Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

M Đ U Ở Ầ

Ngày nay, b o v tài nguyên và môi tr ệ ả ườ ế ng đã tr thành v n đ tr ng y u, ấ ề ọ ở

mang tính toàn c u. n ầ Ở ướ ỉ ủ c ta, v n đ này đã tr thành s nghi p không ch c a ự ề ệ ấ ở

toàn Đ ng, toàn dân mà còn là n i dung c b n không th tách r i trong đ ng l ơ ả ể ả ộ ờ ườ ố i

ch tr ng, k ho ch phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c. ủ ươ ể ế ạ ế ộ ủ ấ ướ

Tài nguyên cung c p nh ng y u t c b n thi t y u đ ti n hành quá trình ế ố ơ ả ữ ấ ế ế ể ế

xây d ng, phát tri n s n xu t, bên c nh môi tr ả ự ể ấ ạ ườ ng là đi u ki n đ m b o quá ệ ề ả ả

trình phát tri n, tăng tr ể ưở ng b n v ng. ề ữ

Th c t ự ế ả ế cho th y, quá trình khai thác, s d ng tài nguyên đòi h i ph i ti n ử ụ ấ ỏ

hành nghiêm túc, c n có s nghiên c u kĩ l ng đ đ m b o y u t môi tr ng. ứ ự ầ ưỡ ể ả ế ố ả ườ

Tài nguyên môi tr ng luôn có m i quan h g n bó thi t y u, quan h m t thi ườ ệ ắ ố ế ế ệ ậ ế t

ả trong ti n trình phát tri n. Trong th i gian qua, v n đ khai thác tài nguyên, đ m ề ế ể ấ ờ

t. Tài nguyên b khai b o gi u gìn môi tr ả ữ ườ ng đang đ t ra nhi u yêu c u b c thi ề ứ ặ ầ ế ị

t, không tính đ n y u t b o t n và m r ng. Song song đó là v n đ thác c n ki ạ ệ ế ố ả ồ ở ộ ế ấ ề

ô nhi m môi tr ng, làm nh h ng nghiêm tr ng đ n đ i s ng ng i dân, gây ễ ườ ả ưở ờ ố ế ọ ườ

nhi u khó khăn cho quá trình phát tri n b n v ng c a đ t n c. ủ ấ ướ ề ữ ể ề

Th i gian g n đây, v n đ ô nhi m môi tr ấ ề ễ ầ ờ ườ ứ ng đã và đang di n bi n ph c ễ ế

t p. Đ c bi ạ ặ t, t ệ ạ ổ i khu v c Tây Nguyên nói chung và Đăk Nông nói riêng đang n i ự

lên v n đ đ ấ ề ượ ữ c quan tâm – khai thác qu ng Bôxit trên đ a bàn Đăk Nông. Nh ng ặ ị

v n đ này đã đ t ra nh ng yêu c u trong công tác qu n lý tài nguyên trên đ a bàn ấ ữ ề ặ ầ ả ị

t nh. Vi c khai thác tài nguyên này đòi h i ph i đ ỉ ả ượ ệ ỏ c qu n lý ch t ch b i l ặ ẽ ở ẽ : ả

bôxit là m t lo i tài nguyên quý giá c a qu c gia, ho t đ ng khai thác bôxit kéo ạ ộ ủ ạ ộ ố

ng nghiêm tr ng đ n các ngu n tài nguyên khác (r ng – theo nh ng nh h ữ ả ưở ừ ế ọ ồ

1

ngu n tài nguyên l n c a toàn t nh s b nh h ng, m t di n tích l n đ t đai b ẽ ị ả ớ ủ ồ ỉ ưở ệ ấ ộ ớ ị

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

san i ph c v vi c khai thác và xây D ng c s h t ng, tài nguyên n ủ ơ ở ạ ầ ụ ụ ệ ự ướ ị ả c b nh

h ng…) và nh h ng c a vùng. ưở ả ưở ng l n đ n môi tr ế ớ ườ ủ

Tr c các v n đ nêu trên, nâng cao ho t đ ng QLNN v Tài nguyên và ướ ạ ộ ề ề ấ

Môi tr c yêu c u c a tình hình th c t ườ ng là c n thi ầ t tr ế ướ ầ ủ . ự ế

N I DUNG

2

I. C S LÝ LU N Ơ Ở Ậ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

1. M t s v n đ chung v Tài nguyên – Môi tr ng ộ ố ấ ề ề ườ

- Khái ni m v Tài nguyên (Resource) : ệ ề

Hi n nay, còn nhi u cách hi u khác nhau v khái ni m tài nguyên. Theo ề ể ề ệ ệ

nghĩa h p, “tài nguyên là các ngu n v t ch t t nhiên mà con ng i dùng nó làm ấ ự ẹ ậ ồ ườ

nguyên, nhiên li u cho các ho t đ ng ch tác c a mình đ có đ ạ ộ ủ ệ ế ể ượ c v t d ng”. ậ ụ

Theo nghĩa r ng, “tài nguyên là toàn b các y u t t ế ố ự ộ ộ ậ nhiên có giá tr , là ngu n v t ị ồ

ch t đ con ng i có th s d ng ph c v cu c s ng và phát tri n c a mình”. ấ ể ườ ụ ụ ộ ố ể ử ụ ể ủ

Ngoài cách hi u trên, tài nguyên còn có th đ ể ượ ể c hi u là t ể ấ ả ạ t c các d ng

c s d ng đ t o ra c a c i v t ch t, ho c t o ra v t ch t, văn hoá và tri th c đ ậ ứ ượ ử ụ ủ ả ậ ặ ạ ể ạ ấ ấ

giá tr s d ng m i cho con ng ị ử ụ ớ ườ ấ i. Tài nguyên bao g m các ngu n v t li u (đ t, ậ ệ ồ ồ

n c, r ng, khoáng s n), năng l ng (năng l ng d u m , gió, m t tr i...), thông ướ ừ ả ượ ượ ặ ờ ầ ỏ

tin có trên Trái đ t và trong vũ tr mà con ng ụ ấ ườ ụ ụ ự ố i có th s d ng ph c v s s ng ể ử ụ

và phát tri n c a mình. ể ủ

Hi n nay vi c phân lo i tài nguyên đ c d a theo nhi u ph ệ ệ ạ ượ ự ề ươ ng th c khác ứ

ng, ch t l nhau nh theo tr ư l ữ ượ ấ ượ ố ng, công d ng, kh năng tái t o và ngu n g c ụ ả ạ ồ

phát sinh. Tùy t ng tr ng h p nghiên c u c th mà có th s d ng m t ho c t ừ ườ ứ ụ ể ể ử ụ ặ ổ ợ ộ

h p nhi u ph ng pháp phân lo i tài nguyên. S phân lo i có tính ch t t ề ợ ươ ấ ươ ự ạ ạ ố ng đ i

vì tính đa d ng và đa d ng c a tài nguyên và tùy theo m c tiêu s d ng khác nhau. ử ụ ụ ụ ủ ạ

Các cách phân lo i ph bi n: ổ ế ạ

- Theo quan h v i con ng i: tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên xã h i. ệ ớ ườ ộ

- Theo ph ng th c và kh năng tái t o: tài nguyên tái t o và tài nguyên ươ ứ ả ạ ạ

không tái t o.ạ

nhiên: tài nguyên đ t, n c, r ng, bi n, khoáng s n, khí - Theo b n ch t t ả ấ ự ấ ướ ừ ể ả

3

h u, năng l ng, di s n văn hoá ki n trúc, tri th c khoa h c và thông tin. ậ ượ ứ ế ả ọ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

- Khái ni m v Môi tr ng (Environment): “ Môi tr ng bao g m các ệ ề ườ ườ ồ

y u t t nhiên và v t ch t nhân t o bao quanh con ng ế ố ự ậ ấ ạ ườ i, có nh h ả ưở ờ ng đ n đ i ế

i, phát tri n c a con ng i và sinh v t”(M c 1, đi u 3 s ng, s n xu t, s t n t ố ấ ự ồ ạ ả ủ ể ườ ụ ề ậ

Lu t B o v môi tr ng năm 2005 đ c Qu c h i n c c ng hoà xã h i ch ệ ả ậ ườ ượ ộ ướ ố ộ ộ ủ

nghĩa Vi t Nam khoá XI kỳ h p th 8 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005 ). ệ ứ ọ

Khái ni m môi tr ệ ườ ng chung này tùy theo m c tiêu nghiên c u mà đ ụ ứ ượ c

t h n. Theo cách phân chia t ng đ i theo ngu n g c thì phân chia m t cách chi ti ộ ế ơ ươ ố ồ ố

môi tr ng đ c quan ni m thành 3 d ng là môi tr ng t nhiên, xã h i và nhân ườ ượ ệ ạ ườ ự ộ

t o:ạ

* Môi tr ng t nhiên : bao g m các nhân t v t lý, hoá h c, còn đ ườ ự ồ ố ậ ọ ượ ọ c g i

là môi tr ng v t lý, t n t i khách quan ngoài ý mu n c a con ng i. ườ ồ ạ ậ ố ủ ườ

+ Môi tr ng v t lý (Physical environment): đ ch các y u t nhi ườ ể ỉ ế ố ậ ệ ộ ứ t đ , b c

x , áp su t khí quy n, màu, mùi, v ... ạ ể ấ ị

+ Môi tr ng hoá h c (Chemical environment) : ch nh ng nguyên t và các ườ ữ ọ ỉ ố

h p ch t hoá h c. Đây là d ng môi tr ng “vô sinh” (abiotic). ấ ạ ợ ọ ườ

+ Môi tr ng sinh h c (Biological environment): g m đ ng v t, th c v t, vi ườ ự ậ ậ ọ ồ ộ

sinh v t. Đây là d ng “biotic”. ạ ậ

ng sinh thái” đ Khái ni m “môi tr ệ ườ ượ ử ụ ọ c s d ng nhi u vì suy cho cùng m i ề

ng đ u do nguyên nhân suy gi m sinh thái. v n đ môi tr ề ấ ườ ề ả

* Môi tr ng xã h i i và con ng ườ ộ : ph n ánh m i quan h gi a con ng ệ ữ ả ố ườ ườ i

t o nên s thu n l ự ạ ậ ợ i hay c n tr cho s phát tri n xã h i. ự ể ả ở ộ

* Môi tr ng nhân t o ng c a t t c các y u t ườ ạ : môi tr ườ ủ ấ ả ế ố ọ vât lý - hoá h c -

sinh h c và xã h i, ch u s chi ph i c a con ng ị ự ố ủ ọ ộ ườ ạ ộ i và s bi n đ i do ho t đ ng ổ ự ế

i. Ví d : nh ng toà nhà - nh ng kh i bê tông kh ng l đ c bi c a con ng ủ ườ ữ ụ ữ ố ổ ồ ặ ệ ở t

