TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ
VI N ĐÀO T O SAU Đ I H C
-----------*&*-----------
TI U LU N MÔN H C
n ti u lu n
Ph ng pháp xác đ nh d l ng aflatoxinươ ư ượ
trong th y s n b ng s c ký l ng cao áp HPLC
H và tên HV: Đào Th Hiên
Mã s : CB101151
L p : CHTP2010
Hà n i 2011
I. M Đ U
Th y s n m t ngành kinh t mũi nh n r t ti m năng xu t kh u ế
c a Vi t Nam.Theo báo cáo t i H i th o do B Nông nghi p Phát tri n nông
thôn ph i h p v i t ch c Nông l ng Liên Hi p Qu c (FAO) t ch c ngày 8- ươ
9/6 t i C n Th , hi n Vi t Nam đ c coi m t trong nh ng n c t c đ ơ ượ ướ
tăng tr ng xu t kh u th y s n nhanh nh t th gi i v i t c đ tăng giá tr trungưở ế
bình giai đo n 1998-2008 đ t 18%/năm.
Đ i di n c a FAO cho bi t, Vi t Nam đang đ ng th 6 th gi i v ế ế
xu t kh u th y s n, th 5 v s n l ng nuôi tr ng th 12 v s n l ng khai ượ ượ
thác.
Đ n nay, tuy xu t kh u tôm v n tăng nh ng t tr ng gi m. Các nhómế ư
hàng khác nh l i có t c đ tăng nhanh, trong đó cá trahi n t ng đ c bi tư ượ
có s tăng tr ng bùng n k t sau năm 2000. ưở
Tính riêng trong năm 2008, kh i l ng xu t kh u đ t h n 825 ượ ơ
t n, t tr ng đ t 66,7% kh i l ng th y s n xu t kh u, trong đó riêng cá tra đ t ượ
h n 640 t n, chi m h n 51% t tr ng kh i l ng th y s n xu t kh u.ơ ế ơ ượ
Đ c bi t, vi c xu t kh u tra tr l i th tr ng Nga, m t th ườ
tr ng l n và quan tr ng, đã tác đ ng đ n các th tr ng khác. Nga đang xem xétườ ế ườ
ch n Vi t Nam là mô hình đ u tiên trong qu n lý đi u hành, ch bi n xu t kh u ế ế
th y s n.
Tuy nhiên, đáp ng đ c nhu c u c a th tr ng th gi i m t v n đ ượ ườ ế
r t l n, đ c bi t ch t l ng. S n ph m xu t kh u nh t thi t ph i đ t đ c ượ ế ượ
các tiêu chu n c a th tr ng qu c t . Hi n nay v n đ an toàn v sinh th c ườ ế
ph m ch tiêu hang đ u đ i v i ch t l ng th c ph m, trong đó n i b t h n ượ ơ
c d l ng đ c t trong s n ph m th y h i s n c a n c ta còn r t cao. ư ượ ướ
Đi n hình là d l ng aflatoxin trong th y s n, nguy c này ph n l n b t ngu n ư ượ ơ
t ngu n th c ăn ch bi n s n. ế ế Nhi t đ đ m cao vùng nhi t đ i
nguyên nhân làm cho th c ăn th y s n d b n m m c phát tri n. Tr ng i chính
cho vi c ch bi n th c ăn th y s n s phát tri n c a n m m c ế ế Aspergillus
flavus, n m m c này s n xu t ra đ c ch t Aflatoxin, m t lo i đ c t nguy hi m
cho đ ng v t th y s n. N m này th ng phát tri n các lo i h t d u. b p ườ
và khoai c
D l ng aflatoxin còn l i trong s n ph m th y s n ch tiêu quan tr ngư ượ
c n đ c kh ng ch , ki m tra ki m soát nghiêm ng t đ đ m b o ch t ượ ế
l ng cho xu t kh u.ượ
Hi n nay r t nhi u ph ng pháp xác đ nh d l ng aflatoxin nh ươ ư ượ ư
ph ng pháp s c b n m ng (TLC), Ph ng pháp ELISA, Ph ng pháp s cươ ươ ươ
l ng cao áp (HLC), Ph ng pháp vi sinh, ph ng pháp áp d ng k thu t sinh ươ ươ
h c phân t PCR…
Trong ph m vi c a ti u lu n tôi ti n hành tìm hi u v ế ph ng pháp xácươ
đ nh d l ng aflatoxin b ng s c ký l ng cap áp (HPLC). ư ượ
II. PH NG PHÁP XÁC Đ NH D L NG AFLATOXINƯƠ Ư ƯỢ
B NG S C KÝ L NG CAO ÁP (HPLC High Performance
Liquid Chromatography)
1. Ph m vi áp d ng
Ph ng pháp này áp d ng xác đ nh hàm l ng đ c t aflatoxin (B1, B2, G1, G2)ươ ượ
trong th y s n và s n ph m th y s n b ng s c ký l ng cao áp (HPLC). Gi i h n
phát hi n c a ph ng pháp là 1,5 mg/kg. ươ
2. Nguyên t c
Aflatoxin trong m u th y s n bao g m các nhóm B1, B2, G1 G2 đ c ượ
chi t tách ra b ng clorofom. D ch chi t đ c làm s ch b ng ph ng pháp chi tế ế ựơ ươ ế
pha r n (SPE) trên silicagel. Hàm l ng aflatoxin trong d ch chi t đ c xác ượ ế ượ
đ nh trên h th ng HPLC v i đ u huỳnh quang theo ph ng pháp ngo i ươ
chu n.
