Ộ ƯƠ B CÔNG TH NG
ƯỜ Ạ Ọ Ự Ẩ TR Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM
Ự Ẩ Ệ KHOA CÔNG NGH TH C PH M
Ậ Ể BÁO CÁO TI U LU N
Ự Ọ Ẩ Môn: HÓA H C TH C PH M
ề
Đ tài nhóm 15:
KHOÁNG VI L
NGƯỢ
ự ệ Sinh viên th c hi n:
ồ H Liên Thành (2022140141)
ễ ọ Nguy n Ng c Linh ( 2022140072)
ị ả Võ Th Th o Quyên (2022140125)
ả ươ ị Cao Th Th o S ng (2022140134)
ễ ị Nguy n Th Kim Nhung (2022140110)
̀ TP. HÔ CHÍ MINH, NĂM 201 6
Ụ
Ụ
M C L C
ộ ưỡ Ch t khoáng là m t trong sáu lo i ch t dinh d t cho s
ế ầ ng c n thi ấ ộ ệ ọ
ấ ề ộ ố ấ
ế ợ ự ọ t gi a ch t khoáng và m t ch t hoá h c ấ ử các bon trong c u trúc ấ ữ ứ ng k t h p v i các bon ch a trong các ch t h u
ự ệ
M Đ UỞ Ầ ấ ạ ể ố ữ ấ s ng. Đi u quan tr ng đ phân bi ủ ứ c a cu c s ng là ch t khoáng không ch a nguyên t ườ ủ ớ c a nó. Tuy nhiên, nó th ơ ể ứ ơ c khi th c hi n các ch c năng trong c th .
ồ ạ ớ ượ ượ ọ ng nh h n 0,05% tr ng l i v i l ng c
ng t n t ỏ ể ấ ơ ượ ỏ ơ ư ng r t nh trong c th , nh ng các vi khoáng đã tham gia
ơ ể ấ ọ ủ ơ ể. Khoáng vi l ộ ượ ớ th . V i m t l ứ ữ vào nh ng ch c năng sinh hoá, sinh lý r t quan tr ng c a c th
Ộ
N I DUNG
ệ
ng
I.Khái ni m v ch t khoáng – Khoáng vi l ầ
ạ
ượ i sau các quá trình oxi hoá do nhi
ấ ậ ầ ọ
ệ i này đ ầ ự ậ ả ấ ủ ố t mô ượ ạ c trong b ng tu n hoàn,
ữ ố ớ ơ ể ố ả ư ọ
ượ
ề ấ Ch t khoáng: là ph n còn l ả ứ ộ đ ng v t th c v t hay do ph n ng hoá h c, ph n khoáng còn l ọ g i là tro. B n ch t c a khoáng là nh ng nguyên t chúng có vai trò vô cùng quan tr ng đ i v i c th gi ng nh vitamin. c phân thành 2 nhóm chính:
ấ
ư ố ớ ầ ườ
ươ ế
ể ầ ấ ế ấ ỏ ấ Ch t khoáng đ (cid:0) Đa l ượ ộ ượ ầ c n m t l (cid:0) Vi l ượ ộ ượ th c n m t l
ơ ể ng (macronutrients): Là nhóm ch t khoáng mà nhu c u c th i/ngày) ng t ng đ i l n (nh ng cũng không quá vài gram/ng ơ ầ ng/V t (micronutrients): Là nhóm ch t khoáng mà nhu c u c ằ i/ngày) i trong c
Khoáng vi l ượ ể ớ ế ườ ng tính b ng µg đ n vài mg/ng ơ ố ồ ạ ữ ố ế là nh ng nguyên t v t) t n t ỏ ơ ữ ứ ộ ầ t trong các b a ăn nh h n ườ ng r t nh (th ngượ (nguyên t ỏ ơ ng nh h n 5g, m c đ c n thi
th v i hàm l 100mg/ngày.
