Thép cán cho kết cu hàn
Gii thiu
Tiêu chun Công nghip Nht Bản này được lp da trên án bn ln hai ca ISO 630 xut bản năm 1995 với mt
s điu chnh v ni dung k thut. Ph lc JA và JB ca Tiêu chuẩn này không được trình bày trong Tiêu chun
Quc tế tương ứng. Ph lục a được lập nhưng không thay đổi các ni dung k thut ca ISO 630.
Các phn ngoài l hoc có k nét đứt bên dưới là các vấn đề mà ni dung trong Tiêu chun Quc tế tương ứng
đã có điều chnh. Ph lc JC bao gồm danh sách các điều chnh cùng vi gii thích.
1. Phm vi
Tiêu chuẩn này quy định v thép cán nóng (sau đây gọi "sn phẩm thép") được s dng cho cầu, tàu, đu
kéo toa xe, b chứa xăng dầu, bình cha và các công tác thi công khác có kh năng chịu hàn tt.
Tr khi quy định khác, còn không nguyên văn nội dung ca Tiêu chun này s được s dng, tuy nhiên,
Ph lc A có th được s dng thay thế ni dung ca tiêu chun này nếu có tha thun gia bên mua và bên
cung cp.
LƯU Ý: Tiêu chuẩn Quc tế tương ứng vi Tiêu chuẩn này như sau.
ISO 630: 1995 Thép kết cu thép tm, thép lá, thép thanh và thép hình (MOD)
Ngoài ra, các ký hiu chc mức độ tuân th v ni dung gia Tiêu chun Quc tế JIS tương ứng gm
IDT (ging hệt), MOD (điều chỉnh), và NEQ (không tương ứng) theo ISO/IEC Guide 21.
2. Tham chiếu quy phm
Các tiêu chuẩn sau đây bao gồm các yêu cu thông qua tham chiếu trong tiêu chun này, cu thành nên
các yêu cu ca Tiêu chun này. Các n bn hin hành ca các tiêu chun liệt kê dưới đây (bao gồm c phn
sửa đổi) s đưc áp dng.
JIS G 0320 Phương pháp thí nghiệm tiêu chun phân tích nhit ca các sn phm thép.
JIS G 0404 Thép và các sn phm thép Các yêu cu k thut chung
JIS G 0415 Thép và các sn phm thép Các tài liu Kim tra
LƯU Ý: Tiêu chuẩn Quc tế tương ng: ISO 10474 Thép và các sn phm thép Các tài liu Kim tra (IDT)
JIS G 0416 Thép và các sn phm thép v trí và chun b mu thí nghim cho thí nghiệm cơ lý
JIS G 0801 Thí nghim siêu âm thép tm cho b áp sut.
JIS G 0901 Phân loi thép tm kết cu cán dt và thép lá cho xây dng bng thí nghim siêu âm
JIS G 3192 Kích thước, khối lượng và sai s cho phép đối vi thép hình cán nóng
JIS G 3193 Kích thước, khối lượng và sai s cho phép đối vi thép tm, thép bn và thép di cán nóng
JIS G 3194 Kích thước, khối lượng và sai s cho phép đối vi thép tm cán nóng
JIS Z 2201 Mu cho thí nghiệm kéo đối vi các vt liu kim loi
JIS Z 2241 Phương pháp thí nghiệm kéo đối vi các vt liu kim loi
JIS Z 2242 Phương pháp thí nghiệm th va đập Charpy đối vi các vt liu kim loi
LƯU Ý: Tiêu chuẩn Quc tế tương ứng: ISO 148-1:2006 Vt liu kim loi - thí nghim th va đập Charpy
Phần 1: Phương pháp thí nghiệm (MOD)
3. Cp, ký hiu và chiu dày áp dng
Các sn phm thép s được phân loi ra thành 11 cp, và tên và chiu dày áp dng được cho bng 1.
Bng 1 Ký hiu cp và chiu dày áp dng
Đơn vị: mm
Ký hiu mác
Sn phm thép
Chiu dày áp dng a)
SM400A
Thép tm, thép cun, thép hình
và thép cán dt
≤ 200
SM400B
SM400C b)
Thép tm, thép cun thép
hình
≤ 100
Thép cán dt
≤ 50
SM 490A
Thép tm, thép cun, thép hình
và thép cán dt
≤ 200
SM 490B
SM 490C b)
Thép tm, thép cun thép
hình
≤ 100
Thép cán dt
≤ 50
SM 490YA
Thép tm, thép cun, thép hình
và thép cán dt
≤ 100
SM 490YB
SM520B
Thép tm, thép cun, thép hình
và thép cán dt
≤ 100
SM 520C b)
Thép tm, thép cun thép
hình
≤ 100
Thép cán dt
≤40
SM 570
Thép tm, thép cun thép
hình
≤ 100
Thép cán dt
≤40
Lưu ý:
a) Thép tm chiều dày đến 450 mm đối vi SM400A, dày tới 300 mm đối vi SM490A, dày
tới 250 mm đi vi SM400B, SM400C, SM490B SM490C dày ti 150 mm đối vi
SM490YA, SM490YB, SM520B, SM520C SM570 th đưc sn xut theo tha thun
gia khách hàng và nhà cung cp.
b) Thép lá có chiều dày đến 75 mm đối vi SM400C SM490C và chiu dày tới 50 mm đối vi
SM520C có th đưc sn xut theo tha thun gia khách hàng và nhà cung cp.
