ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
NG D NG CÔNG NGH SINH H C
Ứ
Ọ
Ụ
Ệ
Công ngh sinh h c là m t khái ni m hoàn toàn m i xu t hi n đ u th k ệ ệ ọ ấ ệ ầ ụ ụ ứ ộ ủ ấ ớ ớ ượ ứ ạ ộ ườ . i XX. Tuy nhiên các ng d ng c a nó thì r t l n và đã đ trong h u h t các lĩnh v c c a đ i s ng sinh ho t và s n xu t c a loài ng ả ọ ệ ứ ế ỷ c ng d ng r ng rãi ấ ủ ờ ừ ấ ớ
ấ ấ ươ ấ ữ ụ ả ậ ờ ầ ạ ể ủ ạ ờ ộ ọ ư ế ỷ ọ ệ ủ ị ầ ắ ả ấ ệ ổ ệ ặ ữ ề ậ ủ ụ ứ ự ủ ờ ố ầ ế r t s m, đó là vi c Th t ra các ng d ng c a công ngh sinh h c ra đ i t ệ ậ ủ ụ ng pháp lên men vi sinh v t đ ch bi n và b o qu n ả i s d ng các ph con ng ả ế ế ườ ử ụ ậ ể ấ c ch m, s n xu t th c ph m. Ví d : s n xu t phomát, d m ăn, làm bánh mì, n ả ướ ẩ ự ữ r u bia…Nh ng thu t ng CNSH thì ch m i ra đ i đ u th k XX. Đ n nh ng ế ỷ ế ỉ ớ ượ năm 50 c a th k này, CNSH m i b t đ u phát tri n m nh m nh m t lo t các ẽ ớ ắ ầ phát minh quan tr ng trong nghành sinh h c nói chung và nghành sinh h c phân t ử ọ ự c c u trúc c a protein(insulin), xây d ng nói riêng. Đó là vi c đ u tiên xác đ nh đ ượ ấ DNA (1953). T ng h p thành công mô hình c u trúc xo n kép c u phân t ợ ổ ử t là vi c t ng h p thành công gen và bu c nó th hi n protein(1963 –1965) và đ c bi ể ệ ộ ợ ự bào vi sinh v t (1980). Chính nh ng phát minh này đã t o ti n đ cho s trong t ề ạ ế phát tri n nhanh chóng c a các nghiên c u c b n và ng d ng th c t sau đó trong ự ế ứ ơ ả ể lĩnh v c CNSH hi n đ i. ự ệ ự ụ ự ế ủ ạ c a CNSH hi n đ i ệ ạ ộ ố c ngoài trong các lĩnh v c d a trên đ i t c và n trong n D i đây là m t s thành t u trong ng d ng th c t ướ ố ượ ướ ứ ự ự ướ ng ph c v : ụ ụ
ệ : Công ngh sinh h c trong nông nghi p ọ
Nh t: T o gi ng lúa giàu ch t s t và đ t năng su t cao
ấ ắ
ố
ậ
ạ
ấ
ệ ạ
ạ ủ ỹ ậ ứ ả ộ ạ ệ ạ ờ ổ Theo t p chí PNAS c a M , các nhà nghiên c u Nh t B n đã thành công trong vi c t o m t gi ng lúa g o giàu ch t s t ấ ắ ố ấ nh b sung m t enzym và tăng năng su t ộ c a cây nh tr ng trên đ t vôi. ủ ờ ồ ấ
t cho s ấ ắ ượ
ế ườ c khác nhau đ h p thu ch t này t ể ấ ự t là c n thi ế ầ ng áp d ng nh ng ữ ụ ừ ấ ế ượ c bi Ch t s t đ s ng và các loài cây th ố chi n l đ t.ấ ọ ( nh minh h a: Ả
ng không h p thu hi u qu ấ ệ các vùng đ t thi u n nicolas.delerue.org) ở ấ ắ ướ ấ ơ ườ ế ử ụ ả ạ ch t s t, nh t là ấ Các loài cây không h t th trong r cây, làm cho nó tan trong n c đ d v n chuy n. ả Cây lúa th ườ d ng oxy hóa không tan. c n i ch t s t ấ ắ ở ạ ấ ắ ng s d ng enzym reductase có kh năng gi m ch t s t ả ể ướ ể ễ ậ ễ
ự ế lúa g o và làm cho enzym này ho t đ ng hi u qu nh tr ng môi tr Ti n sĩ Y. Ishimaru và các c ng s đã có sáng ki n đ a men reductase vào cây ng ít acid, ệ ư ế ờ ồ ộ ạ ộ ườ ả ạ ở
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang1
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ấ ấ đ c tr ng ặ phát tri n t ơ các vùng đ t vôi. Enzym này đã giúp cây h p thu ch t s t nhanh h n, t và đ t năng su t cao g p 8 l n khi đ ở ư ể ố ấ ắ vùng đ t vôi. ấ c tr ng ồ ượ ặ ầ ạ ấ ở
(Theo Sciences & Avenir, Đài TH Tp. H Chí Minh-
11/5/2007)
ệ ử ạ ố ớ ả ầ ằ ủ ệ ấ ế ớ Vi c tr ng lúa g o, th c ăn c b n đ ng hàng đ u đ i v i phân n a dân s ố ứ i, là m c tiêu c a nhi u nghiên c u chuyên sâu nh m c i thi n năng su t vào ệ ng đô th hóa và công nghi p ứ ơ ả ứ ề c b gi m d n do hi n t ầ ướ ị ả ệ ượ ị c châu Á. ồ th gi ụ lúc mà các ngu n đ t và n ồ ấ hóa, đ c bi i các n t t ệ ạ ặ ướ
ồ
CÂY CHUY N GENE TH H M I V I GENE KHÁNG Ế Ệ Ớ Ớ Ể
ng ĐH Nebraska i tr ở ộ DICAMBA (Naturenews online.) ọ ạ ườ ể ớ ử ụ ố Các nhà khoa h c t ế ệ ộ ể ẩ t c t t c -gene kháng nhi u u đi m này giúp ng ề ư ệ ỏ ỏ ọ ố ề ự ơ ố Lincoln v a phát tri n ể ừ m t th h cây chuy n gene m i s d ng gene kháng thu c di ệ ỏ ừ vi ườ i khu n. B đôi thu c di nông dân có nhi u l a ch n h n trong tình hình c kháng thu c th h cũ ế ệ ngày càng nhi u.ề
ể ự ế ệ ủ ế i nông dân x , ng Cây tr ng chuy n gene th h cũ ch y u d a trên gene kháng Glyphosate ử ượ ứ ự ế ườ ộ ụ ố ấ dị lệ ố ấ ề ể ự ọ tác ệ ấ ị ứ ạ
ả ấ ồ c ng d ng r ng rãi. Tuy nhiên trên th c t (bar gene) đã đ ữ lý thu c g c Glyphophosate trên nh ng ố cánh đ ng không canh tác th y rõ bi n ế ồ ớ ỷ kháng thu c xu t hi n khá nhanh v i t ệ ườ cao. Đi u này cũng có th do ng i nông dân không có ch n l a th hai ứ ngoài vi c x t glyphosate trên đ t canh các lo i cây m n c m. Mô hình th hai ẫ ả t c thu c di dicamba-gene kháng ỏ ệ ố i quy t v n đ này. dicamba ra đ i đ gi ế ấ ờ ể ả Dicamba là lo i thu c di t c đã đ ố ạ ạ ư ụ ườ ậ ộ ườ ố ộ ớ ặ ọ ỏ ạ ể ủ ế ộ ư ườ ị ế ặ ạ c l nh và h u nh ướ ạ ạ ướ ấ ầ ậ ộ ư ộ ử ộ c nh ng ch gây đ c trên các lo i cá n ộ ạ i. Th trên chu t mang thai cho th y ứ ị ả ẹ ộ ề c s d ng trong kho ng 40 năm và ệ ỏ ượ ử ụ ạ c ghi nh n là t o ra r t ít gi ng kháng. Ph tác d ng c a dicamba là các lo i đ ổ ố ủ ượ ắ i ta th t cây h c , do đó ng cây d i lá r ng nh ng không di ng dùng cho b p ệ ạ lo i thu c khác đ phát quang đ t. ho c k t h p v i m t s ấ ể ố ợ ờ ng do th i M t u đi m c a dicamba là an toàn và ít gây ô nhi m môi tr ễ 1 đ n 6 tu n). Khi b phóng thích gian bán h y r t ng n (t ầ ừ ắ ủ ấ ồ ơ vào đ t, thu c có th t h y trong vài tháng ho c là ngu n c ố ấ ể ự ủ ch t c a nhi u lo i vi sinh v t khác nhau. Dicamba tan trong ậ ề ấ ủ ư n ỉ ướ c m và các loài đ ng v t còn không đ c v i các lo i cá n ớ ộ l ấ ở ộ ố ồ ạ ố ượ Ở ự ổ ươ m t s n ng đ ng. ẹ ng t ế ễ ệ ư c tìm th y i. chu t m có tri u ch ng nhi m đ c và chu t con b gi m nh kh i l ệ ộ ộ ng có d u hi u s ng gan, tuy nhiên không có bi n đ i t chu t bình th ấ ườ ộ ng nào đ ấ ở ườ ượ Don Weeks và công s đã dòng hóa m t gene t ự ừ ẩ ậ vi khu n Pseudomonas i dicamba, sau đó chuy n vào thu c lá, đ u nành, cà chua ố ng h p, cây mang t c các tr ộ maltophilia giúp phân gi ể ả và c cây mô hình Arabidopsis thaliana, trong t ấ ả ườ ả ợ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang2
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ứ ả ượ ạ c công b trên t p ố gene chuy n đ u có kh năng kháng dicamba. Nghiên c u đ ể chí Science tu n qua.