ệ ườ ế Hi n nay ng ấ i ta đã tìm th y 15 nguyên t d ng v t trong c th t
ạ ố ạ ứ ữ
ồ ạ ố ứ khác cũng t n t ơ ể ạ i các ch c năng sinh hoá rõ ràng. ơ ể i trong c th tuy nhiên ch c năng sinh
ư ượ ị các hoocmon, enzym, các lo i protein và gi ộ ố M t s nguyên t hoá ch a đ c xác đ nh rõ ràng.
ứ II.Ch c năng
ầ ủ ấ ả ứ ử ổ ọ ạ Tham gia vào thành ph n c a các lo i enzym(metalo enzym) Là tác nhân trao đ i ch t trong các ph n ng oxi hoá kh sinh h c và
ệ ử ể ấ ậ ỗ ớ chu i hô h p v i vai trò v n chuy n đi n t
ạ ữ ộ ứ ầ Tham gia vào thành ph n các lo i protein và gi m t ch c năng không
ượ ấ ọ
ủ ấ ị ế Vai trò c a khoáng vi l ề ng nh t đ nh. N u nhi u quá có th gây tác h i nh h
ể ữ ơ ể ầ ng r t quan tr ng,nh ng c th c n ưở ng đên ố ượ ơ ể c c th đ
ự ế ổ oxi hoá khác. ư ạ ả ớ ề ượ v i li u l ọ ủ ơ ể ạ ộ ho t đ ng sinh lý,hóa h c c a c th . Đây là nh ng nguyên t ọ ế ấ h p thu tr c ti p không qua bi n đ i hóa h c
III.Tính ch t ấ ấ
ố ơ
ị ượ
(cid:0) Ch t khoáng là nguyên t (cid:0) Không b phân h y, không t o năng l ủ (cid:0) C th không th t ng h p đ ể ổ
vô c ạ ợ ơ ể ượ ng ả ư ằ ườ c, ph i đ a vào b ng đ ự ng th c
ph mẩ
ế ơ ể ở ượ ạ 3 tr ng thái: ng c th ,
(cid:0) Chi m đ n 45% tr ng l (cid:0) T o c u trúc cho X ng, Răng (calcium, phosphate, magnesium) (cid:0) K t h p trong các h p ch t sinh h c quan tr ng (phosphorus trong
ấ ọ
ế ạ ấ ế ợ ẽ ọ ươ ọ ợ nucleotide, k m trong các enzim, Iodine trong hormon..)
(cid:0) Tham gia trong các dung d ch c a c th (sodium & potassium trong
ủ ơ ể ị
ị ế ố ự ỳ ế ế c xác đ nh là các y u t t y u cho c th
ấ
ấ t ng h p vài lo i vitamin thì ch t khoáng ph i đ
ự ộ ơ ể ấ ượ ồ ơ ể : ngu n cung c p và vai trò sinh h c. Trong khi c th có ấ ạ c cung c p 100% ộ ượ c xem là m t c c k thi ọ ả ượ ng th c ph m ho c TPCN. Do đó chúng đ
ố ặ ơ ả ưỡ ị máu, trong d ch n i bào..) (cid:0) Khoáng ch t đ ế ố ả do c 02 y u t ợ ể ự ổ th t ườ ằ b ng con đ trong s ít nhóm dinh d ẩ ng c b n (essential nutrients)
ồ ố ủ
IV.Ngu n g c c a khoáng vi l H u h t các khoáng vi l
ượ ng đ ậ ứ ả ạ
ấ ừ ướ ộ ượ
ượ ượ ư ị n
c khoáng. M t l
ng ế ầ ơ ể ư c đ a vào c th qua th c ăn có ữ ố ừ ộ ồ ngu n g c t đ ng v t, th c v t nh th t, cá, tr ng, s a, rau qu , h t… ơ ộ ượ M t l ng ít c nh n ng ít h n đ ơ ữ ượ ấ h n n a đ ộ
(cid:0) Đ ng v t: M t s có m t trong c th ng
ự ậ ượ c cung c p t ổ ừ c h p thu qua ph i t ặ ộ ố ậ ơ ể ườ ứ ư ướ ư ụ không khí nh b i, khói… i.
Fe trong Hemoglobin, myoglobin,..
