Bài ti u lu n ể Bài ti u lu n ể
ậ ậ
ả ả
i pháp đ y m nh Th c tr ng và gi ạ ẩ ạ i pháp đ y m nh Th c tr ng và gi ạ ẩ ạ t Nam xu t kh u hàng nông s n Vi ẩ t Nam xu t kh u hàng nông s n Vi ẩ
ự ự ấ ấ
ệ ệ
ả ả
ệ ệ
ự ự
ầ ầ
Sinh viên th c hi n: Sinh viên th c hi n: Nguy n Bi Lót Nguy n Bi Lót ễ ễ Nguy n Hoàng Huy Nguy n Hoàng Huy ễ ễ Nguy n Tuy n Tú Nguy n Tuy n Tú ế ễ ế ễ Tr n Nguy n Tr n Nguy n ễ ễ Lê Hoàng Huynh Lê Hoàng Huynh
MỞ ĐẦU MỞ ĐẦU
ổ ổ ệ ệ ữ ữ
ấ ấ
ộ ộ ạ ạ ộ ộ ườ ườ ậ ậ
ứ ứ ả ả ệ ệ ờ ờ
ự ự
ệ ệ ừ ừ ế ế ệ ệ
ệ ệ
ả ả
ầ ầ ầ ầ
ệ ả ệ ả ụ ụ ẩ ẩ ướ ướ ể ệ ể ệ ể ể ụ ụ ẩ ẩ ấ ấ
Trong 15 năm đ i m i, ngành nông nghi p có nh ng ớ Trong 15 năm đ i m i, ngành nông nghi p có nh ng ớ c xu t phát đi m cao h n v i c b n là đã có đ thu n l ề ơ ể ậ ợ ơ ả ượ c xu t phát đi m cao h n v i c b n là đã có đ thu n l ơ ề ể ậ ợ ơ ả ượ c ti p t c còn đ nhi u m t, quá trình đ i m i n n kinh t ượ ế ụ ế ặ ề ớ ề ổ còn đ c ti p t c nhi u m t, quá trình đ i m i n n kinh t ế ế ụ ượ ặ ề ổ ớ ề cao h n. Quá ng qu c t đ y m nh, v th n c ta trên tr ơ ố ế ẩ ị ế ướ cao h n. Quá ng qu c t đ y m nh, v th n c ta trên tr ơ ố ế ẩ ị ế ướ t o ra nhi u c trình h i ngh p khu v c và h i nh p qu c t ề ơ ố ế ạ ự ậ trình h i ngh p khu v c và h i nh p qu c t t o ra nhi u c ố ế ạ ậ ề ơ ự h i và thách th c. V y đâu chính là c h i và đâu là thách ơ ộ ậ ộ h i và thách th c. V y đâu chính là c h i và đâu là thách ơ ộ ậ ộ t Nam nh t là trong th i kỳ hi n nay th c cho nông s n Vi ấ ệ ứ th c cho nông s n Vi t Nam nh t là trong th i kỳ hi n nay ệ ứ ấ i xây d ng m t n n nông nghi p hàng hoá m nh trên ti n t ạ ộ ề ế ớ i xây d ng m t n n nông nghi p hàng hoá m nh trên ti n t ạ ộ ề ế ớ c công nghi p i th so sánh t ng b c s phát huy các l ướ ợ ơ ở c công nghi p i th so sánh t ng b c s phát huy các l ướ ợ ơ ở hoá, hi n đ i hoá, áp d ng thành t u khoa h c công ngh phát ọ ự ụ ạ ệ hoá, hi n đ i hoá, áp d ng thành t u khoa h c công ngh phát ệ ọ ự ụ ạ tri n b n v ng, s n ph m nông nghi p s n xu t ra không ch ỉ ẩ ề ữ ấ tri n b n v ng, s n ph m nông nghi p s n xu t ra không ch ỉ ẩ ề ữ ấ c mà còn ph c v nhu c u xu t ph c v nhu c u trong n ấ ụ ụ ph c v nhu c u trong n c mà còn ph c v nhu c u xu t ấ ụ ụ kh u. V y làm th này đ vi c xu t kh u hàng hoá nông s n ả ậ kh u. V y làm th này đ vi c xu t kh u hàng hoá nông s n ả ậ phát tri n đi xa h n n a? ể phát tri n đi xa h n n a? ể ế ế ơ ữ ơ ữ