3. Thi t b , d ng c , hóa ch t, ch t chu n dung d ch thế
3.1. Thi t b , d ng cế
3.1.1 H th ng HPLC v i đ u dò huỳnh quang.
3.1.2 C t s c ký pha đ o LC18 kích th c L x ID là 25 cm x 4,6 mm, đ ng kính ướ ườ
h t t 5 đ n 10 [NAD1]mm. ế
3.1.3 Màng l c mao qu n kích th c 0,4 mm. ướ
3.1.4 Máy nghi n đ ng th t c đ 10 000 vòng/ phút.
3.1.5 Cân phân tích có đ chính xác 0,0001 g.
3.1.6 Máy ly tâm t c đ 5 000 vòng/phút.
.1.7 B siêu âm.
3.1.8 H th ng cô quay chân không.
3.1.9 C t th y tinh có khóa teflon, kích th c L x ID là 500 x 20 mm và 500 x 8 ướ
mm.
3.1.10 ng ly tâm th y tinh dung tích 250 ml.
3.1.11 Bình c u th y tinh dung tích 100 ml và 250 ml.
3.1.12 Bình đ nh m c dung tích 5 ml và 10 ml.
3.2 Hóa ch t
3.2.1 N c c t lo i dùng cho HPLC.ướ
3.2.2 Metanol lo i dùng cho HPLC.
3.2.3 Clorofom lo i dùng cho HPLC.
3.2.4 Axetonitril lo i dùng cho HPLC.
3.2.5 n-hexan tinh khi t lo i dùng cho phân tích.ế
3.2.6 Ete etylic tinh khi t.ế
3.2.7 Sulfat natri khan.
3.2.8 Silicagel c h t t 60 đ n 200 mesh. ế
3.2.9 Silicagel đã đ c ho t hóa: cân 50,0 g silicagel tinh khi t (4.2.8) đ vào tượ ế
s y trong 2 gi nhi t đ 110oC. Sau đó đ ngu i v nhi t đ c a phòng trong
bình hút m ngâm trong clorofom 15 phút tr c khi nh i c t. ướ
3.3 Dung d ch chu n và dung d ch th
3.3.1 Dung d ch chu n g c h n h p g m: B1 (n ng đ 100,0mg/l), B2 (n ng đ
20,0 mg/l), G1 (n ng đ 100 mg/l) và G2 (n ng đ 20 mg/l).
3.3.2 Chu n b dung d ch chu n g c h n h p aflatoxin n ng đ (nh Ði u ư
3.3.1) trong metanol t các ng chu n. Tùy theo n ng đ các aflatoxin trong
ng chu n, dùng bình đ nh m c và l ng metanol thích h p. ượ
3.3.3 Dung d ch chu n trung gian n ng đ B1 (10,0mg/l), B2 (2,0 mg/l), G1
(10,0 mg/l) G2 (2,0 mg/l): hút chính xác 1,0 ml dung d ch chu n g c h n h p
(3.3.1) vào bình đ nh m c 10 ml (3.1.12) r i đ nh m c t i v ch b ng metanol
(3.2.2).
3.3.4 Dung d ch chu n: hút chính xác l n l t 0,0 ml, 1,0 ml, 2,0 ml, 4,0 ml, 8,0 ượ
ml 10,0 ml dung d ch chu n trung gian (3.3.3) vào các bình đ nh m c 10 ml
(3.1.12) r i đ nh m c t i v ch b ng metanol. Các dung d ch chu n thu đ c ượ
n ng đ aflatoxin l n l t nh sau: ượ ư