W3(VN)- 2 Tính hàn ca thép 18
TÍNH HÀN CA THÉP
Các nhân t nh hưởng đến tính hàn :
1) nh hưởng ca Carbon :
Carbon là nguyên t hp kim chính ca hu hết các lai thép . Tăng hàm lượng carbon s làm
tăng tính biến cng ca vt liu khi b tác động nhit . Khi xét đến tính hàn chúng ta xét đến kh
năng giãm thiu các nguy cơ xut hin các vết nt do biến cng vùng nh hưởng nhit . (HAZ :
Heat Affected Zone) .
Xác định hàm lượng Carbon tương đương ca thép hp kim :
Khi xác định tính hàn thép hp kim , chúng ta phi xét đế nh hưởng ca các nguyên t hp kim
có trong thép đến tính hàn .
Hàm lượng Carbon tương đương là ch s th hin các nh hưởng ca các nguyên t hp kim đến
tính hàn vi giã định là các nguyên t hp kim s tác động tương t như tác động ca s gia tăng
hàm lượng carbon trong thép.
Công thc tính CE như sau
2) nh hưởng ca kết cu và b dày mi ghép :
B dày tương đương (CJT) là ch s tính đến s gia tăng b dày do kết cu mi ghép . Chúng ta
biết rng by thép s nh hưởng đến quá trình phân tán nhit hàn , có nghĩa là nh hưởng đến
tc độ ngui . Nói cách khác nh hưởng đến tính hàn ca kết cu .
Công thc tính CJT như sau :
3) nh hưởng ca năng lượng hàn :
Các thông s hàn cũng gây ra các tác động đến cht lượng hàn , nghĩa là chúng có các nh hưởng
nht định đến tính hàn ca thép và kết cu .
Công thc tính năng lượng hàn như sau :
Trong đó
Q = Năng lượng hàn cho mt đơn vi chiu dài ( Kilojoules / millimet, KJ/mm)
E = Đin áp h quang (volts)
I = Cường độ hàn (Amperes)
V = Tc độ hàn (mm/min)
W3(VN)- 2 Tính hàn ca thép 19
Qui trình tng quát để xác định tính hàn và yêu cu nung sơ b
1. Xác định CE t các thông tin biết được v thành phn hp kim ca mác thép s được hàn.
Tham kho bng Table 1 ng vi tr s CE tính tóan để biết ch s tính hàn cn tham kho
Carbon tương đương
CE
Tính hàn Carbon tương đương
CE
Tính hàn
(CE)Tham kho Ch s (CE)Tham kho Ch s
Dưới 0.30 1 0.55 < 0.60 7
=0.30 < 0.35 2 0.60 < 0.65 8
0.35 < 0.40 3 0.65 < 0.70 9
0.40 < 0.45 4 0.70 < 0.75 10
0.45 < 0.50 5 0.75 < 0.80 11
0.50 < 0.55 6 > 0.80 12
Table 1
Các ch s trên 12 (vd. 12A, 12B, 12C & 13) không có liên quan đến CE.
2. Dùng sơ đồ Diagram 1 để xác định b dày tương đương (CJT) ng vi kết cu hàn c th
3. Dùng hình Figure 1, để xác định tác động ca kết cu đến ch s tính hàn
W3(VN)- 2 Tính hàn ca thép 20
4. Có được ch s hàn và da vào năng lượng hàn tính tóan tham chiếu lên Figure 2* hoc 3* để
xác định xem có cn nung sơ b hay không và nếu nung sơ b thì s nung vi nhit độ bao nhiêu
*Note: Figure 2 khi que hàn / phương pháp hàn đáp ng điu kin giãm hp thu hydro;
Figure 3. dùng đối vi các lai que / phương pháp hàn không chú ý đến vic kim sóat nng độ
hydro s b mi hàn hp thu.