4

các “trade center” các n c phát tri n. ở ướ ể

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

trên, môi tr ng còn có th Ngoài cách phân lo i d a trên ngu n g c ạ ự ố ở ồ ườ ể

đ ượ c hi u theo nghĩa r ng và nghĩa h p. ộ ẹ ể

- Theo nghĩa r ng: môi tr ng bao g m t t c các y u t t ộ ườ ồ ấ ả ế ố ự ộ nhiên, xã h i

ng t i ch t l ng cu c s ng c a con ng có nh h ả ưở ớ ấ ượ ộ ố ủ ườ i và các ngu n tài nguyên ồ

ph c v cho đ i s ng con ng i. Theo nghĩa này khái ni m môi tr ụ ụ ờ ố ườ ệ ườ ồ ng bao g m

c nghĩa tài nguyên. ả

- Theo nghĩa h p: môi tr ng bao g m các y u t t ẹ ườ ế ố ự ồ ộ ả nhiên và xã h i, nh

h ng t i ch t l i mà không xem xét đ n v n đ tài ưở ớ ấ ượ ng s ng c a con ng ủ ố ườ ế ề ấ

nguyên. Theo nghĩa này thì môi tr ng”. ườ ng ch “ch t li u môi tr ấ ệ ỉ ườ

Tuy nhiên, s phân chia các khái ni m này ch là t ự ệ ỉ ươ ng đ i, ph c v cho các ụ ụ ố

m c tiêu nghiên c u chuyên ngành. Các h p ph n và y u t c a môi tr ng luôn ế ố ủ ụ ứ ầ ợ ườ

có m i liên h và quy c v i nhau. ệ ố ướ ớ

2. M t s v n đ chung v qu n lý nhà n c v tài nguyên và môi ộ ố ấ ề ề ả ướ ề

tr ng: ườ

* Qu n lý nhà n c v tài nguyên và môi tr ng: ả ướ ề ườ QLNN v tài nguyên ề

và môi tr ng là t ng h p các gi i pháp lu t pháp, chính sách, kinh t ườ ổ ợ ả ậ ế ỹ ậ , k thu t...

nh m h n ch tác đ ng có h i c a phát tri n kinh t xã h i đ n môi tr ng. ạ ủ ể ế ạ ằ ộ ế ộ ế ườ

N i dung QLNN v tài nguyên và môi tr ề ộ ườ ừ ng th hi n c th trong t ng ụ ể ể ệ

ng: chính sách tài nguyên môi tr ng, tiêu v n đ tài nguyên cũng nh môi tr ấ ư ề ườ ườ

chu n môi tr ng, đánh giá môi tr ng chi n l c; b o t n và s d ng tài ẩ ườ ườ ế ượ ử ụ ả ồ

nguyên thiên nhiên, b o v môi tr ệ ả ườ ả ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, b o ả ạ ộ ấ

ng đô th và khu dân c , b o v môi tr v môi tr ệ ườ ư ả ệ ị ườ ộ ng bi n… V c b n, n i ề ơ ả ể

dung QLNN v môi tr ng bao g m các n i dung sau: ề ườ ồ ộ

5

- Ban hanh va tô ch c th c hiên phap luât vê b o v môi tr ng; ̉ ứ ̀ ả ự ệ ườ ̀ ̀ ̣ ́ ̣

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

- Ban hanh hê thông tiêu chuân va bô chi thi vê môi tr ng; thâm đinh, phê ườ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣

duyêt bao cao đánh giá tác đ ng môi tr ng (ĐTM); ộ ườ ̣ ́ ́

- Xây d ng va chi đao th c hiên chiên l c, kê hoach quôc gia vê bao vê môi ́ ượ ự ự ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣

tr ng; ườ

- Xây d ng, quan ly hê thông quan trăc môi tr ng; đanh gia hiên trang, d ự ườ ự ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣

bao diên biên môi tr ng va quan ly thông nhât thông tin, d liêu vê môi tr ng; ườ ữ ườ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀

- Ban hanh va tô ch c th c hiên cac chinh sach thuê, phi vê bao vê môi ứ ự ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣

tr ng; ườ

- Bao đam ngân sach đâu t cho công tac quan ly nha n c vê b o v môi ̀ ư ̀ ướ ̀ ả ệ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ́

tr ng, cac kêt câu ha tâng quan trong vê môi tr ng va cac dich vu b o v môi ườ ườ ̣ ả ệ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣

tr c không thê đâu t ; ườ ng ma khu v c ngoai nha n ự ̀ ướ ̀ ư ̀ ̀ ̉

- Tô ch c nghiên c u va ap dung tiên bô khoa hoc, công nghê va kinh nghiêm ̉ ứ ứ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣

quan ly trong bao vê môi tr ng; ườ ̉ ́ ̉ ̣

- Tuyên truyên, phô biên, giao duc vê môi tr ườ ự ng va đao tao nguôn nhân l c ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀

cho hoat đông bao vê môi tr ng; ườ ̣ ̣ ̉ ̣

- H p tac quôc tê trong linh v c bao vê môi tr ng; ự ợ ườ ́ ́ ́ ̃ ̉ ̣

- Giam sat, thanh tra, kiêm tra viêc châp hanh phap luât va x ly vi pham phap ̀ ử ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́

luât vê môi tr ng; ườ ̣ ̀

- Giai quyêt khiêu nai, tô cao, tranh châp, bôi th ng thiêt hai vê môi tr ng. ườ ườ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀

* Các m c tiêu ch y u c a công tác qu n lý nhà n c v môi tr ng: ủ ế ủ ụ ả ướ ề ườ

ụ ủ ế ủ ả ự ể ả

gi a phát tri n KT-XH và b o v môi tr ng. ườ ữ ể ể ệ ề ả ạ

ng t o các ti m năng t BVMT. Và ng c l M c tiêu ch y u c a QLMT là phát tri n b n v ng, đ m b o s cân b ng ằ ề ữ Phát tri n KT-XH t o ti m l c ự ộ nhiên và xã h i ự ượ ạ ả ạ

6

m i cho phát tri n KT-XH. nhiên, kinh t ể ớ ế xã h i, h ộ ệ ề ộ i b o v môi tr ệ ườ ề Tùy thu c vào đi u ki n t ệ ự

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

th ng chính tr , pháp lý, m c tiêu phát tri n u tiên c a t ng qu c gia mà m c tiêu ủ ừ ể ư ụ ụ ố ố ị

QLMT có th khác nhau. ể

Theo Ch th 36/CT-TW ngày 25/6/1998 c a B Chính tr Ban ch p hành ủ ấ ộ ị ị ỉ

Trung ng Đ ng, m t s m c tiêu c th c a công tác QLMT Vi ươ ộ ố ụ ụ ể ủ ả ệ ệ t Nam hi n

nay là:

- Kh c ph c và phòng ch ng suy thoái, ô nhi m môi tr ng phát sinh trong ụ ễ ắ ố ườ

i. các ho t đ ng s ng c a con ng ố ạ ộ ủ ườ

- Hoàn ch nh h th ng văn b n lu t pháp ng ệ ố ả ậ ỉ b o v môi tr ệ ả ườ , ban hành các

chính sách phát tri n KT-XH ph i g n v i ng ả ắ ớ b o v môi tr ệ ể ả ườ , nghiêm ch nh thi ỉ

hành Lu t ậ B o v môi tr ả ệ ườ . ng

c theo nguyên t c phát tri n b n v ng đ - Phát tri n đ t n ể ấ ướ ữ ể ề ắ ượ c H i ngh ộ ị

Th ng đ nh v Môi tr i Rio de Janneiro (Braxin) ượ ề ỉ ườ ng và phát tri n b n v ng t ể ữ ề ạ

tháng 6/1992 thông qua.

Đ xây d ng xã h i phát tri n b n v ng, các nhà môi tr ể ữ ự ề ể ộ ườ ng đ ra 9 ế

nguyên t c b o v môi tr ng. Nh ng nguyên t c này bao g m: ắ ả ệ ườ ữ ắ ồ

• Tôn tr ng và quan tâm đ n đ i s ng c ng đ ng ờ ố ế ọ ộ ồ

• C i thi n và năng cao ch t l ng cu c s ng con ng i ấ ượ ệ ả ộ ố ườ

• B o v s c s ng và tính đa d ng c a trái đ t ấ ệ ứ ố ủ ả ạ

• H n ch đ n m c th p nh t vi c làm suy gi m tài nguyên không tái t o ạ ế ế ứ ệ ạ ấ ấ ả

• Gi ữ ữ v ng trong kh năng ch u đ ng c a trái đ t ấ ị ự ủ ả

• Thay đ i thái đ , hành vi và xây d ng đ o đ c vì s phát tri n b n v ng ự ạ ứ ề ữ ự ể ộ ổ

QLMT c a mình • T o đi u ki n đ c ng đ ng t ệ ể ộ ề ạ ồ ự ủ

7

• T o c c u qu c gia th ng nh t thu n l i cho vi c phát tri n b n v ng ạ ơ ấ ậ ợ ấ ố ố ề ữ ệ ể

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

• Xây d ng kh i liên minh toàn th gi i v b o v và phát tri n b n v ng ự ố ế ớ ề ả ề ữ ệ ể

Tuy nhiên, các nguyên t c này th c s khó áp d ng trong th c t ự ự ự ế ủ ộ c a m t ụ ắ

th gi i v n nhi u bi n đ ng v kinh t , chính tr , văn hóa. Sau RIO-92, đã có ế ớ ố ề ế ề ộ ế ị

thêm r t nhi u c g ng m i trong nghiên c u các nguyên t c phát tri n b n v ng, ề ố ắ ề ữ ứ ể ấ ắ ớ

nh m m c tiêu b sung hoàn thi n, ho c chi ti ụ ệ ằ ặ ổ ế ả t hóa làm rõ nghĩa h n, ho c gi n ặ ơ

l ượ c hóa, làm cho nó d hi u và d áp d ng h n. M t trong nh ng c g ng theo ụ ễ ể ố ắ ữ ễ ơ ộ

h ng gi n l c các nguyên t c c a phát tri n b n v ng đã đ ướ ả ượ ắ ủ ữ ề ể ượ ớ c th c hi n b i ự ệ

Luc Hens, m t giáo s ngành sinh thái nhân văn h c ng i B . Đó là các nguyên ư ộ ọ ườ ỉ

t c: ắ

• S y thác c a nhân dân; ự ủ ủ

• Phòng ng a; ừ

• Bình đ ng gi a các th h ; ế ệ ữ ẳ

• Bình đ ng trong n i b m t th h ; ế ệ ộ ộ ộ ẳ

• Phân quy n và y quy n; ủ ề ề

• Ng i gây ô nhi m ph i tr ti n; ườ ả ả ề ễ

• Ng i s d ng ph i tr ti n. ườ ử ụ ả ả ề

Luc Hens đã l a ch n trong s các nguyên t c c a Tuyên b Rio-92 v Môi ắ ủ ự ề ọ ố ố

tr ườ ể ng và phát tri n đ xây d ng m t h th ng các nguyên t c m i c a phát tri n ộ ệ ố ớ ủ ự ể ể ắ

ề b n v ng. M t khác, trong các nguyên t c này c a Luc Hens, ông quan tâm nhi u ắ ề ủ ữ ặ

t c trên th gi i cũng đã b c đ u th ch hóa các ớ i khía c nh th ch . Các n ể ế ạ ướ ế ớ ướ ể ế ầ

nguyên t c này, trong đó có c Vi t Nam. ả ở ắ ệ

ấ Ngh quy t s 41/NQ-TW ngày 15/11/2004 c a B Chính tr Ban ch p ế ố ủ ộ ị ị

hành Trung ươ ng Đ ng khóa IX nêu lên 3 m c tiêu ch y u v b o v môi ụ ủ ế ề ả ệ ả

