ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ụ
ụ M c L c
ờ L i m đ u ở ầ .........................................................................................................02
ươ ả Ch ng I: Mô t tình hu ng ố ...............................................................................04
ươ ử ụ ị Ch ng II: Xác đ nh m c tiêu x lý tình hu ng ố ................................................06
ươ ậ Ch ng III: Phân tích nguyên nhân và h u qu ả.................................................07
ươ ự ươ ọ ươ Ch ng IV: Xây d ng ph ự ng án và l a ch n ph ng án ..............................09
ươ ế ạ ổ ứ Ch ự ng V: Xây d ng k ho ch t ự ch c th c hi n ệ .........................................12
ươ ế ế Ch ậ ng VI: K t lu n và ki n ngh ị....................................................................14
ệ Tài li u tham kh o ả ..............................................................................................16
Trang 1
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ờ
ở ầ L i M Đ u
ướ ế ấ ồ ố ớ ự ố N c chi m ¾ trái đ t và là ngu n tài nguyên quí giá đ i v i s s ng
ườ ướ ọ ỉ ạ ướ ủ c a con ng i, trong đó n ế c ng t ch chi m 3%, còn l i 97% là n ặ c m n.
ự ồ ạ ướ ọ ể ủ ạ N c đóng vai trò quan tr ng trong s t n t i và phát tri n c a nhân lo i. Nó
ỉ ầ ấ ầ ườ ế ế ả ấ không ch c n thi i mà còn r t c n thi t cho con ng
ả ả ủ ủ ệ ệ ệ ư t trong s n xu t nh : ậ công nghi p, nông nghi p, th y đi n và chăn nuôi th y h i s n…Trong nh n
ứ ủ ề ướ ượ ư th c c a nhi u ng ườ ướ i tr c đây, n c đ
ờ ế ự ế ớ ạ ạ ậ t n không bao gi h t. Song th c t nó có gi ồ c coi nh là ngu n tài nguyên vô ệ t i h n, đang ngày càng c n ki
ự ễ ễ ầ ọ ồ ướ ơ và ô nhi m tr m tr ng. S ô nhi m ngu n n c đang có nguy c gia tăng do
ử ệ ệ ế ạ ạ ả thi u bi n pháp x lý các lo i rác th i sinh ho t và công nghi p; do các hóa
ẩ ừ ệ ễ ấ ch t dùng trong nông nghi p, nhi m b n t ậ ệ các nguyên v t li u khác dùng
ấ ả trong s n xu t.
ế ớ ướ ệ ư ượ ả ổ ị Hi n nay trên th gi i c tính kho ng 40% 50% l u l ng n đ nh
ề ướ ạ ễ ầ ị ủ c a các dòng sông b ô nhi m. Trong khi đó nhu c u v n c s ch ngày càng
ể ả ự ể ầ ấ ố
ơ ề ầ ặ ớ ườ ẽ ỏ tăng nhanh do s gia tăng dân s và yêu c u phát tri n s n xu t. Có th nói ơ ả ố i đã, đang và s ph i đ i m t v i nguy c sau nguy c v d u m , loài ng
ổ ế ế ồ ướ ạ ầ ế ể ể ph bi n là thi u ngu n n c s ch c n thi ờ ố t đ duy trì và phát tri n đ i s ng
ế kinh t ộ ủ xã h i c a mình.
ướ ữ ề ướ ế ớ ọ Tr ơ c nh ng nguy c trên mà nhi u n c trên th gi i h đã ban hành
ừ ấ ớ ề ệ ả ợ ồ ị t ệ r t s m các quy đ nh v vi c b o v và khai thác h p lý ngu n tài nguyên
ướ ả ướ ế ấ ấ n c. Riêng ở ướ n c ta Đ ng và Nhà n c cũng r t quan tâm đ n v n này và
ậ ướ ệ ự ừ ờ c” “Lu t tài nguyên n ra đ i có hi u l c t ngày 01/01/1999, trong đó quy
ề ệ ử ụ ả ấ ả ệ ị đ nh r t rõ v vi c qu n lý, b o v , khai thác, s d ng tài nguyên n ướ c,
ụ ậ ắ ả ạ ố ướ phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i do n c gây ra.