ậ ậ ề ấ ề ấ
Bàn v v n đ này, nhóm em đã ch n đ tài ti u lu n: ọ Bàn v v n đ này, nhóm em đã ch n đ tài ti u lu n: ọ i pháp đ y m nh xu t kh u hàng ẩ i pháp đ y m nh xu t kh u hàng ẩ ể ể ẩ ẩ ề ề ấ ấ ạ ạ
ề ề “ “ Th c tr ng và gi Th c tr ng và gi ả ạ ự ự ả ạ ”.”. t Nam nông s n Vi ả nông s n Vi t Nam ả ệ ệ
ậ ậ ầ ầ
ề ị ườ ề ị ườ ả ả
t Nam. ệ t Nam. ệ t Vi ả ở ệ t Vi ả ở ệ
i. i. ẩ ẩ
Bài ti u lu n này chúng em chia làm 4 ph n: ể Bài ti u lu n này chúng em chia làm 4 ph n: ể - - Ph n IầPh n Iầ : Khái quát v th tr : Khái quát v th tr ng nông s n Vi ng nông s n Vi : Th c tr ng v vi c s n xu t nông s n - - Ph n IIầPh n IIầ ề ệ ả ạ ự ấ : Th c tr ng v vi c s n xu t nông s n ề ệ ả ạ ự ấ ng th gi Nam và vi c xu t kh u ra th tr ế ớ ị ườ ấ ệ ng th gi Nam và vi c xu t kh u ra th tr ấ ệ ế ớ ị ườ : M t s bi n pháp đ y m nh xu t kh u m t - Ph n III ộ ạ ầ : M t s bi n pháp đ y m nh xu t kh u m t - Ph n III ộ ạ ầ ẩ ẩ ẩ ẩ ấ ấ
s m t hàng nông s n. ố ặ s m t hàng nông s n. ố ặ ậ ậ
ộ ố ệ ộ ố ệ ả ả : K t lu n. - - Ph n IVầPh n IVầ ế : K t lu n. ế I. K t lu n I. K t lu n ậ ế ậ ế II. M t vài ý ki n c a nhóm II. M t vài ý ki n c a nhóm ộ ộ ế ủ ế ủ
NG NÔNG NG NÔNG
Ấ Ấ
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
PH N I: KHÁI QUÁT V TH TR PH N I: KHÁI QUÁT V TH TR VI T NAM S N VI T NAM S N
Ề Ề Ả Ở Ệ Ả Ở Ệ
T m quan tr ng c a nông nghi p đ i n n kinh I: I: T m quan tr ng c a nông nghi p đ i n n kinh
ủ ủ
ệ ố ề ệ ố ề
m t n n kinh t m t n n kinh t c ta c t cánh t ấ c ta c t cánh t ấ ế ế
ệ ệ ệ ệ ừ ộ ề ừ ộ ề ế ế
ẩ ẩ nông nông ị ị ố ố ố ố ố ố ổ ổ
t Nam chi m 30% giá tr xu t ấ t Nam chi m 30% giá tr xu t ấ ở ở ệ ệ ự ự ạ ạ
ả ướ ả ướ ậ ậ ộ ộ
i dân nông thôn tăng 12%/năm trong th i kì i dân nông thôn tăng 12%/năm trong th i kì ệ ệ ườ ườ
ế ế ự ự ệ ệ
th c hi n công ệ th c hi n công ệ ể ể
ế ự ế ự c. c.