8

tr ng c a n c ta trong th i gian t i là: ườ ủ ướ ờ ớ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

- Ngăn ng a, h n ch m c đ gia tăng ô nhi m, suy thoái và s c môi ế ứ ự ố ừ ễ ạ ộ

tr ng do ho t đ ng c a con ng ườ ạ ộ ủ ườ i và tác đ ng c a t ộ ủ ự ề nhiên gây ra. S d ng b n ử ụ

v ng ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v đa d ng sinh h c. ữ ệ ả ạ ồ ọ

- Kh c ph c ô nhi m môi tr ng, tr c h t ụ ễ ắ ườ ướ ế ở ễ nh ng n i đã b ô nhi m ữ ơ ị

nghiêm tr ng, ph c h i các h sinh thái b suy thoái, t ng b ệ ừ ụ ọ ồ ị ướ ấ c nâng cao ch t

l ng môi tr ng. ượ ườ

- Xây d ng n c ta tr thành m t n c có môi tr ng t ự ướ ộ ướ ở ườ ố t, có s hài hòa ự

gi a tăng tr ng kinh t , th c hi n ti n b , công b ng xã h i và ữ ưở ế ự ệ ế ằ ộ ộ b o v môi ệ ả

tr i đ u có ý th c ng ngườ ; m i ng ọ ườ ề ứ b o v môi tr ệ ả ườ , s ng thân thi n v i môi ệ ố ớ

tr ng. ườ

* Các nguyên t c ch y u c a công tác qu n lý môi tr ng: ủ ế ủ ắ ả ườ

- H ng công tác qu n lý môi tr ng t ướ ả ườ ớ i m c tiêu phát tri n b n v ng kinh ể ề ữ ụ

t xã h i đ t n c, gi cân b ng gi a phát tri n và b o v môi tr ng. ế ộ ấ ướ ữ ữ ể ệ ằ ả ườ

- K t h p các m c tiêu qu c t - qu c gia - vùng lãnh th và c ng đ ng dân ế ợ ố ế ụ ố ổ ộ ồ

ng. c trong vi c qu n lý môi tr ư ệ ả ườ

- Qu n lý môi tr ng c n đ ả ườ ầ ượ c th c hi n b ng nhi u bi n pháp và công c ề ự ệ ệ ằ ụ

t ng h p thích h p. ổ ợ ợ

- Phòng ch ng, ngăn ng a tai bi n và suy thoái môi tr ng c n đ c u tiên ừ ế ố ườ ầ ượ ư

h n vi c ph i x lý, h i ph c môi tr ng n u đ gây ra ô nhi m môi tr ng. ả ử ụ ệ ơ ồ ườ ế ể ễ ườ

- Ng i gây ô nhi m ph i tr ti n cho các t n th t do ô nhi m môi tr ườ ả ả ề ễ ễ ấ ổ ườ ng

gây ra và các chi phí x lý, h i ph c môi tr ng b ô nhi m. Ng i s d ng các ụ ử ồ ườ ễ ị ườ ử ụ

thành ph n môi tr ầ ườ ng ph i tr ti n cho vi c s d ng gây ra ô nhi m đó. ệ ử ụ ả ả ề ễ

II. VAI TRÒ, TÁC Đ NG C A HO T Đ NG TUYÊN TRUY N TRONG Ạ Ộ Ộ Ủ Ề

9

QLNN V TN-MT: Ề

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

1. Đ nh nghĩa ị

- Ho t đ ng tuyên truy n là quá trình đ a ra nh ng ch tr ng, chính sách, ạ ộ ề ủ ươ ữ ư

bi n pháp c a ch th qu n lý đ n v i đ i t ng qu n lý nh m h ớ ố ượ ủ ể ủ ế ệ ả ằ ả ướ ố ng đ i

t ng theo ý chí c a ch th , đ t m c tiêu đ ra. ượ ủ ể ạ ụ ủ ề

ề - Hi n nay ho t đ ng tuyên truy n c n hi u đúng h n là “ho t đ ng truy n ề ầ ạ ộ ạ ộ ể ệ ơ

thông”. Đây là quá trình trao đ i thông tin, ý t ng, tình c m, suy nghĩ, thái đ ổ ưở ả ộ

i. gi a các cá th , các nhóm ng ể ữ ườ

“ Truy n thông môi tr ng” là quá trình t ề ườ ươ ằ ng tác xã h i hai chi u nh m ề ộ

giúp cho ng i có liên quan hi u đ c các y u t môi tr ườ ể ượ ế ố ườ ng then ch t, m i quan ố ố

h ph thu c l n nhau gi a chúng và tác đ ng thích h p đ gi ệ ụ ộ ẫ ể ả ữ ộ ợ i quy t v n đ v ế ấ ề ề

môi tr ng. ườ

Theo kho n 2, Đi u 5, lu t B o v môi tr ng ậ ả ệ ề ả ườ :“ đ y m nh ho t đ ng tuyên ạ ộ ẩ ạ

truy n, giáo d c, v n đ ng, k t h p các bi n pháp tài chính, kinh t ế ợ ụ ệ ề ậ ộ ế ệ và các bi n

pháp khác đ xây d ng ý th c t giác, k c ng trong b o v môi tr ng”. ứ ự ư ể ỷ ươ ả ệ ườ

- Ho t đ ng tuyên truy n, ng là trách ạ ộ ề giáo d c b o v tài nguyên môi tr ệ ụ ả ườ

nhi m c a m i c quan, t ch c, cá nhân, đ c bi t nó là trách nhi m c a các c ọ ơ ủ ệ ổ ứ ặ ệ ủ ệ ơ

c. C th : quan qu n lý nhà n ả ướ ậ ụ ể UBND các c p ( đi m d, kho n 2, Đi u 122, Lu t ể ề ấ ả

B o v môi tr ả ệ ườ ng), c a M t tr n T qu c Vi ậ ủ ặ ổ ố ệ ậ t Nam ( Kho n 1, Đi u 124, Lu t ề ả

B o v môi tr ng) ả ệ ườ

- Các c quan nhà n ơ ướ c có nhi m v ch đ o th c hi n ho t đ ng tuyên ự ạ ộ ỉ ạ ụ ệ ệ

truy n v gi gìn tái t o ngu n tài nguyên và b o v môi tr ề ữ ề ệ ạ ả ồ ườ ng. C th : ụ ể

+ Tuyên truy n giáo d c môi tr ụ ề ườ ệ ng là ho t đ ng ch y u trong công vi c ủ ế ạ ộ

t ổ ứ ch c và qu n lý c a các c quan nhà n ủ ả ơ ướ ủ c (. Đây chính là công c qu n lý c a ụ ả

10

nhà n c v tài nguyên và môi tr ng. ướ ề ườ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

ng là s nghi p c a qu n chúng, huy đ ng toàn dân tham + B o v môi tr ệ ả ườ ệ ủ ự ầ ộ

gia thì công tác b o v m i thành công. Công tác này có vai trò to l n trong s ệ ớ ả ớ ự

ng. nghi p b o v môi tr ả ệ ệ ườ

+ Th c hi n tuyên truy n giáo d c nh m nâng cao nh n th c v môi ụ ứ ự ề ệ ề ằ ậ

tr ng đ v n đ này tr thành trách nhi m c a toàn xã h i, “ s nghi p c a toàn ườ ệ ủ ể ấ ự ủ ệ ề ở ộ

dân”.

2. Vai trò c a ho t đ ng ủ ạ ộ tuyên truy n trong QLNN v TN-MT ề ề

Th nh t ấ : Giúp các đ i t ố ượ ứ ế ng liên quan nh n th c và có s quan tâm đ n ứ ự ậ

v n đ môi tr ề ấ ườ ng, tìm ki m các gi ế ả i pháp kh c ph c, giúp các đ i t ụ ố ượ ắ ị ả ng b nh

h ng có gi i pháp t v tr ng. ưở ả ự ệ ướ ự c s ô nhi m môi tr ễ ườ

: Huy đ ng các bi n pháp,kinh nghi m, k năng, bí quy t tham gia Th hai ứ ệ ệ ế ộ ỷ

vào ch ng. ươ ng trình b o v môi tr ả ệ ườ

ng l ng, hòa gi Th baứ : Th ươ ượ ả i các xung đ t, khi u n i, tranh ch p v ề ế ấ ạ ộ

môi tr ng gi a các c quan và trong nhân dân ườ ữ ơ

Th tứ ư : t o c h i cho m i thành ph n trong xã h i tham gia vào b o v ơ ộ ạ ả ầ ọ ộ ệ

môi tr ng, xã h i hóa công tác b o v môi tr ng. ườ ệ ả ộ ườ

Th nămứ : Tác đ ng đ n ý th c ng ế ứ ộ ườ ủ i dân làm cho h thay đ i hành vi c a ọ ổ

mình tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ng. ự ế ộ ườ

3. Tác đ nộ g c a ho t đ ng tuyên truy n trong QLNN v TN-MT ạ ộ ủ ề ề

a. Ph ng th c tác đ ng: ươ ứ ộ

Đ v n đ b o v tài nguyên môi tr ệ ể ấ ề ả ườ ộ ng là trách nhi m c a toàn xã h i, ủ ệ

c a toàn dân thì ho t đ ng tuyên truy n c n th c hi n thông qua m t vài ph ủ ề ầ ạ ộ ự ệ ộ ươ ng

11

th c sau: ứ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

M t làộ ứ : ph bi n ki n th c pháp lu t, tuyên truy n, ph c p hóa nh n th c ổ ế ổ ậ ứ ế ề ậ ậ

môi tr ng theo các ch ng trình và các thông tin môi tr ng trên các ph ườ ươ ườ ươ ng

ti n thông tin đ i chúng ( báo chí, ti vi, radio, pa nô, áp phích, t r i, phim nh...) ệ ạ ờ ơ ả

i các nhóm thông qua Hai là: m các l p t p hu n nh m chuy n thông tin t ấ ớ ậ ể ằ ở ớ

h i th o t p hu n, hu n luy n, h p nhóm, tham quan, kh o sát... ả ậ ệ ấ ấ ả ộ ọ

Ba là: đ a n i dung này vào trong giáo d c, đào t o t ạ ở ấ ả ọ t c các c p h c, ụ ư ấ ộ

trong đ i h c, cao đ ng, trung c p chuyên nghi p... ạ ọ ệ ẳ ấ

: đào t o chuyên gia v môi tr ng. B n làố ề ạ ườ

ệ Năm là: có bi n pháp khuy n khích nh ng t p th , cá nhân, doanh nghi p ữ ế ể ệ ậ

có nh ng vi c làm t t, có nh ng sáng ki n trong gi gìn, b o v môi tr ng. ữ ệ ố ữ ế ữ ệ ả ườ

b. Tác đ ng c a ho t đ ng ủ ạ ộ tuyên truy n:ề ộ

Thông qua các bi n pháp, ph ệ ươ ạ ng th c tuyên truy n phong phú, đa đ ng ứ ề

mà có s tác đ ng chuy n bi n m nh m trong ý th c, hành vi c a đ i v i ng ủ ố ớ ứ ự ẽ ể ế ạ ộ ườ i

dân, các t ổ ứ ch c, doanh nghi p, c s s n xu t kinh doanh…. Cũng nh làm thay ấ ơ ở ả ư ệ