ệ ộ ướ ừ ộ ề ệ ạ ậ Vi t Nam là m t n c đi lên t m t n n nông nghi p l c h u, đang
ờ ỳ ộ ướ ể ệ ậ trong th i k phát tri n thành m t n c công nghi p. Song không vì v y mà
ệ ả ệ ể ấ ạ
ướ ự ệ ả ậ chúng ta quên đi vi c s n xu t nông nghi p. Bên c nh phát tri n các ngành ộ ề c ta cũng đã t p trung xây d ng m t n n công nghi p thì Đ ng và Nhà n
ấ ầ ủ ươ ữ ệ ả ự ự ẩ ạ nông nghi p v ng m nh, s n xu t đ y đ l ấ ng th c, th c ph m cung c p
ướ ấ ẩ ướ trong n c và xu t kh u ra n c ngoài.
Trang 2
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ấ ợ ề ệ ị ệ ướ ướ ấ Trong đi u ki n đ t đai, đ a hình b t l i cho vi c t i n c, tr ữ ướ c, n
khí
ấ ườ ượ ướ ư ớ ư ố ậ h u th t th ng theo mùa, l ng n ồ c m a l n nh ng phân b không đ ng
đ u ề
ề ề ạ ồ ị ấ trong năm và không đ ng đ u theo vùng đ a lý đã t o nên nhi u vùng đ t
ế ướ ệ thi u n ặ c, đ t bi t là trong mùa khô.
ư ề ể ệ ế ầ ướ ầ Đ góp ph n đ a n n nông nghi p tiên ti n n ớ c ta lên ngang t m v i
ướ ự ư ướ ề các n c trong khu v c nh Thái lan, Malaysia…Nhà n c ta đã có nhi u gi ả i
ụ ể ư ề ố ơ ế ậ ả ướ ỹ pháp c th nh : v gi ng, k thu t và các c ch qu n lý n c, ngoài ra còn
ề ứ ề ấ ượ ặ ọ ộ nhi u v n đ b c xúc đ ữ c đ t ra cho các nhà khoa h c, m t trong nh ng
ữ ế ể ề ề ề ấ ấ v n đ đó là làm th nào đ khai thác nh ng vùng đ t có nhi u ti m năng
ế ướ ệ ề ệ nông nghi p trong các đi u ki n thi u n c.
ươ Ủ ề ấ ỉ Chính vì các v n đ trên mà y ban nhân dân t nh Bình D ng đã ban
ỉ ị ố ề ệ ứ ấ
ườ ướ ệ ằ ả ạ hành ch th s 13/CTUBND ngày 27/5/2009 v vi c ch m d t tình tr ng ị ồ nuôi cá bè trên nhánh sông Đ ng Nai, nh m b o v môi tr c không b ng n
ầ ướ ễ ự ạ ụ ụ ô nhi m, ph c v nhu c u n c sinh ho t cho nhân dân trong khu v c.
ữ ớ ượ ọ ừ ớ ồ ưỡ ứ ế ả V i nh ng gì đã đ c h c t l p b i d ng ki n th c qu n lý Nhà
ướ ệ ư ề ậ ử ế ể ậ n ố c, trong ti u lu n này tôi xin đ c p đ n vi c đ a ra và x lý tình hu ng
ư ủ ươ ỉ ứ ồ ấ ạ nh sau: ng ch m d t tình tr ng nuôi cá l ng, cá bè “T nh đã có ch tr
ồ ồ ễ ể ướ ưở trên sông Đ ng Nai đ tránh ô nhi m ngu n n ả c gây nh h ế ng đ n
ạ ủ ấ Ủ ỉ ả s n xu t và sinh ho t c a nhân dân trong vùng” . y ban nhân dân t nh yêu
ả ả ể ả ạ ự ế ứ ể ề ầ c u ph i gi ấ i quy t d t đi m v n đ trên đ tr l i s thông thoáng cho dòng
ễ ườ sông tránh ô nhi m môi tr ng.
ể ả ế ầ ố ườ ả ộ Đ gi i quy t tình hu ng này yêu c u ng ả i cán b qu n lý ph i có
ử ữ ệ ể ữ ứ chuyên môn v ng, có kinh nghi m x lý và hi u bi ế ừ t t ế nh ng ki n th c đã
ượ ồ ưỡ ọ ớ ả ướ ớ đ c h c qua l p b i d ng qu n lý hành chính Nhà n
ư ữ ể ậ ả ử ố ạ h n, trong ti u lu n này tôi xin đ a ra nh ng gi ờ c. V i th i gian có ố i i pháp x lý tình hu ng t
ấ ư ữ ế ậ ẫ ầ
ể ả ệ ở ộ ơ ỏ u nh t, tuy v y v n không tránh kh i nh ng thi u xót, kính mong th y cô ả i góp ý đ b n thân tôi tr thành m t chuyên viên có kinh nghi m h n và gi
ả ơ ế ầ quy t công vi c đ ệ ượ ố ơ c t t h n. Xin chân thành c m n quí th y cô.
