1. Đặng Đình Cung, Bảy Công Cụ Quản Lý Chất Lượng, NXB Trẻ, 2002.
2. Bùi Nguyên Hùng và công sự, Quản Lý Chất Lượng, NXB ĐHQG
TP.HCM, 2011
3. Bùi Nguyên Hùng, Phòng ngừa khuyết tật trong sản xuất bằng các
Tài liệu tham khảo
công cụ thống kê, NXB Thống Kê, 2000.
4. Nguyễn Như Phong, Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp
thống kê, NXB ĐHQG TP.HCM, 2009.
5. Tất cả các tài liệu chủ đề “XÁC SUẤT THỐNG KÊ”.
6. Tất cả các tài liệu chủ đề “QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM”.
Phần mềm thiết kế thí nghiệm
http://www2.hcmuaf.edu.vn/contents.php?ids=8820&ur=lhquang
Chủ đề tiểu luận TỐI ƯU HÓA Chia thành nhiều nhóm nhỏ, chọn một đề tài tốt nghiệp của bạn trong nhóm để viết
đề cương chi tiết theo các nội dung sau:
1. Xác định vấn đề cần nghiên cứu: biện luận ý nghĩa kinh tế, kỹ thuật của đề tài.
2. Chọn yếu tố thí nghiệm (biến độc lập) và khoảng biến thiên của yếu tố: biện luận lý
do chọn một cách có logic.
3. Chọn tiêu chí đánh giá (hàm mục tiêu, biến phụ thuộc): biện luận lý do chọn một
cách có logic.
4. Thiết kế thí nghiệm: biện luận lý do chọn kiểu thiết kế.
5. Chọn phương pháp xử lý số liệu: biện luận lý do chọn phương pháp xử lý TK.
6. Dự kiến kết quả thu được và phương pháp biểu diễn/trình bày kết quả.
NỘI DUNG HỌC PHẦN
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỐI ƯU HÓA
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU: TỔNG QUAN
VÍ DỤ THỰC TẾ
NỘI DUNG HỌC PHẦN
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỐI ƯU HÓA
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU: TỔNG QUAN
VÍ DỤ THỰC TẾ
XÉT MỘT HỆ THỐNG CẦN TỐI ƯU HÓA
Biến không kiểm soát được Ei
HỆ THỐNG
Biến phụ thuộc, không kiểm soát được, đo đạt được Yi
Biến độc lập, kiểm soát được, điều chỉnh được Xi
Factors
Responses
KHÁI NIỆM
Tối ưu = tốt nhất = max hoặc min hoặc giá trị mục tiêu
TUH = tìm tổ hợp biến Xi để biến Yi đạt tối ưu dựa trên cơ sở
thỏa mãn các ràng buộc đã biết.
TUH đơn mục tiêu, đa mục tiêu = ?
Tối ưu địa phương, tối ưu tổng thể = ?
TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU
Hiệu suất thu hồi trên 70%
Độ tinh khiết (NLQT): 62 ÷ 68 g/l
Chi phí sản xuất: < 34 $/sản phẩm
Tối ưu địa phương = local optimum: ý nghĩa “cải tiến”.
Tối ưu tổng thể = global optimum: ý nghĩa “tốt nhất”.
Tối ưu hóa bằng cách nào ?
Dựa vào kinh nghiệm thực tế
Tiến hành thực nghiệm
ỨNG DỤNG CỦA TỐI ƯU HÓA TRONG CNTP
1. Nâng cao hiệu suất thu hồi
2. Phát triển sản phẩm: tìm công thức chế biến tối ưu
3.
Lập kế hoạch SX
4. Đảm bảo tính ổn định và nâng cao năng lực quá trình.
5. Ứng dụng khác
ỨNG DỤNG CỦA TỐI ƯU HÓA TRONG CNTP
1. Nâng cao hiệu suất thu hồi
2. Phát triển sản phẩm: tìm công thức chế biến tối ưu
3.
Lập kế hoạch SX
4. Đảm bảo tính ổn định và nâng cao năng lực quá trình.
5. Ứng dụng khác
Hiệu suất quá trình SX hiện tại là 40%. Kinh nghiệm cho thấy
đây chưa phải là hiệu suất tối đa của quá trình nên nhà máy
muốn tìm ra điều kiện hoạt động để H% tối ưu.
Reaction time: X1 (35 mins)
A PROCESS
Yield: Y 40%
Reaction temp: X2 (155 0F)
ỨNG DỤNG CỦA TỐI ƯU HÓA TRONG CNTP
1. Nâng cao hiệu suất thu hồi
2. Phát triển sản phẩm: tìm công thức chế biến tối ưu
3.
Lập kế hoạch SX
4. Đảm bảo tính ổn định và nâng cao năng lực quá trình.
5. Ứng dụng khác
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
Thành phần 1: X1 (%)
Y = ?
Thành phần 2: Xi (%)
Công thức chế biến
Thành phần n: Xn (%)
ỨNG DỤNG CỦA TỐI ƯU HÓA TRONG CNTP
1. Nâng cao hiệu suất thu hồi
2. Phát triển sản phẩm: tìm công thức chế biến tối ưu
3.
Lập kế hoạch SX
4. Đảm bảo tính ổn định và nâng cao năng lực quá trình.
5. Ứng dụng khác
ỨNG DỤNG CỦA TỐI ƯU HÓA TRONG CNTP
Nâng cao hiệu suất thu hồi
1.
Phát triển sản phẩm: tìm công thức chế biến tối ưu
2.
3.
Lập kế hoạch SX
4.
Đảm bảo tính ổn định chất lượng và nâng cao năng lực quá trình.
5. Ứng dụng khác
ỨNG DỤNG TRONG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Cho một quá trình SX. Đánh giá chất lượng sản
phẩm dựa vào chỉ tiêu chất lượng X (chỉ tiêu tới
hạn).
Biết dữ liệu X tuân theo phân phối chuẩn với µ
là trung bình, là độ lệch chuẩn.
Luôn tồn tại sự biến động (variation) của X.
Natural tolerance limits of the process
X là biến ngẫu nhiên, tuân theo
phân phối chuẩn
99,73% giá trị X nằm trong
khoảng ± 3
Luôn tồn tại sự biến động (variation) của X.
Nếu biến động “quá giới hạn”
Chất lượng không đáp ứng mong đợi của KH.
An toàn – vệ sinh: sức khỏe KH bị đe dọa
Dựa trên sự biến động của X có thể đánh giá quá trình bằng 2 cách:
Tính ổn định của quá trình SX: thể hiện sự “đồng dạng” về chất
lượng SP. Thường sử dụng biểu đồ kiểm soát để đánh giá.
Năng lực quá trình: thể hiện khả năng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
(theo thiết kế/tiêu chuẩn) của SP. Thường sử dụng các chỉ số
năng lực để đánh giá.
TỐI ƯU HÓA ĐỂ NÂNG CAO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH
CẢI TIẾN
HIỆN TẠI
CẢI TIẾN
TỐI ƯU HÓA ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC QUÁ TRÌNH
Ví dụ: Theo thiết kế đường kính sản phẩm là 6 ± 0,20 cm.
