Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ph n Iầ : M Đ UỞ Ầ

I.1. Đ T V N Đ

c ta đã có t ờ ướ

ị ụ ứ ọ ụ

ủ ườ ữ ớ ự ở

ẩ ọ ư ạ

ộ ấ ừ

ệ ừ

ớ ủ ạ ậ ớ ạ

ng và ch t l ộ ạ ệ ủ

ạ ữ ượ

ợ ạ ữ

ế ữ ặ

ế ả ấ ấ ượ ấ ệ

ầ ầ ề ẩ ố

ễ ố ệ ọ

ồ ọ ề ng đ n đ phì nhiêu c a đ t và làm chai c ng đ t. Khi h ưở ứ

ữ ồ ứ

ấ ự ộ t v i hàm l ấ ố ớ ể ử ế ể ấ ượ ượ ấ ế ấ ọ ơ

ữ ơ ợ

ể ườ ệ ả ằ

ướ ủ ể

ệ ấ ạ

ố ấ ể ầ ả ư ố ụ ẩ ộ

ứ ồ ấ ể ả ạ ậ ế ộ

ướ

ệ ủ ệ ể ề ả ằ

Ngành chăn nuôi n lâu đ i và đóng vai trò quan tr ng trong ừ đ i s ng c a nhân dân. Nó cung c p s c cày kéo, th t, tr ng, s a... ph c v cho ấ ứ ủ ờ ố i. Trong nh ng năm qua, cùng v i s tr mình đi lên nhu c u s ng c a con ng ầ ố ữ c, ngành nông nghi p đã và đang đóng m t vai trò quan tr ng trong c a đ t n ộ ấ ướ ủ c ta. Hàng năm kim ng ch xu t kh u trên các ngành nh g o, cà n n n kinh t ấ ạ ế ướ ề phê, thu h i s n...không ng ng tăng, t o ra c a c i v t ch t cho xã h i, đ i s ng ờ ố ủ ả ậ ạ ỷ ả ả nông dân ta cũng t đó không ng ng tăng lên. Hi n nay, ngành chăn nuôi không ch ỉ ừ chăn nuôi nh l h gia đình mà ngày càng phát tri n v i quy mô l n, d ng l ớ i ỏ ẻ ộ ạ ở ừ ề ả ố quy mô công nghi p v i nhi u ch ng lo i v t nuôi phong phú, đa d ng v c s ệ ề ệ ng. V i t c đ tăng nhanh c a hi n đ i hoá nông nghi p, vi c l ượ ệ ớ ố ấ ượ qu n lý thâm canh trong chăn nuôi đã đ c áp d ng. Nh ng trang tr i có hàng ụ ả tri u con gà, trang tr i nuôi hàng ngàn con l n ho c nh ng khu chăn nuôi hàng ặ ệ ề trăm con bò s a không ph i là đi u hi m g p. Tuy nhiên, đi theo đó là hai v n đ ề l n: Thi u ngu n cung c p th c ăn gia súc gia c m có ch t l ng và vi c ô ứ ớ nhi m nghiêm tr ng. Phân h u c truy n th ng đã d n b lo i b do b n, mùi hôi ị ạ ỏ ữ ơ th i và mang nhi u vi khu n gây b nh. Phân bón hoá h c trong quá trình s d ng ử ụ ẩ liên t c nh h ớ i ng t ủ ấ ụ ả ộ ướ ủ phát tri n b n v ng, nuôi giun đ t là m t lĩnh v c quan tr ng c a n n kinh t ọ ấ ề ế ề ng protein thô nông nghi p. Giun đ t là ngu n th c ăn gia súc r t t ệ ơ ng khô. H n n a, giun đ t có th x lý ch t th i h u c , chi m 70% tr ng l ả ữ ữ ng, phân gà, phân l n, phân bò và chuy n hóa thành phân bón h u c có ch t l ấ ượ ng sinh thái các vùng nông thôn. Th m chí, và b ng cách đó, c i thi n môi tr ậ c th i. Giun đ t cũng cung c p phân c a giun đ t cũng có th dùng đ x lý n ấ ấ ả ể ử ấ ấ ượ c nguyên v t li u thô t t nh t cho công nghi p. M t s enzim và ho t ch t đ ộ ố ậ ệ giun đ t đ làm thu c, th c ăn, m ph m. S n ph m th a và xác t xu t t chi ẩ ỹ ấ ừ ế ả i góp ph n c i t o, ph c h i đ t. Giun đ t nh là m t nhà máy s n ch t còn l ế ấ ạ nhiên. Vì v y phát tri n mô hình nuôi giun qu cung là m t trong xu t hoá ch t t ấ ự ấ ng đ phát tri n nghành chăn nuôi nói riêng và ngành nông nghi p nói nh ng h ể ể ữ chung ngày càng có ch t l ng và hi u qu . Nh m tìm hi u rõ v vai trò c a giun ấ ượ đ t tôi ti n hành ch n đ tài này. ề ấ ế ọ

1

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

I.2. L CH S NGH NUÔI GIUN Đ T Ề Ử Ấ Ị

c b t đ u đ u tiên Ngh nuôi giun đ t đ ỹ ầ ắ ầ ấ ượ

i kh i x

c M . Sau đó ngh này b t đ u lan đ n các n ỹ ế ề ử ể ắ ầ ở ng. Sau 25 năm thì Carter đã có th cung c p giun cho t n ở ướ

ộ ấ ề Ấ ậ ả ộ ệ

ỉ ồ ấ ầ ừ ườ

ấ ấ ẫ c v i t c đ tăng đàn r t nhanh thì con giun l i đ ạ ượ ấ

c h t chúng đ ậ

ọ ấ ư

ng: 12 –14 %, tro 11 – 12 %. Do có hàm l ượ ấ ườ

ổ ồ ạ ưỡ

c trong y h c, công ngh ch ế ượ ệ

t m t s n ệ ở ộ ố ướ ế ượ ủ ứ c giun đ t còn đ ấ ọ ượ

ế ở ớ

ằ ộ

Canada và Nh t B n là hai qu c gia đi đ u trong lĩnh v c m ố ệ t đ ngu n l ồ ợ ệ ể ầ ự

hàng ngàn năm qua con ng Trung Qu c t ậ ả ố ừ ở

ệ c tiên ti n, vi c nuôi giun đã tr thành ngành công nghi p v i vi c i quý báu ỹ i đã dùng ị ng thu c ch a tr ữ ườ ố ươ ệ ế ạ ộ

t Nam, giun đ t đã đ c nói đ n t M vào năm 1947 do Hugh ề t ấ Carter là ng ấ ở ướ ườ ướ cá các c a hàng câu cá c Canada, Pháp, Italia, Úc, Nh t B n, Nam Tri u Tiên, Philippines, Trung Qu c, Đài ố nh ng qu c gia Loan, n Đ ... R t nhi u hi p h i nuôi giun đ t đã hình thành t ố ữ ch c nuôi này. Lúc đ u giun đ t ch là m t hàng m i câu h p d n. Khi ng i ta t ổ ứ ặ ươ ng c xem xét trên các ph đ ượ ớ ố ộ hàm c quan tâm dùng làm th c ăn cho v t nuôi vì di n khác. Tr ứ ượ ướ ế ệ ng ch t khô) nh sau: Protein: 68 –70 %, Lipid: l ng các ch t (tính trên tr ng l ượ ấ ượ ng Protein cao nên 7 – 8 %, ch t đ ng b sung quý giá cho các lo i gia súc, gia c xem là ngu n dinh d giun qu đ ế c m, th y h i s n… Ngoài ra, giun qu còn đ ầ ả ả ứ c dùng làm th c bi n th c ăn gia súc...Đ c bi ặ ế i.ườ ăn cho con ng các n ệ ướ Ở áp d ng các ti n b khoa h c k thu t nh m khai thác tri ọ ỹ ế ụ con giun. t ậ ừ Ở ph m và thu c tây, còn ố ẩ giun nh là m t lo i nhiên li u quý trong vi c ch ra các ph ệ ư h u hi u ệ Vi Ở ệ ế ừ ấ ấ

ườ ệ ề

ị i nh ng năm 1986 phòng sinh h c th c nghi m tr i. mãi t ư ệ

ớ ộ

ữ ố ợ ệ ế ế ầ ứ ế ậ ớ

ể ấ

c trên di n r ng t

ụ ứ

ề ỉ ệ ớ ậ ế ợ ấ

ố ủ ấ lâu, nh t là trong bài thu c c a r t ượ ng cho gà, v t, cá ăn. Nh ng vi c nuôi giun nhi u đông y. Trong nhân dân thì th ư ườ ng đ t ch a ai nghĩ t ự ọ ớ ấ Đ i h c S ph m I, Hà N i ph i h p v i công ty ch bi n ph th i thành ph Hà ạ ọ ư ạ ố ế ả ớ ỏ ự N i m i nghiên c u thành công vi c phân l p và thu n hóa giun qu (giun đ ) t ộ ạ nhiên thành v t nuôi. T đó đ n nay viêc nuôi giun đ t đã đ i c tri n khai t ượ ế ừ ậ hàng ch c, hàng trăm mét vuông nhi u t nh, thành ph c n ệ ộ ừ ố ả ướ ế và di n h p t n a mét vuông tr lên g m hai hình th c nuôi riêng và nuôi k t ồ ẹ ừ ủ h p v i v t nuôi khác (nuôi th k t h p nuôi giun đ t, nuôi gà k t h p nuôi giun ợ đ t, nuôi l ấ ế ợ

ư n k t h p nuôi giun đ t). ế

ư ề ấ ề ợ ở ỏ ế ợ ấ ộ ố ế ươ Ở ừ ạ

ọ ứ ượ ệ ậ ấ ọ

ứ Th a Thiên Hu đã có m t s nhà khoa h c nh Phó giáo s Lê Đ c ế Ngoan, Th c sĩ Bùi Văn L i đã ti n hành nghiên c u v v n đ nuôi giun qu . Hi n nay, các quy trình kĩ thu t nuôi giun d t đã đ ể c các nhà khoa h c chuy n giao công ngh nuôi cho bà con nông dân . ệ