ầ ọ ầ ọ qu c dân t ế ố qu c dân t ế ố Đ t n Đ t n ấ ướ ấ ướ nghi p, nông nghi p Vi ệ nghi p, nông nghi p Vi ệ kh u và 25% t ng GDP qu c gia, 76% dân s s ng kh u và 25% t ng GDP qu c gia, 76% dân s s ng nông thôn. Giai đo n 1977-1978, lĩnh v c nông nghi p đã nông thôn. Giai đo n 1977-1978, lĩnh v c nông nghi p đã c thu nh p danh nghĩa t o ra vi c làm cho lao đ ng c n ạ c thu nh p danh nghĩa t o ra vi c làm cho lao đ ng c n ạ c a ng ờ ủ c a ng ờ ủ 1992-1993 đ n 1997- 1998, trong đó nông nghi p đóng ệ 1992-1993 đ n 1997- 1998, trong đó nông nghi p đóng ệ góp 76%. S phát tri n c a nông nghi p và nông thôn góp 76%. S phát tri n c a nông nghi p và nông thôn đ ơ ở ượ đ ơ ở ượ nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n ệ nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n ệ
ể ủ ể ủ c coi là c s cho s phát tri n kinh t ự c coi là c s cho s phát tri n kinh t ự c đ t n ệ c đ t n ệ ấ ướ ấ ướ ấ ướ ấ ướ ạ ạ
ặ ặ
ấ ấ
ẩ ẩ
tr tr
II: II: M t hàng nông s n v i vi c xu t kh u ra th M t hàng nông s n v i vi c xu t kh u ra th ị ớ ệ ớ ệ ị i ng th gi ế ớ i ng th gi ế ớ
ả ả ườ ườ
Nh ng năm g n đây, th gi ầ Nh ng năm g n đây, th gi ầ ế ế ế ế ế ớ ế ớ ư ư ệ ệ
ữ ữ ộ ướ ế ộ ướ ế ứ ứ t đ n Vi t đ n Vi ệ ổ ệ ổ ệ ệ ể ủ ể ủ ể ể
t Nam nh là i bi t Nam nh là i bi c ti n hành thành công trong vi c đ i m i, trong đó m t n ớ c ti n hành thành công trong vi c đ i m i, trong đó m t n ớ có s góp s c đáng k c a ngành nông nghi p và phát tri n ự có s góp s c đáng k c a ngành nông nghi p và phát tri n ự nông thôn nông thôn
ầ ầ ẩ ẩ ậ ậ ả ả ạ ạ ư ư
ị ườ ị ườ ả ả ở ầ ở ầ ệ ệ ờ ờ t Nam có m t trên th tr ặ t Nam có m t trên th tr ặ
ự ự ặ ặ ng th gi ế ớ ng th gi ế ớ ệ ấ ệ ấ
ạ ạ
i. S n ả i. S n ả ng th c tăng bình quan 1.2 tri u t n/năm, l ượ ng th c tăng bình quan 1.2 tri u t n/năm, l ượ ọ ọ ể ể
ướ ướ ộ ộ
c các vùng s n xu t hàng hoá t p trung v i kh i ố c các vùng s n xu t hàng hoá t p trung v i kh i ố ồ ồ ằ ằ ủ ế ủ ế ớ ớ ấ ấ
ố ượ ố ượ ượ ượ ớ ớ ệ ệ ả ả ạ ạ ẩ ẩ
ng l n. Kh i l ng l n. Kh i l ấ ấ ươ ươ ấ ấ
ấ ấ ả ạ ả ạ ạ ạ ấ ấ
c ch ng 4.5 tri u t n. c ch ng 4.5 tri u t n. ừ ừ ả ả
K t qu là nh năm 1988 ta ph i nh p kh u g o g n 1 ế K t qu là nh năm 1988 ta ph i nh p kh u g o g n 1 ế tri u t n, m đ u cho th i kỳ g o và các m t hàng nông s n ả ạ ệ ấ tri u t n, m đ u cho th i kỳ g o và các m t hàng nông s n ả ệ ấ ạ khác c a Vi ủ khác c a Vi ủ ng ng l l ươ ượ ng ng l l ươ ượ g o xu t kh u năm 1999 đ t 4.5 tri u t n. Tr ng tr t phát ệ ấ ẩ ấ ạ g o xu t kh u năm 1999 đ t 4.5 tri u t n. Tr ng tr t phát ệ ấ ạ ẩ ấ ng đa d ng hoá s n ph m, b ng hi u qu tri n theo xu h ả ẩ ả ể ạ ng đa d ng hoá s n ph m, b