L i m đ u
Các ng viên đã t n r t nhi u th i gian công s c đ chu n b cho CV
nh ng đ n xin vi c. H đã t o đ c n t ng v i nhà ty n d ng, h s c a ơ ượ ượ ơ
h đã đ c chuy n lên vòng ti p theo đó là vòng ph ng v n ượ ế
Ph ng v n m t b c quan tr ng trong quá trình xin vi c, th rào ướ
c n cu i cùng cho ng viên trong quá trình xin vi c và nó cũng đ c xemm t ượ
c h i cho các ng viên th hi n b n than tr c nhà tuy n d ngơ ướ
Qua ph ng v n, nhà tuy n d ng th l a ch n các ng viên phù h p v i
tính ch t công vi c c a công ty và v trí tuy n d ng
Đây m t ph n ghi đi m c a các ng viên, các y u t quy t đ nh đ n ế ế ế
vi c ng viên đó đ c l a ch n hay không. Vì v y nh n th y đ c s c n ượ ượ
thi t quan tr ng c a vi c ph ng v n , nhóm chúng tôi qua m t tu n n l cế
làm vi c nghiêm túc, đã tìm hi u đ c nh ng v n đ chung nh t nh ng y u ượ ế
t c b n đ có m t cu c ph ng v n hi u qu mu n đ c chia s cùng v i các ơ ượ
b n.
I. Nh ng v n đ chung v ph ng v n
1. Khái ni m
Ph ng v n ( Interview): Là m t ph ng pháp thu th p thông tin xã h i h c ươ
thông qua vi c tác đ ng tâm h i tr c ti p gi a ng i đi ph ng v n ế ườ
ng i đ c ph ng v n trên c s m c tiêu c a đ tài nghiên c uườ ượ ơ
Ho c đ n gi n có th hi u ơ ph ng th c h i đáp trong h i tho i nh m thuươ
nh n tr c ti p thông tin t m t đ i t ng .. ế ượ
2. M c đích
Ph ng v n c h i đ nhà tuy n d ng các ng viên th g p g ơ
tìm hi u nhau m t cách tr c ti p qua đó đ t đ c m c đích riêng c a m i ng i ế ượ ườ
Đ i v i nhà tuy n d ng thì đây c h i đ nhà tuy n d ng th thu th p ơ
thông tin v ng viên xin vi c m t cách ràng h n, đánh giá tr c ti p tài năng, ơ ế
tính cách thông qua các câu tr l i c a ng c viên, nh cách ăn m c, nói năng , ư
đi đ ng kh năng giao ti p cũng nh thái đ tác phong c a ng c viên. ế ư
V i các ng viên thì đây là c h i đ h có th làm rõ thêm v kh năng c a ư ơ
mình, thuy t ph c nhà tuy n d ng l a ch n mình. Đ ng th i cũng c h i đế ơ
các n viên tìm hi u thêm v tình hình t ch c, l ng b ng, các c h i đ b t ươ ơ
phát tri n, đi u ki n làm vi c vũng nh thách th c c a t ch c c a chính ư
mình n u nh đ c l a ch n.ế ư ư
3. Phân lo i ph ng v n
a. Ph ng v n gián ti p ế
Ph ng v n qua đi n tho i
Hi n nay ph ng v n qua đi n tho i cách ph bi n nh m sàn l c các ng ế
viên tr c cu c ph ng v n đ u tiên. Cu c ph ng v n này th h n tr cướ ướ
ho c không. N u th i đi m đó không thu n ti n ng viên th cho ng i ta ế ườ
bi t và s p x p m t cu c h n vào lúc khácế ế
u đi m c a lo i hình ph ng v n này gi m đ c các lo i chi phí cho cƯ ượ
ng viên công ty tuy n d ng, đ ng th i gi a ng viên nhà tuy n d ng
cũng d ti p xúc và trò chuy n v i nhau h n ế ơ
Tuy nhiên lo i hình ph ng v n này cũng t n t i m t s h n ch đó th i ế
gian ph ng v n s ng n, nhà tuy n d ng s không đánh giá h t đ c tác phong ế ượ
c a các ng viên, các ng viên cũng s it c h i th hi n k năng c a ơ
mình, đó là ch a k đ n vi c cu c ph ng v n có th b gián đo n do các y u tư ế ế
khách quan
Ph ng v n tr c tuy n ế
Hi n nay trên th gi i, đ c bi t trong kinh doanh, nhà tuy n d ng th ng ế ườ
hay s d ng ph ng th c ph ng v n tr c tuy n qua Skype. ươ ế th b n nghĩ