I.3. M C DÍCH NGHIÊN C U Ứ Ụ

2

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

Tìm hi u m t s đ c di m sinh h c và quy trình k thu t nuôi giun qu ọ ể ậ ỹ

ế t c a mình, làm c s khoa h c cho quá trình h c t p và ế ủ ọ ậ ở ở ọ ằ

ộ ố ặ ể nh m nâng cao hi u bi ể nghiên c u sau này ứ

I.4. NHI M V NGHIÊN C U Ụ Ứ Ệ

- Tìm hi u m t s đ c đi m sinh h c c a giun qu : ể ộ ố ặ ọ ủ ế ể

- Tìm hi u quy trình nuôi giun qu : ế ể

- Tìm hi u m t s mô hình nuôi giun qu trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu ộ ố ừ ể ế ị ỉ ế

I.4. Đ I T NG NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ

Giun qu thu c: ế ộ

Nghành giun đ t (ố Annelia)

Phân nghành có đai (Cliteliata)

L p giun ít t ( ớ ơ Oligo chaeta)

H ọ Megasoclecidae

Gi ng giun qu ( ế Perionyx excavatus) ố

I.5. PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ

th vi n, nhà - Tìm hi u thông qua các ngu n tài li u sách, báo, t p chí... ồ ệ ể ạ ở ư ệ

sách và các ngu n tài li u khác đ c bi t là internet ệ ặ ồ ệ

- Tìm hi u thông qua các mô hình c th trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu ụ ể ừ ể ị ỉ ế

- Phân tích, x lí, t ng h p tài li u. ử ệ ợ ổ

I.6. PH M VI Đ TÀI Ạ Ề

Tìm hi u các mô hình, ph n ể ươ ng pháp nuôi giun qu ph bi n hi n nay ế ổ ế ệ ở ướ c

ta và trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu . ế ỉ ừ ị

I.8. GI THI T KHOA H C Ả Ọ Ế

t đ i c a đ t n c ta thì đó là môi tr V i đi u ki n khí h u nhi ệ ề ậ ớ ệ ớ ủ ấ ướ ườ ấ ng r t

thu n l i cho vi c nuôi giun qu . H n n a v i đ c đi m là m t đ t n c nông ậ ợ ộ ấ ướ ớ ặ ữ ế ể ệ ơ

ấ nghi p có ngành chăn nuôi gia súc, gia c m r t phát tri n thì đó là ngu n cung c p ầ ể ệ ấ ồ

3

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

th c ăn d i dào cho nuôi giun. Khi nuôi giun nó s cung c p tr l i ngu n thúc ăn ở ạ ứ ẽ ấ ồ ồ

giàu dinh d ưỡ ng cho chăn nuôi góp ph n thúc đ y nghành chăn nuôi phát tri n ể ẩ ầ

Ph nII: N I DUNG VÀ K T QU NGHIÊN C U

I. Đ C ĐI M SINH H C C A GIUN QU Ọ Ủ Ặ Ể Ế

Giun qu có tên khoa h c là ọ ế

ủ ề

ư ộ ố ả

Perionyx excavatus, chi Pheretima, h ọ Megascocidae (họ c d n), ngành ru t khoan. Chúng thu c nhóm ộ ộ ự ẫ ng s ng trong môi tr ng có giun ăn phân, th ườ ườ ố ự nhi u ch t h u c đang phân h y, trong t ấ ữ ơ nhiên ít t n t i v i ph n th l n và không có ể ớ ầ ồ ạ ớ kh năng c i t o đ t tr c ti p nh m t s loài ế ấ ự ả ạ giun đ a ph ng s ng trong đ t. ấ ươ ị ố

ố ế

ộ ậ ữ ư

ẻ ấ ỏ

ầ ớ ệ ớ ắ ạ

Philippines, Australia và m t s n ở ệ ả c s d ng ượ ử ụ ộ ố ướ c ậ ấ ễ ả ở ể ệ ấ

Giun qu là m t trong nh ng gi ng giun đã c thu n hóa, nh p n i và đ a vào nuôi công đ ộ ượ nghi p v i các quy mô v a và nh . Đây là loài giun m n đ , xu t hi n r i rác ừ ệ vùng nhi t đ i, d b t b ng tay, vì v y r t d thu ho ch. Chúng đ ễ ắ ằ r ng rãi trong vi c chuy n hóa ch t th m ộ khác (Gurrero, 1983; Edwards, 1995).

c Giun qu tr ướ ế ưở ướ

10 – 15 cm, n ng các ch t (tính trên tr ng l ả ượ ừ ượ ế ọ

c chi m kho ng 80 – ấ ng ch t ng: 12 –14 %, tro 11 – 12 Kích th ấ ư

ng thành t 85 %, ch t khô kho ng 15 – 20 %. Hàm l ấ ả khô) nh sau: Protein: 68 –70 %, Lipid: 7 – 8 %, ch t đ ấ ườ %.

ấ ạ ố

ng thành có th đ t 0,1 – 0,2 cm, có màu t ề ủ ơ ẹ c t ướ ươ ưở

ậ ụ ầ ơ

ỏ ộ ể ạ ề ố ề , thùy tr ướ ộ ướ ệ ế

ể ố ầ ấ ấ

ướ ấ ph n tr ầ ướ ơ ể ộ

I.1. Đ c đi m hình thái và c u t o Giun qu có kích th ế h i d t, b ngang c a con tr màu m n chín (tùy theo tu i), màu nh t d n v phía b ng, hai đ u h i nh n. C ổ ạ ầ th giun có hình thon dài n i v i nhau b i nhi u đ t, trên m i đ t có m t vành t ở ố ớ Đ t đ u tiên là thùy tr i da ti c mi ng. Vành t ơ ệ ch t nh y giúp giun đ t thích nghi đào b i và chui lu n trong đ t. Đai và các l ớ ầ c c th . Có m t cái sinh d c tâp trung đai. L ngoài c a c quan sinh d c đ c n m trên m t b ng c a đ t th XVIII, l ng đ i nh , đ dài vào kho ng 10 –15 cm, thân đ đ n ừ ỏ ế ơ ọ ơ . t ế ỗ ờ ướ ủ c c a ỗ ứ ỗ ố c mi ng, tuy n d ồ m t b ng, sau b tr ủ ố ở ặ ụ ặ ụ ở ủ ơ ụ ự ằ ụ ỗ

4

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ơ ố ụ ặ ụ ủ ơ trên m t b ng đ t th XIV. C quan sinh ứ

ấ ể ứ ườ

ị ấ ể ụ ngoài c a c quan sinh d c cái n m ằ ở d c đ c và cái cùng n m trên m t c th ộ ơ ể ụ ự i di chuy n thích h p trong môi tr ợ ố ể

