TR
NG Đ I H C TÂY NGUYÊN
ƯỜ
Ạ Ọ
KHOA KINH TẾ
“
Ế(cid:0) (cid:0)(cid:211)
Ậ QUY TRÌNH KINH T KĨ THU T
Ế
TR NG CÂY Đ U T
Ậ ƯƠ NG
Ồ
Giáo viên h
ng d n
ng
ướ
ẫ : Ths. Hoàng Th L
ị ươ
SVTH
: Lê Đình Nguyên
L p ớ
: Kinh T Nông Lâm – ế
K07
i
Đăk Lăk, Tháng 12 năm 2010
M C L C
Ụ
Ụ
PH N 1: M Đ U Ở Ầ ....................................................................................................1 Ầ
1.1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề ......................................................................................1
1.2. M c tiêu nghiên c u ứ ..............................................................................................2 ụ
PH N Ầ 2: C S LÍ LU N Ơ Ở Ậ .......................................................................................3
ng ...................................................................................3 2.1. Ngu n g c cây đ u t ố ậ ươ ồ
2.2. Đ c tính th c v t h c c a đ u t ng ự ậ ọ ủ ậ ươ .................................................................3 ặ
2.2.1. Rễ.......................................................................................................................3
2.2.2. Thân....................................................................................................................3
2.2.3. Lá........................................................................................................................4
2.2.4. Hoa......................................................................................................................5
2.2. 5. Qu và h t ạ .........................................................................................................5 ả
2.2.6. Các giai đo n sinh tr ng ạ ưở ng và phát tri n c a cây đ u t ể ủ ậ ươ ............................6
2.2.7. Các yêu c u v sinh lý sinh thái c a cây đ u t ng ầ ề ậ ươ ........................................7 ủ
PH N 3: K T QU NGHIÊN C U Ứ ........................................................................9 Ầ Ả Ế
ng 3.1. Kĩ thu t tr ng đ u t ậ ồ ậ ươ .....................................................................................9
3.1.1. Gi ngố ..................................................................................................................9
ng 3.1.1.1. M t s gi ng đ u t ộ ố ố ậ ươ ................................................................................9
3.1.1.2. Tiêu chu n h t gi ng ố ...................................................................................10 ẩ ạ
3.1.2. Chu n b đ t tr ng ẩ ị ấ ồ ......................................................................................10
3.1.3. Th i v gieo h t ờ ụ ạ ..............................................................................................11
3.1.4. Phân bón...........................................................................................................12
3.1.5. Cách gieo, m t đ , kho ng cách .....................................................................12 ậ ộ ả
3.1.6. Chăm sóc..........................................................................................................14
....................................................................................14 3.1.6.1. D m, t a và đ nh cây: ỉ ặ ị
3.1.6.2. Làm c , x i xáo, vun g c, và bón phân thúc ...............................................14 ỏ ớ ố
3.1.6.3. B m ng n ấ ọ .....................................................................................................14
............................................................................................15 3.1.6.4. Ch ng r ng hoa ố ụ
3.1.6.4. Gi ...............................................................15 ữ ẩ m, ch ng h n và ch ng úng ạ ố ố
ii
3.2. Thu ho ch, b o qu n ạ ả .........................................................................................15 ả
3.3. Phòng tr sâu b nh cho đ u t ng ậ ươ ...................................................................17 ừ ệ
3.3.1. Sâu h iạ .............................................................................................................17
3..3.2. B nh h i ệ ạ .........................................................................................................20
PH N 4: K T LU N Ậ ..............................................................................................22 Ầ Ế
iii
TÀI LI U THAM KH O Ả .......................................................................................23 Ệ
PH N 1Ầ : M Đ U
Ở Ầ
1.1. Tính c p thi
t c a đ tài
ấ
ế ủ ề
Đ u t ng ậ ươ ạ (Glycine max (L) Merr) còn g i là đ u nành là m t cây tr ng c n ậ ộ ọ ồ
ng n ngày có giá tr kinh t ắ ị ế cao. Khó có th có tìm th y m t cây tr ng nào có tác ấ ể ồ ộ
ng đ c g i là "Ông Hoàng d ng nhi u m t nh cây đ u t ặ ụ ậ ươ ư ề ng. Vì th cây đ u t ế ậ ươ ượ ọ
ng đ c đánh giá nh v y b i l cây trong các lo i cây h đ u ạ ọ ậ ", s dĩ cây đ u t ở ậ ươ ượ ư ậ ở ẽ
ng cao, hàm l ng prôtein đ u t ậ ươ ng có giá tr r t toàn di n: thành ph n dinh d ệ ị ấ ầ ưỡ ượ
trung bình kho ng t 35,5 - 40%, lipit t 15-20%, hyđrát các bon t ả ừ ừ ừ ề 15-16% và nhi u
lo i sinh t ạ ố và mu i khoáng quan tr ng cho s s ng. Hàm l ọ ự ố ố ượ ứ ng axít amin có ch a
l u huỳnh nh methionin và sixtin c a đ u t ư ủ ậ ượ ư ng cao g n b ng hàm l ầ ằ ượ ấ ng các ch t
ng cazein, đ c bi t lisin cao g n g p r này có trong tr ng gà, hàm l ứ ượ ặ ệ ấ ưỡ ầ ấ i l n ch t ầ
này có trong tr ng. H t đ u t ứ ạ ậ ươ ng có ch a hàm l ứ ượ ạ ậ ng d u béo cao h n các lo i đ u ầ ơ
đ khác nên đ ỗ ượ c coi là cây cung c p d u th c v t quan tr ng, trong h t đ u t ự ậ ạ ậ ươ ng ấ ầ ọ
t là hàm l có khá nhi u lo i vitamin, đ c bi ạ ề ặ ệ ượ ậ ng vitamin B1 và B2, ngoài ra đ u
ng còn làm nguyên li u cho các ngành công nghi p, c i t o đ t, làm th c ăn gia t ươ ả ạ ứ ệ ệ ấ
súc....
t Nam đ u t ng là cây tr ng quan tr ng vì đ u t Vi Ở ệ ậ ươ ậ ươ ồ ọ ắ ng là cây màu ng n
ngày, là m t cây th c ph m v a d tr ng l ễ ồ ự ừ ẩ ộ ạ ừ i v a có hi u qu kinh t ệ ả ế ả cao. S n
ph m c a cây đ u t ng đ ậ ươ ủ ẩ ượ ử ụ ư ử ụ c s d ng h t s c đa d ng phong phú nh s d ng ế ứ ạ
tr c ti p b ng h t thô ho c qua ch bi n ép thành d u, làm bánh k o, s a, n ế ế ự ữ ế ẹ ầ ằ ạ ặ ướ c
gi ả i khát...đáp ng nhu c u tăng thêm ch t đ m trong b a ăn hàng ngày c a nhân ấ ạ ứ ữ ủ ầ
dân và tham gia vào xu t kh u; không nh ng th cây đ u t ẩ ậ ươ ữ ế ấ ả ng còn có tác d ng c i ụ
t o đ t tăng năng su t c a các cây tr ng khác. Chính vì v y phát tri n đ u t ồ ạ ấ ủ ậ ươ ng ể ậ ấ
đang là m t trong 10 ch ộ ươ ng trình u tiên ư n ở ướ c ta, đ c bi ặ ệ ầ t trong nh ng năm g n ữ
đây v i vi c chuy n đ i c ch qu n lý đ t s n xu t nông nghi p đã đ t đ ổ ơ ấ ả ạ ượ c ế ệ ể ệ ấ ả ớ
nhi u thành t u to l n, l ng th c m t v n đ c b n c a ng i dân Vi t Nam đã ớ ươ ự ề ề ơ ả ủ ộ ấ ự ườ ệ
c gi i quy t, t đó ng đ ượ ả ế ừ ườ ữ i nông dân có th ch đ ng trong s n xu t nh ng ủ ộ ể ả ấ
ngành, nh ng cây có giá tr kinh t cao, mà trong đ cây đ u t ữ ị ế ậ ươ ố ng là m t trong ộ
nh ng mũi nh n chi n l c kinh t i th ế ượ ữ ọ ế trong vi c b trí s n xu t và khai thác l ả ệ ố ấ ợ ế
iv
t đ i. c a vùng khí h u nhi ủ ậ ệ ớ
ng có hi u qu Tuy nhiên, mu n tr ng và s n xu t ch bi n cây đ u t ả ế ế ậ ươ ấ ố ồ ệ ả
kinh t cao chúng ta c n n m đ c nh ng đ c tr ng nông h c, sinh lý, sinh thái,... ế ầ ắ ượ ữ ư ặ ọ
c a cây đ u t ủ ậ ươ ng đ làm c s cho vi c xây d ng và áp d ng các bi n pháp kĩ ự ơ ở ụ ể ệ ệ
thu t gieo tr ng, chăm sóc thích h p. ậ ồ ợ
Xu t phát t v n đ trên em ch n đ tài: “quy trình kinh t ấ ừ ấ ề ề ọ ế ậ ồ kĩ thu t tr ng
cây đ u t ng” làm đ tài nghiên c u c a mình ậ ươ ứ ủ ề
1.2. M c tiêu nghiên c u
ụ
ứ
- Tìm hi u đ c ngu n g c và đ c tính th c v t h c c a cây đ u t ng ể ượ ự ậ ọ ủ ậ ươ ặ ồ ố
- Tìm hi u đ c ng ể ượ kĩ thu t tr ng, chăm sóc và thu ho ch đ u t ậ ồ ậ ươ ạ
v