VD:
ượ ạ ầ ượ ư c đ a
ế đ ng v t: H u h t các lo i khoáng vi l ẩ ồ ứ ừ ề ng đ u đ các ngu n th c ăn, th c ph m hàng ngày.
ừ t Th c v t: Các nguyên t
(cid:0) ậ Ở ộ bên ngoài vào t ự ậ ề ả ố ượ ự ng có nhi u trong rau, qu , lá. khoáng vi l
VD: ể ứ ữ Iod có trong tr ng, s a, th c ăn bi n.
ứ
ướ ề ấ c: Ngoài ra các lo i khoáng có nhi u trong đ t & n ướ c
ứ Nho khô ch a Mn: 0,5mg/100g (cid:0) Đ t, n ạ ấ u ng.ố VD: Selen, Mn…
ề ượ
ứ
ồ
ạ
V.Phân lo i Ngu n ch a – Li u l
ng
ấ ầ ọ ơ ể ố t đ i v i m i c th s ng, ngo i tr m t s
ủ ế
ớ
ự do không có nghĩa là nó t
ẽ ớ ử ế ặ ọ do nói chung là đ c v i các t ể sinh h c vì th nó s
ế ớ 1. S tắ ạ ừ ộ ố ế ố ớ ắ S t có vai trò r t c n thi ạ ẩ ị ế ổ vi khu n. Nó ch y u liên k t n đ nh bên trong các protein kim lo i, vì ế ộ ố ự ự ạ bào. do nó sinh ra các g c t trong d ng t ấ ỏ ắ ự ằ do di chuy n trong các ch t l ng Nói r ng s t t ẽ ế ọ ơ ể ắ trong c th . S t liên k t ch t ch v i m i phân t ắ g n v i các màng t bào, acid nucleic, protein...
ắ ứ ượ vi l S t là y u t
ệ ấ ượ ỏ
ộ ượ ấ ế ố ơ ể ớ ứ ặ ấ ầ ể ư ể ậ ạ
ự ơ
ủ ơ ắ ị ạ ự ữ ư ạ
ề ặ
ấ ủ ơ ử ễ ỗ ạ ế ể ệ ấ ắ ậ
ổ ư ệ ng c x a nh t đ c nghiên c u. M c dù hi n ấ ế ng r t nh (3,54g) nh ng nó r t c n thi di n trong c th v i m t l t ừ ự ố cho s s ng: ch c năng hô h p: t o nên hemoglobin đ v n chuy n oxy t ổ ề ấ ả ắ ph i v t t c các c quan; tham d vào quá trình t o thành myoglobin, s c ặ ố hô h p c a c cũng nh t o thành đ c tính d tr oxy c a c ; s t b oxy t ệ ấ ạ ủ t hóa và kh d dàng, nó tham gia vào c u t o c a nhi u enzyme. Đ c bi ồ trong chu i hô h p, s t đóng vai trò v n chuy n đi n tích; t o t bào h ng c u.ầ
ứ ạ
ứ ạ ề ắ ỏ ư ấ ị
ư ỳ ắ ộ ừ
ộ ễ ấ ế t, tim, Th c ăn ch a nhi u s t và d h p thu là các lo i nh : gan, ti ư ứ ầ ụ ơ b u d c, các lo i th t màu đ . Th c ăn giàu s t nh ng khó h p thu h n nh ạ ậ ế ỏ ứ lòng đ tr ng, cá, tôm, cua, sò, h n, v ng, b t m , rau xanh, các lo i đ u, m c nhĩ đen, men...
ơ ể ườ ầ ầ ắ Nhu c u c n S t trong c th ng i :
2. Iod
ộ ơ ể ớ ộ ượ ấ Là m t vi ch t có m t trong c th v i m t l
ấ ượ ặ ơ ể ọ
ở ấ ủ ậ ọ ạ
ế ạ ả ỏ ng r t nh , kho ng ế ng c th (15 23mg), trong đó 75% t p trung 0,00004% tr ng l tuy n ứ ợ ể ổ giáp đ t ng h p hoócmôn giáp tr ng. Ch c năng quan tr ng nh t c a iod là tham gia t o hoócmôn tuy n giáp T3 và T4.