ố ơ

ỗ ố ơ ể

ể ớ ơ

ế

ố ấ ầ ả ườ ấ ạ phía bên d ơ ể ớ ơ ủ

ố ả ề ệ ự

ộ ố ượ ả ơ ể

ế ứ

ọ ậ ề ứ ượ mi ng, l ệ ươ

ớ ệ ố ượ ng v i tr ng l ọ ớ ậ ộ

ế ể ủ ứ ả ượ

ố ậ ệ ệ ấ ữ ơ ậ

ệ ố ả ưỡ ể ở

ng (h s chuy n hóa ệ ố "màng dinh d ữ ỏ ơ ể ấ ậ ộ ư ạ ộ ưỡ ẫ ở

ữ ộ

ệ ạ

ng cao và có hi u qu c i t o đ t t ng trong t ữ ơ ổ ự

ự ẩ

ế ầ 2 trong môi tr ậ ề ầ ố

ộ ặ

ồ ấ

t bao g m m t c p th n ế t các ch t th i ch a đ m d ả ầ ồ ộ

ỗ ố ế ơ ệ ầ ạ ả

t đ , áp su t c a môi tr t ánh sáng, nhi ậ ở ỗ ố ướ ạ ụ ể ệ ộ ế

ử ủ ấ

ể ộ ỗ

ả ứ ứ ơ

ệ ộ ả ứ ạ

nhi ạ ả ộ ặ ả ừ ở

ưở

Giun đ t có l ng đ t. Giun dùng s c ép ấ ng đi trong đ t. Khi di c a c lên d ch th xoang đ ép các v n đ t, t o đ ơ ủ i các đ t bám vào c chuy n, các đ t co du i k t h p các lông t ơ ỗ ế ợ ể ướ ạ ộ ch t đ y c th di chuy n m t cách d dàng. C th phía du i nh ho t đ ng ờ ễ ộ ấ ẩ c a bao c g m hai l p c vòng và c d c n m sau l p mô bì. Trong l p mô bì có ớ ơ ọ ằ ơ ồ ủ ể bào ti t t ch t nh y làm cho da giun đ t luôn luôn tr n khi n giun d di chuy n ấ ấ ễ ế ế và luôn m, b o đ m hô h p qua da. L p bên trong c a giun hoàn toàn là ng tiêu ả ẩ ớ ồ hóa. Th c ăn s qua mi ng, qua h u r i xu ng th c qu n, đi qua di u, qua mô r i ầ ồ ẽ ứ ộ ố c đ y qua h u môn. C c th giun là m t ng xu ng ru t. Cu i cùng chúng đ ẩ ố ậ ng th c ăn m i ngày tiêu hóa. Giun qu nu t th c ăn b ng môi l ỗ ằ ố ở ỗ ơ ể ủ ng c th c a c nhi u nhà khoa h c ghi nh n là t đ ng đ ươ ượ nó. Sau khi qua h th ng tiêu hóa v i nhi u vi sinh v t c ng sinh (b n thân con ề ng, chính giun không đ s c chuy n hóa tr c ti p các ch t h u c thành năng l ự nhũng h vi sinh v t có trong ng tiêu hóa đ m nh n công vi c này) chúng th i ra ả phân (Vermicas) ra ngoài r t giàu dinh d đây vào kho ng 0.7), nh ng vi sinh v t c ng sinh có ích trong h th ng tiêu hóa này theo ng" trong phân ra kh i c th giun nh ng v n còn ho t đ ng m t th i gian dài. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân làm cho phân giun có hàm ờ ộ t h n d ng phân h u c phân l ng dinh d ưỡ ượ ấ ố ơ ả ả ạ ế nhiên. Giun không có ph i quá trình trao đ i khí ti n h y bình th ổ ườ ủ hành tr c ti p qua da và do đó thành c th luôn m nh có tuy n nh y.Giun qu ế ờ ơ ể ế ngườ hô h p qua da, chúng có kh năng h p thu Oxy và th i CO ả ấ ả ấ n c nhi u l n, th m chí c, đi u này giúp cho chúng có kh năng s ng trong n ướ ả ề ướ trong nhi u tháng. ề m i đ t. Các c quan này b o H th ng bài ti ả ơ ệ ố đ m cho vi c bài ti ệ ầ i d ng Amoniac và Ure h th n ứ ạ ệ ế ả ạ kinh đ n gi n g m não, vòng h u, dây th n kinh b ng m i đ t có m t đôi h ch ầ ả ằ bào c m giác n m và h th n kinh ngo i biên. Giác quan ch a phát tri n có các t ư r i rác trong da giúp chúng nh n bi ng. ấ ủ ườ ậ ả ạ c các lo i t đ Kh năng ng i c a giun đ t kém. Tuy nhiên chúng cũng phân bi ệ ượ th c ăn khác nhau. Trong m t lu ng nuôi, giun cũng có th tìm t i nhũng ch có ớ ố th c ăn ngon h n. I.2. Đ c đi m sinh lý ể Giun qu r t nh y c m, chúng ph n ng m nh v i ánh sáng, nhi ế ấ t cao, đ m n và đi u ki n khô h n. Nhi biên đ nhi ệ ề ệ ộ oC, 20 – 30 giun qu n m trong kho ng t ế ằ h p, chúng sinh tr ng và sinh s n r t nhanh. ng ng ho t đ ng và có th ch t; ho c khi nhi t đ và ớ t đ thích h p nh t v i ấ ớ ợ ệ ộ ạ oC và đ m thích t đ kho ng 30 ộ ẩ ả ệ ộ ẽ t đ quá th p, chúng s Ở ệ ộ ấ t đ c a lu ng nuôi lên quá cao ố nhi ệ ộ ủ ả ấ ặ ợ ừ ạ ộ ế ể

5

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ệ ể ề

ư

ề ướ ng m ế ặ i có th t n t ườ ể ồ ạ ạ Giun qu qu r t thích s ng trong môi tr cũng b đi ho c ch t. Chúng có th ch t khi đi u ki n khô và nhi u ánh sáng ế ỏ i trong môi tr nh ng chúng l ố ế ộ

ợ ế ấ ấ ổ ị ả

c có th i oxy. ổ t và có đ pH n đ nh, ị ẩ ướ ự pH thích h p nh t vào kho ng 7.0 – 7.5, nh ng chúng có kh năng ch u đ ng đ ượ ẽ ỏ ừ ổ ộ

ả 4 – 9, n u pH quá th p chúng s b đi. ấ ớ ng n ườ ư ấ ộ ấ

ế ổ ứ ự

c ph pH khá r ng t ả ữ Giun qu thích nghi v i ph th c ăn khá r ng, chúng ăn b t kỳ ch t th i h u ế nhiên (rác đang phân h y, phân gia súc, gia ể ẫ ng cao se h p d n ủ ưỡ ứ ấ

c nào có th phân h y trong t ủ ơ c m…). Tuy nhiên, nh ng th c ăn có hàm l ữ ầ chúng h n, giúp cho chúng sinh tr ng dinh d t h n. ưở

ơ Trong t ượ ng và sinh s n t ả ố ơ ấ ơ ẩ ố ế ầ ố

ề ư ự ấ ữ ặ ơ ộ

ố ủ ấ

ả ề ố ộ ấ ơ ễ ụ ả ữ ơ

ng xuyên. ấ ủ ệ ẩ

nhiên, giun qu thích s ng n i m th p, g n c ng rãnh ho c n i có nhi u ch t h u c d phân h y và th i r a nh trong các đ ng phân đ ng v t, ậ ố ữ các đ ng rác hoai m c. Chúng r t ít hi n di n trên các đ ng ru ng canh tác dù n i ơ ồ ệ ệ ườ đây có nhi u ch t th i h u c , có l ng C/N c a nh ng ch t th i này th l vì t ữ ỷ ệ ẽ ấ cao, không h p d n và không đ m b o đi u ki n m đ th ẫ ộ ườ ề ả ả

ả I.3. Sinh s n và phát tri n ể Giun qu sinh s n r t nhanh trong đi u ki n khí h u nhi ậ ề ả ấ

ệ ự ế ộ ẩ t đ i t ệ ớ ươ ề

m t c p ban đ u trong đi u ki n s ng thích h p có th t o ra t ợ ầ ừ ể ạ ư ề ề ệ ủ ệ ố

ng tính, chúng có đai và các l ố ổ ng đ i n ệ đ nh và có đ m cao nh đi u ki n c a khu v c phía Nam. Theo nhi u tài li u, ị t 1.000 –1.500 ừ ộ ặ cá th trong m t năm. ộ ể Giun qu là sinh v t l ỗ ế ậ ưỡ ụ ằ ở

sinh d c n m ớ ặ ụ

ụ ờ

c th tinh ngay b i vì ố ẽ ằ ở ậ ứ ụ ạ ở

Giun giao ph iố

ậ ơ

giun, tr ng l ụ ủ ị ầ

c, lúc đi qua l ướ ỗ

ẽ ấ

ướ ự ụ ươ ậ ả ố

ầ ầ

ừ ứ

ề ể ầ ạ

ầ ẩ

ỏ ạ ồ ố ể ắ

Kén giun

ể ầ ẫ ắ ở

phía đ u c a c th . Chúng ghép đôi b ng cách quay chéo đ u, áp m t b ng v i nhau, ằ ầ ầ ủ ơ ể nh n tinh c a con kia đai sinh d c c a con này ép vào l ậ ỗ ụ ủ sinh d c đ c l và trao đ i tinh d ch. Tinh d ch ti ụ ự t ra t ổ ừ ỗ ế ị ị ố nh h c co giãn s chui vào túi nh n tinh c a đ i ờ ệ ơ ủ ậ ng. Sau khi th tinh hai con r i nhau. Tinh trùng ph ươ c sau giao ph i s n n trong túi nh n tinh mà nh n đ ượ ậ s không đ i chín ượ ẽ ch m h n vài ngày so v i s thành th c c a tinh giun.Vài ớ ự ạ t ra t o ba ngày sau đai sinh d c dày d n, d ch nh y ti ế ầ ụ cái thành m t vòng. Khi vòng nh y bong ra, nó s tu t lên phía tr ộ ẽ ộ ầ c, l y tinh d ch khi qua túi nó s nh n l y m t ít tr ng r i chui t t v phía tr ị ứ ồ ộ ậ ấ ọ ề c. S th tinh x y ra ngay bên trong ng” đã g i t nh n tinh mà “đ i ph tr ử ừ ướ ầ c r i qua đ u ra ngoài, bít hai đ u vòng nh y, vòng nh y tu t ti p lên phía tr ầ ướ ồ ộ ế 1 – 20 tr ng, kén giun di thành kén, trong m i kén mang t ỗ chuy n d n v phía đ u và h i ra đ t. Kén áo hình d ng thon ấ ơ dài, hai đ u túm nh n l i g n gi ng nh h t bông c , ban ọ ạ ầ ư ạ đ u có màu tr ng đ c, sau chuy n sanh xanh nh t r i vàng ụ ầ 2 – 10 con. Kén màu nâu đ t và nh t. M i kén có th n t ể ở ừ ạ sau đó chuy n d n thành màu nâu s m. Khi s p n nó l ể đen có hình oval. M i k n có t ấ i chuy n thành màu xám ạ ể 1-20 tr ng (trung bình là 7 tr ng). Phôi phát tri n ỗ ế ừ ứ ứ

6

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ầ ạ ấ

ể ủ ả ỏ ớ ở

ầ ả ẽ ắ ỏ ơ ể

ả ấ ệ

ệ ắ ặ ộ ằ ắ ầ ả ụ ả

ắ ầ ậ

ụ ọ

ả ắ i chi u dài tôi đa c a loài m i đ ả ơ ể ủ ủ ứ ợ

ế ạ ớ ả ể ệ ụ

ộ ẹ ố ặ ấ ố ẻ

ệ ủ ừ ế

ờ ặ ế ể ạ ể ấ ậ ộ

ự ắ c t trong kén không qua giai đo n u giung. Kho ng sau 2-3 tu n giun non t th ng kén đ ra ngoài. Khi m i n , con nh nh đ u kim có màu tr ng, dài ư ầ ắ kho ng 2 – 3 mm, sau 5 – 7 ngày c th chúng s chuy n d n sang màu đ và b t ể 15 –30 ngày sau, chúng đ u xu t hi n m t v n đ th m trên l ng. Kho ng t ừ ư ỏ ẫ ầ lúc này ng thành và b t đ u xu t hi n đai sinh d c (theo Arellano, 1997); t tr ấ ưở ng thành kh e m nh có chúng b t đ u có kh năng b t c p và sinh s n. Con tr ưở ạ ỏ 6- 8 tháng tu i, khi giun màu m n chín và có s c ánh kim trên c th . Kho ng t ổ ừ c g i là thành th c. Trong đ (giun qu ) đ t t ớ ượ ỏ ề ế đi u ki n nuôi đ m b o đ m, đây đ th c ăn nhi t đ thích h p, m t giun qu ệ ộ ộ ẩ ề ớ i 800- 1200 con cháu trong 7 năm. Giun m s ng t thành th c có th sinh s n t ả ừ ư 12 năm mà v n đ . Chúng s tăng đàn theo c p s nhân. Đây cũng là đ c tính u ẽ ẫ vi phân trâu bò, phân gia súc t c a giun qu . Rõ ràng là nh đ c đi m này mà t ể ta có th t o ra vô vàn con giun qu , ngu n đ ng v t quý giá đ cung c p cho các ồ loài v t nuôi . ậ