- Tìm hi u đ c các lo i sâu b nh h i cây tr ng và bi n pháp phòng, tr sâu b nh ể ượ ệ ệ ệ ạ ạ ồ ị
PH N Ầ 2: C S LÍ LU N Ơ Ở
Ậ
2.1. Ngu n g c cây đ u t
ồ ố
ậ ươ ng
Cây đ u t ng hay cây đ u t ng (đ t ng) v i tên g i khoa h c Glycin ậ ươ ậ ươ ỗ ươ ớ ọ ọ
i. max(L) Merrill, là m t trong s cây tr ng có l ch s lâu đ i nh t c a loài ng ồ ấ ủ ử ộ ố ờ ị ườ
D a vào s đa d ng v hình thái, Fukuda(1993) và v sau nhi u nhà khoa ự ự ề ề ề ạ
ng có ngu n g c t Mãn Châu (Trung h c khác cũng đã th ng nh t r ng, đ u t ố ọ ấ ằ ậ ươ ố ừ ồ
Qu c). T Trung Qu c, đ u t ng đã lan truy n d n kh p th gi i. Theo các nhà ậ ươ ừ ố ố ế ớ ề ắ ầ
nghiên c u Nh t B n, vào kho ng 200 năm tr c công nguyên, đ u t ng đã ứ ả ả ậ ướ ậ ươ
đ c đ a vào Tri u Tiên và sau đó đ c chuy n sang Nh t. Đ n gi a th k 17, ượ ư ề ượ ế ỷ ữ ế ể ậ
ng m i đ c nhà th c v t ng i Đ c Engelbert Caempfer đ a v châu Âu đ u t ậ ươ ớ ượ ự ậ ườ ứ ư ề
và đ n năm 1954 đ u t ậ ươ ế ng m i du nh p vào M ỹ ậ ớ
M t s tài li u cho r ng cây đ u t ng đ c đ a vào tr ng n c ta t ộ ố ậ ươ ệ ằ ượ ư ồ ướ ừ ờ th i
vua Hùng và xác đ nh r ng nhân dân ta tr ng cây đ u t ng tr c cây đ u xanh và ậ ươ ằ ồ ị ướ ậ
cây đ u đen (Ngô Th Dân và cs, 1999). M c r t s m nh ng ch ặ dù đ ế ậ ượ c tr ng t ồ ừ ấ ớ ư ỉ
trong vài ch c năm g n đây cây m i đ ớ ượ ụ ầ c quan tâm, phát tri n và ngày nay nó đ ể ượ c
xem là m t gi ng cây tr ng có giá tr dinh d ố ộ ồ ị ưỡ ọ ng cao, chi m m t v trí quan tr ng ộ ị ế
. Nh ng di n tích tr ng và s n l ng v n còn r t th p so v i các trong n n kinh t ề ế ả ượ ư ệ ồ ẫ ấ ấ ớ
c trên th gi i, hi n nay n c ta còn ph i nh p kh u đ u t ng t n ướ ế ớ ệ ướ ậ ươ ậ ả ẩ ừ M và ỹ
Trung Qu c và m t s qu c gia khác ộ ố ố ố
2.2. Đ c tính th c v t h c c a đ u t
ng
ự ậ ọ ủ ậ ươ
ặ
2.2.1. Rễ
Bao g m: r chính và r ph . R chính có th ăn sâu 30-50cm và có th trên ễ ụ ễ ể ể ễ ồ
2 (Nguy n Danh Đông, 1982). Trên r
1m. Trên r chính m c ra nhi u r ph , r ph c p 2, c p 3 t p trung nhi u ề ễ ụ ễ ụ ấ ề ở ễ ấ ậ ọ
chính và r t ng đ t 7-8cm r ng 30-40cm ầ ấ ộ ễ ễ ễ
ph có nhi u n t s n. B r phân b nông sâu, r ng h p, s l ng n t s n ít hay ố ầ ộ ễ ố ượ ụ ề ẹ ố ộ ố ầ
nhi u ph thu c vào gi ng, đ t đai, khí h u và k thu t tr ng. ấ ậ ồ ụ ề ậ ố ộ ỹ
2.2.2. Thân
* Hình thái và màu s c c a thân ắ ủ
vi
Thân cây đ u t ng thu c thân th o, có hình tròn, trên thân có nhi u lông ậ ươ ề ả ộ
nh . Thân khi còn non có màu xanh ho c màu tím khi v già chuy n sang màu nâu ề ể ặ ỏ
nh t, màu s c c a thân khi còn non có liên quan ch t ch v i màu s c c a hoa sau ắ ủ ắ ủ ẽ ớ ặ ạ
này. N u thân lúc còn non màu xanh thì hoa màu tr ng và n u khi còn non thân có ế ế ắ
màu tím thì hoa có màu tím đ .ỏ
* Quá trình phát tri n c a thân: ể ủ
T lúc m c đ n khi cây có 5 lá th t (3 lá kép) kho ng 25-30 ngày sau khi gieo, thân ọ ế ừ ậ ả
sinh tr ng v i t c đ bình th ng. ưở ớ ố ộ ườ
ộ ạ Khi cây đã có 6-7 lá th t (4-5 lá kép) thân b t đ u phát tri n m nh, t c đ m nh ắ ầ ể ạ ậ ố
nh t vào lúc ra hoa r . ộ ấ
S khác bi t c a cây đ u t ng v i cây tr ng khác là khi cây ra hoa r l i là ự ệ ủ ậ ươ ộ ạ ớ ồ
lúc thân cành phát tri n m nh nh t. Đây là giai đo n 2 quá trình sinh tr ng sinh ể ấ ạ ạ ưở
ng và sinh tr d ưỡ ưở ng sinh th c c nh tranh nhau d n đ n kh ng ho ng thi u dinh ẫ ự ạ ủ ế ế ả
ng, cho nên c n ph i cung c p đ y đ dinh d ng tr c khi vào th i kỳ này d ưỡ ủ ấ ầ ầ ả ưỡ ướ ờ
và t o đi u ki n cho b r phát tri n thu n l ộ ễ ậ ợ ề ệ ể ạ ả i. Trong k thu t chăm sóc ta ph i ậ ỹ
ng vào giai đo n 3-5 lá kép, lúc cây x i vun k t h p v i bón thúc phân cho đ u t ớ ế ợ ậ ươ ớ ạ
có đ y đ hoa thì sinh tr ng ch m d n r i d ng h n. ầ ủ ưở ầ ồ ừ ậ ẳ
2.2.3. Lá
Cây đ u t ng có 3 lo i lá: ậ ươ ạ
ế Lá m m ầ (lá tử di p): Lá m m m i m c có màu vàng hay xanh l c, khi ti p ọ ụ ệ ầ ớ
ề xúc v i ánh sáng thì chuy n sang màu xanh. H t gi ng to thì lá m m ch a nhi u ứ ể ạ ầ ớ ố
dinh d ng nuôi cây m m, khi h t ch t dinh d ng lá m m khô héo đi, cho nên ưỡ ế ấ ầ ưỡ ầ
trong k thu t tr ng đ u t ng nên làm đ t t ậ ồ ậ ươ ỹ ấ ơ ẽ ọ i nh và ch n h t to cây s m c ạ ỏ ọ
kho , sinh tr ng t t. ẻ ưở ố
Lá nguyên (lá đ n): Lá nguyên xu t hi n sau khi cây m c t ọ ừ 2-3 ngày và m cọ ệ ấ ơ
ể phía trên lá m m. Lá đ n m c đ i x ng nhau. Lá đ n to màu xanh bóng là bi u ố ứ ầ ơ ọ ơ
hi n cây sinh tr ng t t. Lá đ n to xanh đ m bi u hi n c a m t gi ng có kh ệ ưở ố ủ ể ệ ậ ơ ộ ố ả
ng không bình năng ch u rét. Lá đ n nh n g n sóng là bi u hi n cây sinh tr ợ ể ệ ơ ọ ị ưở
th ng. ườ
Lá kép: M i lá kép có 3 lá chét, có khi 4-5 lá chét. Lá kép m c so le, lá kép ỗ ọ
th ng có màu xanh t i khi già bi n thành màu vàng nâu. Cũng có gi ng khi qu ườ ươ ế ố ả
chín lá v n gi c màu xanh, nh ng gi ng này thích h p tr ng làm th c ăn gia ẫ đ ữ ượ ữ ứ ố ợ ồ
vii
súc. Ph n l n trên lá có nhi u lông t ầ ớ ề ơ . Lá có nhi u hình d ng khác nhau tuỳ theo ạ ề
gi ng, nh ng gi ng lá nh và dài ch u h n kho nh ng th ẻ ư ị ạ ữ ỏ ố ố ườ ấ ng cho năng su t th p. ấ
Nh ng gi ng lá to ch ng ch u h n kém nh ng th ữ ư ạ ố ố ị ườ ế ng cho năng su t cao h n. N u ấ ơ
2 lá kép đ u to và dày th ng bi u hi n gi ng có kh năng ch ng ch u rét. S ầ ườ ể ệ ả ố ố ị ố
ng lá kép nhi u hay ít, di n tích lá to hay nh chi ph i r t l n đ n năng su t và l ượ ố ấ ớ ệ ề ế ấ ỏ
ph thu c vào th i v gieo tr ng. Các lá n m c nh chùm hoa nào gi vai trò ch ờ ụ ụ ạ ằ ộ ồ ữ ủ
ch y u cung c p dinh d ng cho chùm hoa y. N u vì đi u ki n nào đó làm cho ủ ế ấ ưỡ ế ề ệ ấ
lá b úa vàng thì qu v trí đó th ng b r ng ho c lép. ả ở ị ị ườ ị ụ ặ
2.2.4. Hoa
Hoa đ u t ng nh , không h ậ ươ ỏ ươ ắ ủ ng v , thu c lo i cánh b m. Màu s c c a ướ ạ ộ ị
hoa thay đ i tuỳ theo gi ng và th ổ ố ườ ầ ng có màu tím, tím nh t ho c tr ng. Đa ph n ạ ặ ắ
các gi ng có hoa màu tím và tím nh t. Hoa phát sinh ạ ố ở ầ nách lá, đ u cành và đ u ầ
1-10 hoa và th ng có 3-5 hoa. thân. Hoa m c thành t ng chùm, m i chùm có t ừ ọ ỗ ừ ườ
Hoa đ u t l i 80%. ậ ươ ng ra nhi u nh ng t ề ư ỷ ệ ụ r ng r t cao kho ng 30% có khi lên t ả ấ ớ
Hoa đ u t ng thu c lo i hoa đ ng chu l ậ ươ ạ ộ ồ ưỡ ụ ng tính trong hoa có nh và nh y, ị
m i hoa g m 5 lá đài, 5 cánh hoa có 10 nh và 1 nh y. ụ ồ ỗ ị
Đài hoa có màu xanh, nhi u bông. ề
Cánh hoa: M t cánh to g i là cánh c , 2 cánh b m và 2 cánh thìa ướ ộ ờ ọ
Nh đ c: 9 nh đ c cu n thành ng ôm l y vòi nhu cái và 1 nh riêng l ị ự ị ự ấ ố ố ỵ ị . ẻ
Nh y cái: B u th ng, t phòng m t ngăn có 1-4 tâm bì (noãn) nên th ụ ầ ượ ử ộ ườ ng
qu đ u t ng có 2-3 h t. ả ậ ươ ạ
Các cánh hoa v ngày hôm tr c và vi c th ph n x y ra ươ n ra kh i lá đài t ỏ ừ ướ ụ ấ ệ ả
vào sáng ngày hôm sau lúc 8-9 gi sáng tr c khi n ho c hoa ch a n hoàn toàn. ờ ướ ư ở ụ ặ
Mùa hè hoa th ườ ng n s m h n mùa đông và th i gian n hoa r t ng n sáng n ờ ở ớ ấ ắ ơ ở ở
chi u tàn. Hoa đ u t ng th ậ ươ ề ườ ng th ph n tr ụ ấ ướ c khi hoa n và là cây t ở ự ụ ấ th ph n,
giao ph n r t th p chi m trung bình 0,5 - 1% (Ngô Th Dân và cs, 1999). t l ỷ ệ ấ ấ ế ế ấ
2.2. 5. Qu và h t ạ ả
2 đ n 20 qu m i chùm hoa và có th đ t t i 400 qu S qu bi n đ ng t ả ế ố ộ ừ ả ở ỗ ể ạ ớ ế ả
trên m t cây. M t qu ch a t 1 t i 5 h t, nh ng h u h t các gi ng qu th ả ứ ừ ộ ộ ớ ả ườ ng ư ế ạ ầ ố
ng th ng ho c h i cong, có chi u dài t 2 t i 7cm t ừ 2 đ n 3 h t. Qu đ u t ạ ả ậ ươ ế ề ẳ ặ ơ ừ ớ
ho c h n. Qu có màu s c bi n đ ng t vàng tr ng t i vàng s m, nâu ho c đen. ế ặ ả ắ ơ ộ ừ ắ ớ ẫ ặ
Lúc qu non có màu xanh nhi u lông (có kh năng quang h p do có di p l c) khi ệ ụ ề ả ả ợ
viii
chín có màu nâu. Hoa đ u t đ u qu th p 20-30%. l ậ ươ ng ra nhi u nh ng t ề ư ỷ ệ ậ ả ấ
H t có nhi u hình d ng khác nhau: Hình tròn, hình b u d c, tròn d t vv... ụ ề ẹ ầ ạ ạ
Gi ng có màu vàng giá tr th ng ph m cao. Trong h t, phôi th ng chi m 2%, 2 lá ị ươ ố ẩ ạ ườ ế
đi p chi m 90% và v h t 8% t ng kh i l ng h t. H t to nh khác nhau tuỳ t ử ệ ỏ ạ ố ượ ế ổ ạ ạ ỏ
theo gi ng, kh i l ng m t nghìn h t (M1000 h t) thay đ i t 20-400g trung bình t ố ượ ố ổ ừ ạ ạ ộ ừ
l00g-200g.