LSL = 5,80 USL = 6,20 Giá trị mục tiêu 0 = 6,00 Dung sai 0 = 0,20
Nếu tỷ lệ sản phẩm đầu ra có đường kính nằm ngoài LSL ÷ USL nhỏ hơn giá trị tối đa theo khuyến cáo thì quá trình được đánh giá là “có năng lực”.
Tỷ lệ sản phẩm lỗi tối đa của một mẻ sản xuất là 2%. Các số liệu thống kê gần đây
cho thấy tỷ lệ khuyết tật đã vượt 5% Cần TUH
LSL
USL
Nguyên nhân quá trình “không có năng lực”
hoặc/và
X có biến động quá lớn
Lệch tâm
Nghiên cứu tình huống:
Sử dụng biểu đồ kiểm soát để đánh giá tính
ổn định của quá trình phân tích chất A bằng
HPLC tại một phòng TN
Mẫu
Cân
Phân tích trên 29 mẫu,
Methanol
Trích ly, khuấy 20 phút
mỗi mẫu lặp lại 3 lần
Lọc
Pha loãng
Kết quả
HPLC
ppm
Mẫu
Mẫu
1 499.17 484.03 495.85 502.01 463.99 482.78 492.1 1 500.04 487.21 493.48 553.72 495.99 511.13 510.16 479.57
Lặp lại 2 492.52 494.5 493.48 496.8 457.61 484.65 485.58 499.1 1 485.35 496.37 554.68 499.36 504.37 498.59 462.64
3 503.44 486.88 487.33 499.64 469.45 524.3 490.24 493.98 479.31 498.3 500.7 1 482.03 501.00 50 1.48 479.57
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 -
1 494.54 484.17 493.61 482.25 459.61 509.11 489.67 487.82 489.23 49 1.27 489.85 492.45 198.92 488.68 -
Lặp lại 2 493.99 490.72 488.2 475.75 465.03 510.18 487.77 489.23 491.11 488.9 488.42 484.96 479.95 476.0 1 -
3 495.08 493.45 503.9 488.74 465.57 506.46 497.26 493.45 484.07 500.77 487.00 490.58 492.15 484.92 -
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Biểu đồ kiểm soát giá trị trung bình mẫu
Kiểm soát sự thay đổi giá trị trung bình giữa các
nhóm mẫu.
Nếu XTB mẫu không gần nhau (vượt giới hạn kiểm
soát) thì QT không ổn định cần tối ưu hóa.
NGUYÊN TẮC KIỂM SOÁT
The key indicators of an out-of-control process
Rule 1: any single data point falls outside the 3σ limit
NGUYÊN TẮC KIỂM SOÁT
The key indicators of an out-of-control process
Rule 2: Two out of
three consecutive
points fall beyond
the 2σ limit, on the
same side of the
centerline.
NGUYÊN TẮC KIỂM SOÁT
The key indicators of an out-of-control process
Rule 3: Four out of five
consecutive
points
plotting
above
the
upper 1σ limit, or four
out of five consecutive
points plotting below
the lower 1σ limit.
NGUYÊN TẮC KIỂM SOÁT
The key indicators of an out-of-control process
Rule 4: Eight consecutive
points plotting on the
same side of
the center
line.
NGUYÊN TẮC KIỂM SOÁT
The key indicators of an out-of-control process
Rule 5: Six or more in
a row increasing or
decreasing
NGUYÊN TẮC KIỂM SOÁT
The key indicators of an out-of-control process
Rule 6: 14 in a row
alternating
Mẫu
Xtb
R
UCL
RAX
.
2
LCL
RAX
.
2
CL
X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
1 499.17 484.03 495.85 502.01 463.99 482.78 492.1 1 500.04 487.21 493.48 553.72 495.99 511.13 510.16 479.57 494.54 484.17 493.61 482.25 459.61 509.11 489.67 487.82 489.23 49 1.27 489.85 492.45 198.92 488.68
Lặp lại 2 492.52 494.5 493.48 496.8 457.61 484.65 485.58 499.1 1 485.35 496.37 554.68 499.36 504.37 498.59 462.64 493.99 490.72 488.2 475.75 465.03 510.18 487.77 489.23 491.11 488.9 488.42 484.96 479.95 476.0 1
3 503.44 486.88 487.33 499.64 469.45 524.3 490.24 493.98 479.31 498.3 500.7 1 482.03 501.00 50 1.48 479.57 495.08 493.45 503.9 488.74 465.57 506.46 497.26 493.45 484.07 500.77 487.00 490.58 492.15 484.92
Trung bình
498.3767 488.47 492.22 499.4833 463.6833 497.2433 487.91 497.01 483.9567 496.05 554.2 492.46 505.5 504.375 473.9267 494.5367 489.4467 495.2367 482.2467 463.4033 508.5833 491.5667 490.1667 488.1367 494.835 488.4233 489.33 390.34 486.8 489.2385
10.92 10.47 8.52 5.21 11.84 41.52 4.66 6.06 7.9 4.82 0.96 17.33 10.13 11.57 16.93 1.09 9.28 15.7 12.99 5.96 3.72 9.49 5.63 7.04 11.87 2.85 7.49 293.23 3.76 19.27379
n = 3
A2 = 1.023
Biểu đồ kiểm soát giá trị trung bình
560
540
520
UCL = 489.24 + 1.023*19.27 = 508.95
500
CL = 489.24
480
LCL = 489.24 - 1.023*19.27 = 469.52
460
440
420
400
380
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
Kết quả và giải pháp
Mẫu 28: lục lại hồ sơ lưu, phát hiện được nguyên nhân là do sự tác trách
của nhân viên phân tích đã không thực hiện quá trình trích ly đủ thời
gian yêu cầu → hàm lượng trung bình của A thấp bất thường
Mẫu 5,11,20: kiểm tra hồ sơ không tìm được nguyên nhân tiềm năng.
Vì đây là thiết bị mới mua nên PTN cho rằng kết quả phân tích không ổn
định là do các thông số đầu vào (biến độc lập) chưa được điều chỉnh ở
điều kiện tối ưu cần làm thực nghiệm để tìm ra điều kiện tối ưu
Nghiên cứu tình huống:
Sử dụng biểu đồ kiểm soát giá trị trung bình để
đánh giá tính ổn định của quá trình bão hòa CO2
trong SX NGK
Nhóm mẫu
1
2
3
Xtb
R
1
3.68
3.64
3.71
3.68
0.07
2
3.76
3.76
3.79
3.77
0.03
3
3.59
3.69
3.75
3.68
0.16
4
3.70
3.72
3.67
3.70
0.05
5
3.61
3.65
3.66
3.64
0.05
Một tiếng một
6
3.59
3.67
3.68
3.65
0.09
7
3.71
3.68
3.68
3.69
0.03
8
3.68
3.77
3.70
3.72
0.09
lần, chọn ngẫu
9
3.69
3.67
3.80
3.72
0.13
10
3.74
3.82
3.67
3.74
0.15
11
3.92
3.76
3.87
3.85
0.16
nhiên ba mẫu
12
3.75
3.80
3.70
3.75
0.10
13
3.67
3.73
3.68
3.69
0.06
từ dây chuyển
14
3.74
3.63
3.66
3.68
0.11
15
3.62
3.68
3.70
3.67
0.08
16
3.70
3.68
3.81
3.73
0.13
sản xuất và đo
17
3.61
3.66
3.57
3.61
0.09
18
3.77
3.64
3.67
3.69
0.13
19
3.74
3.72
3.74
3.73
0.02
3.73
3.63
3.64
CO2.
