5
/
28
/
2011
5
/
28
/
2011
1
1
TÌTÌ
M HIM HI
U VU V
ĐỘ ĐỘ
NG CƠ NG CƠ
M HIM HI
U VU V
Đ Đ
NG CƠ NG CƠ
M HIM HI
U VU V
ĐỘ ĐỘ
NG CƠ NG CƠ
TÌTÌ
M HIM HI
U VU V
Đ Đ
NG CƠ NG CƠ
BB
ƯỚƯỚ
C C
BB
ƯƯ
C C
BB
ƯỚƯỚ
C C
BB
ƯƯ
C C
(STEP MOTOR)(STEP MOTOR)
(STEP MOTOR)(STEP MOTOR)
(STEP MOTOR)(STEP MOTOR)
(STEP MOTOR)(STEP MOTOR)
GIGI
I THII THI
UU
GIGI
I THII THI
UU
GIGI
I THII THI
UU
Động cơ bưc là mt loi đng cơ đin có
Động cơ bước là mt loi động cơ đin có
Động cơ bước là mt loi động cơ đin có
nguyên lý và ng dng khác bit vi đa s
nguyên lý và ng dng khác bit vi đa s
nguyên lý và ng dng khác bit vi đa s
các động cơ đin thông thường. Chúng thc
các động cơ đin thông thường. Chúng thc
các đng cơ đin thông thưng. Chúng thc
cht là mt động cơ đồng b dùng để biến
cht là mt đng cơ đng b dùng đ biến
cht là mt động cơ đồng b dùng để biến
đi các tín hiu điu khin dưi dng các
đổi các tín hiu điu khin dưới dng các
đổi các tín hiu điu khin dưới dng các
xung đin ri rc kế tiếp nhau thành các
xung đin ri rc kế tiếp nhau thành các
xung đin ri rc kế tiếp nhau thành các
chuyn động góc quay hoc các chuyn
chuyn động góc quay hoc các chuyn
chuyn đng góc quay hoc các chuyn
động ca rôto có kh năng c định rôto vào
đng ca rôto có kh năng c đnh rôto vào
động ca rôto có kh năng c định rôto vào
các v trí cn thiết.
các v trí cn thiết.
các v trí cn thiết.
5
/
28
/
2011
5
/
28
/
2011
2
2
S
tep
m
otor có
5
đặc tính cơ bn sau:
S
tep
m
otor có
5
đặc tính cơ bn sau:
S
tep
m
otor có
5
đc tính cơ bn sau:
Brushlesss
( không chi than )
Brushlesss
( không chi than )
Brushlesss
( không chi than )
Load Independent
( độc lp vi ti ):quay vi
Load Independent
( độc lp vi ti ):quay vi
Load Independent
( đc lp vi ti ):quay vi
tc độ n định trong tm moment ca động cơ.
tc độ n định trong tm moment ca động cơ.
tc đ n đnh trong tm moment ca đng cơ.
Open loop positioning
(đk v trí vòng h): thông
Open loop positioning
(đk v trí vòng h): thông
Open loop positioning
(đk v trí vòng h): thông
thường ta có th đếm xung ch động cơ để
thường ta có th đếm xung kích động cơ để
thưng ta có th đếm xung ch đng cơ đ
xác định v trí nhưng trong nhng ng dng đòi
xác định v trí nhưng trong nhng ng dng đòi
c đnh v trí nhưng trong nhng ng dng đòi
hi tính chính xác cao STEP thường được s
hi tính chính xác cao STEP thường được s
hi tính cnh c cao STEP thưng đưc s
dng kết hp vi các cm biến v trí như :
dng kết hp vi các cm biến v trí như :
encoder, biến tr...
encoder, biến tr...
Holding Torque
:
moment gi
l
n
Holding Torque
:
moment gi
l
n
Holding Torque
:
có
moment gi
l
n
Excellent Response
( Đáp ng tt):Đáp ng tt
Excellent Response
( Đáp ng tt):Đáp ng tt
Excellent Response
( Đáp ng tt):Đáp ng tt
khi khi động, dng li và đảo chiu quay mt
khi khi động, dng li và đảo chiu quay mt
khi khi đng, dng li đo chiu quay mt
cách d dàng.
cách d dàng.
Phân
lo
i:
Phân
lo
i:
Phân
lo
i:
Có
3
lo
i step motor cơ
b
n:
3
lo
i step motor cơ
b
n:
3
lo
i step motor cơ
b
n:
Động cơ nam châm vĩnh cu
:
Roto đ
ượ
c
Động cơ nam châm vĩnh cu
:
Roto đ
ượ
c
Động cơ nam châm vĩnh cu
:
Roto đ
ư
c
t
a.
t
a.
t
hó
a.