II. QUY TRÌNH NUÔI GIUN Đ TẤ

II.1. Chu n b chu ng nuôi ị

ưỡ ụ ấ ầ

ầ ầ

ử ụ ả

ế Tùy theo kh năng và quy mô kinh doanh mà chúng ta làm chu ng tr i. N u ạ ồ ng trong chúng ta nuôi vào m c đích l y giun nh m tăng thành ph n dinh d ằ ế kh u ph n ăn c a gia súc, gia c m, th y h i s n thì vi c làm chu ng cũng h t ồ ệ ủ ẩ s c đ n gi n nh nuôi trong chum, ch u, nh ng b n c không còn s d ng, và ể ướ ậ ứ ơ n u quy mô l n h n ta có th làm chu ng b ng t m b t nilon. ạ ồ ế ả ả ữ ằ ủ ư ơ ể ấ ớ

ớ ồ ằ ế

ộ ồ

lên. Chu ng đ ượ ấ ố

ự ả

N u là chu ng theo quy mô l n nh m kinh ồ doanh. Tùy theo di n tích đ t ta có th xây chu ng ể ấ ng chu ng xây ngang 1m dài r ng tùy ý. Thông th ườ 50, cao 0,50 m, dài 2 m tr c che ồ ượ ở c bóng mát và ph b i lá d a là t t nh t vì t o đ ừ ủ ở ạ ả đ c đ m cao. Tuy nhiên chu ng tr i ph i gi ạ ồ ộ ẩ ữ ượ b o đ m s thông thoáng, không khí ph i ra vào l u ư ả ả thông.

Hi n nay có m t s mô hình nuôi nh sau: ộ ố ư ệ

*Nuôi trong khay ch uậ

ụ ữ

Áp d ng cho nh ng h gia đình không có ộ i đa các ố ậ đ t s n xu t ho c mu n t n d ng t ấ ả ụ ặ ấ ố

7

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ố ể ử ụ ể ử ụ ụ

ả c, mô hình này có th s d ng các d ng c ượ ỗ ậ ỗ ỉ

ụ thùng g , thau ch u, thùng xô…Các thùng g ch nên 2 v i chi u cao kho ng 0,3 m). ớ c đ t trên nh ng cái khung nhi u t ng đ d chăm sóc ề ề ầ ả ể ễ ượ ữ

ặ c không gian. di n tích tr ng có th s d ng đ ệ đ n gi n và r ti n nh các ư ẻ ề ơ có kích th c v a ph i (vào kho ng 0,2 – 0,4 m ả ừ ướ Các d ng c này nên đ ụ ụ và t n d ng đ ậ ụ ượ

Các d ng c nuôi nên đ ụ ụ t. Chúng ph i đ ượ thoát n c ch n l ượ

c che m a gió, đ t n i có ánh sáng h n ch càng ế ạ i b ng bông c l ặ ạ ằ ướ i…đ không b th t thoát n t ố gòn, l ư ặ ơ này c n đ c, nh ng l ữ ầ ỗ c con gi ng. ố ướ ả ượ ỗ ể ị ấ ướ

ể ể ử ụ ệ ộ

ặ ậ ỗ ờ

ượ ể ề ễ ệ ọ

ng s n ph m có gi ớ ạ ệ ả ẩ

ụ Mô hình nuôi này có u đi m là d th c hi n, có th s d ng lao đ ng ph ư ễ ự trong gia đình ho c t n d ng th i gian rãnh r i. Công tác chăm sóc cũng thu n ậ ụ ờ c đi m là t n nhi u th i ti n vì d quan sát và g n nh . Tuy nhiên, nó có nh ố ẹ gian h n các mô hình khác, s l i h n, vi c chăm sóc cho ố ượ ơ c chú ý c n th n h n. Giun ph i đ ơ ậ ả ượ ẩ

*Nuôi trên đ ng ru ng có mái che ộ ồ

ợ ừ ả

ở ộ ườ ữ ả ợ

m r ng, thích h p cho nh ng v công nghi p lâu năm có bóng râm v a ph i. ặ Thích h p cho quy mô gia đình v a ph i ho c n cây ăn qu , cây ừ ệ ả

ộ ẩ

ố ằ ư ạ

c, g …có b ngang t ướ

ở ạ

ấ ề ứ ổ

c n c và thông thoáng. ả ờ ế t ổ ể ễ ữ ầ c b sung hàng tu n. ượ ầ m, kích thích ho t đ ng c a giun và chóng ạ ộ ủ ể ữ ẩ ượ ủ ố

ấ Các lu ng nuôi có th đ t đ m trong đ t ể ạ ho c làm b ng các v t li u nh nh b t không ẹ ậ ặ ệ th m n 1 – 2 m, đ sâu ừ ỗ ộ ề ấ c đ (ho c cao) kho ng 30 – 40 cm, b o đ m thoát n ướ ượ ướ ả ả ặ Mái che nên làm d ng c đ ng đ d di chuy n, thay đ i trong nh ng th i ti ể ơ ộ khác nhau. Đ dày ch t n n ban đ u và th c ăn nên đ ộ c che ph đ gi Lu ng nuôi c n đ ầ các thiên đ ch. ị

* Nuôi trên đ ng ru ng không có mái che ộ ồ

Đây là ph ề ướ

ươ ư ỹ ệ ở ớ

ặ ố ườ

ể ổ ớ ạ ớ

i h n mà tùy theo di n tích nuôi. V i ph ệ ể ử ụ ượ ứ ế ệ ẩ

các n nuôi Giun nh M , Úc, Canada...và có th th c hi n th n i ho c âm trong m t đ t, b ngang kho ng 1 – 2 m, chi u dài th ề ặ ấ gi làm lán tr i, có th s d ng các trang thi ạ s n ph m. N u cho l ả ho ch cũng khá d dàng. Tuy nhiên, ph ệ c đã phát tri n công ngh ng pháp nuôi truy n th ng ể ở ố quy mô l n. Lu ng nuôi có ể ự ng không ề ả i nuôi không ph i ả ng pháp này, ng ươ ườ i đ chăm sóc và thu ho ch t b c gi ạ ế ị ơ ớ ể ng th c ăn ban đ u ít và b sung hàng tu n thì vi c thu ầ ổ ầ ở ng pháp nuôi này b tác đ ng m nh b i ộ ị ươ ễ ạ ạ

8

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

th i ti t, có th gây t n h i đ n Giun và c n m t di n tích t ế ố ờ ế ạ ế ệ ể ầ ổ ộ ươ ố ng đ i

các y u t l n.ớ

*Nuôi trong nhà v i quy mô công nghi p và bán công nghi p ớ ệ ệ

ố ủ ở ộ Là d ng ạ

ộ ậ

ướ ộ

ệ ệ ố ặ ấ ề ầ ặ

ượ

Chu ng nuôi giun theo quy mô công nghi pệ

ệ c áp d ng khá ph bi n t b hi n đ i đ c phát tri n nh M , Úc, ệ ư ệ ế ị ệ ế ị ữ ớ ổ ế ở ạ ượ ụ ướ ư ỹ ể

c i ti n và m r ng c a lu ng nuôi có ả ế mái che trên đ ng ru ng và nuôi trong thau ch u. Các ồ c xây d ng kiên c trên khung (b n) nuôi có th đ ự ố ể ượ ồ c s p thành c r ng h n ho c đ m t đ t có kích th ặ ượ ắ ơ nhi u t ng. Vi c chăm sóc có th th c hi n b ng tay ằ ệ ể ự ng đ ng tùy theo quy mô. Ph ho c các h th ng t ươ ự ộ ề c đi u pháp này có nhi u u đi m là ch đ ng đ ủ ộ ể ề ư ớ t, nuôi theo quy mô l n ki n nuôi. Chăm sóc t ố nh ng chi phí xây d ng c b n và trang thi t b cao. ơ ả ự Hi n nay, quy mô nuôi công nghi p v I nh ng trang thi các n Canada...

ch t n n

II.1.1. Ch t n n và cách ấ ề

ủ ấ ề

m t ố ố ấ ề ế ấ ươ ữ ẩ

ả ự

ườ ả ứ ố ệ ề ạ

ng đ i thô, có kh năng gi t, pH không n m, ngoài ph ch u đ ng c a giun, có th ổ ị ệ ng s ng t m c a giun khi g p đi u ki n b t l ủ ấ ợ ầ ủ i. Là y u t ế ố ế ẩ

ng m i và ph i đ t các y u t ố ế ố ườ ạ

ơ i x p, s ch, giàu dinh d ơ ố ầ ủ ờ ả ạ ự ớ ả ố ế ằ

ố t, Ch t n n có c c u x p, k t c u t ơ ấ ể không gây ph n ng nhi ằ ọ quan tr ng là môi tr ặ cho giun trong th i gian đ u sinh s ng, là n i trú n khi giun ti p xúc v i môi ớ ng...N u sau: t tr ế ưỡ chúng ta th gi ng tr c ti p b ng sinh kh i thì không c n ế phân mà b tr c ti p ỏ ự ố lên lu ng.ố