Th h cây chuy n gene m i này s giúp làm nh b t s ph thu c vào ẽ ẹ ớ ự ụ ể ớ ộ ề ầ ế ệ glyphosate nh hi n nay. ư ệ Hi n nay kho ng 90% đ u nành và 60% bông tr ng t ồ ạ ậ ng l n mang gene kháng glyphosate. Nh ng ng ữ ng chuy n gene làm gia tăng s d ng thu c di ố ử ụ ng, trong khi m t s ng ủ ườ ả ớ ể ộ ố c khi tr ng làm xói mòn đ t và ô nhi m ngu n n ồ ự ễ ế ộ ệ ấ ọ ồ ấ ư ồ ố ỏ ạ ở ữ ệ i quy t đ đ t không canh tác đ c bi ấ nh ng bãi chăn th . ả ẫ ữ ấ ế ượ ặ ề ủ ư ề ổ c bi n đ i i M đ ế ỹ ượ ệ i ph n đ i cho gene và m t l ả ườ ố ộ ượ t c có h i cho môi r ng xu h ạ ệ ỏ ằ ướ t c đ tránh i khác ng h vi c dùng thu c di tr ệ ỏ ể ố ườ ph i cày đ t tr c. Sau khi ướ ấ ướ ả phát quang b ng thu c g c Glyphosate, h tr ng tr c ti p cây chuy n gene lên ể ố ằ đ ng, nh ng v n đ là c d i kháng Glyphosate đang ngày càng nhi u làm gia ề ề ồ tăng đáng k chi phí gi ể Tuy gi ượ ữ ể ợ ụ ệ ộ ừ ế ơ ủ ệ ộ t c a nó, t ệ ủ ạ ạ ả ẽ ệ ự ử ạ i phàn nàn th ạ ề ẽ ị ấ ườ ờ t là c nhi u v n đ c a Glyphosate nh ng dicamba v n có ả c đi m riêng c a nó. Theo Hartzler, tính bay h i c a h p ch t ấ nh ng nh ủ ớ t cây b i lá r ng hi u qu trên m t di n tích l n dicamba giúp cho nó có th di ả ể ệ ụ h n khu v c x lý đ n 0,5km. Nghĩa là trong ph m vi tiêu di cây b i ơ đ n các lo i cây nông nghi p nh y c m đ u s b phát quang s ch s …Đây cũng ế ng xuyên danh cho nhà s n xu t dicamba. là l ư ộ ụ ằ ự ủ ượ ề ộ ứ ả Hartzler cho r ng s phát tán c a dicamba nh m t tr c tr c n i b h n là ng cho m t m i nguy v sinh thái. Theo Don Weeks, tác gi ố Monsanto công trình nghiên c u cho r ng kinh nghi m s d ng và các ph ong ư ệ ằ pháp qu n lý dicamba đã phát tri n đ đ kh c ph c nh ể ủ ể ắ ặ ộ ộ ơ chuy n nh ể ả ử ụ c đi m trên. ể ả ượ
"V
ấ
ƯỜ
ụ N TREO"-Công ngh m i s n xu t rau an toàn ệ ớ ả (Theo VTV -16/7/2006)
Nhóm các nhà khoa h c thu c Tr ng Đ i h c Nông nghi p I Hà ườ ọ ệ ạ ọ ộ ằ ng pháp s n xu t rau an toàn b ng ả ấ ộ ừ ư ươ N i v a đ a ra ph công ngh cao không dùng đ t. ệ ấ
ượ ậ ả ế ơ ạ i xem đ ố ơ ồ T i n i tr ng bày, ng ư ư ữ ẳ ả ộ
ặ th nh đ t ữ ế ườ ế ồ ể n treo". ứ c t n m t ch ng ạ ắ ườ ki n nhi u lo i rau qu nh rau mu ng, xà lách, rau th m, cà ề 1 chua… đ ừ c tr ng trên nh ng giá ph ng r ng kho ng t ượ 2, cái thì đ t theo m t b ng, cái thì đ t thoai tho i đ n 2 m ả ặ ế ơ nghiêng t o t n đ i. Nh ng chi c giá đ n ạ ư ế i ta liên gi n, khá g n nh và có th di chuy n khi n ng ẹ ọ ả t ng và ví nó nh nh ng chi c "v ư ữ ưở ặ ằ s ư ấ ở ườ ể ế ườ ( nh: TTO) Ả
ế ủ i, đáy đ nh đ c làm b ng nh ng v t li u có kh năng gi ầ ồ ữ ượ n treo" là nh ng mi ng nh a x p có khoét nhi u l ề ỗ ả ướ ậ ệ ằ Ph n trên c a "v ố ướ ự ố ữ ượ
ườ ầ ở c có pha dung d ch nuôi cây (phân bón đa, vi l hay ớ i tr l ị lá t n treo" ở ư ế ố i b ng ph ươ ỏ ể ữ ng) không b th m nh nh a, ư ự ị ấ măng… c và th d c thì ướ ụ ứ ề ng pháp th công ho c hoàn l u b ng máy n u có đi u ủ phía th p c n có d ng c h ng n ư fibrô ấ ặ ướ ở ạ ằ xi ụ ằ ế
ườ làm h c tr ng cây. Phía d cho n tôn Riêng v i "v đem t ki n.ệ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang3
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
Đây là công ngh cao đ s n xu t rau s ch, đ ấ ượ ể ả ứ ở ỹ ề ờ ướ c ng d ng và Vi ụ ạ ấ c ta ể ả ạ ọ t đa, vi l ượ ế ườ ườ ả khác. M trong c nghiên c u ệ ạ th i gian dài và nay đ ệ t hóa cho phù h p v i đi u ki n ượ ứ ớ ợ ệ n . Theo công ngh này, gieo h t và tr ng rau hoàn toàn không c n đ t. Đ cây ồ ệ ể ầ ng Đ i h c Nông nghi p I s n xu t) s phát tri n, phân bón ( th dung d ch do tr ấ ử ườ ị ở ể ệ t, cùng v i ngu n i c n thi ng là nh ng nguyên t d ng trên 10 nguyên t ồ ớ ố ố ầ ố ế ữ ụ ệ c s ch nh n c gi ng… đ đ m b o cho cây phát tri n nh trong đi u ki n n ề ư ể ả ủ ả ư ướ ướ ạ i tr ng rau qu có th hoàn toàn ki m soát bình th ng. V i công ngh này, ng ể ể ớ đ ộ ố ượ c, không đ cho rau qu b nhi m kim lo i n ng, và các đ c t ễ ồ ạ ặ ệ ả ị ể
Công ngh này có ph m vi ng d ng khá r ng ạ ệ ể ả ữ ứ ớ ụ ể ờ ơ ở ồ ộ ủ ậ ợ ữ ệ ề ị ọ ế ả ồ ệ t đ kh c ph c tình tr ng thi u rau qu ố ể ệ ế ả ắ ạ ộ ộ rãi. Nó có th áp d ng cho ụ nh ng c s tr ng rau qu quy mô l n, có mái che hay ngoài tr i, cũng có th dùng cho t ng h gia đình th m chí ngay trên ban công, sân th ng c a các khu nhà cao ừ ượ ậ t, v i nh ng n i có đi u ki n t đô th . Đ c bi t ng nhiên không thu n l i cho ệ ự ớ ở ầ ơ ặ ng Sa, các đ n biên phòng… vi c tr ng tr t nh nhân dân và chi n sĩ huy n đ o Tr ườ ồ ệ ư ả công ngh này s m ra m t kh năng t ụ ẽ ở trong b a ăn hàng ngày. ữ
Con bò “kỳ di u” đ u tiên trên th gi
i: S n xu t ra
ế ớ
ệ
ầ
ả
ấ
đ
c s a g y
ượ ữ ầ - 30/5/2007 6h:15
ể ẳ ề ả ạ ồ ộ ạ ọ ở ộ ệ ằ c m t kh năng t ả ự ộ ấ Có th ch ng bao lâu n a s có nhi u đàn bò có kh năng t o ra t ế ỏ ủ ộ ệ , m t t p chí c a các nhà khoa h c thu c ủ ọ New Zealand đã phát hi n ra r ng, m t s con bò ộ ố ệ nhiên là s n xu t ra ả c lo i s a g y và d đ nh s s d ng thông tin này đ nuôi nh ng đàn bò ữ ể ượ ẽ ử ụ ự ị ữ ẽ s a g y lang thang trên các đ ng c c a chúng ta, theo ông Cath O’Driscoll vi ữ ầ trong t p chí Hoá h c và Công Nghi p ọ ạ H i Công Nghi p Hoá H c mang các gen khi n cho chúng có đ ế đ ạ ữ ầ ch t o ra lo i s a g y. ượ ỉ ạ ạ ữ ầ
ươ ữ ấ ặ Các nhà khoa h c còn d đ nh nuôi nh ng đàn bò th ự ị ả ạ ể ạ ế ấ ể ọ ị c đi u này và h cho bi ệ ượ c năm 2011. ộ ữ t, nh ng tính ch t mà c n thi ầ t ấ ừ ủ ạ t đ th c hi n đ ế ể ự ng m i nh th tr ạ ư ế ướ ế ấ ng m i cho s a v i ớ ữ t ph i có đ t o ra đ ạ c lo i ượ c m t l nh ra. H đã xác đ nh đ ộ ượ ế t ọ ề Lo i s a này có ạ ữ ng ch t béo không ấ ượ . ọ nh ng tính ch t đ c bi ệ ữ b có th dùng đ ph t bánh ngay sau khi l y t ể ế ơ con bò tên Marge mang các gen c n thi ầ r ng có th s có m t đàn bò th ằ ể ẽ ươ ng ch t béo bão hòa r t th p và vì th có hàm l hàm l ấ ấ bão hòa d ng đ n th và ch t béo không bão hòa d ng đa th cao ơ ạ ượ ể ể ấ ạ
ệ ữ ườ ể ố ỹ ệ ậ ủ ế
ẫ ạ ấ Các chuyên gia cho r ng, vi c khám phá ằ ng này hoàn toàn có ra nh ng con bò khác th ữ th cách m ng hóa ngành công nghi p s a. ạ Ông Ed Komorowski, giám đ c k thu t hãng ng pháp c a New t, ph Dairy UK cho bi ươ c s d ng đ nuôi nh ng Zealand có th đ ữ ể ể ượ ử ụ con bò v n t o ra s a nguyên ch t nh ng ch ỉ ấ ữ ư làm cho m iọ t, và đi u này ch a các ch t béo t ề ố i là m i ng c l i s tr nên th di n ra ng ọ ượ ạ ứ ứ ễ ườ ẽ ở
ườ
ự
ẩ
ự Marge, con bò đ u tiên trên th
Trang4
ng Th c Th c Ph m ế ầ c phát hi n là có kh năng
ả
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ gi i đ ệ ớ ượ s n xu t ra s a g y. ả
ữ ầ ấ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
i quy t đ
ả
ề
ề lãng phí. “N u sau đó b n ế
ẳ ỉ ạ ữ ữ ữ ấ ấ ứ ề i ta s quay l ẽ ề ấ i nh ng ích l ữ ạ ả ư ở ng lai n a s a nguyên ch t có th đ ể ượ ạ ữ ố ỏ ẩ ậ ấ ẽ ề ề ộ ấ ả ặ ị a thích s a nguyên ch t. Ch ng h n nh ữ Anh , ch có 25% s s a bán ra là s a ấ ữ ư ố ữ nguyên ch t. ấ “Trong t ỉ c làm thành s a ch ươ t cho s c kh e – đi u đó nghĩa là, ch a các ch t béo không bão hòa - lo i s a t ứ ọ ng i s d ng các s n ph m s a nguyên ch t. M t v n đ quan tr ng ộ ấ ữ ả ườ ạ ử ụ đ i v i các s n ph m s a là mùi v , ợ i ị vì v y đây s là m t cách đem l ữ ẩ ố ớ v mùi v mà không g p ph i các v n đ v ch t béo bão hòa,” theo ông ề Komorowski.
c v n đ ế ượ ấ không có ch t béo b ng cách bi n đ i gen thì đi u đó có th s là m t gi ộ ổ ế t ố ấ s a ít béo (s a tách b m t ph n) có nghĩa là lo i b đi r t nhi u ch t béo. ữ
Đi u này còn gi ằ t cho v n đ lo i b ch t béo sau đó” ơ ộ
ạ ỏ
ữ
ề
ầ
ấ
ả ể ẽ ề ả ấ ề ạ ỏ ấ ấ ạ s n xu t ra s a ữ ấ ấ i pháp r t ông Komorowski nói. S n xu t ra s a g y và ầ ữ ả ấ
Thanh Vân (Theo SCI, S KH & CN Đ ng Nai)
ồ
ở
T o phôi bò t
tiêm tinh trùng vào tr ng
ạ
ừ
ứ - 23/5/2007
ộ ộ ệ ọ ậ ự ộ ữ ệ ằ Ngày 22/5, m t nhóm các nhà ọ khoa h c thu c lĩnh v c công ngh sinh h c ự đ ng v t, ĐH T nhiên TP.HCM, đã t o ra 3 ạ ươ phôi bò s a trong ng nghi m b ng ph ng ố pháp vi tiêm.
Các nhà khoa h c đã ự ạ ươ
Nhóm nghiên c u tr
ứ
ự
ườ đang tiêm tinh trùng vào tr c ti p bào t
ng ĐH T nhiên TP.HCM ươ ng
ự
ế ( nh: H.Cát)
Ả
tr ng.ứ
ộ ượ ứ c 3 phôi bò s a. Ba phôi này s đ ấ ề ạ ặ tiêm tinh trùng ọ đông l nh vào tr c ti p bào t ứ ng tr ng ế iươ (IntraCytoplasmic Sperm Injaction - ICSI). t Trong vòng m t tháng qua, nhóm nghiên c u đã c t o ra đ ẽ ượ ữ ạ mang đông l nh ho c c y truy n cho nh ng ữ con bò nh n.ậ
Nhóm nghiên c u đã l y ngu n tinh trùng gi ng bò s a Hostein mua ứ ữ ở ố ậ ừ ứ ấ ệ ủ ứ các bu ng tr ng và nuôi tr ứ Trung các bò s a ữ ưở ng c ch c hút t ọ ừ ồ ồ tâm Chuy n giao Công ngh c a Vi n Chăn nuôi. Còn tr ng thu nh n t ệ cái gi ượ ế thành tr ể các lò m . Tr ng đ t m ổ ổ ở c khi s d ng cho vi tiêm. ướ ử ụ
ớ ướ ươ ụ ệ ố c đây, v i ph ớ ứ ng pháp th tinh trong ng nghi m, tinh trùng và tr ng ứ ể xâm nh p vào tr ng. Tr ng phát tri n ng h p tinh ợ ứ ườ ạ Tr đ ộ ượ thành h p t ợ ử trùng quá y u, không có kh năng di chuy n thì vi c th tinh khó thành công. ế c tr n chung v i nhau, sau đó tinh trùng t ự ế ủ ể và phôi. Tuy nhiên, h n ch c a ph ươ ệ ậ ng pháp này là tr ụ ả
Ph ng pháp th ộ ượ ầ ơ ớ ươ ố ng pháp ICSI c n m t l ồ ầ ờ ệ ph ừ ươ ụ ng ít tinh trùng h n so v i ph ươ tinh trong ng nghi m, đ ng th i tinh trùng có th không c n di chuy n. K t qu t o ả ạ ế ể ứ ẽ ế phôi hi n nay t ng lai, nhóm nghiên c u s ti p ệ t c chu n hoá quy trình vi tiêm, nh m có th ng d ng trong vi c th tinh gi a tinh ụ ẩ ụ ể ng pháp ICSI là 80%. Trong t ằ ươ ụ ể ứ ữ ệ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang5
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ng pháp này ứ ụ ạ ạ ươ trùng đông l nh và tr ng đông l nh. Ngoài bò, nhóm còn áp d ng ph trên heo.
