TR NG Đ I H C NG Ạ Ọ NGO I TH Ạ
ƯỜ ƯƠ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TI U LU N TÀI CHÍNH TI N T
Ậ
Ể
Ề
Ệ
: Hãy phân tích nh ng b t n th
ấ ổ
ữ
ườ
ệ ng g p hi n
ặ
TÊN Đ TÀI
Ề
nay trong h th ng các ngân hàng th
ng m i trên th gi
i và
ệ ố
ươ
ế ớ
ạ
nh ng ng phó c a ngân hàng trung ủ
ữ ứ
ươ
ng đ i v i v n đ này ố ớ ấ ề
ự
ng) ưở
ị
Mã sinh viên 1211510017 1211510039 1211510050 STT 42 76 89 Sinh viên th c hi n ệ Đào Th H ng( Nhóm tr ị ằ Nguy n Th Linh ễ Tr n Th H ng Ng c ọ ị ồ ầ
Giáo viên h ng d n: TS. Nguy n Th Lan ướ ễ ẫ ị
Hà N i, 30 tháng 9 năm 2013 ộ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
M C L C Ụ Ụ
A, M đ u
ở ầ
1) Lí do ch n đ tài: ọ ề
ệ ạ ng m , h th ng các ngân hàng th ể ủ ở ệ ố ạ ẽ
các n ươ ng i phát tri n m nh m và đa d ng. S phát tri n c a các c đó cũng ề ự ế ướ ế
Hi n nay, trong n n kinh t m i trên kh p th gi ắ ngân hang th ươ nh trên kh p th gi ắ th tr ế ị ườ ề ạ ể ế ớ ng m i có tác đ ng r t l n đ n n n kinh t ạ ấ ớ ộ i. ế ớ ư
ạ ữ ậ ợ ạ
Bên c nh nh ng thu n l ấ ổ c, các Ngân hàng th ư ệ ủ ế
ờ ng(NHTW), h t ng ngân hàng các n ươ ượ ả ệ ố c trên kh p th gi ắ
ướ ủ ề ẩ ự ế ị
ng c a n n kinh t ưở ư ệ
ế ố ớ ự ư ậ ọ ự ể ế ầ
ng m i (NHTM) cũng i có đ ươ i quy t.Nh ng nh có s can thi p c a ngân g p không ít các b t n khó gi ự ặ i đã hàng Trung ế ớ toàn c u. d n n đ nh và phát tri n, thúc đ y s tăng tr ầ ể ầ ổ ế ứ Nh v y hi n nay h th ng các NHTM cũng nh NHTW đóng vai trò h t s c ệ ố khu v c cũng nh toàn t đ i v i s phát tri n kinh t quan tr ng và c n thi ư c u.ầ
ự ủ ế
ươ
ệ ế ớ ng nên nhóm chúng em quy t đ nh ch n ng g p c a h th ng các ngân hàng th ươ t th c và quan tr ng c a vi c phân ọ i và ạ ọ đề ng m i trên th gi ế ị ườ ủ
Trong quá trình tìm hi u nh n th y tính thi ấ ậ ể tích b t n th ấ ổ ặ ủ ệ ố cách ng phó c a ngân hàng trung ứ tài 1
ặ
ng m i trên th gi ữ ế ớ ệ ấ ổ ệ ố i và nh ng ng phó c a ngân hàng trung ủ ng g p hi n nay trong h th ng các ươ ng ứ
Tên đ tài: “Hãy phân tích nh ng b t n th ườ ề ngân hàng th ữ ạ đ i v i v n đ này” ố ớ ấ ươ ề
Page 2
2) M c đích nghiên c u: ụ ứ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ữ
c nh ng b t n đó. T đó giúp m i ng Nh m th ng kê, ch ra nh ng b t n hi n nay trong h th ng các NHTM cũng ườ i ệ ố ừ ấ ổ ướ ằ ư ấ ổ ệ ữ ố ứ ỉ ủ ọ
nh các ng phó c a NHTW tr có cái nhìn t ng quan h n v NHTM và NHTW. ơ ề ổ
ạ ộ t Nam nói riêng. ng m i trên th gi hàng th Làm rõ nguyên nhân gây ra r i ro và đánh giá r i ro ho t đ ng trong các ngân ủ i nói chung và ế ớ ủ Vi ở ệ ươ ạ
Ch ra m t s ho t đ ng qu n tr r i ro có hi u qu ộ ố ạ ộ ị ủ ệ ả ỉ ả
3) Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ
Ph ươ ng pháp thu th p thông tin: ậ
ệ o Nghiên c u tài li u. ứ
ệ o Phi th c nghi m. ự
Ph ươ ng pháp ngiên c u tài li u ệ ứ
Ph ng pháp quan sát. ươ
Ph ươ ng pháp th c nghi m. ự ệ
Ph ng pháp phân tích và h th ng hóa. ươ ệ ố
4) Đ i t ng và ph m vi nghiên c u: ố ượ ứ ạ
Đ i t ng nghiên c u: b t n th ứ ườ ứ ng g p trong h th ng NHTM và cách ng ệ ố ặ
phó c a NHTW trên th gi ấ ổ i. ố ượ ủ ế ớ
Ph m vi nghiên c u: ứ ạ
i. ế ớ ạ o Ph m vi không gian: Trên th gi
ừ ạ ờ o Ph m vi th i gian: T năm 2000-2013.
: B, Ph n n i dung ầ ộ
ng g p hi n nay trong h th ng các
Ch
ệ ố ệ ặ
i.
ng 1) ươ ữ NHTM c a các n ủ
: Nh ng b t n th ướ ườ ấ ổ c trên th gi ế ớ
Page 3
ộ ạ ệ ả ố ầ ể ạ ộ ớ ặ ặ ớ ơ ủ ủ ề ệ ự ạ ậ Không m t lo i hình doanh nghi p nào mà không ph i đ i đ u v i nguy c r i ro trong quá trình ho t đ ng kinh doanh. Nh ng v i các đ c đi m, đ c thù c a ngân ư hàng th ng m i có th k t lu n ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh v c ti n t - tín ạ ộ ươ i ta có th khái quát d ng c a ngân hàng g p ph i nguy c r i ro cao h n c . Ng ể ơ ủ ủ ụ ể ế ả ặ ơ ả ườ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ng m i nh sau: các lo i r i ro ( v n đ b t n) c a các ngân hàng th ề ấ ổ ạ ủ ủ ấ ươ ư ạ
I. R i ro tín d ng (n x u): ụ ợ ấ ủ
1) Khái ni mệ
ấ ạ ủ ươ ủ ế ườ ng xuyên x y ra và gây thi ủ ề ạ ế ớ i vay không tr đ ả ượ ợ t h i nhi u nh t cho ngân hàng th ệ ạ ụ ươ ầ ng đ i v i các ngân hàng trên th gi t Nam là 90% thu nh p c a ngân hàng th ươ ậ ủ ườ ệ ạ ư ng m i. Tuy mang l ậ ng m i là ho t đ ng tín d ng đ u t ạ ộ i nó mang l ạ ạ ả ẽ ấ ớ ự ộ ề c l ượ ợ ứ ấ ườ ủ
ạ ộ ữ ả ấ ụ ụ ụ ấ ư ế ự ỗ ợ ủ ọ ệ ế ọ ỗ ự ủ ề ự ứ ạ ữ ặ ự ủ ụ ệ ả ấ ổ
Page 4
c n ngân hàng. Đây là lo i r i ro l n ớ Đó là lo i r i ro khi ng ạ ủ ng m i. ạ nh t, th ả ườ ấ ầ ư . Ho t đ ng ch y u c a ngân hàng th ạ ộ i 2/3 ph n thu nh p, Thông th ậ ố ớ ề i nhi u Vi còn ở thu nh p nh ng trong lĩnh v c này n u g p r i ro thì h u qu s r t l n, nhi u khi ề ế ặ ủ ậ ấ ỡ d n đ n s phá s n c a m t ngân hàng. “Các kho n ti n cho vay có xác su t v ả ủ ế ự ả ẫ i t c cao nh t nh vào n cao h n các tài s n khác nên các ngân hàng thu đ ờ ả ơ ợ ể ư ế ủ i đi vay đ u có th đ a đ n r i các món cho vay”. B t c m t r i ro nào c a ng ề ấ ứ ộ ủ ro tín d ng cho ngân hàng. Tín d ng ngân hàng tham gia vào toàn b quá trình s n ả ụ ộ ể xu t l u thông hàng hóa, ngay c nh ng ho t đ ng phi s n xu t cũng không th ả thi u s h tr c a tín d ng ngân hàng. Chính vì tín d ng ngân hàng tham gia vào ỗ , mà m i ngành m i m i doanh nghi p, m i ngành, m i lĩnh v c c a n n kinh t ọ i có tính đ c thù, có s ph c t p riêng, có nh ng r i ro riêng lĩnh v c kinh doanh l ủ ạ nên r i ro tín d ng c a ngân hàng mang tính t ng h p và kh năng su t hi n là l n ớ ợ ủ h n các ngành khác. ơ 2) Các hình th c c a r i ro tín d ng: ứ ủ ủ ụ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ợ ở ủ ươ ể ả ạ ụ ượ ợ ố ượ ố ố ớ ợ ủ ủ ố 4 tr ặ ườ ạ ượ c lãi đúng h n ho c không thu đ lãi, không thu đ ợ ặ ợ ụ ể ừ ụ ỉ ư ả ợ ả ệ ả ẽ ư ạ ủ ạ ể ậ ệ ả ấ ả ợ ố ế ạ ồ ượ ể ư ặ ủ ả ạ ư ẳ ụ ừ ặ ợ ợ ồ ệ ề ố ị ệ ể ể ệ ứ ứ ề ể ề ủ ả ợ ế ứ ư ườ ủ ặ ọ ả c xem xét đ gi ạ ng đ ự ự ể ả ườ ượ ố
ệ ng h p đ i v i n lãi và n g c. Đó là vi c R i ro tín d ng có th x y ra c v n đúng h n ạ không thu đ ả ng h p mà ngân hàng h ch toán vào các kho n ho c không thu đ v n. Tùy tr ạ ặ c lãi đúng m c theo dõi khác nhau nh lãi treo ho c n quá h n. Khi không thu đ ư ụ m c th p và ch đ a vào m c lãi treo phát sinh. N u h n ,nguy c r i ro đang ế ấ ở ứ ơ ủ ạ ngân hàng không th thu đ lãi thì s có kho n m c lãi treo đóng băng, tr nh ng ữ ủ ẽ ượ c ng h p ngân hàng mi n gi m lãi đó cho doanh ngi p. Còn khi không thu đ tr ễ ườ v n đúng h n, ngân hàng s có kho n n quá h n phát sinh. Tuy nhiên, kho n này ả ợ ố v n ch a th coi là kho n m t mát hoàn toàn c a ngân hàng vì có th vì lý do nào ẫ ể đó doanh nghi p ch m tr n g c và s tr sau h n cam k t trong h p đ ng. N u ế ẽ ả ợ ồ ả c (do doanh nghi p b phá s n nh kho n này ngân hàng không th thu h i đ ị ệ m c đ cao vì đã ch ng h n) thì lúc này ngân hàng coi nh g p r i ro tín d ng ở ứ ộ ệ ng h p đ c bi phát sinh kho n n không có kh năng thu h i, tr nh ng tr t, ả ườ ữ ả đ các đi u ki n theo quy đ nh v xoá n thì ngân doanh nghi p vay v n h i t ợ ề ộ ụ ủ i i d ồ ạ ướ hàng có th xem xét đ xoá n cho doanh nghi p. R i ro tín d ng t n t ụ ủ ợ ố nhi u hình th c, các hình th c đó luôn chuy n bi n cho nhau, mà m c đ cu i ộ ứ i ta cùng là n không có kh năng thu h i. Khi nghiên c u v r i ro tín d ng ng ườ ụ ồ t là n phát th ng chú tr ng vào các nguy c x y ra r i ro nh lãi treo và đ c bi ệ ơ ả ợ c coi là sinh, còn lãi treo đóng băng và n quá h n không có kh năng thu h i đ ồ ượ ợ các tình hu ng r i ro th c s nên th i quy t h u qu và ả ế ậ ủ rút ra bài h c.ọ 3) Các nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng ẫ ế ủ ụ
3.1) Nguyên nhân t phía khách hàng ừ
ạ ộ ủ ệ
Page 5
ng ,ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p th ớ ạ ng ...nên cũng ph i th ng xuyên đ i m t v i r i ro t ng th tr ườ Trong n n kinh t ế ị ườ ề ng đ u v i c nh tranh và ch u s chi ph i r t l n c a quy lu t xuyên ph i đ ậ ị ự ầ ả ươ ừ cung c u ,giá c th tr ườ ả ị ườ ầ ủ ặ ớ ủ ố ấ ớ ố ả
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ầ ề ủ ể ả ắ ộ ả ự ủ ướ ỗ ậ ệ ặ ả ệ ạ ồ ệ ờ ậ ủ ươ ủ ng r i ro c a các doanh nghi p . nhi u phía k c các r i ro thu n tuý nh thiên tai ,tr m c p...có khi do giá c thay ả ư ế c ...d n đ n đ i ,kh năng qu n lý kém ,s thay đ i c ch chính sách c a nhà n ẫ ổ ơ ế ổ ,th m chí phá thi t h i cho doanh nghi p làm cho kinh doanh g p khó khăn thua l s n .Đ ng th i ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p cũng không th thoát ể ủ ả ly kh i m i quan h v i ngân hàng .Chính vì v y r i ro c a ngân hàng th ạ ng m i ỏ là c ng h ộ ặ ộ ệ ớ ủ ố ưở ủ ệ
ế ứ ủ ộ ư ườ ứ
ẫ cách đ o đ c c a ng
ụ ạ
phía khách hàng có th chia làm hai tr
ừ i đi vay
. 3.2) Khách hàng gian l n, c ý l a ngân hàng ậ ố ừ
c th hi n qua vi c gian l n v s li u,gi y t ệ ề ượ ể ệ ấ ờ ề ố ệ ệ ể ộ ư ả ự ậ ự ủ ơ ấ ữ ữ ị ạ ệ ề ấ ượ ả ,quy n s h u tài Đi u này đ ề ở ữ ậ ố ệ s n .Doanh nghi p có th n p báo cáo tài chính không chính xác,c ý đ a ra s li u ố ả sai s th t ,ph n ánh không đúng th c tr ng s n xu t kinh doanh và tình hình tài ạ ả ễ chính c a đ n v .Nh ng món cho vay trên c s nnh ng thông tin gi nh v y d ư ậ ả ơ ở s h u tài đ a đ n r i ro cho ngân hàng .Bên c nh đó l i d ng khe h v gi y t ở ề ấ ờ ở ữ ư ế ủ ợ ụ nhi u ngân hàng khác s n ,doanh nghi p có th đem th ch p m t tài s n ộ ể ả ở ả ế nhau.Khi không thu đ ớ ng m i phát mãi tài s n thì m i c n ,các ngân hàng th ạ ươ ợ bi t b l a ế ị ừ
ậ ể ể ệ ố ụ ươ
ợ ư ợ ố ị ắ ạ ệ ạ ợ ế ấ ữ ả ủ ậ ả ữ ườ ủ Ngoài ra, khách hàng có th gian l n ngân hàng th hi n qua vi c s d ng v n vay ệ ử ụ ng kinh doanh, không đúng ph ng án đã không đúng m c đích, không đúng đ i t ố ượ c n . Doanh nghi p có nêu nên không tr đ c n đúng h n ho c không tr đ ặ ả ượ ệ ả ượ ạ i dùng đ mua s m tài s n c đ nh và b t đ ng th vay v n ng n h n nh ng l ấ ộ ạ ả ể ắ ố ể s n. Vi c giá nhà đ t đ t ng t gi m xu ng làm doanh nghi p kinh doanh nhà đ t ấ ộ ệ ố ả ấ ộ ả ả n ng không th tr đ c n ngân hàng. Ngân hàng có phát m i tài s n b thua l ể ả ượ ỗ ặ ị th ch p đi n a cũng không đ kho n cho vay vì tài s n th ch p cũng là nhà đ t ấ ả ủ ế ấ ể nên cũng gi m giá tr .Vi c khách hàng gian l n gây ra r i ro cho ngân hàng còn th ả cách kém nh c tình không tr i đi vay có t hi n qua nh ng ho t đ ng c a ng ư ố ư ệ n ngân hàng ho c l a đ o ngân hàng r i b tr n. ồ ỏ ố ợ ị ệ ạ ộ ặ ừ ả
3.3) Khách hàng không gian l nậ
Page 6
ỉ ố ớ ặ ủ ậ ủ ư ẫ ụ ự ế ộ ươ ủ ạ ể ư ệ ủ ệ ạ ị ừ ả ể ư ấ ệ ủ ệ ặ ế ặ ủ ề ặ ạ ệ ư ế ủ ạ ệ ạ ơ ẫ ạ ể ệ t ngân hàng m i g p r i ro mà ngay c khi Không ch khi khách hàng có ý không t ả khách hàng đi vay có đ t ể ặ ủ cách, không có ý gian l n, ngân hàng v n có th g p r i ro tín d ng. Đó là khi khách hàng có trình đ kém, năng l c qu n lý y u, không có ả ng án kinh doanh c a mình đ t hi u đ u óc kinh doanh nên không th đ a ph ệ ầ ả ợ qu , không th đ a doanh nghi p c a mình th ng trong c nh tranh nên vi c tr n ắ ả ngân hàng là r t khó khăn.Ngoài ra, n u doanh nghi p b l a đ o trong kinh doanh ho c b n hàng c a doanh nghi p g p r i ro thì ngân hàng cũng g p khó khăn trong vi c thu n đúng h n.Bên c nh đó, nhi u nguyên nhân r i ro khách quan nh thiên ợ ủ t h i cho doanh nghi p và có nguy c d n đ n r i ro tai, tr m c p có th gây thi ắ tín d ng cho ngân hàng. ộ ụ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
3.4) Nguyên nhân t phía ngân hàng ừ
ụ ủ ộ ủ ọ ầ ư ề ả ủ ẫ ả ệ ệ ả - Do thông tin tín d ng không đ y đ . Ngân hàng có m t cái nhìn không toàn di n ệ ế ự v b n thân khách hàng cũng nh tình hình tài chính c a h . Đi u đó d n đ n s ề ả sai l ch trong vi c đánh giá hi u qu c a các kho n vay, cho vay quá kh năng chi ệ tr c a khách hàng. ả ủ
ủ ủ ụ ộ ộ - Trình đ chuyên môn c a cán b ngân hàng nói chung và c a cán b tín d ng nói ộ riêng còn h n ch . ế ạ
ộ ề ụ ự ử ệ ụ ả ể ả ị ẩ ả ị ạ ứ ự ứ ế ế ộ ế ệ ự ị ườ ượ ế ả Hi n nay nhi u cán b tín d ng ngân hàng thi u năng l c x lý các thông tin tín ệ d ng đ b o v và giám sát kho n vay. Cán b tín d ng không có kh năng phân ụ ng, ki n th c xã h i cũng b h n ch nên tích th m đ nh d án; ki n th c th tr ộ ng án đó có kh thi c li u d án hay ph nh u khi cho vay mà không đánh giá đ ươ ề không.
ề ợ ứ ặ ọ ố ề ợ ứ ả i t c cao h n các kho n ơ - Ngân hàng quá trú tr ng v l i t c, đ t mong mu n v l cho vay lành m nh, do v y r i ro c a kho n vay càng cao. ậ ủ ạ ủ ả
ự ạ ể ạ ớ ọ ạ ả ẩ ị ỷ - S c nh tranh không lành m nh v i các ngân hàng khác đ mong mu n có t ố đây có th hi u r ng ngân tr ng cho vay nhi u h n. C nh tranh không lành m nh ể ể ằ ở ạ ề ơ hàng đã b qua m t s b c ki m đ nh các kho n cho vay, h th p tiêu chu n tín ạ ấ ể ộ ố ướ d ng, đáp ng nhu c u c a khách hàng ... nh m lôi kéo khách hàng. ầ ủ ụ ỏ ứ ằ
c ti n hành th ể ạ ộ ườ ế ủ ậ ng xuyên. Nhân viên tín ườ c tình hình tín d ng c a khách hàng cũng nh môi tr ng ư . Do v y, ho t đ ng sai sót, không n m b t k p th i các ờ ắ ị ư ượ ụ ạ ộ ắ - Ho t đ ng ki m tra, ki m soát ch a đ ể d ng không n m b t đ ắ ượ ắ ụ tín d ng c a n n kinh t ế ủ ề kho n cho vay có v n đ . ề ụ ả ấ
3.5) Nguyên nhân t môi tr ng kinh doanh ừ ườ
a) Môi tr ng kinh t ườ ế
ủ ủ ủ ề ự vĩ mô c a chính ph đóng vai trò ế qu c dân nói chung và lĩnh v c kinh ố ng m i nói riêng. Trong n n kinh t th tr ế ị ườ ề quy t đ nh đ i v i ho t đ ng c a n n kinh t ạ ộ ố ớ ế ị , tín d ng c a các ngân hàng th doanh ti n t ủ ng, chính sách kinh t ế ươ ề ệ ụ ạ
Page 7
ủ ề ế vĩ mô c a chính ph bao g m các chính sách v kinh t ồ ế ố ộ ả ủ ỉ ầ ế ổ ấ ưở ả ạ ộ i ch u tác đ ng tr c ti p là các ngân hàng th ế ườ ươ ự ị ắ ế ậ ủ ệ ớ ễ ẽ ầ ấ ằ ợ , tài Chính sách kinh t ế đ i ngo i ... Ch c n chính ph thay đ i m t trong các chính , kinh t chính ti n t ủ ạ ề ệ ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các sách trên, l p t c s có nh h ủ ậ ứ ẽ ng m i và doanh nghi p và ng ạ ộ ệ ạ ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng khác nhau luôn g n bó m t thi t v i ho t ế ớ ạ ộ ậ vĩ mô c a Chính đ ng c a các doanh nghi p. Chính vì v y n u chính sách kinh t ộ ủ ế ủ ph đúng đ n phù h p v i th c ti n thì nó s góp ph n thúc đ y s n xu t kinh ẩ ả ự ủ ư doanh phát tri n, t o đi u ki n cho các doanh nghi p làm ăn có hi u qu , nh ng ệ ể ề ệ ệ ả ạ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
i cũng s kìm hãm s phát tri n s n xu t kinh doanh làm cho các doanh ự ấ ng ẽ nghi p g p khó khăn th m chí thua l c l ượ ạ ệ ặ ậ ể ả , phá s n. ả ỗ
b) Môi tr ng pháp lý: ườ
ạ ộ ạ ộ ớ ạ ộ ế ợ ư ồ ậ , đ u t ế ầ ư ế ể ệ ở ụ ị ớ ạ ậ ổ ị ệ Trong ho t đ ng kinh doanh, song song v i ho t đ ng mang tính kĩ thu t nghi p v và các ho t đ ng mang tính pháp lý nh kí k t h p đ ng kinh t tài ụ các ho t đ ng kinh doanh luôn ti n hành chính tín d ng ... Tính pháp lý th hi n ạ ộ d a trên các quy đ nh pháp lu t, hay ní cách khác b gi i h n trong khuôn kh pháp ự lu t.ậ
ng hi n nay, các y u t th tr ế ị ườ ệ ả ệ ặ ả pháp lý là đi u ki n đ m b o ề t là các ho t đ ng tín d ng c a các ngân hàng ủ ụ ng pháp lý ch a hoàn ch nh ư ậ ườ Trong n n kinh t ệ ề cho ho t đ ng kinh doanh, đ c bi ạ ộ th ư ạ thi u đ ng b cũng s gây khó khăn, b t l ẽ ế ố ạ ộ ng m i. Nh ng cũng chính vì v y, n u môi tr ả ỉ ế i cho c doanh nghi p và ngân hàng. ấ ợ ươ ế ệ ộ ồ
ườ ườ
ng kinh t , môi tr ờ ạ ồ ng cho vay có nh h ườ ủ ự ộ ả ầ ủ ẽ ặ ng pháp lý t o nên môi tr ng kinh doanh c a các Môi tr ạ ủ ế ươ ng ng cho vay c a các ngân hàng th doanh nghi p đ ng th i t o nên môi tr ườ ệ ng, tác đ ng tích c c hay tiêu c c đ n ho t m i. Môi tr ạ ự ế ưở ườ ạ đ ng tín d ng, nó s góp ph n làm h n ch ho c tăng thêm r i ro trong các ho t ạ ế ụ ạ ộ đ ng tín d ng c a các ngân hàng th ng m i. ạ ủ ụ ộ ươ
c) Nguyên nhân t môi tr ng xã h i: ừ ườ ộ
ng t i luôn có nh h ớ ớ ả ế ế ề ưở ế ớ ệ ủ ư ủ c đ i s ng kinh t ư ị ữ ướ ờ ố ế ể ọ ữ ấ
ạ ủ ố , văn hoá, chính tr gi a các n ế ộ ự ẩ ấ ả ữ ố ế ỷ ị ạ ộ ổ ề ố ươ ộ ộ ồ ấ ng trong n ư ướ ng, m c c u ti n t ề ệ ứ ầ ệ ị ườ ị ườ ủ ườ Nh ng bi n đ ng l n v kinh t i công chính tr trên th gi ữ ị ộ vi c kinh doanh c a các doanh nghi p cũng nh c a các ngân hàng. Ngày nay, cùng ệ v i s m r ng giao l u kinh t ế ế ớ ự ở ộ ầ m t cách toàn di n c n i cũng có nhi u bi n đ i. Mu n phát tri n kinh t th gi ề ệ ố ổ ế ớ th c hi n m c a n n kinh t ệ i đ ti p thu nh ng thành t u khoa h c kĩ thu t hi ậ ế ể ế ở ử ề ệ ự c phát tri n, trao đ i, xu t nh p kh u hàng hoá, d ch v v i đ i c a nh ng n ụ ớ ướ ậ ổ ể ữ ạ ủ ạ c ngoài... T t c c các ho t đ ng đó t o ho c vay ti n c a n c ngoài, đ u t n ề ủ ướ ặ ầ ư ướ ị đ i ngo i c a m i qu c gia. Nh ng thay đ i v chính tr nên m i quan h kinh t ố ố ế ố ệ giá h i đoái giá , t r t có th d n đ n s biíen đ ng cán cân th ng m i qu c t ể ẫ ạ ế ự ế ậ ệ c nh giá c nguyên v t li u, các đ ng ti n làm bi n đ ng th tr ả ế ề ng hàng hoá, d ch v , m c lãi su t th tr ưở ... tr c ti p nh h ự ế ả ị ứ ụ đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a các doanh nghi p và ng ộ i ch u tác đ ng ị ả ạ ộ ế là các ngân hàng th ấ ng m i. ươ ạ
4) M t s ngân hàng th ng m i th gi i và r i ro tín d ng: ộ ố ươ ạ ế ớ ủ ụ
4.1) Ngân hàng Lehman Brothers:
Page 8
ụ ừ ở ầ ậ ổ ế ỷ c đ a ra nh m kh c ph c h u qu . Các n ự ể ừ c cũng ra 15/9 v a qua đánh d u tròn 5 năm ngân hàng Lehman Brothers s p đ , cũng là s ấ i l n nh t g n m t th k qua. K t m đ u cho tr n sóng th n tài chính th gi ộ ầ đó, nhi u bi n pháp đã đ ả ượ ư ệ ế ớ ớ ắ ằ ấ ầ ụ ậ ướ ề
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ế ế ề ng lai. Nh ng cho đ n nay, n l c đó v n ch là gi ữ ỗ ự ỉ s c tìm ki m mô hình kinh t ứ t ư ươ ng ế i ta v n ch a rút ra đ ư b n v ng nh m tránh m t c n sóng th n m i trong ng ườ l ch s . ử ằ ớ ộ ơ i pháp ng n h n, và d ẫ ắ ả c bài h c nào t ọ ượ ầ ạ ừ ườ ẫ ị
ủ ướ ọ ủ i s ra đi c a Lehman Brothers 5 năm tr ư ụ ầ ư ấ ấ ọ ủ ầ Liên bang M ị ườ ụ ủ ự ữ ẫ ả ế ấ ổ ơ c là s li u ự ề Nguyên nhân chính d n t ẫ ớ ự ậ i nhu n khác khi theo đu i l lĩnh c a chính h cũng nh các ngân hàng đ u t ổ ợ b ng cách khai thác công c tài chính m i, b t ch p m i r i ro. Các đ nh ch tài ị ớ ế ằ ố ấ ng cho vay c m c b t t tình vào th tr chính, d n đ u là LB, còn tham gia nhi ầ ệ đ ng s n đang bùng n , do c ch lãi su t th p c a C c D tr ỹ ấ ộ (FED).