II.1.2. D ng c nuôi

-Cây chĩa 6 răng: Đây là d ng c dùng đ x i, thu h ach và chăm sóc giun, ụ ụ ọ

ể ớ không dùng các d ng c khác có th làm giung b th ng. ị ươ ụ ụ ể

9

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ng làm b ng bao t ằ ả ặ ế

i ta dùng t m che ph th -T m che ph : T m che ph th ủ ấ ạ ườ ấ

ủ ườ i. Do đó ng ể ố ặ i ho c bao chi u. Đ c ể ạ ng đ t o ủ ườ b m t ăn th c ăn. M t khác ứ ặ ụ ở ề ặ

ấ đi m c a giun là ăn c n và t ủ ố ể i cho b m t lu ng giun đ giun liên t c bóng t ố đ m cho lu ng giun. cũng dùng đ gi ề ặ ể ữ ộ ẩ ố

i: N u không có thùng t ướ ế ướ i có th dùng ể

tay v y n - Thùng t ẫ ướ c qua sàn r . ổ

II.1.3. Ch n gi ng ố ọ

Gi ng giun th ủ ườ

ấ ố ọ ơ ẩ

ể ắ ố

t sàng còn l ặ ấ ọ ạ

ng mua c a các c s nuôi giun gi ng ố ơ ở ho c ch n đ t có nhi u giun (trên m t đám đát n i m có ặ ặ ề l p m t 2-3 cm, cũng có th b t giun con. nhi u phân giun) h t l y giun gi ng ở ớ ề ớ ấ Nh ng n i đã nuôi giun thì sàng đ t m t, đ t l ứ i có nhi u tr ng ề ặ ấ ữ giun, gi i làm gi ng ơ l ữ ạ ố

II.1.4. Th c ănứ

ạ ợ

ư th làm th c ăn cho giun đ t. Th c ăn s d ng cho giun đ t i. T t c các lo i phân nh phân l n, phân trâu bò, phân gà, phân th ...đ u có ử ụ ỏ i d ng t ướ ạ ấ ả ứ ấ ở d ề ươ ứ ể ấ

ứ ạ ơ ư ạ ồ

ủ ạ ủ ạ ỏ ỏ

Th c ăn nuôi giun g m: 50 % các lo i r m, r , bã mía, mùn c a...đã hoai, 20 % rau các lo i, v chu i, thân chu i băm, lá cây h đ u, v các lo i c ,... và ố ố 30 % phân gia súc, gia c m, trong đó phân trâu bò là t ọ ậ t nh t. ấ ố ầ

ườ ệ ạ ớ

ớ ỷ ệ ặ

ng dùng phân gia súc tr n v i các lo i nguyên li u trên v i t ố t đ đ ng 70 % l ộ ệ ộ ủ t đ phân đ ng, ngoài trát bùn kín ch t, nhi t đ môi h xu ng nh nhi ệ ộ ố ệ ộ ủ ạ ư ố

ng thì đem cho gia c m ăn. Th c, 30% phân rác đem nh n ư ủ ủ ướ tăng cao, cho 3-4 tu n l . Khi nhi ầ ễ tr ầ ườ

ố ả ứ ủ ế ỗ

ế

ấ ữ ơ l ỷ ệ ợ

ấ ữ ơ ứ

, tính C 2 kg giun gi ng (kho ng 5000 con) ăn h t m i ngày 1-2 kg phân ầ ra c 1000 con giun hàng tháng ăn h t 100 kg. Trong phân gia súc có thành ph n ứ protein trong ch t h u c khá cao: Phân bò, phân l n 30 %, phân gà 52 %, t phân bò 4,38 %, phân l n 6,25 %, phân gà 10 %, còn có lân, kali, phân th khô có ỏ hàm l ng protein 28,5 %, ch t h u c 83 % cho nên phân làm th c ăn chăn nuôi giun t ượ t.ố

- Ủ phân làm th c ăn cho giun ứ

- 50 kg c khô hay r m lúa, thân đ u, bã mía, m t c a, gi y v n... ấ ụ ạ ư ậ ỏ ơ

- 30 kg phân gia súc (trâu, bò, heo...)

- 20 kg th c v t t ự ậ ươ i (rau, c , v chu i...) ỏ ỏ ố

T ng c ng đ

ộ ổ khúc g dài t ừ ỗ gi a h ở ữ đáy h nhô lên kh i m t h . M i ngày t ỗ c 100 kg v t ch t thô, ậ ượ ỏ ố ấ ặ ố c m m t thanh tre hay ố ủ ắ ướ ắ t i l c v a, khi t i n ộ ướ ướ ừ

10

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ấ ằ ụ ướ ả

ề ờ c ng m đ u h ụ ẳ ơ Ủ

ỏ ồ ạ ư ơ

i (rau, c , v ớ

gi a h ở ữ ỗ ượ ố

ộ ừ t thanh tre nh m m c đích cho n ấ ặ ố ấ ụ ả

c 100 kg v t ch t thô, ậ đáy h nhô lên kh i m t h . M i ngày t ỏ ướ ụ ẳ ề ờ

. Sau th i gian kho ng 03 thanh tre nh m m c đích cho n ố ủ ờ phân làm s ng n h n. tháng thì phân hoai, riêng r m đã m t s n thì th i gian ắ ủ ẽ ơ th c ăn cho giun g m: 50 kg c khô hay r m lúa, thân đ u, bã mía, m t c a, gi y ấ ậ ứ ỏ ỏ v n v i 30 kg phân gia súc (trâu, bò, heo...) và 20 kg th c v t t ậ ươ ự ụ c m m t thanh tre chu i...). T ng c ng đ ố ủ ắ ộ ổ ướ i n hay khúc g dài t i c v a, khi t ướ ướ ừ ỗ . Sau th i gian kho ng 03 c ng m đ u h l ờ ố ủ ằ ắ tháng thì phân hoai, riêng r m đã m t s n thì th i gian s ng n h n. Riêng phân ơ ắ ủ ẽ ơ t ể ươ ủ i c a gia súc ăn c có th cho ăn tr c ti p ự ế ỏ

Riêng phân t i c a gia súc ăn c có th cho ăn tr c ti p. ươ ủ ự ế ể ỏ

II.2. Nuôi d

ng và Chăm sóc ả ố ố

ổ ấ ề ả ố

ả ố

t ờ ự ộ

i phun s ng trên b ươ ề ố ể ố

ưỡ II.2.1. Cách th gi ng ầ (B m ): Sau khi làm II.2.1.1. Gi ng thu n ố i trên b m t lu ng chu ng tr i xong, dùng n ố c t ề ặ ướ ướ ồ ớ m i ngày 1 l n, sau 3 ngày chúng ta có th tr i 1 l p ể ả ầ ổ ng m i ch t n n kho ng 08cm và th gi ng. Thông th ả ườ m2 ta th kho ng 2 – 3 kg giun gi ng, dùng tay h t giun ả ố gi ng và b t ng c m vào lu ng, sau 1 gi đ ng giun ụ ỏ ừ ố s l n vào trong ch t n n đ tr n, sau đó ta dùng n c t ấ ề ẽ ẫ ướ ướ m t lu ng và có th cho giun ăn ngay. ể ặ

ớ ố

ề ặ ố ả ả ố

c. Thông th ả ố ờ ố ườ ằ

ấ II.2.1.2. Sinh kh i ố ( giun): Sau 3 ngày chúng ta l y phân trâu, bò...B 1 l p kho ng 10 cm trên b m t lu ng, ỏ ả c và th sinh kh i. Khi th sinh kh i chúng t i qua 1 ít n ướ ướ thì ta c đ thành c m, không nên trãi mõng ra, sau 2 gi ụ ứ ể t ng cách th gi ng b ng sinh kh i là i n ướ ướ hi u qu nh t. ả ệ ấ

ố ố

ố ộ ẫ

ẩ ọ ế ố

ạ ng. Cách t ấ ổ ố

ả ả ố

ế ạ

ể ả ố

ố : II.2.1.3. Cách ch n gi ng ị * Gi ng Thu n: Chúng ta không nên ch n gi ng b ầ giun đ t khác, n u chúng ta tr n l n v i nh ng gi ng ữ ớ ấ dùng giun th ng ph m 100 % đ làm gi ng thì hoàn ể ươ toàn không đúng, vì trong quá trình làm s ch giun chúng ta t nh t nên b t s làm giun hoàn toàn t n th ắ ẽ ươ ọ gi ng kho ng 80 %. Khâu b o qu n gi ng r t quan tr ng ấ ả ố vì th chúng ta nên đ n nh ng tr i có nhi u năm kinh ế ề ữ nghi m trong viêc b o qu n gi ng đ có đ ố c con gi ng ượ ả ệ kho .ẻ

II.2.2. Chăm sóc giun

11

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

- M t đ ậ ộ

ợ ấ ậ ộ ả

ế ọ ạ ế ị ả

ọ ầ

ấ ế ớ ầ ứ

phân đ ng v t và rác đ n đem ủ ấ ộ t ủ ừ ừ ậ ộ

ổ ố ế ổ ỏ

ườ ừ ể ề ớ ố

ng thì l p ch t mùn trên lu ng giun cao t ệ ậ ộ ọ

M t đ th quy t đ nh năng su t thu h ach. M t đ thích h p kho ng 0,8 - ậ ộ ả ể 2 m i đ m b o đ 1 kg/m2, nghĩa là vào kho ng 8 ngàn đ n 1 v n cá th /m c sau ả ượ ớ ả 2, t 30 ngày cho 1 l n thu h ach v i năng súat 12 - 15 kg/m ng v i 120 - ng đ ươ ớ ươ 150 t n giun/ha. N u ta có đ y đ ngu n th c ăn có th rút ng n chu kỳ thu ắ ể ồ . Đ t mùn có h ach là 20 ngày. Ngòai ra, giun đ t còn c n ch t mùn làm nhà ấ ở ọ ầ ấ oai, th i gian 20 - 30 ngày. Sau th làm t ờ ủ ể khi , phân có màu nâu và h t mùi, lúc đó ta x đ ng phân ra b m nh và đ vào ầ ủ lu ng đ làm n n, th 10-15 cm.Ví ấ ố 2 c n 50 % phân đ ng v t các các l ai, cùng d : M t lu ng giun có di n tích 2 m ầ ố ụ v i 50 % rác đ n (không dùng nh ng rác th i có ch t đ c, rác, cay, có tinh d u) ớ ộ ấ ộ ữ ả ầ ộ