ệ ể ơ ể
ớ
ị ể ự ề ử ụ ố ầ i c n thi
ạ ộ ườ ủ ệ
ợ ổ
ượ ộ
Iod có vai trò quan tr ng trong vi c đi u hòa phát tri n c th . Nó kích i 30%, tăng s d ng oxy và làm tăng nh p tim. ế ế t cho s phát tri n bình ể ọ ng c a não. Ngoài ra nó còn có vai trò quan tr ng trong vi c chuy n ấ ộ ườ ấ ng ng cholesterol trong máu và tham gia vào quá ệ ả ọ ể thích quá trình chuy n hóa t ủ Ho t đ ng c a hoócmôn tuy n giáp là t th betacaroten thành vitamin A, t ng h p protein, h p thu ch t b t đ ề trong ru t non, đi u hòa l ế trình sinh s n. Thi u Iod gây b nh b ướ ổ u c .
ồ ứ ư ề ẽ
ả ả ặ ể ệ ể ễ ể ệ ạ
ể Ngu n th c ăn có nhi u k m nh các món h i s n, cá bi n, tôm bi n, ộ ả t hi n nay là vai ủ ậ ố các đ ng v t nhuy n th , các lo i rau t o bi n... đ c bi trò c a mu i iod.
3. Đ ngồ
ố ượ ự
ấ ầ ng r t c n thi ố ạ ấ
ộ vi l ấ ủ Là nguyên t ượ ầ ồ ồ
ế c tìm th y trong 1 s lo i enzyme. Đ ng h p thu vào máu t ế ợ ướ ượ ế
bào d ể ậ
ượ ậ
ượ ụ ộ
ọ ể ớ ậ ậ ộ t cho các loài đ ng th c v t b c ạ ạ cao, nó đ i d ớ ả dày và ph n trên c a ru t non. Kho ng 90% đ ng trong máu k t h p v i ể ậ ấ ạ c v n chuy n vào trong t ch t đ m Ceruloplasmin và đ i hình ỏ ướ ấ ộ ứ ầ ứ ẩ i hình th c v n chuy n mang theo th c th m th u và m t ph n nh d ở ủ ế ể ồ ấ ạ c v n chuy n ch y u trong máu b i protein trong ch t đ m đ ng đ ồ ng g i là ceruloplasmin. Đ ng đ huy t t c h p th trong ru t non và ế ớ ằ ượ ậ đ ấ i gan b ng liên k t v i albumin. ế ươ c v n chuy n t
ồ ầ ư ơ ể ỏ ư ừ
ấ ặ ườ ế ơ
ế ắ ồ ả ầ
ơ ả ế ầ ị
ế ạ
ừ ệ ệ
ươ ẻ ả ớ ộ ị ầ ườ i có kho ng t ng, x
ồ ỉ ớ ề ấ t cho c th nh ng ch v i li u r t nh , d th a đ ng Đ ng c n thi ể ọ ng hay g p h n thi u và r t nguy hi m. Đ ng có vai trò quan tr ng th ệ ể ạ ụ trong vi c chuy n hóa s t và lipid, có tác d ng b o trì c tim, c n cho ho t ệ ủ ễ ệ ầ ộ đ ng c a h th n kinh và h mi n d ch, góp ph n b o trì màng t bào ầ ạ ươ ồ ng và bi n năng cholesterol thành vô h i. h ng c u, góp ph n t o x ắ ơ ể ồ ả Trong c th ng 80 99,4mg đ ng. Hi n di n trong b p ươ ủ ng, gan và não b . Tr em m i sinh có kho ng 15 th t, da, t y x 17mg đ ng.ồ
ồ ự ẩ ậ ồ
ị ậ Ngu n th c ph m giàu đ ng là đ u nành, qu h ng, gan, th n, th t ướ ừ ả ồ ả ườ ạ ố ợ l n, v ng, g o xay, tôm, c, nghêu sò, n c hoa qu , đ ỏ ng đ .