ả ớ ấ ổ ừ ạ ộ ướ ả ữ ườ ho t đ ng cho vay d ủ ừ ộ ế đó lan t ủ ị ườ ẫ ố ụ c châu Âu. i kh năng chi tr c a khách. Sau đó, Các ngân hàng cho vay mà không quan tâm t ả ủ i chu n khi n giá nhà s t gi m m nh, th ị nh ng b t n t ạ ụ ẩ ả ng b t đ ng s n th tr ng nhà đ t đóng băng. Cu c kh ng ho ng t tr ấ ộ ừ ị ườ ả ấ ng tín d ng và cu i cùng d n đ n kh ng ho ng tài chính t sang th tr i M và ỹ ạ ả ế tràn sang nhi u n ề ướ
4.2) Cùng v i kh ng ho ng n công khu v c đ ng euro (eurozone), n công ủ ả ợ ợ
trong h th ng ngân hàng châu Âu tăng m nh nh ng tháng cu i năm 2012: ự ồ ạ ớ ệ ố ữ ố
ộ ả ể ủ ấ euro (1,85 ỷ ệ ệ ố ả ợ ấ USD), tăng 10% so v i cu i năm 2011. ỷ t t ị ả ướ ợ ấ ưở ng ợ ọ các n ủ c eurozone v n b nh h ố ả ự ỉ euro, Tây ạ ớ ỷ euro. ỷ euro, Italia tăng 37% lên 107 t c hi m hoi mà n x u ngân hàng không tăng k t ứ ỷ ướ ể ừ ợ ấ ế
ầ ư ủ ẵ ể ơ không s n sàng tái c p v n và các chính ph không th b m ạ ộ ả ả ỉ ể ắ ể ừ Theo m t kh o sát c a hãng ki m toán PricewaterhouseCoopers (PwC), k t kh ng ho ng tài chính năm 2008, n x u c a ngân hàng châu Âu tăng g p đôi. ủ ợ ấ ủ T ng n x u trong h th ng ngân hàng châu Âu hi n là 1,05 nghìn t ổ nghìn t ớ ố i t Trong đó, tình tr ng n x u đ c bi ạ ệ ồ ệ ở ặ nghiêm tr ng b i bong bóng b t đ ng s n và kh ng ho ng n khu v c. Ch tính ở ả ấ ộ riêng Hy L p, n x u ngân hàng tăng g n 50% so v i năm ngoái lên 40 t ầ ợ ấ Ban Nha tăng 23% lên 136 t Đ c, Anh và Pháp là các n năm 2010. Do các nhà đ u t ấ ố thêm ti n nên các ngân hàng ch còn cách bán tài s n và gi m quy mô ho t đ ng đ ề bù đ p n x u. 4.3) N x u” không ph i là v n đ m i trên th gi i, nh ng hi n Vi ế ớ ề ớ ệ ả
t Nam đang Hoa ợ ấ ợ ấ ề ệ
ư ườ ấ ừ ả ố
ử ợ ấ ộ ề ạ ấ
ệ ấ ng qu c kinh t g p nhi u khó khăn do thi u kinh nghi m x lý. Hai c ố ế ế ặ ng. H th ng tài Kỳ, Trung Qu c đã t ng “gánh” kho n n x u cao ng t ng ệ ố ưở chính ngân hàng r i vào tình tr ng báo đ ng cao nh t và r t nhi u ngân hàng ấ ơ đã ph i “tr giá”. ả ả
Page 9
ẩ ướ ể ố ạ ố ố i chu n”: Lòng tham gi ng nhau. Theo ngân hàng Phát tri n Châu Á – ng m i (NHTM) qu c doanh ươ (NDT), chi m kho ng 55% nhân dân t ệ ấ ớ ổ ố ả ế ả ỷ Cho “vay d ADB, năm 2003, Trung Qu c có b n ngân hàng Th l n nh t v i t ng tài s n kho ng 15.200 t ớ t ng tài s n c a h th ng tài chính. ổ ả ả ủ ệ ố
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
c và ạ ư ợ ủ ướ ra khá tho i mái trong các kho n vay đ u t Các “đ i gia” làng tài chính đã cho vay t t ỏ i 90% d n c a các công ty nhà n ớ b t đ ng s n, ch ng khoán. ả ầ ư ấ ộ ứ ả ả
ề ạ ấ ớ ớ ở ủ ạ ướ ướ i chu n” (vay v i m c đ c kh ng ho ng kinh t ả ứ ộ tài ế ẩ ủ Đi u này không m y khác so v i tình tr ng cho “vay d r i ro cao) c a các ngân hàng Hoa Kỳ giai đo n tr ủ chính 2008.
ệ ả ấ ố ụ ố ả . Có t ớ ệ ệ ạ ả ố ế ặ ờ ừ Vi c các ngân hàng Trung Qu c ph i gánh nhi u kho n vay khó đòi xu t phát t ề ố ữ các xí nghi p qu c doanh liên t c làm ăn cthua l i 70% xí nghi p qu c h u ệ ỗ trong tình tr ng thâm v n n ng, và đ n 98% xí nghi p ph i s ng v t v nh các ậ ờ ố kho n vay ngân hàng. ả
ố ư ợ ả ỷ ạ ả ậ ỷ Trong khi đó, Hoa Kỳ năm 2007 ph i gánh con s d n là 1.300 t 2001 là 160 t Lehman Brothers, Washington Mutual… tuyên b phá s n. (trong khi năm USD). H u qu là hàng lo t ngân hàng lão làng nh Bear Stearns, ư ố ả
ị ườ ng tài chính và tham v ng ki m l ướ ờ ắ ọ ự ề i t ợ ừ ệ c các r i ro có th ủ vi c cho vay ể Tính c nh tranh trong th tr ế ạ th ch p khi n nhi u ngân hàng m m t và không d đoán tr ế ế ấ x y ra. ả
ạ ệ th tr ừ ị ườ ế ở ế ẫ ả ứ ng ch ng Vi c “ch y đua cho vay” b i mi ng m i ngon đang nóng t ồ khoán và b t đ ng s n đã vô tình d n các NHTM vào th khó mang khi “bong bóng” nhà đ t, ch ng khoán v tung do đ ượ ứ c “b m ti n” quá m c. ấ ộ ấ ứ ề ỡ ơ
ng tài chính ngân hàng s p đ , c th c t ụ ổ ả ự ế ứ và lý thuy t vĩ mô đ u ch ng ề ế ứ ng tín d ng, ch ng ụ ị ườ Khi th tr ị ườ minh, hi u ng Domino s x y ra nhanh chóng trên các th tr ệ ứ ẽ ả ng m i... khoán, b t đ ng s n, th ạ ấ ộ ươ ả
hi n nay, đ c bi t giai đo n t * Trong b i c nh kinh t ố ả ế ệ ặ ệ ạ ừ ố ầ cu i 2007 đ n đ u ế
năm 2013, hàng lo t ngân hàng trên th gi ế ớ ạ i công b thua l ố ỗ ề ế ạ ộ v k t qu ho t đ ng ả
kinh doanh, m t kh năng thanh toán, n x u v t m c cho phép d n đ n tình ợ ấ ả ấ ượ ứ ế ẫ
tr ng các hàng lo t các ngân hàng b mua l i và phá s n. ạ ạ ị ạ ả
II. R i ro lãi su t: ủ ấ
1) Khái ni m:ệ
ự ệ ấ ng ị ườ ổ ủ ả có liên quan đ n lãi su t, d n đ n t n th t v m t tài s n ẫ ấ ấ ề ặ ế ổ ấ R i ro lãi su t là r i ro xu t hi n khi có s thay đ i c a lãi su t trên th tr ủ ho c c a nh ng y u t ế ế ố ho c làm gi m thu nh p c a ngân hàng. ủ ặ ủ ặ ấ ữ ả ậ ủ
2) Nguyên nhân d n đ n r i ro lãi su t: ẫ ế ủ ấ
Page 10
+ Khi xu t hi n s không cân x ng v kỳ h n gi a tài s n Có và tài s n N . ợ ề ệ ự ứ ữ ả ả ạ ấ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ả ơ ợ ợ ố ườ ộ ạ ủ ủ ệ ạ ữ ấ ng h p 1: Kỳ h n c a tài s n có l n h n kỳ h n c a tài s n n : Ngân hàng ▪ Tr ớ ạ ủ ả ự huy đ ng v n ng n h n đ cho vay, đ u t dài h n. R i ro s tr thành hi n th c ẽ ở ầ ư ể ạ n u lãi su t huy đ ng trong nh ng năm ti p theo tăng lên, trong khi lãi su t cho vay ế ế và đ u t ắ ấ ộ dài h n không đ i. ầ ư ạ ổ
ả ợ ợ ố ạ ủ ắ ẽ ở ể ạ ế ộ ổ gi m xu ng. ng h p 2: Kỳ h n c a tài s n có nh h n kỳ h n c a tài s n n : Ngân hàng ▪ Tr ả ạ ủ ườ ỏ ơ huy đ ng v n có kỳ h n dài đ cho vay, đ u t kỳ ng n h n. R i ro s tr thành ủ ầ ư ạ ộ s th t n u lãi su t huy đ ng trong nh ng năm ti p theo không đ i, trong khi lãi ữ ự ậ ế su t cho vay và đ u t ấ ấ ầ ư ả ố
ụ ạ ấ ộ + Do các ngân hàng áp d ng các lo i lãi su t khác nhau trong quá trình huy đ ng v n và cho vay: ố
ợ ườ ể ộ ng h p 1: Ngân hàng huy đ ng v n v i lãi su t c đ nh đ cho vay, đ u t ớ ủ ấ ố ị ấ ẽ ự ệ ấ ổ ầ ư ▪ Tr ố v i lãi su t bi n đ i. Khi lãi su t gi m, r i ro lãi su t s th c hi n vì chi phí lãi ế ớ không đ i trong khi thu nh p l ấ ả i gi m, do đó l i nhu n c a ngân hàng gi m. ậ ủ ậ ạ ả ả ổ ợ
ợ ườ ng h p 2: Ngân hàng huy đ ng v n v i lãi su t bi n đ i đ cho vay, đ u t ớ ế ộ ấ ấ ấ ấ ẽ ổ ị ườ ợ ầ ư ▪ Tr ổ ể ố v i lãi su t c đ nh. Khi lãi su t tăng, r i ro lãi su t s xu t hi n vì chi phí lãi tăng ấ ố ị ệ ủ ớ theo lãi su t th tr i nhu n c a ngân ng, trong khi thu nh p lãi không đ i, do đó l ậ ủ ậ ấ hàng gi m.ả
ề ố ượ ệ ử ụ ng gi a ngu n huy đ ng v i vi c s d ng ộ ữ ồ ớ + Do không có s phù h p v kh i l ợ ngu n v n đó đ cho vay. ự ể ố ồ
c v i vi c s ợ ề ờ ạ ữ ộ ố ồ ượ ớ ệ ử + Do không có s phù h p v th i h n gi a ngu n v n huy đ ng đ ự d ng ngu n v n đó đ cho vay. ụ ể ồ ố
l l m phát th c t ỷ ệ ạ l ớ ỷ ệ ạ ự ế ẫ ế , d n đ n ợ c b o toàn sau khi cho vay. + Do t ự ế v n c a ngân hàng không đ ố ủ l m phát d ki n không phù h p v i t ượ ả
ng thay đ i, ngân hàng còn có th g p r i ro ấ ị ườ ể ặ ủ ổ + Ngoài ra, khi lãi su t trên th tr gi m giá tr tài s n. ả ả ị
ng c a r i ro lãi su t đ n ho t đ ng ngân hàng:
3) Ảnh h
ưở ủ ủ ạ ộ ấ ế
ữ ế ủ ể ấ ấ ữ ng c a r i ro lãi su t đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng nh sau: T nh ng nguyên nhân d n đ n r i ro lãi su t nêu trên, có th th y nh ng nh ả ừ h ưở ẫ ấ ế ủ ủ ạ ộ ủ ư
ố ủ
tài s n c a ngân hàng
ấ ấ ấ ả ủ ủ ị ườ ả ả ả ị ủ ở ữ ủ ng c a tài s n Có và v n ch s h u c a ố
Page 11
i và r i ro lãi su t: • R i ro lãi su t làm tăng chi phí ngu n v n c a ngân hàng ủ ồ • R i ro lãi su t làm gi m thu nh p t ủ ậ ừ • R i ro lãi su t làm gi m giá tr th tr ủ ngân hàng. 4) M t s ngân hàng th gi ộ ố ế ớ ủ ấ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
4.1) R i ro c a các ngân hàng Trung Qu c ố ủ ủ
ố ả ị ủ ạ ằ
ậ t trong 1 môi tr ườ ở ở ố ng đ nh ỉ
ế ườ ờ ế ề Singapore, lãnh đ o các ngân hàng cho bi ố i và ch c ch n đi u này s khi n cho gi ớ ắ ạ Trung Qu c là t ự ẽ ề ể ả ư c đi h p logic. V i vi c t ệ ự ứ ệ ề ầ ơ ấ ệ ố ố ườ ấ ấ ế ể ấ ộ ề ị ữ ở ứ ố ụ ở i nhu n cao h n các th tr ng n ả ạ còn có đ ng l c đ ộ ị ườ ợ
ướ ế ố ỏ ướ ượ ấ
ơ ườ ẫ c c nh báo tr ị ủ ế ầ ể ưỡ ư ạ l l ỷ ệ ợ ằ ắ Ng i ta lo ng i r ng các ngân hàng Trung Qu c thi u các k năng qu n tr r i ro ườ ỹ c n thi ng kinh doanh m i.Con đ ng ti n t i c i cách tài chính ầ ế ớ ả ớ ế Trung Qu c đang tr nên g p gh nh h n bao gi h t.Tu n tr ị c, t i h i ngh ở ầ ướ ạ ộ ơ th ộ c ti p theo trên l t b ượ ế ướ ế trình c i cách tài chính do hóa lãi su t – đi u có th x y ra ở ả ề ấ trong 18 tháng t i ngân hàng cũng nh các ế ắ ớ khách hàng ph i đau đ u.Tuy nhiên đây là m t b do ộ ướ ầ ả ớ ợ hóa lãi su t, nhà ch c trách Trung Qu c hy v ng s ngăn ch n đ c s phát tri n ể ẽ ọ ố ặ ượ ự c a h th ng ngân hàng ng m – ch y u nh vào vi c nhi u ng ư i có ti n d ủ ế ủ ờ ườ ề th a mu n có lãi su t cao h n trong khi ng i đi vay không th ti p c n các kho n ả ấ ừ ể ế ậ t o s n sàng tr thêm các kho n phí không chính th c đ vay có lãi su t th p gi ứ ể ả ả ạ ẵ ả có th có ti n.T do hóa lãi su t cũng là m t ti n đ c n thi ể t đ xóa b các ki m ề ầ ự ể ấ ề ỏ m c th p gi soát v dòng v n. Ch ng nào lãi su t còn b gi t o cũng nh các ề ấ ừ ố ư ự ể Trung Qu c, các qu đ u t công c đ u t còn thi u h t ỹ ầ ư ế ụ ầ ư ướ r i b th tr ng này và tìm ki m l c ơ ở ậ ế ị ừ ỏ ờ ngoài.Tr c đó, Trung Qu c đã b sàn lãi su t cho vay, khuy n khích các doanh ấ c vay v i lãi su t th p h n. V i b c đ nghi p nhà n c đi ti p theo này, lãi ớ ướ ơ ấ ớ ế ệ su t tr n s đ c quy n yêu c u các ngân hàng i g i ti n s đ c d b và ng ườ ử ề ẽ ượ ầ ề ấ ầ ẽ ượ ỡ ỏ tr lãi cao h n và khi n cho các ngân hàng khát ti n h n. M c dù các ngân hàng đã ế ặ ề ơ ả c v đi u này, ng i ta v n quan ng i r ng li u các ngân hàng đ ệ ạ ằ ướ ề ề ượ ả i m i” này hay đã trang b đ các k năng qu n tr r i ro c n thi t cho m t “th gi ả ớ ế ớ ộ ị ủ ỹ ế i n i xu th đi ng l ng phát tri n h n đã không c i các th tr ch a. Ngân hàng t ạ ổ ơ ị ườ vay ng n h n đ cho vay dài h n nh m làm tăng t i nhu n và đã gánh ch u ị ậ ạ ể các h u qu nghiêm tr ng. ạ ả ậ ọ
4.2) Cái giá c a t ủ ự do hóa lãi su t ấ
ư ố ế ả ợ ằ ố ớ ạ
Page 12
ậ ẽ ị ư ườ ế ậ ả ủ ầ ộ ậ ế ề ợ ơ ệ ự ề ổ ẩ ế ủ ạ ố ủ ố ế ả ằ ả ề ả ả ợ ề ề ợ ấ ơ ấ ề ợ ấ ớ ấ ị ố i, t Các ngân hàng nhóm 2 (các ngân hàng đ ng sau nhóm 4 ngân hàng nhà n c và ướ ứ ự Bank of Communications cũng nh Citic Bank) s ph i đ i m t v i thách th c th c ứ ẽ ả ố ặ ớ và khu v c cũng đã c t gi m tín d ng đ i v i các ngân s . Các ngân hàng qu c t ụ ắ ự ả ự c b o đ m an toàn b i m ng an toàn nhà hàng này do s r ng mình không đ ở ả ượ ạ c l n cũng quan ng i n c. Trong khi đó, c đông l n c a các ngân hàng nhà n ổ ướ ớ ớ ủ ướ ủ r ng s b yêu c u ti p nh n các ngân hàng y u kém h n nh tr ng h p c a ơ ế ợ ằ do hóa lãi su t s là chi phí cho vay tăng Nh t B n.M t h u qu khác c a vi c t ả ấ ẽ i đi vay. V dài h n, đi u này là có l cao đ i v i h u h t ng i vì khi chi phí vay ườ ạ ố ớ ầ c phân b c n th n h n.Tuy nhiên không may cho Trung v nđ t h n, v n s đ ậ ố ẽ ượ ắ ơ ố Qu c là vi c tăng lãi su t l n này đ n đúng lúc mà tình tr ng tài chính c a các ấ ầ ệ ấ công ty Trung Qu c đang x u đi. Theo phân tích c a hang Forensic Asia thì r t ấ nhi u công ty – trong đó có c các công ty niêm y t đang ph i o n mình gánh các ả kho n n do dòng ti n ho t đ ng suy gi m trong khi các kho n ph i thu cũng ngày ạ ộ ả ệ m t tăng lên. V n đ n ch ng chéo gi a các công ty đang có nguy c xu t hi n ộ ữ ồ i.B n thân các ngân hàng cũng đã chu n b đ i phó v i v n đ n x u. Tính tr l ẩ ở ạ ả ỷ ệ l i th i đi m hi n t t ự ể ờ ớ n x u (đã d phòng r i ro) là 1%. Tuy nhiên, t ủ l ệ ạ ỷ ệ ợ ấ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ả ế ợ ở ị ủ ế ủ ư ị ả ế ủ ộ ẽ ợ ổ ồ ch c n m gi ả ổ ứ ắ ố ề i ích quy n . Nh ng có các nhóm l 1% này khó mà ph n ánh h t tình hình th c t ự ế l c khác, v trí cao h n các ngân hàng và ph i ch u trách nhi m cho v n đ này. ề ấ ệ ả ơ ự các kho n thu c a ngân hàng và b t kỳ Ngu n thu ch y u c a B Tài chính là t ấ ừ ồ ầ s xóa n nào s làm gi m ngu n thu thu . Central Huijin thu c T ng Công ty đ u ộ ế ự t c ph n c a Chính ph trong các ngân hàng – ữ ổ ư ủ ầ ủ c n có c t c mà các ngân hàng chi tr . ả ầ Trung Qu c – t ổ ứ
III. R i ro thanh kho n ả :
ủ
1) Khái ni m :ệ
ả ề ả ặ ạ ủ ầ ả ứ ặ ệ ờ ấ ổ ị ứ ườ ả ế ả R i ro thanh kho n là lo i r i ro khi ngân hàng không có kh năng cung ng đ y ầ ủ ứ ư đ l ng ti n m t cho nhu c u thanh kho n t c th i; ho c cung ng đ nh ng ủ ủ ượ ng h p ngân v i chi phí cao. Nói cách khác, đây là lo i r i ro xu t hi n trong tr ợ ớ hàng thi u kh năng chi tr do không chuy n đ i k p các lo i tài s n ra ti n m t ặ ề ho c không th vay m n đ đáp ng yêu c u c a các h p đ ng thanh toán. ạ ủ ể ầ ủ ạ ồ ả ể ượ ứ ể ặ ợ
ồ ả ầ ữ ợ ủ ề ườ ử ề ườ ủ ngân hàng ngay l p t c. Trong nh ng tr ậ ứ ặ ố ồ ề ủ ườ ử ề ộ ề ướ ế ặ ứ ả ề ủ ả ử ụ ỹ ợ ầ ấ ầ ặ ở ứ ậ ộ ượ ng xuyên c a ng ộ ế ề ườ ử ề ng ti n m t ề ủ ượ ườ ủ ỹ ằ ườ ử ằ ờ ng trên th tr ỉ ầ ặ ạ ị ườ ể ặ ớ ủ ả ự ề ặ ề ớ ả ỏ ộ ơ ế ề ng t ả ố ộ ự ộ ố ổ ả ả ứ ủ ề ầ ả ề ả ứ ố
Page 13
ế ộ ả ẻ ạ ng l ượ ươ ề ấ ủ ọ ố ố ồ ụ ấ ấ ả ng h p r i ro thanh kho n càng ngày càng nghiêm tr ng , n u t i g i ti n đ ng th i có nhu c u rút R i ro thanh kho n phát sinh khi nh ng ng ờ ng h p nh v y, thì ngân ti n g i ư ậ ữ ử ở hàng ph i đi vay b sung ngu n v n thanh toán ho c ph i bán tài s n có c a mình ổ ả ả ả i g i ti n. Trong c c u tài s n có thì thì đ đáp ng nhu c u rút ti n c a ng ơ ấ ầ ứ ể ặ ti n m t có đ thanh kho n cao nh t, do đó tr c h t ngân hàng s d ng ti n m t ấ ề i qu không mang đ đáp ng nhu c u rút ti n c a khách hàng.B i vì ti n m t t ặ ạ ở ể ề ỉ ng ngân hàng ch ng h p bình th i thu nh p lãi su t, cho nên trong nh ng tr l ườ ườ ữ ạ i u đ có th đáp ng các nhu c u rút m c đ t duy trì m t l ứ ể ể ộ ố ư ti n th ng đ n đ thanh i g i ti n mà không gây nh h ả ưở c đi u này, b i vì qua kinh kho n c a ngân hàng. Ngân hàng có th làm đ ả ở ề ể ầ nghi m công tác ngân qu h ng ngày ngân hàng có th d tính chính xác nhu c u ể ự ệ rút ti n g i h ng ngày và trong tr ng h p thi u h t ti n m t t m th i thì ngân ế ụ ề ợ ề ng tài chính lien hàng ch c n đi vay b sung m t cách thông th ườ ộ ổ ng h p đ c bi ả ố t ngân hàng có th ph i đ i ngân hàng. Tuy nhiên, trong m t s tr ệ ặ ợ ộ ố ườ ng h p dân chũng m t long tin vào m t v i r i ro thanh kho n, ví d nh trong tr ấ ợ ườ ụ ư ngân hàng, ho c nhu c u rút ti n có tính ch t th i v mà ngân hàng không d tính ờ ụ ấ ầ ứ c đ c đòi h i ngân hàng ph i chi tr t c th i m t kho n ti n l n h n m c tr ả ờ ả ứ ướ ượ ớ ng. Trong b i c nh đó, h u h t các ngân hàng đ u đang ph i đ i phó v i bình th ầ ố ả ườ , thì chi phí đ huy đ ng v n b sung tăng lên m t cách đáng ng h p t tr ể ợ ươ ườ k do l ng v n cung ng trên th tr ng gi m. H u qu là ngân hàng ph i bán 1 ị ườ ố ượ ả ậ ứ ể ườ ử i g i. s tài s n có đ thanh kho n th p đ đáp ng nhu c u rút ti n c a ng ể ấ ộ ả ố Đi u này khi n cho ngân hàng g p ph i r i ro thanh kho n nghiêm tr ng và ngân ọ ả ủ ặ ng hàng bu c ph i bán th c, bán tháo t c th i ngay c s tài s n khó chuy n nh ượ ả ả ố ờ ể ư ề i mua cũng nh đi u v i giá r m t vì ngân hàng không có th i gian đ tìm ng ườ ể ờ ớ ng v giá c . Do bán kh n c p 1 s tài s n v i giá th p khi n cho ki n th ế ớ ả ố ẩ ấ ả ệ ộ kh năng thanh toán cu i cùng c a ngân hàng b đe d a. Trong s tài s n có đ ị ả thanh kho n th p bao g m các kho n tín d ng c p cho các công ty nh . Trong ữ t c nh ng tr ả ỏ ế ấ ả ả ợ ủ ườ ả ọ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ọ ẫ i g i trên đ ng lo t yêu c u ngân hàng chi tr toàn b ti n g i cho h thì d n ả ch ph i đ i phó v i r i ro thanh kho n đ n ch ph i ộ ề ử ả ầ ừ ỗ ả ớ ủ ả ố ồ ỉ ế ỗ ng ạ ườ ử đ n ngân hàng ch đang t ế đ i m t v i r i ro phá s n. ả ố ặ ớ ủ
2) M t s nguyên nhân d n đ n r i ro thanh kho n: ẫ ế ủ ộ ố ả
ượ ử ề ắ ế ả ạ ữ ả ứ ồ ườ ố ố ầ ư ỏ ơ ồ ừ ộ ề ề ả các cá nhân và + Ngân hàng vay m n quá nhi u các kho n ti n g i ng n h n t ả ạ ừ ề ầ ư đ nh ch tài chính khác nhau, sau đó, chuy n hóa chúng thành nh ng tài s n đ u t ị ữ ể dài h n.Do đó, đã x y ra tình tr ng m t cân x ng gi a ngày đáo h n c a các ạ ủ ạ ấ ặ ng g p kho n s d ng v n và ngày đáo h n c a các ngu n v n huy đ ng , mà th ạ ủ ả ử ụ nh h n dòng ti n ph i chi ra đ chi các tài s n đ u t nh t là dòng ti n thu h i t ể ả ấ tr ti n g i đ n h n. ả ề ử ế ạ
ấ ấ ầ ư ề ử vào n i có t su t l ể ầ ư ơ ưở ề ẽ ổ ế ấ ả ạ ả ủ ị ườ ưở ủ ả ị ự ế ả ả + Do ngân hàng nh y c m v i s thay đ i c a lãi su t đ u t ả , nh t là các kho n ả ạ ổ ủ ớ ự ỏ tăng, m t s ng ti n g i. Khi lãi su t đ u t i g i ti n rút v n c a h ra kh i ộ ố ấ ầ ư ố ủ ọ ườ ử ề i nhu n cao h n , còn các khách hàng vay ngân hàng đ đ u t ỉ ấ ợ ơ ơ ậ ự ti n s tích c c ti p c n các kho n tín d ng vì có lãi su t th p h n. Nh v y, s ấ ụ ả ự ế ậ ấ ư ậ ng đ n c khách hàng g i ti n và vay ti n, k đó tác thay đ i lãi su t nh h ế ề ử ề ế đ ng đ n tình tr ng thanh kho n c a ngân hàng. H n n a, xu h ng v s thay ề ự ướ ữ ơ ả ộ ng c a các tài s n, mà ngân hàng đ i c a lãi su t còn nh h n đ n giá tr th tr ế ổ ủ ả ấ ưở ng có th đem bán đ tăng them ngu n cung c p thanh kho n, và tr c ti p nh h ồ ể đ n chi phí vay m n trên th tr ng ti n t ị ườ ế ấ . ề ệ ể ượ
ế ượ ả ả ợ ả ấ ả ệ c qu n tr thanh kho n không phù h p và kém hi u + Do ngân hàng có chi n l ị qu : các ch ng khoán ngân hàng đang s h u có tính thanh kho n th p, d tr c a ự ữ ủ ở ữ ứ ngân hàng không đ chi cho nhu c u chi tr . ả ủ ầ
ộ ố ườ ặ ả ợ ng h p ngân hàng g p ph i các r i ro nh b t ấ ế ạ i ph m ư ị ộ ủ i cho vay th y thi u an toàn v s ti n c a ề ố ề ủ ả ở ệ ấ ồ ủ ề + Ngoài ra trong m t s tr công ngh t n c ng, … làm cho ng ố ườ mình và đ ng lo t đ n rút ti n kh i ngân hàng cũng gây ra r i ro thanh kho n ỏ ạ ế ngân hàng đó.