ng hi u qu tri n theo xu h ả ả ẩ ể ạ đát đai và lao đ ng, m t s cây công nghi p ch y u đã hình ệ ộ ố đát đai và lao đ ng, m t s cây công nghi p ch y u đã hình ệ ộ ố thành đ ậ ả thành đ ậ ả ng s n ph m cà phê hi n đ t trên l ượ ng s n ph m cà phê hi n đ t trên l ượ ng 400.000 t n, cao su trên 200.000 t n, chè 65.000 t n, đ 400.000 t n, cao su trên 200.000 t n, chè 65.000 t n, đ ng các lo i 750.000 t n .v.v. Di n tích cây ăn qu đ t di n tích ệ ệ các lo i 750.000 t n .v.v. Di n tích cây ăn qu đ t di n tích ệ ệ ng kho ng 480.000 ha, s n l ệ ấ ả ượ ướ ng kho ng 480.000 ha, s n l ệ ấ ả ượ ướ
PHẦN II: THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN PHẦN II: THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG SẢN Ở VIỆT NAM VÀ XUẤT KHẩU RA NÔNG SẢN Ở VIỆT NAM VÀ XUẤT KHẩU RA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
I:I: Tình hình chung Tình hình chung
ấ ấ ạ ạ ạ ạ
ỷ ỷ ế ế
ỷ ỷ
ứ ứ ệ ệ
ề ạ ề ạ ẩ ẩ ồ ồ
ứ ứ ố ệ ố ệ ề ề
t Nam cho bi ứ ứ ộ ệ
ệ ấ ộ
Theo th ng kê c a b NN&PTNT Vi ủ ề ệ ộ ệ ế ộ
ả ộ ộ
N u nh kim ng ch xu t kh u nông s n giai đo n 1991 - ả ư ế ẩ N u nh kim ng ch xu t kh u nông s n giai đo n 1991 - ả ư ế ẩ 1995 đ t 1.3 t USD/năm, thì đ n giai đo n 1995-2000 đã đ t ạ ạ ạ 1995 đ t 1.3 t USD/năm, thì đ n giai đo n 1995-2000 đã đ t ạ ạ ạ USD/năm, giai đo n 2001-2003 đ t 2.8 t 2.5 t USD/năm. ạ ạ ỷ USD/năm, giai đo n 2001-2003 đ t 2.8 t 2.5 t USD/năm. ạ ỷ ạ ng xu t kh u nh hi n nay, Vi V i s l t Nam đang đ ng ư ệ ấ ớ ố ượ ả V i s l ng xu t kh u nh hi n nay, Vi t Nam đang đ ng ư ệ ớ ố ượ ấ ả th nh t trên th gi i v xu t kh u h tiêu, th 2 v g o và ấ ế ớ ề ấ ứ th nh t trên th gi i v xu t kh u h tiêu, th 2 v g o và ế ớ ề ấ ấ ứ . cà phê, th 7 v cao su, th 8 v chè… (theo s li u 2004). ề ứ cà phê, th 7 v cao su, th 8 v chè… (theo s li u 2004). ề ứ t ố ế c v di n tích đ t nông nghi p trên h gia bình quân c n ả ướ đình ch kho ng 0.86ha/h (có kho ng 10,9 tri u h ), n u ả ỉ nh so sánh v i Malaysia là 5 ha/h , Thái Lan là 3 ha/h thì ớ Vi t Nam vào lo i th p nh t trong khu v c. ư ệ ự ạ ấ ấ
Tình hình chung I: I: Tình hình chung
t Nam s ph i c ng tranh gay g t ắ ẽ ả ạ t Nam s ph i c ng tranh gay g t ắ ẽ ả ạ c trong ASEAN cũng xu t ấ c trong ASEAN cũng xu t ấ ướ ướ
Hàng nông s n Vi Hàng nông s n Vi ệ ả ệ ả đ i v i hàng cùng lo i c a các n ạ ủ ố ớ đ i v i hàng cùng lo i c a các n ạ ủ ố ớ kh u sang Trung Qu c ố ẩ kh u sang Trung Qu c ố ẩ
ế ậ ế ậ
ặ ặ ư ạ ư ạ Trung Qu c đã đ t ra thu nh p kh u, m t s m t ộ ố ặ Trung Qu c đã đ t ra thu nh p kh u, m t s m t ộ ố ặ i 13%, hoa qu ả i 13%, hoa qu ả
ố ố ả ấ ả ấ ườ ườ
ng 65%… nên đã h n ch t c đ tăng ạ ng 65%… nên đã h n ch t c đ tăng ạ ả ả