W3(VN)- 2 Tính hàn ca thép 21
Nung sơ b có th ci thin tính hàn ca thép :
1. Khi hàn thép carbon cao , hp kim , nung sơ b làm châm tc độ ngui ca mi hàn và do đó
ngăn chn vic hình thành các cu trúc luyn kim bt li cho cơ tính thép vùng nh hưởng nhit
2. Nung sơ b làm giãm chênh lch nhit độ các khu vc xung quanh vùng hàn , do đó làm
giãm ng sut nhit tác động lên mi hàn .
3. Nhit độ nung sơ b cn xác định theo yêu cu hình Figure 2 hoc 3 . Nung quá cao gây ra
lãng phí và biến dng kết cu , nung quá thp s không ci thin được tính hàn như mong mun .
Ngòai ra còn phi chú ý đến vic gi nhit gia các lp hàn để bo đảm tính hàn được ci thin
trit để .
4. Nung sơ b giúp cho quá trình thóat khi hydro khi vùng hàn được tăng cường , kết qu
nguy cơ nt hydro được ci thin đáng k .
đặt và hàn đính có vai trò quan trng cho vic ci thin cht lượng hàn :
Các khuyết tt hàn rt thường gp có nguyên nhân là s non kém tay ngh hoc quy trình hàn
không được tuân th . Các khuyết tt đó bao gm :
Thiếu chy , chng mép
Thiếu ngu
Nt khi đông rn
Bt khí
Ngm x
Các khuyết tt trên hu hết là do quá trình chun b mi hàn quá cu th . Mt khác , các giám sát
hàn và th hàn đôi khi xem nh tác động ca nguyên công gá đặt và hàn đính . Kết qu là quá trình
hàn không được thc hin suôn s , và trong nhiu trường hp dn đến cht lượng hàn quá kém .
Mi hàn được chun b tt phi bo đảm :
Góc hàn thíết kế hp lý để tiết din tng lp hàn có t l hp lý gia chiu cao và b rng ;
to thun li cho quá trình thóat khí và chng nt khi đông rn mi hàn.
Mép hàn được ty sch để hn chế bt khí , ngm x
Các mi hàn đính phi được thc hin vi cùng lai que đắp , cùng phương pháp và qui trình
hàn .
Các mi hàn đính phi chc chn và phân b hp lý để có th chu đượng được s co rút ,
biến dng do nhit sinh ra khi hàn .
W3(VN)- 2 Tính hàn ca thép 22
Ghi chú v các nhóm vt liu và ch s tính hàn
Ch s Hướng dn
1 & 2 Tính hàn tt có th hàn vi nhóm que AWS A5.1: E60XX or 70XX. Hoc hàn MIG/MAG
vi dây ER70S-6 hoc hàn dây thuc (FCAW) ER70T không cn các bin pháp đặc bit
hoc nung sơ b
2A* Thép nhóm này có tính hàn rt xu do có hàm lượng lưu hùynh cao và có cha chì , xu thế
nt nóng nghiêm trng. Khi nht thiết phi hàn có th dùng que basic E7016 hoc các que
hàn austenite có hàm lượng Mangan cao
3 & 4 Tính hàn tt như nhóm 1 & 2. hàn GMAW hoc FCAW được s dng khi các điu kin công
ngh cho phép . Vi b dày tương đương 50mm, tt nht nên s dng que hàn hoc các
phương pháp giãm hydro và có chế độ nung sơ b tha đáng
3A* & 4A* Các que hàn nhóm này đòi hi phi được phê chun khi hàn kết cu tàu. Nhóm này có th
hàn vi các que hàn tương đương tiêu chun Úc / New zealand AS/NZS1553.1: E41XX-2 or
E48XX-2 . Có th dùng phương pháp GMAW vi dây ER70-S6. Có th dùng phương pháp
hàn dây thuc
5 & 6 Nhóm thép hp kim thp có độ bn trung bình hoc cao, Chn que hàn có độ bn tương ng ,
thành phn hóa hc tương đương . Tt nht nên chn nhóm thuc basic (giãm hydro) hoc
dây hàn có cp độ bn tương đương . Nên nung sơ b khi có yêu cu
5A* Nhóm này cn lưu ý tính chu ăn mòn do thi tiết , chn que hàn có cha đồng hoc Nickel.
