
Ti u lu nể ậ : chăn nuôi đ i c ngạ ươ
ph n Iầ: M Đ UỞ Ầ
I.1. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
Ngành chăn nuôi n c ta đã có t lâu đ i và đóng vai trò quan tr ng trongướ ừ ờ ọ
đ i s ng c a nhân dân. Nó cung c p s c cày kéo, th t, tr ng, s a... ph c v choờ ố ủ ấ ứ ị ứ ữ ụ ụ
nhu c u s ng c a con ng i. Trong nh ng năm qua, cùng v i s tr mình đi lênầ ố ủ ườ ữ ớ ự ở
c a đ t n c, ngành nông nghi p đã và đang đóng m t vai trò quan tr ng trongủ ấ ướ ệ ộ ọ
n n kinh t n c ta. Hàng năm kim ng ch xu t kh u trên các ngành nh g o, càề ế ướ ạ ấ ẩ ư ạ
phê, thu h i s n...không ng ng tăng, t o ra c a c i v t ch t cho xã h i, đ i s ngỷ ả ả ừ ạ ủ ả ậ ấ ộ ờ ố
nông dân ta cũng t đó không ng ng tăng lên. Hi n nay, ngành chăn nuôi không chừ ừ ệ ỉ
d ng l i chăn nuôi nh l h gia đình mà ngày càng phát tri n v i quy mô l n,ừ ạ ở ỏ ẻ ộ ể ớ ớ
quy mô công nghi p v i nhi u ch ng lo i v t nuôi phong phú, đa d ng v c sệ ớ ề ủ ạ ậ ạ ề ả ố
l ng và ch t l ng. V i t c đ tăng nhanh c a hi n đ i hoá nông nghi p, vi cượ ấ ượ ớ ố ộ ủ ệ ạ ệ ệ
qu n lý thâm canh trong chăn nuôi đã đ c áp d ng. Nh ng trang tr i có hàngả ượ ụ ữ ạ
tri u con gà, trang tr i nuôi hàng ngàn con l n ho c nh ng khu chăn nuôi hàngệ ạ ợ ặ ữ
trăm con bò s a không ph i là đi u hi m g p. Tuy nhiên, đi theo đó là hai v n đữ ả ề ế ặ ấ ề
l n: Thi u ngu n cung c p th c ăn gia súc gia c m có ch t l ng và vi c ôớ ế ồ ấ ứ ầ ấ ượ ệ
nhi m nghiêm tr ng. Phân h u c truy n th ng đã d n b lo i b do b n, mùi hôiễ ọ ữ ơ ề ố ầ ị ạ ỏ ẩ
th i và mang nhi u vi khu n gây b nh. Phân bón hoá h c trong quá trình s d ngố ề ẩ ệ ọ ử ụ
liên t c nh h ng đ n đ phì nhiêu c a đ t và làm chai c ng đ t. Khi h ng t iụ ả ưở ế ộ ủ ấ ứ ấ ướ ớ
n n kinh t phát tri n b n v ng, nuôi giun đ t là m t lĩnh v c quan tr ng c aề ế ể ề ữ ấ ộ ự ọ ủ
nông nghi p. Giun đ t là ngu n th c ăn gia súc r t t t v i hàm l ng protein thôệ ấ ồ ứ ấ ố ớ ượ
chi m 70% tr ng l ng khô. H n n a, giun đ t có th x lý ch t th i h u c ,ế ọ ượ ơ ữ ấ ể ử ấ ả ữ ơ
phân gà, phân l n, phân bò và chuy n hóa thành phân bón h u c có ch t l ng,ợ ể ữ ơ ấ ượ
và b ng cách đó, c i thi n môi tr ng sinh thái các vùng nông thôn. Th m chí,ằ ả ệ ườ ậ
