
Trang 1
1
Thi
ết lập v
à th
ẩm định dự án đầu t
ư
CHỦ DỰ ÁN: NHÓM 9
1. Nguyễn Thị Hồng Trúc DTC112778
2. Bùi Tuấn Sơn DTC112766
3. Phan Hữu Trí DTC112779
4. Lê Phước Toàn DTC112775
5. Nguyễn Đan Hồng Thịnh DTC112771
6. Nguyễn Thị Ngọc Tuyền DTC112782

Trang 2
2
Thi
ết lập v
à th
ẩm định dự án đầu t
ư
MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU TỔ NG QUAN VỀ DỰ ÁN
1.1 Mô tả ý tưởng
1.2 Tóm tắt dự án
2. PHÂN TÍC H KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC NHÂN LỰC CHO DỰ ÁN
2.1 Phân tích kỹ thuật của dự án “Cà phê Gia Đình”
2.2 Tổ chức nhân lực cho dự án
3. PHÂN TÍC H THỊ TRƯỜ NG VÀ HIỆU Q UẢ TÀI C HÍNH
3.1 Phân tích thị trường
3.2 Phân tích hiệu quả tài chính
4. PHÂN TÍC H LỢI NHUẬN KINH TẾ XÃ HỘ I C ỦA DỰ ÁN
5. PHÂN TÍC H RỦI RO C ỦA DỰ ÁN
6. KẾT LUẬN
7. PHỤ LỤC
7.1 Menu dự kiến
7.2 Bảng khảo sát

Trang 3
3
Thi
ết lập v
à th
ẩm định dự án đầu t
ư
1. GIỚI THIỆU TỔNG Q UAN VỀ DỰ ÁN
1.1 Mô tả ý tưởng
- Ý tưởng kinh doanh: Một quán cà phê sang trọng lịch sự với phong cách trang nhã phù hợp cho
mọi người, mọi lứa tuổi, đặc biệt dành cho những khách hàng có nhu cầu vừa làm việc hay thư giãn
vừa làm tốt trách nhiệm của mình.
- Điểm nhấn : Quán không những tạo được không gian thoải mái cho các khách hàng có được thời
gian uống cà phê bên bạn bè và làm việc mà còn cung cấp riêng một dịch vụ đặc biệt trông nom và
giữ trẻ cho khách hàng, nhằm giúp khách hàng có không gian thư giãn thoải mái
1.2 Tóm tắt dự án
- Tên dự án : Quán “Cà phê Gia Đình”
- Lọai hình: Dịch vụ
- Địa điểm: Số 9 Ung Văn Khiêm, Long Xuyên, An Giang
- Chủ đầu tư: Nhóm 9
- Lĩnh vực hoạt động: quán cà phê
- Sản phẩm của dự án:
+ Sản phẩm chính: cà phê, sinh tố, nước giải khát, nước ép, kem các loại.
+ Sản phẩm phụ: thức ăn, đồ uống cho trẻ nhỏ
- Tổng vốn đầu tư ban đầu: 1.115.615.000 vnđ
+ Vốn tự có: 815.615.000vnđ
+ Vốn vay: 300.000.000 vnđ
Hình thức vay vốn với lãi suất 12%/năm, vay ngân hàng BIDV.
- Quy mô: diện tích khoảng 300m2, nhân viên gồm: 1 pha chế, 2 nhân viên giữ trẻ, 4 phục vụ, 1 đầu
bếp,1 tạp vụ, 1 bảo vệ.
- Công suất: 85000 sản phẩm/năm
- Thời gian dự án: 5 năm
Mô hình kết cấu quán
Nhà vệ sinh
Khu người lớn Khu trẻ em
Khu vự pha chế và nấu ăn
Cửa
vào