Độ
ng cơ t t
r
thay đi
:
Rotor đ
ư
c
x
Độ
ng cơ t t
r
thay đổi
:
Rotor đ
ượ
c
x
Độ
ng cơ t t
r
thay đổi
:
Rotor đ
ượ
c
x
nh
nh
nh
nh
Động cơ lai
:
K
ế
t h
p
2
k
thu
t trên.
Động cơ lai
:
K
ế
t h
p
2
k
thu
t trên.
Động cơ lai
:
K
ế
t h
p
2
k
thu
t trên.
5
/
28
/
2011
5
/
28
/
2011
3
3
Độ
ng cơ nam châm
vĩ
nh c
u:
I.
Độ
ng cơ nam châm
vĩ
nh c
u:
I.
Độ
ng cơ nam châm
vĩ
nh c
u:
Lo
i
y
n đ
ượ
c chia ra
m
2
lo
i
nh
:
Lo
i
y
n đ
ượ
c chia ra
m
2
lo
i
nh
:
Lo
i
nà
y
cò
n đ
ư
c chia ra
là
m
2
lo
i
nh là
:
Độ
ng cơ
b
ư
c đơn c
c
và
l
ư
ng c
c
Độ
ng cơ
b
ướ
c đơn c
c
l
ưỡ
ng c
c
Độ
ng cơ
b
ướ
c đơn c
c
l
ưỡ
ng c
c
1.
Độ
ng cơ đơn c
c:
1.
Độ
ng cơ đơn c
c:
1.
Độ
ng cơ đơn c
c:
a)
C
u
T
o:
a)
C
u
T
o:
a)
C
u
T
o:
Roto:
được cu to t nam châm vĩnh cu.
Roto:
được cu to t nam châm vĩnh cu.
Roto:
đưc cu to t nam châm vĩnh cu.
Chia thành các răng N, S xen k.
Chia thành các răng N, S xen k.
Chia thành các răng N, S xen k.
Stato:
đưc cu to bi
2
cun dây b trí trc
Stato:
được cu to bi
2
cun dây b trí trc
Stato:
được cu to bi
2
cun dây b trí trc
giao vi nhau. Mi cun dây li được chia
giao vi nhau. Mi cun dây li được chia
giao vi nhau. Mi cun dây li đưc chia
thành
2
phn b trí xuyên tâm đối. Gia các
thành
2
phn b trí xuyên tâm đối. Gia các
thành
2
phn b trí xuyên tâm đi. Gia các
cun dây này có mt đầu ra để ni vi dương
cun dây này có mt đầu ra để ni vi dương
cun dây này có mt đu ra đ ni vi dương
ngun. Động cơ loi này thường có
6
đầu ra.
ngun. Động cơ loi này thường có
6
đầu ra.
ngun. Động cơ loi này thưng có
6
đu ra.
Đầu
1
,
2
thường được ni vi cc dương. Các
Đầu
1
,
2
thưng đưc ni vi cc dương. Các
Đầu
1
,
2
thường được ni vi cc dương. Các
đầu
1
a,
1
b,
2
a và
2
b được ln lượt ni đất s
đu
1
a,
1
b,
2
a và
2
b đưc ln lưt ni đt s
đầu
1
a,
1
b,
2
a và
2
b được ln lượt ni đất s
quyết đnh chiu quay ca đng cơ.
quyết định chiu quay ca động cơ.
quyết định chiu quay ca động cơ.
5
/
28
/
2011
5
/
28
/
2011
4
4
b)
Ho
t đ
ng:
b)
Ho
t đ
ng:
b)
Ho
t đ
ng:
Phương
phá
p
1
:
(Full step)
Phương
phá
p
1
:
(Full step)
Phương
phá
p
1
:
(Full step)
Mu
1
nm cc trên và dưới ca stator, còn
Mu
1
nm cc trên và dưi ca stator, còn
Mu
1
nm cc trên và dưới ca stator, còn
mu
2
nm hai cc bên phi và bên trái
mu
2
nm hai cc bên phi và bên trái
mu
2
nm hai cc bên phi và bên trái
đng cơ. Rotor là mt nam châm vĩnh cu
động cơ. Rotor là mt nam châm vĩnh cu
động cơ. Rotor là mt nam châm vĩnh cu
vi
6
cc,
3
Nam và
3
Bc, xếp xen k trên
vi
6
cc,
3
Nam và
3
Bc, xếp xen k trên
vòng tròn.
vòng tròn.
vòng tròn.
Dòng đin đi qua t đầu trung tâm ca mu
1
Dòng đin đi qua t đầu trung tâm ca mu
1
Dòng đin đi qua t đu trung tâm ca mu
1
đến đầu a to ra cc Bc trong stator trong khi
đến đầu a to ra cc Bc trong stator trong khi
đến đu a to ra cc Bc trong stator trong khi
đó cc còn li ca stator là cc Nam.
đó cc còn li ca stator là cc Nam.
đó cc còn li ca stator là cc Nam.