phân c a giun đ t cũng có th dùng đ x lý n c th i. Giun đ t cũng cung c pủ ấ ể ể ử ướ ả ấ ấ
nguyên v t li u thô t t nh t cho công nghi p. M t s enzim và ho t ch t đ cậ ệ ố ấ ệ ộ ố ạ ấ ượ
chi t xu t t giun đ t đ làm thu c, th c ăn, m ph m. S n ph m th a và xácế ấ ừ ấ ể ố ứ ỹ ẩ ả ẩ ừ
ch t còn l i góp ph n c i t o, ph c h i đ t. Giun đ t nh là m t nhà máy s nế ạ ầ ả ạ ụ ồ ấ ấ ư ộ ả
xu t hoá ch t t nhiên. Vì v y phát tri n mô hình nuôi giun qu cung là m t trongấ ấ ự ậ ể ế ộ
nh ng h ng đ phát tri n nghành chăn nuôi nói riêng và ngành nông nghi p nóiữ ướ ể ể ệ
chung ngày càng có ch t l ng và hi u qu . Nh m tìm hi u rõ v vai trò c a giunấ ượ ệ ả ằ ể ề ủ
đ t tôi ti n hành ch n đ tài này.ấ ế ọ ề
1

Ti u lu nể ậ : chăn nuôi đ i c ngạ ươ
I.2. L CH S NGH NUÔI GIUN Đ TỊ Ử Ề Ấ
Ngh nuôi giun đ t đ c b t đ u đ u tiên M vào năm 1947 do Hughề ấ ượ ắ ầ ầ ở ỹ
Carter là ng i kh i x ng. Sau 25 năm thì Carter đã có th cung c p giun cho t tườ ở ướ ể ấ ấ
cá các c a hàng câu cá n c M . Sau đó ngh này b t đ u lan đ n các n cử ở ướ ỹ ề ắ ầ ế ướ
Canada, Pháp, Italia, Úc, Nh t B n, Nam Tri u Tiên, Philippines, Trung Qu c, Đàiậ ả ề ố
Loan, n Đ ... R t nhi u hi p h i nuôi giun đ t đã hình thành t nh ng qu c giaẤ ộ ấ ề ệ ộ ấ ừ ữ ố
này. Lúc đ u giun đ t ch là m t hàng m i câu h p d n. Khi ng i ta t ch c nuôiầ ấ ỉ ặ ồ ấ ẫ ườ ổ ứ
đ c v i t c đ tăng đàn r t nhanh thì con giun l i đ c xem xét trên các ph ngượ ớ ố ộ ấ ạ ượ ươ
di n khác. Tr c h t chúng đ c quan tâm dùng làm th c ăn cho v t nuôi vì ệ ướ ế ượ ứ ậ hàm
l ng các ch t (tính trên tr ng l ng ch t khô) nh sau: Protein: 68 –70 %, Lipid:ượ ấ ọ ượ ấ ư
7 – 8 %, ch t đ ng: 12 –14 %, tro 11 – 12 %. Do có hàm l ng Protein cao nênấ ườ ượ
giun qu đ c xem là ngu n dinh d ng b sung quý giá cho các lo i gia súc, giaế ượ ồ ưỡ ổ ạ
c m, th y h i s n… Ngoài ra, giun qu còn đ c trong y h c, công ngh chầ ủ ả ả ế ượ ọ ệ ế
bi n th c ăn gia súc...Đ c bi t m t s n c giun đ t còn đ c dùng làm th cế ứ ặ ệ ở ộ ố ướ ấ ượ ứ
ăn cho con ng i.ườ
các n c tiên ti n, vi c nuôi giun đã tr thành ngành công nghi p v i vi cỞ ướ ế ệ ở ệ ớ ệ
áp d ng các ti n b khoa h c k thu t nh m khai thác tri t đ ngu n l i quý báuụ ế ộ ọ ỹ ậ ằ ệ ể ồ ợ