2.2.6. Các giai đo n sinh tr ng ạ ưở ng và phát tri n c a cây đ u t ể ủ ậ ươ
Ng ườ i ta chia chu kì s ng c a cây đ u t ố ậ ươ ủ ể ng ra 5 th i kì ho c giai đ a phát tri n ặ ờ ọ
khác nhau nh sau: ư
* Giai đo n n y m m – cây con: c tính t ạ ả ầ Giai đo n này đ ạ ượ ừ ạ khi gieo h t
ng lên, r m c ra, thân v gi ng xu ng đ t, h t hút m tr ấ ạ ẩ ố ố ươ ễ ọ ươ ầ n lên đ i hai lá m m ộ
lên kh i m t đ t, lá m m xòe ra, thân m m ti p t c phát tri n thành thân chính. ế ụ ặ ấ ể ầ ầ ỏ
ng d tr Trong giai đo n này cây con ch y u s ng d a vào ngu n ch t dinh d ủ ế ố ự ấ ạ ồ ưỡ ự ữ
hai lá m m, đ n khi h t ch t dinh d ng các lá m m này chuy n d n sang màu ở ế ế ấ ầ ưỡ ể ầ ầ
vàng r i r ng và đ ng th i cùng lúc đó mà b r phát tri n đ kh năng hút n ủ ả ồ ụ ộ ễ ể ồ ờ ướ c
ng đ nuôi cây. Giai đo n này dài hay ng n tùy thu c và ch t dinh d ấ ưỡ ộ ở ề ệ đi u ki n ể ạ ắ
ngo i c nh. N u gieo vào v hè thì giai đo n này ng n h n giai đo n v đông. ạ ả ạ ở ụ ụ ế ạ ắ ơ
Thông th ng th i gian này kho ng 15 – 20 ngày sau khi gieo. Th i kì này chính là ườ ả ờ ờ
th i kì quy t đ nh m t đ c a cây con cũng nh s c sinh tr ậ ộ ủ ế ị ư ứ ờ ưở ậ ng c a cây đ u ủ
ng sau này. t ươ
ng thân, lá: K t khi cây con ra đ * Giai đo n sinh tr ạ ưở ể ừ ượ ắ c 1 – 2 lá kép b t
ầ ủ đ u c a giai đo n này và khi cây b t đ u ra hoa thì m i k t thúc. Th i kỳ đ u c a ầ ủ ớ ế ắ ầ ạ ờ
giai đo n này cây con sinh tr ng r t ch m, trong khi đó r c a nó l ạ ưở ễ ủ ấ ậ ạ ể i phát tri n
nhanh c v chi u sâu l n chi u ngang, các n t s n đ ố ầ ượ ả ề ề ề ẫ ể c hình thành và phát tri n,
m đ u cho ho t đ ng c đ nh đ m khí tr i đ cung c p cho cây. Đ n th i kì cây ờ ể ạ ộ ở ầ ố ị ế ạ ấ ờ
chu n b ra n , ra hoa thì t c đ sinh tr ng c a cây tăng lên nhanh. Chính lúc này ố ộ ụ ẩ ị ưở ủ
ắ là m u ch t đ t o ra thân cây to, m p, các đ t ng n. Giai đo n này dài hay ng n ố ể ạ ậ ắ ạ ấ ố
cũng tùy thu c vào gi ng, th i v , đi u ki n ngo i c nh, nh ng nói chung vào ờ ụ ạ ả ư ề ệ ộ ố
kho ng 20 – 40 ngày. ả
c b t đ u k t * Giai đo n ra hoa: ạ Giai đo n này đ ạ ượ ắ ầ ể ừ khi hoa đ u tiên ra ầ
cho đ n khi ra hoa cu i cùng. Khác v i m t s cây khác là cây đ u t ng khi đã ra ộ ố ậ ươ ế ố ớ
ng và phát tri n. hoa thì các b ph n khác nh r , thân, lá v n ti p t c sinh tr ư ễ ộ ậ ế ụ ẫ ưở ể
ix
Giai đo n này sinh tr ng dài hay ng n tùy thu c vào đ c tính c a gi ng là chín ạ ưở ủ ắ ặ ộ ố
s m hay mu n. Th i kì này cây đ u t ờ ớ ậ ươ ộ ậ ng r t m n c m v i đi u ki n khí h u ớ ệ ề ấ ả ẫ
th i ti ờ ế ấ ỗ t b t thu n nh m a to, gió l n, khô, nóng,... lúc đó m c dù s hoa c a m i ư ư ủ ặ ậ ớ ố
c th ph n và k t qu s cây có r t nhi u nh ng k t qu cu i cùng là s hoa đ ế ả ố ư ề ấ ố ượ ụ ấ ả ẽ ế
ng b thui và r ng r t ít, vì thông th ấ ườ ng 75% s hoa th ố ườ ụ ị
* Giai đo n hình thành qu và h t c b t đ u t ạ : Th i kì có qu non đ ạ ả ả ờ ượ ắ ầ ừ
giai đo n ra hoa. Qu đ u tiên đ c hình thành trong vòng 7 – 8 ngày k t lúc hao ả ầ ạ ượ ể ừ
n . Trong đi u ki n bình th ề ở ệ ườ ng sau kho ng 3 tu n l ả ầ ễ ủ là qu phát tri n đ y đ . ể ả ầ
Lúc các chùm qu non đã xu t hi n thì các ch t dinh d ng trong lá đ ệ ấ ấ ả ưỡ ượ ậ c v n
chuy n v nuôi h t làm cho h t n y m m. Vào th i kì này s sinh tr ạ ả ự ể ề ầ ạ ờ ưở ng c a cây ủ
i d n. Các y u t nhi ch m l ậ ạ ầ ế ố ệ ộ ộ ẩ ộ t đ , đ m... trong giai đo n này s có tác đ ng ẽ ạ
r t l n đ n t c đ phát tri n c a qu và h t. ấ ớ ế ố ộ ể ủ ả ạ
i đa, các * Giai đo n chín: ạ khi h t đã phát tri n đ t đ n kích th ể ạ ế ạ c t ướ ố
khoang h t đã kín, qu đã đ m y thì cây ngàng sinh tr ủ ẩ ạ ả ưở ắ ng. Khi các h t đã r n ạ
d n và đ t đ n đ chín sinh lý v h t có màu s c đ c tr ng c a gi ng, còn v ầ ạ ế ỏ ạ ư ủ ắ ặ ộ ố ỏ
ầ qu thì chuy n d n sang màu vàng, vàng tro, xám...B lá c a cây cũng chuy n d n ủ ể ể ả ầ ộ
sang úa vàng và r ng d n, lúc này là lúc trong h t đang có s chuy n hóa di n ra ụ ự ể ễ ạ ầ
ng d u trong h t đ oc n đ nh s m vào th i kì h t đang phát m nh m . Hàm l ẽ ạ ượ ạ ự ổ ạ ầ ớ ờ ị
tri n nh ng hàm l ư ể ượ ng protêin thì v n còn ch u nh h ẫ ị ả ưở ng c a đi u ki n dinh ề ủ ệ
môi d ưỡ ng c a cây cho đ n cu i th i kì c a quá trình chín. Do đó mà các y u t ủ ế ố ủ ế ố ờ
tr t đ , đ m, dinh d ng...đ u có nh h ườ ng nh nhi ư ệ ộ ộ ẩ ưỡ ề ả ưở ng tr c ti p đ n hàm ế ự ế
ng protêin. l ượ
ề Th i kì này x y ra ng n h n so v i các th i kì trên và ch u tác đ ng nhi u ả ắ ờ ộ ơ ờ ớ ị
môi tr c a các y u t ủ ế ố ườ ặ ng. Khi trông b ngoài th y v qu đã có màu vàng ho c ề ả ấ ỏ
vàng nâu là thu ho ch đ c. ạ ượ
2.2.7. Các yêu c u v sinh lý sinh thái c a cây đ u t ng ầ ề ậ ươ ủ
Đi u ki n đ t đai ệ ấ ề
Đ t tr ng đ u t ng thích h p nh t là đ t th t nh , t i x p, sâu màu, ậ ươ ấ ồ ẹ ơ ố ấ ấ ợ ị
thoáng, thoát n c, pH t 6,5-7,2. Đ u t ng không s ng đ c trên đ t quá chua ướ ừ ậ ươ ố ượ ấ
ho c quá ki m. Đ t ít màu, chua v n có th tr ng đ c đ u t ể ồ ề ẫ ặ ấ ượ ậ ươ ầ ng nh ng c n ư
ph i thoát n ả ướ c, bón nhi u lân và vôi. ề
x
Nhi t đệ ộ
Đ u t ng có ngu n g c ôn đ i, nh ng không ph i là cây tr ng ch u rét. ậ ươ ư ả ồ ồ ố ớ ị
1.888 - Tuỳ theo gi ng chín s m hay mu n mà có t ng tích ôn bi n đ ng t ộ ế ố ớ ộ ổ ừ
2.7000C. T ng giai đo n sinh tr ng phát tri n c a cây đ u t ừ ạ ưở ậ ươ ủ ể ầ ng có yêu c u
0C, ph m vi ạ
nhi t đ khác nhau: Th i kỳ m c nhi t đ thích h p nh t là 18-22 ệ ộ ờ ọ ệ ộ ấ ợ
0C và 400C. Nhi
nhi i đa cho th i kỳ m c là 10 t đ t ệ ộ ố i thi u và t ể ố ọ ờ ệ ộ ợ t đ thích h p
0C, th p nh t là 15
0C, cao nh t là 37
0C.