Trang 3
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ươ ả ố Ch ng I. Mô t tình hu ng
ứ ử ồ ớ ộ ỉ
ướ ả ắ ồ ồ ỉ Sông Đ ng Nai là con sông l n th nhì Nam B , ch sau sông C u Long. ồ c, Đ ng Sông Đ ng Nai ch y qua các t nh Lâm Đ ng, Đ k Nông, Bình Ph
ố ồ ươ ư ề ớ
ự Nai, Bình D ng, Thành ph H Chí Minh v i chi u dài 437km và l u v c 38.600m2.
ự ệ ạ ả ồ ộ Sông Đ ng Nai đo n ch y qua khu v c thu c huy n Tân Uyên có
ụ ệ ấ ướ ụ ụ ệ ả ấ nhi m v cung c p n c cho s n xu t nông nghi p, ph c v công
ệ ấ ướ ạ nghi p và cung c p n ữ c sinh ho t cho nhân dân trong vùng vào nh ng
tháng mùa khô.
ệ ồ Vi c nuôi cá bè trên nhánh sông Đ ng Nai đã hình thành t ừ ấ r
ạ ệ ả ế ờ ố ủ ộ t lâu ở và là mô hình đem l i hi u qu kinh t cao, đ i s ng c a các h dân
ượ ệ ả ệ ệ ả ưở đây đ c c i thi n rõ r t. Tuy nhiên vi c làm đó gây nh h ế ng đ n
ườ ỗ ầ ầ ọ ườ ạ môi tr ng tr m tr ng vì m i l n cho cá ăn ng i dân l ả ứ i th th c ăn
ự ế ố ượ ứ ả ầ ố ộ tr c ti p xu ng bè. L ng th c ăn th xu ng m t ph n cá ăn không
ứ ế ộ ọ ế ố ầ h t m t ph n th c ăn l t qua khe l ướ ơ i r i xu ng đáy sông, trôi đ n các
ạ ướ ữ ỗ ươ ứ đo n sông phí d i. M i bè cá có nh ng ph ng th c cho ăn khác
ế ặ ố ượ ế ế ộ ạ ứ nhau, m t khác s cá ch t đ c cá h nuôi ch bi n l i làm th c ăn
ứ ầ cho các gia súc, gia c m khác nuôi ngay trên bè cá. Phân, th c ăn d ư
ừ ủ ậ ẽ ự ế ả th a c a các v t nuôi này s tr c ti p th ra lòng sông này gây ô
ễ ồ ướ ọ nhi m ngu n n c nghiêm tr ng.
ướ ễ ườ ồ ướ Tr c tình hình ô nhi m môi tr ễ ng và ô nhi m ngu n n c do
ệ Ủ ồ ỉ
ề ệ ứ ạ ấ ỉ vi c nuôi cá bè trên sông Đ ng Nai, y ban nhân dân t nh đã ban hành ị ố 13/CTUBND ngày 27/5/2009 v vi c ch m d t tình tr ng nuôi cá ch th s
ồ bè trên nhánh sông Đ ng Nai.
ậ ượ ị ủ Ủ ở ỉ ỉ Sau khi nh n đ c ch th c a y ban nhân dân t nh, S Nông
ệ ể ố nghi p và Phát tri n nông thôn đã ra công văn s 779/CVSNN ngày
Trang 4
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ị Ủ ề ệ 15/6/2009 đ ngh y ban nhân dân huy n Tân Uyên, phòng kinh t ế
ớ Ủ ệ ố ợ ả ề ế ấ huy n ph i h p v i y ban nhân dân các xã gi i quy t v n đ này và
ử ệ ể ả ở hàng tháng ph i có báo cáo g i S nông nghi p và Phát tri n nông
ở ệ ể ổ ợ thôn. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ng h p báo cáo g i v
Ủ ự ủ ệ ộ ỉ ử ề ẫ ệ y ban nhân dân t nh. Tuy nhiên, vi c th c hi n c a các h dân v n
ư ố ố ộ ấ ề ậ ở ch a t t, s h nuôi cá bè còn r ủ ế t nhi u, ch y u t p trung ạ xã L c
An, Thái Hòa,
ộ ẫ ạ ơ ộ Th nh H i v n còn h n 150 h dân.