Nếu đin mu
1
b ngt và kích mu
2
, rotor
Nếu đin mu
1
b ngt và kích mu
2
, rotor
Nếu đin mu
1
b ngt và kích mu
2
, rotor
s quay
30
0
, hay
1
bước. Để quay động cơ
s quay
30
0
, hay
1
bước. Để quay động cơ
s quay
30
, hay
1
bưc. Để quay đng cơ
mt cách liên tc, chúng ta ch cn áp đin
mt cách liên tc, chúng ta ch cn áp đin
mt cách liên tc, chúng ta ch cn áp đin
vào hai mu ca đông cơ theo dãy
.
vào hai mu ca đông cơ theo dãy
.
vào hai mu ca đông cơ theo dãy
.
M
u
1
a:
100010001000
M
u
1
a:
100010001000
M
u
1
a:
100010001000
M
u
1
b:
001000100010
M
u
1
b:
001000100010
M
u
1
b:
001000100010
M
u
2
a:
010001000100
M
u
2
a:
010001000100
M
u
2
a:
010001000100
M
u
2
b:
000100010001
M
u
2
b:
000100010001
M
u
2
b:
000100010001
Th
i gian
Th
i gian
Th
i gian
5
/
28
/
2011
5
/
28
/
2011
5
5
T
i m
i th
i đi
m
ch
1
n
a cu
n dây
T
i m
i th
i đi
m
ch
1
n
a cu
n dây
T
i m
i th
i đi
m
ch có
1
n
a cu
n dây
có
đi
n
1
a ho
c
1
b ho
c
2
a ho
c
2
b
v
y
để
đi
n
1
a ho
c
1
b ho
c
2
a ho
c
2
b
v
y
để
đi
n
1
a ho
c
1
b ho
c
2
a ho
c
2
b
vì
v
y
đ
th
c hi
n h
ế
t
1
vò
ng quay đ
ng cơ
ph
i di
th
c hi
n h
ế
t
1
ng quay đ
ng cơ
ph
i di
th
c hi
n h
ế
t
1
ng quay đ
ng cơ
ph
i di
chuy
n
1
b
ướ
c
.
Nên
g
i
là
đi
u khi
n
1
b
ướ
c.
chuy
n
1
b
ư
c
.
Nên
g
i
đi
u khi
n
1
b
ư
c.
chuy
n
1
b
ướ
c
.
Nên
g
i
đi
u khi
n
1
b
ướ
c.
Phương
phá
p
2
(Full step)
Phương
phá
p
2
(Full step)
Phương
phá
p
2
(Full step)
T
i m
i th
i đi
m
2
n
a cu
n dây đ
ượ
c c
p
T
i m
i th
i đi
m
2
n
a cu
n dây đ
ư
c c
p
T
i m
i th
i đi
m
2
n
a cu
n dây đ
ượ
c c
p
đi
n
để là
m tăng momen
c
a đ
ng cơ.
đi
n
đ
m tăng momen
c
a đ
ng cơ.
đi
n
để
m tăng momen
c
a đ
ng cơ.
M
u
1
a:
110011001100
M
u
1
a:
110011001100
M
u
1
a:
110011001100
M
u
1
b:
001100110011
M
u
1
b:
001100110011
M
u
1
b:
001100110011
M
u
2
a:
011001100110
M
u
2
a:
011001100110
M
u
2
a:
011001100110
M
u
2
b:
100110011001
M
u
2
b:
100110011001
M
u
2
b:
100110011001
Th
i gian
Th
i gian
Th
i gian
Phương
phá
p
3
:
(Half step)
Phương
phá
p
3
:
(Half step)
Phương
phá
p
3
:
(Half step)
K
ế
t h
p
c
2
pp trên khi đ
ó
đ
ng cơ di chuy
n
K
ế
t h
p
c
2
pp trên khi đ
ó
đ
ng cơ di chuy
n
K
ế
t h
p
c
2
pp trên khi đ
ó
đ
ng cơ di chuy
n
m
i b
ư
c
15
0
m
i b
ướ
c
15
0
m
i b
ướ
c
15
0
M
u
1
a:
11000001110000011100000111
M
u
1
a:
11000001110000011100000111
M
u
1
a:
11000001110000011100000111
M
u
1
b:
00011100000111000001110000
M
u
1
b:
00011100000111000001110000
M
u
1
b:
00011100000111000001110000
M
u
2
a:
01110000011100000111000001
M
u
2
a:
01110000011100000111000001
M
u
2
a:
01110000011100000111000001
M
u
2
b:
00000111000001110000011100
M
u
2
b:
00000111000001110000011100
M
u
2
b:
00000111000001110000011100
Th
i gian
Th
i gian
Th
i gian
Đ
tăng đ
phân
gi
i
c
a step motor
thì
ta tăng
Đ
tăng đ
phân
gi
i
c
a step motor
thì
ta tăng
Đ
tăng đ
phân
gi
i
c
a step motor
thì
ta tăng
s
c
c.
s
c
c.
s
c
c.