H ng Cát(
Theo VietNamNet)
ươ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang6
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
Nghiên c u, ng d ng thành công vi c tr ng hoa lan
ứ ứ
ụ
ồ
ệ
trên giá th m i
ề
ể ớ - 19/9/2006 (Theo Ti n phong )
ứ ả ể ổ ấ Đ tài “ hoa lan, cây c nh có giá tr kinh t ụ ụ ồ Nghiên c u s n xu t giá th t ng h p ph c v tr ng ế” do Vi n Nghiên c u h t nhân Đà L t và ề ả ạ ị S Khoa h c&Công ngh Lâm Đ ng th c hi n đã cho k t qu kh quan. ả ả ự ọ ở ồ ệ ợ ứ ạ ế ệ ệ
i đ a ph ươ ư ẩ ỏ ng nh bã mía, v tr u, v cà ng pháp ỏ ấ ộ ố ươ Các ph ph m nông nghi p có s n t ẵ ạ ị ế phê… đ c s y, xay r i tr n v i phân, x lý lên men vi sinh và m t s ph ồ ộ ượ ấ ử b tr khác đ cho ra lo i giá th t ng h p. ợ ạ ể ổ ợ ệ ớ ể ổ
ể ổ ử ệ ơ ồ ị ng, phát tri n t t. ệ k t qu cây sinh tr ế Vi n cũng đã th nghi m nuôi tr ng 100.000 đ n v lan trên giá th t ng h p, ợ ả ể ố ưở
Sau 2 năm th nghi m, lo i giá th này ngày càng đ ạ ử ệ c c i ti n. Do đó,Vi n ể Nghiên c u h t nhân v a l p đ t dây chuy n s n xu t giá th t ng h p quy mô l n. ề ả ượ ả ế ợ ể ổ ệ ừ ắ ứ ạ ấ ặ ớ
ọ Vaccin s i và phòng ch ng b nh s i
ạ
Công ngh sinh h c y d ượ ệ ố ở
c: ệ
ở (ThS.BS. Ph m Anh
Tu n)ấ
ở ễ ấ ế ệ ữ ộ ệ ứ ể ậ ầ ộ em. B nh s i tuy nguy hi m song có th ệ ể B nh s i là m t b nh s t phát ban c p tính, d lây ố và có nh ng bi n ch ng nguy hi m. Chính vì v y, b nh ệ s i v n còn là m t trong nh ng nguyên nhân hàng đ u gây ữ ở ẫ tr t ể vong ở ử ở ẻ c b ng vaccin s i.. phòng đ ượ ằ ở
ấ
C u trúc paramyxovirus gây b nh s i ở ệ
ở ả ấ ở ạ ố ứ ả ở ố ng t ế ộ ượ ượ ể ớ vaccin (ví d nhi ứ ụ ế ố ế ố ả ở ủ ơ ể ậ ế ầ ư ụ ể ế ự ế ả ớ c khi tiêm ph i đ i c n khô t i n i tiêm, không sát khu n l ả t đ cao. Tr ả ợ ồ ẩ ạ ạ ơ ướ B n ch t vaccin s i và các lo i vaccin hi n đang ệ ộ ự c s d ng vaccin s i là vaccin s ng, gi m đ c l c. đ ượ ử ụ Đi u đó t c là trong vaccin có ch a virut s i s ng, đã ứ ề ươ c làm y u đi. Khi tiêm vaccin, m t l đ ng ượ đ i nh virut đ c đ a vào c th , sau đó nhân lên ơ ể ỏ ư ố i m c đ l n đ kích thích gây đáp ng mi n d ch. Do đó, trong c th và tăng lên t ễ ứ ủ ớ ị ơ ể t đ , ánh sáng) gây tác h i do virut s i trong l t c các y u t t ệ ộ ọ ạ ấ ả ủ c n tr s nhân lên c a virut trong c th (ví d s l u hành c a ho c các y u t ụ ự ư ở ự ặ kháng th ) có th làm cho vaccin m t tác d ng. Chính vì v y, cán b y t c n l u ý ể ộ ấ ể t khi b o qu n các vaccin này, tránh đ ti p xúc tr c ti p v i ánh sáng và đ c bi ệ ặ nhi i sau ệ ộ khi tiêm.
ả ệ ở ộ ệ ẽ ượ ạ ộ ủ ộ ổ ế Hi u qu tiêm phòng và tính an toàn Vaccin s i là m t vaccin an toàn và có c t o ra cho > ị ễ ả c tiêm n u tiêm mũi 1 lúc trên 1 tháng tu i, có th có tác d ng b o ả ụ ệ ể ả ụ ứ ở hi u qu cao. Sau khi tiêm m t mũi vaccin, mi n d ch ch đ ng s đ 95% s ng i đ ể ố ườ ượ v kéo dài su t đ i. Tiêm thêm mũi vaccin s i th 2 có tác d ng ch y u đ b o v ủ ế ố ờ ệ i tiêm l n m t b th t b i, nâng m c đ b o v lên trên 99%. nh ng ng ữ ứ ộ ả ệ ộ ị ấ ạ ườ ầ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang7
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
Ph n ng ph sau tiêm vaccin s i th ụ ả ứ ừ ng nh . Chúng th ườ ả ng x y ra t ả ễ ở ở ả ẹ ườ ỏ ố ớ ả ạ ả ứ ư ạ ố ợ i đ ườ ượ ệ ả 5 - 12 ườ nh ng ng i nh y c m v i nhi m trùng. ngày sau khi tiêm vaccin và x y ra ữ ớ ạ i 39,5oC sau khi tiêm vaccin Kho ng 5% - 15% s tr nh y c m đó b m t m i, s t t ị ệ ố ẻ 7 - 12 ngày và các tri u ch ng này kéo dài 1 - 2 ngày, nh ng không đáng ng i. Đôi t ệ ừ khi xu t hi n phát ban, vào kho ng 5% s ng ở c tiêm vaccin ph i h p s i - ố quai b - rubella. Viêm s mũi, ho nh có th g p. ể ặ ổ ấ ị ẹ
(ThS.BS. Ph m Anh Tu n) ạ
ấ
Công b nghiên c u li u pháp gen trong ung th
ứ ệ
ố
ư (03-04-
2007)
“V n chuy n Akt d ề ể ộ ớ ậ ổ ủ ể ề ượ ộ ị ầ ộ ng h p gây ch t ng ớ ườ ế ệ ợ ể ậ ư ổ ẫ ầ ế ủ ệ ườ ủ ệ ự ả ờ ng pháp đi u tr m i r t c n thi i d ng huy n phù đ đi u khi n s d ch mã protein ướ ạ ự ị c th o lu n trong m t báo cáo trong ph i c a chu t v i ch t ch th luciferase” đ ỉ ả Seoul, Hàn Qu c, “ Ung th ph i d n đ u trong các m i đây. Theo m t nghiên c u t tr i”, tuy nhiên h u h t các li u pháp gen hi n th i không đ hi u qu trong thay đ i ti n trình c a b nh. Do đó, s phát ệ tri n c a các ph ể ủ ấ ố ứ ừ i do ung th trên th gi ế ớ ư ổ ế t” ế ị ớ ấ ầ ươ ề
ng thú y cho bi Theo A.M. Tehrani và các c ng s làm vi c tr ộ ườ ế ộ ệ ng pháp đã đ ề ư ự ặ ự ệ ượ ử ụ ệ ộ ề ẫ ổ ậ ủ ổ ư ươ ế c nano (GPEI) đ ượ ướ ượ ớ ị c glycosyl hóa v i kích th ế ộ ả ạ ấ ủ ng tín hi u liên quan t ư ế ườ ụ ớ t “M c dù ặ ị m t vài gen và m t s ph c s d ng cho li u pháp gen trong đi u tr ề ộ ố ươ ở ung th , nh ng m t s v n đ nh s đ c hi u, hi u l c và tính gây đ c làm c n tr ư ệ ự ả ộ ố ấ ư vi c s d ng các ph ng pháp này. Đi u này d n đ n tính n i b t c a phân ph i gen ế ố ươ ệ ử ụ ng pháp không xâm chi m cho đi u tr ung th ph i. Trong nghiên phun nh là ph ề ư c dùng c u này, polyethyleneimine đ ứ ự nh là ch t phân tán gen đ kh o sát tác đ ng c a ki u Akt hoang d i (WT) và s ể thi u h t kinase (KD) trong con đ i Akt và s d ch mã ự ị protein trong ph i c a c p chu t mang gen ch th CMV-LucR-cMyc-IRES-LucF. ổ ủ ặ ệ ị ộ ỉ
Nh ng con chu t này là công c h u hi u cho nh n bi ộ ụ ữ ữ ự ị ế ụ ữ ộ ậ ệ ệ ố ớ ỉ ứ ổ ủ ụ ố ộ ố i d ng s ố ạ ươ ạ ượ ệ t gi a s d ch mã ậ protein đ c l p và ph thu c y u t nón (cap). H th ng phun có ch a GPEI/Akt WT ị c phân tán vào trong ph i c a chu t ch th hay GPEI/Akt KD v i kích th ượ thông qua bu ng dành cho hít b ng mũi v i s h tr c a công c u ng thu c dành ồ ng mù. H th ng phân tán Akt cho thu c d ng d ng l ng đ ệ ố ỏ i Akt, trong khi WT gây tăng m c đ bi u hi n protein c a nh ng tín hi u liên quan t ớ ệ ứ ộ ể h th ng phân tán Akt KD không làm đ ệ ố ộ ế ố c nano đ ướ ớ ự ỗ ợ ủ ằ c hít vào d ướ ạ ữ ủ c đi u này. ề ượ
ệ ấ ự ố ủ ạ ữ ng s d ch mã protein ph thu c y u t ườ . Nh ng k t qu c mô t ượ ữ ộ c t H n n a, th nhi m ho t tính luciferase đôi cho th y s phân ph i c a Akt nón, trong khi đó quá trình gi m ả ả ế ư ề t cho phòng b nh cũng nh đi u ụ ộ ế ố nón b i Akt KD đ ế ượ ố ế ố ộ ả ệ ể ử ơ WT tăng c ự ị s d ch mã protein ph thu c y u t ở ụ ự ị trên cho th y rõ ràng Akt có th là m t chi n l tr ung th ph i” ấ ư ổ ị
Tr n Th Thuý H ng
ầ
ằ
ị
Ngu n: ồ www.newsrx.com
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang8
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
Li u pháp gen - tri n v ng m i ch a đi c ế ể ọ
ữ
ớ
ệ
90% ng
ườ ị ế
ế
ị ỏ
ọ ỹ ừ bào lông thính giác - lo i t ạ ế ườ ả ế ỹ ươ Các nhà khoa h c M v a phát tri n thành công ể ọ bào có vai trò quan tr ng ậ ậ i và đ ng v t b c ộ i, nó ườ ụ ng pháp m i đi u tr ị ớ ề tu i già. t ế trong kh năng nghe c a con ng ủ cao. N u k thu t này có th ng d ng trên ng ể ứ ậ s m ra tri n v ng v m t ph ẽ ở ề ộ ể ọ b nh đi c và các ch ng suy thính giác ệ ở ổ ứ ế
i b đi c do thi u lông thính giác b m sinh ẩ ho c chúng b h ng ặ ổ ợ
ứ ủ ả ủ ộ ứ ư ọ ủ ế ộ ừ , nhóm nghiên c u nh n th y các t ứ ậ ng không có lo i t ấ ạ ế ườ ơ bào lông thính giác. ng s n sinh ra các t ạ Đây là thành qu c a m t nhóm nghiên c u c a Đ i h c T ng h p Michigan, do giáo s Yehoash Raphael đ ng đ u. Các nhà khoa h c đã ầ ọ 30 đ n 60 ngày quan sát c y gen Math1 vào tai trong c a 14 con chu t lang. Sau t ấ bào lông thính giác m i b ng kính hi n vi đi n t ớ ệ ử ế ể ằ ệ ấ bào này. Nh v y, vi c c y nh ng n i th b t đ u phát tri n ư ậ ể ở ữ ắ ầ gen Math1 đã giúp các t ế các bi u mô th ể ườ ế ả
Hi n t i, vi c c y gen Math1 gây ra m t s t n th ấ ệ ệ ạ ươ
ọ ơ ươ ộ ố ố ệ ấ ớ ằ ề ể ử ụ ơ ưở ộ ng đ i bi ố ư ớ ng mô nh trong tai ỏ i s ít gây ườ ẽ ư i l n h n nhi u so v i tai chu t. Còn theo giáo s ộ ng đ s d ng li u pháp gen, vì dù đóng kín, ệ ấ Thêm n a, do l ng gen c y ữ ng nhi u đ n các c quan khác", ế ượ ơ ưở ề ỏ chu t. Tuy nhiên, các nhà khoa h c hy v ng r ng vi c c y gen vào tai ng ọ ộ ng h n, vì tai ng t n th ườ ớ ổ Raphael, tai trong là m t m c tiêu lý t ụ i t t l p v i các c quan khác. " nh ng nó l ạ ươ ơ ệ ậ vào tai trong r t nh , nên cũng không gây nh h ả ấ ông kh ng đ nh. ẳ ị
ủ ể ằ ộ ế ậ ị ế ộ ạ ộ ư ệ ủ ấ ả ớ ấ ng tr thành các t bào th ộ ằ ườ ứ ở ệ ể ế Giai đo n ti p theo c a nghiên c u s nh m ki m tra tác đ ng c a li u pháp ứ ẽ này trên các đ ng v t đã già và các đ ng v t hoàn toàn b đi c. "T t c m i là b t ắ ậ ệ đ u” - giáo s Raphael nói - “Đây th c s m i ch là m t b ng ch ng cho th y vi c ỉ ự ự ớ ầ bào s d ng li u pháp gen đúng có th giúp cho các t ế ử ụ lông thính giác”.