- Nhi t đệ ộ

t đ thích h p nh t cho giun phát tri n là t 20 – 28 ợ ệ ộ ừ ể ấ

ự ở

khu v c phía B c c n chú ý: Vào mùa đông nhi ắ ự ầ ắ

0C. đ i v i bà con ố ớ ố m t s khu v c t đ xu ng ắ ầ ệ ộ th p, lúc này chúng ta c n che ch n k , th p đèn đi n vào ban đêm sao cho luôn ỹ gi ườ

ệ ng h p giun b ng đông. m c thích h p, tránh tr t đ nhi Nhi ộ ố ấ ữ ệ ộ ở ứ ị ủ ợ ợ

-Đ mộ ẩ

ầ ng c th giun nên chúng ta ph i th ế ng xuyên t ọ ấ ủ ơ ể ả ơ ể

ấ ậ

ế ộ ẩ ả ườ ợ ấ ằ ầ ầ

ể ồ ủ ỉ ướ ả

N c là thành ph n quan tr ng nh t c a c th giun, chúng chi m kho ng ả ướ ướ ướ i n c 65 – 80 % tr ng l ượ t đ m thích h p b ng cách: L y tay cho giun (ít nh t 1 l n/ ngày). Đ nh n bi ấ ầ n m ph n sinh kh i trong chu ng sau đó th ra, n u th y ph n sinh kh i còn ố ắ ế ố t là đ , nh ng n u th y n nguyên và tay ta ch gi c ch y ra ho c ph n sinh ế ầ ặ ấ ướ ư ữ kh i b v và r i xu ng nh v y là quá t ho c quá khô. ư ậ ố ố ị ỡ ướ ặ ơ

ồ ầ ắ ắ ậ ỹ

-Ánh N ngắ ấ ợ ắ ố ợ ự ế ọ

Giun r t s ánh n ng nên ta c n ph i che ch n chu ng th t k vào ban ngày ả đ tránh ánh n ng tr c ti p r i vào chu ng làm cho giun s và chui xu ng phía ồ ể d ướ ể ố

ắ ằ ủ ả ắ

ẻ ăn c a giun ph i s ch và không có các thành ph n hóa h c gây b t l i cho giun. ả ạ ấ ợ ầ ọ

ng thì sau khi b gi ng đ ượ

ỏ ố ả ặ ố

t đ bên d ỗ ầ ố ệ ộ ề

i đ s ng -Không khí Khí CO2, H2S, SO3, NH4 là k thù c a giun nên ta ph i ch c ch n r ng th c ứ ủ -Cho ăn Th ườ ng th c ăn m i l n kho ng 8 cm trên m t lu ng (không nên b phân bò ph ứ ộ ề ặ ị ố ừ

c 2 ngày thì chúng ta nên cho giun ăn, ủ l ỏ ượ i tăng quá cao lên toàn b b m t lu ng, vì đi u này s làm cho nhi ướ ẽ làm cho kén b th i, nên cho ăn t ng c m). Sau đó chúng ta s ti p t c cho giun ẽ ế ụ ụ ăn khi th y trên b m t lu ng đã x p và không còn th c ăn cũ. Chú ý r ng không ề ặ ứ ấ ằ ố ố

12

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ng th c ăn cũ còn quá nhi u, vì l ứ ượ

ượ ề ăn và s ng phía d ố làm cho giun ch lo t p trung ố ng th c ăn ứ ướ ậ

ề ặ ề

ả ng giun có đ ả ượ ố ượ ộ

ị ồ b t n nên cho giun ăn khi l i lu ng đ ng phía d ố i lu ng ỉ ọ ả mà không s ng trên b m t. Đi u này làm cho giun gi m kh năng sinh s n. c trong lu ng, Th i gian m i l n cho ăn tuỳ thu c vào s l ố th ng thì t ướ ố ỗ ầ 4 đ n 7 ngày. ế ừ ờ ườ

t m ph và bón th c ăn cho giun. L ở ấ ủ ứ ượ ứ ng th c

+ Cách cho ăn : Khi cho ăn gi ứ ộ ăn tùy thu c vào s c tiêu th c a t ng lu ng c th và tùy mùa. ụ ủ ừ ụ ể ố

3 - 5 ngày cho giun ăn 1 l n, l ừ

ầ 2- 3 cm, sau khi bón xong đ y bao t ố

ề ặ ng th c ăn bón trên b m t i m. Chúng ta cũng i và t ậ t đ trong lu ng tăng , ho c theo t ng dãy dài đ khi nhi ứ ướ ẩ ệ ộ ượ i l ả ạ ể ụ ặ ố

Vào mùa hè t lu ng dày t ừ có th bón thành t ng ừ ừ ể cao giun có kho ng tr ng chui lên th . ở ố ả

ng th c ăn bón nhi u h n, dày kho ng 5 cm và bón ph ượ ứ ả ơ ủ

Đ n mùa đông l ờ ế ố đ y lu ng giun. Th i gian cho ăn cũng th a h n mùa hè. ầ ề ư ơ

c môi tr ố ờ ư ượ ư

ớ - Nhân lu ngố Th i gian đ u lu ng ch a có kén và giun ch a thích nghi đ ầ ố ố ượ ầ

ể ể ặ

ậ ố ủ ấ ầ ỏ ớ

ườ ng m i, nên sau 2 tháng đ u thì s gi ng chúng ta đã đ c nhân đôi (thay vì 1 tháng). Lúc này chúng ta có th tách giun đ nhân lu ng ho c cho gia súc, gia ố c khi nhân lu ng 3 ngày, ta cho giun ăn. Lúc này giun t p trung trên c m ăn. Tr ướ ầ b m t lu ng, ta l y ph n trên c a lu ng kho ng 20 cm b vào lu ng m i và ố ề ặ ả ố ti p t c cho lu ng cũ ăn cho đ n khi đ y lu ng. ầ ế ụ ế ố ố

ằ ữ

ố ạ

II.3.B nh c a giun và bi n pháp phòng ch ng II.3.1. B nh no h i ứ ệ

ổ ặ

ệ ầ ợ

ấ ơ : Do giun ăn nh m nh ng lo i th c ăn quá giàu "ch t đ m" nh phân bò s a, heo...làm cho phân có mùi chua. Sau khi cho ăn, giun có ư ạ ng n i lên trên m t lu ng và tr hi n t ng dài sau đó chuy n sang màu tím ể ệ ượ b m và ch t. Cách t ng h p này nên h t h t ph n phân ấ ố ế ườ ố ế ầ c lên lu ng. i n cho ăn ra và t l ướ ướ ỡ ệ ị ố ữ ấ ề

ờ ấ ề ấ ề ỡ ủ ế ế

ế ụ ặ ắ ố ớ

ườ ố t nh t khi phát hi n tr ố ộ : Do đáy ch t n n đã b th i r a, trong th i gian II.3.2. B nh trúng khí đ c 2 làm cho khí CO2 chi m lĩnh h t khe h c a ch t n n, làm dài ch t n n thi u O ộ ặ giun chui lên trên l p m t. Cách kh c ph c: Dùng cu c chĩa x i toàn b m t ớ c. lu ng và t i n ướ ướ ố

II.3.3. Ngoài ra th t chú tr ng v i các lo i thu c tr sâu, xà bông, n ừ ạ ọ ớ ố ướ ữ c r a

chén...vì giun s l p t c ch t khi ti p súc. ế ế ậ ẽ ậ ứ

ữ ạ

ị t t n g c, dùng v t nh n moi t n g c c a ố ạ : Ki n, chim, cóc, nhái...là nh ng đ ch h i nguy hi m nh t ấ ể ố ủ ổ ệ ậ ế ế ậ ọ

II.3.4. Đ ch h i ị ố ớ ế ệ ố ị

c a giun qu . Đ i v i ki n hãy di ậ ủ ki n, x t thu c và v sinh th t s ch khu v c xung ế ấ quanh tr i. Hàng ngày theo dõi lu ng giun, n u th y ậ ạ ố ự ế ạ

13

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ệ ệ ữ

ả i, hay cho n ế ế ủ

ố c ng p h ướ ậ c, sau đó tháo n ế ố ổ ế

ể ệ ộ

ể ế ố ậ ấ ọ ố ế là c che ch n ho c bao l ệ t ki n có th dùng cách đ n gi n là đ t nh ng v t ơ ố ạ ướ c c, dùng r i đ t ki n trên m t n ặ ướ ề ầ ư t ki n quét trên vách chu ng. M t đi u c n l u ồ giun. ế i xung quanh đ tránh gà, ch ể ướ ắ ặ ố

ki n ph i tiêu di t ngay. Di ả ki n bò vào lu ng giun, nh khi đ t đ y t m ph giun l ớ giun và ki n n i lên m t n ặ ướ ra. Ngoài ra có th dùng thu c di ố ý - Lu ng giun ph i đ ả ượ nhái, r n m i ho c chu t ăn ộ ố ặ ắ

ạ ư

ư II.4. Thu ho chạ : ữ ng pháp thu ho ch nh ng tùy theo m c đích mà có nh ng Có nhi u ph ụ ươ ề ạ ng pháp thu ho ch ng pháp thu ho ch khác nhau. Nh ng nói chung có 2 ph ươ ạ

ng pháp thu ho ch t i b ng cách d n d : Nh m thu đ ạ ẫ ụ ươ ượ

ố ả ặ

ẩ ầ

ồ c ngu n c khi thu ho ch ạ ố gi a lu ng ọ ở ữ ớ m c bão c c b sung n ướ ở ứ ổ ẫ i và m đ s h p d n ộ ẽ ấ ươ c trên 90 % con gi ng, nên ố