t con giun. Canada và Nh t B n là hai qu c gia đi đ u trong lĩnh v c mừ Ở ậ ả ố ầ ự ỹ
ph m và thu c tây, còn Trung Qu c t hàng ngàn năm qua con ng i đã dùngẩ ố ở ố ừ ườ
giun nh là m t lo i nhiên li u quý trong vi c ch ra các ph ng thu c ch a trư ộ ạ ệ ệ ế ươ ố ữ ị
h u hi uữ ệ
Vi t Nam, giun đ t đã đ c nói đ n t lâu, nh t là trong bài thu c c a r tỞ ệ ấ ượ ế ừ ấ ố ủ ấ
nhi u đông y. Trong nhân dân thì th ng cho gà, v t, cá ăn. Nh ng vi c nuôi giunề ườ ị ư ệ
đ t ch a ai nghĩ t i. mãi t i nh ng năm 1986 phòng sinh h c th c nghi m tr ngấ ư ớ ớ ữ ọ ự ệ ườ
Đ i h c S ph m I, Hà N i ph i h p v i công ty ch bi n ph th i thành ph Hàạ ọ ư ạ ộ ố ợ ớ ế ế ế ả ố
N i m i nghiên c u thành công vi c phân l p và thu n hóa giun qu (giun đ ) tộ ớ ứ ệ ậ ầ ế ỏ ự
nhiên thành v t nuôi. T đó đ n nay viêc nuôi giun đ t đã đ c tri n khai t iậ ừ ế ấ ượ ể ạ
nhi u t nh, thành ph c n c trên di n r ng t hàng ch c, hàng trăm mét vuôngề ỉ ố ả ướ ệ ộ ừ ụ
và di n h p t n a mét vuông tr lên g m hai hình th c nuôi riêng và nuôi k tệ ẹ ừ ủ ở ồ ứ ế
h p v i v t nuôi khác (nuôi th k t h p nuôi giun đ t, nuôi gà k t h p nuôi giunợ ớ ậ ỏ ế ợ ấ ế ợ
đ t, nuôi l n k t h p nuôi giun đ t).ấ ươ ế ợ ấ
Th a Thiên Hu đã có m t s nhà khoa h c nh Phó giáo s Lê Đ cỞ ừ ế ộ ố ọ ư ư ứ
Ngoan, Th c sĩ Bùi Văn L i đã ti n hành nghiên c u v v n đ nuôi giun qu .ạ ợ ế ứ ề ấ ề ế
Hi n nay, các quy trình kĩ thu t nuôi giun d t đã đ c các nhà khoa h c chuy nệ ậ ấ ượ ọ ể
giao công ngh nuôi cho bà con nông dân .ệ
I.3. M C DÍCH NGHIÊN C UỤ Ứ
2

Ti u lu nể ậ : chăn nuôi đ i c ngạ ươ
Tìm hi u m t s đ c di m sinh h c và quy trình k thu t nuôi giun quể ộ ố ặ ể ọ ỹ ậ ế
nh m nâng cao hi u bi t c a mình, làm c s khoa h c cho quá trình h c t p vàằ ể ế ủ ở ở ọ ọ ậ
nghiên c u sau nàyứ
I.4. NHI M V NGHIÊN C UỆ Ụ Ứ
- Tìm hi u m t s đ c đi m sinh h c c a giun qu :ể ộ ố ặ ể ọ ủ ế
- Tìm hi u quy trình nuôi giun qu :ể ế
- Tìm hi u m t s mô hình nuôi giun qu trên đ a bàn t nh Th a Thiên Huể ộ ố ế ị ỉ ừ ế
I.4. Đ I T NG NGHIÊN C UỐ ƯỢ Ứ
Giun qu thu c:ế ộ
Nghành giun đ t (ốAnnelia)
Phân nghành có đai (Cliteliata)
L p giun ít t (ớ ơ Oligo chaeta)
H ọMegasoclecidae
Gi ng giun qu (ố ế Perionyx excavatus)
I.5. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