ọ ả ộ ướ i và đ ng v t b c cao ạ ể ị ậ ậ ỷ ễ ẩ ặ
ữ ệ bào lông thính giác, tuy nhiên đ ng v t có vú l ủ T bào lông thính giác đóng vai trò quan tr ng trong kh năng nghe c a ế ơ ể ng tiêu bi n khi c th . Tuy nhiên, chúng có xu h con ng ườ ế ẩ già đi, và cũng có th b hu ho i do nhi m khu n ho c do m t s lo i d c ph m. ộ ố ạ ượ Vào nh ng năm 1980, các nhà khoa h c đã phát hi n chim có th liên t c s n sinh ra ọ ụ ả ể i không có kh năng này. các t ậ ộ ế ạ ả
ế ế ố ộ ố ẽ ượ ố ớ ủ ủ Đ i v i m t chi c tai bình th ộ ố ộ ể ủ ự ộ ộ ạ ệ ế ố ợ ệ ố ế ệ ệ ề ế ấ ng, các dao đ ng âm s tác đ ng đ n tr ng tai. ẽ ườ ộ ấ ư c chuy n thành chuy n đ ng c a m t dòng ch t l u Dao đ ng c a tr ng tai s đ ộ ể ộ bào lông thính trong c tai. Chuy n đ ng này gây ra s dao đ ng c a hàng ngàn t ể ế đó t o ra các tín hi u đi n truy n theo các s i th n kinh đ n khu giác trong c tai, t ề ừ ầ ặ v c v não x lý âm thanh. N u trong c tai không có các t bào lông thính giác, ho c ế ự ỏ n u chúng b h ng, thì s không xu t hi n các tín hi u đi n truy n đ n não, và do đó ệ ế d n đ n hi n t ế ẫ ử ị ỏ ệ ượ ẽ ng đi c. ế
Có đ n h n 90% nh ng ng ọ ẩ ữ ế không có các t i b đi c là do trong tai c a h b m sinh đã ơ bào lông thính giác, hay b hu ho i do tu i tác ho c m t s tác nhân ạ ườ ị ế ỷ ị ủ ặ ộ ố ế ổ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang9
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ở ậ ườ ả ệ ử ụ ẽ ở ươ ầ ớ ọ ề ộ ứ ứ ậ ặ ọ ể ủ ự ầ ớ ng s n sinh các bên ngoài. B i v y, vi c s d ng li u pháp gen kích thích các mô th ệ ữ ng pháp ch a bào lông thính giác s m ra tri n v ng đ y h a h n v m t ph t ứ ẹ ọ ể ế bào đi c m i. Tuy nhiên, các nhà khoa h c còn ph i ki m tra ch c năng c a các t ế ủ ể ả ế bào c b ng ch ng cho th y các t lông thính giác này. M c dù v y, h cũng đã có đ ế ấ ượ ằ lông thính giác m i kích thích s phát tri n c a các s i th n kinh thính giác n i v i ố ớ ợ chúng. (theo BBC News)
Nhi m s c th nhân t o s a ch a khuy t t
ạ ử
ữ
ể
ễ
ắ
t gen ế ậ (21/08/2006)
ộ ạ ắ ễ ệ ư ế ứ ắ ườ ễ ơ ể ộ ươ ẽ ứ ủ ng này khi ti n hành ch a m t khuy t t ệ ữ ưở ế ộ gen trong các t ể L y m t nhi m s c th nhân t o có ch a gen đ ể ấ ch a m t căn b nh nguy hi m, đ a nhi m s c th đó ộ ể ể ữ i. Theo bào g c r i c y vào trong c th ng vào t ố ồ ấ ạ ọ nh n đ nh c a Mitsuo Oshimura thu c tr ng Đ i h c ườ ị ậ ủ Tottori, Nh t B n, đó s là t ng lai c a li u pháp gen. ủ ệ ậ ả Nhóm nghiên c u c a Oshimura hi n đã ch ng minh ứ c ý t đ ế ậ t ượ bào g c c a chu t ộ ố ủ ế
Các t ớ ố ế ề ư ụ ố ớ ệ ượ ấ ề ườ ớ ữ ủ ị ơ ươ ứ ộ ủ ố ươ ề ệ ệ ỉ ộ ố ỹ ử ụ ế ế ổ ố ở bào g c có ti m năng l n nh là m t công c đ i v i li u pháp gen b i ộ c c y vào trong ể i. Đi u này có nghĩa là chúng có th ch a các c quan b phá h y do ể ng ti n ch a các gen ứ ệ ể ng pháp truy n th ng v công ngh gen ch có th ề ậ bào g c . M t s k thu t ỡ ng h n ch các ADN b sung vào các t ẫ ệ ạ ể ư ơ vì chúng có th phân chia và nhân lên thành các mô m i ngay khi đ c th ng ơ ể b nh v gen gây ra cũng nh th c hi n ch c năng c a m t ph ề ư ự ệ s a ch a. Tuy nhiên, s d ng ph ữ ử đ a m t s l ộ ố ượ ư nh v y còn có th đ a ADN vào h gen m t cách ng u nhiên và gây nguy c phá v ư ậ các gen quan tr ng khác, th m chí còn có th gây b nh ung th . ư ộ ể ệ ậ ọ
ể ể ể ắ ơ ễ ư ng l n các ADN, th m chí là các gen đa b i, nh ng l ạ ậ ễ ư ớ ộ Đây là đi m mà các nhi m s c th nhân t o có u đi m h n. Các nhi m s c ắ i ạ ạ g n chúng vào h gen đang có. Thay vào đó, các nhi m s c th nhân t o ể ắ ự ắ bào th hi n gen c a chúng cùng v i h gen g c. th này có th mang m t l ể ể không t n m trong nhân t ằ ộ ượ ệ ể ệ ế ớ ệ ủ ễ ố
c đó thu c Công ty Chromos Molecular Systems t ứ ướ ễ ộ ử ụ ể ạ trong phòng thí nghi m, và h cho bi ở ệ ế bào đ ế ự ự ữ ượ ộ bào ế c c y trên chu t. Gi ờ ượ ấ ủ ế ắ ọ đây, Oshimura đã th c s ch a đ ế ứ ố
ị ế ắ ạ ạ ủ ể ủ ễ ộ ả ạ ộ ấ ế ố ng do p53 ki m soát. i Burnaby, Các nhà nghiên c u tr ạ British Columbia (Canađa), đã s d ng các nhi m s c th nhân t o đ đ a m t gen ộ ể ư t gen này ho t đ ng khi ngoài vào các t ạ ộ c khuy t t các t ế ậ t ố ấ ừ bào g c l y t bào g c. Nhóm c a Oshimura đã nghiên c u các t gen trong các t ặ tinh hoàn c a chu t s sinh trong đó gen p53 đã b ch t – p53 t o ra protein ngăn ch n ộ ơ s phát tri n c a kh i u. B sung m t nhi m s c th nhân t o mang m t b n sao ổ ố ể ự c a p53 đã làm ph c h i vi c s n xu t protein trong t ộ bào g c, và kích ho t m t ụ ồ ệ ả ủ gen khác mà bình th ườ ể
Gi ng nh các t bào g c trong phôi, các t ủ ế ố ư ể ể ế ạ bào g c do nhóm c a Oshimura ố ế bào khác nhau, và các nhà nghiên c u có th phát tri n thành hàng lo t các d ng t ạ nghiên c u kh ng đ nh r ng đi u này đúng đ i v i các gen mang nhi m s c th nhân ố ứ ứ ố ớ ễ ể ề ắ ẳ ằ ị
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang10
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ọ ủ ứ ủ ả ộ ọ t o. H đã công b k t qu nghiên c u c a mình trong cu c h p c a American ố ế ạ Society of Gene Therapy t i Baltimore, Maryland. ạ
ọ ố ằ ứ ủ ọ c các nhi m s c th nhân t o vào trong các t ắ ạ ể ễ ủ ị bào g c l y t ế ằ ị i th là chúng có th đ ế ợ ộ ọ ng và có th chuy n sang các t ưỡ ữ bào, qua đó chúng đ ơ ớ ố ng cho vi c s d ng nhi m s c th ủ ệ ử ụ ế ợ ắ ễ T i cu c h p này, Công ty Chromos đã tuyên b r ng các nhà nghiên c u c a h đã ộ ạ phôi c a đ a đ ủ ố ấ ừ ượ ư ể ủ i. Phó ch t ch Công ty Harry Lebedur kh ng đ nh r ng các nhi m s c th c a ng ễ ắ ẳ ườ c thanh l c m t cách d dàng h n qua công ty Chromos có l ễ ể ượ ơ ế nh ng l n c y t c nuôi d ể ể ượ ấ ế ầ t: “Công trình c a Oshimura k t h p v i bào g c v i hi u qu l n h n. Ông cho bi ớ ế ả ớ ệ công trình nghiên c u c a chúng tôi đang m đ ể ở ườ ứ ủ nhân t o nh v t trung gian trong li u pháp gen”. ư ậ ệ ạ
ả ượ ệ ử là n đ nh trong các t c khi k thu t này đ ậ ỹ ỏ ổ ướ c ch ng t ứ ế ị ố ứ ớ ờ ố bào não. t trong các t Còn nhi u vi c ph i làm tr ề ệ các nhi m s c th ph i đ ể ả ượ ắ ễ dài. Bunnell, ng ố thoái hóa th n kinh hi m g p do thi u các enzyme đ c bi ặ ụ c th nghi m lâm sàng. Ví d , bào g c trong th i gian ạ i c ng tác v i Công ty Chromos, mu n nghiên c u ch ng r i lo n ứ ặ ườ ộ ế ế ế ệ ầ Newscientist, 11/6/2006
THAY GAN S NG:C h i vàng cho ng
i b b nh gan
ơ ộ
Ố
ườ ị ệ
ậ ộ ạ ệ ậ ọ ế i m c ph i b nh v gan ả ệ ở ề ớ (Dân trí) - Lá gan là b ph n duy nh t ấ ộ ầ có kh năng tái t o sau khi b c t đi m t ph n ả ị ắ và chính s kỳ di u đó mà k thu t ghép gan ự ỹ i s ng đã mang đ n hy v ng cho ng hi n t ế ừ ườ ố giai đo n ng ạ ườ ắ ờ ợ i pháp m i thay vì ph i ch đ i cu i, m t gi ả ả ộ ố ng l y gan t i ch t mà đôi khi là vô v ng. ọ ừ ườ ấ ế
i trao đ i n i t ng (UNOS), s năm th ạ ướ i s ng cao h n 5 năm so v i ng ọ c ghép ớ ổ ộ ạ ơ ố i đ ườ ượ c a ng ủ gan l y t Theo báo cáo c a T ch c M ng l ổ ứ ủ i đ c ghép gan l y t ng ấ ừ ườ ố ườ ượ i ch t. ng ế ấ ừ ườ
ạ ệ ạ ọ ố ộ ệ t ấ ạ ấ ộ ố ộ ệ ậ ơ ấ ế T i Singapore, B nh vi n thu c đ i h c qu c gia là b nh vi n duy nh t ti n ệ ệ thi ghép cho b nh nhân là ng i l n. T i đây cũng hành ghép gan, l y gan hi n t ệ ườ ớ ế ừ ử i l n còn s ng đ ghép cho tr em. Tuy có th ti n hành l y m t ph n nh gan ng ẻ ể ườ ớ ỏ ầ nhiên, b nh vi n Gleneagle m i là n i duy nh t mà m t b nh nhân có th nh n gan ể ấ hi n t ớ ệ i còn s ng v i k thu t LDLT. ớ ỹ ể ế ệ ng ế ừ ườ ậ ố
ộ ỹ ế ạ ộ ng ạ ườ ậ ượ ẫ ế ừ ầ ộ Đây là m t k thu t có ph m vi r ng, liên quan đ n 2 ca đ i ph u khác nhau. ứ c ti n hành là c t m t ph n gan t ắ ẫ ụ ồ i nh n k t h p v i quá trình bình ph c và ph c h i ế ợ i hi n và ca th ụ ế ườ ậ ớ Ca ph u thu t đ u tiên đ ậ ầ hai là ghép ph n gan đó cho ng ầ ch c năng cho c hai. ứ ả
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang11
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ả ắ ỏ ị ệ ế ộ ng là cha m , anh ch em ru t ho c ng ẽ i kho m nh (th ẻ ạ ườ ườ ườ ẹ ặ ộ ị Các bác sĩ s ph i c t b gan b b nh và thay th vào đó m t ph n c a gan ầ ủ l y t i thân trong ng ấ ừ gia đình).