ươ ươ
ệ ệ ặ ặ ấ ấ
ả ả
ầ ầ
ố ớ ố ớ ữ ữ ả ẽ ị ự ạ ủ ả ẽ ị ự ạ ủ c khá xa, yêu c u ch t l ướ c khá xa, yêu c u ch t l ướ ẩ ẩ ế ở ự ồ ế ở ự ồ ệ ệ ả ả ấ ấ
ế ơ ở ả ế ơ ở ả ẩ ẩ ấ ấ
ẩ ẩ hàng nông s n r t cao nh : g o 71%, rau t ươ hàng nông s n r t cao nh : g o 71%, rau t ươ i 24-36%, đ t ế ố ộ ươ i 24-36%, đ t ế ố ộ ươ t Nam sang Trung ng hàng nông s n xu t kh u c a Vi tr ệ ẩ ủ ấ ưở ng hàng nông s n xu t kh u c a Vi t Nam sang Trung tr ệ ẩ ủ ưở ấ t-Mĩ, các chuyên gia ng m i Vi Qu c. Đ i v i hi p đ ng th ệ ạ ị ố t-Mĩ, các chuyên gia ng m i Vi Qu c. Đ i v i hi p đ ng th ệ ạ ị ố d đoán nh ng m t hàng có kh năng tăng xu t kh u sang Mĩ ẩ ả ự d đoán nh ng m t hàng có kh năng tăng xu t kh u sang Mĩ ẩ ả ự nh rau, c , qu s b s h n ch b i s c ng k nh, kho ng ề ư nh rau, c , qu s b s h n ch b i s c ng k nh, kho ng ề ư ng v sinh an toàn cao. cách 2 n ấ ượ ng v sinh an toàn cao. cách 2 n ấ ượ H n n a khi xu t kh u vào Mĩ, yêu c u ph i kê khai thông ầ ơ ữ H n n a khi xu t kh u vào Mĩ, yêu c u ph i kê khai thông ầ ơ ữ tin liên quan đ n c s s n xu t, xu t kh u hàng hoá sang ấ tin liên quan đ n c s s n xu t, xu t kh u hàng hoá sang ấ Mĩ,… Mĩ,…
II: Đánh giá
1. L i thợ 1. L i thợ ế ế
Vi Vi ộ ộ ả ả ệ ệ
ươ ươ
ằ ằ ề ờ ể ề ờ ể ng nên r t thu n l ấ ng nên r t thu n l ấ ậ ợ ậ ợ
ệ ệ
t Nam là m t qu c gia n m trên bán đ o Đông ố t Nam là m t qu c gia n m trên bán đ o Đông ố D ng, có 3 m t giáp bi n v i chi u dài b bi n kho ng ặ ả ớ ể D ng, có 3 m t giáp bi n v i chi u dài b bi n kho ng ặ ả ớ ể i cho v trí ngã 3 đ i n m 3200 km, l ườ ạ ằ ở ị 3200 km, l v trí ngã 3 đ i cho i n m ạ ằ ở ị ườ c. v i các n vi c giao l u kinh t ướ ế ớ ư c. v i các n vi c giao l u kinh t ướ ế ớ ư ấ ệ ấ ệ
ệ ệ ả ả ừ ừ ệ ệ
ồ ồ ồ ồ
ế ế ệ ệ ả ả ớ ớ
Thêm vào đó di n tích đ t nông nghi p Vi t Nam vào ệ t Nam vào Thêm vào đó di n tích đ t nông nghi p Vi ệ 10 - 11,57 tri u ha, trong đó kho ng g n 8 tri u ha kho ng t ệ ầ ả 10 - 11,57 tri u ha, trong đó kho ng g n 8 tri u ha kho ng t ệ ầ ả tr ng cây hàng năm và 2,3 tri u ha tr ng cây lâu năm. Hi n ệ ệ tr ng cây hàng năm và 2,3 tri u ha tr ng cây lâu năm. Hi n ệ ệ t Nam m i ch s d ng h t kho ng 65% qu đ t nay, Vi ỹ ấ ỉ ử ụ t Nam m i ch s d ng h t kho ng 65% qu đ t nay, Vi ỹ ấ ỉ ử ụ nông nghi p, trong đó đ t tr ng cây hàng năm là 5,6 tri u ha ệ ấ ồ ệ nông nghi p, trong đó đ t tr ng cây hàng năm là 5,6 tri u ha ệ ấ ồ ệ và cây tr ng lâu năm là 86 v n ha. ạ và cây tr ng lâu năm là 86 v n ha. ạ ồ ồ
II: Đánh giá 2. Khó khăn 2. Khó khăn
ả ả ẫ ẫ ề ề
môi tr môi tr ộ ộ
hai ph hai ph ừ ộ ừ ộ
ấ ấ ữ ữ ng di n: tác đ ng t ươ ng di n: tác đ ng t ươ môi tr môi tr ng bên ngoài đó là nh ng nhân t ng bên ngoài đó là nh ng nhân t ả ả