đ i nh n th c c a nhân dân v vai trò c a TN-MT đ i v i cu c s ng, đ i v i s ủ ổ ố ớ ự ứ ủ ộ ố ố ớ ề ậ

phát tri n trên toàn xã h i, giúp h hi u đ c th c tr ng c a TN- MT hi n nay ọ ể ể ộ ượ ủ ự ệ ạ

c a đ t n ủ ấ ướ c ta nh th nào. ư ế

Th nh t i dân, các t ch c, các doanh ứ ấ : Tác đ ng đ n hành vi, ý th c đ n ng ứ ế ế ộ ườ ổ ứ

nghi p, các công ty, các c s s n xu t kinh doanh… ơ ở ả ệ ấ

M t làộ ứ : , tác đ ng đ n ý th c ế ộ

- Ng i dân: ườ

Ng i dân đã có ý th c gi chung. ườ ứ ữ gìn v sinh ệ Ở thành th h u h t ng ị ầ ế ườ i

dân đ u tham gia đóng đ y đ phí và l ng, đó là các ủ ề ầ ệ phí nh m b o v môi tr ả ệ ằ ườ

12

phí đánh vào ng ườ ử ụ ấ i s d ng các d ch v công c ng v x lý và c i thi n ch t ộ ề ử ụ ệ ả ị

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

l ng môi tr ng nh h th ng thoát n ượ ườ ư ệ ố ướ ả c, h th ng thu gom, x lý ch t th i, ệ ố ử ấ

c s ch, phí s d ng đ ng và bãi đ xe...C th nh phí s d ng n ử ụ ướ ạ ử ụ ườ ụ ể ỗ ư: “phí vệ

sinh”. Phí này dung đ tr cho vi c ch t l ng môi thu gom rác th i c a t ng h ể ả ấ ượ ệ ả ủ ừ ộ

gia đình, (m c phí là 15000đ/ tháng/ gia đình). nông thôn, nhi u phong trào ứ Ở ề

trong nhà ra đ n ngõ”, “ nhà nhà s ch, làng làng s ch”. H “xanh, s ch, đ p t ạ ẹ ừ ế ạ ạ ệ

th ng kênh m ng đ c x lý theo đ nh kỳ hàng tháng... ươ ố ượ ử ị

- T ch c, doanh nghi p, các c s s n xu t: ệ ơ ở ả ổ ứ ấ

Khai thác và s d ng h p lý ngu n tài nguyên, thu ý th c b o v môi ử ụ ứ ế ệ ả ợ ồ

tr ườ ng. ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh c a pháp lu t thong qua vi c đóng ị ủ ệ ấ ậ ỉ

ng. C th : thu Tài đ y đ các lo i thu , phí và l ạ ầ ủ ế ệ phí nh m b o v môi tr ả ệ ằ ườ ụ ể ế

nguyên, thu TNDN, thu TTĐB, l phí c p gi y phép hành ngh ch bi n g vá ế ế ệ ề ế ế ấ ấ ỗ

các lâm s n khác, l ả ệ ế ế phí c p gi y phép kh o sát, thăm dò, khai thác, ch bi n ấ ấ ả

khoáng s n, l phí c p gi y phép s d ng ngu n n c, phí b o v môi tr ng, ả ệ ử ụ ấ ấ ồ ướ ệ ả ườ

phí ki m tra v sinh thú y… ệ ể

Khái ni m “s n xu t s ch h n” đã đ ấ ạ ệ ả ơ ượ ơ c hình thành. S n xu t s ch h n ả ấ ạ

ệ ả ế th c hi n các bi n pháp đ i m i ho c c i ti n dây chuy n công ngh , c i ti n ả ế ự ệ ề ệ ặ ổ ớ

quá trình qu n lý trong quá trình t ả ổ ứ ả ậ ệ ch c s n xu t sao cho nguyên, nhiên v t li u ấ

đ ượ ử ụ ậ ệ c s d ng m t cách có hi u qu cao h n, chi phí cho nguyên nhiên v t li u ệ ả ộ ơ

ngày càng th p h n, các ch t ph th i ngày càng ích h n và s ch h n. ế ả ấ ấ ạ ơ ơ ơ

“S n xu t s ch h n” có các n i dung c b n : ấ ạ ơ ả ả ơ ộ

- Đ i v i quá trình s n xu t : đó là vi c b o toàn nguyên li u, năng l ng, ố ớ ệ ệ ả ấ ả ượ

lo i b các ch t li u đ c h i, gi m ch t th i, gi m đ c tính c a các dòng ấ ệ ạ ỏ ủ ạ ả ấ ả ả ộ ộ

13

th i, gi m ch t th i tr ả ướ ả ả ấ c khi chúng ra kh i quá trình s n xu t ấ ả ỏ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

- Đ i v i s n ph m: s n xu t s ch h n t p trung gi m thi u tác đ ng môi ố ớ ả ơ ậ ấ ạ ể ả ẩ ả ộ

tr ng đ i v i các s n ph m t ườ ố ớ ả ẩ ừ ố khâu khai thác cho đ n khâu th i b cu i ế ả ỏ

cùng.

- Đ i v i d ch v : s n xu t s ch h n đòi h i vi c s d ng các cách phòng ơ ệ ử ụ ố ớ ị ụ ả ấ ạ ỏ

ng a liên quan đ n v n đ thi t k , l a ch n t t h n cho phát tri n d ch ừ ế ề ấ ế ế ự ọ ố ơ ể ị

v .ụ

“Ngh đ nh ị ị ử ụ 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 c a Chính ph thì các bên s d ng ủ ủ

ng r ng ph i chi tr ti n cho bên cung ng d ch v .” d ch v môi tr ụ ị ườ ả ề ứ ụ ừ ả ị

ch c, cá nhân kinh doanh d ch v du l ch có h Theo Ngh đ nh, các t ị ị ổ ứ ụ ị ị ngưở

l i t ti n d ch v môi tr ng r ng tính ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng s ph i tr ẽ ừ ả ả ề ụ ị ườ ừ

các bon b ng 1-2% trên doanh thu th c hi n trong kỳ. D ch v h p th và l u gi ằ ụ ấ ụ ư ự ệ ị ữ

c a r ng, cung ng bãi đ , ngu n th c ăn và con gi ng t ủ ừ ứ ứ ẻ ồ ố ự ồ nhiên, s d ng ngu n ử ụ

n r ng cho nuôi tr ng th y s n. cũng ph i tr ti n d ch v môi tr ng”. c t ướ ừ ừ ả ả ề ủ ả ụ ồ ị ườ

Nh v y h u h t các doanh nghi p, t ư ậ ệ ế ầ ổ ứ ch c, c s s n xu t đ u ý th c ơ ở ả ấ ề ứ

đ c trách nhi m, nghĩa v c a mình trong vi c tham gia b o v môi tr ng ượ ụ ủ ệ ệ ệ ả ườ

i dân, t ch c: Hai là, tác đ ng đ n hành vi c a ng ế ủ ộ ườ ổ ứ

i dân t thành th cho đ n nông thôn đ u có ý th c gi M i ng ọ ườ ừ ứ ế ề ị ữ gìn v sinh ệ

giác các hành vi xâm h i đ n môi tr ng, phá chung, không x rác b a bãi, t ả ừ ố ạ ế ườ

ho i đ n tài nguyên, đ ng th i khai thác h p lý ngu n tài nguyên. ạ ế ồ ờ ợ ồ

Ví d đi n hình cho hành vi t ụ ể ố giác c a ng ủ ườ ạ i dân đ i v i hành vi xâm h i ố ớ

t i môi tr ng, ớ ườ ng: sáng 18/8/2003 h n 250 h dân thôn Phú S n, xã Hòa Kh ộ ơ ơ ươ

ơ Hòa Vang, Đà N ng đ ng lo t kéo đ n nhà máy xi măng Cosevco 19 yêu c u đ n ế ẵ ạ ầ ồ

ng ( Báo Lao đ ng ngày 19/8/2003). v này t m đóng c a vì gây ô nhi m môi tr ị ử ễ ạ ườ ộ

Hay m i đây là v công ty Vedan làm ô nhi m sông Th V i làm thi ị ả ụ ễ ớ ệ ạ t h i

14

cho h n 5000 h dân s ng quanh khu v c sông. Ng i dân đã lên án, t ự ơ ộ ố ườ ố ộ cáo bu c

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

công ty ph i b i th ng thi ả ồ ườ ệ ạ ư t h i cho h và ph i ng ng m i ho t đ ng khi ch a ạ ộ ừ ả ọ ọ

có h th ng x lý n c th i đ t tiêu chu n. ệ ố ử c n ướ ướ ả ạ ẩ

Th hai: ứ ố ớ làm thay đ i nh n th c c a nhân dân v vai trò c a TN-MT đ i v i ứ ủ ủ ề ậ ổ

cu c s ng, đ i v i s phát tri n trên toàn xã h i, giúp h hi u đ ố ớ ự ộ ố ọ ể ể ộ ượ ạ c th c tr ng ự

c a TN- MT hi n nay: ủ ệ

Ng i dân nh n th c rõ vai trò, t m quan tr ng c a ngu n tài nguyên, ý ườ ủ ứ ậ ầ ọ ồ

nghĩa c a ho t đ ng b o v môi tr i mà cho c t ạ ộ ủ ệ ả ườ ng không ch trong hi n t ỉ ệ ạ ả ươ ng

lai, là y u t quan tr ng chi s phát tri n b n v ng- đ nh h ế ố ữ ự ề ể ọ ị ướ ố ng mà b t kỳ qu c ấ

gia nào cũng đ t lên hàng đ u. “Phát tri n kinh t nhanh và b n v ng” là m c tiêu ể ầ ặ ế ề ữ ụ

mà Đ ng và Nhà n c ta đã đ ra trong vòng 5 năm t i ( 2010- 2015, trong đ nh ả ướ ề ớ ị

h ướ ng chính tr c a Đ ng). ị ủ ả

Phát tri n b n v ng = công b ng xã h i + tăng tr

ng kinh t

+ b o v môi tr

ng

ể ề ữ

ưở

ế

ả ệ

ườ

quan tr ng, là c s cho ◄Nh v y b o v môi tr ả ư ậ ệ ườ ng là m t thành t ộ ố ơ ở ọ

phát tri n b n v ng. ề ữ ể

c. Th c ti n s tác đ ng c a công tác truy n thông: ủ ự ễ ự ề ộ

ng: Ph c p ki n th c nâng cao dân trí qua Giáo d c, truy n thông môi tr ề ụ ườ ổ ậ ứ ế

các h th ng thông tin đ i chúng có vai trò to l n trong vi c huy đ ng thu ph ng. ệ ố ệ ạ ớ ộ ươ