Có ít nh t 20 bác sĩ chuyên khoa đ c huy đ ng tr ấ ượ ộ ướ ậ c, trong và sau ph u thu t ẫ i cho và nh n. đ chăm sóc cho ng ể ườ ậ
TS Tan Kai Chah, ng ế ộ ẫ ươ ạ ố ậ ớ ậ ẫ ấ ả ẽ ỷ ế c ki m tra và ch a tr t ị ừ ế ạ ỏ ữ ể ả ượ ộ ẳ ệ ấ ớ ệ ổ ng trình LDLT cho bi ậ t c . Ng ườ ư ầ ị ị ệ ề ể ả ẽ ị ả ậ ầ ưở ở ế ệ ả ả ổ t: “Đây i đi tiên phong trong ch ườ là m t ca ph u thu t l n và b nh nhân s trong tình tr ng y u sau ph u thu t. Vì v y ậ ẽ ệ ậ mà không ai mu n th m chí m t chi c răng sâu s hu ho i đi t i nh n ộ nh ng căn b nh nh nh t. Ví nh c n ph i gan ph i đ ả ấ ữ c m t nha sĩ ki m tra răng ch ng h n, n u có b t kỳ chi c răng nào b sâu ho c đ ặ ế ế ạ ượ lung lay thì c n ph i nh đi ho c hàn ngay. Hay v i b nh nhân có gan b b nh thì kh ả ặ ầ ế ọ ng. Vì v y, c n có các bác sĩ chuyên khoa v huy t h c năng đông máu s b nh h đ h tr b nh nhân. B i n u b nh nhân gan ph i nh răng thì có kh năng máu s ẽ ể ỗ ợ ệ ch y c ngày hôm đó. ả ả
Các chuyên gia tâm th n h c cũng có m t đ đ m b o c ng ả ọ ườ ườ ể ả ề ệ ậ i nh n và ặ ể ả ậ ả ữ t vi c h đang làm. K c nh ng ế các chuyên khoa khác ữ ế ủ ề ấ ở ầ ng ọ ứ r i ro c a cu c ph u thu t. Và còn r t nhi u nh ng bác sĩ ủ thăm khám, ch a tr cho b nh nhân. i hi n gan đ u nh n th c rõ tình hình và bi ậ ệ ộ ữ ẫ ị
R i ro d n đ n cái ch t đ i v i ng ủ ế ố ớ ế ườ ẫ i nh n gan s ch t n u không đ ẽ ế ế ườ ậ i hi n là kho ng 1/500. Tuy nhiên ượ ả ế c ph u thu t. ậ ẫ ph n l n ng ầ ớ
C y ghép gan nhân t o
ấ
ạ
Không c n ph i có ng ầ ườ ượ ế ấ ế ươ ừ ả h c Anh v a tìm ra ph ử h i gan. K thu t này có th đ ậ ỹ i hi n gan m i ghép gan đ ớ bào t c đ a áp d ng th c t ụ c... Các nhà khoa ể ụ nhau thai vào mô gan đ ph c i. trong vài năm t ớ ng pháp c y t ể ượ ư ự ế ọ ồ
Theo Thông t n xã Vi ườ ệ ấ ọ ạ ng Đ i h c ạ ọ ậ Newcastle (Anh) đã thành công trong vi c c y ghép gan nhân t o d a trên k thu t ỹ ệ ấ nuôi c y t t Nam ngày 31/10, các nhà khoa h c tr ự rau thai thành các d ng mô khác nhau. ạ bào t y s ng l y t ủ ố ấ ừ ấ ế
Các nhà khoa h c đã x lý t t b có tên g i là "lò ử ọ ế ủ ố ộ ế ị ph n ng sinh h c" do C quan hàng không vũ tr qu c gia M (NASA) ch t o. ả ứ ọ ơ bào t y s ng b ng m t thi ỹ ằ ụ ố ọ ế ạ
t b này có kh năng t o ra môi tr ng không tr ng l ng cho phép các t ượ ạ ọ ế ị nhân đôi v i t c đ nhanh nh t. Nh ng t ả ớ ố ộ ấ bào này sau đó đ ươ ị ổ ườ ữ ạ ế ầ ấ ế c x lý b ng ằ ượ ử ụ ồ ng và ph c h i Thi bào t y t ủ ự hóa ch t và c y ghép vào các mô gan giúp tái t o ph n gan b t n th ấ toàn b ch c năng c a c quan này. ộ ứ ủ ơ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang12
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ợ ố ậ ấ Giám đ c Quĩ tài tr ỹ t cho m t ph ho t đ ng c y ghép gan c a Anh A-li-x n Rô-g cho ơ ơ ủ t b c trong vi c đi u tr cho c ti n v ượ ậ ế ị ệ ng đi u vi ng pháp ộ ệ ư ướ ề ươ ươ ệ ề ấ ạ ộ r ng k thu t c y ghép gan nhân t o là b ướ ằ ạ các b nh nhân b t n th ng v gan, m ra h ở c y ghép gan m i. ấ ị ổ ớ
bào t y l y t ỹ ạ ử ụ ế ủ ấ ừ ể ư ề ớ rau thai c a các nhà ủ ậ t h n k thu t ỹ ệ ơ ậ ấ ượ s d ng t phôi d b h h ng trong quá trình x lý. bào g c t K thu t c y ghép gan nhân t o s d ng t khoa h c Anh đ ọ ng t t ự ử ụ ươ i chuyên môn đánh giá là có nhi u đi m u vi ử ễ ị ư ỏ c gi ế ố ừ
i, nh ng b nh nhân b t n th ọ ọ u, ho c l m d ng ch t gây nghi n s đ ượ ệ ạ ố ữ ụ ệ ấ ị ổ ệ ng ươ ẽ ượ c Các nhà khoa h c hy v ng trong vài năm t ớ ặ ạ ễ ng pháp ghép gan nhân t o này. gan do tai n n, nhi m b nh, u ng r đi u tr b ng ph ươ ị ằ ề ạ
(Theo Vietnamnet)
CÔNG NGH SINH H C MÔI TR
NG:
Ọ
ƯỜ
Ệ Thu ch t th i nguy h i t ạ ừ
ả
ấ
thu c da ộ
ừ
ộ
ọ
ộ
ề
ấ
ươ ng
Các nhà khoa h c thu c ĐH Bách Khoa TP.HCM v a đ xu t m t ph pháp nh m tách nh ng ch t đ c h i t
da thu c. ộ
ấ ộ
ạ ừ
ữ
ằ
Theo th ng kê, m i năm ngành thu c da Vi ố ệ ấ ả ấ ầ ớ ỗ ộ ả t Nam th i ra 4.000 t n ch t th i ổ i ta ph i cho mu i crôm vào đ thay đ i ả ờ ế ể ặ t và m m c khi g p ố ố ẩ ậ ộ ổ c... ộ r n. Trong quá trình thu c da, ph n l n ng ườ ắ c u trúc da đ ng v t, tránh nhăn nheo khi thay đ i th i ti ấ n ướ
ế ố ng c a da ph th i có ch a crôm và m t kh i Vì th , kho ng 1% kh i l ả ấ ớ ế ả ệ ủ ặ ứ ứ ố ượ ng l n ch a ch t gelatin. Crôm khi g p đi u ki n thu n l ậ ợ ễ ề vong, ung th cho ng ư ử ữ ể ấ ộ i d chuy n hóa thành ể ậ i và đ ng v t ộ ườ l ượ crôm IV và crôm VI, nh ng ch t có th gây t khi ti p xúc. ế
Nghiên c u c a k s Huỳnh Khánh An và các c ng s thu c Khoa Môi ứ ủ ỹ ư ự ng ĐH Bách khoa TPHCM, đã tìm ra ph ộ ữ ng pháp đ thu h i nh ng ươ ộ ể ồ tr ng, Tr ườ ch t đ c này. ườ ấ ộ
đã dùng Ca(OH)2 d ả ướ i tác d ng nhi ụ ệ t 800C s thu h i đ ẽ ồ ượ c Theo đó, tác gi 87,3% gelatin và 90% crôm.
(Theo NLĐ)
Dùng vi khu n ch ng đ ng đ t
ấ - 1/3/2007 9h:41
ố
ộ
ẩ
ế ẳ ộ ể i x p tr nên r n ch c, b o v các toà nhà ch ng đ ng đ t. Loài vi khu n Bacillus pasteurii có kh năng bi n cát thành xi-măng. Các nhà nghiên c u M đã có sáng ki n dùng chúng đ làm cho m t vùng đ t ấ ế t ơ ố ẩ ỹ ắ ả ệ ứ ắ ở ộ ố ấ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang13
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ấ ể ở ỏ
d ng l ng và các toà nhà t a l c i. Đ gi ọ ạ ư ấ ộ ấ ể ạ ể ạ ậ ả ỉ ấ ng. nên Khi đ t rung chuy n, các vùng đ t nhi u cát tr ề ấ các vùng này g n nh ọ ạ ở ư ở ạ ầ ớ i quy t v n đ này, cho t không th ch ng ch i l i ể ả ể ố ề ế ấ nay ch có bi n pháp đ a ch t nh a epoxy vào đ t đ làm ự ấ ệ c ng đ t. Nh ng ch t đ c này đ l i h u qu gây h i môi ứ ư tr ườ
ườ ộ Vi ứ ử ỹ ệ ệ ộ ẩ ấ ạ ớ ạ ng Đ i Nhà nghiên c u M Jason Dejon thu c Tr khu nẩ h c California đã th nghi m m t bi n pháp khác. Đó là s ử ọ Bacillus pasteurii ( nh:Ả d ng vi khu n Bacillus pasteurii chuyên t o ch t calcit ụ playfuls) (carbonat calcium) làm k t dính các h t cát v i nhau. Loài vi c dùng đ bít v t n t sinh v t này đã t ng đ ế các b c t ạ ng. ế ứ ở ứ ượ ượ ừ ể ậ
ư ẩ ụ ắ ẽ ạ ộ c th c hi n tr ướ ệ ệ ữ ấ ỉ
Các nhà nghiên c u đã ch ng minh r ng khi đ a loài vi khu n này vào vùng ằ ứ ứ ng và oxy s t o ra m t hình tr r n có c u trúc đ t nhi u cát cùng các ch t dinh d ấ ề ưỡ ấ ấ c, th m chí b ng sành. Li u pháp không gây đ c h i này có th đ ậ ự ể ượ ộ ạ ằ sau khi xây nhà. C u trúc c a đ t v n không thay đ i, ch có nh ng kho ng không ả ổ gian tr ng gi a các h t cát tr nên r n ch c. ắ ạ ấ ẫ ắ ủ ở ữ ố
giai đo n th ở ạ ệ ộ ơ ộ ộ ạ ự ệ Các nhà nghiên c uứ ử hi n đang nghi m quy mô r ng h n và ệ chu n b s d ng m t máy ly ẩ tâm mô ph ng đ ng đ t đ t ấ ặ ộ i Đ i h c UC Davis. M t t ạ s máy t ặ hi n có m t ố t ạ ị ử ụ ỏ ọ ng t ươ i M , Nh t và châu Âu. ậ ỹ
carbonat calcium) làm
ấ
Vi khu n ẩ Bacillus pasteurii chuyên t o ch t calcit ( ạ k t dính các h t cát v i nhau ớ ạ ế ( nh: Discovery)
Ả
Ch ph m sinh h c gi ọ ế ẩ ữ ẩ m cho đ tấ
ệ ệ ọ ọ ả ấ ọ Vi n Công ngh Sinh h c (Vi n Khoa h c và Công ệ ngh Vi t Nam) đã nghiên c u và s n xu t thành ứ ệ ệ công ch ph m sinh h c gi m cho đ t có tên là ấ ữ ẩ ẩ ế Lipomycin-M.
ủ ấ ủ vùng đ t tr ng đ i tr c ố ọ ở ấ ồ ọ ả ạ ấ ầ ạ c xem là m t gi c nên h tr t ầ c phân l p t ậ ừ ả ỗ ợ ố ệ ệ ồ ọ ủ ộ Thành ph n chính là c a Lipomycin-M là ch ng n m men Lipomyces PT7.1 ư huy n H Hòa, t nh Phú Th , có u đ ượ ỉ đi m là có kh năng t o màng nh y trong đi u ki n đ t khô h n, giúp gi m thoát ạ ề ể ả i t cho vi c ph xanh đ t tr ng đ i tr c. Đây đ n ượ ấ ố ướ pháp b n v ng cho môi tr ng sinh thái. ệ ườ ề ữ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang14
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
t, s d ng ch ng nhóm nghiên c u cho bi Phó Giáo s T ng Kim Thu n, tr ầ ưở ỉ ầ ứ ố ấ ơ ư ố ả ấ ạ ộ ớ ố ẩ ả ồ ấ ẩ ế ư ề i su t mùa khô d ế ử ụ ớ ề ượ c t ướ ướ ệ ướ ạ ử ố ồ ộ ẩ ả ệ n ờ ng t ự ư ế ừ ng v a ph m này r t đ n gi n, ch c n bón Lipomycin- M quanh g c cây v i li u l i thì ph i bón ph i, r i l p m t l p đ t lên. Đ i v i vùng khô h n không có n ố ớ ả ấ ch ph m vào cu i mùa khô ho c đ u mùa m a. Trong đi u ki n không m a, n m ư ầ ặ i d ng nang bào t men sinh tr . Khi ng ch m và có th t n t ậ ưở ể ồ ạ n y ch i và sinh sôi n y n t o màng nhày có tác d ng làm mùa m a đ n, bào t ử ả ụ ở ạ ả ế ư c c a đ t, duy trì đ m cho đ t ấ gi m s b c thoát h i n c, tăng kh năng gi ự ố ữ ướ ủ ấ ơ ướ ả ỷ ệ trong đi u ki n đ a hình không có n l i th i gian dài, góp ph n nâng cao t c t ầ ướ ướ ị ề s ng c a cây tr ng. Vi c bón Lipomycin-M t nh cho cây u ng thu c, t c là ệ ố ứ ố ươ ồ ủ ố i sau m t th i gian nh t đ nh. ph i bón nh c l ộ ắ ạ ấ ị ả ờ
ệ ỉ ừ ứ ớ i Mê Linh (Vĩnh Phúc), nh ng đã cho k t qu ế ổ Theo Ti n sĩ Thu n, hi n nay nghiên c u m i ch d ng l i ạ ở ư ạ t. Kh năng gi ệ ế quy mô nh , ỏ ả ế ố 8 đ n 12% đ i v i m t s lo i cây nh nh cây thu c ộ ố ạ t, ch ph m này n u tr n v i phân NPK thì ế ỏ ư ớ ố ớ ế ệ ẩ ộ ầ trong khuôn kh trang tr i thí nghi m t ạ n c t r t t ữ ướ ừ ả ấ ố n m. Đ c bi nam, cây tr ng trong v ườ ươ ồ hi u qu gi ả ữ ẩ ặ m s tăng thêm 15 - 30% so v i bón riêng r . ẽ ẽ ệ ớ
ạ Ngoài ra, vi sinh Lipomycin-M còn có nhi u đ c tính quý khác là không gây h i ồ ng sinh thái; đ ng ặ ề ư ố ớ ườ ệ ộ cho h vi sinh v t đ t, đ ng v t đ t cũng nh đ i v i môi tr ậ ấ ậ ấ th i không gây đ c h i cho cây tr ng. ồ ộ ạ ờ
ư ứ ữ ế ặ ớ ệ ề ư ụ ế ậ ầ ứ t m c tiêu s p t ợ ứ ệ ế
[04/12/2005 - Sinh h c Vi
t Nam]
Phân bón làm từ rơm ệ
ọ
i, ví d t c n a, mà ch gi m s l n t ỉ ả ố ầ ướ ẩ ố Tuy nhiên, nghiên c u ch a m r ng đ n nh ng lo i cây l n ho c cây công ở ộ ạ i c a ắ ớ ủ nghi p (nh tiêu, đi u...). Chính vì v y, ti n sĩ Thu n cho bi ế nghiên c u là hoàn thi n quy trình nghiên c u, xem ch ph m phù h p v i lo i đ t, ạ ấ ớ ẩ ế cây tr ng nào, ng bao nhiêu. Ngoài ra, không ph i c bón ch đ sâu và li u l ả ứ ở ộ ồ ề ượ ph m xu ng đ t là không ph i t ụ ừ 5 i n ả ướ ướ ữ ấ l n xu ng 3 l n, mà thôi. ầ ầ ố
ử ụ ệ ộ ọ S d ng ch ph m sinh h c, các chuyên gia thu c Vi n Công ngh sinh h c ọ ỉ ng pháp này không ch ế ẩ ế ơ ệ ươ ấ ộ ấ ầ đã giúp nông dân bi n r m r thành ch t mùn bón ru ng. Ph ạ c i t o đ t mà còn góp ph n b o v môi ả ạ ế ả ệ ử ụ ọ ẩ ộ ạ ệ ọ ộ ấ ng. ệ S d ng ch ph m sinh h c, các chuyên gia thu c Vi n Công ngh sinh h c đã giúp nông dân bi n r m r thành ế ơ ch t mùn bón ru ng. Ph ỉ ả ng pháp này không ch c i ươ t o đ t mà còn góp ph n b o v môi tr ả ệ ạ ườ ầ ấ
ẫ
ướ
ử
ạ
ơ
ằ ả ồ ỗ ụ ặ ệ ộ ố ữ ơ ố
ủ ả ữ ộ ọ t cho ru ng. Đ c bón tr ơ ế ẩ ộ ế ẩ ạ ằ ở ạ Sau m i v g t, n m r i rác trên m t s cánh đ ng t i 5 huy n thu c t nh Nam Đ nh là nh ng đ ng r m r có ạ ị ộ ỉ c trát bùn. Đây không ph ni-lông tr ng toát ho c đ ượ ặ ắ H ng d n nông dân x lý r m r thành ng mà là r m đã ph i là nh ng đ ng r m bình th ườ ố ơ mùn bón ru ngộ ẽ c x lý b ng m t ch ph m sinh h c. V i ch ph m này, sau 17-25 ngày, r m s đ ơ ượ ử ớ ồ c khi tr ng m n ra và tr thành m t lo i phân bón r t t ướ ượ ấ ố ộ ủ ồ ng phân hoá h c và tăng năng su t cây tr ng cây, lo i phân trên giúp gi m 20-30% l ấ ượ ạ ả ọ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang15
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
5-7%.