ự ệ ấ ở ể ấ ả Xét th y s vi c tr nên c p bách không th gi ế i quy t trì tr ệ ,
ư ướ ữ ể ở kéo dài nh tr ệ c đây n a, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ế ơ ứ ử ệ ả ắ ả ơ ầ c n ph i có các bi n pháp x lý c ng r n h n, kiên quy t h n, ph i có
ư ở ố ợ ứ ề ớ ơ ự s ph i h p v i nhi u ban, ngành, c quan ch c năng khác nh : S Tài
ườ ườ ỉ nguyên và Môi tr ả ng, Phòng C nh sát môi tr ng – Công an t nh, Báo
ươ ươ ề ộ
ẽ ể ả ả ơ ứ ế ệ ệ ặ ộ Bình D ng, Đài Phát thanh Truy n hình Bình D ng…m t cách ề i quy t công vi c m t cách có hi u qu h n. Đ ng v ch t ch đ gi
ệ ươ ự ệ ộ ộ ở ph
ư ệ ể ạ ợ ng di n là m t chuyên viên tr c thu c S Nông nghi p và Phát ể ố tri n nông thôn có trách nhi m ph i h p và tham m u cho lãnh đ o đ
ử Ủ ụ ệ ằ ố
ự ư ả ậ ị x lý tình hu ng trên nh m hoàn thành nhi m v mà y ban nhân dân ạ ủ , đúng quy đ nh c a Pháp lu t, h n ỉ t nh giao. Nh ng ph i đúng trình t
ệ ề ề ủ ạ ả ả ồ ờ ế ch thi ả t h i v ti n và c a cho nhân dân. Đ ng th i ph i đ m b o
ủ ươ ủ Ủ ự ậ ộ theo đúng ch tr ỉ ng c a y ban nhân dân t nh là tích c c v n đ ng,
ề ể ườ ứ ể ệ ượ ồ tuyên truy n đ ng i dân hi u và ý th c đ
ả ưở ế ồ ướ ễ bè trên sông gây nh h ng đ n ngu n n c vi c nuôi cá l ng, cá ườ ng c làm ô nhi m môi tr
ự ệ ỡ và t ờ nguy n tháo d , di d i các bè cá trên sông.
Trang 5
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ươ ử ụ ố ị Ch ng II. Xác đ nh m c tiêu x lý tình hu ng
ụ ướ ụ ồ ỉ ả ấ Sông Đ ng Nai không ch ph c v n c cho s n xu t nông
ướ ữ ạ ệ nghi p, n c sinh ho t cho nhân dân trong nh ng tháng mùa khô mà
ặ ệ ồ ướ ụ ụ ướ đ c bi t đây là ngu n n c chính ph c v cho hai nhà máy n c Dĩ
ệ ệ ồ ộ An và Đ ng Nai. Nên vi c các h dân huy n Tân Uyên nuôi cá bè
ưở ế ẽ ả ồ ồ ọ trên sông Đ ng Nai s làm nh h ng nghiêm tr ng đ n ngu n n
ứ ệ ờ ướ c ố trên sông do trong th i gian nuôi cá các th c ăn công nghi p, thu c
ạ ủ ị ệ ườ ẽ phòng tr b nh cá và sinh ho t c a ng ả i nuôi cá trên bè s làm nh
ưở ồ ướ ủ ươ ủ Ủ h ế ng lâu dài đ n ngu n n c. Ch tr ng c a y ban nhân dân
ả ả ỏ ứ ố ồ ấ ầ ỉ t nh yêu c u là ph i gi i t a, ch m d t s l ng, bè cá nói trên đ tr ể ả
ư ễ ị l ạ ự i s thông thoáng cho dòng sông và không b ô nhi m nh ng cũng
ệ ạ ườ ủ ế ệ tránh gây thi t h i cho ng i dân. Ch y u là dùng các bi n pháp
ủ ứ ụ ề ậ ậ ườ ộ tuyên truy n, giáo d c, v n đ ng nâng cao nh n th c c a ng i dân
ể ệ ệ ả ồ ợ ủ ệ ả ả trong vi c b o v và phát tri n ngu n l i th y s n, b o v môi
ườ ừ ố ườ ẽ ượ ủ ệ tr ng s ng. T đó ng i dân s ứ ý th c đ c vi c làm c a mình
ữ ề ổ ể không nuôi cá n a mà chuy n đ i sang ngành ngh khác.