ệ ố ệ ố
ậ ậ ệ ủ ệ ủ ng bên trong chính là t ng bên trong chính là t môi tr môi tr ướ ướ ơ ơ ừ ừ
Trong quá trình xu t kh u hàng nông s n v n còn nhi u ẩ Trong quá trình xu t kh u hàng nông s n v n còn nhi u ẩ y u kém khó khăn. Nh ng y u kém khó khăn đó có th nói ể ế ế y u kém khó khăn. Nh ng y u kém khó khăn đó có th nói ế ế ể ng bên b t ngu n t ừ ườ ệ ồ ừ ắ ng bên b t ngu n t ừ ườ ệ ồ ừ ắ ng bên ngoài. Các tác đ ng t trong và tác đ ng t ừ ộ ườ ng bên ngoài. Các tác đ ng t trong và tác đ ng t ườ ừ ộ thu c hoàn c nh, môi tr ữ ộ ố ườ thu c hoàn c nh, môi tr ữ ộ ố ườ i, h th ng pháp lu t, ch tr ng, chính sách tình hình th gi ủ ươ ế ớ i, h th ng pháp lu t, ch tr ng, chính sách tình hình th gi ủ ươ ế ớ phát tri n đ i v i nông nghi p c a Chính ph và nhà n c ủ ớ ể ố phát tri n đ i v i nông nghi p c a Chính ph và nhà n c ớ ủ ể ố các đ n ta. Các tác đ ng t ườ ừ ộ các đ n ta. Các tác đ ng t ườ ừ ộ v s n xu t, đ n v kinh doanh ị ơ ấ ị ả v s n xu t, đ n v kinh doanh ị ấ ơ ị ả
II: Đánh giá
2. Khó khăn 2. Khó khăn
ệ ệ ấ ấ ạ ạ
Vi c quy ho ch và t Vi c quy ho ch và t ừ ừ ả ả ớ ớ ể ể ề ề
ch c s n xu t nông s n (tiêu bi u ổ ứ ả ch c s n xu t nông s n (tiêu bi u ổ ứ ả là trái cây) theo t ng vùng chuyên canh, quy mô l n còn nhi u là trái cây) theo t ng vùng chuyên canh, quy mô l n còn nhi u khó khăn. khó khăn.
ễ ễ ế ế ầ ớ ầ ớ
ượ ượ
ủ ủ ầ ầ ẩ ẩ
ệ ệ
M t b t l i n a là sau khi Trung Qu c tham gia và WTO, h ộ ấ ợ ữ ọ ố M t b t l i n a là sau khi Trung Qu c tham gia và WTO, h ộ ấ ợ ữ ọ ố ngay l p t c ký mi n thu 180 m t hàng, ph n l n là trái cây, ậ ứ ặ ngay l p t c ký mi n thu 180 m t hàng, ph n l n là trái cây, ậ ứ ặ t Nam không n m b t c h i hay có bi n pháp gì trong khi Vi ắ ơ ộ ắ ệ ệ trong khi Vi t Nam không n m b t c h i hay có bi n pháp gì ắ ơ ộ ắ ệ ệ ng trái cây ng Trung Qu c v n chi m 80% l đ g i th tr ế ố ố ị ườ ể ử ng Trung Qu c v n chi m 80% l ng trái cây đ g i th tr ị ườ ế ố ố ể ử t Nam. Do đó vài năm g n đây, xu t kh u h ng năm c a Vi ệ ằ ấ t Nam. Do đó vài năm g n đây, xu t kh u h ng năm c a Vi ấ ệ ằ t Nam đã gi m sút do m t ng hàng xu t kh u trái cây c a Vi l ấ ả ủ ẩ ấ ượ ng hàng xu t kh u trái cây c a Vi l t Nam đã gi m sút do m t ượ ấ ả ủ ẩ ấ ng Trung Qu c. th tr ố ị ườ ng Trung Qu c. th tr ố ị ườ
PHẦN III:: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH PHẦN III XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG SẢN XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG SẢN
c ướ c ướ
ả ả
phía Nhà n ừ phía Nhà n ừ ấ ấ
ủ ụ ủ ụ
đ i v i các m t hàng đ i v i các m t hàng ng qu c t ng qu c t ố ế ố ớ ố ế ố ớ ặ ặ