i m t s n c trên th gi i:
3) Nhìn l
i ạ nguyên nhân r i ro thanh kho n t ủ ả ạ ộ ố ướ ế ớ
. Anh- Th m ho Northern Rock Bank ạ ủ
ướ ả ồ ủ
ở ộ ả ở ặ ẫ ớ ế ụ ạ ộ
ấ ộ ụ ị ườ ằ ấ
t ồ ớ ờ ự ổ
ớ c thu s gi m so v i i nhu n tr ậ ế ẽ ả ướ ư ự
ầ
ư ề
ế ấ ặ ậ
3.1) R i ro thanh kho n i k t c c bu n c a Northern Rock đ n vào năm 2006 khi ngân B c ngo t d n t ế ả hàng này m r ng ho t đ ng sang lĩnh v c cho vay th ch p b ng b t đ ng s n ế ấ ự v i đ i tác là Lehman Brothers. Kh ng ho ng th tr ng nhà đ t và tín d ng đã ả ủ ớ ố i b v c phá s n. đ y c hai gã kh ng l ả ẩ ả - Năm 2007, Northern Rock đ a ra d báo l ợ d ki n ban đ u. ự ế - Báo Anh đ a ra nhi u thông tin gi ế ậ m t, Northern Rock đang gánh h u qu do cho vay th ch p tràn lan,… c rút ra. - Trong 3 ngày 14,15 và17/9/2007kho ng 3t
Page 14
B ng Anh đã đ t gân: Northern Rock đang khan hi m ti n ề ả ả ỷ ả ượ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ề ế ặ c Ngân hàng Anh (BOE) h tr nên Northern Rock không thi u ti n m t
i rút ti n v n ch a gi m. ỗ ợ ả ượ ố ườ
ơ ằ ộ ượ ặ ng ti n m t ề ề ẫ ả
ỏ
i Northern Rock đ r i s có ph ủ ể ồ ẽ ủ ng án x lý ươ
ng. ợ ườ
ng thu ở ạ ả ế ấ
ủ ể ậ ấ
ớ ố ượ ằ ế ấ ấ ủ ị ố ấ ữ ấ ầ ổ
cũng nh các d báo v giá b t đ ng s n t ư ế ư ệ ề
ự ế ủ ả
i trong m t th i gian dài và liên t c đ ộ ờ ổ
ụ ượ ế ệ
- Do đ song s ng ư - NHTW Anh đã ph i ra tay c u giúp b ng cách “b m” m t l ứ không nh cho Northern Rock. - Chính ph Anh có th s mua l ể ẽ ạ i bình th thích h p khi tình hình tr l Nguyên nhân: Kh ng ho ng tín d ng cho vay th ch p nhà v i đ i t ụ ấ nh p th p, tìm hi u nguyên nhân thì cho th y khi cho vay th ch p b ng nhà đ t, ấ i ngân hàng Northern Rock đã cho vay nhi u g p 125% giá tr nhà đ t c a ng ườ ề ấ ị ủ ề i c nh báo v s không n đ nh c a n n vay đ a đi c m c , b t ch p nh ng l ờ ả ề ự ế ấ kinh t t d c, vi c cho vay th ch p ả ụ ố ấ ộ sai l m nói trên đã khi n cho tài s n bong bóng xà phòng c a ngân hàng Northern ầ Rock t n t c th i căng ph ng lên ; Công ồ ồ ạ tác PR c a Northern Rock Bank quá y u; Thi u kinh nghi m trong vi c x lý ệ ử ế ủ kh ng ho ng; S “th i ph ng” thông tin c a báo gi i,… ủ ủ ự ả ồ ổ ớ
ro ở ả
ứ ướ ơ ủ thanh kho n ủ
t 10 t ố ượ ộ ạ ả ng đ ả ử ề ử ệ
ổ ề ở ươ ơ ử ươ ạ ộ ả ườ ng t ả i dân đ xô đi rút ti n ự ụ ắ ể ờ ế ượ
ệ ướ ế ấ ờ ể ẽ ị ộ ố ữ i ti t l ạ ế ộ ọ ờ ự ươ ả ố ố ủ ổ l ế ị ả ả ừ ằ ố ụ ứ ệ ườ ử ề ề ề ạ ề ữ ả ả ứ ả ờ ụ ủ ủ ệ ạ ủ ể ạ ố
3.2) R i các NHTM Nga năm 2004. ủ ả c nguy c r i ro thanh kho n Vào tháng 7/2004, các ngân hàng c a Nga đ ng tr l n. r t ớ ấ - Ngày 9/7/2004: M t đ i gia trong ngành Ngân hàng Nga- Guta bank- thông báo t m khóa các tài kho n ti n g i trên toàn qu c do chi tr trong tháng 6 v ỷ ạ ừ ng 345 tri u USD). Ngân hàng đã đóng c a 76 chi nhánh và ng ng rúp (t ho t đ ng h n 400 máy ATM. Ngày 10/7/2004: Ngay sau khi Guta khóa các tài ơ kho n ti n g i, ng ngân hàng khác đ đ phòng r i ề ể ề ch i cung vào hoàn c nh t . Ngày 16/7/2004: Các Ngân hàng Nga đã t ươ ừ ố c p tín d ng cho nhau, lãi su t ti n g i tăng song khách hàng v n t x p hàng ẫ ồ ạ ế ấ ề ử ấ t rút ti n. Ngày r ng r n bên ngoài các tòa nhà ngân hàng đ ch đ n l ề ồ 17/7/2004: Ngân hàng Alfa, đ i gia th 4 trong ngành tài chính Quy t đ nh áp ứ ạ ế ị ờ ạ c th i h n. d ng bi n pháp c p bách là ph t 10% s ti n n u khách hàng rút tr ố ề ạ ụ i m t c quan qu n lý tài chính Nga tuyên b 10 ngân Cùng lúc, báo chí trích l ố ộ ơ ả ệ hàng n a có th s b đóng c a trong nay mai. Tuy nhiên, m t s ph ng ti n ử ươ thông tin đ i chúng l h có trong tay danh sách đen 27 ngân hàng đang ạ ng Sergei Ignatiev bên b v c phá s n. Ngày 18/7/2004: Th ng đ c NH trung và t ng th ng Putin tuyên b không h có danh sách đen và kh ng ho ng nh ư ố ả ề ố v y nh t th i là do tâm lý. Ông Sergei Ignatiev Quy t đ nh gi m các t ỷ ệ ự ữ d tr ấ ờ ậ ả 7% xu ng 3,5% nh m tăng kh năng thanh kho n, ti n m t c a các ngân hàng t ặ ủ ề đ ng th i áp d ng hàng lo t bi n pháp c u Guta. Ngày 20/7/2004: Nhi u ngân ạ ờ ồ i g i ti n tràn đ n các nhà băng đ rút ti n vì lo ng i cu c hàng đã s p đ , ng ộ ể ế ụ ổ ế kh ng ho ng tài chính năm 1998 tái di n và h s m t nh ng kho n ti n ti t ọ ẽ ấ ễ ả ế ki m dành d m c đ i. Ph n ng c a chính ph trong giai đo n này là lên k ủ ạ ho ch đ Vneshtorgbank c a nhà n i Ngân hàng Guta. Ngày 27/7/2004: c mua l ướ Phó ch t ch y ban tài chính Duma Pavel Medvedv tuyên b trong tu n, các ngân hi n nay. hàng
Page 15
tr ng tình thoát t t ủ ị Ủ s ẽ kh i ỏ ầ ệ i ồ ệ ạ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ạ ậ ả ấ ủ ủ ở ả ấ ễ ả ch c tài chính nh t n t ỏ ồ ạ ằ ầ ớ ả ổ ứ ố ấ ợ đây có s v n d l ề ạ ộ ở ệ ở ữ ệ ư ư ủ ơ ể ả V y nguyên nhân c a tình tr ng m t kh năng thanh kho n c a các ngân hàng Nga là do đâu? Theo các chuyên gia, kh ng ho ng r t d x y ra b i Nga hi n có ệ ủ quá nhi u ngân hàng, trong đó ph n l n là t i b ng các ho t đ ng b t h p pháp; Các ngân hàng có v n s h u quá nh bé, 90% ngân ỏ d tr ti n i 10 tri u USD; Ngoài bi n pháp gi m t hàng ỷ ệ ự ữ ề ố ố ướ ả m t các c quan qu n lý tài chính c a Nga ch a đ a ra đ ệ c bi n pháp có hi u ả ặ ệ ượ i quy t v n đ . qu nào đ gi ề ế ấ ả 3.3) M t s v n đ v t ề ề ộ ộ ố ấ i ph m công ngh : ệ ạ
t h i h n 600 tri u USD do t ạ ệ ạ ơ ộ i ph m m ng đã gây thi ộ ạ ườ ệ ạ ự ộ ạ ệ
ệ ố ị c a Nga đã ch u ệ ử ủ ấ ữ ệ ắ
ạ ệ ả i ph m đánh c p và s d ng d li u cá nhân c a ch tài ủ t h i 23 ề ả ủ ử ụ t h i 57 tri u USD, vi c l y c p ti n qua m ng gây thi ệ ấ ắ ấ ợ ề ừ ệ ạ ạ các kho n thu nh p b t h p pháp ậ ụ ử ệ ị ệ ấ ố ủ ổ ứ ạ ổ ả ề ạ ấ ắ đ i v i các th nhân. ự các h th ng d ch v ế ư ệ i ph m có t i ph m m ng, trên lãnh th Nga có 12 nhóm t ộ ạ tài kho n ngân hàng c a các pháp nhân, và 4 ủ ề ừ ả ng t i t ự ố ớ ạ ộ ươ x y ra 44 v l y c p ti n t ề ừ ụ ấ ắ ể ệ ố ụ ả ị i ph m m ng a) Nga thi ạ t h i 615 tri u USD cho ng i dân Trong năm 2012, t ệ ệ ạ Nga. Đây là s li u do công ty Group-IB, ho t đ ng trong lĩnh v c ngăn ch n và ặ ố ệ ạ ộ đi u tra t i ph m m ng và các v l a đ o s d ng công ngh cao, công b ngày ố ụ ừ ả ử ụ ạ ề 10/9. Theo Group-IB, trong năm ngoái, h th ng ngân hàng đi n t t n th t 446 tri u USD. ệ ổ Ngoài ra, vi c b n t ệ ọ ộ kho n gây thi ệ ạ tri u USD, trong khi d ch v "r a" ti n t "ng n" m t 89 tri u USD. ạ ộ Theo k t qu đi u tra năm 2012 c a Group-IB cũng nh vi c theo dõi ho t đ ng c a t ch c, trong đó ủ ộ 8 nhóm chuyên l y c p ti n t nhóm th c hi n hành đ ng ph m t ộ ệ Tính trung bình m i ngày ỗ t ngân hàng đi n t i Nga.
IV. R i ro t ủ ỷ ệ ử ạ giá h i đoái: ố
1) Khái ni m :ệ
ỉ ố ủ ạ ệ ng b t l ho c quá ặ i cho khách ủ khi t giá bi n đ ng theo chi u h ộ ề ướ ạ ệ ế ỉ R i ro t giá h i đoái là r i ro phát sinh trong quá trình cho vay ngo i t trình kinh doanh ngo i t ấ ợ hàng.
:
2) Nguyên nhân d n đ n phát sinh r i ro ngo i h i đ i v i m t ngân hàng ủ
ạ ố ố ớ ộ ẫ ế
+ R i ro h i đoái trong kinh doanh ngo i t , g m 2 ho t đ ng sau: ạ ệ ồ ạ ộ ủ ố
ằ cho khách hàng ho c cho chính ngân hàng, nh m cân b ng ằ ạ ệ ạ ộ ể ặ ỉ ạ
• Mua và bán ngo i t tr ng thái ngo i h i đ phòng ng a r i ro t giá. • Mua và bán ngo i t ạ ệ ằ
nh m m c đích đ u c ki m lãi khi t giá bi n đ ng. ừ ủ ụ ầ ơ ế ế ộ ỉ
Page 16
ự ứ ữ ạ ả ợ ố ớ ừ ả ệ ộ s , khi m t ngân hàng Vi . Gi + S không cân x ng gi a tài s n có và tài s n n đ i v i t ng lo i ngo i t ạ ệ nói cách khác là vi c các ngân hàng đ u t ố ầ ư ngo i t ệ . Hay ả ằ vào tài s n có và huy đ ng v n b ng t Nam c p tín d ng b ng USD cho khách ằ ạ ệ ả ử ụ ấ ộ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ủ ủ ả ả ồ ố ớ hàng c a mình . Khi đ ng USD gi m giá so v i VND, thì g c và lãi c a kho n vay b ng USD thu v s b gi m khi quy thành VND. ằ ề ẽ ị ả
3) Ví d v r i ro t ụ ề ủ ỷ giá h i đoái: ố
ệ ự ữ ạ ấ ỹ ạ ấ ẳ ấ ố ệ ế ạ ệ ớ ế ể ệ ầ ư ớ ộ ố ng đ i dài v i s l giá. Ch ng h n, hi n nay Ngân hàng D Tr Liên Bang M đã h lãi su t xu ng m c ứ th p nh t ch còn 1,25%/năm. Đây là c h i hi m có cho các doanh nghi p Vi ệ t ơ ộ ỉ ờ v i chi phí r . Tuy nhiên, n u vay USD trong th i Nam có th vay v n ngo i t ẽ gian t ủ ế ố ng l n, doanh nghi p c n l u ý tác đ ng c a y u t ớ ố ượ ố r i ro t ủ ươ ỷ
ng l ố ụ ươ ượ ấ ấ ể ả ng xin vay v n tài tr ợ ế ế ẩ ồ i t
ạ ư ợ ặ ớ ủ ế ợ ố ớ ỷ ả ỏ ả ợ ả ả ệ ứ ỗ ỷ ế ả ỏ ả ợ ệ ủ xu t kh u c a Ví d công ty Giadimex đang th ấ ẩ i do lãi HSBC s ti n 3 tri u USD đ thu mua và ch bi n hàng xu t kh u. Hi n t ệ ệ ạ ố ề ấ ng gi m nên HSBC đ ng ý cho Giadimex vay v i lãi su t su t USD trên th tr ớ ị ườ giá USD/VND = 15.381. Sáu tháng sau 3%/năm trong th i h n 6 tháng. Hi n t ờ ạ ệ ạ ỷ ố t, do đó, công ty đ i giá USD/VND là bao nhiêu công ty ch a bi khi n đáo h n, t ế ỷ giá n u ký k t h p đ ng vay v n này. Công ty c tính, sáu tháng m t v i r i ro t ướ ồ ỷ ế giá sau ph i tr n c g c và lãi là 3(1+ 0,03 x 6/12) = 3,045 tri u USD. V i t ệ ả ả ợ ả ố hi n t i công ty ph i b ra 3,045 x 15.381 = 46.835,145 tri u VND tr n và lãi. ệ ạ giá USD/VND = 15.481 thì c m i USD ph i tr công Nh ng n u sáu tháng sau t ư n và lãi s lên đ n 3,045 x 15481 = ty ph i b thêm 100VND, t ng chi phí tr ế ẽ ổ 47.139,645 tri u VND, tăng 47.139,645 – 46.835,145 = 304,5 tri u VND so v i ớ ướ c ệ tính.
:
V. R i ro s h u chéo
ở ữ
ủ
1) Khái quát v s h u chéo ề ở ữ
ố ả ủ ớ
ợ ấ . s h u chéo trong ho t đ ng ngân hàng phát t
1.1) Thâu tóm ngân hàng, n x u và tăng v n o là 3 r i ro l n xu t ấ ạ ộ
ừ ở ữ
ấ ủ
ế c Ti n ượ Trung ng, ươ ế đó d n đ n r i ro ế ủ ẫ ả ố ả ệ ợ ấ ừ s h u chéo trong ho t đ ng ngân hàng đã đ Có 3 r i ro l n xu t phát t ạ ộ ừ ở ữ ớ sĩ Võ Trí Thành, Phó Vi n tr ng Vi n Nghiên c u Qu n lý Kinh t ứ ưở ệ nêu ra. Đó là thâu tóm ngân hàng, n x u và tăng v n o, t mang tính h th ng. ệ ố
Page 17
ộ ấ ở ữ ầ ư l ng i vào công ty A ho c c công ty A l n B đ u t ầ ư ơ A đ u t ầ ư ẫ ặ ả i vào công ty A và công ty B. Có th ở ạ ể ư ậ ị ố ặ ưở ể ằ ế ứ ủ ọ ứ S h u chéo xu t hi n khi m t công ty A hay nhà đ u t vào công ty B, ệ sau đó công ty B đ u t vào công ầ ư ạ ầ ư ty C. Sau đó công ty C đ u t c tr l ể ượ hi u đ n gi n nh v y. Trên th c t , có th chu trình c a s h u chéo còn ph c ứ ả ự ế ể ủ ở ữ t p h n th n a.Theo quy đ nh, m t cá nhân không đ ề c s h u quá 5% v n đi u ế ữ ộ ơ ạ ượ ở ữ c a m t ngân hàng, nh ng thông qua s h u chéo, h v n thâu tóm ho c gây l ở ữ ộ ọ ẫ ư ệ ủ nh h ử ng đ n ngân hàngH có th lách lu t, thâu tóm ngân hàng b ng cách s ậ ả ề c s h u không quá 5% v n đi u d ng hình th c y quy n. T c cá nhân A ch đ ố ỉ ượ ở ữ ề ụ ạ ủ i y l cá nhân này ch n m 2%, còn l c a m t ngân hàng, nh ng trên th c t ệ ủ ự ế ỉ ắ ư ộ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ố ề ặ ổ ứ ọ ch c khác không h hàng gì v i cá nhân A t Nam còn ớ vào m t ngân hàng. Vì th , s h u chéo là v n đ Vi ệ ế ở ữ ề ấ quy n v n cho nhi u cá nhân ho c t ề đ cùng đ u t ể r t ít kinh nghi m và r t khó ki m soát. ấ ầ ư ệ ộ ấ ể
ầ ữ ỏ ể ề ươ ấ ầ ư ứ ớ ỏ ằ ầ ư ệ ế ủ ố ị ạ ầ ữ i đ u t ọ ạ ầ ư ứ ạ ơ ư ở ữ ủ ạ ả i t Đi u này c n ph i truy l th i kỳ đ u nh ng năm 1990, khi các ngân hàng ả ạ ừ ờ ầ c đ u t ng m i nhà n th vào ngân hàng nh đ tái c u trúc các ngân hàng ầ ư ướ ạ ư này.Lúc đó, ch đ n thu n là ngân hàng l n đ u t vào ngân hàng nh ch ch a ỉ ơ ầ vào ngân hàng, l ng nh ng nh sau này, khi các doanh nghi p phi tài chính đ u t ư ằ tr thành nh ng ông ch ngân hàng hay chi m v trí chi ph i trong ngân hàng. Sau ở đó h l ầ i có chu trình đ u vào các ngân hàng khác. Các ngân hàng khác l ứ ộ ủ r t ph c t p, đan chéo nhau nh s h u chéo đã nói ban đ u. Do đó, m c đ r i t ư ấ ro cao h n trong khi kh năng giám sát c a chúng ta l ị i không theo k p tình hình th ị tr ng. ườ
ể ộ ặ ủ m t vài t ệ ố ừ ộ ẻ ế ủ ấ ủ ề ệ ữ ự ỏ ố ỉ ầ ớ ề ả ệ ố ả ệ ố ổ ứ ẽ ữ ấ ả Có m t đ c đi m chung khi nói đ n r i ro c a th tr ng tài chính ngân hàng. Đó ị ườ là r i ro mang tính h th ng, dù r i ro y ban đ u ch xu t phát t ổ ứ ch c ỉ ủ ấ riêng l . Vì đó là quan h gi a dòng ti n v i n n s n xu t th c, nên s đ v c a ự ổ ỡ ủ ấ ệ m t vài t ch c s không ch lan t a trong h th ng ngân hàng (do m i quan h ộ l ng nh ng gi a các ngân hàng), mà còn ra c h th ng s n xu t kinh doanh ngoài ằ ằ ngân hàng.