20 Tổng
3.67 74.05
0.10 1.83
Giả sử, thống kê được 10 nguyên nhân làm cho quá trình bão hòa
CO2 bị mất kiểm soát:
C1
C2
C3
C4
….
C10
Nguyên nhân
Tần số
Cần tập trung vào nguyên
C1
413
C2
1039
nhân nào khi tối ưu hóa ?
C3
258
C4
834
C5
442
C6
275
Biểu đồ Pareto
C7
413
C8
371
C9
292
C10
1987
% 31.42 16.43 13.19 6.99 6.53 6.53 5.87 4.62 4.35 4.08 % tích lũy 31.42 47.85 61.04 68.03 74.56 81.09 86.95 91.57 95.92 100.00
Nguyên nhân C10 C2 C4 C5 C1 C7 C8 C9 C6 C3 Tổng Tần số 1987 1039 834 442 413 413 371 292 275 258 6324
QUY TẮC 80 - 20
2000
100
1800
90
1600
80
1400
70
%
1200
60
1000
50
t í c h
l
ố s n ầ T
800
40
ũ y
600
30
400
20
200
10
0
0
C10
C2
C4
C5
C1
C7
C8
C9
C6
C3
Nghiên cứu tình huống:
Phân tích năng lực quá trình bằng
các chỉ số năng lực
Cp: potential capability (µ µ0)
Cpk: actual capability (µ µ0)
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC QUÁ TRÌNH
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC QUÁ TRÌNH
Cp: potential capability
Process fallout and the process capability ratio Cp
LSL USL
0.1 0.2
n
5
.0
1398
R d
.0 32521 .2 326
2
• Cp = 1,1
• LSL = - 3,3 ZLSL = -3,3
• USL = + 3,3 ZUSL = +3,3
• P = P(Z ≤ -3,3) + P(Z ≥ + 3,3) = 0.000967
Flow Width Measurements (microns) for the Hard-Bake Process
a. Cp = ? Biết yêu cầu
KT = 1,50 ± 0,50.
b.Hãy ước lượng tỷ lệ
sản phẩm ko đạt yêu
cầu ?
1 1.4483 1.5435 1.5175 1.5454 1.4418 1.4301 1.4981 1.3009 1.4132 1.3817 1.5765 1.4936 1.5729 1.8089 1.6236 1.412 1.7372 1.5971 1.4295 1.6217
2 1.5458 1.6899 1.3446 1.0931 1.5059 1.2725 1.4506 1.506 1.4603 1.3135 1.7014 1.4373 1.6738 1.5513 1.5393 1.7931 1.5663 1.7394 1.6536 1.822
3 1.4538 1.583 1.4723 1.4072 1.5124 1.5945 1.6174 1.6231 1.5808 1.4953 1.4026 1.5139 1.5048 1.825 1.6738 1.7345 1.491 1.6832 1.9134 1.7915
4 1.4303 1.3358 1.6657 1.5039 1.462 1.5397 1.5837 1.5831 1.7111 1.4894 1.2773 1.4808 1.5651 1.4389 1.8698 1.6391 1.7809 1.6677 1.7272 1.6744
5 1.6206 1.4187 1.6661 1.5264 1.6263 1.5252 1.4962 1.6454 1.7313 1.4596 1.4541 1.5293 1.7473 1.6558 1.5036 1.7791 1.5504 1.7974 1.437 1.9404
Mẫu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC QUÁ TRÌNH
Cpk: actual capability
Process capability: Variable Data
Mối quan hệ giữa Cp và Cpk
Cpk = Cp: centered
Cpk < Cp: off-center.
Mối quan hệ giữa
Cp và Cpk
max
C
pk C
p
Cho một quá trình đang hoạt động ổn định với yêu cầu kỹ thuật là 74,00 ± 0,035 mm.
1. Ước lượng năng lực tiềm năng của
quá trình.
2. Ước lượng năng lực thực sự của
quá trình.
3. Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm
không đạt yêu cầu ?
Cho một quá trình SX đang ở trạng thái ổn định. Biết:
Yêu cầu kỹ thuật = 0,246 ÷ 0,254.
Trung bình quá trình = 0,248
Độ lệch chuẩn trung bình mẫu = 0,002
n = 5
Hãy tính:
1. Cpk = ?
2. Cần điều chỉnh trung bình quá trình bằng bao nhiêu để Cpk
max
Mẫu
1. Vẽ biểu đồ kiểm soát trung bình quá trình.
2. Dựa vào biểu đồ kiểm soát cho biết quá trình
có ở trạng thái được kiểm soát không ?
3. Nếu quá trình ở trạng thái kiểm soát. Hãy ước
lượng năng lực tiềm năng và năng lực thực sự
của quá trình. Biết LSL = 1.4000, ULS = 1.600
4. Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu
cầu ?
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
1 1.3235 1.4314 1.4284 1.5028 1.5604 1.5955 1.6274 1.4190 1.3884 1.4039 1.4158 1.5821 1.2856 1.4951 1.3589 1.5747 1.3680 1.4163 1.5796 1.7106 1.4371 1.4738 1.5917 1.6399 1.5797
Giá trị đo 3 1.6744 1.6075 1.4932 1.3841 1.5265 1.3574 1.8366 1.6637 1.5355 1.5089 1.4378 1.5777 1.4447 1.5893 1.5996 1.5171 1.3957 1.3057 1.6541 1.2361 1.3485 1.6583 1.5551 1.5705 1.6240
2 1.4128 1.3592 1.4871 1.6352 1.2735 1.5451 1.5064 1.4303 1.7277 1.6697 1.7667 1.3355 1.4106 1.4036 1.2863 1.5301 1.7269 1.3864 1.4185 1.4412 1.5051 1.5936 1.4333 1.5243 1.3663
4 1.4573 1.4666 1.4324 1.2831 1.4363 1.3281 1.4177 1.6067 1.5176 1.4627 1.5928 1.3908 1.6398 1.6458 1.2497 1.1839 1.5014 1.6210 1.5116 1.3820 1.5670 1.4973 1.5295 1.5563 1.3732
5 1.6914 1.6109 1.5674 1.5507 1.6441 1.4198 1.5144 1.5519 1.3688 1.5220 1.4181 1.7559 1.1928 1.4969 1.5471 1.8662 1.4449 1.5573 1.7247 1.7601 1.4880 1.4720 1.6866 1.5530 1.6887
Nghiên cứu tình huống:
µ = µ0 ?
n ≤ 30
n > 30
H0: = 0
H0: = 0
H1: 0
H1: 0
Chấp nhận H0 khi:
Chấp nhận H0 khi:
p >
p >
x
tTN
Tra bảng
P = ?
df
n
0 s n 1
x
Tra bảng
P
1[2
ZTN
]
TNZ
0 s n
73.998 73.992 73.991 73.994 73.991
Cho một quá trình đang
73.994 74.001 73.992 73.988 73.991
hoạt động ổn định với
74.004 74.002 73.998 74.012 74.008
74.022 74.008 74.013 73.994 74.001
yêu cầu kỹ thuật là 74,00
74.005 74.011 73.996 73.994 73.992
± 0,035 mm. Quá trình có
73.998 74.008 74.011 74.009 74.001
bị “lệch tâm” không ?