S d ng ph ử ụ ươ ả ng ti n thông tin và s tham gia c a c ng đ ng trong công tác qu n ủ ộ ự ệ ồ

lý môi tr ng. ườ

ng: Xây d ng và phát tri n h th ng t H th ng t ệ ố ổ ch c qu n lý môi tr ả ứ ườ ệ ố ự ể ổ

ch c qu n lý môi tr ng t thành ph đ n ph ứ ả ườ ừ ố ế ườ ệ ng xã. Phân công, phân nhi m

t l p c ch ph i h p hi u qu . Đ u t tăng c ng c s r ch ròi, c th và thi ạ ụ ể ế ậ ơ ế ố ợ ầ ư ệ ả ườ ơ ở

ng c a thành ph v t ch t, tài chính, t p hu n đ i ngũ cán b b o v môi tr ậ ộ ả ệ ậ ấ ấ ộ ườ ủ ố

15

b o đ m đ m nh. ả ủ ạ ả

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

Huy đ ng c ng đ ng tham gia qu n lý v b o v môi tr ng: Xây d ng c ề ả ệ ả ộ ộ ồ ườ ự ơ

c trí tu liên ngành, đoàn k t thu hút s tham gia t ch đ huy đ ng, t p h p đ ộ ế ể ợ ượ ậ ự ệ ế ự

nguy n c a đông đ o c ng đ ng, các t ệ ủ ả ộ ồ ư ẽ nhân, hình thành m t m t tr n m nh m , ộ ặ ậ ạ

gi ả i quy t có k t qu , ngăn ch n ô nhi m suy thoái môi tr ặ ế ế ễ ả ườ ụ ng tài nguyên, ph c

ch c Nhà n h i các h sinh thái b xu ng c p. Bên c nh các t ố ệ ấ ạ ồ ị ổ ứ ướ ệ ố c theo h th ng

chính quy n c n khuy n khích các t ng, làng ề ế ầ ch c t ổ ứ ư nhân, các c ng đ ng ph ộ ồ ườ

xã ho t đ ng theo ph ng th c t ạ ộ ươ ứ ự ạ nguy n, có s h tr c a chính quy n. M ng ự ỗ ợ ủ ệ ề

l i c ng tác viên có t ướ ộ ổ ứ ạ ch c, có trang b ki n th c, công ngh ch c ch n s ho t ệ ắ ắ ẽ ị ế ứ

t, v i nh ng n i mà t ch c chính quy n không v i t c. đ ng t ộ ố n t ươ ớ ữ ơ ổ ứ i đ ớ ớ ượ ề

“Ngh quy t s 01/2005/NQLT-HPN-BTNMT v vi c ph i h p hành đ ng b o v ề ệ ố ợ ế ố ả ộ ị ệ

môi tr ng ph c v phát tri n b n v ng do H i Liên hi p Ph n Vi t Nam - ườ ụ ữ ệ ề ữ ụ ụ ể ệ ộ

B Tài nguyên và Môi tr ng ban hành”: ộ ườ

Đ y m nh các ho t đ ng truy n thông, giáo d c, v n đ ng ph n tham gia ạ ộ ụ ữ ụ ề ạ ẩ ậ ộ

ng g n các n i dung b o v môi tr ng v i các Ch ng trình b o v môi tr ệ ả ườ ệ ắ ả ộ ườ ớ ươ

công tác tr ng tâm do Đ i h i ph n toàn qu c l n th IX đ ra. ạ ộ ố ầ ụ ữ ứ ề ọ

Đ y m nh công tác xây d ng và nhân r ng mô hình ph n tham gia b o v ụ ữ ự ạ ẩ ả ộ ệ

môi tr ng các c p H i, đ c bi t chú tr ng nh ng n i có các v n đ môi ườ ở ấ ặ ộ ệ ọ ở ữ ề ấ ơ

tr ng b c xúc, đòi h i s m đ c gi ườ ỏ ớ ứ ượ ả ễ i quy t, góp ph n phòng, ch ng ô nhi m, ế ầ ố

suy thoái môi tr ng s ng và làm vi c c a c ng đ ng. ườ ng, c i thi n môi tr ệ ả ườ ệ ủ ộ ố ồ

Đ y m nh các ho t đ ng thông tin, giáo d c, truy n thông đ trang b các ạ ộ ụ ề ể ạ ẩ ị

ki n th c, k thu t, công ngh v b o v môi tr ng, qu n lý và s d ng h p lý ệ ề ả ứ ệ ế ậ ỹ ườ ử ụ ả ợ

các ngu n tài nguyên thiên nhiên cho cán b H i các c p. T ch c biên so n và ộ ộ ứ ấ ạ ồ ổ

cung c p các tài li u giáo d c v môi tr ụ ệ ề ấ ườ ng phù h p v i đ i t ợ ớ ố ượ ụ ữ ng ph n .

L ng ghép n i dung giáo d c v môi tr ng v i n i dung giáo d c v gi ụ ề ồ ộ ườ ụ ề ớ ứ i, s c ớ ộ

kho , xoá đói gi m ả nghèo và các n i dung công tác c a H i nh m tăng c ủ ẻ ằ ộ ộ ườ ng

16

hi u qu công tác giáo d c v môi tr ng. ụ ề ệ ả ườ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

Xây d ng đ i ngũ c ng tác viên, tuyên truy n viên là cán b H i ph n và ộ ộ ụ ữ ự ề ộ ộ

ụ ữ các ngành Liên quan có đ ki n th c và k năng v n đ ng, huy đ ng ph n , ủ ế ứ ậ ộ ộ ỹ

ng. c ng đ ng tham gia b o v môi tr ộ ệ ả ồ ườ

T ch c các ho t đ ng truy n thông giáo d c b o v môi tr ụ ả ổ ứ ạ ộ ề ệ ườ ề ng b ng nhi u ằ

ộ hình th c đa d ng, phong phú, thông qua h th ng thông tin đ i chúng c a H i, ệ ố ứ ủ ạ ạ

ng, ngành; t p hu n nâng cao ki n th c, k năng, k c a trung ủ ươ ng, đ a ph ị ươ ứ ế ậ ấ ỹ ỹ

thu t và công ngh b o v môi tr ng cho cán b H i ph n các c p, tuyên ệ ả ệ ậ ườ ộ ộ ụ ữ ấ

truy n viên, c ng tác viên; chi n d ch truy n thông nâng cao nh n th c v b o v ứ ề ả ế ề ề ậ ộ ị ệ

môi tr ng ng Tu n l qu c gia N c s ch - v sinh môi ườ ng; ho t đ ng h ạ ộ ưở ầ ễ ứ ướ ạ ệ ố

tr ng (29/ 4 - 06/ 5) và ngày Môi tr ng th gi i (05/6) hàng năm; sinh ho t Câu ườ ườ ế ớ ạ

ng và các ho t đ ng truy n thông giáo d c khác l c b ph n b o v môi tr ụ ữ ả ạ ệ ộ ườ ạ ộ ụ ề

nh m nâng cao ý th c, trách nhi m c a ph n tham gia b o v môi tr ng. ụ ữ ủ ứ ệ ệ ằ ả ườ

" Xanh - S ch - Đ p " và các Ti p t c đ y m nh vi c th c hi n phong trào ệ ế ụ ẩ ự ệ ạ ẹ ạ

ho t đ ng khác phù h p v i tình hình, đi u ki n t ng đ a ph ệ ừ ạ ộ ề ợ ớ ị ươ ệ ng, g n v i vi c ắ ớ

th c hi n các phong trào " Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s n văn hoá khu dân ự ệ ờ ố ự ế

t nam phát đ ng và phong trào " cư " do M t tr n T qu c Vi ặ ậ ổ ố ệ ộ ự Ph n tích c c ụ ữ

", cùng 6 ch ng trình h c t p, lao đ ng sáng t o, xây d ng gia đình h nh phúc ọ ậ ự ạ ạ ộ ươ

công tác tr ng tâm do Đ i h i ph n toàn qu c l n th IX đ ra. ạ ộ ố ầ ụ ữ ứ ề ọ

V tuyên truy n, nâng cao nh n th c v b o v môi tr ng: Công tác tuyên ứ ề ả ệ ề ề ậ ườ

truy n, nâng cao nh n th c và ý th c v b o v môi tr ng đã đ c đ c bi t coi ứ ề ả ứ ệ ề ậ ườ ượ ặ ệ

c và n c ngoài v môi tr ng. Các l p đào t o, t p hu n ng n h n trong n ậ ạ ấ ắ ạ ọ ớ ướ ướ ề

tr ng đã nâng cao rõ r t ki n th c và pháp lu t v môi tr ng cũng nh k năng ườ ậ ề ứ ệ ế ườ ư ỹ

qu n lý cho các c p lãnh đ o, cán b qu n lý các c p, các doanh nghi p và các t ả ệ ấ ạ ả ấ ộ ổ

ch c xã h i. ứ ộ

Các t ch c v i r t nhi u ch ổ ứ ớ ấ ề ươ ộ ng trình, ho t đ ng tuyên truy n, v n đ ng ạ ộ ề ậ

17

ch c ra quân t ng v sinh c ng đ ng tham gia. Các ho t đ ng th ộ ạ ộ ồ ườ ng th y là t ấ ổ ứ ệ ổ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

đ ng làng, ngõ xóm, khu v c công c ng đ nh kỳ h ng tháng ho c h ng quý; ký ườ ự ặ ằ ằ ộ ị

cam k t, phát t ế r i, t ờ ơ ổ ế ồ ch c các l p t p hu n…Ngoài ra, vào các d p T t tr ng ớ ậ ứ ấ ị

cây, ngày Môi tr ng th gi i 5-6 hay Tu n l v sinh môi tr ng n c s ch. T ườ ế ớ ầ ễ ệ ườ ướ ạ ừ

29-4 đ n 6-5, các đ a ph ng, đoàn th cũng đ u t ch c mít-tinh k ni m, tuyên ế ị ươ ề ổ ứ ỷ ệ ể

ng ph …Các n i dung tuyên truy n b o v môi tr truy n, c đ ng trên đ ổ ộ ề ườ ề ệ ả ộ ố ườ ng

đ c l ng ghép trong các ch ng trình ho t đ ng khác ch ng h n. M t tr n T ượ ồ ươ ặ ậ ạ ộ ẳ ạ ổ

qu c có ch ố ươ ờ ố ng trình l ng ghép phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng ự ế ồ

văn hóa” v i vi c b o v môi tr ng,… ệ ả ệ ớ ườ

d. T n t i c a s tác đ ng: ồ ạ ủ ự ộ

Th c t cho th y, các ho t đ ng tuyên truy n, v n đ ng c a h th ng các t ự ế ủ ệ ố ạ ộ ề ấ ậ ộ ổ

ch c đoàn th xã h i ch a th c s có tác d ng lôi kéo ng i dân cùng tham gia. ự ự ụ ư ứ ể ộ ườ

Nh ng n l c c đ ng tr c quan, nh ng đ t ra quân ch a t o đ ỗ ự ổ ộ ư ạ ữ ữ ự ợ ượ ự ổ c s thay đ i

ữ l n v nh n th c. Trong khi đó, ch a có ch tài đ m nh x lý nghiêm nh ng ớ ủ ạ ư ử ứ ế ề ậ

tr ng h p vi ph m, đ c bi t là đ i v i doanh nghi p. Tâm lý “nh n” các quy ườ ặ ạ ợ ệ ố ớ ệ ờ

ng đang di n ra b ph n không nh ng đ nh pháp lu t v b o v môi tr ậ ề ả ị ệ ườ ễ ở ộ ậ ỏ ườ i

dân.