ế ặ ợ ấ ể ẽ ườ
ủ ổ ợ ấ ệ ẽ ằ ợ ấ ệ ằ ắ ầ ủ ổ ố N x u là h l y c a câu chuy n v a nêu. N u giám sát không ch t ch , dòng ti n ề ệ ụ ủ ệ ừ ố có th chuy n sang cho vay các d án sân sau c a chính nh ng ng i chi ph i ự ể ữ ho c làm ch ngân hàng. Vi c ngu n l c phân b không đ c đánh giá, giám sát ượ ồ ự ệ ủ ặ đ y đ s d gây ra n x u. Khi đã xu t hi n n x u, vi c x lý s khó khăn h n ơ ấ ầ ủ ẽ ễ ệ ử nhi u, do m i quan h l ng nh ng c a s h u chéo.Các ngân hàng cũng có th ể ủ ở ữ ố ề đ u t ề ệ chéo vào nhau, n m c ph n c a nhau, qua đó giúp nhau nâng v n đi u l ầ ư m t cách nhanh chóng. ộ
ả ữ ế ứ ấ ạ t Nam n u quan sát 2 đi m. Th nh t là nh ng v ể c a các ngân hàng th ươ c s v n r t l n đ tăng v n đi u l ể ề ọ ạ i có đ ề ố ự ệ ố ụ Vi Đi u này có th đã x y ra ề ở ệ ể ng m i. Th hai là trong vi c g n đây và dòng ti n đ u t ệ ầ ứ ầ ư ủ ố th i gian quá ng n, h l . Đây là v n ượ ố ố ấ ớ ề ệ ắ ờ s h u c a ngân hàng. Đi u đó cho th y v n o là có th c trong h th ng ngân ố ả ấ ở ữ hàng Vi ủ t Nam. ệ
ể ở ỗ ở ữ ủ ệ ch , s h u chéo làm sai l ch vi c đánh giá r i ro c a h ệ ố ố ở ữ ấ ỉ ố ự ề ố ả ữ ế ố ẽ ẫ ắ ắ ả ẫ ị ệ ố ả ả ề ở ữ ạ ả i g i ti n s ch u thi t h i. ủ ệ Đi u này nguy hi m ề th ng ngân hàng, vì có r t nhi u ch s d a trên s v n s h u mà ngân hàng đang ố n m, trong khi v n đó là v n o. Các ch s không chính xác s d n đ n nh ng sai ỉ ố ắ ủ l ch, c v qu n tr ngân hàng l n giám sát h th ng tài chính.Ch c ch n là có r i ệ ro, vì s h u chéo gi m tính minh b ch, gi m kh năng giám sát và tăng kh năng ả ả đ v c a m t đ nh ch tài chính. Khi đó ng ườ ử ề ẽ ị ổ ỡ ủ ệ ạ ộ ị ế
Page 18
ệ ủ ướ ữ ủ ả ầ ờ c vào nh ng th i đi m kh ng ho ng, c n c i t ọ ề ể ố ề ể ố h ả ổ ệ Kinh nghi m c a các n ể th ng tài chính cho th y, h đ u nâng m nh s ti n b o hi m, th m chí b o hi m ấ ả ậ ạ c s n đ nh trong quá trình tái 100% giá tr kho n ti n g i. Đi u này là đ có đ ề ử ả ượ ự ổ ề ể ả ị ị
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
Ở ề ể c trong c tình ả ủ ề ả ướ ượ nhi u n c u trúc hay c i cách đ làm lành m nh h th ng ngân hàng. ạ ấ giai đo n kh ng ho ng 2008-2009, b o hi m ti n g i đã giúp tránh đ ạ tr ng ng ệ ố ử ể t đ n ngân hàng rút ti n. ả i dân quá lo l ng, ồ ạ ế ườ ề ạ ắ
ộ ỉ ệ ả ể ề ầ ư ề ẫ ư ậ ấ ị ệ ả ả ng, c n ph i có m t t l ả ộ ườ ả ằ ế ủ ầ ả ấ ậ ả ấ ử ấ ả ả ứ ể ể ề ậ ử Nh v y, trong đi u ki n bình th b o hi m ti n g i nh t đ nh, nh ng v n ph i đ m b o r ng, n u m t ngân hàng làm ăn kém thì ngân ệ hàng đó ph i ch p nh n phá s n. Còn trong kh ng ho ng mà c n tái c u trúc h th ng ngân hàng, có th bu c ph i ch p nh n m c b o hi m ti n g i r t cao, ấ th m chí là 100% giá tr kho n ti n g i. ả ề ử ộ ả ố ậ ị
ế ở ữ ạ ộ ự ấ ạ ộ ấ ị ế ả ế i th quy mô, l N u s h u chéo n m trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh th c, ho t đ ng phi tài ả ị chính, trong m t ch ng m c nh t đ nh nào đó, n u năng l c tài chính và qu n tr ự t thì s h u chéo có th t o ra nh ng l c a doanh nghi p t i th nh t đ nh trong ấ ị ợ ủ kinh doanh. Ví d nh l ỗ ợ ữ i th ki m soát chu i giá tr . ị ằ ộ ừ ệ ố ụ ư ợ ự ở ữ ế ể ạ ế ể
ế ư ế ở ữ ự ủ
ươ ữ ử ạ ớ và ngân hàng th l n nhau mà l i ch u s chi ph i c a m t ng ạ , b n ch t s ở ẽ ả ộ ố ủ ng m i. B i l ạ ị ự ầ ư ầ ư ẫ ạ Th nh ng, n u s h u chéo g n v i khu v c tài chính - ngân hàng thì r i ro s r t ẽ ấ ắ ớ đ u r t e ng i v i chuy n không t o ra m t b c cao. Nói chung, các nhà kinh t ộ ứ ệ ế ề ấ ấ ở ng l a gi a ngân hàng đ u t t ườ h u chéo là các dòng v n đ u t ườ i ố ữ i nh t đ nh. hay m t nhóm ng ấ ị ườ ộ
1.2) S h u chéo t ở ữ ạ i các Chaebol Hàn Qu c ố
ơ ẳ ệ ở ữ vào Cty B, sau đó B l ch c s h u c ph n l n nhau, ch ng h n nh ầ ẫ vào A. Ở ượ ổ ậ ủ ố ổ ứ ở ữ ổ i đ u t ạ ầ ư ậ ỉ ữ ậ ạ ủ ươ ữ ớ ố ớ ấ ớ ạ ề ẹ ữ ổ ắ ầ c phi u c a Cty m và Cty m cũng không đ ệ ể ầ ư ố ộ n i b , đ c phép n m gi ắ ượ c ph n chéo không đ ượ ể ầ ư ộ ộ ượ v n vào m t Cty khác và sau đó chuy n v n c ứ ư ầ ứ S h u chéo đ n gi n là vi c 2 t ư ả ạ công ty (Cty) A đ u t Hàn Qu c, s h u ở ữ ầ ư ố chéo đ c coi là đ c tr ng n i b t c a các t p đoàn kinh doanh quy mô l n ớ ư ặ (Chaebol). M i quan h s h u chéo không ch gi a các Cty thành viên trong n i b ộ ộ ệ ở ữ Chaebol mà còn gi a các Chaebol v i nhau. Lu t Th ng m i c a Hàn Qu c quy ố ượ i h n cho phép đ i v i v n đ này, theo đó, các Cty con không đ đ nh rõ gi c ị phép n m gi quá ữ ổ ữ ẹ ế ủ ắ c phép 40% c ph n c a Cty con. Tuy vi c n m gi ủ ầ ổ ố ổ nh ng m t Cty v n có th đ u t ộ ẫ ph n sang cho bên th 3. Hình th c này là hình th c đ u t c g i là ọ “mô hình kim t ứ tháp”. ự
ầ ư ả ả ớ ớ ố ố m t s Cty ch ch t và m t l ố ủ ng v n nh ố ộ ượ ỏ ở ậ ự ự ấ ớ ẫ ư ế ạ ầ ố
ủ ả ộ ớ Hàn Qu c: không quá l n (ch c n đ m b o m c ứ Mô hình này cho th y, v i s v n đ u t ỉ ầ ấ các Cty con) nh ng ư kh ng ch ố ế ở ộ ố ẹ ng c a Cty m hay các gia đình sáng l p th c s r t l n. Cty m ph m vi nh h ẹ ủ ạ ưở ả i Cty A và Cty B nh ng v n có nh c ph n kh ng ch t ch c n duy trì t l ả ỷ ệ ổ ỉ ầ ộ h i các Cty con c a A và B. Tuy nhiên, chính s t p trung này c ng ng r t l n t ự ậ ủ ấ ớ ớ ưở thêm v i các chính sách b o h quá l n c a Chính ph là nh ng nguyên nhân căn ữ ớ ủ b n gây nên r t nhi u v n đ b t c p ả ề ấ ậ ở ề ấ ấ ố
Page 19
ấ ấ ậ ữ ả ớ ị Th nh t, nh ng b t c p liên quan t qu n lý không rõ ràng, kém hi u qu trong qu n lý do nh ng m i quan h qua l ả i qu n tr doanh nghi p (DN): Tình tr ng ạ ệ ạ i ứ ả ữ ệ ệ ả ố
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ế ự ộ ổ ế ị ữ ế ị ườ ủ ắ ở ữ ệ b thay th . V trí c a nh ng ng ủ i ng h h v n còn n m gi ộ ọ ẫ ử ẽ ứ ả ả ớ ị ủ ả ả ạ ỉ ườ ữ ế ồ ứ ề t c các Cty niêm y t ch bao g m nh ng “ng ủ ấ ả ị ỉ ề ế ộ đan xen trong mô hình s h u chéo khá ph bi n. Các Cty niêm y t tr c thu c các chaebol luôn có quan ni m mang tính m c đ nh là nh ng ng i lãnh đ o s không ạ ẽ ặ ườ ữ c duy trì đ n ch ng nào i này s v n đ bao gi ườ ừ ế ẽ ẫ ượ ờ ị ế i các Cty con, vì th các v trí qu n lý t nh ng ng ạ ả ị ữ ữ ng nhiên s trúng c trong đ i h i c đông. Thêm n a là tình tr ng không h đ ạ ộ ổ ọ ươ ạ ữ phân đ nh rõ ràng ch c năng qu n tr c a H i đ ng qu n tr (HĐQT) v i ch c năng ị ủ ộ ồ ị qu n lý c a Ban đi u hành và thi u tính minh b ch trong qu n lý DN. Cho đ n ế ế i trong năm 1997, HĐQT c a t cu c” và h có quy n ch đ nh ki m toán viên bên ngoài. Vì th , tính đ c l p c a ộ ậ ủ ể ọ các ki m toán viên bên ngoài luôn là m t v n đ gây nhi u nghi v n. ộ ấ ề ề ể ấ
ở ả ứ ố ộ ế ể ả ồ ộ ỷ ả ồ ủ ợ ể ự ả ể ọ ạ ự ằ Sau cu c kh ng ho ng 1997, S Giao d ch Ch ng khoán Hàn Qu c đã bu c các ộ ị ủ i thi u là 1/4 thành viên c a HĐQT là các thành viên Cty mu n niêm y t ph i có t ủ ố ố bên ngoài. Đ ng th i, ph i thành l p m t u ban bao g m c ki m toán đ c l p t ậ ờ ộ ậ ừ bên ngoài và các ch n đ l a ch n (ho c g i viên n i b , thành viên đ c l p t ặ ợ ộ ộ ộ ậ ừ ý l a ch n) ki m toán viên bên ngoài nh m tăng thêm tính minh b ch cho ho t ạ ọ ể đ ng ki m toán. ể ộ
ế ứ ạ ự ộ ạ ậ ư ệ ả ẽ ả ệ ộ ộ ế ộ ộ ề ế ả ấ ả ư ậ ế ệ ạ ạ ở Th hai, s thi u lành m nh trong c c u v n c a các chaebol: Chính tình tr ng s ố ủ ơ ấ ạ gia đình sáng l p g n nh không t o ra h u chéo c ng v i s qu n lý tr c ti p t ớ ự ả ữ ầ ự ế ừ ả m t c ch đi u hành hi u qu . Các Cty ho t đ ng kinh doanh hi u qu s ph i ạ ộ ệ ộ ơ ế ề ạ tr c p cho các Cty ho t đ ng không hi u qu trong n i b chaebol thông qua ho t ả ạ ộ ợ ấ i quy t n i b ” nh v y khi n cho các đ ng đ u t ầ ư ộ ề Cty m nh b y u đi và trên bình di n chung gây nên tình tr ng thi u lành m nh v ạ c c u v n, th m chí t o nên dòng “v n o”. ố ả ạ ơ ấ ố và b o lãnh chéo. V n đ “gi ị ế ậ
ủ ấ ả ế ợ ấ ộ ề ệ ể ắ ự ủ ữ ậ Kh ng ho ng tài chính năm 1997-1998 đã cho th y m t trong nh ng nguyên nhân ữ các NHTM và d n đ n n x u là vi c các Cty gia đình này n m quy n ki m soát ở ẫ s d ng nh ng NHTM này tài tr cho các d án c a mình và các Cty có liên quan. ợ ử ụ Vì th , sau kh ng ho ng, Hàn Qu c đã c m ngay các t p đoàn không đ ượ ầ ư c đ u t ấ ố ả ế vào các lĩnh v c khác. ủ ự
VI. R i ro ngu n v n: ồ ố ủ
1) Khái ni m: ệ
ề ườ ủ ủ ứ ố ủ ừ ố ố ế i hai hình th c: r i ro thi u v n và r i ro ố c h t, chúng ta c n ph i hi u rõ v khái ni m th a và thi u v n ệ ng x y ra d ẩ ầ ướ ả ế ừ ề ể ế R i ro v ngu n v n th ồ th a v n. Tr ướ trong kinh doanh ngân hàng.
qu nghi p v , bao g m c qu thanh toán ồ ả ọ ỹ ỹ ngân hàng Nhà N c, qu ti n m t, qu d tr c a ngân hàng. Th a v n là tình tr ng v n t n đ ng ạ ừ ố ti n g i ề ử ở ệ ụ ỹ ự ữ ủ ố ồ ướ ở ỹ ề ặ
Page 20
Thi u v n là tình tr ng xu t hi n trong các b ph n thanh toán c a ngân hàng. ế ố ộ ậ ủ ệ ấ ạ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
2) Phân lo iạ
2.1) R i ro do th a v n ừ ố ủ
ế ỉ ậ ứ ệ ươ ồ ng m i thông qua hình th c “đi vay đ cho vay” nh m ki m l ố ằ ủ ồ ủ ộ ử ụ ế ẫ ặ ụ ả ả ợ i ể ả có ”ch là cái đ m ch ng đ s s t giá c a các tài s n ỡ ự ụ đ ng có nghĩa là ngân hàng ị ứ ọ ả c ho c không s d ng h t, trong khi đó ngân hàng v n ph i i g i ti n, chi các chi phí nghi p v , các chi phí qu n lý. N u ế ệ ỗ ừ ự ứ ế ộ ộ Ngân hàng Th ạ nhu n, còn ngu n v n t ố ự Có”. Khi ngu n v n huy đ ng c a ngân hàng b ố không cho vay ra đ ượ tr lãi cho ng ườ ử ề không kh c ph c tình tr ng này thì đ n m t ch ng m c nào đó, m c đ thua l ạ ụ ắ l n s d n đ n vi c đóng c a ngân hàng. ớ ẽ ẫ ử ế ệ
2.2) R i ro do thi u v n ế ố ủ
ệ ế ế ế ộ ế ộ ể ể ườ ố ừ ố ủ ầ ớ
ớ ệ ạ ơ ố ủ ế ọ ộ ệ ầ ế ị ề ơ ệ ệ ỉ ấ ợ ớ ư ạ ộ ườ ể ớ ộ ị ạ ộ ạ ủ ề ẽ ả ể ả ể ả ộ ố ấ ườ ư ậ ấ ả ả ng h t đ ế ượ ậ ị ơ ả ạ ủ ả ậ ở ẽ ớ ả ề h i h n nhi u. Th a v n đã gây khó khăn cho ngân hàng thì vi c thi u v n còn t ố ng h t m c đ c a nó gây ra vì v n c a ngân hàng R i ro thi u v n không th l ứ ộ ủ ố ph n l n là v n huy đ ng (v n đi vay) c a xã h i đ cho vay ra. N u thi u v n ố ủ ố ầ trong thanh toán ngân hàng không th thanh toán cho khách hàng khi h có nhu c u ể khác thì vi c thanh toán ch là m t ph n v n rút ti n. N u v i các ngành kinh t ố ế c a đ n v và có th s không khó khăn trong vi c kh t n v i khách hàng (t ấ t ể ẽ ủ ủ ng xuyên), nh ng v i ho t đ ng c a nhiên vi c làm này không th kéo dài và th ẽ ế ngân hàng, khi m t khách hàng b kh t n s kéo theo hàng lo t khách hàng s đ n ấ ợ ẽ ngân hàng đ rút ti n. Đi u x y ra khi đó s là ho t đ ng c a ngân hàng b xáo ị tr n, mà kh năng cao nh t có th x y ra đó là tuyên b m t kh năng thanh toán c h u qu , và phá s n. Nh v y, lo i r i ro này r t nguy hi m, khó l ả ể ạ th m chí nó còn nguy hi m h n c lo i r i ro b t kh kháng do thiên tai, đ ch ho ấ v i các lo i r i ro đó ngân hàng v n còn kh năng ph c h i v i các gây ra b i l ẫ lo i r i ro thi u v n thì kh năng x u nh t c a m t doanh nghi p có th x y ra. ế ố ề ấ ạ ủ ể ạ ủ ả ụ ồ ớ ể ả ấ ủ ạ ủ ệ ấ ộ
VII. R i ro đ o đ c : ạ ứ ủ
1) Khái quát :
ặ ắ ề ủ ấ ố t, nh y c m, g n ch t v i ti n, và luôn đ i ặ ớ ề ệ ng nh r i ro đ o đ c đang là ạ ư ủ ề ủ ườ ứ Ngân hàng là ngành kinh doanh đ c bi ạ ả m t v i nhi u r i ro. Trong các v n đ r i ro, d nguy c ngày càng l n đ i v i ngân hàng ớ ặ ớ ơ ố ớ
ạ ứ ượ ử ụ ế ọ ộ h c và tài chính đ ủ ể ủ ể ỉ ộ c s d ng đ ch m t b suy thoái. R i ro đ o đ c ứ ng thông tin phi đ i x ng. R i ro đ o đ c là m t thu t ng kinh t ậ lo i r i ro phát sinh khi đ o đ c c a ch th kinh t ạ ng n y sinh trong môi tr là m t ki u th t b i th tr ị ườ ữ ứ ủ ả ủ ạ ủ ộ ạ ố ứ ế ị ườ ấ ạ ể
Page 21
ế ọ ườ ư ợ ộ ủ ng h p khi m t bên đ a ra các quy t đ nh liên quan t ị ổ ự c hi u là “tr ể ậ ủ ế ị ấ ế ớ ế ị ả h c Paul Krugman, r i ro đ o Trong lĩnh v c tài chính - ngân hàng, theo nhà kinh t ạ ứ đ c đ i m c ứ ượ đ ch p nh n r i ro, trong khi bên kia ph i ch u t n th t n u các quy t đ nh đó ộ ấ th t b i” (Paul, 2009). ấ ạ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ủ ể ứ ả ữ ự ơ ộ ạ ố ứ ng làm l ợ ị ấ ể ả ộ ạ ộ ể ủ ạ ạ ử ụ ứ ả ố ạ ộ ủ ả ủ ủ ứ ạ ậ ươ i do ng c tình th thông tin R i ro đ o đ c n y sinh khi bên có u th thông tin hi u đ ế ượ ế ư nhiên hình thành đ ng c hành đ ng theo phi đ i x ng gi a các bên giao d ch và t ộ i cho b n thân b t k hành đ ng đó có th làm h i cho bên kém u h ư ướ ừ th thông tin. Trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, r i ro đ o đ c n y sinh t ế chính ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng và khách hàng s d ng v n c a các ng m i (NHTM). H u qu c a r i ro đ o đ c do hai ch th này ngân hàng th ạ i g i ti n vào ngân hàng và chính ngân hàng đó gánh ch u. gây nên l ườ ử ề ủ ủ ể ị ạ
ắ ớ ủ ậ ộ ạ ứ ữ ế ẩ ụ ệ ớ ứ ộ ự ề ữ ụ ể ế ặ ả ộ ộ ụ ư ủ ổ ế ồ ế ố ề ị ượ i r i ro đ o đ c trong nghành ngân hàng, tín d ng là b ph n hay đ Khi nh c t c nh c t i nh t. Đây là nh ng cán b tr c ti p làm vi c v i khách hàng, th m đ nh ị ấ ắ ớ h s , ra phán quy t tín d ng. Đi u này có th ch ng minh khi nh ng thông tin ồ ơ các cán b qu n lý, cán b tín d ng các ngân hàng liên t c trên các m t báo kh i t ụ ở ố vì nh ng hành vi sai ph m c a mình. Các hành vi ph bi n nh thi u trách nhi m ệ ữ ượ c, trong th m đ nh, c u k t v i khách hàng, ăn chia hoa h ng trên s ti n vay đ liên k t v i nhau đ vay m n lòng vòng, th m chí là vay ké c a khách hàng… ạ ế ớ ượ ẩ ế ớ ấ ể ủ ậ
2) Ví d v r i ro đ o đ c ạ ứ :
ụ ề ủ
ộ ề ầ Sau m t lo t v scandal liên quan đ n các ngân hàng g n đây, có 1 đi u mà công chúng nh n th y rõ ràng: đ o đ c c a ngành ngân hàng đang b đ v . ị ổ ỡ ế ạ ứ ủ ạ ụ ấ ậ
ộ ữ ế ớ ụ ấ ớ ấ ấ i có dính líu đ n ho t đ ng r a ti n ộ ộ ề ở ế i tài chính s ng s t khi công b l h n 5 t ạ ộ ử ố ỗ ơ ế ớ c giao d ch sai l m. i, đang dính vào v scandal Barclays, m t trong nh ng ngân hàng l n nh t th gi ừ thâu tóm lãi su t Libor. Trong khi đó, HSBC, ngân hàng l n nh t châu Âu, cũng v a ớ Mexico. Cách đây không lâu, JP b bu c t ử ị Morgan đã khi n gi ế USD do chi n ỷ ố l ầ ượ ị
ữ ệ ạ ủ ư ế ế ề ả ổ ị ữ t h i liên quan đ n danh ti ng c a ngân hàng cũng nh nh ng ậ t h i tài chính mà các c đông ph i gánh ch u, có 1 đi u mà công chúng nh n đây, “Làm th nào ứ ủ ế ờ ị ổ ỡ c tr l Ngoài nh ng thi thi ệ ạ th y rõ ràng: đ o đ c c a ngành ngân hàng đang b đ v . Gi ạ ấ i. h ng này?” chính là câu h i c n đ đ s a ch a l ể ử ỏ ầ ượ ữ ỗ ổ ả ờ
ế ủ ằ ủ ạ ấ ạ ẽ ơ ữ ể ả ắ ằ ề ặ ọ Đi u gì khi n các nhân viên c a Barclays cho r ng không có gì là sai trái khi làm ề lãi su t Libor? T i sao các nhân viên c a ngân hàng HSBC t i Mexico không gi ả ki m soát ch t ch h n n a đ đ m b o ch c ch n r ng h không h dính dáng ắ ả ể đ n ho t đ ng buôn bán ma túy b t h p pháp? ế ạ ộ ấ ợ
ộ ấ ề ữ ố ở ủ ớ ủ ườ đây chính là qui mô quá l n c a các ngân i ta không t c các nhân viên này luôn luôn hành đ ng đúng ộ ộ ắ ằ ắ ả M t trong nh ng v n đ ch ch t hàng. Rõ ràng là, khi m t ngân hàng có hàng trăm nghìn nhân viên, ng th đ m b o ch c ch n r ng t ấ ả ể ả m c. ự
Page 22
ng v mua bán và sáp nh p di n ra chóng vánh, đ c bi ươ ụ ậ ặ Nh ng th ộ ữ ầ ph n không th hoàn toàn hòa nh p vào t p đoàn m , cũng là “th ph m.” H u ậ t là khi các b ệ ủ ễ ậ ẹ ể ậ ạ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ồ ừ ề ệ ề ắ ả ặ ấ nh ng v ữ ụ c qu n lý m t cách y u kém. h t nh ng v n đ mà HSBC đang g p ph i hi n nay đ u b t ngu n t ữ ế M&A đ ượ ế ả ộ
ớ ạ ọ ầ ả ả ẵ ử ầ ớ
ỉ ọ ầ ế ừ ữ ụ ả ườ ng c tăng c Thêm vào đó, h i đ ng qu n tr c a các ngân hàng l n cũng ph i đ ả ượ ị ủ ộ ồ t rõ v ho t ng đ u v i m i th thách, bi s c m nh. H c n ph i s n sàng đ ạ ề ế ọ ươ ứ ng đ ng kinh doanh c a không ch ngân hàng đó mà còn c a toàn ngành. Trong tr ườ ủ ủ ộ h p thi u h t thông tin, h c n tham kh o ý ki n t ể nh ng chuyên gia tin c y đ ậ ợ n m b t thông tin chính xác và k p th i. ắ ế ắ ờ ị
ế ố ả ấ trên, các ngân hàng l n đã ph i tr ự ả ữ ế ủ ọ ẻ ệ ộ ớ t gi a các ông l n và nh ng k "sinh sau đ ữ ng th n kỳ c a Barclays sau khi mua l ề giá. C u trúc ti n ớ ng” cho tính thi u trung th c. Trong nh ng năm ngành ngân hàng ng ưở ẻ ạ i ố ộ ầ ố Thi u h t nh ng y u t ế ữ ụ ng “m đ l ở ườ ươ bùng n , thù lao c a các nhân viên ngân hàng tăng v t do doanh thu tăng tr ổ m nh và cu c c nh tranh kh c li ạ mu n" đ y tham v ng. T c đ tăng tr ọ m t ph n Lehman Brothers là m t tr ộ ườ ữ ủ ầ ưở ng h p đi n hình. ể ạ ộ ộ ầ ợ
ố ưở ắ ả
ầ ấ ị ng cho nhân viên c a các nhà làm ủ c m r ng áp ở ộ ượ c p th p h n – b ph n có nguy c ph m t i cao ộ ạ ơ ậ ớ ả ữ ấ ơ ộ Đ ng thái h i thúc các ngân hàng c t gi m th ộ lu t là r t đáng hoan nghênh. Tuy nhiên, các qui đ nh này c n đ ậ d ng v i c nh ng nhân viên ở ấ ụ nh t. ấ
ủ ố ả chính nh ng l ầ ứ ấ ọ ừ ỗ ầ ả ữ ụ ộ ự ọ i l m trong quá kh . L y HSBC là m t ví d , ngân c kinh doanh trên toàn c u v i các tiêu ế ượ ầ ớ Trong b i c nh kh ng ho ng tài chính ngày càng tr m tr ng, các ngân hàng đang t rút ra bài h c t hàng này đã thay đ i hoàn toàn chi n l ổ chu n áp d ng ch t ch h n. ẽ ơ ụ ẩ ặ
ằ ề ớ ng th ế ủ ả ắ ầ ứ ề ưở ỉ ự ồ ẽ ằ Đã có nhi u ý ki n cho r ng các ngân hàng nên quay v v i mô hình ban đ u, khi ng c a nhân viên ph i g n v i nh ng r i ro mà h g p ph i ch không l ớ ươ i, không ít ph i ch d a vào các h p đ ng mà h kí đ ả ọ ợ i cho r ng mô hình này s là m t b ng b xói ế ị ộ ướ ườ mòn. Tuy nhiên, s b n v ng trong t ươ ự ề ữ ả c l ượ ạ ng kinh t ng lai m i là đi u quan tr ng nh t. ấ ủ ọ ặ ữ c nh hi n nay. Ng ư ệ ượ c lùi và khi n tăng tr ưở ế ọ ề ớ
VIII. M t s r i ro khác: ộ ố ủ
1) R i ro thu n túy: ủ ầ
ư ạ ạ ủ ị ộ ề ề ộ ẫ ắ ụ n n tham nhũng d n đ n thi ể ấ ế ả ệ ẽ ả ệ t h i khi r i ro này x y ra. ủ t, đ ng đ t, ho ho n, ho c các r i Đó là lo i r i ro do thiên tai gây ra nh bão l ặ ả t h i n ng n v tài ro do b tr m c p, l a đ o, t ệ ạ ặ ừ ả s n cho ngân hàng. Tuy nhiên b ng các bi n pháp b o hi m và b o v s ph n ầ ả nào h n ch đ ủ ạ ệ ạ ằ ệ ạ c nh ng thi ữ ế ượ ả
2) R i ro h th ng ệ ố :
Page 23
ủ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ủ ể ậ ổ ể ả i l p trình, l ư i d ch v , an ninh h th ng, s không phù h p c a h ỗ ị ữ ệ ụ ể ệ ố ỗ ậ ự Là r i ro có th x y ra nh nh p d li u sai, ki m soát thay đ i kém, ki m soát d án kém, l ợ ủ ệ ự th ng…. ố
ng h p c a 1 ch th do rút ti n t ườ ợ ủ ủ rút là 2 tri u VND nh ng do l ỗ ệ ố ự ế ố ề ệ ị ừ ấ ả Ví d : Tr ủ ẻ ụ ngân hàng phát hành, s ti n th c t kho n đã b tr tri u nh ng ti n không ra trong khi đó tài kho n v n b tr m t 2 tri u. ề ớ i ATM c a 3 ngân hàng khách v i ề ạ i h th ng tài ệ ng h p c a 1 ch th khác rút 2 m t 9 tri u VND, hay nh tr ư ườ ẫ ả ư ợ ủ ị ừ ấ ủ ẻ ệ ư ệ
3) R i ro pháp lý :
ủ
ạ ộ s không rõ ràng c a các ho t đ ng pháp lý ho c không rõ ràng trong c, r i ro pháp ặ m t s n ế Ở ộ ố ướ ủ ủ ồ ệ ể ậ Là r i ro t ừ ự ủ vi c áp d ng và hi u các h p đ ng, lu t hay quy ch . ụ ợ lý b t ngu n t ồ ừ ự s không rõ ràng c a quan đi m pháp lý. ủ ể ắ
Ch
ng 2)
ướ
ế ớ i
c trên th gi ủ ệ ố ng g p hi n nay trong h th ng
ệ
ặ
: Nh ng ng phó c a NHTW các n ươ đ i v i nh ng b t n th ườ ữ ố ớ c này. các NHTM các n
ữ ứ ấ ổ ướ
I. Gi ề i ớ thi uệ chung v NHTW
1) Khái ni m chung v NHTW ệ ề
ể ữ ườ ệ
ố ớ ấ ổ i thì tr c trên th gi ể ệ ố ủ ướ ế ớ ứ ủ ng g p hi n nay ặ c h t ta c n hi u NHTW ầ ể
Đ tìm hi u v nh ng ng phó c a NHTW đ i v i b t n th ề trong h th ng NHTM c a các n ướ ế là gì?