- Tìm hi u thông qua các ngu n tài li u sách, báo, t p chí... th vi n, nhàể ồ ệ ạ ở ư ệ
sách và các ngu n tài li u khác đ c bi t là internetồ ệ ặ ệ
- Tìm hi u thông qua các mô hình c th trên đ a bàn t nh Th a Thiên Huể ụ ể ị ỉ ừ ế
- Phân tích, x lí, t ng h p tài li u.ử ổ ợ ệ
I.6. PH M VI Đ TÀIẠ Ề
Tìm hi u các mô hình, ph ng pháp nuôi giun qu ph bi n hi n nay n cể ươ ế ổ ế ệ ở ướ
ta và trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu .ị ỉ ừ ế
I.8. GI THI T KHOA H CẢ Ế Ọ
V i đi u ki n khí h u nhi t đ i c a đ t n c ta thì đó là môi tr ng r tớ ề ệ ậ ệ ớ ủ ấ ướ ườ ấ
thu n l i cho vi c nuôi giun qu . H n n a v i đ c đi m là m t đ t n c nôngậ ợ ệ ế ơ ữ ớ ặ ể ộ ấ ướ
nghi p có ngành chăn nuôi gia súc, gia c m r t phát tri n thì đó là ngu n cung c pệ ầ ấ ể ồ ấ
3

Ti u lu nể ậ : chăn nuôi đ i c ngạ ươ
th c ăn d i dào cho nuôi giun. Khi nuôi giun nó s cung c p tr l i ngu n thúc ănứ ồ ẽ ấ ở ạ ồ
giàu dinh d ng cho chăn nuôi góp ph n thúc đ y nghành chăn nuôi phát tri nưỡ ầ ẩ ể
Ph nII: N I DUNG VÀ K T QU NGHIÊN C Uầ Ộ Ế Ả Ứ
I. Đ C ĐI M SINH H C C A GIUN QUẶ Ể Ọ Ủ Ế
Giun qu có tên khoa h c là ế ọ Perionyx
excavatus, chi Pheretima, h ọMegascocidae (họ
c d n), ngành ru t khoan. Chúng thu c nhómự ẫ ộ ộ
giun ăn phân, th ng s ng trong môi tr ng cóườ ố ườ
nhi u ch t h u c đang phân h y, trong tề ấ ữ ơ ủ ự
nhiên ít t n t i v i ph n th l n và không cóồ ạ ớ ầ ể ớ
kh năng c i t o đ t tr c ti p nh m t s loàiả ả ạ ấ ự ế ư ộ ố
giun đ a ph ng s ng trong đ t.ị ươ ố ấ
Giun qu là m t trong nh ng gi ng giun đãế ộ ữ ố
đ c thu n hóa, nh p n i và đ a vào nuôi côngượ ầ ậ ộ ư
nghi p v i các quy mô v a và nh . Đây là loài giun m n đ , xu t hi n r i rác ệ ớ ừ ỏ ắ ẻ ấ ệ ả ở
vùng nhi t đ i, d b t b ng tay, vì v y r t d thu ho ch. Chúng đ c s d ngệ ớ ễ ắ ằ ậ ấ ễ ạ ượ ử ụ
r ng rãi trong vi c chuy n hóa ch t th m Philippines, Australia và m t s n cộ ệ ể ấ ả ở ộ ố ướ
khác (Gurrero, 1983; Edwards, 1995).
Kích th c Giun qu tr ng thành t 10 – 15 cm, n c chi m kho ng 80 –ướ ế ưở ừ ướ ế ả
85 %, ch t khô kho ng 15 – 20 %. Hàm l ng các ch t (tính trên tr ng l ng ch tấ ả ượ ấ ọ ượ ấ
khô) nh sau: Protein: 68 –70 %, Lipid: 7 – 8 %, ch t đ ng: 12 –14 %, tro 11 – 12ư ấ ườ
%.