Trang 6
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ư ế ệ ố ở Nh tình hu ng nêu trên, n u S Nông nghi p và Phát tri nể
ị Ủ ệ ề ợ ố
ị ấ ườ ậ ị ớ Ủ nông thôn đ ngh y ban nhân dân huy n Tân Uyên ph i h p v i y ủ i dân nuôi cá trên đ a ph n c a ban nhân dân các xã, th tr n có ng
ưỡ ế ả ộ ộ ả ỏ ế mình ti n hành c ng ch bu c các h dân ph i gi
ủ ươ ủ Ủ ỉ ẽ cá ngay khi có ch tr ng c a y ban nhân dân t nh ố ồ i t a s l ng, bè ệ t thì s gây thi
ạ ấ ớ ườ ở ề ộ ố h i r t l n cho ng
ể ầ ố ư ứ ư ồ ố vay v n đ đ u t ả i dân. B i vì đa s các h dân nuôi cá đ u ph i ố nh làm l ng, bè, mua con gi ng, th c ăn, thu c
ớ ố ề ị ệ ệ ế ồ ộ ộ tr b nh…v i s ti n lên đ n 200 tri u đ ng m t bè cá, ngoài ra m t
ế ặ ỉ ấ ề s ố ộ ừ h t các t nh khác đ n làm ăn cũng g p r t nhi u khó khăn.
ư ỷ ử ư ế ế ế Nh ng n u x lý thi u kiên quy t nh U ban nhân dân các xã, th ị
ư ướ ấ ể ả ỏ ế ố ồ ờ tr n nh tr c đây thì không th gi i t a, di d i h t s l ng, bè cá
ủ ươ ể ủ ướ ấ nói trên đ ch p hành ch tr ng c a nhà n c.
ả ế ầ ố ườ ể Đ gi i quy t tình hu ng trên, yêu c u ng ả i chuyên viên ph i
ế ệ ế ố ợ ơ ớ ị ể có hi u bi t, trách nhi m, bi
ư ử ạ ố ệ ằ ụ m u lãnh đ o x lý tình hu ng trên nh m hoàn thành nhi m v t ph i h p v i các đ n v khác và tham yỦ
ươ ư ự ỉ ban nhân dân t nh Bình D ng ả giao, nh ng ph i đúng trình t , đúng
ể ả ệ ề ậ ợ ủ lu t đ b o v quy n và l i ích c a nhân dân.
ươ ậ ả Ch ng III. Phân tích nguyên nhân và h u qu
1. Nguyên nhân
ả ỏ ờ ố ồ ộ ồ ị ệ Vi c gi ậ i t a, di d i s l ng, bè cá trên sông Đ ng Nai thu c đ a ph n
ư ư ể ệ ấ ừ ữ huy n Tân Uyên v n ứ ẫ dây d a, ch a d t đi m xu t phát t nh ng nguyên
nhân sau:
ề ả ệ ệ ề ậ ồ ả Vi c tuyên truy n các văn b n pháp lu t v b o v ngu n l ợ i
ủ ệ ả ườ ả ằ ồ ả th y s n, b o v môi tr
ứ ủ ậ ườ ượ ư ố ộ nh n th c c a nhân dân ch a đ ủ ng trong nuôi tr ng th y s n nh m nâng cao ố i dân s ng c r ng rãi. Do đa s ng
ở ườ ư ồ ậ ự nông thôn nên ng i dân nuôi cá l ng, cá bè ch a th t s
ượ ệ ệ ả ồ ướ đ c vi c khai thác và b o v ngu n tài nguyên n ứ ý th c ệ c là trách nhi m
ả ộ ủ ọ ồ ủ c a m i công dân và c a c c ng đ ng.
ữ ầ ồ ệ Trong nh ng năm g n đây vi c nuôi cá bè trên sông Đ ng Nai
ệ ả ạ ế ạ ậ ờ ố ể ả ệ đ t hi u qu kinh t cao, đem l
ề ườ ọ ổ ừ ả ấ thu hút nhi u ng i dân. H đã t i thu nh p đ c i thi n đ i s ng nên ệ s n xu t nông nghi p ể chuy n đ i t
ự Trang 7
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ủ ứ ệ ặ ả ơ ỏ sang nuôi cá. M t khác, vi c qu n lý c a c quan ch c năng còn l ng
ủ ấ ấ ả ồ ườ ẻ l o, không c p gi y phép nuôi tr ng th y s n nên ng i dân nuôi cá
ự ử ả ạ theo tính t phát, khó qu n lý và x ph t.
