1
CHƯƠNG 1
TÌM HIU H THNG DN ĐỘNG BĂNG TI
Khi ta thiết kế h thng dn động băng ti phi đảm bo yêu cu công sut trên
trc là 9 kw s vòng quay trên trc thùng trn là 63 vòng/phút, thi gian phc v
là 5 năm, quay mt chiu, làm vic hai ca, ti trng va đập nh (mt năm làm
vic 300 ngày, mt ca 8 gi).
1. Công sut trên trc động cơ P =9 kW
2. S vòng quay trên trc thùng trn 63 vòng/phút
3. Thi gian phc v 5 năm
Quay mt chiu, làm vic hai ca, ti trng va đập nh (mt năm làm vic 300
ngày , mt ca 8 gi).
Chế độ ti trng cho như hình sau:
2
Các s liu ban đầu:
1. Động cơ đin
2. Khp ni
3. Hp gim tc
4. B truyn xích
5. Băng ti
Nhim v đề tài:
1. Lp sơ đồ động để tính toán thiết kế
2. Lp bng thuyết minh tính toán
3. Mt bn v lp hp gim tc
¾ T1= T
¾ T2= 0,9T
¾ t1= 1
¾ t2= 45
3
Để tha mãn yêu cu trên ta s dng hp gim tc đồng trc làm gim vn tc t
động cơ vào trc thùng trn. Hp gim tc này có đặc đim là đường tâm ca
trc và và trc ra là trùng nhau. Do đó có th gim bt chiu dài hp gim tc,
giúp cho vic b trí cơ cu gn gàng. Tuy nhiên khi s dng hp gim tc đồng
trc ta nên chú ý đến mt s khuyết đim ca nó:
9 Kh năng ti ca cp nhanh không dùng hết vì ti trng tác dng vào cp
chm ln hơn cp nhanh trong khi khong cách ca hai trc bng nhau.
9 Phi b trí các ca các trc đồng tâm bên trong hp gim tc, làm phc
tp kết cu gi đỡ và gây khó khăn cho vic bôi trơn các này.
9 Khong cách gia các gi đỡ ca trc trung gian ln nên mun đảm bo
trc đủ bn và đủ cng phi tăng đường kính trc.
4
CHƯƠNG 2
XÁC ĐỊNH CÔNG SUT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHI T S TRUYN
2.1 Chn động cơ đin
2.1.1 Ý nghĩa ca vic chn động cơ.
Chn động cơ đin để dn động máy móc hoc các thiết b công ngh
giai đon đầu tiên trong quá trình tính toán thiết kế máy. Trong trường hp dùng
hp gim tc và động cơ bit lp, vic chn đúng loi động cơ nh hưởng rt
nhiu đến vic la chn và thiết kế hp gim tc cũng như các b truyn ngoài
hp. Do đó vic chn động cơ có ý nghĩa kinh tế và k thut ln. Nếu chn đúng
động cơ thì động cơ có tính năng làm vic phù hp vi yêu cu truyn động ca
máy, phù hp vi môi trường bên ngoài, vn hành được an toàn và n định.
Nếu chn công sut động cơ nh hơn công sut ph ti yêu cu thì động
cơ luôn làm vic quá ti, nhit độ tăng quá nhit độ phát nóng cho phép. Động
cơ chóng hng. Nhưng nếu chn công sut động cơ quá ln thì s làm tăng vn
đầu tư, khuôn kh cng knh, động cơ luôn làm vic non ti, hiu sut động cơ
s thp. khi chn động cơ đin sao cho có th li dng được toàn b công sut
động cơ. Khi làm vic nó phi tha mãn ba điu kin:
+ Động cơ không phát nóng quá nhit độ cho phép
+ Có kh năng quá ti trong thi gian ngn
+ Có mômen m máy đủ ln để thng mômen cn ban đầu ca ph
ti khi mi khi động.
2.1.2 Chn loi và kiu động cơ
5
Hin nay trong công nghip thường s dng hai loi động cơ đó là:
+ Động cơ mt chiu
+ Động cơ xoay chiu
Thông thường động cơ xoay chiu thường được s dng rng rãi trong công
nghip vì có sc bn làm vic cao, moment khi động ln. Bên cnh đó động cơ
mt chiu có th điu chnh êm tc độ trong phm vi rng, động cơ bo đảm
khi động êm, hãm và đổi chiu d dàng. Nhưng giá thành đắt, khi lượng sa
cha ln và mau hng hơn động cơ xoay chiu và phi tăng thêm vn đầu tư để
đặt các thiết b chnh lưu.
T nhng ưu đim trên ta chn động cơ đin xoay chiu
2.2 Tính toán và phân phi t s truyn
2.2.1 Chn động cơ đin
Để chn động cơ đin ta cn tính công sut cn thiết.
Nếu gi td
P là công sut trên trc ( ti trng tương đương mà máy phi làm
vic khi quay), Là trường hp ti trng thay đổi theo bc nên ta có:
η
là công sut chung(Hiu sut chung η ca h thng), pct là công sut cn thiết,
Ta có:
td
ct
P
P
η
=
Hiu sut chung η ca h thng:
2
2
1
1
11
n
n
i
ii
td nn
ii
T
pt T
pp
tt
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
== =
∑∑
2
2
2
22 2
1
2
2
1
1 .11 0.9 .45
9 9 9 0.847
11 45
8.28( )
Tt
T
t
kw
⎡⎤
⎢⎥ +
⎣⎦ ==
+
=