74.014 74.009 74.006 73.995 73.998
73.994 73.989 73.988 73.995 73.996
74.000 73.995 74.005 74.003 73.996
74.009 74.002 74.001 74.011 74.001
x
,74
00057
,0
007982
,0
506231
s TNZ
Cho một quá trình đang hoạt động
ổn định với yêu cầu về độ nhớt
sản phẩm là 3200 (cP). Quá trình
có bị “lệch tâm” không ?
ỨNG DỤNG CỦA TỐI ƯU HÓA TRONG CNTP
1. Nâng cao hiệu suất thu hồi
2. Phát triển sản phẩm: tìm công thức chế biến tối ưu
3.
Lập kế hoạch SX
4. Đảm bảo tính ổn định và nâng cao năng lực quá trình.
5. Ứng dụng khác
Tối ưu hóa chi phí mua nguyên vật liệu
SX tank chứa không có nắp đậy: V = 10 m3
Hãy tìm các kích thước cơ bản (h,r) của
tank để chi phí nguyên vật liệu nhỏ nhất ?
2
3
V
.. rh
10
m
2
A
. r
.2
.. hr
Chi phí cực tiểu
Nguyên liệu chế tạo tank cực tiểu
A cực tiểu
NỘI DUNG HỌC PHẦN
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỐI ƯU HÓA
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU: TỔNG QUAN
VÍ DỤ THỰC TẾ
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM: PHÂN LOẠI
THÍ NGHIỆM MỘT YẾU TỐ (OFAT)
THÍ NGHIỆM KẾT HỢP NHIỀU YẾU TỐ
TN yếu tố đầy đủ
TN 2k
TN kiểu phối hợp có tâm: CCD
CÁC KIỂU THÍ NGHIỆM KHÁC
TN phối trộn
TN leo dốc
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM: PHÂN LOẠI
THÍ NGHIỆM MỘT YẾU TỐ (OFAT)
THÍ NGHIỆM KẾT HỢP NHIỀU YẾU TỐ
TN yếu tố đầy đủ
TN 2k
TN kiểu phối hợp có tâm: CCD
CÁC KIỂU THÍ NGHIỆM KHÁC
TN phối trộn
TN leo dốc
THÍ NGHIỆM MỘT YẾU TỐ
ĐẶC ĐIỂM
Đơn giản
Chỉ xem xét ảnh hưởng của một yếu tố đầu vào lên các yếu tố đầu
ra, các yếu tố còn lại được cố định One Factor At a Time (OFAT)
Bỏ qua tương tác
Biến đầu vào: biến phân nhóm, biến liên tục
XỬ LÝ SỐ LIỆU
Biến phân nhóm: có 2 nhóm
t-test
Biến phân nhóm: có > 2 nhóm
ANOVA
Phân tích hồi qui
Biến liên tục: tương quan & hồi qui tuyến tính
n
Giống A
Giống B
1
15.7
21.3
2
12.2
18.7
3
14.1
22.1
4
16.3
18.7
5
16.4
21.4
6
19.1
19.2
7
15.8
18.7
8
16.7
18.9
9
15.2
19.8
10
15.4
18.7
Với độ tin cậy 95%, liệu có đủ bằng chứng cho thấy giống dứa ảnh
hưởng ý nghĩa lên hàm lượng đường hay không ?
THÍ NGHIỆM MỘT YẾU TỐ HOÀN TOÀN NGẪU NHIÊN (CRD)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
TB
Tỷ lệ protein/chả cá (%, w/w)
181
179
182
183
181.3
10
194
197
201
195
196.8
14
204
208
205
206
205.8
18
213
214
210
209
211.5
22
216
214
212
215
214.3
26
Khảo sát ảnh hưởng của Thời gian nấu (h) lên Độ mềm (N)
Thời gian (X)
Độ mềm (Y)
1
7,6
1,2
8
1,4
9
1,6
7
1,8
10
2
8
2,2
11
2,4
14
2,6
10
2,8
16
3
18
3,2
20
3,4
18
Biến phân nhóm: có 2 nhóm
t-test
• 2 nhóm độc lập: giả định phương sai bằng nhau
• 2 nhóm bắt cặp
n
Giống A
Giống B
1
15.7
21.3
2
12.2
18.7
3
14.1
22.1
4
16.3
18.7
5
16.4
21.4
6
19.1
19.2
7
15.8
18.7
8
16.7
18.9
9
15.2
19.8
10
15.4
18.7
Với độ tin cậy 95%, liệu có đủ bằng chứng cho thấy giống dứa ảnh
hưởng ý nghĩa lên hàm lượng đường hay không ?
TNV Trước
Sau
TNV Trước
Sau
1
210
197
222
201
9
2
205
195
211
196
10
3
193
191
187
181
11
4
182
174
175
164
12
5
259
236
186
181
13
Thử nghiệm một loại chế phẩm giúp giảm cân trên 15 tình nguyện viên (béo phì) sau 03 tháng sử dụng. Hãy kiểm tra xem loại chế phẩm trên có thật sự đem lại hiệu quả giảm cân hay không ? Biết = 0,05
6
239
226
243
229
14
7
164
157
246
231
15
8
197
196
-
-
-
Biến phân nhóm: có > 2 nhóm
ANOVA
Phân tích hồi qui
THÍ NGHIỆM MỘT YẾU TỐ HOÀN TOÀN NGẪU NHIÊN (CRD)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
TB
Tỷ lệ protein/chả cá (%, w/w)
181
179
182
183
181.3
10
194
197
201
195
196.8
14
204
208
205
206
205.8
18
213
214
210
209
211.5
22
216
214
212
215
214.3
26
Chọn = 0.05, cần kiểm tra giả thuyết sau:
H0: 10 = 14 = 18 = 22 = 26
H1: có ít nhất 1 cặp giá trị trung
bình khác nhau
SSW
SSW10 = (181-181.3)2 + (179-181.3)2 +…+ (183-183.3)2 = 8.75
SSW14 = 28.75
SSW18 = 8.75
SSW22 = 17
SSW26 = 8.75
SSW = SSW10 + SSW14 + SSW18 + SSW22 + SSW26 = 72
MSW = 72/(20 – 5) = 4.8
SSB
SSB10 = 4*(181.3 – 201.9)2 = 1705.69
SSB14 = 106.09
SSB18 = 59.29
SSB22 = 368.64
SSB26 = 610.09
SSB = SSB10 + SSB14 + SSB18 + SSB22 + SSB26 = 2849.8
MSB = 2849.8/(5 – 1) = 712.45
43.148
TNF
45.712 8.4
F
F
.3
056
crit
F
(,
k
(),1
kN
)
)15(),4(,05.0
KẾT LUẬN
JMP
EXCEL
SPSS
B
R
2
SS
SS
SS SS
B SS W
B
Total
0 ≤ R2 ≤ 1
PHÂN TÍCH HỒI QUI: HỆ SỐ XÁC ĐỊNH (Coefficient of determination)
2 R
975,0
%5,97
2850 2922
PHÂN TÍCH HỒI QUI: HỆ SỐ XÁC ĐỊNH (Coefficient of determination)
JMP
SPSS
BÀI TẬP
• FTN = ?