ơ ể ọ ng quan tr ng trong c th con ng
ặ ớ
ế
ề ở ệ 4. Selenium ườ ượ ố ộ i vi l Cũng là m t nguyên t ượ ỏ ấ ộ ng r t nh . Selen có trong enzyme glutathion m c dù v i m t hàm l ạ ỏ ố ự ệ ả bào và ADN. do, b o v màng t peroxydase có vai trò lo i b g c t ể ả ấ ộ ở ơ ả ể c tim đ b o v các i ch t đ c, gan đ hóa gi Enzyme này có nhi u
ạ ộ ộ ớ ọ bào có c
ườ ng đ ho t đ ng l n. Selen cũng đóng vai trò quan tr ng trong ợ ấ ổ ế t ế quá trình hô h p vì liên quan đ n sinh t ng h p CoenzymQ.
ỉ ầ Tuy ch c n v i s l
ưỡ ư ạ ệ ấ ơ ẫ
ệ ớ
ạ ấ ặ ụ ủ ổ ọ ế ụ ế ớ ố ượ ỏ ng r t nh (1015mg) nh ng n u thi u h t ể ậ ế t nguy hi m ng có nguy c d n đ n hàng lo t b nh t selen trong dinh d ố ố ề ư ệ ư nh : ung th , b nh tim m ch và lão hóa s m. Hi n nay nhi u thu c ph i ổ ố ợ h p vitamin và khoáng ch t có b sung selen có tác d ng ch ng lão hóa, kéo ể dài tu i thanh xuân là do đ c đi m sinh h c nói trên c a selen.
ư ượ Tuy nhiên cũng nh các nguyên t vi l
ụ ố ế ề ọ ụ ng khác, tác d ng sinh h c ứ ng. N u dùng li u cao quá m c cho phép,
ộ ộ ể ề ượ ủ c a selen ph thu c vào li u l ơ ể selen có th gây đ c cho c th .
ứ ự ẩ ị Th c ph m giàu selen là đ u nành, ti u m ch, ngô, th t gà, tr ng gà,
ị ợ ả ị th t l n, th t bò, rau c i, bí đ , t ể ậ ạ ạ ả ả ỏ ỏ i, các lo i h i s n.
ạ ả ể
ẽ ả ệ
ầ ơ ể ộ ẽ ư ề
ọ
ấ ụ ụ ả ả
5. K mẽ ả ứ Có kho ng 100 lo i enzyme c n có k m đ hình thành các ph n ng ế ệ ọ hóa h c trong t bào. Trong c th có kho ng 2 3g k m, hi n di n trong ế ấ ạ ậ ủ ơ ể ạ ế ầ i bào và các b ph n c a c th , nh ng nhi u nh t t h u h t các lo i t ộ ươ ậ gan, th n, lá lách, x ng, ng c hành, tinh hoàn, da, tóc móng. M t đi m t ể ỏ ẽ ượ ng nh k m có th làm đàn ông s t cân, gi m kh năng tình d c và có l ể ắ ệ th m c b nh vô sinh.
ỗ ầ ả ấ
ụ ữ ỏ ế ẽ ả ượ ậ
ng tr s sinh, th m chí có th ớ ạ ẽ ấ ẽ ụ ế ậ
ư ế ả ệ ề ả ấ ứ Đàn ông kh e m nh m i l n xu t tinh ch a kho ng 1mg ch t này. ể ọ ẻ ơ Ph n có thai thi u k m s gi m tr ng l ỏ ộ ậ ị ư b l u thai. Thi u ch t k m đ a đ n ch m l n, b ph n sinh d c teo nh , ễ ị d b các b nh ngoài da, gi m kh năng đ kháng...
ứ ườ i có v giác hay kh u giác b t th
ẽ ị ế ế ề ạ
ị ộ ố ẽ ế ầ
ị ự ế ấ ổ ợ
ấ ạ ố ẹ ẽ ể ạ ớ
ễ ề ấ ườ ộ ố ng do thi u k m, đi u M t s ng ố ố ạ ả i sao m t s các lo i thu c ch ng kém ăn, đi u tr bi ng ăn i thích t này gi ầ ơ ể ố ứ ẽ t cho th l c, còn giúp c th ch ng có thành ph n ch a k m. K m c n thi ể ậ ạ ệ bào h p thu ch t đ m đ t. Kích thích t ng h p protein, giúp t i b nh t l ạ ầ ầ ề ợ ế ổ t ng h p t i báo m i, tăng li n s o. B ch c u c n có k m đ ch ng l ư nhi m trùng và ung th .