ả ế ả ế ỗ ợ ỗ ợ ả ả
ế ế ế ế ể ể
ẩ ẩ
ả ả ặ ặ ấ ấ
ẩ ẩ ệ ệ ả ả
Các gi I:I: Các gi i pháp t ả i pháp t ả 1. Quy ho ch s n xu t nông s n. ả ạ 1. Quy ho ch s n xu t nông s n. ả ạ 2. C i ti n, làm đ n gi n h n các quy trình th t c. ơ ả ơ 2. C i ti n, làm đ n gi n h n các quy trình th t c. ơ ả ơ 3. H tr nghiên c u th tr ị ườ ứ 3. H tr nghiên c u th tr ị ườ ứ nông s n xu t kh u. ẩ ấ nông s n xu t kh u. ẩ ấ 4. Chính sách h tr công ngh ch bi n và ki m soát ch t ấ ệ ỗ ợ 4. Chính sách h tr công ngh ch bi n và ki m soát ch t ỗ ợ ấ ệ l ng nông s n xu t kh u. ấ ượ ả l ng nông s n xu t kh u. ấ ượ ả 5. H tr v giá c cho các m t hàng nông s n xu t kh u ả ỗ ợ ề 5. H tr v giá c cho các m t hàng nông s n xu t kh u ả ỗ ợ ề i dân và c các nhà doanh nghi p nh m khuy n khích ng ườ ế ằ nh m khuy n khích ng i dân và c các nhà doanh nghi p ườ ằ ế đ y m nh ho t đ ng này. ẩ đ y m nh ho t đ ng này. ẩ
ạ ộ ạ ộ ạ ạ
Các gi II: II: Các gi
i pháp t i pháp t
phía nhà doanh nghi p phía nhà doanh nghi p
ả ả
ừ ừ
ệ ệ
ơ ấ ơ ấ ả ả ả ả ộ ộ
theo h theo h ọ ọ
1. Hoàn thi n c ch qu n lý và c i cách c c u b máy ệ ơ ế 1. Hoàn thi n c ch qu n lý và c i cách c c u b máy ệ ơ ế ng g n nh và hi u qu . ả ẹ ướ ng g n nh và hi u qu . ả ướ ẹ 2. Nghiên c u xây d ng và t 2. Nghiên c u xây d ng và t ch c th c hi n chi n l ch c th c hi n chi n l c c ế ượ ế ượ ổ ứ ổ ứ ệ ệ ự ự ự ự ứ ứ ệ ệ
kinh doanh kinh doanh
ng công tác đi u tra nghiên c u th tr ng công tác đi u tra nghiên c u th tr ng ng ườ ườ ị ườ ị ườ ứ ứ ề ề
qu c t qu c t 3.Tăng c 3.Tăng c . ố ế . ố ế
t m ng l ạ t m ng l ạ ả ả
ổ ứ ố ổ ứ ố ọ ọ i thu mua nông s n. ướ i thu mua nông s n. ướ ể ể ẩ ẩ ị ị
4. T ch c t 4. T ch c t 5. Chú tr ng công tác ki m tra, xác đ nh tiêu chu n, ch t ấ 5. Chú tr ng công tác ki m tra, xác đ nh tiêu chu n, ch t ấ ng cho hàng nông s n xu t kh u trên c s xây d ng ng cho hàng nông s n xu t kh u trên c s xây d ng ơ ở ơ ở ự ự ẩ ẩ
ẩ ẩ
ợ ợ
ứ ứ ng trình đ đ i ngũ cán b nghi p ng trình đ đ i ngũ cán b nghi p l ấ ả ượ l ả ấ ượ ng s n ph m. đ ng nh t ch t l ả ấ ượ ấ ồ ng s n ph m. đ ng nh t ch t l ả ấ ượ ấ ồ ng th c bán hàng h p lý. 6. L a ch n ph ươ ọ ự ng th c bán hàng h p lý. 6. L a ch n ph ươ ọ ự 7. Nâng cao, b i d ồ ưỡ 7. Nâng cao, b i d ồ ưỡ ộ ộ ộ ộ ệ ệ ộ ộ
ẩ ẩ
ậ ậ ng d ng công ngh thông tin vào lĩnh v c ngo i ạ ng d ng công ngh thông tin vào lĩnh v c ngo i ạ ự ự
v xu t nh p kh u. ụ ấ v xu t nh p kh u. ụ ấ 8. Ứ 8. Ứ ng (Th ng (Th th th ươ ươ ươ ươ ạ ạ ệ ụ ụ ệ ng m i đi n t ) ệ ử ng m i đi n t ) ệ ử
PH N IV: K T LU N PH N IV: K T LU N
Ậ Ậ
Ầ Ầ
Ế Ế
ị ị ượ ượ ộ ướ ộ ướ
ậ ậ
ồ ồ ệ ớ ệ ớ ệ ệ ự ế ự ế
ằ ằ ệ ệ ứ ứ ẩ ẩ
ượ ượ ầ ầ ấ ấ
i. i.