Khi màu sc khu vc mi hàn không là ch tiêu k thut có th hàn như nhóm 5
7, 8 & 9 Ging như nhóm 5 & 6. Dùng que hàn hoc các qui trình giãm hydro vi lưu ý là hàm lương
carbon tương đương khá cao , nên kh năng biến cng vùng nh hưởng nhit rt mnh . Mi
hàn phi bo đảm có cơ tính tt hơn kim lai hàn . Cn tuân th nghiêm nht qui trình nung
sơ b , gi nhit gia các lp hàn và làm ngui chm sau khi hàn . Nhm hn chế xu thế nt
hydro , que hàn phi được sy và bo qun theo hướng dn ca nhà cung cp .
7B* Nhóm thép Chrom-Molybden và Molybden này phi hàn vi nhóm E80XX-B2 , hoc dây
hàn Autocraft Mn-Mo / CrMo1 khi áp dng GMAW. Phi bo đảm các yêu cu này để bo
tòan độ bn rão và chng ăn mòn nhit hóa cho khu vc hàn . Phi s dng các qui trình hàn
giãm hydro kết hp vi qui trình nung , gi nhit tha đáng . Làm ngui chm hoc x
nhit sau khi hàn.
*Chú thích Các ký t bA , B & C cho biết là cn có các chú ý đặc bit ngòai ch s CE vì s hin din ca
lưu hùynh (S), hoc chì ( Pb) hoc các nguyên t hp kim nm ngòai công thc tính CE
10 & 11 Dùng các qui trình giãm hydro vi các chú ý bo đảm thành phn hp kimđộ bn khi
chn kim lai đắp . Que / Dây hàn cn sy / bo qun theo hướng dn để hn chế xu thế nt
hydro . Gi nhit độ nung sơ b thõa đáng , làm ngui chm hoc x lý nhit sau khi hàn .
11A Như nhóm 2A. Dùng que giãm hydro được sy cn thn
12 Dùng qui trình hàn giãm hydro.Tùy ng dng có th s dng kim lai đắp có độ bn thp
hoc cao hơn kim lai hàn. Nhóm thép này d biến cng cn tuân th cht ch qui trình nung
sơ b , gi nhit , kim sóat tc độ ngui và x lý nhit ngay sau khi hàn .
12A* Thép hp kim lò xo: dùng que và qui trình giãm hydro để hàn , nhóm Exx16 thích hp nht .
Cn sy que k . Nhit độ nung sơ b cao 250-300°C và gi nhit gia các lp hàn vi nhit
độ không đổi. Sau khi hàn làm ngui chm chi tiết trong vôi hoc cách nhit . Hàn khi que
hàn đã được sy nóng và có nhit độ 150 - 200°
12B* Nhóm thép Chrom-Molybden này phi hàn vi que E90XX –B3 hoc dây hàn Autocraft
CrMo2 khi hàn MIG/MAG. để bo đảm tính chng rão và chng ăn mòn nhit hóa . S dng
các qui trình giãm hydro vi các chú ý v nung sơ b , gi nhit và làm ngui cũng như x
nhit sau khi hàn
12C* Nhóm thép dng c đã được tôi , tính hàn rt xu . Hn chế hàn khi có th . Khi cn hàn để
sa cha tm thi nên dùng các que hàn có hàm lượng nickel cao như Ferrocraft 18-Ni(E
Ni-CI ) hoc dây thuc Supre-Cor 5 sau khi đã chi tiết. Nung nóng , gi nhit và làm ngui
chm . Sau khi hàn phi x lý nhit . Cn tham kho hướng dn ca nhà cung cp thép khi
hàn