ườ ủ ộ ọ Ng ố i dân nuôi cá trong vùng đa s trình đ văn hóa c a h còn
ư ề ệ ế ậ ấ ả ậ th p. Không có đi u ki n ti p xúc các văn b n pháp lu t nh : Lu t tài
ướ ậ ả ừ ự ế ế ẫ ọ nguyên n ủ c, lu t th y s n…t đó d n đ n s thi u tôn tr ng pháp
ữ ủ ậ ị ướ lu t, không tuân th theo nh ng quy đ nh mà Nhà n c đã ban hành.
ộ ủ Ủ ự ự ệ ế ồ ế Do s th c hi n thi u kiên quy t và không đ ng b c a y ban
ị ấ ư ế ẫ ạ ớ nhân dân các xã, th tr n d n đ n tình tr ng dây d a v i tâm lý trông
ủ ộ ờ ủ ự ả ộ ố ợ ớ ch c a các h dân. Ph i có s ch đ ng ph i h p v i các ban, ngành
ể ơ ả ế ứ ể và các c quan khác đ cùng nhau gi i quy t d t đi m.
ả 2. H u quậ
ệ Ủ ị ấ ả Vi c y ban nhân dân các xã, th tr n không gi ể ế ứ i quy t d t đi m
ữ ạ ậ ả tình tr ng nuôi cá trên sông đã gây ra nh ng h u qu sau:
ườ ủ ế ự ố ữ Nh ng ng ằ i dân xung quanh khu v c sông ch y u s ng b ng
ề ả ệ ấ ồ ướ ị ễ ẽ ngh s n xu t nông nghi p khi ngu n n
ưở ế ấ ồ ố ượ ể h ng đ n năng su t cây tr ng, cây c i không phát tri n đ ả c b ô nhi m s làm nh ế c, n u
ặ ơ n ng h n
ữ ẽ ế ồ ờ ồ ướ ụ n a s làm ch t cây. Đ ng th i là ngu n n ụ c chính ph c v cho hai
ướ ặ ồ ồ ướ nhà máy n c Dĩ An và Đ ng Nai. M t khác, ngu n n c trên sông
ồ ướ ạ ủ cũng chính là ngu n n c sinh ho t c a nhân dân trong các tháng mùa
khô.
ế ặ ồ ướ ễ ầ ị ướ ấ N u m t đ t có ngu n n c b ô nhi m thì các t ng n ồ c đ ng
ễ ề ạ ị ẽ ễ ề lo t b ô nhi m theo, v lâu dài s
ướ ệ ầ ả ộ ờ ố ứ ế ưở n c ng m trên di n r ng gây nh h ầ ặ gây ô nhi m n ng n các t ng ủ ỏ ng đ n s c kh e, đ i s ng c a
nhân dân trong vùng.
ị ấ ề ỷ V phía U ban nhân dân các xã, th tr n:
Ủ ụ ệ ỉ Không hoàn thành nhi m v mà y ban nhân dân t nh
giao.
ố ớ Ủ ả ỉ Làm gi m uy tín c a ngành đ i v i y ban nhân dân t nh.