kinh phí, đ ọ ầ ư ệ ỉ ượ ị ượ ể ớ c tri n khai thành công trên 75 ha m i v t ỹ ộ ự c b t đ u ắ ầ ỗ ụ ạ i 5 ng, Nam Tr c, Ý Yên, V B n và M L c. Theo TS Tr n Đình đ phì cho ưở ng b c xúc b y lây nay. i quy t v n đ ô nhi m môi tr D án do S Khoa h c và Công ngh t nh Nam Đ nh đ u t ự ở i nay đã đ cu i năm 2004, cho t t ừ ố huy n Xuân Tr ự ườ ệ M n, Phó Vi n tr ệ ấ đ t mà còn gi ả ấ ầ ụ ả ng Vi n CNSH, D án không ch giúp nông dân gi ữ ộ ấ ỉ ườ ệ ấ ứ ế ề ễ
ể ữ ệ ộ ụ ố ơ ố ạ ả N u đ ế ượ s không còn c nh khói b i do đ t r m ngay t ẽ xu ng kênh m ng do có quá nhi u r m cũng s ề c tri n khai trên di n r ng, khi nh ng đ ng r m nói trên m c lên cũng là lúc i ru ng. Vi c v t r m r b a bãi ạ ừ ệ gi m h n. ả ọ ứ ơ ẽ ơ ộ ơ ươ ẳ ố
ộ ứ ả ẩ ế ế ả ấ ọ i Vi ộ ử ụ ứ ệ c phân l p t ậ ạ ậ ượ ệ ạ ạ ẩ ả ạ
ạ ộ ố ệ ơ ớ ủ ộ ố ồ ồ ậ ố ỷ ễ ậ ố Đ bi n r m thành mùn bón ru ng, nhóm nghiên c u do PGS.TS Lý Kim B ng đ ng ứ ể ế ơ đ u, đã s d ng m t lo i ch ph m sinh h c do Vi n CNSH s n xu t. Ch ph m ẩ ộ ầ t Nam, trong đó có các d ng b t ch a 12-15 lo i vi sinh v t đ ạ ch ng Bacillus, x khu n có kh năng sinh ra các enzyme khác nhau đ phân h y ủ ể ủ ch t h u c trong rác và r m r . Ngoài ra, còn có m t s vi sinh v t ch c năng nh ư ậ ứ ấ ữ ơ các vi sinh v t đ i kháng v i m t s b nh c a cây tr ng, vi sinh v t c đ nh đ m, vi ạ ậ ố ị sinh v t phân hu ph tphát khó tan... giúp cho cây tr ng d dàng h n trong vi c h p ệ ấ ơ th dinh d ng. ưỡ ụ
ạ ộ ụ ặ c và phân NPK r i t ế i lên r m r . Sau đó h ph ni-lông bình th ồ ướ ơ ạ ơ ứ ộ ớ m ho c trát bùn. C m t cân ch ph m c n hoà v i 1 cân NPK và t ế ạ ầ ặ ạ ừ ộ ấ ơ ầ ả ế ẩ ộ ố ơ ủ ế ậ ẩ ộ Sau v g t, nông dân thu gom r m r vào góc ru ng, hoà ch ph m cùng v i ớ ẩ n ng lên đ ng ố ướ ọ ủ ườ ướ r m đ gi i ể ữ ẩ ơ ẩ m t sào ru ng. 1 t n r m r c n kho ng 5 -10 cân ch ph m, tuỳ vào r m r t ơ thu c vào th i gian nông dân mu n r m m n nhanh hay ch m. Giá c a ch ph m là ủ ờ 13.000-15.000 đ/kg.
Vietnamnet
ấ ế ự ẩ ậ TS M n cho bi ấ ạ ộ ế ậ ỗ ợ ề ề ấ ấ ủ ơ ệ ỹ ỏ ề ế ẩ ẩ ấ ộ ng m i hoá. Khi k t thúc d án, Vi n CNSH d ki n s chuy n giao công ngh ệ ẩ ể ượ ệ ế ạ c hoàn thi n và ch ph m chu n b đ ệ ế ự ế ẽ ở ộ ệ ử ự ị ế ẩ ớ t D án cung c p toàn b ch ph m, h tr ni-lông, ti n công i thu gom r m r cho nông dân và t p hu n k thu t. Tuy nhiên, v sau, khi th y rõ l ợ ệ ế ích c a vi c làm này, nhi u nông dân đã h i mua ch ph m. Hi n công ngh bi n c r m thành ch t mùn bón ru ng đã đ ị ượ ơ ệ th ươ s n xu t ch ph m cho Nam Đ nh và tri n khai m r ng công ngh x lý t ề i mi n ể ả Nam, n i có r t nhi u r m r sau m i v thu ho ch. ỗ ụ ề ơ ấ ơ ạ ấ ạ
CÔNG NGH SINH H C TRONG V T LI U:
Ọ
Ậ
Ệ
Ệ
Ng
ở
ấ
Papua New Guinea v a tìm th y m t “ ng tăng cao: d u d a. Hi n h đang phát tri n các
ớ
ộ bí ể
ừ ệ ọ
ầ ừ
i dân trên đ o Bougainville ả quy tế ” đ i phó v i giá c năng l ả nhà máy l c s n xu t d u d a đ thay th xăng.
ượ ấ ầ ừ ể
ườ ố ọ ả
ế
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang16
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
i Bougainville
ế
ườ
i dân… t ạ ệ ủ
ộ
nhiêu li uệ
ng.
ậ ầ ừ ớ
ệ ệ
ệ
ạ
T c nh sát cho đ n linh m c, ng ụ ừ ả đ u đang v n hành xe c và máy phát đi n c a mình b ng ằ ề nhiên li u d u d a. Không ch r , nó còn là thân thi n v i môi tr ườ hút s chú ý c a các n
c nh Iran, các qu c gia châu Âu.
Hi n lo i nhiên li u này đang thu ố
ỉ ẻ ệ ư
ướ
ự
ủ
i dân Bougainville ph thu c vào
ụ
ộ ế ụ
ắ ỏ
ệ
ệ
ẩ
ng xuyên x y ra do
các công ty “ém” l
ườ ậ ả
ạ ể
ườ
Nhi u năm qua, ng ề ngu n nhiên li u nh p kh u đ t đ . Vi c thi u h t nhiên ồ i đ nâng li u th ệ giá bán.
( nh minh h a: ọ Ả oliomobile.org)
Vi c s d ng năng l
ầ ừ
ả
ớ
ấ ổ
ườ
ả
ữ
ệ
ồ
ẻ ở ng d u d a không ph i là m i m ượ i i dân đ o này đã t ng tr i qua nhi u năm b t n v i hàng ngàn ng ườ ớ ề t m ng trong cu c chi n giành đ c l p vào nh ng năm 1990. Tình tr ng ngu n cung ộ ộ ự i dân đ o tìm các ngu n thay th và d u d a là m t l a
ệ ử ụ ừ ộ ậ ả
ạ ầ ừ
ả ế ộ
ườ
ế
ẹ
ồ
Bougainville. Ng thi ạ nhiên li u h n h p đã bu c ng ạ ệ ch n c a h . ọ ủ ọ
ế ế ừ
ệ ớ
ư
ệ
ờ
Trong th i bình, công ngh m i đang đ a ngành công nghi p ch bi n d a lên m t t m ộ ầ cao m i.ớ
T
NG VY (khoahoc.com.vn)
ƯỜ
Mỹ phát triển nhiên liệu sinh học từ dăm bào - 25/5/2007 5h:44
c đăng trên t p chí Energy and Fuels, các nhà ứ ứ Theo m t nghiên c u đ ượ ộ ể ỹ ừ ọ ệ ớ ừ ầ ỏ ọ ạ nghiên c u M v a phát tri n m t lo i nhiên ộ ạ ớ ầ dăm bào tr n v i d u li u sinh h c m i t ộ diesel sinh h c và d u h a dành cho các lo i ạ đ ng c c đi n. ơ ổ ể ộ
ng pháp c a chúng tôi r t d ươ ủ ị ề ấ ễ ộ ệ , nhà nghiên c u Tom Adams thu c ứ “Đi u thú v là ph th c hi n” tr ng Đ i h c Georgia cho bi t. ự ườ ạ ọ ế
ườ ả ứ ấ ầ ừ ỗ ể ự ệ ệ ọ ơ ổ ể ươ ấ ọ ộ ố ớ ử ể ử ụ ạ ộ ử ơ ổ ng Đ i h c Georgia có Các nhà nghiên c u tr ạ ọ g nh ng h không th th c hi n m t cách hi u qu v i ả ớ kh năng s n xu t d u t ộ ư ả ọ ng pháp hóa h c chi phí th p đ i v i các đ ng c c đi n. H đã phát tri n m t ph ể ộ m i nh m x lý d u đ s d ng trong các lo i đ ng c diesel không s a đ i hay tr n ch t d u này v i ethanol ho c d u h a. ằ ấ ầ ặ ầ ỏ ầ ớ ớ ộ
ặ ỗ ượ ậ t đ cao và không oxy, k thu t này đ ằ nhi ệ ộ ệ c đun ở ọ ỹ ậ ỹ ế ạ ớ ọ ng vì ch a r t ít carbon. i v m t môi tr c g i là Dăm bào và c n g đ ượ ọ ấ s hóa phân. Các nhà khoa h c hi n đang nghiên c u k thu t này nh m s n xu t ả ứ ự nhi u d u h n t dăm bào. Theo Ti n sĩ Adams, lo i nhiên liêu sinh h c m i này ầ ơ ừ ề c thu n l đ ậ ợ ề ặ ượ ứ ấ ườ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang17
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ặ ư ệ ả ọ ỏ ứ ẽ ố ớ ề ể ậ M c dù nhiên li u sinh h c này t ệ ử ư ặ ấ ể ậ ằ ấ ệ ể ệ ả ố ra hi u qu nh ng các nhà nghiên c u s còn th c hi n nhi u th nghi m b sung nh m ki m tra các h u qu lâu dài đ i v i các ổ ả ự ệ đ ng c cũng nh đ c đi m c a các ch t th i và bi n pháp t ể t nh t đ v n chuy n ơ ủ ộ và d tr . ự ữ
Sản xuất diesel sinh học từ phụ phẩm động vật [04/12/2005 - Sinh h c Vi
t Nam]
ệ
ọ
i pháp cho nh ng lái xe
ộ
ư
ả
ữ ụ ẩ
ủ
ấ
M t công ty Canada đã đ a ra gi hay lo l ng v s m lên c a Trái đ t: dùng ph ph m c a ủ ề ự ấ đ ng v t làm nhiên li u. ộ
ắ ậ
ệ
ng nhà máy tr giá
ầ
ươ
ị
Cách đây 2 tu n, công ty Rothsay đã khai tr 14 tri u đôla Canada, n m g n Montreal.
ệ
ầ
ằ
x
ắ ầ
ọ ừ ươ
ả
ng, ph ứ
ấ ầ ủ
ữ
ầ
ặ
ợ
ườ
ủ Nhà máy đã b t đ u s n xu t d u diesel sinh h c t t ng và các thành ph n khác c a bò, l n ho c gà - nh ng th mà ạ ng
i Canada không ăn.