• Fcrit = ?
• R2 = ?
Người ta tiến hành khảo sát ảnh hưởng của 04 loại môi trường nuôi cấy khác nhau hiệu suất thu nhận enzyme ngoại bào (IU/mg protein) từ một loại vi sinh vật.
Môi trường 1 Môi trường 2 Môi trường 3 Môi trường 4
99 88 76 38 94
61 112 30 89 63
42 97 81 95 92
169 137 169 85 154
Có đủ bằng chứng để kết luận loại môi trường nuôi cấy ảnh hưởng có ý nghĩa
thống kê lên hiệu suất thu nhận enzyme hay không ?
Dưới đây là kết quả đánh giá mức độ ưa thích đối với 03 loại hương liệu (A,B,C) bằng phương pháp cho điểm (1 – 9). Biết rằng với mỗi loại hương liệu sẽ có 5 người thử đánh giá và 5 người thử ở mỗi thí nghiệm là không giống nhau.
A 8 9 8 7 9
B 7 7 8 9 7
C 5 5 6 8 7
Biến liên tục
Tương quan
Hồi qui tuyến tính
Khảo sát ảnh hưởng của Thời gian nấu (h) lên Độ mềm (N)
Thời gian (X)
Độ mềm (Y)
1
7,6
1,2
8
Tương quan:
1,4
9
1,6
7
r = ?
1,8
10
2
8
Hồi qui:
2,2
11
2,4
14
2,6
10
R2 = ?
2,8
16
3
18
y = a + bx
3,2
20
3,4
18
Sử dụng máy tính cầm tay
25
20
y = 5.258x + 0.478 R² = 0.804
)
Y
(
15
10
m e m o D
5
0
0
0.5
1
3
3.5
4
1.5 2 2.5 Thoi gian (X)
BÀI TẬP
x
1
2
2
3
3
4
5
y
1
2
3
3
4
5
5
Tìm r = ? R2 = ? y = a + bx ?
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM: PHÂN LOẠI
THÍ NGHIỆM MỘT YẾU TỐ (OFAT)
THÍ NGHIỆM KẾT HỢP NHIỀU YẾU TỐ
TN yếu tố đầy đủ
TN 2k
TN kiểu phối hợp có tâm: CCD
CÁC KIỂU THÍ NGHIỆM KHÁC
TN phối trộn
THÍ NGHIỆM KẾT HỢP NHIỀU YẾU TỐ
Đánh giá ảnh hưởng đồng thời của nhiều yếu tố
Có xét đến tương tác
Có nhiều ưu điểm hơn OFAT
THÍ NGHIỆM KẾT HỢP NHIỀU YẾU TỐ
Factor (X):
Categorical: biến phân nhóm
Continuous: biến liên tục
Response (Y): continuous
Mô hình bậc nhất (TN leo dốc)
Mô hình bậc 2 (TN tối ưu hóa)
So sánh KQ TN 1 yếu tố (a) và nhiều yếu tố (b)
(a)
(b)
THÍ NGHIỆM KẾT HỢP NHIỀU YẾU TỐ
CÁC KIỂU THIẾT KẾ: kiểu biến đầu vào
TN yếu tố đầy đủ: liên tục, phân nhóm
TN 2k: liên tục
TN 2k-p: liên tục
TN kiểu phối hợp có tâm (CCD): liên tục
Full Factorial Design (TN yếu tố đầy đủ/toàn phần)
B1
Loại phụ gia: A Loại nguyên liệu: B
Biến phân nhóm
B2
B3
A1 26.25 27.00 28.15 22.50 23.15 20.46 9.45 9.78 8.95
A2 16.25 17.00 18.15 14.50 13.15 13.46 8.45 7.78 8.95
A3 12.25 15.00 18.15 12.50 13.15 10.46 7.45 8.78 7.95
5 phút
Nhiệt độ TT Thời gian TT
Biến liên tục
10 phút
15 phút
1000C 26.25 27.00 28.15 22.50 23.15 20.46 9.45 9.78 8.95
1100C 16.25 17.00 18.15 14.50 13.15 13.46 8.45 7.78 8.95
1200C 12.25 15.00 18.15 12.50 13.15 10.46 7.45 8.78 7.95
2k Design: đặc điểm
k: số yếu tố (biến) đầu vào (x)
2: mỗi yếu tố chỉ tiến hành TN ở 2 mức
Số TN cần tiến hành ít hơn TN yếu tố toàn phần
PTHQ: mô hình bậc nhất
Ứng dụng:
TN sàng lọc
Leo dốc
2k Design: mã hóa biến
max x =+1
Mức cao: Xi
min x = -1
Mức thấp: Xi
0 x = 0
Mức cơ sở: Xi
2k Design: VD 1 Ma trận thực nghiệm (k = 2, không lặp lại)
2k Design: VD 2 Ma trận thực nghiệm (k = 2, lặp lại 3 lần: TN song song)
2k Design: VD 3 Ma trận thực nghiệm (k = 2, tâm lặp 3 lần)
Trial 1 2 3 4 5 6 7 A + + - - 0 0 0 B - + - + 0 0 0
PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUI THỰC NGHIỆM Y = b0 + b1x1 + b2x2
PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUI THỰC NGHIỆM Y = b0 + b1x1 + b2x2 + b12x1 x2
Xét một quá trình hóa học. Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ (X1) và nồng độ (X2) lên hiệu suất phản ứng (Y,%). Biết:
Xây dựng ma trận TN trong
Mức thấp Mức cao
2 trường hợp:
60
80
TN song song, lặp 3 lần
TN có tâm lặp 5.
X1 (0C)
3
5
X2 (%,w/w)
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ lên quá trình biến hình/biến tính tinh bột bằng phương pháp acid.
Mức thấp Mức cao
Xây dựng ma trận TN trong
X1 (%)
30
36
2 trường hợp:
TN song song, lặp 3 lần
X2 (ml)
125
175
TN có tâm lặp 3.