ứ ứ ị ị ệ ạ ậ ệ ạ ậ ng s n ph m kém ch a phù h p v i th ị ng s n ph m kém ch a phù h p v i th ị ứ ứ ự ự ng th gi ế ớ ng th gi ế ớ c thay th . ế c thay th . ế ư ư ấ ượ ấ ượ ả ả ớ ớ ợ ợ
ườtr ườ tr
ướ ướ ư ư ầ ầ
K t lu n I: I: K t lu n ế ậ ế ậ c đánh giá là m t n t Nam đ Vi c có v trí đ a lý ệ ị Vi c đánh giá là m t n t Nam đ c có v trí đ a lý ệ ị i, đ t đai m u m , khí h u nhi thu n l t đ i gió mùa, phù ỡ ầ ấ ậ ợ thu n l i, đ t đai m u m , khí h u nhi t đ i gió mùa, phù ấ ỡ ầ ậ ợ đã h p v i vi c tr ng các lo i cây nông nghi p. Th c t ạ ệ ớ ợ đã h p v i vi c tr ng các lo i cây nông nghi p. Th c t ạ ệ ớ ợ ch ng minh b ng vi c xu t kh u g o đ ng th 3 trên th ế ạ ấ ứ ch ng minh b ng vi c xu t kh u g o đ ng th 3 trên th ứ ế ạ ấ ng cà phê đ ng đ u trong khu v c, chè xu t kh u i, có l gi ẩ ớ ng cà phê đ ng đ u trong khu v c, chè xu t kh u i, có l gi ẩ ớ đang ngày cáng kh ng đ nh trên th tr ị ườ ẳ đang ngày cáng kh ng đ nh trên th tr ị ườ ẳ - Công ngh l c h u ch a đ ư ượ - Công ngh l c h u ch a đ ư ượ - Ch t l ẩ - Ch t l ẩ ng,. ng,. - M ng l ạ - M ng l ạ ẩ ẩ
ấ ấ ệ ệ ấ ấ ố ố
- Còn mang tính đ c quy n. - Còn mang tính đ c quy n. i thu mua cho xu t kh u cũng nh các đ u ẩ i thu mua cho xu t kh u cũng nh các đ u ẩ m i xu t kh u ho t đ ng ch a hi u qu . ả ạ ộ m i xu t kh u ho t đ ng ch a hi u qu . ả ạ ộ ộ ộ ư ư ề ề
M t vài ý ki n c a nhóm II: II: M t vài ý ki n c a nhóm
ế ủ ế ủ
ộ ộ
ệ ệ
t ấ t ấ
ụ ụ
ệ ệ
ng và t ng và t
ể ể ị ị ệ ệ ộ ộ ả ấ ượ ả ấ ượ
ừ ừ
ệ ệ
ệ ệ
th th
M t n n nông nghi p phát tri n b n v ng t ề ữ ộ ề M t n n nông nghi p phát tri n b n v ng t ề ữ ộ ề ng áp d ng k p th i v r ng rãi y u ph i đi theo h ờ ả ộ ướ ả ế y u ph i đi theo h ng áp d ng k p th i v r ng rãi ờ ả ộ ướ ả ế công ngh sinh h c, c n công nghi p hoá nông ầ ọ ệ công ngh sinh h c, c n công nghi p hoá nông ầ ọ ệ nghi p. V n đ ch bi n cũng là m t trong nh ng ữ ề ế ế ấ nghi p. V n đ ch bi n cũng là m t trong nh ng ữ ề ế ế ấ đó bi n pháp nâng cao hi u qu ch t l ệ bi n pháp nâng cao hi u qu ch t l đó ệ . nâng cao hi u qu đ u t ả ầ ư ệ nâng cao hi u qu đ u t . ả ầ ư ệ Xây d ng và phát tri n nhãn hi u hàng hoá và ể Xây d ng và phát tri n nhãn hi u hàng hoá và ể ng hi u cho m t s m t hàng nông s n. ộ ố ặ ng hi u cho m t s m t hàng nông s n. ộ ố ặ
ự ự ệ ệ
ươ ươ
ả ả