ườ
i không ậ c dùng đ s n xu t diesel sinh
ể ả
ấ
i nhà máy này b ng cách tái ch d u ăn t
ọ ạ
ế ầ
ằ
ừ
ấ
ả
Các b ph n c a bò mà con ng ộ ủ ăn s đ ẽ ượ h cọ Ngoài ra, Rothsay cũng đang s n xu t diesel sinh h c t nh ng nhà hàng bán đ ăn nhanh.
ữ
ồ
ế
ươ
ệ
ấ
ọ
ng đ ỗ i nh ho c 22.000 xe h i. Cho t
ấ ầ
ượ
ẹ
ả
ặ
ả
ả
ươ ng i nay, ớ ầ lít d u
ấ
ẳ
ố
ớ
ỷ
Khi v n hành h t công su t, nhà máy s s n xu t 35 tri u lít diesel sinh h c m i năm, t ẽ ả ậ ng khí th i nhà kính c a g n 16.000 xe t v i vi c c t gi m l ơ ủ ắ ớ ệ nhà máy m i ch v n hành 25% công su t. Con s trên ch ng th m vào đâu so v i 2,2 t ấ ỉ ậ ớ i Canada tiêu th m i năm. diesel mà ng
ụ ỗ
ườ
ủ
Theo Wardrop, Giám đ c marketing c a Rothsay, đây là nhà máy th ba trên th gi sinh h c t
ph ph m đ ng v t, cùng v i m t nhà máy
Kentucky (M ).
ứ Đ c và m t ộ ở
i s n xu t diesel ấ ế ớ ả ỹ
ố ộ
ọ ừ
ở ứ
ụ
ậ
ẩ
ớ
ộ
ư ậ ươ
ấ ừ
ẳ
ả
ạ
ng ho c ặ ớ nhiên v i
ấ
ặ
ọ
c s n xu t t Diesel sinh h c cũng có th đ ể ượ ọ c i d u. Diesel sinh h c đ ượ ả ả ầ các lo i c n (methanol ho c ethanol). Ti n trình này t o ra hai s n ph m: diesel sinh h c và glycerin. ặ
các cây nông nghi p, ch ng h n nh đ u t ệ c s n xu t b ng cách k t h p các lo i d u ho c ch t béo t ạ ầ ự ọ ẩ ả
ấ ằ ế
ế ợ ạ
ạ ồ
Vietnamnet
NG D NG CÔNG NGH SINH H C KHÁC:
Ọ
Ụ
Ệ
Ứ Nuôi cấy thành công nấm men phát hiện chất nổ - 9/5/2007 5h:21
ọ ấ ỹ ặ ộ ạ ấ ớ ế ả c đăng trên trang đi n t ổ ố ổ ượ ử ứ thu c n . Nghiên c u trên đ Nature Chemical Biology c a Anh, s ra ngày 7-5. M t nhóm các nhà khoa h c M đã nuôi c y thành công m t lo i n m men ộ t có kh năng đ i sang màu xanh huỳnh quang khi ti p xúc v i không đ c bi ệ khí có ch a phân t ệ ử ứ c a t p chí ủ ạ ủ ố
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang18
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ạ ấ ọ ượ ử ụ ổ ế ượ ả ọ ư ừ ấ ớ ế Lo i n m men có tên khoa h c là ấ c s d ng r t saccharomyces cerevisiae, đ u và bánh mì. ph bi n trong s n xu t bia r ấ ủ đ a vào b gien c a Các nhà khoa h c đã ộ ả n m m t lo i gien trích t chu t, có kh ộ ộ ạ năng ph n ng khi ti p xúc v i thu c n ố ổ ả ứ DNT (tên khoa h c là 2,4-dinitrotoluen). ọ
c thu c n hay không, h đã b ọ ượ ộ ứ ế ấ ổ Đ xem xét li u n m men có tác d ng ụ ấ ệ ể ổ phát hi n đ ố ổ ệ sung thêm m t gien n a và chính gien th hai ữ này đã làm cho n m men đ i màu khi ti p xúc v i DNT. ớ
( nh: Physorg.com) Ả ệ ả ẩ ườ ế ấ ậ ẫ ế DNT là s n ph m ph trong công nghi p ch ụ c s d ng làm m u v t trong quá trình hu n luy n bi n thu c n TNT và th ệ ượ ử ụ ố ổ chó nghi p v phát hi n các lo i ch t n . ấ ổ ệ ệ ụ ng đ ạ
ấ ồ ớ ả ủ ộ Nhóm tác gi ườ ỹ ạ ọ ầ ứ ứ ạ ấ ọ ữ ự ễ ng thí nghi m đ ệ năm 1996. i mã t c a công trình nuôi c y lo i n m men m i, g m các nhà nghiên ạ ấ ng Y thu c Đ i h c Temple, thành ph Philadelphia, M do nhà khoa c u c a Tr ố ứ ủ ụ t s ti p t c nghiên c u thêm tác d ng h cọ Danny Dhanasekaran đ ng đ u, cho bi ế ẽ ế ụ c a lo i n m men này và hy v ng s s m đ a vào ng d ng trong th c ti n. N m ấ ứ ụ ư ủ men saccharomyces cerevisiae là m t trong nh ng đ i t ượ ử c s ố ượ c gi d ng ph bi n nh t. B gien c a lo i n m này đã đ ả ụ ẽ ớ ộ ạ ấ ổ ế ượ ủ ừ ấ ộ
Theo TTXVN, Tu i trổ ẻ
ậ C p nh t:
ậ
S n ph m công nghê sinh h c Th c ph m (Pocket No 2)
ự
ọ
ẩ
ẩ
ả 21/03/2006
ả ẩ ệ ự ọ ồ ự ữ ữ ư ố ả ườ i tiêu dùng. Ng i tiêu dùng quanh năm l ộ ố ặ ả ườ ườ ợ ữ ụ ạ ể ự ẩ ố ề ả ng th c, th c ph m do Công ngh Sinh h c (CNSH) ệ ươ ng. Nh ng cây tr ng chuy n gen v n gi ng nh ng cây ẫ ể c c i thi n. Chúng ệ ượ ể i nông dân thì i có ằ c t o ra b ng ng. tr ượ c ớ ượ ạ môi ệ ự ị ườ ẩ ủ ệ ẩ Hi n nay, nh ng s n ph m l ẩ ữ t o ra đã có m t trên th tr ị ườ ặ ạ tr ng truy n th ng nh ng chúng có thêm m t s đ c đi m đ ề ố ồ i cho nông dân mà còn cho c ng không nh ng có l ữ c nh ng v mùa b i thu, trong khi ng g t hái đ ượ ộ ặ nhi u lo i s n ph m đ l a ch n. Ngoài ra nh ng gi ng m i đ ữ ọ ạ ả ề CNSH cũng còn có Trên th tr c i ti n tính tr ng và ch t l ả ế ườ ng hi n nay, đã có m t s lo i s n ph m c a CNSH th c ph m đ ạ ti m năng b o v ộ ố ạ ả ng nh : ư ấ ượ
- Ch ng ch u b nh ị ệ ố
- Gi m s d ng thu c tr sâu ử ụ ừ ả ố
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang19
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
- Tăng thành ph n dinh d ng ầ ưỡ
- Tăng th i gian b o qu n ả ả ờ
Cây đ u t ng CNSH ậ ươ
ng là cây l y d u có ý nghĩa kinh t ấ ế ớ ầ ế i. Thành ph n các axit amin c n thi l ỷ ệ ở ầ ơ quan ị tr ng ọ hi n ệ nh t ấ Đ u t Đ u t ậ ươ gi ớ có t tr ng ồ ng ch ng ch u ch t di ấ ế l n nh t trên th ấ ậ ươ t có trong đ u t ng ầ cao h n trong th t. Do v y nó đã tr thành m t cây ộ ậ nay. t c ệ ỏ ố ị ậ ươ
ng ch ng ch u ch t di ị ệ ỏ t c cho phép kh ng ch c d i t ố ế ỏ ạ ố ơ ả t h n và làm gi m Đ u t thi ậ ươ ệ ạ ố ấ t h i do c d i gây nên. ỏ ạ
ạ ờ ố ư ấ ế ờ ệ ả ệ ỏ ố ậ ồ ả ề ưỡ ố ố ẩ ươ ứ ố ộ i u hóa năng su t và Nó cũng góp ph n nâng cao hi u qu c a các trang tr i nh t ả ủ ầ ệ ạ t ki m th i gian cho nông dân và tránh nh ng h n s d ng hi u qu đ t tr ng tr t, ti ệ ọ ả ấ ồ ử ụ ữ ng ch ng ch u thu c di ch do ph i luân phiên cây tr ng. Đ u t t c khuy n khích ế ị ố ậ ươ ồ ế áp d ng k thu t gieo tr ng không lên lu ng nh m b o v đ t. ỹ ụ ấ ệ ằ ố ng khác v dinh d Các gi ng đ u m i này hoàn toàn gi ng các gi ng đ u t ng, ớ ậ ươ ậ ố ồ ng th c ch bi n thành th c ph m và th c ăn gia súc. * Đ c tr ng c u t o và ph ượ ứ ự ế ế ấ ạ Achentina, Úc, Braxin, Canada, C ng hòa Séc, EU, Nh t B n, Hàn Qu c, Mexico, ậ ở Philippine, Nga, Nam Phi, Th y Đi n, Đài Loan, Anh Qu c, M và Uruguay”. ố ả ỹ ụ ể
ng Oleic axit ng chuy n gen này có hàm l ể ậ ươ ưỡ c tìm th y ớ ng cao axit oleic, axit béo có m t liên ộ ượ c xem là t ố t ữ th t bò, l n, phomat và m t s th c ăn ấ ở ị ng thì nh ng ch t béo không no đ ấ ợ ượ ộ ố ứ ượ
ị ư ầ ạ ầ ớ ậ các gi ng đ u t ng này có giá tr nh d u l c và d u oliu. Đ u ậ ươ ố ố ng có thành ph n axit oleic là 24%, trong khi đó v i nh ng gi ng ầ ng này ữ i trên 80%. Các gi ng đ u t ậ ươ ố ớ
Đ u t ậ ươ Gi ng đ u t ố k t không no. Theo các nhà dinh d ế h n so v i các ch t béo no đ ơ ấ ng ngày khác. th ườ D u ch bi n t ế ế ừ ầ ng thông th t ươ ườ ng m i này thành ph n axit oleic lên t đ u t ớ ầ ậ ươ ậ ả và M .ỹ i Ôxtralia, Canada, Nh t B n c tr ng t đ ạ ồ ượ Ví d v s n ph m công ngh sinh h c th c ph m hi n nay. ự ọ ệ ụ ề ả
ệ
ẩ
ẩ
Ngô CNSH
ộ ạ ạ ấ ọ ế i.ớ Ngô là m t trong 3 lo i cây cho h t quan tr ng nh t trên th gi Ngô ch ng ch u thu c di t c ệ ỏ ố ố ị
nh đ u t ự ư ậ ươ ố ị
ng t i nông dân linh ho t h n trong vi c s t c d i phá ho i mùa màng. * Đ c tr ng Gi ng ngô này cũng t ố t c , cho phép ng di ệ ỏ d ng thu c di ụ ươ ườ ệ ỏ ạ ng ch ng ch u thu c ố ệ ử ạ ơ ở ồ ượ ạ ố
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang20
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ậ ả ố ố Achentina, Ôxtralia, Canada, Trung Qu c, EU, Nh t B n, Hàn Qu c, Philippine, Nam Phi, Th y Sĩ và M . ỹ ụ
ộ ạ ồ vi sinh v t đ t t ậ ấ ự ụ ố ớ ừ ọ ơ ố ừ ệ ề ồ ệ ọ ẫ ớ ữ ễ ấ ả ộ ở nhiên ố ừ i cho cây ngô kh năng kháng n đ nh đ i v i sâu đ c thân. ả ị ổ ạ c s d ng làm thu c tr sâu sinh h c an toàn trong h n 40 năm ố ượ ử ụ i nông dân s không ph i phun thu c tr sâu ả ẽ ườ ớ i làm gi m năng su t. ấ ỏ ự ả ạ ng h . *Đ c ượ ế ự ố Achentina, Ôxtralia, Canada, Trung Qu c, EU, Nh t B n, Hàn Qu c, ươ ả ậ ở ố Ngô kháng sâu Lo i ngô chuy n gen này ch a m t protein có ngu n g c t ứ ể (Bt). Protein này đem l Protein Bt này đã đ qua. Đi u này đ ng nghĩa v i vi c ng đ b o v mùa màng kh i s phá ho i nghiêm tr ng d n t ể ả Ngô Bt cũng làm gi m s nhi m đ c do n m trên nh ng v t th tr ng ồ Mêxicô, Philippine, Nga, Nam Phi, Th y Sĩ, Đài Loan, Anh Qu c, Uruguay và M . ỹ ụ ố
ả ầ ố ể ượ ể ộ
ủ ấ
ự
ng, c th là chúng có hàm l ị ị ố ố c phát tri n r ng rãi nh nh ng nhà ữ ờ i Canada, đ c tr ng c a chúng là ch t l ng dinh ư ấ ượ ng th p các axit béo no. ượ t c . ệ ỏ t c ho t đ ng cũng t ươ ạ ộ ệ ỏ t c . V m t l ề ặ ợ ố ệ ỏ t c . *Đ c tr ng ồ ượ ệ ỏ ố ố ố ng ch ng ch u thu c di ị ng ch ng ch u thu c di ị nh các ng t ư i nhu n, xem ậ ở Ôxtralia, ầ Cây c i d u CNSH Gi ng c i d u chuy n gen đ ả ầ t o gi ng ng ặ ườ ố ạ d ụ ể ưỡ C i d u ch ng ch u thu c di ố ả ầ C i d u ch ng ch u thu c di ố ả ầ cây đ u t ậ ươ ph n đ u t ậ ươ Canada, EU, Nh t B n, ậ ả và M .ỹ ượ ng laurate cao. D u hình thành t ả ầ ả ầ ố ừ ầ ớ các gi ng m i ố ố ự ạ ầ ả ầ ủ ẹ c dùng trong công nghi p th c ph m đ làm l p ớ ể ệ ượ ử ụ c s d ng ơ ậ Canada và M . ỹ ượ ở