ấ ẽ Ở ớ ị
ệ ả ế ọ ấ
đàn ông có th ấ ấ ầ
ng tinh trùng và t n su t tình d c. S xu t tinh th ả ầ ấ ụ ẽ ở ụ ề ẽ ế ụ ẽ
đàn ông, k m r t quan tr ng trong vi c s n xu t tinh d ch. T i 5mg ể ẽ ị ấ k m b m t đi trong quá trình xu t tinh. Thi u h t k m ườ ả ự ượ ẫ ớ d n t ng i gi m l ể ẫ ớ i thi u h t k m. Nhu c u v k m hàng ngày kho ng 10 xuyên có th d n t 15mg.
ề ứ ừ ẽ ậ ị
ợ ư ạ
ồ ạ ữ ạ ạ Ngu n th c ăn nhi u k m là t ứ ấ ề ạ ấ ậ ạ
ừ ộ đ ng v t nh : sò, hàu, th t bò, c u, gà ầ và l n n c, s a, tr ng, cá, tôm, cua, m m lúa mì, h t bí ngô, ca cao và sô cô la, các lo i h t (nh t là h t đi u), n m, đ u, hoa anh đào, h nh nhân, táo, lá chè xanh...
6. Mangan
ơ ể ườ ử ề ươ Trong c th ng i , Mn có t 10 – 40mg, nhi u trong x ng, gan,
th n.ậ
ố ố ạ ặ Là nguyên t có m t trong 1 s lo i enzym: (pyruvate carboxylase)
ạ ho t hóa enzym: arginase, amino peptidase, alkaline phosphatase…
ọ ự ữ
ấ
ượ ươ ớ ọ ệ
ể
ơ ể ộ ế
ự ứ ợ ố ự
ủ ế ượ ư ạ ầ ổ ị ụ ữ ớ ắ ủ ươ ng. Ph n l n tu i b Góp ph n quan tr ng vào s v ng ch c c a x ươ ổ ụ ữ ơ ng có l loãng x ng mangan trong máu th p h n so v i ph n cùng tu i ể ị ng. Mangan còn có vai trò quan tr ng trong vi c ki m không b loãng x ạ ộ ượ soát l ng insulin trong c th , ho t hóa m t vài enzyme và có th can ế ệ bào. Ngoài ra, còn có vai trò trong quá thi p vào s c ch trong m t vài t ủ ổ trình t ng h p ure và trung hòa các anion superoxyd c a g c t do, trong trung tâm năng l ể bào cũng nh trong ty l p th . ng c a t
ứ ế ế
ẽ ả ủ
ậ ưở ộ ươ ng đ n s phát tri n không đ u c a b x ượ ệ ể ố ợ ử ộ ề ề ị ắ ứ ầ ấ ế ự thì đ con ra s nh h th n kinh b m c ch ng b nh không ph i h p c đ ng đi u hòa đ Nghiên c u trên súc v t cho th y, n u khi mang thai mà thi u mangan ẻ ng, ộ c, m t
ị ươ ế ề ổ ợ ng, bi n đ i di truy n màu, da l t màu, lá
bên màng nhĩ trong tai b hóa x lách teo nh .ỏ
ự ẩ ạ ậ ồ
ạ ạ ừ ả
ậ Các lo i th c ph m giàu mangan bao g m: g o xay, đ u nành, đ u ụ ể ị ph , ti u m ch, v ng, rau c i xanh, lá chè xanh, trái cây, trà, gan bò, th t, ữ ứ tr ng, s a...