nh t cho s sinh tr ng cành lá là 20-23 ự ấ ưở ấ ấ ấ
0C ngăn c n sả ự
Nhi t đ th p nh h ng đ n ra hoa k t qu ; nhi i 10 ệ ộ ấ ả ưở ế ế ả t đ d ệ ộ ướ
0C đã có kh năng làm cho qu không đ u. Nhi
0C. Nhi
phân hoá hoa, d i 18 t đ thích ướ ả ả ậ ệ ộ
h p nh t cho th i kỳ ra hoa là 22-25 ợ ấ ờ ệ ộ t đ thích h p nh t cho th i kỳ hình ấ ờ ợ
0C, th p nh t là 15
0C cao nh t là 35
0C. Th i kỳ chín nhi
0C. Nhi
thành qu và h t là 21-23 ả ạ ấ ấ ấ ờ ệ t
0C ho t đ ng c a vi khu n n t s n ố ầ
t đ 25-27 đ thích h p nh t là 19-20 ộ ấ ợ ệ ộ ạ ộ ủ ẩ
t ố t nh t. ấ
Ẩm đ , l ộ ượ ng m a ư
H t n y m m đòi h i đ m đ t 60-65%. ỏ ộ ẩ ạ ả ấ ầ
Nhu c u n c c a cây đ u t ầ ướ ủ ậ ươ ậ ng thay đ i tuỳ theo đi u ki n khí h u, k thu t ề ệ ậ ổ ỹ
3 cho c quá ả
tr ng tr t và th i gian sinh tr ng. C n l ng m a t 350-600 mm ọ ờ ồ ưở ầ ượ ư ừ
trình sinh tr ng. ưở
Ánh sáng
Đ u t ậ ươ ớ ng có ph n ng v i đ dài ngày, các gi ng khác nhau ph n ng v i ớ ộ ả ứ ả ứ ố
xi
đ dài ngày khác nhau ộ
PH NẦ 3: K T QU NGHIÊN C U
Ứ
Ả
Ế
ng
3.1. Kĩ thu t tr ng đ u t ậ ồ
ậ ươ
3.1.1. Gi ngố
ng 3.1.1.1. M t s gi ng đ u t ộ ố ố ậ ươ
Th i gian sinh tr ng 80 – 85 ngày chi u cao cây 45 – 50cm, 15 – 17 - Nh t 17A: ậ ờ ưở ề
trái. Tr ng l ng 100 h t, 14 – 16 gram. Năng su t 1,8 - 2,0 t n/ha. ọ ượ ấ ấ ạ
ng 75 – 80 ngày, chi u cao cây 45 – 50cm, 20 – 25trái /cây. - BC19: Th i gian sinh tr ờ ưở ề
Trong l ng 100 h t 16- 18gram, h t vàng sáng. Năng su t 2,2 – 2,4t n/ ha. ượ ấ ấ ạ ạ
- KKV- M1: Th i gian sinh tr ng 70- 75 ngày, chi u cao cây 45 – 50cm, 20- 25 trái/ ờ ưở ề
cây. Tr ng l ng 100 h t 15- 17gram, h t vàng. Năng su t: 1,9- 2,0 t n/ha. ọ ượ ấ ạ ấ ạ
- OMĐN 25-20: Th i gian sinh tr ng 80 ngày, chi u cao cây 45 – 50cm, 30 – 35 ờ ưở ề
trái/cây. Tr ng l ng 100 h t 15- 16gram. Năng su t: 2,3- 2,5t n/ha. ọ ượ ấ ấ ạ
- Gi ng DT84 : đ c công nh n là gi ng Qu c gia năm 1995. DT84 có th i gian ố ượ ậ ố ố ờ
sinh tr ng 85-95 ngày trong v Xuân hè và 86-95 ngày trong v Đông, cây cao ưở ụ ụ
trung bình 50-60 cm, ít phân cành, kh i l ng 1.000 h t 150-160 gam. Ti m năng ố ượ ề ạ
năng su t t 15-30 t /ha, năng su t trung bình đ t 13-18 t ấ ừ ạ ấ ạ ạ ị /ha. DT84 là gi ng ch u ố
trung bình, thích h p c 3 v (Xuân, Hè, Đông). ợ ả ụ
- Gi ng AK03 : đ c công nh n gi ng qu c gia năm 1990. AK03 có th i gian sinh ố ượ ậ ố ố ờ
tr ng 80-90 ngày, cây cao trung bình 50-55cm, kh i l ưở ố ượ ng 1.000 h t 125-135 ạ
gam, kh năng cho năng su t t 14-17 t /ha. AK03 ph n ng v i nh êt đ ch u úng ấ ừ ả ạ ộ ị ả ứ ớ ị
và ch u rét y u, ch u h n và ch u úng trung bình, nhi m b nh đ m vi khu n giai ẩ ở ế ễ ệ ạ ố ị ị ị
đo n cu i. Thích h p cho v Đông, Xuân, có th nhân gi ng trong v Hè. Thích ụ ụ ể ạ ố ợ ố
ứ ng r ng, có th tr ng trên các chân đ t th t trung bình và cát pha d thoát n ấ ể ồ ễ ộ ị ướ ở c
xii
trung du và đ ng b ng. ằ ồ
- Gi ng DT95 : đ c công nh n khu v c hoá năm 1997. Là gi ng có năng su t cao ố ượ ự ậ ấ ố
ở ả c 2 v Xuân và Đông, có ph n ng y u v i đ dài chi u sáng, cây cao 55-80 ế ớ ộ ả ứ ụ ế
cm. Th i gian sinh tr ờ ưở ng v Xuân 93-106 ngày, v Đông 90-98 ngày. Kh i l ụ ố ượ ng ụ
1.000 h t 150-160gam, kh năng ch ng đ trung bình, kh năng ch u nhi ố ả ả ạ ổ ị ệ ị t, ch u
/ha. Ch ng ch u các b nh g s t, đ m vi l nh khá. Năng su t trung bình 22-27t ấ ạ ạ ỉ ắ ệ ố ố ị
c r trung bình, ch ng đ y u, trong v Xuân sinh tr khu n, l ẩ ở ổ ễ ổ ế ụ ố ưở ồ ng không đ ng
đ u. Kh năng ch u nhi ề ả ị ệ t, ch u h n khá. ị ạ
- Gi ng VX 93 : Th i gian sinh tr ố ờ ưở ạ ng 90-95 ngày, cây cao 50-55 cm, hoa tr ng h t ắ
to, vàng, r n h t màu nâu. Tr ng l ng 1.000 h t 150-160 gam. Năng su t có th ạ ố ọ ượ ấ ạ ể
t, ch ng ch u sâu b nh trung bình. Thích h p v Thu- đ t 15-30t ạ ạ /ha. Ch u rét t ị ố ụ ệ ố ợ ị
Đông và v Đông trên đ t bãi và 2 v lúa. V Xuân trên đ t chuyên màu, đ t m ụ ụ ụ ấ ấ ấ ạ
có kh năng tr ng xen. Năng su t trên di n r ng đ t trung bình 13-14 t ệ ộ ấ ạ ả ồ ạ ượ /ha. Đ c
năm 1990. công nh n gi ng qu c gia t ố ậ ố ừ
- Gi ng M-103 : đ ố ượ ợ c công nh n gi ng qu c gia năm 1994. Là gi ng thích h p ậ ố ố ố
nh t trong v Hè, nh ng cũng có th gieo tr ng trong v Xuân mu n và v Thu ụ ụ ư ụ ể ấ ồ ộ
Đông. Th i gian sinh tr ng 85 ngày, chi u cao cây 55-70cm. Chi u cao đóng qu ờ ưở ề ề ả
13-14 cm, qu màu vàng s m, h t vàng đ p, lá xanh th m, nh n. Tr ng l ẹ ẫ ạ ả ẫ ọ ọ ượ ng
1.000 h t 160-180 gam, năng su t trên di n tích r ng 17-20 t /ha. Trên n n thâm ệ ấ ạ ộ ạ ề
qu 3 h t cao (20-30%), qu canh đ t 30-35 t ạ ạ /ha. Kh năng ch u nóng khá. T l ị ỷ ệ ả ả ạ ả
nhi u (³ 100 qu ) màu s c đ p, ít n t h t (20%). ắ ẹ ứ ạ ề ả
- Gi ng AK 05 : đ c công nh n gi ng qu c gia năm 1995. Cây sinh tr ố ượ ậ ố ố ưở ẻ ng kho ,
chi u cao cây 50-60cm, th i gian sinh tr ề ờ ưở ố ng 98-105 ngày, h t vàng sáng đ p, kh i ẹ ạ
ng 1000 h t 130-135 gam, năng su t trung bình 13-15 t l ượ ấ ạ ạ ị /ha. Kh năng ch ng ch u ả ố
sâu b nh trung bình, ch u h n, ch u rét khá. Tr ng đ ệ ạ ồ ị ị ượ ả c c trong v Xuân và v ụ ụ
Đông.
- M t s gi ng đ u t ng khác: DT76, DT80, DT83, DT93, DT92, DT94, TL75, ộ ố ố ậ ươ
HL92, HL2, AK06, DT 2000, D 96-02, VX 92, DT 2001 cũng có ti m năng năng ề
su t khá. Đ c bi t là gi ng DT2000 và DT2001 là nh ng gi ng có ti m năng cho ấ ặ ệ ữ ề ố ố
năng su t r t cao. ấ ấ
3.1.1.2. Tiêu chu n h t gi ng ẩ ạ ố
- H t gi ng ph i l y cây kho m nh, thu n ch ng, nhi u qu có 2-3 h t, khi ả ấ ở ạ ố ẻ ạ ủ ề ầ ạ ả
xiii
chín ít b tách v , không mang m m b nh. ệ ầ ỏ ị
- H t gi ng ph i m y, không sâu b nh, đ t t n y m m trê 90%, tr ng l l ạ ỷ ệ ả ệ ầ ạ ả ẩ ố ọ ượ ng
1000 h t ph i đ t theo ch tiêu gi ng. ả ạ ạ ố ỉ
- Tr c khi gieo tr ng ph i l ướ ơ ạ ạ i h t gi ng m t n ng nh trên nong, nia, cót, không ẹ ộ ắ ồ ố
đ c ph i trên n n xi măng, sân g ch khi n ng g t. ượ ề ạ ắ ắ ơ
3.1.2. Chu n b đ t tr ng ẩ ị ấ ồ
* Cách tr ng có làm đ t ấ ồ
t. Cày đ t lúc có m đ v a ph i. Tránh cày đ t lúc còn quá ả ộ ừ ấ ấ ẩ ướ
Tr ng h p đ t quá khô, ph i ch đ ng t c và ch đ n khi đ t có đ đ ườ ủ ộ ấ ả ợ i n ướ ướ ờ ế ủ ộ ấ
ẩ m thích h p m i cày. ợ ớ
Tránh làm đ t quá t i, khi g p m a, d b đóng váng, c n tr vi c hút n c, dinh ấ ơ ở ệ ễ ị ư ả ặ ướ
ng c a cây, cây sinh tr d ưỡ ủ ưở ng y u, các n t s n ít và nh . ỏ ố ầ ế
t c d i. Nâng cao đ t Ư ể Di u đi m: ệ ỏ ạ ộ ơ ố ệ i x p c a t ng đ t m t, t o đi u ki n ặ ạ ủ ầ ề ấ
thu n l ậ ợ i cho h th ng r phát tri n. H n ch vi c b c phèn. ể ế ệ ố ệ ố ễ ạ
Nh c đi m: ượ ể T n th i gian làm đ t, do đó kéo dài th i v tr ng, nh h ờ ụ ồ ấ ả ố ờ ưở ế ng đ n
i n v sau. T n chi phí làm đ t, t ụ ấ ướ ướ ố ố c. Do đó vi c làm đ t ch nên áp d ng đ i ấ ụ ệ ỉ
ng h p đ t quá khô, nhi u c d i. v i nh ng tr ữ ớ ườ ề ỏ ạ ấ ợ
* Cách tr ng không làm đ t ấ ồ
Trên chân đ t ru ng, ti n hành gieo đ u nành sau khi thu ho ch lúa, khi đ t còn đ ế ậ ạ ấ ấ ộ ộ
m. ẩ m thích h p. Có th k t h p ph r m đ gi ể ế ợ ủ ơ ể ữ ẩ ợ
Tr ng h p đ t quá khô, có th t i tràn, sau đó tháo n c ra, ngày hôm sau tra ườ ể ướ ấ ợ ướ
h t.ạ
u đi m: Ư ể Tranh th th i v , vì không ph i ch đ i th i gian làm đ t. Gi m đ ủ ờ ụ ờ ợ ấ ả ả ờ ượ c
chi phí trong khâu làm đ t. T n d ng đ c đ m trong đ t sau khi thu ho ch lúa, ậ ụ ấ ượ ộ ẩ ấ ạ
do đó ti t gi m chi phí t c. ế ả i n ướ ướ
Nh c đi m: ượ ấ ể Sâu b nh phát tri n nhi u h n. G p tr ng i trong vi c bón phân, nh t ặ ề ơ ở ạ ệ ể ệ
ữ ơ là các lo i phân đòi h i ph i tr n ho c l p xu ng đ t nh phân lân, phân h u c , ả ộ ặ ấ ư ấ ạ ỏ ố
vôi,....
3.1.3. Th i v gieo h t ạ ờ ụ
c ta, cây đ u t ng đ n Ở ướ ậ ươ ượ c gieo tr ng g n nh quanh năm, nh t là ư ầ ấ ồ
đi u ki n khí h u th i ti t c a vùng đ ng b ng và trung du b c b có th gieo ờ ế ủ ề ệ ể ằ ắ ậ ồ ộ
tr ng quanh năm và trên th c t nó cũng đ t c các v trong ự ế ồ ượ ắ c s p x p vào t ế ấ ả ụ
xiv
năm. m vùng khác nhau th ng có nh ng v chính chi m m t t l di n tích Ở ỗ ườ ộ ỉ ệ ệ ữ ụ ế
khác nhau chi ph i nên th i v c a các l n h n các v khác. Do nhi u y u t ớ ế ố ụ ề ơ ờ ụ ủ ố
gi ng, các v , các vùng khác nhau nên m i đ a ph ỗ ị ụ ố ươ ng, th m chí m i nhà c n xác ỗ ậ ầ
đ nh cho mình m t khung th i v c th , làm sao v a ị ờ ụ ụ ể ừ thích h p v i quy lu t sinh ớ ậ ộ ợ
tr ưở ng và phát tri n c a gi ng đ u c th mà mình s d ng, đ ng th i có th ụ ể ử ụ ủ ể ậ ố ồ ờ ể
tránh đ ượ ệ c nh ng khó khăn v hoàn c nh cũng nh các đ t phát sinh c a sâu b nh ủ ữ ư ề ả ợ
h i....ạ
Mi n ề B c có m t s v gieo tr ng chính sau: ộ ố ụ ắ ồ
xuân: Vụ ấ Ch dùng gi ng lúa chín s m và trung bình. Th i v gieo thích h p nh t ờ ụ ố ớ ợ ỉ
cho vùng mi n núi phía b c là: 15/2-l0/3; Đ ng b ng: 1/2-1512, B c Trung ề ằ ắ ắ ồ
B :l0/1- 10/2 Bên c nh xuân chính còn có v xuân hè gieo t tháng 10/3-10/4. ụ ạ ộ ừ
hè: Vụ Gi ng chín s m: 25/5-30/6 ớ ố
Gi ng chín trung bình : 15/5- 15/6 ố
Gi ng chín mu n: 20/4-25/5 ộ ố
t. V đônụ g: Th i v gieo s m cu i tháng 9 đ u tháng 10 nói chung càng s m càng t ầ ờ ụ ớ ố ớ ố
mi n Nam, đ ng gieo t Ở ề i u ki n khí h u m áp, đ u t ề ậ ấ ậ ươ ệ ừ 20/12 đ n tháng ế
1, v hè thu gieo tháng 4 - 5, v thu đông gieo tháng 7 - 8. ụ ụ
3.1.4. Phân bón
Đ u nành có kh năng c đ nh đ m t khí tr i nh vi khu n Rhizobium ố ị ạ ậ ả ừ ẩ ờ ờ
ố jabonicum nên không c n bón nhi u đ m. Chú ý bón thêm lân và kali đ cân đ i ề ể ạ ầ
NPK. Nên bón đ m vào th i kỳ đ u c a giai đo n tăng tr ầ ủ ạ ạ ờ ưở ộ ng đ kích thích b lá ể
phát tri n tr r l y đ ể ướ c khi vi khu n n t s n ẩ ố ầ ở ễ ấ ượ c đ m t ạ ừ khí quy n đ nuôi ể ể
cây.