ủ Trang 8
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ộ ườ ỷ ươ ậ ng k c ủ ng pháp lu t c a
Tăng thêm thái đ xem th ướ ố ớ c. nhân dân đ i v i Nhà n
ươ ự ươ ọ ươ Ch ng IV. Xây d ng ph ự ng án và l a ch n ph ng án
ớ ươ ộ ự ủ ệ ộ ở ị V i c ộ ng v là m t cán b tr c thu c c a S Nông nghi p phát
ể ượ ả ớ ọ ướ ạ tri n nông thôn đã đ c h c qua l p qu n lý Nhà n c t i tr ườ ng
ủ ươ ươ ứ ị ủ Ủ Chính tr Bình D ng và căn c vào ch tr ng c a y ban nhân dân
ư ươ ả ư ế ỉ t nh, tôi xin đ a ra các ph ng án gi i quy t nh sau:
ươ 1. Ph ng án 1
ị ủ Ủ ế ộ ỉ ỉ Thông báo ch th c a y ban nhân dân t nh đ n các h dân nuôi cá
ứ ệ ầ ấ ạ ả ọ bè. Yêu c u h ch m d t vi c th cá trên sông sau khi đã thu ho ch và
ế ụ ả ợ ề ậ ộ ả ớ không ti p t c th đ t cá m i. V n đ ng tuyên truy n, gi i thích, phát
Trang 9
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ườ ế ề ệ ẽ t ờ ơ r i liên quan cho ng i dân bi t v vi c nuôi cá bè trên sông s làm
ễ ả ị ưở ự ế ế ầ dòng sông b ô nhi m gây nh h ạ ng tr c ti p đ n nhu c u sinh ho t
ủ ệ ấ ả ồ ờ và s n xu t nông nghi p c a nhân dân trong vùng. Đ ng th i làm công
ư Ủ ể ạ ờ ờ ỉ
ự ứ ế ạ ộ ố ấ văn tham m u y ban nhân dân t nh gia h n th i gian đ di d i, ch m ờ di d i d t tình tr ng nuôi cá. Đ n ngày cu i cùng mà h dân không t
ế ưỡ ứ ế ả ấ ộ thì ti n hành c ng ch bu c ph i ch m d t.
Ư ể a. u đi m
ự ệ ượ ủ ươ ủ ề ệ ả ồ ỉ Th c hi n đ c ch tr ệ ng c a t nh v vi c b o v ngu n tài
ướ ễ ồ ướ ườ nguyên n c, tránh ô nhi m ngu n n ễ c và ô nhi m môi tr ố ng s ng.
ứ ầ ượ ủ ệ ọ ồ Ph n nào đáp ng đ ờ c nguy n v ng c a nhân dân. Đ ng th i
ả ả ẫ ượ ề ợ ủ ườ ườ v n b o đ m đ c quy n l i c a ng i dân, giúp ng i dân có thêm
ồ ố ể ả ờ ưở ớ ế th i gian đ thu h i v n không nh h ế ng l n đ n kinh t ờ ố và đ i s ng
ọ ủ c a h .
ễ ự ệ ả ẫ ả Mang tính kh thi cao và d th c hi n tuy v n ph i làm công tác
ụ ề ế ậ ộ tuyên truy n, v n đ ng và thuy t ph c.
ượ b. Nh ể c đi m
ệ ạ ờ ờ ị ả ế ứ ể Th i gian b kéo dài th i h n trong vi c gi i quy t d t đi m tình
ạ tr ng nuôi cá bè trên sông.
ể ề ứ ề ề ấ ậ ờ ộ M t nhi u th i gian, công s c đ đi u tra, tuyên truy n v n đ ng
ụ ế và thuy t ph c.
ươ 2. Ph ng án 2
ế ỉ ị Theo ch th 13/CTUBND ngày 27 tháng 5 năm 2009 thì đ n ngày
ứ ấ ả ạ
ế ạ ẫ ồ ị ồ 31/12/2009 ph i ch m d t tình tr ng nuôi cá bè trên nhánh sông Đ ng ạ i Nai. Đ n nay đã quá ngày quy đ nh mà tình tr ng trên v n còn t n t
ả ưỡ ả ậ ứ ế ấ ộ ộ ế ph i ti n hành c ng ch , bu c các h nuôi cá ph i l p t c ch p hành
ể ả ệ ủ ổ ư ạ k c vi c bán cá non, cá ch a đ tu i thu ho ch.
Ư ể a. u đi m
ả ạ ự ể Nhanh chóng tr i s l ồ thông thoáng cho dòng sông đ ngu n
ướ ễ n ị c không b ô nhi m.
Trang 10
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
Ủ ụ ệ ỉ Hoàn thành nhi m v mà y ban nhân dân t nh giao.
ượ b. Nh ể c đi m
ệ ạ ế ả ộ Gây thi ề t h i v kinh t cho các h dân nuôi cá vì ph i bán cá
ể ị ư ủ ấ ạ ổ ẫ non, cá ch a đ tu i thu ho ch, giá bán th p và có th b ép giá. D n
ờ ố ủ ế ộ ơ ợ đ n đ i s ng c a các h dân khó khăn và r ạ i vào tình tr ng vay n vì
ủ ề ể ả ố ề ầ ư ọ h không đ ti n đ tr s ti n đã vay đ u t vào nuôi cá.