X3 (phút)
80
100
TN kiểu phối hợp có tâm (Central Composite Design)
Nhân: 2k (k < 5) hoặc 2k-p (k ≥ 5)
Điểm sao : 2k
Tâm phương án: no
K = 3
K = 2
PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUI THỰC NGHIỆM
k
k
k
k
bY 0
Xb i
i
Xb ii
2 i
j
i
1
i
1
XXb ij i 1 i
1
i
j
Tìm điều kiện tối ưu
k = 2
n0 = 5
A surface with a maximum
A surface with a minimum
A surface with a saddle point (minimax)
Phân tích bề mặt đáp ứng: dấu hiệu của điểm tối ưu
Phân tích bề mặt đáp ứng: dấu hiệu của điểm tối ưu
Hãy phân tích các đường đồng (contour) mức sau ?
XỬ LÝ SỐ LIỆU
Biến phân nhóm:
ANOVA
R2 , R2
Adj
Biến liên tục:
PTHQ thực nghiệm
Dự đoán
Biến phân nhóm
Khảo sát ảnh hưởng của loại phụ gia
(A1, A2, A3) và loại nguyên liệu (B1,
B2, B3) lên độ dai của giò lụa. Mỗi thí
nghiệm lặp lại 3 lần.
Biến phân nhóm (tiếp theo)
B1
B2
B3
A1 26.25 27.00 28.15 22.50 23.15 20.46 9.45 9.78 8.95
A2 16.25 17.00 18.15 14.50 13.15 13.46 8.45 7.78 8.95
A3 12.25 15.00 18.15 12.50 13.15 10.46 7.45 8.78 7.95
Biến phân nhóm (tiếp theo)
JMP
Biến liên tục: 2k design Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ lên quá trình biến hình/biến tính tinh bột bằng phương pháp acid. TN tâm lặp lại 3 lần.
N = 2k + n0 = 23 + 3 = 11
Mức thấp Mức cao
30
36
X1 (%)
125
175
80
100
X2 (ml) X3 (phút)
Y = b0 + b1X1 + b2X2 + b3X3 +b12 X1X2 + b23X2X3 + b13X1X3
Biến liên tục: 2k design
Kết quả:
ANOVA
Ước lượng và Kiểm tra ý nghĩa các hệ số của PTHQ
R2 = ? R2
adj = ?
Đồ thị: bề mặt
Biến liên tục: 2k design
Kết quả:
ANOVA
Ước lượng và Kiểm tra ý nghĩa các hệ số của PTHQ
R2 = ? R2
adj = ?
Đồ thị: bề mặt
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Bác bỏ H0 khi:
>
p ≤
ANOVA table
k: số hệ số bj trong PTHQ (hệ số theo xj)
n: số thí nghiệm trong phương án
FTN = 11,5693 > F0,05(6)(4) = 6,1631
Biến liên tục: 2k design
Kết quả:
ANOVA
Ước lượng và Kiểm tra ý nghĩa các hệ số của PTHQ
R2 = ? R2
adj = ?
Đồ thị: bề mặt
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
Biến liên tục: 2k design
KIỂM TRA Ý NGHĨA CÁC HỆ SỐ PTHQ
Bác bỏ H0 khi:
p ≤
Biến liên tục: 2k design
KIỂM TRA Ý NGHĨA CÁC HỆ SỐ PTHQ
bj đặc trưng cho ảnh hưởng của yếu tố
X thứ j lên Y.
Độ lớn của |bj| và ảnh hưởng của Xj ?
776.2
t
)4(
05.0 2
80 %
100 %
40 %
20 %
60 %
Nên tập trung NC vào các ảnh hưởng nào ?
Biến liên tục: 2k design
Kết quả:
Ước lượng và Kiểm tra ý nghĩa các hệ số của PTHQ
ANOVA
R2 = ? R2
adj = ?
Đồ thị: bề mặt
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH: R2
Adjusted R2
2 R
,0
9455
%55,94
22691 , 436 23999 . 005
E
e
R
1
2 Adj
Total
SS df SS df
Total
568
2
1
,0
8637
%37,86
AdjR
005
1307 . 4 23999 . 10
Biến liên tục: 2k design
Kết quả:
Ước lượng và Kiểm tra ý nghĩa các hệ số của PTHQ
ANOVA
R2 = ? R2
adj = ?
Đồ thị: bề mặt
Bài tập: sử dụng JMP
Mức cao = +1
Mức thấp = -1
Mức tâm = 0
k = 3
n0 = 3
Biến liên tục: Central Composite Design (CCD)
Kết quả:
ANOVA
Ước lượng và Kiểm tra ý nghĩa các hệ số của PTHQ
R2 = ? R2
adj = ?
Đồ thị: bề mặt
Mức cao = +1
Mức thấp = -1
k = 5 (số bj) n = 13
TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
X1 -1 +1 -1 +1 -1,414 +1,414 0 0 0 0 0 0 0
X2 -1 -1 +1 +1 0 0 -1,414 +1,414 0 0 0 0 0
YTN 3,54 3,62 3,80 3,86 3,55 3,61 3,63 3,94 4,13 4,09 4,14 4,15 4,12
Y = b0 + b1X1 + b2X2 + b12 X1X2 + b11X1
2 2 + b22X2
Biến liên tục: Central Composite Design (CCD)
Kết quả:
ANOVA
Ước lượng và Kiểm tra ý nghĩa các hệ số của PTHQ
R2 = ? R2
adj = ?
Đồ thị: bề mặt
ANOVA table
k: số hệ số bj trong PTHQ (hệ số theo xj)
n: số thí nghiệm trong phương án
F
9715
00.257
Fcrit
,3)7)(5(05.0
TNF
.0 .0
146683 000570
Biến liên tục: Central Composite Design (CCD)
Kết quả:
ANOVA
Ước lượng và Kiểm tra ý nghĩa các hệ số của PTHQ
R2 = ? R2
adj = ?
Đồ thị: bề mặt
Biến liên tục: CCD KIỂM TRA Ý NGHĨA CÁC HỆ SỐ PTHQ
Bác bỏ H0 khi:
p ≤
.2
365
t
)7(
05.0 2
Biến liên tục: Central Composite Design (CCD)
Kết quả:
Ước lượng và Kiểm tra ý nghĩa các hệ số của PTHQ
ANOVA
R2 = ? R2
adj = ?
Đồ thị: bề mặt
Biến liên tục: Central Composite Design (CCD)
Kết quả:
Ước lượng và Kiểm tra ý nghĩa các hệ số của PTHQ
ANOVA
R2 = ? R2
adj = ?