I.1. Đ c đi m hình thái và c u t oặ ể ấ ạ
Giun qu có kích th c t ng đ i nh , đ dài vào kho ng 10 –15 cm, thânế ướ ươ ố ỏ ộ ả
h i d t, b ngang c a con tr ng thành có th đ t 0,1 – 0,2 cm, có màu t đ đ nơ ẹ ề ủ ưở ể ạ ừ ỏ ế
màu m n chín (tùy theo tu i), màu nh t d n v phía b ng, hai đ u h i nh n. Cậ ổ ạ ầ ề ụ ầ ơ ọ ơ
th giun có hình thon dài n i v i nhau b i nhi u đ t, trên m i đ t có m t vành t .ể ố ớ ở ề ố ỗ ố ộ ơ
Đ t đ u tiên là thùy tr c mi ng. Vành t , thùy tr c mi ng, tuy n d i da ti tố ầ ướ ệ ơ ướ ệ ế ướ ế
ch t nh y giúp giun đ t thích nghi đào b i và chui lu n trong đ t. Đai và các lấ ầ ấ ớ ồ ấ ỗ
sinh d c tâp trung ph n tr c c th . Có m t cái m t b ng, sau b tr c c aụ ở ầ ướ ơ ể ộ ở ặ ụ ờ ướ ủ
đai. L ngoài c a c quan sinh d c đ c n m trên m t b ng c a đ t th XVIII, lỗ ủ ơ ụ ự ằ ặ ụ ủ ố ứ ỗ
4

Ti u lu nể ậ : chăn nuôi đ i c ngạ ươ
ngoài c a c quan sinh d c cái n m trên m t b ng đ t th XIV. C quan sinhủ ơ ụ ằ ở ặ ụ ố ứ ơ
d c đ c và cái cùng n m trên m t c thụ ự ằ ộ ơ ể
Giun đ t có l i di chuy n thích h p trong môi tr ng đ t. Giun dùng s c épấ ố ể ợ ườ ấ ứ
c a c lên d ch th xoang đ ép các v n đ t, t o đ ng đi trong đ t. Khi diủ ơ ị ể ể ụ ấ ạ ườ ấ
chuy n, các đ t co du i k t h p các lông t phía bên d i các đ t bám vào cể ố ỗ ế ợ ơ ướ ố ơ
ch t đ y c th di chuy n m t cách d dàng. C th phía du i nh ho t đ ngấ ẩ ơ ể ể ộ ễ ơ ể ỗ ờ ạ ộ
c a bao c g m hai l p c vòng và c d c n m sau l p mô bì. Trong l p mô bì cóủ ơ ồ ớ ơ ơ ọ ằ ớ ớ
t bào ti t ch t nh y làm cho da giun đ t luôn luôn tr n khi n giun d di chuy nế ế ấ ầ ấ ơ ế ễ ể
và luôn m, b o đ m hô h p qua da. L p bên trong c a giun hoàn toàn là ng tiêuẩ ả ả ấ ớ ủ ố
hóa. Th c ăn s qua mi ng, qua h u r i xu ng th c qu n, đi qua di u, qua mô r iứ ẽ ệ ầ ồ ố ự ả ề ồ
xu ng ru t. Cu i cùng chúng đ c đ y qua h u môn. C c th giun là m t ngố ộ ố ượ ẩ ậ ả ơ ể ộ ố
tiêu hóa. Giun qu nu t th c ăn b ng môi l mi ng, l ng th c ăn m i ngàyế ố ứ ằ ở ỗ ệ ượ ứ ỗ
đ c nhi u nhà khoa h c ghi nh n là t ng đ ng v i tr ng l ng c th c aượ ề ọ ậ ươ ươ ớ ọ ượ ơ ể ủ
nó. Sau khi qua h th ng tiêu hóa v i nhi u vi sinh v t c ng sinh (b n thân conệ ố ớ ề ậ ộ ả