S tham gia c a c ng đ ng vào b o v môi tr ng có nhi u l i ích, không ch ủ ộ ự ệ ả ồ ườ ề ợ ỉ

t o thêm ngu n l c t ạ ồ ự ạ i ch cho s nghi p b o v môi tr ệ ự ệ ả ỗ ườ ự ng, mà còn là l c

l ng giám sát môi tr ng nhanh và hi u qu , giúp các c quan qu n lý môi ượ ườ ệ ả ả ơ

tr ng gi ng ngay t khi m i xu t hi n. ườ ả i quy t k p th i s c ô nhi m môi tr ờ ự ố ế ị ễ ườ ừ ệ ấ ớ

III. N I DUNG C A HO T Đ NG TUYÊN TRUY N TRONG QLNN Ộ Ộ Ủ Ạ Ề

V TN-MT Ề

18

1. N i dung ộ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

- Đ y m nh tuyên truy n, giáo d c r ng rãi trong nhân dân nh m nâng cao ụ ộ ề ẩ ạ ằ

nh n th c c a ng ng. ứ ủ ậ ườ i dân v môi tr ề ườ ng, v trách nhi m b o v môi tr ệ ề ệ ả ườ

- Ph bi n ki n th c pháp lu t cho toàn dân: Lu t Môi tr ậ ổ ế ứ ế ậ ườ ả ng, Lu t B o ậ

ng, và các văn b n qui ph m Pháp lu t khác v tài nguyên, môi v môi tr ệ ườ ề ả ạ ậ

tr ng, nh m nâng cao ý th c t giác gi gìn và b o v môi tr ng là làm đúng ườ ứ ự ằ ữ ệ ả ườ

theo pháp lu t.ậ

- Tuyên d ng, khen th ươ ưở ng nh ng cá nhân, t p th có sáng ki n, thành tích ể ữ ế ậ

trong ho t đ ng b o v tài nguyên môi tr ng. ạ ộ ệ ả ườ

- Tuyên truy n th c hi n nhi m v đ u tranh ch ng các bi u hi n sai trái, ụ ấ ự ệ ể ệ ệ ề ố

tiêu c c, vi ph m pháp lu t v b o v tài nguyên và môi tr ậ ề ả ự ệ ạ ườ ệ ng: Doanh nghi p

c, rác th i tr m ra môi tr ng, hành vi ch t phá r ng b a bãi… x n ả ướ ả ộ ườ ừ ừ ặ

- Gi i thi u và nhân r ng các mô hình tiên ti n v qu n lý và b o v tài ớ ề ế ệ ệ ả ả ộ

nguyên và môi tr ng cho các đ a ph ng h c t p và tham quan. ườ ị ươ ọ ậ

ớ - Tuyên truy n nâng cao tinh th n trách nhi m, tình c m c a m i t ng l p ọ ầ ủ ề ệ ầ ả

nhân dân đ i v i các l c l ố ớ ự ượ ng đang làm nhi m v b o v tài nguyên, môi ụ ả ệ ệ

tr ng, Ki m lâm… ườ ng qu c gia: C nh sát môi tr ả ố ườ ể

- Phát đ ng phong trào xây d ng n p s ng văn minh,văn hoá, xanh s ch … ế ố ự ạ ộ

VD: Làng em xanh, s ch, đ p ẹ ”, “khu ph s ch đ p không rác th i”, “tuy n đ ế ườ ng ố ạ ẹ ạ ả

không rác”,

2. Hình th c tuyên truy n ứ ề

a. Thông qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng ươ ệ ạ

- Gi i thi u các văn b n qui ph m pháp lu t v tài nguyên và môi tr ng trên ớ ậ ề ệ ả ạ ườ

các ph ươ ạ ng ti n thông tin đ i chúng: truy n hình, báo chí, đài truy n thanh, t p ề ề ệ ạ

19

chí khoa h c…ọ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

- T ch c các cu c thi, ch ng. ổ ứ ộ ươ ng trình tìm hi u v tài nguyên và môi tr ề ể ườ

- T ch c các cu c tu n hành, ra quân v sinh môi tr ng. ổ ứ ệ ầ ộ ườ

ề - Xây d ng các b phim, phóng s , bài báo… có n i dung v tuyên truy n ự ự ề ộ ộ

b o v môi tr ệ ả ườ . ng

- Xây d ng các câu kh u hi u, c ng chào, panô, bi u ng , tranh c đ ng v ổ ộ ữ ự ể ệ ẩ ổ ề

môi tr ng t i các n i công c ng có tác đ ng vào nh n th c c a ng i dân. ươ ạ ứ ủ ậ ơ ộ ộ ườ

- Nêu các g ươ ả ng đi n hình v cá nhân, t p th có thành tích trong vi c b o ề ể ể ệ ậ

i h c t p. Đ ng th i đ u tranh lên án nh ng cá nhân, v môi tr ệ ườ ng đ m i ng ể ọ ườ ọ ậ ờ ấ ữ ồ

t p th có hành vi hu ho i môi tr ậ ể ạ ỷ ườ ố ớ ả ng, phát đ ng “văn hoá t y chay” đ i v i s n ẩ ộ

ph m c a các doanh nghi p có hành vi hu ho i môi tr ng (VD: Công ty Vedan) ủ ệ ẩ ạ ỷ ườ

b. Xây d ng đ i ngũ tuyên truy n ề ự ộ

- Xây d ng đ i ngũ tuyên truy n có ki n th c, kĩ năng và tâm huy t. ứ ự ề ế ế ộ

- L c l ng thanh niên tình nguy n là l c l ng nòng c t trong vi c tuyên ự ượ ự ượ ệ ệ ố

truy n b o v môi tr i thân, gia đình và xã h i. ề ệ ả ườ ng đ n ng ế ườ ộ

c. Thông qua h th ng giáo d c qu c dân ệ ố ụ ố

- Đ a n i dung b o v môi tr ng vào h th ng giáo d c qu c dân t ư ộ ệ ả ườ ệ ố ụ ố ở ấ ả t c

các c p h c. ấ ọ

- T ch c các bu i ngo i khoá, chuyên đ v đ tài b o v tài nguyên và môi ề ề ề ổ ứ ệ ạ ả ổ

20

tr ng. ườ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

IV. T NG K T Ổ Ế

Tr c nh ng tác đ ng rõ r t c a bi n đ i khí h u ướ ệ ủ n ậ ở ướ ữ ế ộ ổ c ta nh ng năm ữ

21

g n đây, chúng ta càng nh n th c đ ầ ứ ượ ằ c r ng: b o v môt tr ả ệ ậ ườ ổ ng, ch ng bi n đ i ế ố

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

khí là nhi m v c p bách và lâu dài không ch c a Chính ho c các c quan liên ụ ấ ỉ ủ ệ ặ ơ

quan, mà là c a t t c m i ng i dân. Đ m i ng i dân đ u có ý th c b o v ủ ấ ả ọ ườ ể ọ ườ ứ ả ề ệ

môi tr ng thì chúng ta c n có nh ng bi n pháp c th , t ng b c đ tuyên ườ ụ ể ừ ữ ệ ầ ướ ể

truy n, giáo d c và nâng cao, ý th c t c t m quan ứ ự ụ ề giác c a m i ng ủ ỗ ườ i. Hi u đ ể ượ ầ

tr ng c a công tác tuyên truy n, Chính ph và các c quan đã có nh ng bi n pháp ủ ữ ủ ệ ề ọ ơ

ng môi tr ng Viêt Nam nh : c th nh m nâng cao ch t l ụ ể ấ ượ ằ ườ ở ư

- B Chính tr (khóa IX) đã ban hành Ngh quy t 41-NQ/TW “V b o v môi ề ả ệ ế ộ ị ị

tr c” ườ ng trong th i đ y m nh CNH-HĐH đ t n ạ ờ ẩ ấ ướ

- Lu t b o v môi tr ng năm 2005. ậ ả ệ ườ

- Lu t đa d ng sinh h c năm 2008. ạ ậ ọ

- L n đ u tiên nhóm ch tiêu v môi tr ng đã đ c xây d ng đ a vào các ch tiêu ề ầ ầ ỉ ườ ượ ự ư ỉ

kinh t ế ệ -xã h i 5 năm 2006-2010 và hình thành m c chi ngân sách cho s nghi p ụ ự ộ

môi tr ng v i m c chi hàng năm không d i 1% t ng chi ngân sách nhà n ườ ứ ớ ướ ổ ướ c.

L c l ng cánh sát môi tr ng đi vào ho t đ ng. ự ượ ườ ạ ộ

- Qu b o v môi tr ng Vi t Nam thành l p theo Quy t đ nh s 35/2008/QĐ-TTg ỹ ả ệ ườ ệ ế ị ậ ố

ngày 3/3/2008 c a Th t ủ ướ ủ ng Chính ph . ủ

c ta r t quan tâm đ n công tác b o v môi Có th nói, Đ ng và Nhà n ả ể ướ ệ ế ả ấ

tr ng và c g ng t o m i đi u ki n đ công tác b o v môi tr ng cũng nh ườ ố ắ ề ể ệ ệ ạ ả ọ ườ ư

ho t đ ng tuyên truy n đi vào cu c s ng. Tuy nhiên, môi tr ng Vi t Nam ạ ộ ề ố ộ ườ ở ệ

ch a có nh ng chuy n bi n rõ r t. Đ công tác b o v môi tr ng đ t hi u qu ư ữ ể ệ ể ệ ế ả ườ ệ ạ ả

cao thì ý th c c a ng i dân v b o v môi tr ng ph i đ ứ ủ ườ ề ả ệ ườ ả ượ ế c nâng cao. Vì th ,

công tác tuyên truy n đóng vai trò quan tr ng nh t. Ngay trong Ngh quy t 41- ế ề ấ ọ ị

NQ/TW, B Chính tr cũng xác đ nh: “Tăng c ng và đ i m i công tác tuyên ộ ị ị ườ ổ ớ

truy n, giáo d c, t o s chuy n bi n m nh m v nh n th c và hành đ ng trong ạ ụ ạ ự ẽ ề ứ ế ể ề ậ ộ

22

các c p y đ ng, chính quy n, M t tr n T qu c, đoàn th , cán b , đ ng viên, ậ ộ ả ấ ủ ề ể ả ặ ổ ố

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

các t ng l p nhân dân v trách nhi m, ý th c b o v môi tr ng. Phát huy vai trò ứ ả ệ ề ệ ầ ớ ườ

ng; đa c a các c quan thông tin đ i chúng trong tuyên truy n v b o v môi tr ủ ề ề ả ệ ạ ơ ườ

d ng hóa n i dung, hình th c tuyên truy n, làm cho nhân dân hi u rõ h u qu ạ ứ ề ể ậ ộ ả

tr c m t cũng nh lâu dài c a ô nhi m môi tr ướ ủ ư ễ ắ ườ ố ớ ng và bi n đ i khí h u đ i v i ế ậ ổ

i, đ i s ng xã h i và s phát tri n b n v ng c a đ t n c”. s c kh e con ng ỏ ứ ườ ủ ấ ướ ề ữ ờ ố ự ể ộ