Đồ thị: bề mặt
Y = 4,126 + 0,028X1
2
+ 0,117X2 - 0,267X1
2
- 0,165X2
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM: PHÂN LOẠI
THÍ NGHIỆM MỘT YẾU TỐ (OFAT)
THÍ NGHIỆM KẾT HỢP NHIỀU YẾU TỐ
TN yếu tố đầy đủ
TN 2k
TN kiểu phối hợp có tâm: CCD
CÁC KIỂU THÍ NGHIỆM KHÁC
TN phối trộn
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN
Đánh giá ảnh hưởng của q thành phần xi trong công thức
phối trộn đến tính chất y (hóa lý, chức năng, điểm cảm
quan,…) của hỗn hợp (sản phẩm).
q
1
ix
xi: % (w/w), % (v/v), % (mol/mol),… xi: không độc lập mà phụ thuộc nhau
i
1
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN
Tối ưu hóa công thức sản xuất bánh: tìm ra công thức
để điểm thị hiếu cao nhất
Bột mỳ: x1 Đường: x2 Shortening: x3
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
Simplex Lattice Design
Simplex Centroid Design
ABCD Design
Extreme Vertices
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp tục)
Xét q = 3
X1
X2
x3
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
PTHQ
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
Simplex Lattice Design
Simplex Centroid Design
ABCD Design
Extreme Vertices
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp tục)
Xét q = 3
x1: 0 1 (100%)
x2: 0 1 (100%)
x3: 0 1 (100%)
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
Simplex Lattice Design : q = 3, k = 1
Y = b
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
Simplex Lattice Design : q = 3, k = 2
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
Simplex Lattice Design : q = 3, k = 3
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
Simplex Lattice Design
Simplex Centroid Design
ABCD Design
Extreme Vertices
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp tục)
Xét q = 3
x1: 0 1 (100%)
x2: 0 1 (100%)
x3: 0 1 (100%)
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
Simplex Centroid Design
k = 1
k = 2
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
VÍ DỤ
Simplex Lattice Design q = 3 k = 2 Lặp 1 lần
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
Y = 2.05X1 + 1.42X2 + 1.88X3+0.88X1X2
Khảo sát ảnh hưởng của
tỷ lệ phối trộn 03 loại hóa
chất lên khả năng tiêu
diệt côn trùng gây hại
trong bảo quản trái cây.
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
Simplex Lattice Design
Simplex Centroid Design
ABCD Design
Extreme Vertices
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp tục)
Xét q = 3
x1: 0 1 (100%)
x2: 0 1 (100%)
x3: 0 1 (100%)
Lặp lại 1 lần
Lặp lại 3 lần
for
is
Different blends of the three- juice recipe were evaluated by a panel. A value from 1 (extremely poor) to 9 (very the used good) response [John Cornell, page 74].
THÍ NGHIỆM PHỐI TRỘN (tiếp theo)
Simplex Lattice Design
Simplex Centroid Design
ABCD Design
Extreme Vertices
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỐI ƯU HÓA
ỨNG DỤNG CỦA TỐI ƯU HÓA TRONG CNTP
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU: TỔNG QUAN
QUI TRÌNH TỐI ƯU HÓA
QUY TRÌNH TỐI ƯU HÓA
Bước 1: Xác định vấn đề cần tối ưu
Bước 2: Tiến hành thí nghiệm sàng lọc
Bước 3: Tiến hành thí nghiệm leo dốc (tối ưu địa phương)
Bước 4: Xác định điều kiện tối ưu (tối ưu tổng thể)
QUY TRÌNH TỐI ƯU HÓA
Bước 1: Xác định vấn đề cần tối ưu
Bước 2: Tiến hành thí nghiệm sàng lọc
Bước 3: Tiến hành thí nghiệm leo dốc (tối ưu địa phương)
Bước 4: Xác định điều kiện tối ưu (tối ưu tổng thể)
Bắt đầu từ đâu ? Cần trả lời được câu hỏi: quá trình của anh đang hoạt động ở điều kiện tối ưu chưa ? Làm sao trả lời được câu hỏi này: cần dữ liệu
Phương pháp: lấy ví dụ về HPLC trong sách KSCL trong phòng hóa phân tích: 2.6. Case study (p.55) Kinh nghiệm thức tế: cá nhân, lời khuyên chuyên gia, kết quả
của các nghiên cứu trước. Nghiên cứu thực nghiệm
Ứng dụng tối ưu hóa trong
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Đưa cái CASE STUDY về HPLC vào đây thì hay hơn !!!
ISO 8402 - 86
Chất lượng là toàn bộ các đặc tính của
một thực thể tạo cho thực thể đó có
khả năng thỏa mãn các nhu cầu đã
công bố hay còn tiềm ẩn.
Trong mọi quá trình SX, luôn tồn tại sự biến
động (variation) ở chất lượng đầu ra (output).
Chất lượng không ổn định.
Chất lượng không đáp ứng mong đợi của KH.
Xác định vấn đề cần tối ưu hóa trong cải tiến chất lượng
7 Công cụ thống kê cơ bản trong kiểm soát chất lượng
7 Công cụ thống kê cơ bản
Phiếu kiểm tra (Check Sheet)
Biểu đồ tần suất (Histogram)
Phát hiện “lỗi”
Biểu đồ kiểm soát (Control Chart)
Biểu đồ Pareto (Pareto Chart)
Biểu đồ nhân quả (Cause & Effect Diagram)
Chẩn đoán “lỗi”
Biểu đồ phân tán (Scatter Diagram)
Lưu đồ (Flow Chart)
KIỂM SOÁT TỶ LỆ SP BIA LON KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU (trong 30 ngày, n = 50)
Mất kiểm soát
Mất kiểm soát
CẦN PHẢI LIỆT KÊ TẤT CẢ CÁC NGUYÊN NHÂN
TIỀM NĂNG GÂY RA “LỖI”
BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ CAUSE-AND-EFFECT DIAGRAM (FISHBONE DIAGRAM)
Cần kiến thức và kinh nghiệm thực tế
Theo các kỹ sư có kinh nghiệm, nguyên nhân tiềm năng bao gồm:
Màu sắc
[NaCl]
Độ đục
Bia không đạt
[CO2]
Độ cồn
PARETO CHART
80 - 20
% tích lũy
Số lỗi
NGUYÊN NHÂN
Thống kê các nguyên nhân làm bia không đạt yêu cầu
(dữ liệu lịch sử)
Nguyên nhân Số lần xuất hiện
Màu sắc 198
[NaCl] 25
Độ đục 103
18 [CO2]
Độ cồn 72
Nguyên nhân gốc rễ ?
Yếu tố (factors)/thông số (variables) nào ảnh hưởng lên
nguyên nhân gây ra “lỗi” ?
Theo các kỹ sư có kinh nghiệm, quá trình nấu hops ảnh hưởng
quyết định. Các thông số kỹ thuật có thể ảnh hưởng lên MÀU SẮC
X1: nhiệt độ nấu hops
X2: thời gian nấu hops
X3: pH dịch đường
………………………….
Có nhiều yếu tố tiềm năng
Thí nghiệm sàng lọc
QUY TRÌNH TỐI ƯU HÓA
Bước 1: Xác định vấn đề cần tối ưu
Bước 2: Tiến hành thí nghiệm sàng lọc
Bước 3: Tiến hành thí nghiệm leo dốc (tối ưu địa phương)
Bước 4: Xác định điều kiện tối ưu (tối ưu tổng thể)
Thiết kế thí nghiệm sàng lọc
Xem lại
Thí nghiệm 1 yếu tố
Thí nghiệm nhiều yếu tố (Factorial Design)
QUY TRÌNH TỐI ƯU HÓA
Bước 1: Xác định vấn đề cần tối ưu
Bước 2: Tiến hành thí nghiệm sàng lọc
Bước 3: Tiến hành thí nghiệm leo dốc (tối ưu địa phương)
Bước 4: Xác định điều kiện tối ưu (tối ưu tổng thể)
Bước 3: Trình tự “leo dốc”
1. Xây dựng mô hình bậc 1
2.