ủ ừ ế ẫ ạ ấ ộ D n đ n tình tr ng b t mãn c a các h dân nuôi cá. T đó gây
ả ưở ứ ế ấ ơ ơ nh h ủ ng x u đ n các c quan ban ngành, c quan ch c năng c a
ỉ t nh.
ủ ề ớ ợ ố ườ ệ ừ Không h p v i truy n th ng c a ng i dân Vi t Nam là v a có
ừ lý, v a có tình.
ươ 3. Ph ng án 3
ử ế ế ạ ả ậ ố ớ Ti n hành x ph t hành chính và l p biên b n cam k t đ i v i
ụ ể ủ ộ ỉ ượ ộ ị ừ t ng h nuôi cá bè, trong đó quy đ nh c th ch h ch đ
ỳ ủ ế ả ượ ờ ự ế ồ h t chu k th y s n, không đ c nuôi ti p, đ ng th i t ế c nuôi đ n ỡ ồ tháo g l ng
Ủ ế ấ ỳ ỉ ị ỉ bè sau khi h t chu k . Ch p hành nghiêm ch nh ch th mà y ban nhân
ư dân đã đ a ra.
Ư ể a. u đi m
ự ệ ể ấ ọ ờ ế ề Nhanh, g n không m t nhi u th i gian đ th c hi n, ti ệ t ki m
ượ ủ ứ ủ ề đ c ti n c a và công s c c a nhân dân.
ượ b. Nh ể c đi m
ộ ậ ồ ộ ị
ự ề ề ấ ẫ ệ Các h dân nuôi cá bè trên sông Đ ng Nai thu c đ a ph n huy n ế phát. Đi u này d n đ n Tân Uyên đ u không có gi y phép mà nuôi t
ấ ử ạ r t khó trong x ph t.
ứ ử ẽ ế ạ ấ ạ N u x ph t xong thì tình tr ng nuôi cá s không ch m d t, các
ẽ ế ố ề ả ợ ử ụ ạ ộ ớ h nuôi cá s ti p t c th đ t cá m i. Vì s ti n x ph t hành chính
ớ ợ ậ ạ so v i l ệ i nhu n mà vi c nuôi cá đem l ể i là không đáng k .
ư ậ ẽ ể ả ế ứ ể ạ Nh v y s không th gi i quy t d t đi m tình tr ng nuôi cá nói
ề ệ ườ ủ ươ ỉ ẽ ạ trên, s t o ti n l ộ cho các h dân xem th ng ch tr ủ ng c a t nh
Trang 11
ồ ưỡ ớ ứ ế ạ L p b i d ng ki n th c QLNN ng ch Chuyên viên
ư ả ưở ề ế ợ ủ ộ ẽ đ a ra. S gây nh h ng lâu dài đ n quy n l i c a các h dân s ử
ụ ướ d ng n c.
ự ọ ươ 4. L a ch n ph ng án
ự ư ể ượ ươ ể Qua s phân tích u đi m và nh ủ c đi m c a 03 ph
ề ư ể ấ ấ ố ư ươ ươ ng án trên thì ớ i u nh t có nhi u u đi m nh t đúng v i ph ng án 01 là ph ng án t
ị ề ủ ữ ụ ở ỉ m c đích c a ch th đ ra b i nh ng lý do sau:
ươ ứ ệ ơ ượ ề V ph ng di n các c quan ch c năng hoàn thành đ ệ c nhi m
Ủ ụ ả ế ấ ề ợ ợ v mà y ban nhân dân giao. Gi i quy t v n đ h p tình, h p lý, đúng
ủ ệ ườ ượ ưở ọ nguy n v ng c a ng i dân. Đ c nhân dân tin t ng vào chính sách
ế ộ ủ ướ và ch đ c a Nhà n c.
ườ ệ ượ ủ ươ ủ ỉ ề Giúp ng ự i dân th c hi n đ c ch tr ẫ ng c a t nh đ ra mà v n
ả ả ượ ố ộ ờ ồ ườ đ m b o đ c cu c s ng sau này. Đ ng th i giúp ng ậ i dân nh n
ượ ẽ ả ủ ệ ưở ế ườ ứ th c đ c vi c làm c a mình s nh h ng đ n môi tr ế ng và đ n
ủ ố ộ ồ ướ ẽ ị ọ chính cu c s ng c a h sau này khi ngu n n ễ c b ô nhi m s không
ướ ể ả ấ có n ạ c đ sinh ho t, s n xu t.
Trang 12