Tuy nhiên, công tác tuyên truy n Vi t Nam hi n nay ch a đ t đ ề ở ệ ư ạ ượ ệ ệ c hi u

qu cao. Các chi n d ch truy n thông nhân “Tu n l Qu c gia v N c s ch và ả ầ ễ ế ề ị ề ướ ạ ố

ng”, “Chi n d ch làm cho th gi i s ch h n” th v sinh môi tr ệ ườ ế ớ ạ ế ơ ị ườ ng ch di n ra ỉ ễ

theo đ t ch không th ứ ợ ườ ứ ộ ng xuyên, nên không t o s lan r ng trong ý th c c ng ạ ự ộ

ng di n ra r t r m r , nh ng sau đ ng. Nh ng cu c đi b , đi xe đ p vì môi tr ồ ữ ạ ộ ộ ườ ấ ầ ư ễ ộ

ng ph v n đ y rác, ng đó thì không có gi thay đ i không khí v n c b i, đ ổ ẫ ứ ụ ườ ố ẫ ầ ườ i

dân v n dùng bao nylon, nhà máy v n c x n c th i ch a qua x lý ra môi ứ ả ướ ẫ ẫ ư ử ả

tr ng t nhiên… Còn trong h th ng giáo d c Vi t Nam, ườ ự ệ ố ụ ở ệ B o v môi tr ệ ả ườ ng

ch a đ c xem là m t môn h c, mà m i ch đ c đem vào m t s ti ư ượ ỉ ượ ộ ọ ớ ộ ố ế ọ ạ t h c ngo i

khóa, trong khi các qu c gia khác, môn h c môi tr ng có m i c p h c. ố ọ ườ ở ọ ấ ọ

Đ công tác tuyên truy n b o v môi tr ng Vi ể ề ệ ả ườ ở ệ ả t Nam đ t hi u qu , ệ ạ

i pháp sau: chúng ta c n th c hi n m t s gi ự ộ ố ả ệ ầ

- Nghiên c u kĩ các đ i t ứ ố ượ ng giáo d c (trình đ , ngh nghi p, môi tr ộ ụ ề ệ ườ ng

ng pháp tuyên truy n, giáo d c cho phù h p. s ng...) đ l a ch n ph ể ự ố ọ ươ ụ ề ợ

- L p k ho ch giáo d c th ng nh t t c p trên xu ng c p d ấ ừ ấ ụ ế ậ ạ ấ ố ố ướ ể ố i đ ph i

h p nh p nhàng, hi u qu . ả ệ ợ ị

- Đa d ng hoá các hình th c tuyên truy n, giáo d c đ t o ra s linh ho t v ụ ể ạ ạ ề ứ ự ề ạ

không gian và th i gian ti n hành công tác giáo d c. ế ụ ờ

- Phát huy vai trò c a các t ch c qu n chúng trong tuyên truy n nh ng ủ ổ ữ ứ ề ầ

23

ng t nhiên ki n th c v môi tr ứ ề ế ườ ự

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

ng cho dân c , c n đ c bi - Trong công tác giáo d c ý th c b o v môi tr ụ ứ ả ệ ườ ư ầ ặ ệ t

ng h c sinh, sinh viên. C th , trong nhà tr ng nên chú tr ng t ọ i đ i t ớ ố ượ ụ ể ọ ườ

ngvào các gi h c m t s môn khoa l ng ghép n i dung b o v môi tr ồ ệ ả ộ ườ ờ ọ ộ ố

h c t ọ ự nhiên và c m t s môn khoa h c xã h i, đ ng th i chu n b các ọ ả ộ ố ẩ ộ ồ ờ ị

tranh, nh áp phích, t r i,… có n i dung v môi tr ng đ gi h c thêm ả ờ ơ ề ộ ườ ể ờ ọ

sinh đ ng. Ngoài ra có th t ể ổ ứ ề ộ ch c các cu c thi v , th , nh c, ca dao v n i ẽ ạ ộ ơ ộ

dung b o v môi tr ng. Bên c nh truy n đ t lý thuy t c n t ệ ả ườ ế ầ ổ ề ạ ạ ch c cho ứ

h c sinh tham quan nh ng mô hình khai thác, s d ng tài nguyên thiên nhiên ử ụ ữ ọ

không h p lý, không b n v ng cũng nh các mô hình thân thi n v i môi ữ ư ệ ề ợ ớ

tr ườ ề ng có tác d ng tích c c đ n quá trình phát tri n b n v ng. T o đi u ữ ự ụ ể ế ề ạ

ki n cho các em tham gia các ho t đ ng b o v môi tr ng nh tr ng, ạ ộ ệ ệ ả ườ ư ồ

chăm sóc, b o v v n cây trong tr ng, ngoài đ ng ph , trong công ệ ườ ả ườ ườ ố

viên... Đây là nh ng vi c làm giúp các em ti p c n th c ti n, g i ra các ự ữ ễ ệ ế ậ ợ

hành vi t ng t nhiên, ố t, xây d ng đ o lý, ý th c trách nhi m v i môi tr ứ ự ệ ạ ớ ườ ự

t phân tích, x lý thông tin, v n d ng tri th c vào đ ng th i giúp chúng bi ồ ờ ế ụ ử ứ ậ

các hành đ ng thân thi n v i môi tr ng ngay t i n i mình s ng. ệ ộ ớ ườ ở ạ ơ ố

- Trong nhà tr ườ ng, đ c bi ặ ệ ề t là ti u h c, c n l ng ghép vào bài gi ng v ý ầ ồ ể ả ọ

th c b o v môi tr ng. Đ đ t hi u qu cao, th y cô c n là nh ng ng ứ ả ệ ườ ể ạ ữ ệ ầ ả ầ ườ i

đi tiên phong, làm g ng và khuy n khích h c trò trong vi c b o v môi ươ ệ ế ệ ả ọ

tr ng b ng nh ng vi c làm nh nh t nh ng r t ý nghĩa nh : ti ườ ư ế ư ữ ệ ằ ặ ấ ỏ ệ t ki m

- Các phong trào nh h

đi n, gi y, n c s ch, không v t rác b a bãi. ệ ấ ướ ạ ứ ừ

ng ng ngày Môi tr ng th gi ư ưở ứ ườ ế ớ i hay T t tr ng cây ế ồ

- T ch c các đ i thanh niên v n đ ng h gia đình

c n đ ầ ượ c duy trì xuyên su t. ố

t ng đ a bàn tham gia ký ổ ứ ậ ộ ộ ộ ở ừ ị

24

cam k t chung tay b o v môi tr ệ ế ả ườ ng xanh- s ch- đ p. ạ ẹ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

- Bên c nh các ho t đ ng truy n thông gây n t ạ ộ ấ ượ ề ạ ọ ng m nh, c n chú tr ng ầ ạ

ụ ể ủ ừ các thông tin sâu có tính ng d ng cao, g n v i nhu c u c th c a t ng ứ ụ ắ ầ ớ

ng t ng đ a bàn. Ngoài ra, c n chú tr ng phát tri n các kênh thông đ i t ố ượ ở ừ ể ầ ọ ị

tin môi tr ng theo h ng đa d ng, đa chi u. ườ ướ ề ạ

t công tác tr ng và b o v r ng. Khoáng đ t r ng cho ng - Th c hi n t ự ệ ố ấ ừ ệ ừ ả ồ ườ i

dân, g n l i ích c a h v i r ng đ h có ý th c ph i b o v ngu n l i ích ắ ợ ủ ọ ớ ừ ả ả ể ọ ồ ợ ứ ệ

c a mình. ủ

Ngoài nh ng bi n pháp trong công tác tuyên truy n, chúng ta c n th c hi n ệ m tộ ự ữ ệ ề ầ

ng đ t hi u qu s bi n pháp khác đ ho t đ ng b o v môi tr ố ệ ả ệ ạ ộ ể ườ ệ ạ ả:

Th nh t ấ , ti p t c hoàn thi n h th ng văn b n quy ph m pháp lu t v ế ụ ệ ố ậ ề ứ ệ ả ạ

ng, đáp ng yêu c u phát tri n và h i nh p qu c t . Tr b o v môi tr ệ ả ườ ố ế ứ ể ầ ậ ộ ướ ắ c m t

ng d n thi hành Lu t B o v môi t p trung xây d ng và ban hành các văn b n h ậ ự ả ướ ậ ả ệ ẫ

tr ng; xây d ng Lu t Đa d ng sinh h c và các văn b n h ng d n thi hành; xây ườ ự ậ ạ ả ọ ướ ẫ

, k thu t trong lĩnh v c b o v môi tr d ng các đ nh m c kinh t ự ứ ị ế ỹ ự ả ệ ậ ườ ng; t ng b ừ ướ c

ng, hoàn thi n c ch , chính sách thúc đ y xã h i hóa ho t đ ng b o v môi tr ẩ ệ ơ ạ ộ ế ệ ả ộ ườ

các công c phát tri n d ch v môi tr ị ụ ể ườ ng; nhanh chóng tri n khai trong th c t ể ự ế ụ

kinh t ế trong qu n lý môi tr ả ườ ng nh phí b o v môi tr ả ư ệ ườ ả ng đ i v i ch t th i ố ớ ấ

ng đ i v i khí th i, các hình th c đ t c c, ký quĩ môi r n, phí b o v môi tr ả ắ ệ ườ ố ớ ặ ọ ứ ả

tr c m r ng ph m vi ho t đ ng c a Qu ườ ng; nâng cao hi u qu và t ng b ệ ừ ả ướ ạ ộ ở ộ ủ ạ ỹ

ng qu c gia và thành l p các Qu B o v môi tr B o v môi tr ệ ả ườ ỹ ả ệ ậ ố ườ ị ng các đ a

ph ng. ươ

, ki n toàn và tăng c ch c b máy qu n lý nhà Th hai ứ ệ ườ ng h th ng t ệ ố ổ ứ ả ộ

n c v b o v môi tr ng t Trung ng đ n c s ; chú tr ng phát tri n t ướ ề ả ệ ườ ừ ươ ơ ở ể ổ ế ọ

ng các T p đoàn kinh t , các T ng công ty nhà n c, các ch c qu n lý môi tr ả ứ ườ ở ậ ế ổ ướ

25

Ban Qu n lý khu kinh t , khu công nghi p và khu ch xu t. Phát tri n các t ả ế ệ ế ể ấ ổ ứ ch c

QLNN – KHCN – TN&MT

Nhóm IV

ng và doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c b o v môi s nghi p môi tr ệ ự ườ ạ ộ ự ệ ệ ả

tr ng. ườ

, nâng cao ch t l ng công tác k ho ch hóa b o v môi tr Th baứ ấ ượ ệ ế ả ạ ườ ủ ng c a

các B , ngành và đ a ph ng, c i ti n c ch tài chính nh m nâng cao hi u qu ộ ị ươ ả ế ế ệ ằ ơ ả

s d ng ngu n chi cho s nghi p môi tr ử ụ ự ệ ồ ườ ứ ng; b o đ m chi đ và chi đúng, m c ủ ả ả

chi hàng năm tăng theo t c đ phát tri n kinh t ể ố ộ ế ồ . Xã h i hóa m nh m các ngu n ạ ẽ ộ

cho b o v môi tr ng. Tăng t đ u t l cho môi tr ng t đ u t ầ ư ệ ả ườ ỷ ệ ầ ư ườ ừ ố ngu n v n ồ

phát tri n và v n ODA. đ u t ầ ư ể ố

Th tứ ư, phát huy vai trò ch đ ng, tích c c c a M t tr n T qu c và các t ự ủ ặ ậ ủ ộ ổ ố ổ

ch c đoàn th các c p, các t ể ứ ấ ổ ệ ch c qu n chúng, c ng đ ng dân c trong vi c ứ ư ầ ộ ồ

tham gia và giám sát công tác b o v môi tr ệ ả ườ ạ ng; đa d ng hóa các lo i hình ho t ạ ạ