ố ượ ạ ộ ở ạ ầ ấ 7. Các ch t khoáng vi l Fluorine là nguyên t ng khác ạ ho t đ ng n nh không
ề ơ ươ i có kho ng 2,6g Fluorine có nhi u trong răng, x
ả ắ ế ề
ủ
ố d ng đ n thu n, trong ơ ể ườ ng. Fluorine c th ng ụ ươ ng mau lành, có tác d ng làm ch c răng và b n men răng, giúp v t th ấ ồ ừ ngăn ng a thi u máu, không có vai trò c a coenzim. Ngu n cung c p Fluorine ch y u là chè, mu i, kem đánh răng…
ầ ế ủ ế Coban có hàm l
ượ ặ
ạ ế
ầ ơ ể ủ ủ
ầ ố ớ ướ ả
ủ ng 12mg, có vai trò là thành ph n trung tâm c a ố ả vitamin cobalamin ho c vitamin B12, có trong sôcôla, tôm, cua, 1 s qu ố ị t trong quá trình c đ nh khô và h t có d u; molypden có vai trò c n thi ổ ế ạ đ m c a c th , do vai trò c a nó đ i v i các enzyme và giúp bi n đ i xanthin thành acid uric và đào th i ra n ệ ụ c ti u thành urê. ượ Niken có tác d ng kích thích h gan t y,hàm l
ấ ườ
ườ ượ ế ạ
ề
ả ươ ng và phòng ng a loãng x ể ả ỏ ấ ụ ng r t nh (kho ng ắ ấ ng, giúp làm tăng h p thu s t. ệ ả ả ng trong vi c đ m b o ho t tính ệ ố gây nên b nh loãng ng, do bo có
i đái tháo đ ế ố vi l ề ươ ng, giúp làm gi m loãng x ả ự ế 0,1mg) r t có ích cho ng ể Niken có th thay th cho các y u t ủ c a nhi u enzyme; bo giúp đi u hòa các kích thích t ươ x ả kh năng làm gi m s bài ti ừ ướ t canxi và magné ra n ể c ti u
ượ ấ ọ ng khác cũng có vai trò r t quan tr ng
ơ ể ườ ộ ố Ngoài ra, m t s khoáng vi l i: trong c th ng
(cid:0) ệ ẩ Asen có vai trò di ư t khu n và l u thông máu.
(cid:0) ụ ề ế
ấ Brom giúp tr n tĩnh, đi u ti ữ ươ ủ ổ ầ ạ ộ t tác d ng và ho t đ ng c a th n kinh ấ ủ ọ vai trò quan tr ng trong quá trình trao đ i ch t c a
ng; salen gi ủ ạ ộ ạ trung tim và ho t đ ng c a võng m c.
(cid:0) ự ạ ườ ế
Crom có liên quan đ n s h đ ạ ệ ề ặ ạ ạ ồ ng huy t, làm cho b nh nhân ệ ả t nhi u lo i vi
ế ị chóng m t, c n cào, lo n nh p tim; b c có kh năng tiêu di khu n.ẩ
̣
K T LU N vi l
ầ ỏ t t
́ ượ ́ ́ ư ượ ̣ ̉ ặ ơ i.Cac nguyên tô vi l
̀
Ế ố ế Tom lai m c dù các nguyên t ạ ể i liên quan m t thi ng c th , nh ng l ̃ ̀ ́ ng cân thiêt đa đ ươ
ượ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ́ ượ ượ ̣ ̣
ẩ
ọ tr ng l ườ ng ́ ̀ trong viêc duy tri hoat đông binh th ̃ ́ ̉ ẽ ng đa đ nguyên tô vi l ề ạ ệ ố nhi u lo i b nh, do đó hãy ăn nh ng th c ph m giàu nguyên t vi l ̀ ma
Ậ ạ ỉ ả ượ ng ch chi m kho ng 1 ph n v n ậ ế ớ ứ i s c kh e con ́ ̀ ́ c xac nhân la không thê thiêu ̃ ̀ ư ư ng cua c thê, Nh ng cung co nh ng ́ c công nhân la nguyên tô co hai co thê s gây ra ượ ng ỏ kh e.
̀ ự cho ữ ứ s c có ợ i l