Tùy theo t ng lo i đ t, gi ng, mùa v mà có l ng phân bón cho thích h p. Có th ạ ấ ừ ụ ố ượ ợ ể
áp d ng theo công th c sau (tính cho 1ha): ụ ứ
60kg urê, 120kg DAP, 80kg kali. Bón lót: 60kg DAP và toàn b phân Công th c 1:ứ ộ
chu ng.ồ
7 - 10 ngày sau khi gieo: bón 10kg urê, 60kg DAP.
25 - 30 ngày sau khi gieo: bón 30kg urê, 30kg kali.
35 - 40 ngày sau khi gieo: bón 20kg urê, 30kg kali.
105kg urê, 300kg super lân, 80 kg kali. Bón lót: 300kg super lân. Công th c 2:ứ
7 - 10 ngày sau khi gieo: bón 25kg urê, 20kg kali.
xv
25 - 30 ngày sau khi gieo: bón 40kg urê, 30kg kali.
35 - 40 ngày sau khi gieo: bón 40kg urê, 30kg kali.
N u có đi u ki n, bón thêm 5-6 t n phân chu ng/ha, bón vào giai đo n tr c khi ế ề ệ ấ ạ ồ ướ
tra h t (bón lót). ạ
Canh tác trên đ t phèn, tùy vào đ chua c a t ng lo i đ t, có th bón thêm 30-50kg ạ ấ ủ ừ ể ấ ộ
2) vào giai đo n bón lót.
vôi b t/công (1.000m ộ ạ
3.1.5. Cách gieo, m t đ , kho ng cách ậ ộ ả
ầ Gieo h t v i m t đ thích h p s là m t trong nh ng bi n pháp hàng đ u ợ ẽ ậ ộ ạ ớ ữ ệ ộ
ng thu ho ch. Hi n nay m t đ gieo c a đ u t đ tăng ể năng su t và ch t l ấ ấ ượ ủ ạ ươ ng ậ ộ ệ ạ
ả đang là m t trong nh ng nguyên nhân làm gi m năng su t. Tùy theo kh năng n y ữ ả ấ ả ộ
m m cao hay th p, nói chung s l ấ ố ượ ầ ng gi ng c n chu n b cho 1 ha là: ẩ ầ ố ị
Các gi ng chín s m: c n kho ng 50-60Kg/Ha ầ ả ố ớ
Các gi ng chín trung bình: c n kho ng 40-50Kg/Ha ầ ả ố
Các gi ng chín mu n c n kho ng 30-35 Kg/Ha ộ ầ ả ố
Có đi u ki n nên mua các gói ch ph m Nitrazin v x lý h t gi ng tr c khi ề ử ế ề ệ ạ ẩ ố ướ
gieo, nh t là khi gieo trên chân đ t mà v tr ụ ướ ấ ấ ấ c đó không tr ng đ u đ , chân đ t ậ ỗ ồ
lúa ng p n c quanh năm nay gieo đ u t ng đông. ậ ướ ậ ươ
V m t đ , kho ng cách và cách gieo h t: theo quy trình h ề ậ ộ ạ ả ướ ả ng d n s n ẫ
xu t đ u t ng đã đ c B Nông nghi p và PTNT ban hành nh sau: ấ ậ ươ ượ ư ệ ộ
V xuân : n u gieo gi ng chín s m c n đ m b o có t ụ ế ầ ả ả ố ớ ừ ả 50-60 cây/m2,v i kho ng ớ
ụ cách hàng là 30-35 Cm, cây cách cây là 5-6 Cm, n u gieo c m ho c h c thì c m ụ ế ặ ố
cách c m là 20 Cm và trên m i c m cũng đ l i 3-4 cây. ỗ ụ ể ạ ụ
V i các gi ng chín trung bình c n đ m b o t 40-50 cây/m2 v i kho ng cách hàng ả ừ ầ ả ố ớ ả ớ
là 35-40 Cm , cây cách cây là 5-6 Cm, n u gieo c m ho c h c thì c m cách c m là ặ ố ụ ụ ụ ế
20 Cm và trên m i c m cũng đ l i 3-4 cây. ỗ ụ ể ạ
Do s phát tri n c a thân lá m nh nên nói chung c n gieo th a h n. C th V hè:ụ ể ủ ư ơ ụ ể ự ạ ầ
40-50 cây/m2,v i kho ng cách hàng là là: v i gi ng chín s m c n đ m b o có t ớ ả ả ầ ớ ố ừ ả ớ
35-40 Cm , cây cách cây là 5-6 Cm, n u gieo c m ho c h c thì c m cách c m là 20 ặ ố ụ ụ ụ ế
i 3-4 cây. Cm và trên m i c m cũng đ l ỗ ụ ể ạ
V i các gi ng chín trung bình c n đ m b o t 30-40 cây/m2 v i kho ng cách hàng ả ừ ầ ả ố ớ ả ớ
là 30-40 Cm , cây cách cây là 7-8 Cm, n u gieo c m ho c h c thì c m cách c m là ặ ố ụ ụ ụ ế
20 Cm và trên m i c m đ l i 2-3 cây. ỗ ụ ể ạ
xvi
ớ V i các gi ng chín mu n c n gieo th a h n n a v i m t đ 15-20 Cây/m2, v i ữ ớ ậ ộ ư ầ ộ ố ớ ơ
kho ng cách hàng là 40-50 Cm và kho ng cáhc gi a các cây r ng t ữ ả ả ộ ừ ế 12-15Cm, n u
i 2 cây/h c. gieo c m ho c h c thì c m cách c m là 25 Cm và trên m i c m đ l ụ ặ ố ỗ ụ ể ạ ụ ụ ố
V đông: trong v này s sinh tr ụ ụ ự ưở ng và phát tri n c a cây đ u t ể ủ ậ ươ ơ ng kém h n,
ả do đó c n gieo m t đ cao h n, các kho ng cách cũng s h p h n đ đ m b o ả ậ ộ ể ả ẽ ẹ ầ ơ ơ
năng su t và không lãng phí đ t. Trong v này ch y u là gieo gi ng chín s m. ủ ế ụ ấ ấ ố ớ
ấ Cách gieo: v i chân đ t đ m ch c n gieo sâu đ 3 – 5 Cm là v a, n u th y đ t ấ ủ ẩ ỉ ầ ừ ế ấ ớ ộ
thi u m thì gieo sâu h n m t chút. Gieo trên n n đ t t trong v hè ch c n 2 – ế ẩ ấ ướ ề ơ ộ ỉ ầ ụ
3 Cm ph b ng phân h u c m c cùng v i lân ho c tro tr u và đ t b t. Tr ữ ơ ụ ấ ộ ủ ằ ặ ấ ớ ườ ng
h p vào d p gieo mà h n, tr i hanh ho c g p ph i hôm n ng to không hoãn l ặ ợ ặ ả ắ ạ ờ ị ạ i
đ c thì nên tranh th gioe vào nh ng đi m tr i mát và c r ch hàng đ n đâu thì ượ ứ ạ ủ ữ ể ế ờ
ầ bón phân, gieo h t và l p luôn đ n đó đ tranh th m. N u đ t khô quá thì c n ể ủ ẩ ế ế ấ ạ ấ
dùng ô doa t c đ m vào đáy rãnh r i m i gieo lên. i n ướ ướ ẩ ồ ớ
3.1.6. Chăm sóc
3.1.6.1. D m, t a và đ nh cây: ỉ ặ ị
Sau khi gieo th y đa s cây m c lên có 2 lá m m ra kh i m t đ t thì c n quan sát ặ ấ ầ ầ ấ ố ọ ỏ
xem ch nào thi u cây thì d m ngay b ng chính h t c a gi ng đó cho k p th i vì ạ ủ ế ặ ằ ỗ ố ờ ị
thi u cây s nh h ẽ ả ế ưở ể . ng đ n m t đ và có d i s só d p phát tri n ậ ộ ạ ẽ ế ị
Đ n khi đa s cây đ c 2 lá kép thì c n t a và đ nh d n cây theo m t đ đã đ nh. ế ố ượ ậ ộ ầ ỉ ầ ị ị
Có th t a làm 2 đ t, đ t đ u ch t a s qua lúc cây b t đ u ra lá kép, đ t 2 khi cây ỉ ỉ ơ ợ ầ ắ ầ ể ỉ ợ ợ
đã đ ượ ế ế c 2 – 3 lá kép và là lúc đ nh luôn cây. Trong khi t a n u ch nào khuy t n u ỉ ế ỗ ị
ch a mu n l m tranh th gieo l ộ ắ ủ ư ạ ặ ộ i d m luôn đ đ m b o m t đ , còn n u mu n ậ ộ ể ả ế ả
thì có th gieo d m các cây đ u khác nh đ u đên, đ u xanh ... đ đõ c d i ư ậ ỏ ạ ể ể ậ ặ ậ
3.1.6.2. Làm c , x i xáo, vun g c, và bón phân thúc ỏ ớ ố
Khi cây ra đ ượ c 1 – 2 lá kép thì làm c đ t 1. C n k t h pp c vi c t a đ nh cây ầ ả ệ ỉ ế ợ ỏ ợ ị
v i x i xáo, làm c , lúc này cây còn nh nên ch c n x i nh , x i xa g c. Sau đó ỏ ớ ớ ẹ ớ ỉ ầ ỏ ớ ố
ớ ạ kho ng 10 – 12 ngày làm c đ t 2, lúc này cây có th có 4 – 6 lá kép, c n x i s ch ỏ ợ ể ầ ả
N u tr i không hanh, đ t m nên c , x i sâu h n l n 1, đ sâu kho ng 5 – 7 Cm. ộ ỏ ớ ơ ầ ả ấ ẩ ế ờ
x i g n g c, còn tr i khô hanh mà đ t cũng khô nên x i nông, xa g c. L n này sau ớ ầ ấ ầ ố ờ ớ ố
khi x i xong c c n bón phân thúc và vun g c cho đ u luôn ỏ ầ ậ ớ ố
Sau nh ng tr n m a to, nh t là lúc cây còn bé, c n tháo k p th i sau đó x i phá ữ ư ầ ậ ấ ờ ớ ị
váng cho cây. Khi cây b t đ u ra n là có th vun g c và k t h p x i xáo l n 2 ắ ầ ế ợ ụ ể ầ ố ớ
xvii
ho c 3 (n u đã làm l n 2). Vi c vun g c l n này giúp cây ch ng đ , khi đ u ra hoa ố ầ ế ệ ậ ặ ầ ố ổ
ỏ ụ n r mà có nhi u c thì nên nh c b ng tay mà không x i xáo n a đ kh i r ng ở ộ ổ ổ ằ ữ ể ề ỏ ớ
hoa.