c , đ ộ ộ ượ ướ ộ ơ
ự ướ ề ộ àng và th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ứ ề ệ
ổ ớ ệ ụ ị
ự ề c v ho t đ ng ti n t ạ ộ ạ ộ ầ ệ ả
ậ ệ ệ
i. NHTW có các kho n thu nh p t ỉ ơ ệ ậ ừ ả ấ
ờ ủ ứ ấ
ạ ộ ư ạ ố ặ ả
ụ ệ ả ỉ
ấ c đ c quy n phát hành gi y NHTW là m t c quan thu c b máy nhà n , tín b c ngân h ả ạ ệ d ng và ngân hang, v i m c tiêu c b n là n đ nh và an toàn trong ho t đ ng h ơ ả ụ ằ th ng ngân hang. NHTW th c hi n ch c năng qu n lý không ch đ n thu n b ng ứ ố , các bi n pháp hành chính, mà còn thong qua các nghi p v mang tính các lu t l ụ ả ủ tài s n c a ch t ho t đ ng kinh doanh sinh l ng t kh u, kinh doanh trên th tr mình nh : ch ng khoán chính ph , cho vay chi ị ườ ế ngo i h i…. Hai m t qu n lý và kinh doanh g n ch t ch v i nhau, ho t đ ng ạ ộ ẽ ớ ặ ắ ủ nó không ph i là m c đích c a kinh doanh ch là ph ả ự ươ NHTW, sau khi tr các chi phí ho t đ ng đ u ph i n p vào NSNN. ả ộ ng ti n đ qu n lý, t ể ạ ộ ừ ề
2) Các ch c năng c a NHTW trong n n kinh t ứ ủ ề hi n đ i ế ệ ạ
2.1) Ch c năng đ c quy n phát hành ti n ề ứ ề ộ
c t p trung ề ớ ự ộ ệ ề ượ ậ
Page 24
c đ c hành phát hành ti n c a c n c. Đi li n v i s ra đ i c a NHTW thì toàn b vi c phát hành ti n đ vào NHTW theo ch đ nhà n ướ ộ ờ ủ ế ộ ề ủ ả ướ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ệ ợ
ệ ư ươ
c n đ nh àng do NHTW phát hành là ph ng ti n l u thông và ph ỏ ng ti n thanh toán h p pháp , làm ng ti n thanh toán. Đ cho giá tr đ ng ị ồ ể ắ , nó đòi h i vi c phát hành ti n ph i tuân theo nh ng nguyên t c ươ ệ ề ữ ệ ả
Gi y b c ngân h ấ ạ ch c năng ph ươ ứ ti n đ ị ề nghiêm ng t. Các nguyên t c đó là : ượ ổ ặ ắ
• Phát hành ti n d a vào d a tr vàng đ m b o ả ề ự ữ ự ả
• Phát hành ti n có đ m b o b ng h
àng hóa ề ằ ả ả
2.2) Ch c năng ngân hàng c a các ngân hàng ứ ủ
Là ngân hàng c a các ngân hàng, NHTW th c hi n m t s nghi p v sau đây : ệ ụ ộ ố ự ủ ệ
• M tài kho n và nh n ti n g i c a các NHTM : ề ử ủ ậ ả ở
+ ti n g i d tr b t bu c ộ ề ử ự ữ ắ
+ ti n g i thanh toán ề ử
• Cho vay đ i v i các NHTM : ố ớ
+ b sung v n kh d ng cho NHTM ả ụ ố ổ
+ C u nguy cho các NHTM ( cho ng i vay v n cu i cùng) ứ ườ ố ố
• T ch c thanh toán bù tr gi a các NHTM ổ ứ ừ ữ
2.3) Ch c năng NHTW là ngân hàng c a nhà n ủ ứ c ướ
c, đ ố
Nói chung NHTW đa s là ngân hàng thu c s h u c a nhà n và ho t đ ng theo pháp lu t. ậ c thành l p đây, NHTW th c hi n các nghi p v ch y u sau : ượ ướ ệ ụ ủ ế ộ ở ữ ủ ự ậ Ở ạ ộ ệ
• Nh n ti n g i c a kho b c ạ ề ử ủ ậ
• B o lãnh phát hành trái phi u chính ph ế ả ủ
• Cho chính ph vay khi c n thi ủ ầ t ế
2.4) Ch c năng QLNN v lĩnh v c ti n t và tín d ng ự ề ệ ứ ề ụ
Đó là các ch c năng sau : ứ
• Qu n lý nhà n c v lĩnh v c ti n t và tín d ng ả ướ ề ự ề ệ ụ
+ xây d ng th c thi CSTT ự ự
Page 25
+ phê duy t , c p phép và quy đ nh quy ch ho t đ ng c a các NHTM ế ạ ộ ủ ệ ấ ị
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
+ đ m b o s n đ nh c a h th ng ngân hàng ủ ệ ố ả ự ổ ả ị
+thanh tra ki m tra ho t đ ng c a h th ng ngân hàng ủ ệ ố ạ ộ ể
• T v n và làm đ i lý , đ i di n cho chính ph ư ấ ệ ạ ạ ủ
+ c v n cho chính ph v CSTT ủ ề ố ấ
+ đ i di n cho chính ph trong các m i quan h đ i ngo i v ti n ạ ề ề ệ ố ủ ệ ạ ố
ọ ủ ể ị ườ ả ạ ộ
ỉ ệ ự ữ ắ ệ ứ ạ ộ ụ ụ c, NHTW đ c a nhà n ế ủ
ế ộ ệ ư ộ ắ ữ ạ ộ ướ ữ ư ể
ng g p hi n nay trong ệ ủ ặ
ệ , NHTW có nhi m ng ti n t Có th th y NHTW là ch th quan tr ng trên th tr ề ệ ể ấ t đ đáp ng nhu v cung c p cho h th ng ngân hàng kh năng thanh toán c n thi ứ ế ể ệ ố ầ ấ ụ . NHTW giám sát ho t đ ng c a các ngân hàng, đi u hành vĩ c u cho n n kinh t ủ ề ế ề ầ ở ng m , thông qua các công c ch y u là nghi p v th tr ng ti n t mô th tr ụ ị ườ ụ ủ ế ề ệ ị ườ d tr b t bu c, ki m soát h n m c tín d ng, qu n lý t kh u, t l chính sách chi ả ụ ể ấ ế c th c hi n theo đúng m c tiêu lãi su t c a các NHTM…làm cho CSTT luôn đ ự ượ ấ ủ ọ t c các n c s d ng nh m t công c quan tr ng c a nó. T i t ượ ử ụ ạ ấ ả ướ ủ c vì NHTW n m trong tay các m i quan trong đi u ch nh n n kinh t ố ướ ề ỉ ề quan tr ng nh t. D i đây là m t trong nh ng chính sách, bi n pháp h kinh t ấ ệ ọ ệ c a NHTW đ a ra đ qu n lý nh ng r i ro trong ho t đ ng tài chính – ti n t ề ệ ủ c a ủ ả ủ các NHTM… Ứ h th ng các NHTM c a các n II. ng phó c a NHTW đ i v i nh ng b t n th ườ ấ ổ i c trên th gi ế ớ ố ớ ủ ữ ướ ệ ố
ố ặ
ủ t ấ ể ở ấ ả ề ủ ệ
ệ
ạ ộ ể ạ ượ ơ ở ả
ể ủ ủ
ủ ệ ự ạ ơ ả ỉ ủ ủ ố ồ
ủ ầ
ạ ộ ễ ặ ấ
ườ ăng tr ủ
ủ ủ ơ ả ặ ụ ạ ộ ờ
ấ ậ ề ề ủ ụ ậ ậ
ả ư ổ ể ọ ế ự ườ ố ủ ủ ố
Ho t đ ng c a các NHTM luôn ph i đ i m t nhi u r i ro trong su t quá trình ả ố ạ ộ t c các khâu, các lĩnh v c. Kinh nghi m cho th y khó có th né ho t đ ng, ự ạ ộ ừ tránh r i ro mà quan tr ng h n là vi c ch p nhân nó và có bi n pháp phòng ng a ơ ọ ấ ủ t trong quá trình ho t đ ng d a trên c s qu n lý c hi u qu t chúng đ đ t đ ả ố ệ i ta phân r i ro thành các lo i c b n : r i ro tín r i ro. Đ qu n lý r i ro, ng ủ ườ ả ủ d ng, r i ro thanh kho n, r i ro ngu n v n, r i ro lãi su t, r i ro t giá h i đoái, r i ủ ả ấ ủ ố ụ ủ ro thu n túy, r i ro s h u chéo, r i ro trong ho t đ ng kinh doanh.... Trong đó r i ở ữ ng là l n, vì đây ro tín d ng và r i ro thanh kho n là hai r i ro d g p nh t và th ủ ớ ả là ho t đ ng c b n c a NHTM và ho t đ ng này ngày càng t ng nhanh ạ ộ ưở theo th i gian. M t khác, năng l c qu n tri r i ro còn nhi u b t c p trong khi môi ủ ự ng kinh doanh và pháp lu t ch a n đ nh…. Do v y, r i ro v tín d ng luôn là tr ị m i đe d a đ n s an toàn và phát tri n b n v ng c a các NHTM c a các qu c gia ề ữ trên th gi i. ế ớ
ả ướ ướ ạ ộ ủ ụ
ượ ự ọ
c coi là u tiên hang đ u, tr ưở ướ ế ng và n đ nh kinh t ị ổ ư ầ ự
Page 26
c thì m c tiêu ho t đ ng an toàn, lành m nh c a các D i giác đ qu n lý nhà n ạ ộ c h t là vì s an toàn NHTM là c c kì quan tr ng đ ầ ự vĩ c a h th ng tài chính, sau đó là góp ph n vào s tang tr ế ủ ệ ố ằ mô. Vì v y NHTW c n qu n lý ch t ch m i ho t đ ng c a các NHTM nh m ạ ộ ả ậ ẽ ọ ủ ặ ầ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ả ả i đa r i ro có th x y ra. M t s ho t đ ng trong qu n ạ ộ ộ ố ể ả ủ
ngăn ch n và gi m thi u t ế ố c c a NHTW là: lý nhà n ặ ướ ủ
1) Bi n pháp h n ch r i ro tín d ng c a NHTW ế ủ ủ ụ ệ ạ
ố ị ầ
ỉ ườ ằ ữ ch c tín d ng tri n khai ngay nh ng ể ổ ứ ụ ng phòng ng a, h n ch r i ro trong ho t đ ng kinh ế ủ ạ ạ ộ ừ
Th ng đ c NHTW có ch th yêu c u các t ố bi n pháp nh m tăng c ệ doanh
ch c tín d ng phân tích, đánh giá các r i ro có th ầ ủ
ổ ứ ệ ệ ể
ự ọ ộ
ồ ể ự ấ ạ ệ
ể Trong đó, NHTW yêu c u các t ụ x y ra trong t ng quy trình nghi p v đ tri n khai ngay các bi n pháp phòng ụ ể ừ ả ng a, ngăn ch n r i ro đ ng th i rà soát, l a ch n cán b có năng l c, trình đ , ộ ờ ặ ủ ừ ự ố ph m ch t đ o đ c đ th c hi n các ho t đông nghi p v . Và NHTW các qu c ạ ệ ứ ẩ gia đã có các bi n pháp c th đ h n ch r i ro tín d ng nh sau : ế ủ ụ ể ể ạ ụ ư ụ ệ
1.1) Qu n lý,giám sát, thanh tra ch t ch các NHTM ẽ ặ ả
ả ằ ượ ấ
ả ị ạ ộ ị ệ ố ư
ả ự ả ộ ố ứ ệ
c c p phép có kh năng ho t đ ng an toàn. Nh m đ m b o các NHTM khi đ NHTW quy đ nh các đi u ki n tiêu chu n nh : năng l c qu n tr , h th ng ki m ể ẩ ạ tra, ki m toán n i b , h th ng công ngh thông tin, m t s ch c danh lãnh đ o, ể t ổ ứ ộ ề ệ ộ ộ ệ ố ị ch c b máy, v n pháp đ nh….. ố
Vi t Nam m t NHTM mu n thành l p thì ph i có v n pháp đ nh ụ ả ậ ộ ố ố ị
i thi u là 3000 t đ ng Ví d nh : t ể ố ư Ở ệ ỉ ồ
ứ ằ ạ
ị ả ượ ạ ộ ẩ ả ệ ầ
Page 27
Các quy đ nh này nh m lo i nh ng ngân hang không đáp ng đ c tiêu chu n an ữ toàn và b o v khách hang. Do đó, đây là khâu đ u tiên trong ho t đ ng qu n lý, ti p đó là các công tác thanh tra, giám sát…. ế
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
M c tiêu giám sát : ụ
ể ủ ự ổ ả
khách hang cũng nh r i ro v tín d ng. • Duy trì s n đ nh và s tin c y c a h th ng tài chính, gi m thi u r i roc ho ậ ủ ệ ố ụ ị ư ủ ự ề
• Duy trì tr t t ậ ự và k lu t th tr ỉ ậ ị ườ
ạ ng b ng cách khuy n khích tính minh b ch ể ng, trên c s thúc đ y s phát tri n ằ ị ườ ế ơ ở ẩ ự
rõ rang c a các ch th ho t đ ng trên th tr ng tài chính. và tính hi u qu c a các th tr ủ ể ạ ộ ị ườ ả ủ ủ ệ
ả ồ ự ủ
• Đ m b o r ng các NHTM sau khi ra đ i có đ ngu n l c thích h p đ trang ể an toàn ữ ụ ồ
khác, tăng v n đi u l t. ợ tr i cho nh ng r i ro trong kinh doanh nh r i ro tín d ng, bao g m t l ỉ ệ ả v n và nh ng t l ố ờ ư ủ khi c n thi ầ ả ằ ủ ỉ ệ ề ệ ữ ế ố
ả ủ ự ả ộ
ộ ệ ố ự ẩ
• Đ m b o r ng các NHTM có đ trình đ và năng l c qu n lý, có h th ng ệ ố ả ằ ể ho ch toán k toán theo chu n m c, minh b ch và chính xác và m t h th ng ki m ạ ế ạ soát h u hi u ệ ữ
ấ ạ ượ ấ ệ ị ợ ươ ể ứ ề ậ ạ ộ ả ị ả ữ ụ c NHTW c p gi y phép thành l p và ho t đ ng đã kh ng đ nh các ẳ ộ ị c t ng lo i hình ạ ượ ừ ạ ng th c qu n lý phù h p; duy trì s h p lý c a cung- ủ ự ợ ng trong c qu c gia và h n n a là ơ ữ ươ c đ u h n ch r i ro tín d ng và nhi u r i ro khác và vì s phát tri n n đ nh ề ủ ể ổ ố ự ị i s ki m soát c a NHTW….
Page 28
ế ủ ướ ự ể ả ướ ự ằ ch c tín d ng. Trong vi c này, NHTW s d ng 2 ph c, NHTW th c hi n vai trò thanh tra giám ệ ng pháp ử ụ ươ i ch ạ a)Ph Vi c đ ệ NHTM có đ đi u ki n ban đ u đ ho t đ ng : đã phân lo i đ ủ ề ầ ngân hàng đ xác đ nh ph ể c u v ho t đ ng ngân hàng gi a các đ a ph ạ ộ ầ b ạ ướ ầ c a các NHTM d ủ ủ Nh m th c hi n vai trò qu n lý nhà n ệ ự sát đ i v i các t ổ ứ ố ớ c b n là giám sát t ừ ơ ả ng pháp giám sát t ươ ụ xa và thanh tra t ừ ế ệ ỗ xa ( thanh tra gián ti p ) ơ ậ ử Ph xa là quá trình c quan thanh tra, giám sát thu th p x lý ươ s li u c a NHTM, ti n hành phân tích và ra các văn b n khuy n cáo v i các ố ệ ng pháp giám sát t ừ ế ủ ế ả ớ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ớ ả ậ ủ ủ ụ ữ ả ị ừ ng th c giám sát c n m t s đi u ki n nh ạ ừ ạ ộ ươ xa là đ nh h ộ ố ề ự ả ự ể ả i ch . Ph ỗ ế ỉ ậ ệ ố ủ ầ ệ ặ ể ạ
ớ NHTM v i m c tiêu : đ m b o s tuân th pháp lu t c a NHTM, c nh báo s m, ủ ng cho ngăn ng a nh ng r i ro có th x y ra. Ho t đ ng giám sát t ạ ộ ướ ho t đ ng thanh tra t ư ứ ệ ể khuôn kh lu t pháp, quy ch an toàn, h t ng công ngh , nhân l c, h th ng ki m ạ ầ ổ ậ toán, ch đ ho ch toán và k lu t thông tin báo cáo. Đ c đi m chung c a ph ươ ng ế ộ th c này là: ệ ệ ậ ự ơ ố
ứ • Vi c giám sát do c quan thanh tra, giám sát th c hi n t p trung th ng nh t đ i ấ ố v i NHTM trên c s h p nh t ấ ớ ơ ở ợ
• D a vào ngu n th
ông tin trên c s báo cáo c a các NHTM, t s li u l ch s ự ơ ở ủ ừ ố ệ ị ử
ồ ông tin khác và các ngu n thồ
ông tin, phân tích đ a ra nh n xét v th c tr ng c a các NHTM
• X lý th ử
ề ự ủ ư ậ ạ
• Vi c giám sát th c hi n lien t c theo đ nh kì ệ ụ ự ệ ị
• Các ch s phân tích, x p lo i NHTM d a theo tiêu chu n CAMELS ỉ ố ự ế ẩ ạ
ạ ứ
ng th c giám sát t ừ c đ y đ và trung th c c a thong tin H n ch c a ph • Không ki m ch ng đ ể ế ủ ứ ươ ượ ầ ủ xa là : ự ủ
bên ngoài không thi t ph i th hi n qua báo cáo ừ ế ổ ể ệ ả
• C n có thông tin b sung t nh trao đ i tr c ti p v i các NHTM hay qua công ty ki m toán ổ ự ế ầ ư ể ớ
b) Ph i ch ( thanh tra tr c ti p ) ạ ứ ạ ươ ổ ứ ự ế ch c đoàn thanh tra đ n t ệ ừ ố ồ ơ ứ ể đó đánh giá v t ng m t ho c toàn b ế ạ ơ i n i g c có ộ ề ừ ừ ặ ộ ỗ Ph i ch là vi c NHTW t ệ làm vi c c a NHTM đ tr c ti p xem xét, ki m tra h s , tài li u ch ng t liên quan đ n n i dung c n thanh tra, t ặ ho t đ ng c a NHTM. M c tiêu c a thanh tra t ng th c thanh tra t ỗ ể ự ế ầ ụ ươ ng th c thanh tra t ứ ệ ủ ế ủ i ch là : ỗ ạ
ạ ộ • Đánh giá m c đ tin c y c a nh ng thông tin, tài li u k toán, tài chính mà ủ ậ ủ ứ ộ ữ ế ệ
NHTM cung c p cho c quan thanh tra, giám sát ơ ấ
• Đánh giá tình hình ch p hành chính sách, pháp lu t, các quy trình , ch đ c a ế ộ ủ ấ
NHTW, phát hi n nh ng vi ph m, sai sót và ki n ngh ữ ệ ế ạ ậ ị
nh ng bi n pháp ch n ch nh, x lý ữ ử ệ ấ ỉ
• Đánh giá đo l ng m c đ r i ro và kh năng ch ng đ r i ro c a NHTM ườ ứ ộ ủ ỡ ủ ủ ả ố
• Phát hi n nh ng quy trình , quy đ nh ch a h p lý đ ki n ngh s a đ i, b ị ị ử ổ ư ợ ể ế ệ ổ
ữ sung và hoàn thi nệ
ể Đ c đi m c a thanh tra t ủ ạ i ch là: ỗ
Page 29
. i tr s c a NHTM ặ • Th c hi n t ự ệ ạ ủ ở ủ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
• Thanh tra viên đ
c ti p c n tr c ti p v i h s , tài li u và con ng ượ ế ậ ớ ồ ơ ự ế ệ ườ . i
• Th c hi n quy trình có s n ẵ .
ự ệ
ươ i ch : ỗ
ạ i h n v th i gian và ch y u ki m tra, đánh giá xu h ủ ế ể ướ ng r i ro t ủ ạ i
ng th c thanh tra t ứ ề ờ . th i đi m nh t đ nh H n ch c a ph ế ủ ạ • B gi ị ớ ạ ể ờ ấ ị
• Vi c phân tích thông tin theo m c tiêu, ph m vi c a cu c thanh tra quy t đ nh ế ị ủ ụ ệ ạ ộ
xa hay thanh tra t ng th c giám sát t ứ ươ ừ ừ ằ ủ ặ ặ ươ ứ c v ướ ủ ả ủ ọ ạ ộ ữ ệ ằ ả ủ ừ ữ ẽ ằ
ớ ố ả ấ ớ ụ ừ ủ ố ụ ượ ể ộ ố ng tài chính n đ nh, phát tri n. i ch đ u nh m m c đích là giám sát Ph ỗ ề ụ ạ các NHTM và phòng ng a , ngăn ch n các r i ro nh t là r i ro tín d ng trong ho t ạ ụ ấ ủ ng th c thanh tra này là r t đ ng c a NHTM. Vi c k t h p ch t ch gi a hai ph ấ ẽ ữ ệ ế ợ ộ ề quan tr ng, chúng b tr làm tăng hi u qu , hi u l c qu n lý c a Nhà n ệ ự ả ệ ổ ợ ho t đ ng ngân hàng. THTW luôn có nh ng bi n pháp nh m giám sát, qu n lý, thanh tra các NHTM ch t ặ ch nh m phòng ng a nh ng r i ro tín d ng, nó phù h p v i b i c nh th tr ị ườ ng ụ ợ ệ tài chính c a t ng qu c gia. Các bi n pháp này có hi u quá r t l n trong vi c ệ ệ ủ ừ c đa s NHTW các qu c gia áp d ng đ có m t th phòng ng a r i ro tín d ng, đ ị ố tr ể ườ ổ ị
1.2) Các bi n pháp c a NHTW áp d ng khi x y ra r i ro tín d ng ụ ủ ụ ủ ệ ả
ả ụ ủ ị ườ ủ
i pháp nh m gi m b t n x u, giúp đ các NHTM và các t ớ ợ ấ ả ả ằ ỡ
ng tài chính c a qu c gia, NHTW ph i ả ố ổ c c n ch ng khoán hóa các kho n n khó đòi theo ba ướ ầ ứ ả ợ
Khi x y ra r i ro tín d ng trong th tr đ a ra nhi u gi ề ư ch c tín d ng khác. Nhà n ứ ụ ng pháp sau : ph ươ
ng pháp th nh t : N u doanh nghi p có l ch s qu n tr kinh doanh t ệ ứ ử ế ả ấ ị
ị ầ ư ặ
Page 30
• Ph ố t, đang tri n đang g p khó khăn v nghĩa v tr n g c ho c do các d án đ u t ể ế khai ch a đi vào ho t đ ng…có th chuy n m t ph n n g c thành trái phi u ụ ả ợ ố ể ươ ặ ư ề ạ ộ ự ợ ố ể ầ ộ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
i, phát ạ ệ ồ ạ ỗ ợ ề ả ằ
trung h n. Đi u này nh m h tr thanh kho n và giúp doanh nghi p t n t tri n.ể
ợ ể ứ ợ ấ ầ ồ ổ
ổ ớ
ế ắ ồ ạ ệ ấ
ị ế ậ ấ ch c tài chính th gi ổ ứ
c t tr th gi ệ ế ớ ệ ề ấ
ờ ng pháp th hai : Chuy n n quá h n, n x u thành c ph n. Đ ng th i, ạ ố ổ ủ ợ i và phát ả i, đây là cách th c x lý khá ph bi n theo ổ ế ứ ử ợ i nay đã có r t nhi u tr ng h p ườ ừ ướ ớ c doanh nghi p kh i nguy c phá s n mà còn ả ệ ỏ ơ
• Ph ươ chuy n v th các ngân hàng đang là ch n thành c đông l n n m đa s c ể ph n n u nh n th y sau tái c u trúc doanh nghi p có kh năng t n t ầ tri n. Theo t ế ớ ể t Nam, t thông l thành công, không nh ng c u đ ượ b o t n đ ả ồ ượ i. Đ i v i Vi ố ớ ữ ứ c ngu n v n c a các ngân hàng. ố ủ ồ
ề ể ứ ơ ả ứ ế
ế ợ ấ ơ ữ ể ả ệ ồ ớ
ư ủ ả ờ
ủ ộ ứ ể ả ợ
• Ph ng pháp th ba : Đ các đi u ki n c b n ti n trình ch ng khoán hóa ệ ươ c thành công, trong vai trò đ ng ch n các ngân hàng c n tích c c nâng cao đ ự ầ ủ ợ ượ ồ ồ tính công đ ng h n n a, ph i h p v i doanh nghi p đ gi i quy t n x u. Đ ng ố ợ th i, các ngân hàng nên s d ng các công ty con c a mình nh công ty qu n lý ử ụ buôn bán n , công ty ch ng khoán hay công ty qu n lý đ tham gia ch đ ng vào ti n trình ch ng khoán hóa. ứ ế
ữ ộ ố t mua l ạ ế ạ ệ ố ủ ầ ị ị ả ữ ả ế ầ ế ạ ệ ế ầ ự ỗ ợ
ạ ế ế ễ ế ậ ạ ộ ằ ệ ể ủ ễ ệ ị ườ ổ ả ị ườ ự ệ ợ ấ ề ợ ấ ợ ồ ờ ầ ố ụ ướ ệ ầ ư ế ệ ằ ộ ề ấ ộ ệ ố ờ ả ạ ứ ế ẩ ắ ạ ồ
ế ủ ệ ấ ạ ớ ậ ả ủ ủ ư ả ệ ủ Không nh ng th , Chính ph c n cho phép m t s ngân hàng n ề c ngoài có ti m ướ ế i nh ng nhà bang y u l c tài chính m nh, qu n tr doanh nghi p t ữ ự kém.Nh ng ngân hàng y u kém là nh ng ngân hàng có qu n tr kinh doanh kém ữ ậ ự ạ n x u r t cao.NHTW c n khuy n khích các ngân hàng th t s m nh và có t l ỉ ệ ợ ấ ấ i này c n s h tr tài i nh ng ngân hàng y u kém.Tuy nhiên vi c mua l mua l ữ ạ chính t NHTW. ừ M t khác, NHTW cũng mi n các lo i thu (thu GTGT, thu thu nh p doanh ặ nghi p…) cho các ho t đ ng mua bán n nh m thúc đ y s hình thành và phát ẩ ự ợ ế ch c tài chính cho r ng, vi c mi n thu tri n c a th tr ng mua bán n . Các t ằ ổ ứ t này làm gi m t n th t v n x u, thúc đ y các nhà đ u t nhân tham gia vào ẩ ầ ư ư ng mua bán n . Đ ng th i th c hi n bi n pháp này s không làm t n kém th tr ệ ẽ c c n mi n thu thu nh p doanh nghi p cho nghi p v phát NSNN. Nhà n ệ ậ ễ tài chính cho r ng, đi u hành trái phi u doanh nghi p. Hi p h i các nhà đ u t ề ệ ế ộ này làm gi m lãi su t huy đ ng, giúp h th ng NHTM có đi u ki n huy đ ng ệ v n dài h n thay vì ng n h n và đ ng th i thúc đ y ti n trình ch ng khoán hóa ố các kho n n . ợ ả ụ Nh v y, NHTW có vai trò r t quan tr ng trong vi c h n ch r i ro tín d ng ọ ư ậ cũng nh có nh ng bi n pháp tuy t v i giúp gi m b t h u qu c a r i ro tín ệ ờ d ng trong ho t đ ng c a NHTM c a m i qu c gia. ỗ ủ ụ 2) Bi n pháp ng phó c a NHTW đ i v i r i ro thanh kho n c a NHTM ủ ố ố ớ ủ ữ ạ ộ ứ ả ủ ệ
ả ườ ủ ữ
ặ c a t ng n ủ ả ế ủ ừ ế
ườ ặ ủ ề ầ
Page 31
ậ ng g p và gây ra nh ng h u R i ro thanh kho n là m t trong nh ng r i ro th ữ ộ c.Khi các qu khôn l ướ ư NHTM g p r i ro v thanh kho n thì NHTW c n h tr thanh kho n cho các ả NHTM này thông qua các công c đi u hành CSTT.Đ i v i các NHTM l n, có ng đ n ngành ngân hàng cũng nh kinh t ả ụ ề ỗ ợ ố ớ ớ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
có giá đ tiêu chu n thì vi c h tr ỗ ợ ẽ ẩ ả
ề ệ ấ ờ ụ ị ườ ệ ố ớ
ng m thì NHTW h tr thanh kho n s thông qua i NHTW.Đ i v i các NHTM nh không có đ gi y ủ ấ ỗ ợ ị ườ ỏ ở ạ ặ
nhi u gi y t nghi p v th tr t ờ thông qua công c tái c p v n. ủ ng m t ở ạ có giá ho c không có kh năng c nh tranh trên th tr ả ố ụ ấ
2.1) ng phó c a NHTW v i r i ro thanh kho n qua nghi p v th tr ng m Ứ ệ ụ ị ườ ớ ủ ủ ả ở
ự ệ ệ ớ
ế ề
ữ ụ ị ườ ệ ọ
ụ ị Đ h tr thanh kho n cho các NHTM l n, NHTW đã th c hi n nghi p v th ể ỗ ợ ả ng m , nh m gi i quy t nh ng v n đ khó khăn mà ngành ngân hàng đang tr ẫ ườ ở ả ằ ng m có vai trò quan tr ng, đây là bi n pháp ph i đ i m t. Nghi p v th tr ở ệ ặ ả ố đ t hi u qu cao : ả ệ ạ
ề ở ỉ
ứ ứ
ệ ụ ị ườ ề ng s làm thay đ i c s ti n t ng m , THTW đã ch đ ng di u ch nh chính ủ ộ ị thông qua m c cung ti n. Khi NHTW mua bán ch ng khoán trên th ộ . Đó là ngu n góc gây nên s bi n đ ng ự ế ườ ồ
• Khi th c hi n nghi p v th tr ệ ự sách ti n t ề ệ tr ẽ trong cung ng ti n t ổ ơ ố ề ệ . ề ệ ứ
ị ườ ể ộ
ứ
ị ng tài chính, phát tri n th ng ch ng khoán. NHTW đã m ra m t kênh ộ ở ề i quy t v n đ ế ấ ố ả ồ