ạ ứ ị

ữ ẩ

ậ ạ

ệ ạ

ề ặ ố ơ ố

ỏ ả ấ ầ ắ ợ

t. Đ ph n h n h p này lên ỗ ợ ạ ỏ

ph ươ c b n sau: ơ ả + Ph ươ ằ ằ gi ng mà không làm cho chúng b s c và thu phân giun. Tr ị ố ướ i vào kho ng gi ng m i đã d n kho ng m t tu n, cho m t t n l ả ố ầ ộ ấ ướ (ho c trên b m t lu ng) có ch a th c ăn m i đã đ ượ ớ ứ ứ ề ặ hai bên. Th c ăn t i trên ph n phân chũ hòa, không t ứ ở ướ giun và chúng s t p trung cao đ đây. Đ thu đ ượ ể ộ ở ẽ ậ th c hi n đ ng tác này 2 l n. ộ ầ ệ ng pháp thu ho ch khô: thu ho ch giun th t làm th c ăn gia súc và thu + Ph ươ ạ ơ m, nên x i xáo nhi u l n giúp b c thoát h i i gi t ề ầ ố ớ ướ ng đ i r i r c, dùng c. Khi nh n th y h t phân t n ố ờ ạ ươ ấ ướ ng chui cào gom phân vào gi a, con giun có khuynh h ướ ữ i l p đáy c a lu ng. H t l p phân xu ng, cu n tròn d ố ớ ố ủ ướ ớ ộ i. Th c hi n thao tác này bên trên và ti p t c gom phân l ự ế ụ c phân và giun. Sau khi cho giun ăn s tách riêng đ ượ ẽ c 3 ngày, dùng tay h t trên b m t lu ng, n i chúng đ ượ ta đã b phân bò (vì chúng s t p trung vào đây đ ăn). ể ẽ ậ Tr i t m nilon ngoài sân tr ng có ánh n ng càng t ổ ố ố t m nilon, sau đó g t b ph n phân giun bên trên l n l t vì khi giun ra ngoài s ầ ượ ầ ấ ánh n ng nên tr n ắ Xu ng phía d ố ớ ỉ

ằ ể ế ụ ở ạ ượ ố

ướ ế c b làm phân mà cho tr l ỏ ẽ ượ ố ố

i cho đ n khi ch còn giun. Chú ý r ng l p phân giun bên trên i lu ng đ ti p t c nuôi nh là sinh ề c nhân lu ng r t mau vì trong sinh kh i này ch a r t nhi u nhà, i ta ạ ố ạ ấ ả ạ ế ứ ầ ố

này không đ ư kh i, và giun s đ ứ ấ ấ kén giun. Đ i v i bà con nuôi giun vào m c đích c i t o đ m cho v t nuôi ở ậ ố ớ bà con nên áp d ng hình th c thu ho ch “cu n chi u”. L y ph n phân còn l ạ ụ có đ c phân giun. ượ

14

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ợ ồ ườ

ể ề ố ố ầ ặ

ơ ượ ư ộ

ằ ắ

ớ ng h p lu ng đã đ y phân mà chúng ta không có chu ng m i ể ờ ư c giun và ph i phân chúng ta có th làm nh sau: Xúc toàn b sinh kh i ố ể ạ ồ ồ ồ ớ phên. B th c ăn m i ỏ ứ c mùi th c ăn m i và s chui qua ẽ ớ ầ

ộ i, dùng c c tre đ gi l ữ ạ ể ữ ọ ẽ ứ ượ ề c đan b ng tre) đ ch n gi ồ ể ố

ờ ắ ẽ ắ ẽ

ơ

Trong tr (chu ng tr ng) đ nhân gi ng ho c vì tr i m a nhi u quá chúng ta không th ố ồ tách đ trong chu ng đ cao lên qua m t bên chu ng, sau đó dùng phên tre (là lo i b đ ể ượ vào ph n bên chu ng tr ng, giun s nghe đ ố ph n bên này đ s ng. Khi có đi u ki n thích ệ ầ h p ta s b t giun ho c tr i n ng s ph i ơ phân ặ ợ giun d dàng h n. ố ễ ố ớ

ợ ư ớ ể

ở ứ ạ ẽ ượ ắ

ụ ậ ộ

ỹ ả ạ ế

ẽ ớ

Đ i v i lu ng m i, sau 2 tháng chúng ta m i có th thu ho ch đ c, nh ng đ t thu ớ ho ch th 2 tr đi s rút ng n còn 25 – 35 ngày, ạ đi u này ph thu c hoàn toàn vào k thu t nuôi ề ầ c a bà con. N u m t đ gi ng th đ t yêu c u, ậ ộ ố ủ c ng v i vi c chăm sóc t t, chúng ta s thu 0,8 ố ệ ộ kg - 1kg/1m2/l n thu ho ch. ạ ầ ể ề ả ặ ố ớ ớ ấ ặ

ươ ầ

ạ ỗ ặ ầ

Khi giun đã phát tri n nhi u bò lên c m t h thì h t l p đ t m t 2-3cm, sàng l y giun. ấ Sau khi thu ho ch thì có th cho gia súc, gia c m ăn t ể ế ế ơ ả ộ ậ ươ ứ

i, có th b t giun ể ắ hàng ngày cho ăn, m i gia c m cho 5-10/ngày ho c ch bi n thành b t giun. B t ộ ộ giun đ t là lo i th c ăn giàu protein, trên 70 % cao h n c b t đ u t ộ ng, b t cá... ấ ạ nhi u n Ở ề ướ c giá b t giun khá đ t ắ ộ

- Ch bi n giun: ế ế

ạ ậ i, cát s i, r i đem ph i, sàng s y cho th t ơ ỏ ồ ấ

ặ ế ơ ộ ộ

ế ấ ấ ơ ỏ ờ

ấ ả ả ơ

Thu ho ch giun, nh t h t rác r ưở khô và say ra thành b t. Khi ph i ph i r a s ch giun, dùng cát hay cám tr n v i ớ ả ử ạ giun khi s y, ph i vì giun ti t ra nhi u ch t nh n. Khi rang khô dòn, sàng b cát, ề cám, l y giun đem xay ho c giã nh r i đóng bao gói và b o qu n n i khô ráo. ỏ ồ ặ B t giun b sung vào th c ăn l n, gia c m 3-5 %. ầ ứ ổ ộ ợ

- m m giun đ t: Ủ ắ ấ

ạ ư ạ ắ ố

ố ợ ắ ắ

Thu ho ch giun, làm s ch, cho giun tr n mu i nh mu i m m tép sau 2-3 ộ tháng giun ng u thành m m: M m giun đ t cho l n ăn hàng ngày 15-20 g/con, ấ ấ ho c cho 2 ngày 1 l n 30 g/con. ầ ặ

Ho c làm đông l nh: thu ho ch giun, làm s ch, đóng gói cho vào máy đông ạ ặ ạ ạ

l nhạ

M t s s n ph m c a giun trên th tr ng: ộ ố ả ị ườ ủ ẩ

15

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

B t trùn (giun) Trùn(giun) đông l nh ạ ộ

D ch trùn (giun) phân trùn (giun) ị

II.5. Tình hình nuôi giun đ t trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu ừ ấ ị ỉ ế

ng gia súc, gia c m t ế ươ ố ượ

ố ớ ố ệ ừ ậ ợ

ế ệ ố ệ ừ ố ượ

ố ng đàn trâu là 38 ngàn con, s l ầ

ơ ữ ấ ớ ố ấ

ộ ứ ng ít b ô nhi m, vùng dân c th a th t, t ễ ườ

ế ừ ượ ề ề

ị ừ ề ng đ i l n đó là m t đi u Th a Thiên Hu có s l ộ ầ i cho vi c chăn nuôi giun phát tri n. Theo s li u c a T ng c c ụ ki n thu n l ổ ủ ể ố ượ th ng kê năm 2007 Th a Thiên Hu có s l ng đàn bò là 28 ngàn con, s heo là 266,8 ngàn con và s gia c m là 1632 ngàn con, đây là m t ngu n cung c p phân r t l n làm th c ăn cho giun. H n n a Hu có ế ồ ớ o trung bình cao nên có th ti n môi tr ể ề ị ư ư ệ c quanh năm. Nhìn chung Th a Thiên hu có r t nhi u đi u ki n hành nuôi đ ấ i đ phát tri n các mô hình nuôi giun đ t v i quy mô l n thu n l ấ ớ ớ ậ ợ ể ế ệ ấ

ứ ậ ấ

ủ ế ộ ố ượ

t ỏ ẻ ự ụ ụ ụ ụ ố ế ợ ộ ừ ộ ể ứ ấ

c nuôi đ nghiên c u và cung c p gi ng ứ ư ở ạ ở ộ ố ạ ớ ủ ị

ấ ượ ủ ế ứ ỉ

c nuôi theo quy trình kĩ thu t ch y u nh sau: Con gi ng th ủ ế ậ ố

ể i b ng n ướ ế ầ

ủ ế Hi n nay trên đ a bàn Th a Thiên Hu mô hình nuôi giun đ t ch y u đ c nuôi k t h p v i các v t nuôi khác đ cung c p th c ăn cho đàn v t nuôi ậ ể ớ ượ ngay trong t ng h , ch y u là quy mô nh l ph c v , đáp ng nhu c u chăn ầ ứ c bán ph c v cho các tr i câu cá. Ngoài ra giun nuôi trong nông h , m t s ít đ ạ ố m t s tr i nghiên c u gi ng đ t đ ở ộ ố ạ ấ ượ tr i Th y An). Và v t nuôi trên đ a bàn (nh m t s trang tr i l n chăn nuôi ậ l n trong t nh, giun đ t đ c nuôi ch y u đ cung c p th c ăn cho tôm, cá, gia ấ ể ớ súc, gia c m và m t s v t nuôi khác. ộ ố ậ ầ Giun đ t đ ấ ượ c bà con mua t đ ượ c t thì dùng n ướ ướ M t ngày ti n hành t ộ dùng n ườ ng ư ả ố các trung tâm gi ng v t nuôi trên đ a bàn. Sau khi th gi ng ậ ị ng trên b m t lu ng và có th cho giun ăn ngay. ề ặ c đ ng (n u c hai l n, nh ng ph i t ế ồ ả ướ ằ ư ằ ng nhân gi ng b ng c đây bà con th ố ườ ướ ừ i phun s ươ i n ướ ướ c gi ng giun s ch t ngay). Tr ế ẽ ướ ế