Trang 4
4
Thi
ết lập v
à th
ẩm định dự án đầu t
ư
2. PHÂN TÍCH KỸ THUẬT VÀ TỔ C HỨC NHÂN LỰC C HO DỤ ÁN
2.1 Phân tích kỹ thuật của dự án “Cà phê Gia Đình”
Mô tả sản phẩm dự án: Nhằm tạo ra nét độc đáo để có thể cạnh tranh với nhiều dịch vụ hiện có,
nhóm đưa ra một loại hình kinh doanh quán cà phê đặc biệt thiết kế cho mọi lứa tuổi nhưng nhắm
mạnh vào đối tượng là những người có gia đình và có con nhỏ cần không gian thư giãn nhưng vẫn
có thể chăm sóc tốt cho con của mình
+ Không gian được thiết kế làm 2 khu vực chính, 1 dành cho người lớn và một dành cho
trẻ nhỏ.
+ Bàn ghế của khu người lớn sẽ thiết kế cho phù hợp với không gian sang trọng và thoải
mái
+ Khu của trẻ em sẽ được bố trí nhiều đồ chơi với những tranh ảnh hoạt hình treo 2 bên
tường, đặc biệt sẽ có 1 nhà banh nhỏ cho trẻ vui chơi.
+ Có Tivi (khu trẻ nhỏ sẽ được bật các kênh hoạt hình xuyên suốt), Quạt, W iffi
+ Dịch vụ: cung cấp các loại thức uống và nhận trông nom trẻ nhỏ cho khách hàng nếu
có nhu cầu
Nghiên cứu địa điểm dự án:
+ Nguyên tắc lựa chọn địa điểm: Với dự án trên đòi hỏi phải có một mặt bằng tương đối
rộng, không gian thoáng m át.
+ Căn cứ lựa chọn địa điểm: Thu nhập ở khu vực đó? lượng khách hàng mục tiêu nơi đó?
nhu cầu uống cà phê thư giãn như thế nào? mở quán có tác động gì đến khu vực xung quanh hay
không?
Tính toán khối lượng vốn ban đầu:
Chi phí vật liệu bố trí bên trong
Loại hàng Mặt hàng Số lượng
(cái)
Đơn giá
(vnđ)
Tổng tiền
(vnđ)
Bàn ghế - 60 900.000 54.000.000
Muỗng, ống hút - - - 900.000
Thiết bị âm thanh Amply 1 5.000.000 5.000.000
Loa 6 3.500.00 21.000.000
Đèn trang trí - 20 200.00 4.000.000
Đồ chơi cho trẻ em - - - 875.000
STT Tên Thành Tiền
1 Xây dựng quán 600.000.000 vnđ
2 Cây cảnh 1.000.000 vnđ
3 Nhà vệ sinh 15.000.000 vnđ

Trang 5
5
Thi
ết lập v
à th
ẩm định dự án đầu t
ư
Nhà banh - 1 1.890.000 1.890.000
Ti vi - 3 7.000.000 21.000.000
Quạt - 2 400.000 400.000
Máy lạnh - 5 8.000.000 40.000.000
Máy tính tiền - 1 5.000.000 5.000.000
Lắp đặt wifi - - - 1.800.000
Tổng 156.865.000
Vật dụng khác
Tên Số lượng Loại Đơn giá Tổng tiền
Trang phục nữ 5 Bộ 150.000 750.000
Trang phục nam 5 Bộ 150.000 750.000
Trang phụ giữ trẻ 3 Bộ 150.000 450.000
Vật dụng trang trí - - - 10.000.000
C hi phí khác:
Điện nước/năm: 24.000.000đ
Thuê mặt bằng/năm: 45.000.000đ
Tiền mạng/tháng: 1.300.000đ (Viettel)
Giá thuê người thiết kế quán: 300m2 * 525.000vnđ/m2= 157.500.000vnđ
Phân tích tổ chức nhân lực:
Quản lý: đảm nhiệm việc lấy nguyên liệu, hướng dẫn nhân viên làm việc kiêm cả thu ngân của quán
Nhân viên trực tiếp: sẽ làm nhiệm vụ phục vụ, pha chế, nấu ăn, giữ trẻ. Số lượng nhân viên cụ thể: