B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐI HỌC KINH T THÀNH PHH CHÍ MINH
VIN ĐÀO TO SAU ĐI HỌC
Tiu lun Phân tích tài chính:
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA
CÔNG TY CÔNG TY NHA BÌNH MINH
(BMP)
GVHD: PGS.TS. TH LANH
SVTH: Nhóm 2
Lp: TCDN Ngày 2 K21
TPHCM, 05/2013
GV HD PGS.TS Th Lanh TCD N nhóm 2
MC LỤC
Li m đu
1. Phân tích kh năng sinh lợi....................................................................................... 1
1.1 Các nn tố đo lường thu nhp cang ty ......................................................... 1
1.2 Phân tích giai đon – ứng dụng trong phân tích thu nhp .................................. 2
2. Phân tích doanh thu ................................................................................................... 2
2.1 Các nguồn doanh thu chính .................................................................................... 3
2.2 Tính bền vững của doanh thu ................................................................................. 6
2.3 Mi quan hgia doanh thu, các khon phi thu và hàng tồn kho ................... 8
2.4 Ghi nhn doanh thu và các phương pp đo ng nh hưng đến cht lượng
ca phân tích ................................................................................................................. 14
3. Phân tích giá vn hàng n ..................................................................................... 15
3.1 Đong li nhun gộp ........................................................................................ 15
3.2 Phân tích thay đổi trong li nhuận gộp ............................................................... 16
4. Phân tích chi phí....................................................................................................... 20
4.1 Chi phí bán ng .................................................................................................... 21
4.2 Chi phí khấu hao Chi p bo trì và sa cha ................................................. 25
4.3 Chi phí chung Chí p nh chính .................................................................... 27
4.4 Chi phí tài trợ.......................................................................................................... 28
4.5 Chi phí thuế thu nhp ............................................................................................ 30
Kết lun.......................................................................................................................... 32
Phụ lc 1: c công ty
Phụ lc 2: đ Dupont pn tích sinh li
Tài liu tham khảo
GV HD PGS.TS Th Lanh TCD N nhóm 2
- 3
LỜI M ĐẦU
Chúng ta có thphân tích tnh quả công ty i nhiu cách thc khác nhau. Doanh
thu, li nhun gộp, li nhun sau thuế là các tc đo tnh qu đưc s dụng phổ
biến nht. Tuy nhiên không thưc đo riêng l o trong các thưc đo y đánh giá
tốt nht cho thành qu toàn din ca công ty. Nguyên nn là do chúng độc lp vi
nhau độc lập với các hot đng kinh doanh.
Do đó đ phân tích thành qu công ty đòi hỏi một tc đo kết hp, đó chúng ta
đánh giá một thước đo trong mối liên quan vi một tc đo khác. Mi quan hệ
gia t hu nhp vn đầu tư đưc gọi tsuất sinh li tn vốn đu tư. Nếu xét
tn khía cnh đánh giá kh năng sinh li ca ng ty nó cho thy sc mạnh tài
chính trong dài hạn ca mt ng ty. Ch tiêu y kết hp y s dng kết hp c
bảng n đối kế toán và báo cáo kết qukinh doanh của công ty. thể chuyn
ti mt cách có hiu quả tsut sinh li trên vốn đu tư i gc đ tài tr khác
nhau (Nợ và vốn cphn).
Như vy để đo lường đưc kh năng sinh li ca một công ty chúng ta cần có đnh
nghĩa chính xác v vn đu t.
Nếu đứng trên gc đtổng nguồn vốn đầu tư nh tnh nên tài sn thì t
suất sinh li trên vn đu tư lúc này là ROA.
Nếu đứng trên gốc độ là chủ s hữu doanh nghip nhà đu tư muốn đo lưng
suất sinh li trên đồng vn mà mình bỏ ra đó vốn cphn. Như chúng ta
đã biết t suất sinh lợi trên vốn c phần chịu tác đng ca đòn bẩy i chính.
Vốn c phn ữu đãi đưc xem ngun tài trợ tình chất đòn bẫy do nhận
t suất sinh li c đnh. Nên c này tỷ suất sinh li trên vn đầu tư c này là
ROCE nếu không cổ phn ưu đãi thì nó là ROE.
Như vậy để một cách nhìn khái qt các nhân t t ác động đến t suất sinh li của
mt ng ty hay đánh g khnăng sinh li ca công ty chúng ta cn mt sự liên
kết gia RO E (hay ROCE) với ROA đ xem t nhân to tác đng và quy ết đnh
đến kh ng sinh li của công ty. M t công ctốt nht đó sơ đồ Doupont.
GV HD PGS.TS Th Lanh TCD N Nhóm 2
- 4 -
Nhìn vào sơ đDupont cho ta mt cách nhìn khái quát và xác đnh đưc nhng
nhân t tác động đến kh năng sinh li ca một công ty.
Sau đây chúng tôi sẽ minh họa bằng phân tích khả ng sinh li ca Công ty c
phần nhựa Bình Minh (BMP). Và trong suốt bài tiu lun này chúng tôi s dụng các
tng tin ca BMP đ minh họa cho các lý thuyết ng c phân tích ca mình.
Sơ đ File excle (đính m): phan tich -FINAL - Copy.xlsx.
Phân tí ch sơ đDupont của BMP
Nhìn o sơ đ ta thấy: ROE= ROA x TTSbq/VCSHbq
M uốn tăng ROE thì tăng ROA hoc gim vốn chủ s hu hay tăng tng tài sn của
công ty. Năm 2012, ROE công ty Bình Minh là 31.03% tăng 0.19% so vi năm
2011. Nguyên nhân là do ROA công ty tăng 1.58% và TT Sbq/VCSHbq giảm 1.36%
so với năm 2011.
ROA = tsuất sinh li trên doanh thu x hiệu sut sử dng tài sn. N ăm 2012, tỷ sut
sinh li trên doanh thu tăng 18.24% nhưng hiu sut s dng tài sn gim 14.09%.
Điu y, dn đến ROA công ty tăng 1.58% so vi năm 2011. Trong cùng một
nnh, mt công ty có hiu sut s dụng tài sản thp ng ty có khả năng timn
gia tăng tsut sinh li thông qua gia tăng doanh thu.
GV HD PGS.TS Th Lanh TCD N Nhóm 2
- 5 -
* T suất sinh li tn doanh thu (LNST/DTT) tăng 18.24% do LNST công ty 360
t đồng tăng 22.41% và doanh thu đt 1.890 tđồng tăng 3.52% so vi năm 2011.
Bên cnh đó T sut sinh li trên doanh thu cũng đưc tính theo LNTT/DTT x
LNST/LNTT.
* LN ST công ty tăng 22.41% do doanh thu thun tăng 3.52% chi phí ch tăng
0.31% do công ty gim giá vốn ng bán 4.01%, lãi vay gim 9.08% so vi năm
2011.
* TTSbq công ty m 2012 là 1.294 t đồng tăng 20.5% so vi m 2011, trong đó
ch yếu là TSNHbq tăng, ng nhanh n tc độ tăng của TSDHbq 8.18%