16

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ộ ố ớ ậ ả ấ ể

ớ ể ượ ượ

ố ố ư

ề ơ ấ

c bà con cho ăn ph ư

ố ng sinh kh i c và chi phí ằ sinh kh i thì con gi ng cao. Nh ng hi n nay bà con đã t nhân gi ng b ng ố ự c và chi phí cho con gi ng cũng ố ượ c t n d ng b ng ngu n phân ng đ ồ ằ ượ ậ ụ ổ ườ ứ ượ ng trung trong lu ng mà th i gian cho ăn ờ ế ng đ ố ầ ấ ẫ

ượ kho ng 4 đ n 7 ngày. ả ế ừ

nên ph ươ

ng đ ề ượ ườ

ư ề ặ ố

ả ấ ẫ ỏ

ắ ể ố ượ ổ

ng pháp thu ho ch c a bà con cũng khá đ n ơ ỏ ẻ ủ ạ ổ ế c thu ho ch theo nhi u cách khác nhau, nh ng ph bi n c 3 ngày, dùng tay h t trên b m t lu ng, n i ơ ở ố ạ ỏ ấ ợ ố t (vì khi ra ngoài giun r t s ánh n ng nên tr n ấ ợ ắ

i) cho đ n khi ch còn l ạ

ươ ư ờ

ng pháp thu ho ch ch y u đ ạ ồ ổ

phên. B th c ăn m i vào ph n bên chu ng tr ng, giun s nghe đ c đan b ng tre) đ ch n gi ầ ể ố ồ

ể ắ ở ố

ạ c thi bà con th ớ ờ ượ ố ớ ữ

ể ể ủ ị ủ ế ượ

ế ậ ư ấ ồ ộ

c nuôi v i quy mô ớ ướ c ng v t nuôi. Và mô hình này ngày càng ầ ấ ậ

thì l giun gi ng t i 80 % đ nhân gi ng vì v y ph i m t m t tháng ố m i b t đ u phát tri n và sau 2 tháng thì chúng ta m i thu ho ch đ ạ ớ ắ ầ đ u t ệ ầ ư ch c n sau 1 tháng chúng ta có th thu ho ch đ ạ ỉ ầ th p h n r t nhi u. Th c ăn cho trùng th ươ ứ ấ gia súc, gia c m trong gia đình nh ng ngu n th c th ồ bi n nh t v n là phân bò, tùy theo l cung cách nhau t Do nuôi theo quy mô nh l gi n: Giun th ạ nh t v n là sau khi cho giun ăn đ ố ượ đã b phân (vì chúng s t p trung vào đây đ ăn). Tr i t m nilon ngoài sân tr ng ẽ ậ ả ấ c lên t m nilon, sau đó g t b n i có ánh n ng. Đ ph n h n h p v a h t đ ừ ỗ ầ ơ ph n phân giun bên trên l n l ầ ượ ầ xu ng phía d i giun. ỉ ế ướ ố ủ ế ượ c Vào mùa m a do th i gian m a kéo dài nên ph ư s d ng là: Xúc toàn b sinh kh i trong chu ng đ cao lên qua m t bên chu ng, ộ ồ ố ộ ủ ụ i, dùng c c tre l sau đó dùng phên tre (là lo i b đ ạ ồ ượ ọ ữ ạ ằ c mùi đ gi ượ ẽ ớ ỏ ứ ể ữ th c ăn m i và s chui qua ph n bên này, đ giun s ng đó và b t cho v t nuôi ậ ầ ẽ ứ . th i gian thu ho ch m i l a cách nhau t ăn t t 25 đ n 35 ngày. Còn ph n phân ầ ỗ ứ ế ừ ừ ng dùng đ bón cho ao tôm đ i v i nh ng h có ao giun thu d ộ ươ nuôi, ho c bón cho rau, m t s đ bán đ x lý ao tôm. ộ ố ể ặ Nhìn chung các mô hình nuôi giun qu trên đ a bàn ch y u đ nh l ứ ỏ ẻ ể đ u góp ph n nâng cao năng su t chât l ầ đ ượ đ cung c p ngu n th c ăn v t nuôi trong nông h là chính nh ng đã b ươ i dân trong t nh quan tâm. ỉ c nhi u ng ề ườ

17

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

: K T LU N VÀ Đ NGH

Ph nIIIầ

III.1. K T LU N Ế Ậ

ả ấ ề

ờ ố Giun đ t đã và đang mang l ườ

ứ i quy t v n đ ế ấ ườ i quy t v n đ ô nhi m môi tr ề

ả ạ

r t l n cho ng ữ ộ ị

i r t nhi u hi u qu cho ngành chăn nuôi nói ệ ạ ấ ề i nói chung. Nó không ch gi riêng và cho đ i s ng con ng ỉ ả ng do th c ăn gia súc mà còn còn góp ph n gi ế ấ ễ ả ầ ấ phân gia súc, gia c m th i ra và phân giun là m t trong nh ng lo i phân bón r t ộ ầ ườ h u ích . Giun đ t ngày càng mang l i ạ ấ nông dân. Ngoài nh ng giá tr trong ngành nông nghi p thì giun đ t cũng có giá ữ tr r t l n trong các lĩnh v c khác nh y h c, m ph m và th c ph m. ị ấ ớ ệ ẩ ự ự

ữ i m t giá tr kinh t ế ấ ớ ấ ẩ ể ỹ ả ễ ế ậ

ệ ế ậ ặ ồ

ố ớ ệ ặ ớ

ế ớ

c, nhi ệ ộ ộ ẩ ủ ề ệ ả ạ ị

ọ ư Kĩ thu t nuôi giun qu cũng r t đ n gi n và d làm, có th nuôi ngay ấ ơ trong khay ch u n u không có di n tích l n, ho c nuôi ngay trên đ ng ru ng ộ ớ có ho c không có mái che, đ i v i nhũng h gia đình có di n tích l n thí có th ể ộ ế nuôi trong nhà v i quy mô công nhi p. Chăm sóc giun qu cũng không khó, n u ệ chú ý đ m b o đ y đ đi u ki n n t đ , đ m, và đ ch h i thì giun ướ ầ đ t s sinh l ấ ẽ ả i r t nhanh. ợ ấ

ả ấ ớ ấ ẽ

ườ ữ Nhìn chung mô hình nuôi giun đ t s mang l ạ cũng đã có r t nhi u tri u phú làm giàu t i chăn nuôi, và th c t ề ự ế ế ậ ỏ

cho ng ề i hi u qu r t l n cho nhi u ệ chính ệ ừ c ph bi n r ng rãi ổ ế ộ ế ượ ườ i ị ế ắ ắ ầ

ng nh ng sinh v t nh bé này. N u mô hình nuôi giun qu đ trong nông dân thì ch c ch n nó s góp ph n làm tăng giá tr kinh t ẽ nông dân.

18

Ti u lu n

ng

ậ : chăn nuôi đ i c

ạ ươ

ủ ư ộ

Giun đ t là m t con v t nh bé nh ng tác d ng c a nó không nh bé chút ẽ t t n d ng h t kh năng kì di u c a con giun ch c ch n nó s ệ ụ ủ ậ ế ỏ ắ ỏ ả ụ ắ

ấ nào. N u bi ế ậ i hi u qu to l n. mang l ả ệ ế ạ ớ

III.2. Đ NGH Ề Ị

ạ ể

ế ứ ế ế ề ứ ệ ẽ ố ắ

ờ ề ể ấ

ị ề ỉ

ệ ả

ườ ữ ế ề ế ữ ụ ệ

ơ ổ ế ộ ấ

ế ế ợ ầ

ưỡ ề ả ầ ả

ế ấ ệ ng nông nghi p b n v ng, môi tr i quy t v n đ dinh d ế ấ ộ ng chăn nuôi, t o ra m t môi tr ạ ậ ệ ườ ữ ề

Do th i gian nghiên c u và ki n th c còn h n ch nên quá trình tìm hi u còn ế i tôi s c g ng nghiên c u r t nhi u thi u sót. N u có đi u ki n nghiên c u l ứ ứ ạ ấ tìm hi u sâu h n. Tuy nhiên qua quá trình tìm hi u tôi th y giun qu là m t ộ ơ ế ể ị ấ ớ mà còn có giá tr r t l n v t nuôi r t h u ích, nó không ch có giá tr v kinh t ế ấ ữ ậ ng trong chăn nuôi. Vì v y, nên có nhi u nghiên trong vi c c i thiên môi tr ậ c u và quan tâm h n n a d n vi c nuôi giun đ t đ t n d ng h t h u ích c a ủ ấ ể ậ ứ ỗ giun đ t và ph bi n r ng rãi mô hình nuôi giun qu trong nông dân. N u m i h gia đình chăn nuôi gia súc gia c m mà có k t h p thêm nuôi giun đ t thì nó ộ ng cho v t nuôi và c i thi n môi s góp ph n gi ẽ ườ ng tr ườ nông nghi p s ch. ệ ạ

19