3.1.6.3. B m ng n ấ ọ
B m ng n là bi n pháp bu c cây ph i phân cành s m đ ra đ c nhi u chùm hoa, ệ ể ả ấ ọ ộ ớ ượ ề
qu t p trung kho ng gi a thân thì sau này v a nhi u qu mà qu l ả ậ ả ạ ừ ữ ề ả ả ở ẩ i to và m y
vì các chùm hoa, qu nào m c v trí càng cao trên thân ho c phía ngoài cành thì ọ ở ị ặ ở ả
càng ít hoa ít qu , qu th ng bé và lép. Đ u t ng xuân nên b m ng n khi cây đã ả ườ ả ậ ươ ấ ọ
c 4 – 5 lá kép là v a, đ u t ng hè thì b m vào th i kì cây đã có 7 – 8 lá kép. đ ượ ậ ươ ừ ấ ờ
Đ ng bào mi n núi th ng dùng que dài đi v t trên ng n cây cho cây đ t ngang ề ồ ườ ụ ứ ọ
ph n ng n thay cho vi c ng t t ng ng lâu công. ắ ừ ệ ầ ọ ọ
3.1.6.4. Ch ng r ng hoa ố ụ
R ng hoa là m t hi n t ng th cây đ u t ệ ượ ụ ộ ườ ng x y ra ả ở ậ ươ ng, có khi đ n 70 – 80% ế
hoa b r ng. Nguyên nhân có r t nhi u nh thi u dinh d ng, th i ti ị ụ ư ề ế ấ ưỡ ờ ế ấ ậ t b t thu n,
sâu h i..... cho nên ch y u là thâm canh đ y đ là cách kh c ph c có hi u qu ủ ế ủ ụ ệ ầ ắ ạ ả
còn vi c s d ng các bi n pháp khác nh phun hóa ch t cũng ph i d a trên c s ư ệ ử ụ ả ự ơ ở ệ ấ
c đ m b o đ y đ các bi n pháp thâm canh không thay th hoàn toàn đ ả ầ ủ ệ ế ả ượ
3.1.6.4. Gi ữ ẩ m, ch ng h n và ch ng úng ạ ố ố
Tuy là m t cây tr ng c n nh ng đ u t ng c n khá nhi u n ậ ươ ư ạ ộ ồ ề ướ ầ c trong h u h t các ầ ế
th i kì sinh tr t là giai đo n tr c khi ra hoa và ờ ưở ng và phát tri n c a nó, đ c bi ể ủ ặ ệ ạ ướ
làm h t, n u không có m a mà đ t l i n c, n u không ấ ạ ư ế ạ i khô thì c n ph i t ầ ả ướ ướ ế
. năng su t s gi m rõ r t th m chí là th t thu ệ ấ ẽ ả ấ ậ
3.2. Thu ho ch, b o qu n ạ
ả
ả
Phân bi t 2 giai ng ệ đoạn chín của đ u t ậ ươ
- Thời kỳ chín sinh lý: Khi đ uậ có 50% số lá trên cây đã chuyển sang màu vàng
- Thời kỳ chín hoàn toàn: Khi hầu h tế t tấ cả các lá trên cây đã vàng, rụng. Kho ngả
95% số trái trên cây chuyển sang màu nâu xám. Lúc này là thời đi m thích h ể ợp
nh tấ để thu hoạch. Nếu thu ho ch ạ sớm: Tốn nhi uề công phơi. H t ạ chưa th tậ già,
ng không đủ ch t l ấ ượ khi b oả qu n.ả N uế thu ho chạ tr :ể Một số trái quá già s ẽ bị
ng tách, làm hao hụt, g p tặ hời ti t ế nắng g t, dinh d ắ ưỡ h t ạ đậu bị giảm.
Khi thu ho ch,ạ c tắ cây v ề phơi khô đ pậ lấy h t.ạ Nên thu vào lúc n ngắ ráo,
xviii
phơi khô, đ pậ ngay; ho cặ đập sau ủ 1-2 ngày. Sàng sẩy, lo iạ bỏ rác, t pạ ch t,ấ
i khi khô g iòn (c n giòn không dính răng), khi h t xanh non, h t n ạ ạ hỏ, phơi h t t ạ ớ ắ độ
ẩm còn 12% thì đưa vào b o qả u n.ả
Tuy t đ i không đ c ph i h t gi ng trên sân g ch, sân xi - măng. Không ệ ố ượ ơ ạ ạ ố
c ph i quá n ng, h t c n giòn. Nh ng ru ng làm gi ng thì c n kh l n, lo i b đ ượ ạ ắ ử ẫ ạ ỏ ữ ầ ắ ơ ộ ố
nh ng cây x u b b nh. Ch n cây đ p, đúng ch ng lo i gi ng, không sâu b nh, qu ấ ị ệ ữ ủ ẹ ệ ạ ọ ố ả
chín đ u.ề
Đ u t ng ậ ươ khi chín vẫn còn r tấ nhi uề lá đeo bám trên cây. Nếu cứ để cả
lá mà thu hoạch thì sẽ tốn thêm r tấ nhiều công lao động cho các khâu c tắ cây,
bốc vác, phơi khô, ra h tạ và sàng s yẩ h tạ cho s ch.ạ N uế thu hoạch vào mùa
ng mưa thì còn khó khăn hơn nhi uề do lá đ u t ậ ươ h pấ thụ nước làm cho quá trình
ph iơ khô kéo dài, có thể nh ả hưởng đ nế ch tấ lượng hạt. Làm rụng lá đ u t ậ ươ ng
trước khi thu ho chạ không ch ỉ đem l iạ l iợ ích gi mả chi phí công lao động mà còn
có tác dụng đ ể l iạ cho đ t ấ một lượng phân hữu cơ r tấ l n.ớ Khi đậu đã chín, t nậ
dụng con n cướ lớn đưa nước vào ruộng từ 10 - 15cm. Chú ý ch nhỉ mức nước
ng ng pháp này sao cho nước không ngập quả đ u t ậ ươ . Ph ươ chỉ sử dụng được
ng cho những ruộng đ u t ậ ươ không b ị đỗ ngã. Sau 2 ngày ngâm nước thì rút h tế
ng c ướ đi, lá đ u t n ậ ươ s trẽ ở nên vàng và rụng xuống đất.
Một số bà con nông dân còn sử dụng thuốc trừ cò 2,4 D để phun lên lá làm
ng rụng lá đ u t ậ ươ trước khi thu ho ch.ạ Theo khuyến cáo, không nên sử
dụng ph ngươ pháp này vì thời gian cách ly quá ngắn, không k pị để thuốc phân
i trên nông s n h y, ủ thuốc còn tồn t ạ ả s ẽ làm ảnh hưởng đ n ế sức khỏe người tiêu
dùng.
cây * K thỹ uật ph i ơ ủ
- Ngày thứ 1 (thu hoạch): Chọn ngày nắng ráo, cây thu ho chạ về c tắ bỏ rễ, lá
r iồ đem phơi thêm 1 n ng,ắ buổi chiều xếp d ngự đứng trong nhà, không được
x pế đống, gây hấp hơi, bốc nóng, gây mốc hỏng h t gạ iống.
- Ngày th 2,3 ứ (ủ): Tiến hành 2ủ -3 ngày đêm đ cho q ể uả chín đều, h t vàng ạ
không nứt. Khi g p ặ nắng cần tranh thủ phơi ngay bỏ qua giai đoạn ủ đ tránh cây ể
g p ặ mưa ẩm làm mốc h t giạ ống.
- Ngày thứ 4: Đem ph iơ thêm 1 n ng, ắ đ pậ lấy h t ạ đợt 1, phơi khô,chọn lọc, làm
xix
s ch ạ h t. S d ạ ử ụng làm đ u ậ giống.
- Ngày th 5: S qu trên cây còn, đem ố ả ứ ủ ố ế đ ng thêm 1-2 ngày đêm cho h t chín ti p, ạ
ng ph m. sau đó ph i thêm 1 n ng và thu ho ch h t đ t cu i dùng làm đ u th ạ ạ ợ ậ ắ ơ ố ươ ẩ
* Tiêu chuẩn đậu gi ngố
- Chọn cây tốt, nhiều trái, ít sâu b nh, ệ có đầy đủ đ c tính g ặ iống đang trồng.
- Trên ru ng đ gi ng: Lo i b nh ng cây khác l ể ố ạ ỏ ữ ộ ạ ệ , chín không cùng lúc, sâu b nh
nhi u.ề
ng nh h ng đ n vi c đ gi ng, bón phân cân đ i - Đi u ki n dinh d ệ ề ưỡ ả ưở ệ ể ố ố Đ m - Lân - ế ạ
Kali.
- Phòng trừ sâu b nhệ thời đi mể trước thu hoạch: Làm ngăn ch nặ nguồn b nhệ
thâm nhập vào h t, giúp kéo dài t ạ hời gian tồn trữ.
Phơi khô: S yấ b ngằ hệ thống làm khô với độ mẩ không khí tự nhiên và nhi tệ
nhi độ 35- 40oC. Trong quá trình s yấ luôn ki m ể tra độ m và ẩ t ệ độ hàng giờ. Khi
ng i và s ch c h t ạ đ u t ậ ươ đ t tạ ới đ m 10% thì d ộ ẩ ừng l ạ đưa h t vào làm ạ ơ b n.ả ạ
H tệ hống làm s ch cạ ơ b nả gồm 3 bộ ph n cậ ơ b n:ả
t l t qua sàng, n trên sàng - Sàng những h t t ạ ố ọ hững v tậ to ở được lo i ạ bỏ.
t qua l - Phân lo i h t, nh ng h t to đ u, đ p ữ ạ ạ ẹ ở ạ ầ trên sàng, nh ng h t nh l ữ ỏ ọ ạ đ ỗ ượ ạ c lo i
b .ỏ
Sau khi làm s chạ cơ bản, h tạ giống được đưa vào đóng gói theo quy định của
c p ấ giống và cho vào kho b oả quản.
* Bảo qu nả
ng,…H t b H t ạ đ u t ậ ươ ng d b m t s c n y m m so v i lúa, b p, cao l ầ ễ ị ấ ứ ẩ ắ ớ ươ ạ ị
m t s c n y m m, v h t và t ầ ấ ứ ẩ ỏ ạ ử ệ ủ ỏ ạ di p chuy n sang màu s m. Đ bóng c a v h t ậ ể ộ
gi m, h t d b m c. ạ ễ ị ố Thời hạn cho phép bảo quản phụ thuộc vào đ cặ tính giống, ả
đó, công nghệ trước thu hoạch, nhi tệ độ và m ẩ độ không khí lúc b o qả u n. Trong ả
nhi quan tệ độ và ẩm đ ộ không khí là y u t ế ố trọng. Gi mả càng th pấ m ẩ độ, càng
tăng thêm thời gian bảo qu n.ả Phơi càng khô, b oả quản càng được lâu hơn.
ẩ Chú ý: H tạ đã được phơi th tậ khô, nhưng n uế b oả quản trong điều ki nệ m ( m ẩ
ng độ trong không khí cao), h tạ đ u t ậ ươ sẽ hút mẩ trở l i.ạ Trong trường hợp
này, h t ạ sẽ b ị m t ấ sức n y ẩ m m nhanh chóng. Do ầ đó h tạ đ u t ậ ươ , không ng
những ph iả phơi th tậ khô, mà còn ph iả được b oả quản trong đi u ề ki n tệ h t khô ậ
khí càng th p càng ráo, có mẩ đ không ộ ấ tốt.