ng axit oleic cao. V m t l i nhu n xin xem ậ ề ặ ợ ng Laurate cao C i d u có hàm l Gi ng c i d u này ch a các hàm l ượ ứ này gi ng nh d u d a và d u c . ầ ọ ư ầ ừ Lo i d u c i d u m i này đang đ ượ ẩ ớ ph ngoài k o chocolate, bánh ng t, l p kem, b … Th m chí nó còn đ ọ ớ trong công nghi p m ph m. Đ c tr ng ồ ệ ỹ ẩ ng axit oleic cao: C i d u có hàm l ượ Lo i c i d u m i này ch a hàm l ượ ớ Canada. ph n đ u t ả ầ ạ ả ầ ầ ậ ươ ở
nh các ng t ư ẹ ị ng ch ng ch u ố ươ ậ ươ ồ ả Mêxicô, Philippine, và ậ
nh đ u t ng kháng ng t ư ậ ươ ạ ộ ươ ự ừ ố ố ạ ứ ắ ả ứ ng. *Đ c tr ng ồ ượ Cây Bông CNSH t c Bông ch ng ch u thu c di ố ệ ỏ ị ố t c ho t đ ng cũng t Bông ch ng ch u thu c di ạ ộ ố ệ ỏ ị ố i nhu n, xem ph n đ u t cây khác. V m t l ầ ậ ề ặ ợ thu c di t c . *Đ c tr ng ở ượ ệ ỏ ố Achentina, Ôxtralia, Canada, Nh t B n, M .ỹ Bông kháng sâu: Gi ng bông này ho t đ ng cũng t thu c tr sâu. ả Lo i bông này ch a m t protein kháng sâu nh v y cây có kh ờ ậ năng kháng sâu c n ch i và sâu đ c qu . Nhu c u s d ng thu c ố ầ ử ụ ụ ồ i đa. *Đ c tr ng c h n ch hay gi m t ượ ế ữ ộ ồ ẽ ượ ạ t nh ng sâu b nh này s đ ệ ả ố ể ệ tr sâu đ di ừ ở
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang21
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
Philippine, Nam ả ậ c cho phép tr ng t i n đ ). ạ ấ ượ ồ ộ ỹ
ươ
ế
ệ
c ti n hành t ả
ượ ạ
nh ự ư ở b o v tr ự ả
ạ ngô kháng sâu. Lo i c b khoai tây ọ ệ ướ
Achentina, Ôxtralia, Brazil, Canada, Trung Qu c,ố Nh t B n, Mêxicô, Phi, và M (Đã đ Khoai tây CNSH
ệ
ầ
ậ
Khoai tây kháng côn trùng Công ngh Sinh h c đ i v i cây khoai đ ng t ọ ố ớ khoai này mang m t protein kháng sâu t o cho nó kh năng t ộ Colorado. Do v y, không c n đ n bi n pháp ế
i tiêu dùng và môi tr ng. i cho nông dân, cho ng ườ ọ ườ ồ ậ ả ở Ôxtralia, Canada, Nh t B n, Philippine và M ố ượ ỹ
ượ ằ ộ ố ể ượ ạ c chuy n gen nh m kháng virus xoăn lá khoai tây ể c chuy n gen c a virus đ ủ ể kháng l ạ ở
ch ng sâu nào khác và mang l *Đ c tr ng Khoai tây kháng Virus Đã có m t vài gi ng khoai tây đ (PLRV) và virut khoai tây Y (PVY). Lo i khoai tây này đ t i virus. *Đ c tr ng ồ ượ ự Ôxtralia, Canada, Philippine, Nam Phi, và M .ỹ
ỏ ổ ụ ệ ư ấ ả ả ứ ớ ng pháp CNSH này ti
ố ế t ệ ử đó làm gi m ho c h n ch hoàn toàn vi c s ươ ặ ạ ế ả ki m đ ệ d ng thu c tr sâu.* Đ c tr ng ụ c vi c ch ng r p cây và t ở ượ ố ệ ừ Bí đ kháng vi rút M t lo i bí “c gà” màu vàng áp d ng CNSH hi n đã có trên ộ ạ ng. Nó có kh năng kháng Virus kh m d a h u và th tr ị ườ virus kh m vàng zucchini. Gi ng m i này ch a gen mã hóa ả ố Protein v c a c hai virus. Ph ỏ ủ ả ừ ệ Canada và M . ỹ ượ ồ
ể ầ các n ạ ướ ậ ấ ở ẩ ể ố c s n xu t ư ộ ả ạ ố ơ ơ ư trên giá bán hàng dài h n, tăng giá tr th Cà Chua CNSH Cà chua chin ch mậ Cà chua chin ch m là lo i th c ph m chuy n gen đ u tiên ự c phát tri n. Gi ng cà chua này có th i đ ờ ượ ả ậ gian l u trên giá bán hàng dài h n. Nó mang m t gen làm ch m ơ nhiên khi qu chin. quá trình m m qu t ề ả ự c trên cây lâu h n so v i các gi ng khác vì Lo i này gi đ ớ ữ ượ ữ v y có th b o qu n t i lâu h n. H n n a th i gian l u gi ơ ữ ả ươ ể ả ậ ả ng m i sau thu ho ch và b o qu n gi m ạ ạ ơ ả ờ ả ậ ả ở Canada , Nh t b n và M . ỹ ị ươ ượ ồ
giá thành s n ph m. Đ c tr ng ả ẩ Cây đu đ CNSH ủ Đu đ kháng virus ủ
ủ ứ
ệ ồ ạ i chính nó. Đ c tr ng c s d ng đ kháng l Gi ng đu đ Hawaii này ch a m t gen c a virus mã hóa cho protein ộ ủ ố đu đ (PRSV). Protein này t o cho cây đu v c a virus đ m vòng ạ ỏ ủ ngu n b nh đã đ kh năng t ủ ả Canada và ở ể ủ ở ố b o v ch ng l ệ ố ự ả ồ ượ i PRSV. M t gen t ừ ộ M . Đ c tr ng ồ ở ỹ ượ ạ đ ượ ử ụ M .ỹ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang22
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
ồ ố ể i l ạ ợ ể ể ậ ể ữ ố i nhu n đáng k cho c đang phát tri n. Th h đ u tiên c a nh ng gi ng cây này đã ch ng minh ứ ủ ả ế ệ ầ ấ ợ i ả ẩ ệ ả ầ ệ ế ệ ứ ủ ố ả ườ ồ ế ế ưỡ ồ ả nh ng đ t n c có hàng tri u ng ị i dân ph i ch u ả ấ ướ ở ữ ố ệ ườ K t lu n ậ ế Vi c s d ng các gi ng cây tr ng chuy n gen có th đem l ệ ử ụ các n ướ c kh năng làm tăng năng su t cây tr ng, gi m giá thành s n ph m, tăng l đ ồ ượ ng. Hi n nay, các nghiên c u đang nhu n nông nghi p và góp ph n b o v môi tr ệ ứ ậ t p trung vào th h th 2 c a các gi ng cây tr ng chuy n gen, t p trung vào vi c ệ ể ậ ậ tăng ch t l ẽ ẳ ng và kh năng ch bi n. Các gi ng cây tr ng này s kh ng đ nh đ ị đ ng s thi u h t th c ph m. ế ụ ự ng dinh d c giá tr c a chúng ị ủ ẩ ấ ượ ượ ự ự
K thu t sinh h c phân t
ồ ệ Tài li u ph bi n ki n th c ổ ế ầ ề ế ứ ệ Trung Tâm Tri th c toàn c u v công ngh sinh h c cây tr ng ọ ứ d ngạ b túiỏ – Pocket 2 C p nh t tháng 3/2006 ậ ậ
(PCR) ki m tra ng đ c th c ph m
ọ
ậ
ỹ
ử
ộ ộ
ự
ể
ẩ
C p nh t: 15/05/2007
ậ
ậ
c g i đúng tên ch sau 20 gi ẩ ự ẽ ượ ọ ờ ế ỉ
i thi hành công v giám sát đ ộ ụ ẩ ượ ệ ọ ủ ề ầ ti n hành ả c v sinh an toàn th c ph m mà không ự ướ c c ng d ng r ng rãi ệ ượ ứ ự ụ ộ Nguyên nhân gây ng đ c th c ph m s đ ộ ộ các quy trình xét nghi m. Các b kít PCR (polymerase chain reaction-PCR) còn có kh ệ năng giúp ng t n nhi u th i gian. Quy trình k thu t sinh h c c a PGS-TS Tr n Linh Th ậ ố (tr t ạ ườ ờ ỹ ng Đ i h c Khoa h c T nhiên Tp. H Chí Minh) hi n đ ạ ọ ề ơ ở ả ọ ườ ồ i nhi u c s s n xu t v i giá thành r t r . ấ ẻ ấ ớ
ế ự ố ẩ ầ ề ế ậ ươ ứ ạ ệ ự ử ố ặ ề ị ậ ộ ộ ớ ậ ấ ừ ượ ệ ả ấ ầ ặ ể ệ ấ ả ầ ế ợ ủ ả ơ ị
(PCR) đã đ ướ ụ ử i, v t nuôi và cây tr ng” – PGS-TS Tr n Linh Th ệ ượ ự ự ằ ượ ứ ồ ầ , ông đã xây d ng đ ự ậ ẩ ấ ự ẩ ầ ủ ả ệ ươ ượ ậ là có th tìm ra nguyên nhân c a m t v ng đ c. c chúng. Vì v y, v i ph ủ ụ ả ộ ộ
t Nam, vi c ti n hành xét nghi m vi sinh v t trong th c ph m (nguyên nhân Vi ẩ Ở ệ ệ ấ ng pháp truy n th ng: nuôi c y gây ra ng đ c th c ph m) h u h t ch d a trên ph ỉ ự ầ k t h p v i các th nghi m sinh hóa, mi n d ch. Các quy trình này r t ph c t p, c n ế ợ ấ ễ ệ t là t n ít nh t t 2 đ n 6 có k thu t viên kinh nghi m v vi sinh v t và đ c bi ế ệ ỹ ngày. Đó cũng là lý do vì sao m t v ng đ c ph i m t c tu n m i tìm đ c nguyên ớ ộ ụ ộ ộ ứ ng pháp nuôi c y k t h p hoàn toàn không đáp ng nhân gây b nh. M t khác, ph ươ đ c yêu c u ki m tra, giám sát và ki m d ch c a các c quan qu n lý. ể ượ c đây, “K thu t sinh h c phân t ể ẩ c ng d ng thành công đ ch n Tr ậ ọ ỹ ướ đoán s m m m b nh trên ng c ậ ớ ườ ầ t nh v y và b ng cách ti p c n t ng t cho bi c quy trình ế ế ậ ươ ư ậ PCR đ xét nghi m nhanh vi sinh v t gây b nh trong th c ph m. Th c ch t, đây là ể ệ ệ ng b n sao gien c a nh ng vi khu n c n tìm lên hàng tri u l n, k thu t nhân s l ệ ầ ậ ữ ố ượ ỹ ỉ ầ đ n m c có th phát hi n đ ng pháp PCR ch c n ớ ể ứ ế kho ng 20 gi ộ ể ờ M t con vi khu n cũng phát hi n đ ệ ượ c ộ ẩ
ụ Cùng v i quy trình m i này là m t b công c dùng trong quy trình xét nghi m đ ộ ộ phát hi n nhanh vi khu n gây ng đ c, t ộ ộ ừ ể ạ chuyên môn g i là b kít PCR, có đ nh y ộ ớ ẩ ớ ệ ệ ộ ọ
ng Th c Th c Ph m
ườ
ự
ự
ẩ
Trang23
ng CĐ L Tr ươ Khoa Công Nghệ
ệ
ậ
ổ
ợ
ế
ị
Môn Nh p Môn Công Ngh Sinh H c ọ GVHD:Bùi Thái H ngằ
SV t ng h p:Phan Th Th o Hi u ả L p :06S ớ
(Theo Ng
i Lao đ ng, 3/05/2007)
ườ
ộ
ễ ứ ự ệ ẽ ẩ ấ ộ ộ ệ ượ ẩ ầ ộ ộ ộ ỉ ọ ề ẩ ự ậ ệ ẩ ạ ẩ ộ ể ệ ữ ị ưở ươ ộ ớ ấ ố ơ ở ỗ ề ệ đ i v i các vi khu n r t cao. V i quy trình xét nghi m và b kít này, h c trong 25 g ớ ố ớ ặ m u th c ph m có m t con vi khu n c n tìm thì s phát hi n đ c chúng. Đi u đ c ẫ t là các b kít không ch g i tên m t lo i vi sinh v t gây ng đ c th c ph m mà bi ạ ệ ệ chúng có th phát hi n ra 12 lo i vi khu n khác nhau. PGS-TS Lê Hoàng Ninh, Vi n công c ng, m t trong nh ng đ n v tham gia đánh giá ng Vi n V sinh Y t tr ộ ơ ế ệ ươ ng pháp nuôi c y truy n th ng, ph ng pháp này, cho bi ph ng t: “So v i ph ề ươ ế pháp này cho hi u qu chính xác. Và hay h n ch , nó phát hi n nhi u vi khu n gây ệ ẩ ả b nh h n và t n r t ít th i gian”. ố ấ ệ ờ ơ