• Bi n pháp này đã t o s sôi đ ng cho th tr ạ ự ệ ng ti n t tr , đ ng b th tr ộ ị ườ ề ệ ồ ườ truy n v n cho các TCTD, giúp các NHTM có ngu n v n gi ố ề thanh kho n.ả
ệ ử ụ ụ ị ườ ở ể ề ố ỉ
ả ụ ơ ố ề ệ
ượ ề ề
ủ ng m đ đi u ch nh v n kh d ng c a , qua đó ứ ng ti n d tr c a h th ng NHTM. ng ti n cung ng, làm tăng l ự ữ ủ ệ ố ứ ả , làm gi m ơ ố ề ệ ẹ ứ
• NHTW s d ng nghi p v th tr h th ng ngân hàng. Khi NHTW mua ch ng khoán, làm tăng c s ti n t ệ ố làm tăng l ượ c l Ng i, khi NHTW bán ch ng khoán, làm thu h p c s ti n t ượ ạ ng cung ng ti n, qua đó làm gi m d tr c a h th ng NHTM. l ả ượ ự ữ ủ ệ ố ứ ề
2.2) Ứ ng phó c a NHTW v i r i ro thanh kho n qua công c tái c p v n ấ ố ớ ủ ủ ụ ả
ố ủ ớ ủ ể ứ ấ
Có ba hình th c tái c p v n c a NHTW đ ng phó v i r i ro thanh kho n c a ả ủ ứ nh ng NHTM v a và nh là : ữ ừ ỏ
ạ ứ ụ ồ ơ ố ủ ấ
ự ồ ơ
ơ ở ụ ấ
ệ ị ấ ậ
ứ
ố ồ ơ ể ấ ố
• Cho vay l i theo h s tín d ng : Đây là hình th c tái c p v n c a NHTW đ i ố ố ớ v i các NHTM, d a trên c s các h s tín d ng mà NHTM đã cho vay đ i v i ụ ớ khách hàng. Theo nghi p v này, NHTM ph i xu t trình cho NHTW h s tín ồ ơ ả c c th m đ nh và ch p nh n cho khách hàng vay mà ch a tìm đ d ng đã đ ượ ư ượ ẩ ụ t. Căn c vào nhu c u đi u hòa kh i cung ti n t ngu n v n c n thi ư cũng nh ề ệ ề ầ ế ầ ố ồ ặ ừ nhu c u vay v n c a NHTM, NHTW th m đ nh h s đ ch p nh n ho c t ậ ị ẩ ủ ầ ch i cho vay. ố
t kh u, tái chi ế ế ấ
Page 32
• Chi t kh u th ng phi u và các gi y t ấ ờ ươ ấ ế NHTW cho phép các NHTM vay v n b ng hình th c chi ế ố ứ ằ khác c a NHTM: ủ ế t t kh u và tái chi ấ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ế ầ ố ở ị ủ
c quy đ nh rõ ràng. kh u. Khi có nhu c u vay v n thì NHTM đ n các s giao d ch và làm theo các th ấ t c đ ụ ượ ị
ng phi u và các gi y t ả ằ ấ ờ ế ầ
ư
• Cho vay có đ m b o b ng c m c th ố ươ là hình th c cho vay c a NHTW dành cho các TCTD là ngân hàng xin vay trên c ứ s c m c các gi y t ộ ở ữ ủ ố ở ầ kho b c, trái phi u chính ph , công trái, tín phi u NHTW…. có giá khác : ả ơ ủ ế có giá thu c s h u c a các ngân hàng này nh : tín phi u ấ ờ ế ủ ế ạ
ố ấ ệ ụ ữ ộ ọ
ề ủ ừ ấ ồ ố
ụ ố nghi p v tái c p v n là ngu n v n ệ ụ c trong ho t đ ng kinh doanh c a h th ng NHTM, có vai ố ồ ạ ộ ủ ệ ố ố ượ ế
Tái c p v n là nghi p v quan tr ng c a NHTW là m t trong nh ng công c đi u hành CSTT qu c gia, ngu n v n vay t không th thi u đ ể trò c c kì quan tr ng khi NHTM g p r i ro v thanh kho n và các r i ro khác. ọ ặ ủ ự ủ ề ả
3) ng phó c a NHTW v r i ro t giá h i đoái c a NHTM Ứ ề ủ ủ ủ ố ỉ
ỉ ườ ả ể
ủ ng phó v i lo i r i ro này, NHTW đã th c hi n m t s bi n pháp sau : R i ro t giá h i đoái cũng x y ra th ứ ng xuyên trong ho t đ ng ngân hàng, đ ạ ộ ự ố ạ ủ ộ ố ệ ệ ớ
3.1) Chính sách chi ế t kh u ấ
ấ ằ ế ấ ủ t kh u c a
ổ ng. Đây là chính sách mà NHTW b ng cách thay đ i lãi su t cho vay chi mình đ đi u ch nh t giá h i đoái trên th tr ỉ ị ườ ể ề ố ỉ
ả ế ấ
ố ỉ ấ
ả c đ thu l ướ ể ẳ
ố ỉ
c l ượ ạ ố ẽ ả ỉ ấ ả ấ
ấ t kh u, Khi mu n t giá h i đoái gi m xu ng, NHTW nâng cao lãi su t chi ố ố ng tăng lên, k t qu là làm cho các ngu n v n ng n h n ạ làm cho lãi su t th tr ắ ố ồ ị ườ ế ố ướ ng v n n c i t c cao. L ch y vào trong n ng qu c t trên th tr ượ ợ ứ ố ế ạ ị ườ ạ ố t cung ngo i h i, ngoài ch y vào s góp ph n làm d u s căng th ng c a c u v ủ ầ ượ ị ự ầ ẽ ạ i, mu n cho t giá h i đoái tăng lên thì do đó làm cho t giá gi m xu ng. Ng ố ố NHTW s gi m lãi su t chi ả ng cũng gi m t kh u xu ng làm cho lãi su t th tr ị ườ ế theo và qua nhi u m t tác đ ng s làm cho t giá h i đoái gi m. ộ ấ ẽ ề ả ặ ố ỉ
3.2) Chính sách h i đoái ố
ị ườ ng ngo i h i b ng cách ạ ố ằ
Đây là chính sách mà NHTW can thi p vào th tr mua bán ngo i h i trên th tr ạ ố ệ ng. C th là : ụ ể ị ườ
ườ
ả
ị ườ ẳ t xu ng. Còn khi t giá gi m xu ng, NHTW s ị ườ ị ườ ụ ả ố
ố ạ ố ạ ố ớ
ng d n đ n t giá h i đoái t ạ ng làm cung ngo i ng bán ngo i h i ra th tr ạ ố ng tăng lên do đó làm gi m b t căng th ng v cung c u ngo i ạ ầ ề ớ ng và kéo t giá t ẽ ng và làm gi m b t căng ả ầ ừ ẫ ạ ố ế ỉ ệ ố
Page 33
Khi t giá lên cao, NHTW tăng c ỉ h i trên th tr ố h i trên th tr ỉ ỉ ố mua vào ngo i h i, tăng nhu c u ngo i h i trên th tr ị ườ th ng trong quan h cung c u ngo i h i trên th tr ị ườ ầ ẳ r tăng lên. ừ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ố ộ ủ ậ
ứ ướ ẽ ỹ ệ i hình th c b ng ngo i t ạ ệ ứ ằ ướ
ỹ ắ ạ
ủ ộ ầ ạ ố ề
ố M t hình th c khác c a chính sách h i đoái đó là vi c thành l p qu bình n h i ổ , vàng ho c đoái. Nhà n ặ c s thành l p qu này d ậ đ k p phát hành các lo i trái phi u ng n h n, ch đ ng mua vào bán ra ngo i t ạ ệ ể ị ạ ế ằ th i can thi p làm thay đ i quan h cung c u v ngo i h i trên th tr ng, nh m ị ườ ệ ổ ệ m c đích đi u ch nh t giá. ề ờ ụ ỉ ỉ
ể ự ệ ề ấ
ệ ố ạ ố ớ đây là NHTW ụ c b thi u h t ế
t bi n pháp này thì v n đ quan tr ng Song đ th c hi n t ph i có d tr ngo i h i l n, n u cán cân thanh toán c a m t n ủ ế ự ữ ng xuyên thì khó có đ s ngo i h i đ th c hi n ph th ở ọ ộ ướ ị ng pháp này. ạ ố ể ự ả ườ ủ ố ươ ệ
3.3) Phá giá ti n tề ệ
ộ ự
ướ ướ ề ồ
ề ệ ụ ẩ ẩ
. Phá giá ti n t ẩ ạ ệ ậ ấ ệ ươ ầ ả ậ
Đây là s nâng cao m t cách chính th c t giá h i đoái hay nói cách khác đi đó là ứ ỉ ố c và NHTW chính th c h th p s c mua đ ng ti n n c mình so vi c Nhà n ứ ạ ấ ứ ệ có tác d ng đ y m nh xu t kh u hàng hóa và h n v i ngo i t ạ ớ ạ ch nh p kh u hàng hóa, do v y nó đã góp ph n c i thi n cán cân th ạ ng m i, ế làm cho t giá h i đoái b t căng th ng. ẳ ố ớ ỉ
3.4) Nâng giá ti n tề ệ
ệ ứ ơ
ố ỉ
ả Ả ố c hoàn toàn ng ng c a m t n ạ
ươ ụ ẩ ẩ ẩ
c và NHTW chính th c nâng giá đ n v ti n t Đây là vi c Nhà n mình so v i ngo i t ưở ớ ạ ệ đ i v i ngo i th giá ti n t ượ ạ ớ ề ệ ố ớ ti n t ạ ề ệ đó nó góp ph n duy trì n đ nh c a t giá đ m b o tí giá không t ụ ị ề ệ ủ ướ c a n c ướ , làm cho t giá h i đoái gi m xu ng. nh h ng c a nâng ủ c l i v i phá giá ộ ướ , nghĩa là, nó có tác d ng h n ch xu t kh u và đ y m nh nh p kh u do ậ ấ ế t xu ng. ố ả ủ ạ ủ ỉ ả ầ ổ ị
ế ế ằ ạ
ộ ố ề ể ố
vào trong n ề ệ ể ả ầ ư
Trong cu c chi n tranh th ng bên ngoài, ng m i nh m chi m lĩnh th tr ị ườ ươ phát tri n quá “nóng” mu n làm “l nh” n n kinh nh ng qu c gia có n n kinh t ề ạ ế t ướ c đ gi m đ u t ể ế và tăng c c ngoài. ra n ữ đi thì có th dung bi n pháp nâng giá ti n t ệ ng chuy n v n đ u t ể ố ầ ư ướ ườ
Page 34
ố ể ụ ườ ộ ườ ứ ng h p c a Trung Qu c – là m t tr ủ ơ ế ả ậ ệ ự ự ế ả ố ế ể ạ ể năm 1979. Cùng v i s t ế ừ ả ế ồ ề ỉ ự ệ ờ ch c xã h i bán ngu n thu ngo i t ạ ệ ồ ứ ệ ộ ộ ổ c y quy n và không cho phép các t và cá nhân m ch c kinh t ồ ổ ứ ề ngo i t ế ự ữ ỉ ế ữ ả ố ạ ể ỉ ớ ớ ỏ ế ố ố ế ố ệ ồ ng h p Ta có th xem xét ví d tr ợ ợ ủ đáng đ nghiên c u. Sau khi nh n ra s y u kém c a c ch qu n lý kinh t theo ế ớ ự k ho ch, Trung Qu c đã th c hi n c i cách kinh t ố ế , Trung Qu c cũng ti n hành c i cách chính sách t giá. chuy n đ i n n kinh t ỉ ổ ề ừ Năm 1994 Bank of China phá giá 50% đ ng NDT đi u ch nh m nh t ạ ế ố 5,8NDT/USD xu ng 8,7NDT/USD đ ng th i cũng th c hi n chính sách k t h i, ố cho các b t bu c các doanh nghi p và t ắ ngân hàng đ ở ượ ủ ạ ố ủ . Ch đ n cu i năm 1997, khi d tr ngo i h i c a tài kho n đ l u gi ể ư Trung Qu c tăng lên 139,89 t USD, BoC m i n i l ng chính sách k t h i ngo i ạ ố . Sau 13 năm Trung Qu c đã xóa b chính sách k t h i. Ngày nay, Trung Qu c ố t ỏ ệ ạ ệ ừ t đang th c hi n thí đi m cho phép m t s doanh nghi p có ngu n thu ngo i t ộ ố c ngoài. xu t kh u đ ể c g i ngo i t n ệ ự ẩ ượ ử t ạ ệ ừ ướ ấ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ề ề ế ị ị ườ ệ ấ ạ ố ế ị ầ ớ ứ ủ ề ớ ỉ ư ộ ồ ộ ố ố ỏ ố ng ngo i h i thì m t nghiên c u c a BIS V quy n quy t đ nh can thi p th tr ộ cho th y ph n l n các NHTW dành quy n quy t đ nh nh ng đi u ch nh l n cho ữ ề Th ng đ c và m t s nh NHTW y quy n cho các h i đ ng nh h i đ ng đi u ề ộ ồ ề ủ . hành hay h i đ ng chính sách ti n t ề ệ 4) ng phó c a NHTW v r i ro lãi su t c a NHTM Ứ ấ ủ ề ủ ộ ồ ủ
ể ộ ị
NHTW có th quy đ nh cung lãi su t ti n g i và cho vay bu c các ngân hàng kinh ấ ề ử doanh ph i thi hành. ả
ử ượ ề
ẽ ấ ề ử ả ả
ấ ề c l ượ ạ ụ ệ ấ
ủ ộ ả ố
vay v n khi c n h n ch đ u t ầ ạ ấ ạ ố
c nhi u ti n g i làm tăng ngu n v n ố N u lãi su t ti n g i cao s thu hút đ ồ ề ế ở ộ i, khi lãi su t ti n g i th p thì làm gi m kh năng m r ng cho vay. Ng ấ ử kinh doanh tín d ng.Song bi n pháp này s làm cho NHTM m t tính ch đ ng linh ẽ ng cho vay, NHTW gi m m c lãi ho t trong kinh doanh. Khi mu n tăng kh i l ứ ố ượ ế ầ ư , su t cho vay đ kích thích các nhà đ u t ầ ư ể NHTW n đ nh m c lãi su t cao. ứ ấ ấ ị
ữ ấ
ấ ứ
ụ ạ ấ
ạ ộ ư ổ
Chính nh ng chính sách đi u ti ể t lãi su t này c a NHTW đã giúp NHTW ki m ề ủ ế ổ ý thay đ i ng tài chính, không cho các NHTM t soát các m c lãi su t trên th tr ự ị ườ lãi su t vì m c tiêu kinh doanh l i nhu n, quan tr ng là nó đã h n ch r i ro lãi ế ủ ậ ọ ợ su t nh m n đ nh ho t đ ng trong h th ng NHTM cũng nh là n đ nh và phát ị ệ ố ị tri n kinh t ằ ổ . ế ấ ể
ứ ng tài chính – ti n t c a m i n ể
ậ ị ề ệ ủ ạ ệ ề ỗ ướ ặ ư ị ể ủ
ế ề ấ ợ ờ ị
ự ề ầ
c, NHTW căn c vào lu t đ nh, đi u ki n và b i c nh phát m i n Tuy nhiên , ố ả ở ỗ ướ ị tri n kinh t - xã h i, th tr c, cũng nh đ a v ị ườ ộ ế pháp lý c a NHTW, m c tiêu c a CSTT ( l m pháp ho c đa m c tiêu ) đ áp ụ ụ ủ d ng c ch đi u hành lãi su t phù h p cho t ng th i kì nh m n đ nh và phát ơ ừ ằ ổ ụ . T o đi u ki n thu n l tri n th tr i cho t ng ngân hàng và s phân ề ệ ạ ậ ợ ị ườ ể . b có hi u qu các ngu n v n trong n n kinh t ế ồ ệ ổ ng ti n t ả ệ ề ố
ộ ệ ự
ố ạ ỉ ự ả ứ ầ ấ ấ ầ ệ ẽ ị
ố ộ
ả ạ ầ ữ ứ ạ ượ ự ệ ệ ả
ệ ự ả ứ ệ ạ
ầ đó ch ừ ệ ỏ
ừ c qu n tr r i ro đúng đ n, k p th i, h n ch t ế ớ ắ ế ượ ủ ờ ọ ữ ị ủ ả ạ ị
ư ủ ặ ấ
i d ng r i ro lãi su t đ tr c l i. ậ NHTW yêu c u các NHTM qu n tr r i ro lãi su t c n th c hi n m t cách t p ị ủ trung, th ng nh t , tách b ch, ch không ch th c hi n xen k trong qu n tr huy đ ng v n và cho vay. Đây là m t công vi c ph c t p, nên Ban lãnh đ o c n phân ệ ộ c th c hi n b i nh ng nhân công trách nhi m rõ rang, đ m b o công vi c đ ở viên có năng l c, có ki n th c chuyên môn, kinh nghi m. Ban lãnh đ o c n ph i ả ế ủ không ng ng h c h i và ngày càng hoàn thi n các kĩ năng c a mình, t ứ đ ng đ a ra nh ng chi c l i m c ộ i đa r i ro lãi su t cho ngân hàng mình. M t khác, NHTW luôn giám sát, thanh tra t ố NHTM tránh tình tr ng NHTM l ủ ấ ể ụ ợ ợ ụ ạ
5) ng phó c a NHTW đ i v i r i ro ngu n v n c a NHTM ố ớ ủ ồ ố ủ Ứ ủ
ề
Page 35
ể ể ng ti n t Trong n n kinh t ề hi u qu ho t đ ng c a th tr ạ ộ ả th tr ế ị ườ ủ ng, đ ki m soát và đi u ti ề ệ ị ườ nh m nâng cao ắ cũng nh phòng ng a, h n ch kh c t ti n t ế ề ệ ừ ằ ạ ư ệ ế
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ụ ủ ử ụ ườ ồ
ộ ố
ph c các r i ro v ngu n v n c a các NHTM thì NHTW th ng s d ng các công ố ủ ề c nh d tr b t bu c, cho NHTM vay v n, giám sát ch t ch các ho t đ ng c a ủ ạ ộ ẽ ặ ụ ư ự ữ ắ các ngân hàng :
ạ ể ề ừ ế ủ ị
ộ ố ầ ố ư ề
i d n ti n m t ho c ti n g i t ồ ộ ề ử ạ ề ặ
ặ ử ủ ể ề ộ
ử ụ ở ử ề ạ
ầ ự ữ ỏ ủ ả
• Đ phòng ng a và h n ch r i ro v ngu n v n thì NHTW quy đ nh NHTM ph i ả ả có d tr b t bu c (DTBB) . DTBB là m t ph n s d ti n g i mà NHTM ph i ử ự ữ ắ i NHTW. Trong ho t đ ng kinh doanh, d tr d ạ ộ ự ữ ướ ạ ả các NHTM s d ng ti n g i c a khách hàng đ cho vay, nh ng m t khi kho n ư i có nhu c u rút cho vay này tr thành n x u mà lúc đó khách hàng g i ti n l ợ ấ ể ti n…r i ro thanh kho n là r t cao. Vì th DTBB này chính là kho d tr l ng đ ấ tr giúp cho các ngân hàng trong th i kì kh ng ho ng v v n. ế ủ ề ố ề ợ ả ờ
ề
• Cho các NHTM vay v n khi NHTM thi u h t l ụ ượ ố ố ủ ế i quy t v n đ r i ro v ngu n v n c a mình, tránh nh h ồ ng ti n, đi u này giúp cho ấ ng x u ề ả ưở ề
ề ủ ng ti n t NHTM gi ả đ n ho t đ ng th tr ạ ộ ế ế ấ ị ườ . ề ệ
6) ng phó c a NHTW v r i ro s h u chéo c a NHTM Ứ ở ữ ề ủ ủ ủ
i là r t l n, vì th ấ ớ ở ữ ủ
ế c đ u có nh ng bi n pháp kh c ph c ho c phòng ng a r i ro ắ ừ ủ ữ ụ ệ
Nguy c r i ro s h u chéo c a các NHTM trên th gi ế ớ ơ ủ NHTW c a m i n ặ ủ s h u chéo bao g m : ở ữ ỗ ướ ề ồ
ổ ộ ế
ổ ầ ư ế ầ
ổ ề ề ị • NHTW cho phép m t ngân hàng mua c phi u ngân hàng khác,các c đông đ ổ ạ ư ứ ấ
ế ệ ổ ộ
t quá 5% v n đi u l ố
ứ ổ
Page 36
t. C đông và nh ng ng ượ c t nh ng cũng c n b sung s h u c phi u nhi u ngân hàng khác là c n thi ở ữ ồ nh ng đi u ki n quy đ nh nghiêm ng t nh : kiên quy t ch m d t tình tr ng t n ế ữ ề ộ ổ t i m t, hai c đông chi ph i. Vì v y, NHTW quy đ nh hi n hành v m t c ị ệ ạ c a m t TCTD, m t đông cá nhân không đ ộ ộ ề ệ ủ ộ c a m t t quá 15% v n đi u l c đông là t ề ệ ủ ố ổ ế i lien quan đ n TCTD, tr m t s tr ặ ố ậ c s h u v ượ ở ữ ượ ch c không đ ượ ng h p đ c bi ợ c s h u v ượ ở ữ ổ ệ ặ ừ ộ ố ườ ườ ữ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
t quá 20% v n đi u l c s h u v ượ ở ữ . Đ c bi ặ ề ệ ấ t, nghiêm c m ượ ố
v n. c đông không đ ổ các công ty và t p đoàn s h u ngân hàng r i dùng ngân hàng đó đ đ u t ậ ệ ể ầ ư ố ở ữ ồ
ng vai trò và k t h p ch t ch ế ợ ồ
ề ở ữ ơ ườ ả ứ
ậ ạ ộ ồ ố ấ ủ ộ ứ ạ ể ứ ố
i s h u chéo trong t ng lai. • Lu n hóa v n đ s h u chéo, đ ng th i tăng c ẽ ờ ặ ề ộ ho t đ ng c a các c quan giám sát ngân hàng – b o hi m – ch ng khoán v m t m i, đ ng b , thông su t là r t c n thi t đ làm rõ “b c tranh” ph c t p đã hình ế ể ấ ầ thành và tìm cách ngăn ch n s l p l ặ ự ặ ạ ở ữ ươ
ị ạ ặ ệ ế ỉ ệ ở ữ ạ
ớ ỏ
ả ứ ậ
ộ ậ ể
t và ki m soát ch t ch ữ ể ệ ấ
ặ ỉ ạ ầ ư ứ ệ
• Bên c nh vi c NHTW giám sát ch t ch các quy đ nh h n ch t l ữ s h u gi a ẽ các ngân hàng v i nhau, cũng nh yêu c u các t p đoàn ph i thoái v n kh i các ậ ố ầ ư c cũng đã s m nghiên c u và thành l p them ch c tài chính. Chính ph các n t ủ ớ ướ ổ ứ ch c, nh ng b ph n đ c l p đ c nh báo, ki m soát và đi u nh ng đ nh ch t ề ữ ể ả ậ ộ ế ổ ứ ị ữ ẽ tra nh ng v n đ liên quan đ n ngành ngân hàng, tách bi ế ề và NHTM nh m ch đ o k p gi a ch c năng, nhi m v c a ngân hàng đ u t ị ằ ụ ủ th i, chính xác vi c gi m thi u s h u chéo không c n thi ầ
ể ở ữ ữ ờ ế . t ệ ả
7) ng phó c a NHTW đ i v i r i ro thu n túy ố ớ ủ Ứ ủ ầ
ế ữ ự
ng t ả ả ấ ồ ỏ ộ t….r i h a ho n làm nh h ạ ụ ưở ớ
ấ ệ ả ả ừ ệ ả ặ
ủ ữ ố
ặ ớ ữ ố ượ ầ ừ ẽ
ng t nhiên nh : thiên tai, Nh ng bi n đ ng b t kh kháng x y ra trong môi tr ườ ư ả i ho t đ ng s n xu t kinh doanh h n hán , lũ l ạ ộ ạ ạ c a khách hàng, làm doanh nghi p g p khó khăn t đó làm gi m hi u qu ho t ủ đ ng c a NHTM . Đ i m t v i nh ng v n đ r i ro thu n túy này, tùy vào hoàn ề ủ ấ ộ c nh mà NHTW s có nh ng bi n pháp khác nhau cho t ng đ i t ng khác nhau ệ ả nh :ư
t h i c a r i ro thu n túy nh ệ ạ ủ ủ ầ
ề ể ỉ
Page 37
• H tr cho các khách hàng, doanh nghi p ch u thi ư ị ệ vay v n v i lãi su t u đãi, đi u ch nh lãi su t c a các ngân hàng khác đ doanh ấ ủ nghi p ch u m c lãi th p… ỗ ợ ố ệ ấ ư ấ ớ ị ứ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ồ ỗ ợ ể ề ụ ấ ố
ụ
• H tr ngu n v n cho các NHTM và dùng CSTT đ đi u ti t lãi su t, tín d ng, ế thanh kho n c a NHTM nh m m c tiêu là giúp ngân hàng l n khách hàng c a ủ ẫ ằ ả ngân hàng v ủ t qua khó khăn… ượ
ố ỗ ữ ủ ỏ ố ớ ế ứ ạ ể ế ướ ng, không m t ai có th bi ộ ư ọ ủ ề ữ ệ ẫ ọ ề ữ ạ ề ả ụ ậ ả ả ướ ậ ả t h i c a n ệ ạ ủ ướ ủ ố i thì t ng thi ổ ủ ả ướ . ạ ệ ướ ớ ủ ạ ủ ả ử ụ ừ ả đó, ngân hàng b m v n cho các doanh nghi p và ng i dân giúp h ủ Nh t B n x y ra v song th n kinh hoàng cho toàn dân vào ầ c Nh t B n kh n đ n và ngành ngân hàng cũng không là c này qua ằ c, và các ngân hàng cũng n m ậ c tình hình đó, Chính ph Nh t NHTW đ tr giúp v n cho các ngân ố ọ ườ i ngu n ngân sách t ố ể ợ ệ ể ừ ề Nh ng r i ro thu n túy là không th tránh kh i đ i v i m i qu c gia, vì thiên ể ầ t tr nhiên luôn ph c t p và bi n đ i khó l c mà ườ ổ cho c doanh phòng tránh. NHTW có vai trò là đ a ra nhi u chính sách h tr ả ỗ ợ nghi p l n NHTM khi h là n n nhân c a nh ng r i ro này, vi c này có ý nghĩa ệ ủ ạ r t quan tr ng trong ngành ngân hàng nói riêng và n n kinh t nói chung, tránh ế ấ nh ng cu c kh ng ho ng v tài chính, l m phát, suy thoái…. ộ Ví d nh ư ở ụ 11/03/2011 đã làm cho n ngo i l lên t ế trong n n nhân c a th m h a thiên tai này. Tr ả B n đã ph i s d ng t ớ hàng, đ t v ượ 8) ng phó c a NHTW đ i v i r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a NHTM ố c tính c a các chuyên gia th gi ế ớ i 235 t USD chi m g n 4% GDP c a c n ầ ỉ ọ ướ ồ ơ t qua khó khăn v tài chính. Ứ ố ớ ủ ạ ộ ủ ủ
ủ ố ộ
ề ử ủ ạ ộ ậ ạ ộ ậ ổ ứ ồ ế ộ
ạ ộ ồ ệ ố
ư Ho t đ ng kinh doanh c a các NHTM bao g m :ho t đ ng huy đ ng v n (nh ề ử ch c kinh t nh n ti n g i c a các cá nhân , t xã h i,th m chí c ngu n ti n g i ả c a các ngân hàng khác…) ; ho t đ ng s d ng v n; ngân hàng th c hi n các d ch ị ự ử ụ ủ v trung gian… ụ
ặ ng m i th ạ
ủ ụ ạ ộ ủ
ủ ư ủ ầ ươ ấ ủ ủ ườ ở ữ ố ủ ể
ư ữ
ề ợ
ữ ủ ừ ủ ể
ư
ế ạ ủ ạ ộ ữ ủ ể ệ ổ ạ ộ ề
ng xuyên g p ph i Khi ho t đ ng kinh doanh thì các ngân hàng th ả ồ nh ng r i ro nh : r i ro tín d ng, r i ro lãi su t, r i ro s h u chéo, r i ro ngu n ữ v n. r i ro thu n túy, r i ro thanh kho n và r i ro t giá h i đoái. Đ giúp các ủ ỉ ả ố i quy t nh ng r i ro trên thì NHTW đã đ a ra nh ng NHTM phòng tránh, gi ữ ủ ả ụ CSTT phù h p v i t ng lo i r i ro và t ng hoàn c nh.V nh ng chính sách c ả ừ ớ ừ th cho t ng r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng c a NHTW thì ta đã ủ ượ trên.Qua nh ng CSTT c a NHTW đ a ra thì đã th hi n đ phân tích rõ c ủ ở ng tài chính ho t đ ng n đ nh, t tài chính c a mình, giúp th tr quy n đi u ti ị ị ườ ế ph n th nh và phát tri n. ị ề ồ ể
ổ ế ề ủ ệ ả ế ủ i quy t r i
III. T ng k t v vai trò c a NHTW trong vi c giúp các NHTM gi ro
ủ ạ ộ ệ
i quy t đ ộ ả ố ả ế ượ ể ả ấ
ớ ấ ủ ể ư ả
ề ấ ấ ấ ố ợ
Page 38
Trong ho t đ ng c a các NHTM thì luôn luôn ph i đ i di n v i r t nhi u r i ề ủ ro, m t mình h s không th gi c h u qu do các r i ro đ y mang ậ ọ ẽ đ n. Do đó, NHTW ph i cùng các ngân hàng ph i h p cùng nhau đ đ a ra nh ng ữ ế ố ợ ế ồ . Đ ng bi n pháp t ệ ệ th i, NHTW cũng c ng c quy n l c c a mình trong vi c đi u hành trong h ờ t nh t, phù h p nh t, hi u qu nh t cho n n tài chính – kinh t ả ệ ề ự ủ ủ ề ệ ố
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ố ạ
ấ ứ ộ c. t h i cho n n kinh t th ng các ngân hàng, không cho phép b t c m t NHTM nào làm nũng lo n tài c a đ t n chính, gây thi ế ủ ấ ướ ệ ạ ề
ư ậ ủ ủ ọ
ế ị ữ ư ấ ả
Nh v y, NHTW có vai trò r t quan tr ng trong vi c x lý các r i ro c a các ệ ử ấ ngân hàng, luôn đ a ra nh ng gi i pháp mang tính ch t quy t đ nh cho ngành ngân hàng c a qu c gia mình. ố ủ
Ch
ng g p hi n nay trong h th ng các
: Nh ngữ b t n th
ấ ổ
ệ
ặ
ng 3) ươ NHTM
t Nam và nh ng ng phó c a NHTW Vi
ệ ố t Nam.