3.3. Phòng tr sâu b nh cho đ u t
ng
ậ ươ
ừ
ệ
xx
Trong quá trình canh tác, m t trong nh ng m i lo ng i nh t hi n nay ữ ệ ấ ạ ố ộ c aủ
ng i tr ng ườ ồ đ uậ , đó là v n đ d ch h i. sau đây là m t s b nh th ộ ố ệ ề ị ạ ấ ườ ng g p trên ặ
cây đ u t ng ậ ươ cùng v i bi n pháp phòng tr . ừ ệ ớ
3.3.1. Sâu h iạ
: ( Ru i đ u * Dòi đ c thân ụ ồ ậ ) Melanagromyza sojae Zheintner)
, th Thành trùng là m t loài ru i r t nh , màu đen bóng, m t đ ồ ấ ắ ộ ỏ ỏ ườ ạ ng ho t
c đ đ ng ban ngày, (nh t là lúc tr i mát) đ ăn và đ tr ng. Tr ng đ ộ ẻ ứ ứ ể ấ ờ ượ ẻ ở ặ m t
i lá, g n gân chính. u trùng là dòi màu tr ng ngà, dòi n ra đ c th ng vào gân d ướ Ấ ụ ắ ẳ ầ ở
xuyên qua cu ng lá và đ c vào thân c a cây đ u ăn thành đ ụ ủ ậ ố ườ ữ ng h m ngay gi a ầ
thân kéo dài t g c đ n ng n cây. Khi đã l n, dòi đ c m t l xuyên qua thân đ ừ ố ộ ỗ ụ ế ọ ớ ể
làm đ ng ra sau n y và hóa nh ng g n đó. Sau khi vũ hoá, thành trùng chui qua ườ ầ ộ ở ầ
đ ra ngoài. N u t n công v i m t đ cao cây l ỗ ể ậ ộ ế ấ ớ
ứ con có th ch t, n u t n công tr thì cây có th ch t t ng nhánh ho c gi m s c ế ấ ế ừ ể ế ễ ể ả ặ
tăng tr ng. ưở
Bi n pháp phòng tr ệ ị:
ạ - Gieo tr ng s m , đ ng lo t ớ ồ ồ
c t - Ch n ru ng b ng ph ng, thoát n ằ ẳ ộ ọ ướ ố ạ ể t, t o đi u ki n cho cây phát tri n ề ệ
t đ giúp cây ph c h i nhanh. t ố ể ụ ồ
- N u m t đ th p thi ế ậ ấ ộ ệ ố t h i không nghiêm tr ng. Có th dùng thu c ọ ể ạ
Basudin 10H r i li u l ả ề ượ ậ ng 15 – 20kg/ha lúc gieo h t. Cũng có th r i lúc cây đ u ể ả ạ
ra lá kép n u th y có nhi u ru i xu t hi n. ề ệ ế ấ ấ ồ
* Sâu ăn t p: ạ (sâu keo, Sâu khoang) ( Spodoptera litura )
Thành trùng là loài b m ho t đ ng ban đêm (m nh nh t t 6 - 10gi đêm). ạ ộ ứ ừ ướ ạ ờ
c đ t ng i m t lá có ph l p lông t Tr ng đ ứ ượ ẻ ừ d ổ ướ ủ ớ ặ ơ ứ màu vàng, giai đo n tr ng ạ
3 – 6 ngày. u trùng tr i qua 6 tu i v i th i gian phát tri n kho ng 15 – 21 ngày, t ừ ổ ớ Ấ ể ả ả ờ
xanh l t đ n xám đen, d c 2 bên s n b ng có 2 màu s c thay đ i tùy theo tu i t ổ ổ ừ ắ ợ ế ọ ườ ụ
hàng v t đen hình bán nguy t không đ u nhau. u trùng m i n s ng t p trung ề ớ ở ố Ấ ệ ệ ậ
quanh ổ ứ tr ng, ăn ch t xanh c a lá làm lá x tr ng, úa vàng. Khi l n lên sâu phân ơ ắ ủ ấ ớ
tán d n, ban ngày chui xu ng đ t, ban đêm ho c lúc mát tr i chui lên c n phá ( ăn ấ ặ ắ ầ ố ờ
khuy t lá ho c c n n hoa hay đ c qu ), khi đ ng đ n sâu cu n tròn l ặ ắ ụ ụ ụ ế ế ả ố ạ ơ ố i r i xu ng
xxi
đ t, n m b t đ ng. Cu i giai đo n u trùng sâu chui xu ng đ t đ hoá nh ng. Sâu ấ ấ ể ấ ộ ạ ấ ằ ố ố ộ
ăn t p là loài đa th c, t n công trên nhi u lo i cây tr ng và có th xu t hi n quanh ự ấ ề ể ệ ấ ạ ạ ồ
ng t năm, do đó có th gây h i cho đ u t ể ậ ươ ạ ừ ạ giai đo n cây con cho đ n thu ho ch. ế ạ
Bi n pháp phòng tr : ệ ị
- Sau khi thu ho ch, cày x i ph i đ t di t sâu và nh ng. ơ ấ ạ ớ ệ ộ
- Thăm đ ng th ng xuyên đ phát hi n k p th i các tr ng và sâu non ồ ườ ệ ể ờ ị ổ ứ
m i n đ thu b t và di t tr . ớ ở ể ắ ệ ừ
- Dùng bã chua ng t đ b t b m. ọ ể ắ ướ
- Dùng thu c hoá h c khi c n thi t. Nên x lý lúc sâu còn nh và phun vào ầ ọ ố ế ử ỏ
bu i chi u t i. M t s lo i thu c có th s d ng nh : Cyperkill 5EC; Sagolex ề ố ổ ộ ố ạ ể ử ụ ư ố
30EC; Cyperan 25EC; Karate 2.5EC…
* Sâu xanh da láng: ( Spodoptera exigua )
c đ trên lá, m i Thành trùng là b m đêm, tr ng đ ướ ứ ượ ẻ ỗ ổ ứ 20 – 40 tr ng, tr ng ứ
n sau kho ng 3 ngày. Khi m i n sâu s ng t p trung quanh ở ớ ở ậ ả ố ổ ứ ờ tr ng, sau m t th i ộ
ậ gian ng n chúng b t đ u phân tán. u trùng màu xanh, m t l ng tr n láng, có t p ắ ầ ặ ư Ấ ắ ơ
quán nh t r i xu ng đ t. Giai đo n u trùng t 10 – 19 ngày. Sâu hoá nh ng trong ả ơ ơ ạ ấ ấ ố ừ ộ
đ t. ấ
Tri u ch ng : Sâu nh ăn di p l c lá ch a l ứ ệ ệ ụ ừ ạ ớ ủ i l p bi u bì tr ng, sâu tu i 2 ăn l ng ể ắ ỏ ổ
lá thành nh ng l l n h n. sâu có kh năng ữ ổ nh , sâu l n ăn l ng lá thành nh ng l ủ ữ ỏ ớ ổ ớ ả ơ
gây h i t khi cây đ u còn nh cho đ n khi cây tr hoa, t ng trái. Sâu ăn c lá, ạ ừ ế ậ ỏ ổ ượ ả
hoa, trái non, đ t non (n u m t đ cao). ậ ộ ế ọ
Bi n pháp phòng tr : ị ệ
ạ - V sinh đ ng ru ng , luân canh, xu ng gi ng đ ng lo t. ệ ồ ộ ố ố ồ
- Thu và di tr ng giúp làm gi m đáng k m t s sâu trên ru ng. t ệ ổ ứ ể ậ ố ả ộ
- Thiên đ ch ký sinh gi giai trò r t quan tr ng trong vi c gi i h n m t s sâu. ệ ớ ạ ậ ố ữ ấ ọ ị
- M t s thu c hoá h c có th s d ng nh : Match 50ND, Ammate 150SC, ể ử ụ ộ ố ư ố ọ
Arrivo 50EC, Lorsban 30EC…
(Lamprosema indicata ) * Sâu cu n láố
Tr ưở ặ ừ ng thành là loài b m nh , màu vàng nâu. Tr ng đ r i rác ho c t ng ẻ ả ướ ứ ỏ
đám m t trên lá, giai đo n tr ng t ở ặ ứ ạ ừ ạ 3 – 5 ngày. Sâu non lúc nh màu vàng nh t, ỏ
15 – 20 ngày, sau dó l n màu xanh trong, đ u màu nâu nh t. Giai đo n sâu non t ớ ạ ạ ầ ừ
xxii
hoá nh ng trong bao lá. ộ
Tri u ch ng: Sâu non nh t cu n lá theo chi u d c ho c kéo màng k t các lá l ứ ệ ả ơ ố ề ế ặ ọ ạ i
v i nhau, n m trong đó và ăn ch t xanh, làm lá ch còn l p màng m ng và gân lá. ớ ấ ằ ớ ỏ ỉ
: Luân canh lúa, b p …N u m t s sâu cao có th dùng các Bi n pháp phòng tr ị ậ ố ể ế ệ ắ
lo i thu c tr sâu nh : Karate 2.5EC, Polytrin P 440EC, Malate 73 EC, Netoxin ạ ố ừ ư
ơ 90,95WP…phun lúc tu i sâu còn nh và vào bu i chi u mát hi u qu s cao h n. ả ẽ ệ ề ổ ổ ỏ
( Etiella zinckenella Treitske) * Sâu đ c trái ụ
Đây là đ i t ng gây thi ng. Thành ố ượ ệ ạ t h i nghiêm tr ng nh t trên cây ọ ấ đ u t ậ ươ
trùng là loài b m đêm, có kích th c nh , màu nâu t c đ r i rác trên ướ ướ ỏ ố i. Tr ng đ ứ ượ ẻ ả
ể ng n, chùm hoa và qu non. u trùng màu h ng, đ u đen, có th i gian phát tri n Ấ ầ ả ọ ờ ồ
kho ng 13 – 18 ngày. Cu i giai đo n u trùng sâu chui ra kh i qu và hoá nh ng trong ạ ấ ả ả ố ộ ỏ
đ t. ấ
Tri u ch ng: đ c r t nh nên ứ Sau khi n ra 1 ngày sâu có kh năng đ c vào trái, l ụ ệ ả ở ổ ụ ấ ỏ
khó phát hi n. Th ệ ườ ầ ộ ủ ng m i trái đ u ch có m t hai con sâu. Sâu ăn m t ph n h t c a ậ ỗ ộ ộ ỉ
ị ụ trái r i chuy n sang trái khác, nên m i con có th phá h i nhi u trái. Tách trái b đ c ể ể ề ạ ồ ỗ
ta th y có sâu bên trong cùng v i phân th i ra. L đ c c a sâu t o đi u ki n cho ấ ở ỗ ụ ủ ề ệ ả ạ ớ
giai đo n trái vào h t đ n tr n m m c t n công h t. Sâu gây h i n ng t ạ ấ ạ ặ ố ấ ừ ạ ế ạ ướ ạ c khi h t
c ng. ứ
Bi n pháp phòng tr : ệ ị
V sinh đ ng ru ng, cày i, ph i đ t đ di t nh ng. ệ ồ ộ ả ơ ấ ể ệ ộ
Luân canh, tr ng đúng th i v ( không nên tr ng tr vì sâu s nhi u ). ờ ụ ề ể ẽ ồ ồ
S d ng thu c hóa h c có tính l u d n nh : Basudin 50ND, Regent 800WG, Fenbis ư ẫ ử ụ ư ố ọ
ng n 600 – 800lít n 50EC… C n phun đ l ầ ủ ượ c t ướ ừ ướ ờ c/ha và ch y u vào các th i ủ ế
đi m: ể
+ L n 1: Khi đ u b t đ u xu ng trái ( kho ng 43 – 50NSKG ) ắ ầ ả ầ ậ ố
+ L n 2: Cách l n 1 t 5 – 7ngày. ầ ầ ừ
Có th phun l n 3 và l n 4 n u m t s b m ho c sâu non cao. ậ ố ướ ể ế ặ ầ ầ
3..3.2. B nh h i ệ ạ
* B nh héo cây con c r ) ( ệ (B nh l ệ ở ổ ễ Rhizoctonia solani )
giai đo n cây con t N m gây h i ch y u ạ ủ ế ở ấ ạ ừ ệ 1 – 2 tu n tu i, nh t là trong đi u ki n ấ ề ầ ổ