Tính toán “đường dốc nhất”
3.
Tiến hành TN leo dốc
4. …………………………………
Bước 3: Trình tự “leo dốc”
1. Xây dựng mô hình bậc 1
2.
Tính toán “đường dốc nhất”
3.
Tiến hành TN leo dốc
4. …………………………………………………
Reaction time: X1 (30 ÷ 40 mins)
Yield: Y
A PROCESS
Reaction temp: X2 (150 ÷ 160 0F)
JMP
(làm việc theo nhóm)
TN 2k
Thí nghiệm tâm = 5
Y maximize
Z1
Z2
Bước 3: Trình tự “leo dốc”
1. Xây dựng mô hình bậc 1
2.
Tính toán “đường dốc nhất”
3.
Tiến hành TN leo dốc
4. …………………………………………………
Chọn nhân tố cơ sở (*):
bj*.Zj*=max|bj.Zj|
Chọn độ dài bước cho nhân tố cơ sở: hj*
Tính độ dài bước hj cho các nhân tố còn lại:
b
Z
j
h
h
j
j
*
b
Z
j
. j *.
j
*
Time Temp
0)
35 155 Tâm (Zj
0,775 0,325 bj
max)
40 160 Cận trên (Zj
min)
30 150 Cận dưới (Zj
5 5
min)/2
max - Zj
Vậy Time (X1) là nhân tố cơ sở. Chọn h1 = 5
0,775 5 0,325 5 Zj = (Zj bj.Zj
2
25
h 2
h 1
325,0 775,0
5 5
b Z . 2 Zb . 1 1
Bước 3: Trình tự “leo dốc”
1. Xây dựng mô hình bậc 1
2.
Tính toán “đường dốc nhất”
3.
Tiến hành TN leo dốc
4. …………………………………………………
“Leo dốc” đến khi nào ?
Điểm dừng
H% được “cải tiến”
Cần làm gì tiếp theo ?
Tiếp tục xây dựng mô hình bậc 1
khác với Z1 = 85 , Z2 = 175
Reaction time: X1 (80 ÷ 90 mins)
Yield: Y
A PROCESS
Reaction temp: X2 (170 ÷ 180 0F)
Mô hình bậc 1 này không tương thích, hàm mục tiêu đã tiến đến gần điểm tối ưu tổng thể
QUY TRÌNH TỐI ƯU HÓA
Bước 1: Xác định vấn đề cần tối ưu
Bước 2: Tiến hành thí nghiệm sàng lọc
Bước 3: Tiến hành thí nghiệm leo dốc (tối ưu địa phương)
Bước 4: Xác định điều kiện tối ưu (tối ưu tổng thể)
Tiếp tục làm thí nghiệm với
mô hình bậc 2
DỰ ĐOÁN ĐIỀU KIỆN TỐI ƯU
TÁCH
MÔ HÌNH HÓA & TỐI ƯU HÓA QUÁ CHẤT MÀU TRÌNH CHIẾT ANTHOCYANIN TỪ QUẢ DÂU
YÊU CẦU
Y1max = maxy1
y2max = maxy2
TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU
X1
A PROCESS
X2
Y1 Y2 Y3
H% max
Độ tinh khiết (P%): 62 ÷ 68
Khối lượng phân tử (MW): 3400
H% P% MW
Nên giải bài toán trên
bằng cách nào ?
Hãy dùng Microsoft Excel giải bài toán trên.
Đề xuất phương pháp giải Y1 max
Y2 max Không thể có 1 nghiệm chung để cả 2 hàm mục tiêu đạt được Y1max, Y2max mà chỉ tìm được nghiệm thỏa hiệp để các giá trị Y1, Y2 nằm gần Y1max, Y2max.
Phương pháp chập tuyến tính
Phương pháp chập tuyến tính
Tìm nghiệm thỏa hiệp cho bài toán sau:
TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU CHO BÀI
ANTHOCYANIN BẰNG SOLVER
(SV tự chọn hệ số quan trọng)
BÀI TẬP: Tìm điều kiện tối ưu cho quá trình biến hình tinh bột để ứng dụng trong ổn định cấu trúc sữa chua (hỗ trợ tạo gel).
x1: NĐ tinh bột (%)
Y1: Độ nhớt
x2: TT acid (ml)
Y2: Độ bền gel
x3: Thời gian (phút)
Mức thấp Mức cao
30
36
X1 (%)
125
175
80
100
X2 (ml) X3 (phút)
TỐI ƯU HÓA ĐỘ NHỚT SỮA CHUA
THEO ĐƯỜNG DỐC NHẤT
X1 X2 X3
0)
33 150 90 Tâm (Zj
2,923 -3,325 -2,145 bj
max)
30 125 80 Cận trên (Zj
min)
36 175 100 Cận dưới (Zj
3 25 10
min)/2
max - Zj
2,9233 -3,32525 -2,14510 Zj = (Zj bj.Zj
Chọn h2 = 10
1
10
05,1
1
h 1
h 2
923,2 3 25 325,3
Zb . 1 . b Z 2
2
3
10
58,2
5,2
h 3
h 2
. .
Z Z
145,2 325,3
10 25
b 3 b 2
2
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM THEO ĐƯỜNG DỐC NHẤT
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM THEO ĐƯỜNG DỐC NHẤT
TỐI ƯU HÓA ĐỘ BỀN GEL SỮA
CHUA THEO ĐƯỜNG DỐC NHẤT
X1 X2 X3
0)
33 150 90 Tâm (Zj
40,88 - 46,63 -34,13 bj
max)
30 125 80 Cận trên (Zj
min)
36 175 100 Cận dưới (Zj
3 25 10
min)/2
max - Zj
40,883 - 46,6325 -34,1310 Zj = (Zj bj.Zj
Chọn h2 = 10
1
10
1
h 1
h 2
88,40 3 25 63,46
Zb . 1 . b Z 2
2
3
10
3
h 3
h 2
. .
Z Z
13,34 63,46
10 25
b 3 b 2
2
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM THEO ĐƯỜNG DỐC NHẤT
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM THEO ĐƯỜNG DỐC NHẤT
TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU
Y1 = ?
Y2 = ?
YL = 0,4Y1 + 0,6Y2
X1 X2 X3
0)
33 150 90 Tâm (Zj
? ? ? bj
max)
30 125 80 Cận trên (Zj
min)
36 175 100 Cận dưới (Zj
3 25 10
min)/2
max - Zj
? ? ? Zj = (Zj bj.Zj
X1 X2 X3
0)
33 150 90 Tâm (Zj
25,694 - 29,305 - 21,366 bj
max)
30 125 80 Cận trên (Zj
min)
36 175 100 Cận dưới (Zj
3 25 10
min)/2
max - Zj
- 21,366 25,6943 - 29,30525 Zj = (Zj bj.Zj
Chọn h2 = 12,5
h 5,13,11
46,3
h 3