Vi ở ệ
ủ
ệ
ườ ữ ứ
ủ ệ ệ ầ ả
Trong đi u ki n Vi ề nhi u nh t là r i ro tín d ng, r i ro thanh kho n, r i ro lãi su t. ủ ấ t Nam hi n nay có 3 r i ro mà các NHTM c n ph i quan tâm, ủ ệ ủ ụ ề ả ấ
I. R i ro tín d ng (N x u). ụ ợ ấ ủ
ụ
ữ ả ễ ộ ướ th gi ế ế ớ
th gi ế ế ớ t Nam là m t n ệ n n kinh t ừ ề ả i đang di n ra h t s c ph c t p và nguy c kh ng ho ng ả ế ứ ơ ủ ứ ạ ỏ c có n n kinh t m nên không tránh kh i ế ở ề ỏ c các tình tr ng đó đòi h i i. Đ ng tr ạ ướ ứ t Nam ph i nâng cao nghi p v cũng nh qu n lí t t các r i ro ệ ủ ụ ư ả ố
Tình hình kinh t tín d ng tăng cao. Vi ng t nh ng nh h ưở các NHTM Vi ệ ở tín d ng. ụ
ớ ườ ễ ả ạ ộ
ưở ờ
ả ư ổ ị ủ ị ụ
ạ ủ Vi ệ ở ự ậ ế ự ấ ậ ề ủ ở
ề ậ ủ ề ữ ệ ư Vi ệ ề ố
Page 39
Đây là lo i r i ro d x y ra nh t và th ng là l n, vì đây là ho t đ ng c b n c a ơ ả ủ ấ NHTM t Nam và Ho t đ ng này cũng tăng tr ng nhanh theo th i gian. M t ặ ạ ộ ng kinh doanh khác năng l c qu n tr r i ro còn nhi u b t c p trong khi môi tr ườ và pháp lu t ch a n đ nh,… Do v y r i ro v tín d ng luôn là m i đe d a nh ọ ả ố ợ ấ t Nam. N x u h ưở đã và đang tác đ ng tiêu c c đ n vi c l u thong dòng v n vào n n kinh t và tính ế an toàn, hi u qu kinh doanh c a chính các ngân hàng. ng đ n s an toàn và pát tri n b n v ng c a các NHTM ể ự ế ủ ộ ả ệ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
1) Th c tr ng n x u Vi t Nam: ợ ấ ở ệ ự ạ
ả ế ầ
ủ ấ ạ ộ ừ ố ế ề ặ
ấ ượ ả
ơ ố ộ ưở ấ
toàn c u đã c ta g p nhi u khó khăn. Năng ợ ng tín d ng suy gi m và n ụ ề ợ ấ ủ ụng. Có th th y, v n đ n x u c a ể ấ c các ban, b , ngành liên quan t p trung ậ ộ ả ng tín d ượ ủ ề
T cu i năm 2008, cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t ộ khi n cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a n ủ ướ ả l c tài chính cua các doanh nghi p gi m sút, ch t l ệ ự x u tăng nhanh h n t c đ tăng tr ấ ngành ngân hàng đang là ch đ nóng đ gi i quy t. ế ả
ừ
t Nam có xu h ệ ệ ướ
ả ơ i Vi ạ ư ợ ấ
ạ ụ ế ả
ả ặ ự ị ườ ủ
ệ ộ ố
i ddáng k . Trong 7 tháng đ u năm 2012, d n tín d ng c a Vi ụ ủ ể
ư ợ ợ ấ ớ ợ ấ ư
ề
ậ ả
ả ế ơ
ng m i Vi ạ ợ ấ ỉ ồ ệ
năm 2008 đ n nay, n x u ợ ấ Theo s li u c a C quan thanh tra giám sát NHTW, t ế ố ệ ủ ạ ng tăng nhanh rõ r t. Trung bình giai đo n c a các NHTM t ủ năm 2011, 2008-2011, d n x u bình quân khá cao, kho ng 51%. Đ c bi t, t ặ ệ ừ gi m m nh, tiêu th hàng hóa g p nhi u khó khăn, hàng t ng c u c a n n kinh t ầ ủ ề ề ổ ng b t đ ng s n đóng băng, năng l c tài chính c a doanh t n kho l n, th tr ấ ộ ớ ồ ậ nghi p gi m sút… Đi u này làm cho t c đ tăng d n tín d ng năm 2011 ch m ư ợ ề ả t Nam ch tăng l ầ ỉ ệ ụ ạ 1,02% nh ng n x u tăng t i 45,5%. N x u l n đang làm chi ph i v n c a các ố ố ủ ớ ngân hàng tăng lên cao, khi n cho nhi u NHTM không mu n dãn n và đi u ch nh ỉ ợ ố ề ế i nhu n. Đây chính là nguyên nhân c t y u ng đ n l gi m lãi su t do nh h ố ế ế ợ ưở ấ ế ng 2-3%. Tính đ n khi n các NHTm ph i d lãi su t cho vay cao h n th tr ị ườ ấ ả ữ 31/3/2012, n x u c a cácngân hàng th t Nam là 200,000 t đ ng, ủ t ng 8,6% t ng d n c p tín d ng. Trong đó, n x u c a nhóm NHTM ổ ươ nhà n ươ ươ ụ c là 125,8 nghìn t đ ng, chi m 10,37% d n tín d ng c a m i nhóm. ư ợ ấ ỉ ồ ợ ấ ủ ụ ng đ ướ ư ợ ủ ế ỗ
n x u trên t ng d n t i các ằ ỉ ệ ợ ấ ư ợ ạ ổ
Page 40
Còn theo th ng đ c NHTW thì cho r ng t l ố ố NHTM kh ng 10%. ả
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
6 nhóm ngành có t n x u cao nh t Viêt Nam l ỷ ệ ợ ấ ấ
ố ạ ố
ớ
ẩ ố
Vi ợ ấ ủ ừ ậ ằ
ế
t Nam? Có th lí gi Bên c nh nh ng con s thu đ c trên, y ban giám sát tài chính qu c gia cũng ữ ượ ở Ủ n x u là 11,8 %, t đ a ra t l đ ng. ng đ ng v i kho ng 270.000 nghìn t ươ ư ỉ ệ ợ ấ ỷ ồ ươ Vi V y n x u c a các NHTm ấ t t Nam là bao nhiêu v n còn là n s , tuy vây t ở ệ ậ ề ỏ ạ t Nam là m t con só không h nh . T i n x u c đ u th a nh n r ng t ả ề ỷ ệ ợ ấ ở ệ n x u c a các sao l l ủ ự ữ ề ỷ ệ ợ ấ ố ạ i s khác nhau này m t cách ng n g n nh sau : Vi NHTM ư ắ ả ự ở ệ l i có s khác nhau gi a nh ng con s “bi ữ ể ả ẫ ộ t nói” v t ộ ọ
Th nh t: Do cách phân lo i n có s khác nhau gi a các t ch c, các NHTM ứ ấ ạ ợ ữ ự ổ ứ
ẩ ứ
t l p các quan h tín d ng. ế ậ
ệ ệ ừ
ệ ệ ả ớ ẩ
ế ệ ỏ ể ạ c s ki m toán thì s ch m tr ễ ự ậ ố
ượ ự ể ể ư ấ ượ ư
ề ể ấ ụ ẫ ầ
Th hai: Thông tin v khách hàng v a thi u, v a không chu n xác. Đi u nay ề ừ ừ ề ụ ở gây ra không ít khó khăn cho ngân hàng trong vi c thi t Nam, trên 90% là doanh nghi p v a và nh , không ít doanh nghi p có báo cáo Vi i không qua ki m toán. Ngay c v i các doanh tài chính không chu n xác, l nghi p l n đ trong công b báo cáo tài chính ệ ớ ng ki m toán c cao cũng gây ra nhi u khó khăn cho các ngân cũng nh ch t l ế hàng. Vì th vi c d a vào m t s thong tin đ u vào đ c p tín d ng, đã d n đ n ộ ố m t s kho n vay v a ra kh i ngân hàng đã có kh năng thu h i. ỏ ế ệ ự ừ ả ộ ố ả ồ
ứ ạ ộ ậ
ữ ề ẩ ẩ ạ
ủ ấ ể ử ợ ấ ư ỉ
Th ba, ho t đ ng thâu tóm, mua bán, sát nh p các công ty sân sau, s h u ở ữ chéo trong ngân hàng đã t o ra nh ng vòng lu n qu n c a dòng ti n. Đây cũng chính là nh ng ho t đ ng ti m n nhi u n x u nh ng r t khó ch ra đ x lí, khi tính minh b ch và gi ề ề ẩ i trình còn h n ch . ế ạ ộ ả ữ ạ ạ
, n x u còn có nguyên nhân sâu xa t ứ ư ợ ấ ừ ạ ứ
Page 41
Th t ộ đ o đ c ngh nghi p c a m t ề s cán b ngân hàng và khách hàng. Do nhi u nguyên nhân mà m t s cán b ngân ộ ố ộ ố ệ ủ ộ ề
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ế ớ ậ ố
ư ị
ư không nh n y sinh t vi ph m đ o đ c ngh nghi p. hàng đã c u k t v i khách hàng đ c tình che d u s th t, gian l n, c ý làm trái ấ quy đ nh c a NHTW, c a NHTM. M c dù ch a có s li u th ng kê nh ng trong ủ t ng n x u đó, m t t ợ ấ ổ ấ ự ậ ố ệ ạ ể ố ặ ỏ ả ủ l ộ ỷ ệ ố ạ ứ ừ ệ ề
ạ ề ở ữ ạ ợ ấ ấ
ề
ộ
ề ạ ướ ự ế ề ố
ứ i nh ng b t c p trong phân lo i n , v n đ s h u chéo, v n đ đ o đ c ng gia i các ngân hàng và có chi u h ề i đã và đang tác đ ng tiêu c c đ n đi u ế ệ ư ư ử ừ t Nam s không ẽ ệ ệ ố ệ ề ấ
Tóm l ữ ấ ậ ngh nghi p… đã làm n y sinh n x u t ợ ấ ạ ả ệ ề m c nào thì hi n t tăng. Cho dù n x u ệ ạ ợ ấ ở ứ c a NHTW, đ n vi c l u thong dòng v n vào n n kinh t hành chính sách ti n t ế ề ệ ủ và tính an toàn, hi u qu kinh doanh c a chính các ngân hàng. Ch ng nào ch a x ủ ả ệ c v n đ này thì vi c tái c c u h th ng ngân hàng Vi lý đ ơ ấ ượ đ t hi u qu . ả ệ ạ
ặ ệ ụ ủ ứ ệ
ch c tín d ng (TCTD) c a Vi n x u/ t ng d n khá cao, có chi u h ổ ư ợ
ỷ ệ ợ ấ ụ ư
t Nam, đ c bi ặ ng gia tăng c nh báo v ề ướ ệ ề ợ ấ ạ ộ ố ừ ự
t là h th ng các ẹ ố ề ả ng tín d ng và an toàn ho t đ ng tín d ng hi n nay, n ng n u so v i ớ ế ụ ả c rong khu v c đã t ng đ i m t v i v n đ n x u trong kh ng ho ng ủ ặ ớ ấ ẫ t Nam v n ả ử ủ ệ ạ
M c dù các t ổ NHTM có t l ch t l ấ ượ nhi u n ề ướ tài chính giai đo n 1998-2000, bu c chính phur ph i x li thì c a Vi ộ th p h n: Thái Lan là 47%, Hàn Qu c là 17%, Indonesia là h n 20%. ố ấ ơ ơ
ố
ng an toàn c a t l n xâu là d l ủ ỷ ệ ợ n x u c a Vi hi n nay, nh ng t , ng ưỡ ế ệ ỷ ệ ợ ấ ủ i 3%, tuy ướ t Nam là ệ ư
Tuy nhiên theo th ng l là khó đ t đ ạ ượ m t con s đáng k và nguy hi m. ố qu c t ố ế ệ c trong n n kinh t ề ể ể ộ
• M t s ví d đi n hình v n x u c a các NHTM t Nam: ề ợ ấ ủ ụ ể ộ ố Vi ở ệ
ả
l ễ ể ừ ủ ệ
o Theo ông Nguy n Ng c B o, Ch t ch h i đ ng thành viên ngân hàng Nông ộ ồ ủ ị ọ n x u c a AGRIBANK nghi p và Phát tri n Nông thôn v a th a nh n , t ỷ ệ ợ ấ ậ ừ tính đ n hi n nay đúng là 6,67%, chi m h n 10% t ng n x u c a toàn h th ng. ợ ấ ủ ổ
ệ ố ệ ế ế ơ
ọ ằ ố ợ ấ ả ạ
ủ ế ộ m t b ph n tín d ng b t đ ng s n t ụ ấ ộ t ầ ư ừ ữ ở ộ ộ ữ ậ ự ớ
ố ớ ợ ệ ế ộ
t đã trích d phòng r i ro đ cân đôi, bù đ p g n đ vào t ể ầ ủ ỉ ủ ế ắ
Page 42
i hai S n x u này ch y u n m đ ng thành ph l n là Hà N i và TP HCM, v i nh ng d án đ u t nh ng năm 2008, 2009. N thu c nông nghi p nông thôn ch chi m ch a đ n 2%. Tuy nhiên, lãnh ư ế đ o AGRIBNK cho bi ỷ ự ạ ầ ủ n x u, đ n cu i năm nay đã g n đ . l ệ ợ ấ ế ố
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
2) M t s nguyên nhân khi n n x u tăng nhanh: ế ợ ấ ộ ố
ủ ả
ặ ư ượ ả ệ
Năm 2011, tình hình s n xu t kinh doanh c a các danh nghi p g p nhi u khó khăn ề ệ ấ c c i thi n nhi u, nh và trong 7 tháng đ u năm 2012 tình hình này v n ch a đ ề ả h ệ ưở ng đ n k t qu kinh doanh và kh năng tr n c a các doanh nghi p. ả ẫ ả ợ ủ ế ế ầ ả
c tăng tr ầ ưở ụ
ế ượ ế ạ ậ ng tín d ng nhanh trong khi t là các ượ ả c c i thi n, đ c bi ệ ệ ặ
ổ ề ị ủ ng m i c ph n. H u h t các NHTM theo đu i chi n l ế năng l c qu n tr r i ro còn ni u h n ch và ch m đ ả ự ngân hang th ạ ổ ầ ươ
ậ ự
ề ủ ả ợ ủ
ề ẩ ả ồ ợ ấ ủ ệ ử ả ả ể
ư ấ vào các lĩnh v c ti m n nhi u r i ro (nh b t M t s NHTM t p trung đ u t ộ ố đ ng s n đóng băng và giá b t đ ng s n gi m sâu) kh năng tr n c a các doanh ả ả ộ nghi p kém đi và vi c x lí tài s n đ m b o đ thu h i n x u c a các t ổ ứ ch c ả tín d ng, đ c bi t là các NHTM g p không ít khó khăn. ầ ư ấ ộ ả ặ ệ ụ ệ ặ
ờ ộ
ư ạ ờ
quá m c vào m t s lĩnh v c ti m n r i ro cao. Công tác thanh tra giám sát ngân hàng trong m t th i gian dài ch a phát huy hi u ệ qu trong vi c phát hi n, ngăn ch n và x lí k p th i các vi ph m quy đinh h n ạ ệ ch c p tín d ng và đ u t ụ ử ị ộ ố ự ề ẩ ủ ệ ấ ư ả ế ấ ặ ứ
3) ng phó c a NHTW t Nam: Ứ ủ Vi ở ệ
ả ế ợ ấ ỉ ạ ư ệ
i quy t n x u b ng vi c ra các thông t ợ ấ ủ
Page 43
ằ ề ệ t Nam NHTW gi ch đ o các NHTM : ra ngày 06/09/2013 v vi c mua, bán n x u c a công ty qu n lý tài s n Thông t ả ả ư ch c tín d ng Vi c a các t ổ ứ ủ ụ ệ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ụ ệ
ử ụ ắ ả ạ ả
ng. đ DATC có th làm đ ể
ế ị ườ ự ượ ệ ệ ầ
ệ ả
S d ng DATC nh m t công c quan trong đ x lí n x u hi n nay. V i ớ ể ử ư ộ ợ ấ i các kho n n có tài s n đ m nguyên t c kinh doanh có hi u qu , DATC mua l ả ợ ả ệ c nhi m v này thì vi c b o, theo c ch th tr ệ ể ụ ơ ả t, nh chính ch c, kĩ năng…) là vi c làm c n thi nâng cao năng l c (tài chính, t ư ế ổ ứ sách gi m thu thu nh p doanh nghi p cho ho t đ ng mua bán n x u,gi m thu ế ả ợ ấ ạ ộ ế giá tr gia tăng cho ho t đ ng bán tài s nđ m baolr đ thu h i n … ả ả ạ ạ ộ ồ ợ ể ị
NHTW đã ch ng khoán hóa các kho n n khó đòi theo 3 ph ng pháp. ứ ả ợ ươ
ị ệ ố
ử ầ ư ặ ư
ề ạ ộ ằ ỗ ợ ặ ộ ạ
t, đang g p khó khăn v nghĩa v r đang tri n khai ch a đi vào ho t đ ng… có th ề i, phát tri n b n v ng. ụ ả oN u doanh nghi p có l ch s kinh doanh t ế ể n g c ho c do các d án đ u t ự ợ ố ể chuy n m t ph n n g c thành trái phi u trung h n. Đi u này nh m h tr thanh ế ợ ố ầ ể kho n và giúp doanh nghi p t n t ả ể ề ữ ệ ồ ạ
ể ươ ợ ấ ợ ấ ổ
ạ ủ ợ
ấ ầ ể ế ệ ấ
i nay ddã có r t nhi u tr c t tr ừ ướ ớ ấ ợ
ổ ả ổ ế ườ ả ề ơ ỏ
ợ ấ ả ủ ủ ể ệ ả ạ
ng pháp th hai là chuy n n x u quá h n, n x u thành c ph n. Đ ng ồ oPh ứ ầ ố th i, chuy n v th các ngân hang đang là ch n thành các c đông l nn m đa s ị ế ớ ắ ờ i và phát c ph n n u nh n th y sau tái c u trúc doanh nghi p có kh năng t n t ậ ổ ồ ạ ệ ế i c a VAFI, đây là cách th c x lí khá ph bi n theo th ng l tri n. Theo lí gi th ứ ử ả ủ ể ố t Nam t i. Đ i v i Vi ng h p thành công gi ệ ố ớ ớ không nh gx c u đ c các doanh nghi p kh i nguy c phá s n mà còn b o toàn ệ ượ ứ ư ngu n v n c a các ngân hàng, gi m thi u rõ r t tình tr ng n x u c a các ố ồ NHTM.