th i ti t nóng m, đ m không khí cao. B nh có th t n t ờ ế ể ồ ạ ế ậ i đ n khi cây ra hoa đ u ộ ẩ ệ ẩ
xxiii
qu . ả
Cây b nh ph n thân giáp m t đ t có màu nâu đ , sau đó ch v t b nh teo l ệ ở ỗ ế ệ ặ ấ ầ ỏ ạ i,
cây đ ngã và khô héo. Trên ru ng b nh phát sinh đ u tiên t m t vài cây, v sau ệ ầ ỗ ộ ừ ộ ề
lan r ng ra làm cây ch t t ng chòm. M t đ t ch cây b nh th y nh ng s i n ặ ấ ế ừ ữ ệ ấ ộ ỗ ợ mấ
c, tàn d cây tr ng là n i l u t n và lây lan r i rác màu tr ng ho c vàng. Đ t, n ả ấ ắ ặ ướ ơ ư ồ ư ồ
b nh. ệ
Bi n pháp phòng tr : ệ ị
- V sinh đ ng ru ng, không dùng r m r có m m b nh đ che ph đ u. ơ ủ ậ ệ ể ệ ạ ầ ồ ộ
i x p, thoát n t - T o đi u ki n cho ru ng t ệ ề ạ ộ ơ ố c t ướ ố
- Tránh gieo s quá d y. ạ ầ
- X lý h t gi ng b ng thu c tr n m. ừ ấ ử ằ ạ ố ố
- Dùng thu c: Bonanza 100 DD; Validacin 3L,5L; Tilt Super 300EC…. ố
* B nh R s t ỉ ắ ( Phakopsora sojae ) ệ
ế ệ B nh gây h i ch y u trên lá, đôi khi trên thân, cu ng trái và trái. Trên lá, v t b nh ủ ế ệ ạ ố
đ u tiên là nh ng đ m nh vàng ho c đ nâu, d n d n tâm v t b nh h i nhô lên ỏ ầ ế ệ ữ ầ ầ ặ ố ỏ ơ
thành các gai r ( c 2 m t lá nh ng rõ nh t là ỉ ở ả ư ấ ặ m t d ở ặ ướ ế ệ i). Chung quanh v t b nh
th ng có qu ng vàng. B nh n ng làm lá r ng s m, trái ít, h t l ng, B nh phát ườ ạ ữ ụ ệ ệ ặ ầ ớ
oC và th i gian m ờ
tri n thích h p nhi t đ 25 – 28 t kéo dài. Giai đo n đ u ra ợ ở ể ệ ộ ẩ ướ ạ ậ
hoa t o trái là th i kỳ d nhi m b nh. N m b nh t n t ồ ạ ễ ễ ệ ệ ấ ạ ờ i trên tàn d cây b nh và ư ệ
trong đ t. ấ
: Bi n pháp phòng tr ị ệ
- V sinh đ ng ru ng, thu d n tàn d cây b nh. ư ệ ệ ọ ộ ồ
- Luân canh, dùng h t gi ng không mang m m b nh. ệ ầ ạ ố
- S d ng gi ng ch ng ch u b nh. ử ụ ệ ố ố ị
- Dùng thu c:Tilt 250ND; Bumper 250EC; Appencarb super 50FL ố
* B nh kh m vàng: ả ệ
Khi cây b b nh kh m vàng th ng ít hoa, qu chín mu n, s qu trên ị ệ ả ườ ả ả ố ộ ố ạ cây, s h t
trên qu và tr ng l ả ọ ượ ng h t đ u gi m. K t qu nghiên c u cho th y s thi ả ấ ự ạ ề ứ ế ả ệ ạ t h i
tùy thu c th i gian nhi m b nh. N u ế cây nhi m b nh tr ễ ệ ệ ễ ờ ộ ướ ấ c 7 tu n tu i, năng su t ổ ầ
20-70%, nh ng sau 8 tu n thì không nh h ng t i năng su t. gi m t ả ừ ư ầ ả ưở ớ ấ
Phòng tr b nh kh m vàng ừ ệ ả ữ : Bi n pháp h u hi u là tr ng gi ng kháng. Đ i v i nh ng ố ớ ữ ệ ệ ố ồ
gi ng có kh năng ch ng ch u t t cũng ph i đ c ch n l c l i ít nh t là sau 4 v gieo ị ố ả ố ố ả ượ ọ ọ ạ ụ ấ
xxiv
tr ng. Khi trên ru ng xu t hi n ấ ệ cây b nh, c n k p th i nh b , dùng thu c di ầ ị ổ ỏ ệ ộ ồ ố ờ t tr . ệ ừ
* B nh đ m lá do n m Sercostora: ố ệ ấ
Gây h i t ạ ấ ả t c các b ph n trên m t đ t ậ ấ ặ ấ c aủ cây. B nh xu t hi n khá mu n. Xu t ấ ệ ệ ộ ộ
hi n khi cây giai đo n hình thành n cho t ệ ở ụ ạ ớ ứ i khi thu ho ch. M t s nghiên c u ộ ố ạ
cũng cho th y n u h n ch đ c n m trên lá thì s làm tăng năng su t 50-60%. ấ ế ạ ế ượ ấ ẽ ấ
Bi n pháp phòng tr : ừ M t s lo i thu c đã cho hi u l c khá cao nh Dapronin, ộ ố ạ ệ ự ư ệ ố
Pamistin, Alvin, Tilt... Th i gian phun thu c phòng b nh là 20 - 30 đ n 40 ngày sau gieo . ế ệ ờ ố
* M t s b nh khác ộ ố ệ
G s t, s ng mai, đ m nâu h i lá : Dùng thu c Zinheb, Tilsupper ỉ ắ ươ ạ ố ố
L c r ở ổ ễ đ uậ : Dùng Validamicin đ tr .ể ị
K T LU N
PH N 4:Ầ
Ậ
Ế
Đ u t ng có ngu n g c ôn đ i nh ng không ph i là cây ch u rét. Nhi ậ ươ ư ả ồ ớ ố ị ệ ộ t đ
0C.
xxv
thích h p cho cây đ u t ng t 27-30 t nam đ u t ậ ươ ợ ừ Vi Ở ệ ậ ươ ầ ng có th tr ng h u ể ồ
các t nh thành trong c n c. Đ u t h t ế ở ả ướ ỉ ậ ươ ặ ề ấ ng không yêu c u nghiêm ng t v đ t ầ
đai t đ t sét, sét pha th t, đ t th t pha cát và đ n đ t cát nh . Tuy nhiên trên đ t cát ừ ấ ế ẹ ấ ấ ấ ị ị
ng th ng không cho năng su t n đ nh. Đ u t ng có th tr ng 3 v trên đ u t ậ ươ ườ ấ ổ ậ ươ ị ể ồ ụ
năm ho c xen v i các lo i cây tr ng khác trong chu kỳ luân canh. Vùng Đông Nam ạ ặ ớ ồ
b và Tây Nguyên đ u t ộ ậ ươ ặ ng có th tr ng 2 v /năm k nhau trong mùa m a ho c ề ể ồ ư ụ
g i v v i các lo i cây tr ng khác. ạ ố ụ ớ ồ
Th i v tr ng đ u t ng ờ ụ ồ ậ ươ ở mi n b c vào v ắ ề ụ xuân là: 15/2-l0/3 cho vùng
mi n núi phía b c; Đ ng b ng: 1/2-1512, B c Trung B : l0/1- 10/2 Bên c nh xuân ề ắ ạ ằ ắ ồ ộ
tháng 10/3-10/4. /4 đ n 30/6, chính còn có v xuân hè gieo t ụ ừ Vụ hè: kho ng 20 ả ế Vụ
đông: Th i v gieo s m cu i tháng 9 đ u tháng 10. mi n Nam, đi u ki n khí ờ ụ ầ ớ ố Ở ề ề ệ
ng gieo t 20/12 đ n tháng 1, v hè thu gieo tháng 4 - 5, v thu h u m áp, đ u t ậ ấ ậ ươ ừ ụ ụ ế
đông gieo tháng 7 - 8. M t đ kho ng cách: tùy theo th i v và đ c đi m gi ng mà ờ ụ ậ ộ ể ặ ả ố
m t đ kho ng cách có th khác nhau. Đ u t ng là cây tr ng c n nh ng kém ậ ộ ậ ươ ể ả ư ạ ồ
ch u h n. Nhu c u n c c a cây đ u t ầ ạ ị ướ ủ ậ ươ ả ng l n nh t vào th i kỳ ra hoa làm qu , ờ ấ ớ
đ u t ậ ươ ng khi gieo c n đ m 50% m i m c đ ộ ẩ ọ ượ ầ ớ ấ ầ c, v Hè thu làm xong đ t c n ụ
gieo ngay. Đ u t i khi th i kỳ cây con, ra hoa làm qu , n u b ậ ươ ng c n đ ầ c t ượ ướ ả ế ờ ị
h n ạ ở các th i kỳ trên s gi m năng su t, n u m a l n c n thăm ru ng th ấ ẽ ả ư ớ ế ầ ờ ộ ườ ng
xuyên đ tiêu úng. Khi đ u r ng h t lá và trái trái chuy n sang màu vàng ho c nâu ậ ụ ể ế ể ặ
ti n hành thu ho ch b ng cách dùng li m c t sát g c đ u. Dùng máy su t đ tách ố ậ ố ể ế ề ắ ạ ằ
h t, ph i khô sàng s y lo i b h t non, sâu…và b o qu n n i thoáng mát. ạ ạ ỏ ạ ả ả ả ơ ơ
K t qu nghiên c u t i Vi n Di truy n Nông nghi p và các Vi n, Tr ứ ạ ế ả ệ ệ ệ ề ườ ng
khác đã ch ng t , Vi t Nam đã có nhi u đi u ki n thu n l ứ ỏ ệ ậ ợ ề ố i v khí h u, gi ng, ậ ệ ề ề
công ngh , c c u cây tr ng đ m r ng di n tích, gi m giá thành, đ a đ u t ư ậ ươ ng ệ ơ ấ ể ở ộ ệ ả ồ
Vi t Nam c nh tranh v i đ u t ng th gi i trong hoàn c nh h i nh p. Đ ngh ệ ớ ậ ươ ạ ế ớ ề ả ậ ộ ị
Nhà n c s m có chi n l ng, gi i pháp đ ng b v áp d ng các công ướ ớ ế ượ c, đ nh h ị ướ ả ộ ề ụ ồ
ngh , ti n b k thu t và các gi i pháp chính sách cho cây đ u t ệ ế ộ ỹ ậ ả ậ ươ ể ng phát tri n
trong c c u luân canh, tăng v , ti n t ụ ế ớ ơ ấ ệ i có th gi m nh p kh u, t o công ăn vi c ể ả ậ ạ ẩ
làm trong n ướ ả c, tăng hi u qu thu nh p trên 1 đ n v di n tích, c i t o đ t, c i ả ạ ị ệ ệ ả ấ ậ ơ
thi n môi tr ng ệ ườ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
xxvi
1. http://botanyvn.com/cnt.asp?param=news&newsid=380
2. http://www.dongthap.gov.vn/wps/portal/sonongnghiep/!
ut/p/c0/04_SB8K8xLLM9MSSzPy8xBz9CP0os3gPE--
AYHdnIwMLdwNzAyMfNwNXwyAnSxNDA_2CbEdFAAuJc0w!/?
WCM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/Sonn/sonongnghiepptnt/tail
ieukythuatsnn/tailieukythuatsnn/tai_lieu_cay_dau_nanh
3. http://apromaco.vn/thongtin/hdsd/160-pb-cdt.html
4. http://vnvista.com/fcquangphuc_com_vn/ky-thuat-trong-cay-dau-tuong--
89690
5. Giáo trình cây đ u t ng, Tr ng đ i h c Nông Lâm – Thái Nguyên, NXB ậ ươ ườ ạ ọ
Nông Nghi p, Hà N i - 2007 ệ ộ
xxvii
6. http://chonongnghiep.com/forum.aspx?g=posts&t=46