ph ng v n qua Skype s d dàng h n là g p tr c ti p vì b n không c n t n th i ơ ế
gian đi ra ngoài, không b áp l c v tâm nh ng trên th c t , hình th c ph ng ư ế
v n nh v y cũng r t quan tr ng và c n s chu n b chu đáo v m i m t ư
b. Ph ng v n tr c ti p ế
Ph ng v n theo m u
Đây hình th c ph ng v n s d ng b n câu h i m u trong quá trình
ph ng v n ng viên, các câu h i th ng đ c thi t k trên c s nghiên c u k ườ ượ ế ế ơ
l ng các yêu c u c a công vi c, tiêu chu n c n c a ng viên th ngưỡ ườ
bao trùm lên t t c nh ng v n đ quan tr ng nh t c n tìm hi u v ng viên:
Đ ng c , thái đ , năng l c, kh năng giao ti p,v.v… đ nâng cao hi u qu c a ơ ế
ph ng v n đ i v i t ng câu h i s các h ng d n c n tìm hi u ho c các ướ
thông tin c n bi t v ng viên ế
Nhà tuy n d ng th chu n b s n m t danh sách các câu h i m u nh là: ư
Hãy t gi i thi u v anh ch ?, Đi m m nh hay gi i h n c a anh ch ? M c
l ng mong mu n c a anh, ch ? Hay là câu h i cho các ng viên đ t câu h i nhươ ư
Anh, ch mu n bi t đi u gì v công ty….. ế
Ph ng v n theo tình hu ng
Đây hình th c ph ng v n trong đó ng i ph ng v n đ a ra nh ng tình ườ ư
hu ng gi ng nh trong th c t ng i th c hi n công vi c th ng g p, yêu ư ế ườ ườ
c u ng viên ph i trình bày cách th c gi i quy t v n đ . Các tình hu ng đ c ế ượ
xây d ng căn c vào quy n h n, trách nhi m, đi u ki m làm vi c, các m i quan
h trong công vi c th c t . d , tình hu ng đ t ra đ i v i ng viên vào công ế
vi c ti p viên hàng không có th là: ế
Anh ch s làm n u trong lúc ph c v khách hàng trên tuy n bay, m t ế ế
khách hàng s ý làm đ m t ly n c trên tay anh/ch và m t hành khách khác.ơ ướ
Anh/ ch s nói khi khách hàng phàn nàn v chuy n bay qu c t b ế ế
ch m t i 3 gi .?
Công vi c càng đòi h i trách nhi m tính th thách cao, đi u ki n làm
vi c càng đa d ng thì các tình hu ng trong ph ng v n càng phong phú. Đ c bi t
do tính ch t th thách, ph c t p trong công vi c c a nhà qu n tr , ng viên vào
ch c v giám đ c th ng đ c yêu c u gi i quy t r t nhi u tình hu ng nan ườ ượ ế
gi i trong đi u ki n r t h n h p v th i gian.
Ph ng v n h i đ ng
Trong hình th c ph ng v n nhóm, h i đ ng ph ng v n ho c nhóm ph ng
v n viên ng h i ng viên, cách th c th c hi n gi ng nh m t cu c h p báo. ư
Trong ph ng v n nhóm th ng s nhi u câu h i s c s o, v nhi u v n đ ườ
khác nhau. M i ph ng v n viên đ u nghe đ c câu tr l i c a ng viên đ i v i ượ
các ph ng v n viên khác, do đó, các ph ng v n viên đi u ki n tìm hi u
đánh giá v ng viên chính xác h n ơ
nhóm ph ng v n viên th ng nhi u quan đi m khác nhau trong vi c ườ
đánh giá, gi i quy t các v n đ , do đó ph ng v n nhóm th ng khách quan h n ế ườ ơ
Tuy nhiên hình th c này th gây ra tâm căng th ng thái quá ng viên.
Khi đó, h i đ ng ph ng v n s đ t câu h i quan sát cách th c t ng ng viên
tham gia th c hi n các câu tr l i.
Ph ng v n nhóm
Đây hình th c m t ph ng v n viên ph ng v n m t lúc nhi u ng viên xin
vi c. theo hình th c này nhà tuy n d ng th so sánh đ c các ng viên trong ượ
cu c ph ng v n đ ng th i tránh đ c m t câu h i ph i h i nhi u l n trùng l p. ượ