ề ể ệ ứ
ộ ơ ả ồ ố ợ ủ ợ ớ ệ ơ ồ ờ
ượ ự ợ ấ ả
ầ ể ử ư ỹ ể ữ ử ụ ứ ủ ộ
c thành công, theo Đ các đi u ki n c b n đ ti n trình ch ng khoán hóa đ ể ế ộ VAFI, trong đó vai trò đ ng ch n các ngân hàng c n tích c c nâng cao trình đ công c ng h n n a, ph i h p v i doanh ngghi p đ x lí n x u. Đ ng th i các ngân hàng nên s d ng các công ty con c a mình nh công ty qu n lý, mua bán n ợ ủ ế x u, công ty ch ng khoán hay công ty qu n ý qu đ tham gia ch đ ng vào ti n ả ấ trình ch ng khoán hóa. ứ
ự ự ạ ạ ế i nh ng ngân hàng y u ữ
phía NHTW. NHTW khuy n khích các ngân hàng th c s m nh mua l ế kém v i s h tr tài chính t ừ ớ ự ỗ ợ
NHTW đã ra quy ch đ ng tài tr . ợ ế ồ
ự ế ổ ị
vĩ mô, ki m ch l m phát và tái ể chi u r ng sang chi u sâu nh m t o đi u ki n phát tri n ề ế ạ ệ ề ộ ề ạ ề ề ằ
NHTW đã th c hi n chính sách n đ nh kinh t c u trúc n n kinh t ấ kinh t - xã h i b n v ng. ệ t ế ừ ộ ề ữ ế
ị ư ự ề ẩ
ẩ ộ ộ ệ ố ả ộ ố ứ ệ ể
Page 44
NHTW quy đ nh các đi u chu n tiêu chu n nh : năng l c qu n tr , h th ng ị ệ ố ki m tra, ki m toán n i b , h th ng công ngh thông tin, m t s ch c năng lãnh ể đ o, v n… ạ ố
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
NHTW ban hành các quy đ nh an toàn trong ho t đ ng. ị ạ ộ
ề ế ạ ề ằ chi u r ng sang chi u sâu nh m ề
- xã h i b n v ng Ki m ch l m phát và tái c u trúc n n kinh t ề t o đi u ki n phát tri n kinh t ạ ấ ệ t ế ừ ế ể ề ộ ộ ề ữ
4) Bài h c kinh nghi m cho các NHTM t Nam: ọ ệ Vi ở ệ
t c các c p t ố ớ ấ ừ ộ ồ ả ị
ọ
h i đ ng qu n tr , ban t ng giám đ c và t ấ t ố ổ c t m quan tr ng c a r i ro ho t đ ng. ủ ủ ạ ộ ạ ộ v n xây d ng khung qu n tr r i ro ho t đ ng ị ủ ư ấ
Đ i v i NHTM, t ấ ả c các nhân viên đ u ph i nh n th c đ ậ ả ề ả Ho t đ ng qu n tr ph i thuê t ả ị ả phù h p cho ngân hàng c a mình và môi tr ủ ứ ượ ầ ự ả ng kinh doanh. ườ ạ ộ ợ
ự ệ ố ị ủ ự ả ọ
Xây d ng v qu n tr r i ro ho t đ ng trong toàn h th ng, l a ch n các lĩnh v c u tiên đ thành l p các ch t ki m soát. ậ ự ư ạ ộ ể ề ể ố
ự ướ ổ ng d n đ thu th p thêm các thông tin t n ể ẫ ậ
Nhanh chóng xây d ng quy trình h th t.ấ
các y u t bên ạ ạ ộ ủ ừ ế ố
H n ch t ế ố trong NHTM nh con ng i đa các nguyên nhân gây ra các r i ro ho t đ ng t i, h th ng, nhân l c,… ệ ố ườ ư ự
i đa các nguyên nhân r i ro t bên ngoài, xây d ng các ph ạ ế ố ừ
ươ ờ ậ ự ụ ị ng án, ả ể ẵ ủ ố ố
H n ch t đ a ra các tình hu ng đ s n sang đ i phó cũng nh kh c ph c k p th i h u qu ư do các l i truy n thông, thiên tai gây ra các r i ro ho t đ ng. ư ắ ạ ộ ủ ề ỗ
II. R i ro thanh kho n. ủ ả
khi h th ng ngân hàng Vi ể ừ ậ ỉ ệ ệ
Page 45
c phát tri n m i v c l H n hai th p k qua, k t ơ c i cách các NHTM đã có nh ng b ả ệ ố ướ ữ ớ ề ả ượ ể t Nam th c hi n quá trình ự ư ng và ch t, nh ng ấ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ng nh ch a đ ườ ề ủ
ệ ụ ư ư ượ ả c quan tâm đúng m ự ệ ầ
ả ọ ả ả ợ
ặ ủ ả
ớ ố ồ ờ
ể ầ ể ố ồ
ế ấ ể ấ ủ ả
ức. M t trong v n đ r i ro thanh kho n d ộ ấ ả nh ng nhi m v quan tr ng mà các nhà qu n lý ngân hàng c n th c hi n là đ m ữ b o kh năng thanh kho n h p lí cho ngân hàng. Ngân hàng có kh năng thanh ả ả t, hay nói cách khác là ngân hàng không g p r i ro thanh kho n khi luôn kho n t ả ố c ngu n v n kh d ng v i chi phí h p lí vào đúng th i đi m mà ngân hàng có đ ả ụ ợ ượ c n. Đi u này có nghĩa n u ngân hàng không có đ ngu n v n c n thi p đ đáp ế ầ ề ng s có th m t kh năng thanh toán, m t uy tín và ng m i nhu c u c a th tr ẽ ị ườ ầ ủ ọ ứ d n đ n s đ v c a toàn h th ng. ệ ố ế ự ổ ở ủ ẫ
ỏ ổ ả ủ ủ
ị ỉ ố
ố ứ
c tr ồ ạ ch c này gi m sút, t ướ
ố ứ ủ ổ t không d ki n đ ự ế ị
ị ườ
ố ơ ấ ộ ự ệ ố ớ ổ ứ ng ho t đ ng c a t ạ ộ ả ủ ổ ứ ớ ặ ớ ủ ả ả ả ườ
ả ượ ặ ế ủ ề ủ
ơ ỡ ợ ả ộ ố ộ ể ẽ ả ồ
ề ừ ữ ả ế ả
ợ
ể ỡ ợ ớ ủ ư ậ ề ả ắ
R i ro thanh kho n cũng là r i ro tài chính do tính l ng c a tài s n không n đ nh. ủ ả M t t ch c tài chính (ngân hàng) có th m t kh năng thanh kho n n u ch s tín ả ộ ổ ứ ế ả ể ấ ạ ch c này đ i m t v i tình tr ng nhi m tín d ng c a t ệ ặ ớ ổ ụ ng ti n ra c hay m t s ki n nào đó khi n cho l ế ề ượ ch c đó. T ch c này các đ i tác không mu n giao d ch ho c cho vay đ i v i t ổ ứ ố cũng đ i m t v i r i ro thanh kho n n u th tr ch c này có ề ng đi kèm v i nhi u nguy c m t kh năng thanh kho n. R i ro thanh kho n th r i ro khác. N u m t đ i tác vay ti n c a ngân hàng có nguy c v n thì ngân ế ủ hàng s ph i huy đ ng ti n t ủ nh ng ngu n khác đ thanh toán kho n đi vay c a ộ ngân hàng, bù đ p vào chi tr này. N u ngân hàng không có kh năng huy đ ng ắ ả các ngu n khác đ thanh toán kho n n thì chính ngân hàng này cũng ph i ti n t ả ồ ề ừ đ i m t v i r i ro v n . Nh v y, r i ro thanh kho n g n li n v i r i ro tín ủ ặ ớ ủ ố d ngụ
Vi t Nam: 1) Th c tr ng r i ro thanh kho n ủ ự ạ ả ở ệ
ở ứ ủ ộ ỷ ệ
t t t Nam nói chung luôn luôn l cho vay/ huy đ ng c a các NHTM Vi ệ cho vay/ huy đ ng ngo i t ạ ệ ệ ỷ ệ m c trên ạ m c trên 100%, có khi đ t ở ứ ặ ộ
T l 80%. Đ c bi x p x 130%. ỉ ấ
ồ ạ ầ ề ế ấ ề
ẩ ặ
ạ ộ ấ ấ ộ
c Vi ớ ặ ằ ề ướ
ộ i 18,6%/năm. Trong khi đó, v phía Ngân hàng Nhà n ờ ấ ơ ả
ượ
ấ
ấ ơ ả ộ ự ự ồ Vi ề ạ
ư t Nam thu hút v ngân hàng l ẫ ư ủ ạ ả ố
Page 46
ử ồ B y tháng đ u năm 2008, tình tr ng khan hi m ti n đ ng, lãi su t ti n g i đ ng ả t Nam liên ngân hàng tăng lên m t cách chóng m t đã đ y các ngân hàng Vi ệ ầ ng m i vào cu c ch y đua lãi su t làm m t b ng lãi su t huy đ ng tăng d n th ạ ươ lên t ệ t 12% lên t ừ Nam đã hai l n tăng lãi su t c b n lên 12%/năm và 14%/năm, đ ng th i, ch đ o ỉ ạ ầ ồ ủ ộ cách nghiêm ng t quy đ nh không áp d ng lãi su t kinh các NHTM tuân th m t ấ ị ặ ụ c thu phí đ i v i ho t đ ng t quá 150% lãi su t c b n và không đ doanh v ạ ộ ượ ố ớ ứ ủ cho vay. M c dù lãi su t huy đ ng tăng cao nh v y nh ng theo nghiên c u c a ư ậ ặ i không m t s chuyên gia thì th c s đ ng ệ ộ ố đ ị c nh ý mu n c a các nhà qu n lý và tình tr ng thanh kho n v n luôn b ượ ả nh ng áp l c r t căng th ng. ự ấ ữ ẳ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ớ ơ
ằ ữ ệ
ủ ề ủ ượ ư ự ớ ớ
V i vai trò là c quan giám sát, y ban ANATHEMA giám sát tài chính qu c gia ố ủ t Nam phát tri n khá cho r ng trong nh ng năm qua h th ng các NHTM c a Vi ệ ố ể nhanh nh ng đi kèm v i đó cũng ch a đ ng nhi u r i ro c n s m đ ắ c kh c ầ ứ ph c.ụ
ẳ ả ấ ố
Thanh kho n h th ng luôn b p bênh, căng th ng; ch a k đ n s m t cân đ i kì h n gi a huy đ ng và cho vay và vi c g i ti n rút tr ệ ử ề ạ ư ể ế ự ấ c kì h n gia tăng. ạ ệ ố ộ ướ ữ
2) M t s ví d đi n hình: ụ ể ộ ố
ế ệ ả
ự ơ
t Nam cho đ n nay đã có m t s v r i ro thanh kho n phát sinh ộ ố ụ ủ ủ ư ậ ươ ả ả ề ễ
i các ngân hàng. Tuy nhiên không nh ố ổ
ả
các ở ả ạ i ủ ng Nam.trong c 2 v trên đ u di n ra tình ụ ư ề ạ i, c 2 s ki n trên ự ệ i h u qu nghiêm tr ng nh có s can thi p k p th i cu NHTW, ả ự ế ớ ệ ị ể ạ ậ ả ọ ờ
T i Vi ạ NHTM, trong đó thu hút s chú ý c a d lu n h n c là r i ro thanh kho n t Ngân hàng Á Châu và Ngân hàng Ph tr ng chung là dân s đ xô đ n rút ti n t ạ ế m t s v r i ro thanh kho n c a các ngân hàng trên th gi ả ủ ộ ố ụ ủ đ u không đ l ờ ề b o hi m ti n g i và b n than các NHTM này ả ể ả ề ử
3) Gi i pháp ng phó c a NHTW Vi t Nam: ả ứ ủ ệ
Vi ứ ề ả ở ủ
ộ ạ NHTW r t chú tr ng v vi c này thông qua các chính sách qu n lý t ư ề ệ ạ ấ ượ
ọ c quy đ nh t ị ư
ả ầ ị
Không có m t báo cáo chính th c v tình tr ng r i ro thanh kho n t Nam. ệ ỷ Song th c t ả ự ế 13/ 2010/ TT-NHNN và các thông i Thông t đ m b o an toàn đ l ả ệ ả s a đ i trong năm nh 19/ 2010, 22/ 2011, 33/ 2011. Trong đó có nêu các quy t ư ử ổ trình yêu c u các NHTM ph i báo cáo tính thanh kho n, ban hành các quy đ nh n i ộ ả b đ ki m soát v n đ này. ộ ể ể ề ấ
ụ ề ả
NHTW đã h tr thanh kho n cho các NHTM thông qua các công c đi u hành chính sách ti n t ỗ ợ . ề ệ
NHTW h tr NHTM thông qua chính sách tái c p v n. ỗ ợ ấ ố
ả ỗ ợ
ớ ố ớ
c. Đ i v i các NHTM nh không đ gi y t ố ớ ỏ
ệ ỗ ợ ướ ạ ở
ạ
ắ ử ụ ủ ỉ ồ
NHTW h tr thanh kho n cho các NHTM thông qua các công c đi u hành ụ ề ẩ có giá đ tiêu chu n chính sách ti n tề ệ. . Đ i v i các NHTM l n, có nhi u gi y t ủ ấ ờ ề i Ngân hàng ng m t thì vi c h tr thanh kho n s thông qua nghi p v th tr ở ạ ệ ụ ị ườ ả ẽ ả có giá ho c không có kh Nhà n ặ ủ ấ ờ c h tr thông qua công năng c nh tranh trên th tr ng m thì Ngân hàng Nhà n ướ ỗ ợ ị ườ c tái c p v n. Vi c h tr này c a Ngân hàng Nhà n c r t ng n h n và các ỗ ợ ố ướ ấ ấ ụ i c c u ngu n và s d ng ngu n cho c yêu c u ph i đi u ch nh l NHTM đ ồ ề ả ạ ơ ấ phù h p, h n ch th p nh t r i ro thanh kho n ả ấ ủ
ệ ầ ế ấ ượ ạ ợ
t Nam
4) Bài h cọ kinh nghi m cho các NHTM Vi ệ
Page 47
ệ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ơ ữ ự ạ ộ
Các NHTM c n có s quan tâm nhi u h n n a vào b máy lãnh đ o và cán b ộ ề ầ ột cách toàn di n v r i ro thanh kho n. trong nh n th c m ả ề ủ ậ
ứ ệ
ả
i các r i ro khác m t cách toàn di n và đ y đ nh t. Ngoài quan tâm đ n v n đ r i ro thanh kho n thì h th ng các NHTM cũng c n quan tâm đúng m c t ầ ấ ế ứ ớ ệ ố ệ ề ủ ủ ầ ủ ấ ộ
c r ng l n và c th , tránh x y ra các r i ro trong kinh ầ ế ượ ộ ụ ể ủ ả ớ
Có t m nhìn chi n l doanh.
ỉ ề ơ ấ
ệ ạ ự ự ấ ờ ề
d tr ặ ề ủ ả
ỏ ả
ả ể ả ộ ủ
ớ ệ ế ợ ữ ự ữ ơ ấ
ừ ố ớ ủ ả
ạ ơ ấ ề ợ
ề ủ ộ ầ ằ ở ứ ạ
ử ừ ố
ấ ng I (huy đ ng ti n g i t ộ ắ ư ạ ớ
ứ ữ ạ ạ
ữ ề ộ ỉ
ơ ấ ề
Th c hi n vi c phát hành gi y t có giá, đi u ch nh c c u cho vay vào các ệ lĩnh v c nh y c m và r i ro nhi u nh ch ng khoán, b t đ ng s n và tiêu dùng. ấ ộ ư ứ ả ả l Các ngân hàng đ u ph i duy trì m t t (bao g m ti n m t trong ngân ề ồ ộ ỷ ệ ự ữ hàng, ti n g i t ng và các tài s n có tính l ng cao khác). i Ngân hàng Trung ươ ử ạ ề ng và Làm nh v y đ đ m b o duy trì d tr b t bu c c a Ngân hàng Trung ươ ự ữ ắ ư ậ ự ữ ứ đ đ i phó v i các dòng ti n đi ra. Vi c k t h p gi a d tr s c p và d tr th ể ố c p s giúp ngân hàng ch đ ng v a đ i phó v i r i ro thanh kho n v a có thu ừ ấ ẽ i c c u v danh m c tài s n n , tài nh p h p lý. Các ngân hàng c n xem xét l ụ ợ ả ậ i m t th p nh t đó là c c u l s n c a mình cho phù h p nh m h n ch r i ro ơ ấ ạ ế ủ ả ủ ấ ợ ổ các t ngu n v n huy đ ng và cho vay trên th tr ộ ề ị ườ ồ i d n cho vay ng n h n v i cho vay trung, dài h n, ch c và dân c ); c c u l ạ ơ ấ ạ ư ợ ệ gi a ngu n huy đ ng ng n h n dùng đ cho vay trung, dài h n. Th c hi n vi c ự ộ ệ ể ắ ồ ng I và phát hành các gi y t có giá, đi u ch nh c c u huy đ ng v n gi a th tr ị ườ ấ ờ ng II (th tr th tr ng liên ngân hàng); đi u ch nh c c u cho vay vào các lĩnh ị ườ ị ườ v c nh y c m và r i ro cao nh ch ng khoán, b t đ ng s n và tiêu dùng ủ ạ ả ự ố ơ ấ ả ỉ ấ ộ ư ứ
ả ự ả ợ
ủ ả
ạ ơ ấ ụ ằ ợ ợ
ố ồ ộ
ấ ủ ị ườ
Th c hi n vi c c c u l i tài s n n và tài s n có cho phù h p. Đây là công ệ ơ ấ ạ ệ ợ vi c h t s c quan tr ng đ qu n lý r i ro thanh kho n c a các NHTM. Các ngân ả ủ ệ ế ứ ể ọ ạ i c c u danh m c tài s n n , tài s n có cho phù h p, nh m h n hàng c n xem l ả ả ầ i ngu n v n huy đ ng và cho ch th p nh t r i ro có th x y ra, đó là c c u l ơ ấ ạ ế ấ vay trên th tr ạ i d n cho vay ng n h n v i cho vay trung h n, ạ ắ gi a ngu n huy đ ng ng n h n dùng đ cho vay trung, dài h n. ể ả ng; c c u l ơ ấ ạ ư ợ ạ ộ ớ ạ ữ ể ắ ồ
Th c hi n t ự
ệ ố ấ . t qu n lý r i ro lãi su t khe h lãi su t ủ ấ ả ở
Th c hi n t ự
ệ ố ạ . t qu n lý r i ro kỳ h n ủ ả
Th c hi n các bi n pháp h n ch r i ro . ệ
ế ủ ự ệ ạ
ố ệ ữ
ố ớ ủ ượ ị ư ủ ủ ụ ể
ng đúng đ n trong vi c ho ch đ nh chính sách kinh doanh c a mình .
Cu i cùng, các ngân hàng cũng c n hi u rõ m i quan h h u quan gi a các lo i ạ ể r i ro nh r i ro tín d ng, r i ro t c đ nh ủ h ướ
Page 48
ầ ữ giá.... v i r i ro thanh kho n đ có đ ỷ ị ả ủ ệ ắ ạ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
III. R i ro lãi su t ấ ủ
ụ ố ả ưở ể
ấ
ộ ấ ứ ạ ễ ậ ấ
ng không đáng k , nhi u ngân hàng đã lao vào Trong b i c nh tín d ng tăng tr ề ự cu c đua cho vay tiêu dùng thông qua nhi u hình th c, v i lãi su t cho vay c c ớ ề th p, th m chí th p h n c lãi su t huy đ ng. Tình tr ng này di n ra ph bi n t ổ ế ạ i ộ ấ Vi t Nam d n đ n nguy c gia tăng r i ro lãi su t trong các NHTM. các NHTM ơ ở ệ ơ ả ẫ ủ ế ấ
ả ạ ủ
thu l ợ
tr ng l n trong ngu n tu c a ncác NHTM. Thêm vào đó là s ỷ ọ ưở ệ ớ ng khá l n và th ườ ớ t Nam v n là o t đ ng cho vay và t ạ ộ ẫ ủ ấ ồ
ng xuyên vì ho t đ ng kinh doanh ạ ộ i nhu n ậ l ỷ ệ ự ế ng m i cũng làm cho m c lãi su t luôn bi n ươ ứ ạ ấ
Đây là lo i r i ro có nh h ch y u c a các NHTM Vi ủ ế ủ t lãi su t chi m t ế ừ c nh tranh gi a các ngân hàng th ữ ạ đ ng.ộ
ỗ
Có ngân hàng, m i nhân viên có trong tay danh sách hàng trăm khách hàng cá nhân và hàng ngày h ph i g i đi n cho t ng ng i m i chào gói tín d ng ọ ả ọ ườ ừ ụ ệ ờ
1) Th c tr ng r i ro lãi su t Vi t Nam ự ạ ấ ở ệ ủ
ấ ướ ố ng gia tăng do chính sách thu hút v n
t Nam, r i ro lãi su t đang có xu h ủ c a các NHTM. Vi Ở ệ đ u t ầ ư ủ
ấ ằ ả ấ ươ ng
Các NHTM đua ngau gi m lãi su t ho c trá hình gi m lãi su t b ng các ch ặ trình trúng th ng, quà t ng cho khách hàng. ả ặ ưở
c a các NHTM hi n nay thì lãi su t th c t ấ ế ự ế ủ ệ
Theo tính toán c a các nhà kinh t ủ th p h n c lãi su t tr n đ i v i lãi su t cho vay. ơ ả ấ ầ ố ớ ấ ấ
2) M t s ví d ộ ố
Page 49
ụ đi nể hình:
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ộ ầ ấ ớ
ứ
ể ự
ụ
ấ t Nam cu c đua “phá đáy lãi su t” đang nóng d n khi m i đây nh t, Vi Ở ệ Oceanbank đã tung ra m c lãi vay tiêu dùng ch còn 5,91% cho khách hàng vay mua ỉ nhà, mua xe,.. Khách hàng có th l a ch n ph ng án lãi su t 5,91% cho 6 tháng ươ ọ đ u năm hay 9,97% áp d ng cho 12 tháng đ u tiên. Ch a h t ngân hàng này còn ầ ầ khuy n mãi t ng th có 2 tri u đ ng đ khách chi tiêu, mua s m. ồ ấ ư ế ắ ế ể ẻ ệ ặ
c đó t đ u tháng 7/2013, Techcombank đã tung ra ch ướ ừ ầ ươ
đ u tháng 9, ngân hàng l ươ ấ ớ
ả ấ ộ ng trình này, t ừ ầ ổ ồ ệ ị
ư ng trình cho vay u Tr đãi dành cho khách hàng cá nhân vay mua b t đ ng s n, mua ô tô, xây nhà,… v i ớ lãi su t 5,99%/năm. Song song v i ch ạ i ớ ơ ộ t ki m tr giá 500.000 đ ng/ s cho khách hàng cùng v i c h i t ng 300 s ti ặ trúng th ổ ế ng ô tô. ưở
ề ạ ố ị
ư ươ ẳ
ố ớ ớ ố ị ầ ấ ớ
ự Nhi u ngân hàng khác cũng không ch u kém c nh khi đ a ra lãi su t xu ng c c ấ th p đ i v i cho vay tiêu dùng. Ch ng h n, SHB có ch ng trình cho cá nhân vay ạ ấ v n v i lãi su t 5,88%/ năm c đ nh 3 tháng đ u tiên, còn v i lãi su t 8,68%/ năm ố thì đ c c đ nh 6 tháng. ấ ượ ố ị
ươ ề
ầ ấ ớ
Ngân hàng Ph ng Đông cũng tung ra nhi u gói cho vay tiêu dùng: khách hàng cá nhân mua xe ô tô v i lãi su t 5,99%/ năm trong 3 tháng đ u và 12,49% trong 9 tháng ti p theo. ế
ươ ư
c áp d ng ử ấ ộ ng trình u đãi cho khách hàng mua đ mua, xây, s a b t đ ng ể m c 6,99%/ năm, 9 tháng ở ứ ụ ấ ượ
Sacombank có ch s n; theo đó, 3 tháng đ u tiên, lãi su t đ ầ ả ti p theo là 11,99%/ năm. ế
3) Gi i pháp ng phó c a NHTW Vi t Nam ả ủ ứ ệ
Ki m soát t c đ tăng tr ng tài s n và có d n tín d ng. ố ộ ể ưở ư ợ ụ ả
Qu n lí, giám sát ch t ch chính sách lãi su t c a các NHTM. ấ ủ ẽ ả ặ
Đi u ch nh lãi su t tr n và lãi su t sàn. ấ ầ ề ấ ỉ
ướ i nhi u hình th c nh : cho phép các NHTM ư ề
i NHTW,… H tr h ưở ứ ỗ ợ ố ng lãi c a ti n m t b t bu c mà các NHTM n p t ộ ạ v n cho các NHTM d ộ ủ ề ặ ắ
4) Bài h c kinh nghi m cho các NHTM t Nam ọ ệ Vi ở ệ
c kinh doanh đúng đ n, lâu ặ ế ượ ắ
Các NHTM c n có s qu n lý ch t ch , có chi n l ẽ ự ả c m t mà quên đi lâu dài. dài. Không vì m c đích tr ướ ầ ụ ắ
ầ ủ ủ ồ ị
Page 50
C n th c hi n theo các quy đ nh, chính sách c a chính ph , không nên lu n lách, ự trá hình đê lu n lách. ệ ồ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ng và ki m soát t c đ tăng tr ề ưở ưở
ụ ộ ể ả ưở ả ả
ng và h u qu tăng tr ề ố ộ ệ ả ắ ưở ệ ả ệ ớ
Page 51
Ki m ch t c đ tăng tr ư ng tài s n có và d ả ể ế ố theo n tín d ng đ đ m b o an toàn tăng tr ng kinh t ế ợ quy mô. Vi c m r ng quy mô ho t đ ng ph i g n li n v i vi c c i thi n t ệ ươ ng ạ ộ x ng v năng l c qu n tr , ki m soát ho t đ ng. ứ ở ộ ự ạ ộ ể ề ả ị
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ậ : C, K t lu n ế
ạ ắ ồ ạ
ể ề ượ ng m i th gi ạ ề ề ặ ẫ ị ả ả ề ủ ủ ế cho đ n nay kh năng nh n bi ẽ ả ế ự ự ẫ ư ượ ộ ộ ọ ủ ứ ủ ứ ớ ộ ọ ừ ụ ắ ụ ộ ộ ớ ệ ạ ư ẫ ả
Page 52
ọ ữ ượ ữ ạ i không th c kh c ph c s đ l ụ ẽ ể ạ ấ i nh ng ti n l ớ ề ặ ộ i và phát tri n hàng trăm năm g n li n ề Ngân hàng th ng m i đã hình thành t n t ể ươ hàng hoá.Cho đ n ngày nay, h th ng các ngân hàng v i s phát tri n c a kinh t ệ ố ế ế ể ủ ớ ự c m r ng, phát tri n b n v ng t Nam ngày càng đ th ữ i và Vi ệ ế ớ ở ộ ươ ế ế h n. M c dù đã tr i qua r t nhi u cu c kh ng ho ng cùng v i n n kinh t th ả ơ ớ ề ủ ộ ấ ả i, d n đ n h th ng ngân hàng b nghiêng ng , nhi u ngân hàng b phá s n gi ị ệ ố ớ nh ng có l t và đ phòng r i ro c a các ngân hàng ế ậ ế ư đang còn y u kém. c các ngân hàng chú tr ng m t cách đúng R i ro h at đ ng th c s v n ch a đ ọ ỉ m c, các ngân hàng luôn ng phó v i các r i ro h at đ ng m t cách th đ ng, ch ộ có bi n pháp kh c ph c ch ch a có nh ng bi n pháp phòng ng a m t cách h p ợ ứ ư ệ ữ ệ t h i mà các h at đ ng r i ro gây ra v n ch a ph i là quá l n đ i v i lý. Tuy thi ố ớ ộ ủ t h i vô hình mà nó gây ra là r t l n và n u lâu các ngân hàng tuy nhiên nh ng thi ế ấ ớ ệ ạ ng dài tình tr ng này không đ ưở x u nh h ề ệ ấ ả ắ ể đ n lòng tin khách hàng. Đó là m t m t mát r t to l n mà mu n l y l ố ấ ạ ộ ế t là trong th i đ i các ngân hàng c nh tranh nhau trong m t s m m t chi u, đ c bi ạ ệ ứ r t gay g t. Sau nh ng r i ro h at đ ng đã x y ra và các cu c h i th o,nghiên c u ả ọ ấ ấ ờ ạ ả ộ ớ ắ ộ ộ ữ ủ ộ
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ọ ọ ữ ụ ợ ệ ắ ớ ượ ể ư ả ệ ứ ố ợ ọ ể ủ ụ ể ả ể ể ị ủ ề ả đây chính là ư ộ ồ ả ả ọ ỉ ể i nhi u l ệ ố ớ ạ ậ ồ c ngu n v n l n, cho vay sinh lãi, đ u t …đem l ộ ở ỗ
ể ủ ổ ở ề ủ ựơ ẽ ộ ị ở ỗ ọ ế ượ ộ
ệ ủ ấ ứ ượ ỉ ủ ủ ấ ộ c nh ng bài h c kinh tìm cách kh c ph c, h n ch r i ro h at đ ng, đã rút ra đ ộ ế ủ ạ nghi m to l n. Tuy năm bài h c kinh nghi m trên có th ch a phù h p hòan tòan ệ ở ọ v i các ngân hàng vì m i ngân hàng có b máy qu n lý và cách th c làm vi c khác ộ ỗ ớ ể nhau, không ngân hàng nào gi ng ngân hàng nào. Tuy nhiên các ngân hàng có th nhìn vào đ áp d ng m t cách linh h at cho phù h p đ gi m thi u các r i ro h at ọ ộ ể i pháp đ qu n tr r i ro thì có th có nhi u cách nh ng đi u quan tr ng đ ng. Gi ọ ả ề ộ c t lõi ị ủ b máy qu n lý c a m i ngân hàng. H i đ ng qu n tr c a ủ ỗ ở ộ ở ố ộ các ngân hàng hi n nay ch chú tr ng đ n vi c làm sao đ ngân hàng huy đ ng ệ ế i nhu n. Vì v y đ ậ ề ợ ượ ầ ư ổ ầ đ gi m thi u r i ro chính b máy qu n lý m i ngân hàng c n ph i thay đ i đ u ả ả ầ ể ả đây chính là thay đ i trong cách nhìn nh n, nhìn nh n m t cách tiên. Thay đ i ổ ộ ậ ậ t h i mà nó đã và s gây c nh ng thi nghiêm túc v r i ro h at đ ng đ th y đ ể ấ ọ ệ ạ ữ m i ngân hàng nh n i pháp k p th i. N u b máy qu n lý ra n u không có các gi ậ ộ ờ ả ế ả ẽ ượ c i pháp đ h n ch r i ro h at đ ng s đ c đi u đó, ngay l p t c các gi ra đ ế ủ ể ạ ả ậ ứ ề ừ ấ th c hi n và th c hi n m t cách nghiêm túc vì khi có s theo dõi sát sao t c p ự ự ự ộ ệ ệ c công vi c c a mình đ làm qu n lý cao nh t, các c p còn l i s ph i ý th c đ ả ể ả ạ ẽ ấ vi c v i hi u qu cao nh t. T đó không ch r i ro h at đ ng mà các r i ro khác ọ ừ ệ cũng s đ i đa. c gi m thi u m t cách t ể ớ ệ ẽ ượ ả ả ộ ố
Tài li u tham kh o: ệ ả
i. Các trang web:
t Nam.
• Doc.edu.vn • Vietbao.vn. • Laisuat.vn. • 123doc.vn. • Thoibaokinhdoanh.vn. • Baokinhte.vn. ii. Các t p chí ạ • T p chí Vi ệ • T p chí tài chính. • T p chí ngân hàng s 10 tháng 5 năm 2010. ố ạ ạ ạ iii. Sách:
Page 53
• Giáo trình nghi p v NHTM, Nguy n Th Mìu, NXB tài chính năm 2008. ễ ệ ụ ị
Tr
ng Đ i h c Ngo i th
ng Ti u lu n Tài chính- ti n t
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ề ệ
ể
ậ
ng m i (nhà xu t b n tài chính Hà N i -2005; tác gi ươ ấ ả ạ ộ ả : ị ả
• Qu n tr r i ro trong kinh doanh ngân hàng ( nhà xu t b n th ng kê; tác gi ấ ả ả ố ả : • Qu n tr ngân hàng th GS.TS. Lê Văn T ).ư ị ủ PGS.TS.Nguy n Văn Ti n). ễ ế
• Tín d ng và th m đ nh tín d ng ngân hàng. (Nhà xu t b n th ng kê năm 2009; ấ ả ụ ụ ẩ ố TS. Nguy n Minh Ki u).
ng m i (nhà xu t b n giao thông v n t i; tác gi ả ị ươ ấ ả ậ ả ạ ả : ị ề ễ • Qu n tr ngân hàng th PGS.TS. Phan Th Cúc). ị
• S s p đ c a Northern Rock - Brian Walters. ự ụ ổ ủ
iv. Khác:
• Th i báo kinh t Sài Gòn s 24, 36 năm 2012. ờ ế ố
• Báo cáo kinh t - xã h i năm 2012-2013. ế ộ
• Th i báo ngân hàng, các bài liên quan năm 2012. ờ
Page 54
• Đ án tái c c u doanh nghi p nhà n c c c u nhà n c năm 2012. ơ ấ ề ệ ướ ơ ấ ướ