TR
ƯỜ
LOGO
NG Đ I H C DUY TÂN Ạ Ọ KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN Ệ CHUYÊN NGHÀNH K THU T M NG Ạ Ỹ
Ậ
ậ
ố
Lu n Văn T t Nghi pệ
Đ tài:
ể
Tìm hi u Danh sách Truy c p ề ACL và ng d ng NAT trong th c t
ậ ự ế.
Ứ
ụ
GVHD : Ths Võ Nhân Văn
ắ
SVTH : Nguy n Văn Th ng ễ MSSV : 152110443
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
M c l c: ụ ụ
Tìm hi u danh sách truy c p ACL
ể
ậ
1
Tìm hi u v NAT ể ề
2
DEMO ch
ng trình
ươ
3
K t lu n
4
ế
ậ
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
Tìm hi u danh sách truy c p ALC:
ậ
ị
ể Đ nh nghĩa ACL: ACL là m t danh sách các câu l nh đ
ộ
ệ
ượ
ỉ
ủ t lo i packet nào đ
c ch p nh n
ạ
ấ
ượ ị ủ ỏ
ậ
ị
ỉ
ỉ ố
ỉ
c áp đ t vào ặ các c ng (interface) c a router. Danh sách này ch ra ổ cho router bi ế ậ (allow) và lo i packet nào b h y b (deny). S ch p ạ ự ấ nh n và hu b này có th d a vào đ a ch ngu n, ồ ể ự ỷ ỏ đ a ch đích ho c ch s port ặ ị
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
Standard Access lists và
ạ
NAT trong th c t . ự ế
Các lo i ACL: ạ Có 2 lo i Access lists là: Extended Access lists Standard ACL: Extended ACL:
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
ạ ộ
ả ả
Qu n lý chi u vào (Inbound ACL): Qu n lý chi u ra (Outbound ACL):
Ho t đ ng c a ACL: ủ ACL ho t đ ng theo hai cách: ạ ộ ề ề
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
ứ
ỗ
ng trên m i interface. M t interface có th có nhi u
ầ ư t l p 1 ACL trên giao th c cho m i
ể
ề
ộ
ỉ h ướ ACL.
ắ ầ ừ
Router không th l c traffic mà b t đ u t ể ọ Câu l nh nào đ t tr ặ ướ
ệ
chính nó. ệ
c thì x lý tr ử ẽ ặ
c. Khi 1 câu l nh ướ ố
ớ
m i thêm vào danh sách, nó s đ t cu i danh sách. ặ ầ ặ ầ
ủ ồ ủ
Standard ACLs: Nên đ t g n đích c a traffic. Extended ACLs: Nên đ t g n ngu n c a traffic. M c đ nh c hai l nh “the Access-Group” hay “the
ặ ị
ệ
ả
Access-Class” theo chi u “OUT”
ề
M t s đi m c n l u ý: ộ ố ể Ch có th thi ế ậ ể ỗ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
ể ề
Tìm hi u v NAT: Đ nh nghĩa NAT:
NAT là vi
t c a t
t t
(Network address
ế ắ ủ ừ
Translation )
ị
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
ơ ả
NAT trong th c t . ự ế
Phân lo i NAT: ạ Có 2 lo i NAT c b n là NAT và PAT ạ Gi ng nhau: ố Khác nhau:
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
NAT:
Các hình th c trong Có 3 hình th c c b n là:
ứ ứ ơ ả
Static NAT : Dynamic NAT: Overload NAT:
.
Router(config)#ip nat inside source list
Router(config)#ip nat
Router(config)#ip nat pool name start-ip end-ip {netmask netmask | prefix-length prefix- length} .
access-list-number interface interface overload
inside source static local-ip global-ip.
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
ậ
NAT trong th c t . ự ế
ề ị
ỉ
ậ ử ụ
Các thu t ng trong NAT: ữ Cisco s d ng thu t ng 2 chi u này cho NAT g i ọ ữ là inside và outside, các nhóm đ a ch trong NAT bao g m: ồ Inside local Inside global Outside local address Outside global address
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
i đi m c a NAT: ủ
ề
M t s l Chia s k t n i internet v i nhi u máy bên trong
ớ ủ
LAN v i m t đ a ch IP c a WAN ộ ị ạ ấ
c g i ượ ử ấ
ỉ NAT giúp che d u IP bên trong m ng LAN NAT giúp qu n tr m ng l c các gói tin đ ả ị ạ đ n hay g i t m t đ a ch IP và cho phép hay c m ế ử ừ ộ ị truy c p đ n m t port c ộ ế ậ
ọ ỉ ụ th .ể
ộ ố ợ ể ẽ ế ố ớ
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
ng trình
ươ
l p Packet Tracert 5.3
DEMO ch Công c gi Ta s dung công c gi ử
l p s d ng: ụ ả ậ ử ụ ụ ả ậ
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
Mô hình k ch b n:
ả
ị
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
. ự ế
ự
NAT trong th c t ấ ệ ự
ị
ộ
ỉ Kích đúp chu t vào PC/desktop/ipconfiguration ỉ
ự
ệ
Ta th c hi n: Gán đ a ch ip cho các Interface ị Kích đúp chu t vào Router/config/interface
ộ
Th c hi n C u hình: Ta th c hi n: Gán đ a ch ip cho các PC ệ
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
ế
ị
Khai báo nat inside, outside và đ nh tuy n: Ta th c hi n: ệ ự
Khai báo interface fastethernet 0/0, 0/1 là ip nat inside và interface Serial 0/3/0 là ip nat outside
Đ nh tuy n b ng giao th c EIGRP
ứ
ế
ằ
ị
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
ệ ip nat inside source list 1 interface
Serial0/3/0 overload
Demo Overload NAT: Ta th c hi n: ự
SVTH: Nguy n Văn Th ng ễ
ắ
Ứ ể ậ Tìm hi u danh sách truy c p ACL và ng d ng ụ LOGO
NAT trong th c t . ự ế
ể
ứ
ụ
ự
ệ
ườ
ấ
K t lu n: ế
ế ơ ở ề tôi đã xây d ng mô hình ự ề ụ c a NAT thành công. Tôi nh n ủ ấ NAT giúp ta chuy n đ i 1 ho c nhi u ổ ặ ể ngu nồ này thành 1 đ a ch ngu n ỉ ị các c u hình trong h th ng m ng, ệ ố năng b o m t cho h th ng m ng. ệ ố
ậ
ả
ậ Trên c s lý thuy t tìm hi u v ACL và NAT Demo v d ng ng d ng ậ th y vi c th c hi n ệ ề đ a ch ỉ ị i u ồ khác. Giúp t ố ư ng kh tăng c ạ ả ạ