đ ng b o v môi tr ộ ệ ả ườ ầ ng, khuy n khích các doanh nghi p thu c m i thành ph n ệ ế ộ ọ

kinh t th c hi n các d ch v b o v môi tr ng. ế ự ụ ả ệ ệ ị ườ

Th nămứ ễ , đ y m nh nghiên c u, xây d ng lu n c khoa h c và th c ti n ự ứ ứ ự ẩ ạ ậ ọ

ph c v công tác ho ch đ nh ch tr c v ủ ươ ụ ụ ạ ị ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ề

ng; nghiên c u, ng d ng và chuy n giao công ngh môi tr ng, b o v môi tr ệ ả ườ ứ ứ ụ ệ ể ườ

công ngh s ch, thân thi n môi tr ệ ạ ệ ườ ế ng, phát tri n các công ngh x lý và tái ch , ệ ử ể

tái s d ng ch t th i; đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong b o v môi ụ ử ụ ứ ệ ệ ẩ ả ạ ấ ả

tr ng; xây d ng và nhân r ng các mô hình v s n xu t s ch h n, các mô hình ườ ấ ạ ề ả ự ộ ơ

ng tiên ti n. b o v môi tr ệ ả ườ ế

, tăng c ng các ho t đ ng thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp Th sáuứ ườ ạ ộ ệ ể ấ

lu t v b o v môi tr ng. ậ ề ả ệ ườ

Th b y ứ ả , đ i m i và nâng cao ch t l ấ ượ ổ ớ ạ ng th m đ nh báo cáo ĐTM và ho t ẩ ị

đ ng sau th m đ nh; xây d ng các h ộ ự ẩ ị ướ ng d n k thu t v ĐTM, nh t là v ậ ề ẫ ấ ỹ ề

26

SSTM t ng h p, ĐTM xuyên biên gi i; v Đánh giá môi tr ng chi n l c. ợ ổ ớ ề ườ ế ượ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

, tăng c Th támứ ườ ng trao đ i thông tin, th c hi n công khai thông tin và dân ệ ự ổ

ch c s v b o v môi tr ng; tăng c ng c ch ph i h p liên ngành, liên ủ ơ ở ề ả ệ ườ ườ ố ợ ế ơ

ng. t nh, liên vùng nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý môi tr ỉ ệ ằ ả ả ườ

, đ y m nh công tác tuyên truy n, giáo d c nâng cao nh n th c, ý Th chín ứ ụ ứ ề ẩ ạ ậ

ng; có chính sách th c trách nhi m và ý th c ch p hành pháp lu t b o v môi tr ấ ậ ả ứ ứ ệ ệ ườ

khuy n khích, khen th ch c, cá nhân làm t t công tác b o v môi ế ưở ng nh ng t ữ ổ ứ ố ệ ả

tr ườ ng; x ph t k p th i, nghiêm minh, đ m c răn đe m i hành vi vi ph m pháp ủ ứ ạ ị ử ạ ờ ọ

lu t b o v môi tr ng. ậ ả ệ ườ

PH L C Ụ Ụ

Bài h c t truy n thông Ngh đ nh 160 ọ ừ ề ị ị

Ngh đ nh 160/2005/NĐ-CP đ c Chính ph ban hành năm 2005. Tuy nhiên ị ị ượ ủ

ạ tháng 11/2008, khi ki m tra công tác th c hi n th m quy n c p gi y phép ho t ự ể ề ệ ấ ấ ẩ

ộ ố ị đ ng khoáng s n c a UBND các t nh, B TN&MT đã phát hi n m t s đ a ộ ủ ệ ả ộ ỉ

ph ươ ấ ng quy đ nh phân c p cho S TN&MT ho c UBND c p qu n, huy n c p ệ ấ ặ ậ ấ ở ị

gi y phép, trái v i quy đ nh c a pháp lu t v khoáng s n. Công tác l p, th m đ nh ậ ề ủ ấ ậ ả ẩ ớ ị ị

ạ ộ phê duy t quy ho ch khoáng s n thu c th m quy n c p gi y phép ho t đ ng ề ệ ạ ấ ẩ ấ ả ộ

khoáng s n c a UBND c p t nh t ng còn ch m. Ho t đ ng khai ả ủ ấ ỉ ạ i m t s đ a ph ộ ố ị ươ ạ ộ ậ

thác cát, s i lòng sông, khai thác sét làm g ch ngói th công... nh l c a nhân dân ỏ ẻ ủ ủ ạ ỏ

nhi u n i đ n nay v n ch a đ ở ơ ế ư ượ ấ ữ c c p phép theo quy đ nh đ qu n lý. Nh ng ị ể ề ẫ ả

ả đi u này cho th y, truy n thông pháp lu t v khoáng s n v n còn nh ng kho ng ậ ề ữ ề ề ấ ả ẫ

tr ng. ố

Ngay sau ki m tra, B TN&MT đã ki n ngh UBND các t nh, thành c n ch ế ể ầ ộ ỉ ị ủ

27

ng t ch c các l p b i d đ ng ph i h p v i B tăng c ộ ớ ộ ố ợ ườ ổ ứ ồ ưỡ ớ ệ ng chuyên môn nghi p

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

c v khoáng s n thu c S TN&MT, v cho cán b làm công tác qu n lý Nhà n ụ ả ộ ướ ề ả ở ộ

nh t là cán b Phòng TN&MT c p huy n. ệ ấ ấ ộ

Trong tình tr ng biên ch cho l c l ự ượ ế ạ ị ng cán b có chuyên ngành m - đ a ỏ ộ

ch t các Phòng Qu n lý tài nguyên khoáng s n c p S còn thi u c n b sung, ấ ở ế ả ầ ả ấ ổ ở

càng c n n l c trong truy n thông pháp lu t v khoáng s n nói chung, nh t là ậ ề ỗ ự ề ầ ấ ả

ng d n nh m nâng cao nh n th c toàn xã h i. truy n thông v Ngh đ nh h ề ề ị ị ướ ứ ậ ằ ẫ ộ

"Suy cho cùng, nh ng quy đ nh ch t ch , nh ng c i cách th t c hành chính ủ ụ ữ ữ ẽ ặ ả ị

thông thoáng quy đ nh trong Ngh đ nh 07 ch có th đem l ể ị ỉ ị ị ạ ấ i hi u qu khi các c p ệ ả

chính quy n, doanh nghi p và ng i dân chuy n đ i đ c nh n th c, không coi ệ ề ườ ổ ượ ể ứ ậ

khoáng s n là "c a tr i cho", không th ch d ng nh ng quy đ nh đã đ c ban ỉ ừ ủ ể ả ờ ở ữ ị ượ

hành. Do đó, n u không thi t l p đ i truy n thông đa d ng, trong đó ế ế ậ ượ c m ng l ạ ướ ề ạ

có vai trò không nh c a các c quan thông tin đ i chúng, thì Ngh đ nh 07 khó đi ỏ ủ ạ ơ ị ị

vào cu c s ng", ông Nguy n Tr ng Giang, Chánh Văn phòng C c Đ a ch t và ộ ố ễ ườ ụ ấ ị

Khoáng s n Vi t Nam nói. ả ệ

Vì v y, năm 2009, C c đã có k ho ch ph i h p v i các c quan thông tin ạ ố ợ ụ ế ậ ơ ớ

ề đ i chúng, v i nh ng phóng viên chuyên ngành có nhi u năm kinh nghi m truy n ạ ữ ệ ề ớ

thông v đ a ch t khoáng s n, đ tăng c ề ị ể ả ấ ườ ự ng tuyên truy n pháp lu t v lĩnh v c ậ ề ề

này.

Mô hình "ph n h i trong truy n thông" ả ồ ề

T i m t s đi m nóng v khai thác khoáng s n trái phép th i gian qua, đã ộ ố ể ề ạ ả ờ

có tình tr ng cán b qu n lý chính quy n khăng khăng cho r ng đi u này ch vi ề ề ả ạ ằ ộ ỉ

ụ ph m Lu t Đ t đai, ch Lu t Khoáng s n thì... không vi ph m, ông Lê Ái Th , ả ứ ậ ậ ấ ạ ạ

Tr t Nam cho bi t. Rõ ưở ng phòng Pháp ch , C c Đ a ch t và Khoáng s n Vi ị ụ ế ấ ả ệ ế

ràng, cùng v i ho t đ ng ki m tra, thanh tra, ho t đ ng truy n thông d ạ ộ ạ ộ ề ể ớ ướ ề i nhi u

28

c nh ng thông tin hình th c cũng s giúp các c quan chuyên môn l ng nghe đ ơ ứ ẽ ắ ượ ữ

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

ph n h i c n thi t, giúp cho vi c đi u ch nh, b sung hoàn thi n các văn b n quy ồ ầ ả ế ề ệ ệ ả ổ ỉ

ph m pháp lu t, tăng c ng ch tài qu n lý Nhà n c trong lĩnh v c này. ậ ạ ườ ế ả ướ ự

1. Báo cáo Công tác qu n lý nhà n

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

2. Báo Ti n phong s ra ngày 27/10/2010: ố

c v môi tr ả ướ ề ườ ng c a B TN&MT; ộ ủ

3. Lu t b o v Tài nguyên – Môi tr ng; ậ ả ệ ườ

ng; 4. Thu môi tr ế ườ

5.

M c l c ụ ụ

M đ u ở ầ ........................................................................................................................

N i dung ...................................................................................................................... ộ

29

I.C s lý lu n ơ ở ậ ....................................................................................................

Nhóm IV

QLNN – KHCN – TN&MT

1. M t s v n đ chung v Tài nguyên – Môi tr ng ộ ố ấ ề ề ườ ...........................

c v Tài Nguyên – Môi ộ ố ấ ướ ề ề ề ả

2. M t s v n đ chung v qu n lý nhà n tr ngườ .......................................................................................................

II.Vai trò, tác đ ng c a ho t đ ng truy n thông trong QLNN v TN&MT ..... ạ ộ ủ ề ề ộ

1. Đ nh nghĩa ............................................................................................. ị

2. Vai trò c a ho t đ ng truyên thông trong QLNN v TN-MT ............. ạ ộ ủ ề

3. Tác đ ng c a ho t đ ng tuyên truy n trong QLNN v TN-MT ........ ạ ộ ủ ề ề ộ

III.N i dung c a ho t đ ng tuyên truy n trong QLNN v TN&MT ................ ạ ộ ủ ề ề ộ

........................................................................................... 1. N i dung ộ

2. Hình th c tuyên truy n ề .................................................................... ứ

IV.T ng k t ồ ế .........................................................................................................

Ph l c ụ ụ .......................................................................................................................

30

Tài li u tham kh o ả ...................................................................................................... ệ