giun không đ s c chuy n hóa tr c ti p các ch t h u c thành năng l ng, chínhủ ứ ể ự ế ấ ữ ơ ượ
nhũng h vi sinh v t có trong ng tiêu hóa đ m nh n công vi c này) chúng th i raệ ậ ố ả ậ ệ ả
phân (Vermicas) ra ngoài r t giàu dinh d ng (h s chuy n hóa đây vàoấ ưỡ ệ ố ể ở
kho ng 0.7), nh ng vi sinh v t c ng sinh có ích trong h th ng tiêu hóa này theoả ữ ậ ộ ệ ố
phân ra kh i c th giun nh ng v n còn ho t đ ng "màng dinh d ng" trongỏ ơ ể ư ẫ ạ ộ ở ưỡ
m t th i gian dài. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân làm cho phân giun có hàmộ ờ ộ ữ
l ng dinh d ng cao và có hi u qu c i t o đ t t t h n d ng phân h u c phânượ ưỡ ệ ả ả ạ ấ ố ơ ạ ữ ơ
h y bình th ng trong t nhiên. Giun không có ph i quá trình trao đ i khí ti nủ ườ ự ổ ổ ế
hành tr c ti p qua da và do đó thành c th luôn m nh có tuy n nh y.Giun quự ế ơ ể ẩ ờ ế ầ ế
hô h p qua da, chúng có kh năng h p thu Oxy và th i COấ ả ấ ả 2 trong môi tr ngườ
n c, đi u này giúp cho chúng có kh năng s ng trong n c nhi u l n, th m chíướ ề ả ố ướ ề ầ ậ
trong nhi u tháng.ề
H th ng bài ti t bao g m m t c p th n m i đ t. Các c quan này b oệ ố ế ồ ộ ặ ậ ở ỗ ố ơ ả
đ m cho vi c bài ti t các ch t th i ch a đ m d i d ng Amoniac và Ure h th nả ệ ế ấ ả ứ ạ ướ ạ ệ ầ
kinh đ n gi n g m não, vòng h u, dây th n kinh b ng m i đ t có m t đôi h chơ ả ồ ầ ầ ụ ỗ ố ộ ạ
và h th n kinh ngo i biên. Giác quan ch a phát tri n có các t bào c m giác n mệ ầ ạ ư ể ế ả ằ
r i rác trong da giúp chúng nh n bi t ánh sáng, nhi t đ , áp su t c a môi tr ng.ả ậ ế ệ ộ ấ ủ ườ
Kh năng ng i c a giun đ t kém. Tuy nhiên chúng cũng phân bi t đ c các lo iả ử ủ ấ ệ ượ ạ
th c ăn khác nhau. Trong m t lu ng nuôi, giun cũng có th tìm t i nhũng ch cóứ ộ ố ể ớ ỗ
th c ăn ngon h n.ứ ơ
I.2. Đ c đi m sinh lýặ ể
Giun qu r t nh y c m, chúng ph n ng m nh v i ánh sáng, nhi t đ vàế ấ ạ ả ả ứ ạ ớ ệ ộ
biên đ nhi t cao, đ m n và đi u ki n khô h n. Nhi t đ thích h p nh t v iộ ệ ộ ặ ề ệ ạ ệ ộ ợ ấ ớ
giun qu n m trong kho ng t 20 – 30ế ằ ả ừ oC, nhi t đ kho ng 30ở ệ ộ ả oC và đ m thíchộ ẩ
h p, chúng sinh tr ng và sinh s n r t nhanh. nhi t đ quá th p, chúng sợ ưở ả ấ Ở ệ ộ ấ ẽ
ng ng ho t đ ng và có th ch t; ho c khi nhi t đ c a lu ng nuôi lên quá caoừ ạ ộ ể ế ặ ệ ộ ủ ố
5