4. Thành phn hóa hc
Các sn phm thép này phải được thí nghim theo 10.1 các giá tr phân tích thành phn phi theo bng
2. Các giá tr phân tích thành phn ca các sn phm thép tha thun gia khách hàng nhà cung cp
theo Lưu ý a) bng 1 phi theo bng JB.1.
Bng 2 Thành phn hóa hc a)
Đơn vị: %
Ký hiu cp
C
Si
Mn
P
S
SM400
0.23 max
-
2.5 ¥ C
min b)
0.035
max
0.035
max
0.25 max
SM400B
0.20 max
0.35 max
0.22 max
0.60 ti
1.50
0.035
max
0.035
max
SM400C
0.18 max
0.35 max
0.60 ti
1.50
0.035
max
0.035
max
SM490A
0.20 max
0.55 max
1.65 max
0.035
max
0.035
max
0.22 max
SM490B
0.18 max
0.55 max
1.65 max
0.035
max
0.035
max
0.20 max
SM490C
0.18 max
0.55 max
1.65 max
0.035
max
0.035
max
SM490YA
0.20 max
0.55 max
1.65 max
0.035
max
0.035
max
SM490YB
SM520B
0.20 max
0.55 max
1.65 max
0.035
max
0.035
max
SM520C
SM570
0.18 max
0.55 max
1.70 max
0.035
max
0.035
max
Lưu ý:
a) Các nguyên t hp kim khác các thành phn cho bng 2 có th đưc thêm vào nếu cn thiết
b) Giá tr cacbon phi áp dng các giá tr cu phân tích thành phn thc tế
5. X lý nhit và ký hiu
5.1 X lý nhit
Các sn phm thép có th phải đưa về th chuẩn bình thường, tôi cng, hoc nếu cn thiết. Đối vi
tt c các mác thép, phi x lý nhiệt như quy trình kiểm soát nhiệt cơ theo thỏa thun gia khách hàng và
nhà cung cấp (sau đây gọi là “thỏa thuận” trong mc 5.2).
5.2 Ký hiu x lý nhit
Khi các sn phm thép phi x lý nhit, ký hiu x nhiệt như sau:
Hơn nữa, khi thêm hiu x nhiệt theo như cách sau đây thì ký hiu này phải được viết thêm vào đằng
sau ký hiu ca mác thép trong bng 1.
a) Trong trường hp áp dng quy chun hóa cho các sn phm thép theo tha thun: N
b) Trương trưng hp áp dng tôi cho các sn phm thép theo tha thun: T
c) Trong trường hp áp dng tôi cng và cho các sn phm thép theo tha thun: Q
d) Trong trường hp áp dng kim soát nhiệt cơ cho các sn phm thép theo tha thun: TMC
e) Trong trường hp áp dng x lý nhit phù hp cho các sn phm thép thoe tha thun: By agreement
(Theo tha thun)
f) Ví d các ký hiu: SM490CN, SM570TMC
6. Cacbon tương đương hoặc thành phn hóa học cho độ nhy ca các vết nt hàn
6.1 Cacbon tương đương hoặc thành phn hóa học cho độ nhy ca các vết nứt hàn đối vi SM570
Cacbon tương đương hoặc thành phn hóa học cho độ nhy ca các vết nứt hàn đối với SM570 như sau:
Hơn nữa, cacbon tương đương sẽ được áp dng cho các sn phẩm thép được tôi cng hoc tôi.
a) Cacbon tương đương phải được tính toán t công thc sau (1) s dng các giá tr phân tích thành phn
mc 10.1 và phi theo bng 3.
Ceq = C + Mn
6 + Si
24 + Ni
40 + Cr
5 + Mo
4 + V
14 …… (1)
Trong đó, Ceq : cacbon tương ng (%)
Bảng 3 Cacbon tương ứng
Chiu dày sn phm
thép mm
50 max
Dày hơn 50 tới 100
Trên 100
Cacbon tươngng
0.44 max
0.47 max
Theo tha thun gia khách
hàng và nhà cung cp
b) Thành phn hóa hc v độ nhy ca vết nt khi hàn th đưc áp dụng thay cacbon tương ng
theo tha thun gia khách hàng nhà cung cấp. Trong trưng hp này, thành phn hóa hc v độ
nhy ca vết nt phải được tính toán theo công thc (2) s dng giá tr phân tích thành phn trong
10.1 và phi theo bng 4.
PCM = C + Si
30 + Mn
20 + Cu
20 + Ni
60 + Cr
20 + Mo
15 + V
14 + 5B…..(2)
Trong đó, PCM : thành phn hóa hc v độ nhy các vết nt khi hàn (%)
Bng 4 Thành phn hóa hc v độ nhy các vết nt khi hàn
Chiu dày sn phm
thép mm
50 max
Dày hơn 50 tới 100
Trên 100
Cacbon tươngng
0.28 max
0.30 max
Theo tha thun gia
khách hàng nhà cung
cp
6.2 Cacbon tương ng hoc thành phn hóa hc v độ nhy ca vết nứt khi hàn đối vi thép bn
đưc kim soát nhiệt cơ
Cacbon tương ng ca thép bản được qua x kim soát nhiệt theo thỏa thun gia khách hàng
nhà cung cp và thành phn hóa hc v độ nhy vết nt khi hàn áp dng cấu thành nên cacbon tương ứng
theo tha thun gia khách hàng và nhà cung cấp như sau:
a) Cacbon tương ứng Cacbon tương ng phải được tính theo công thc (1) mc 6.1 s dng giá tr phân
tích thành phn mc 10.1 và phi theo bng 5.
Bảng 5 Cacbon tương ứng
Đơn vị : %
Ký hiu mác
SM490A SM490YA SM490B
SM490YB SM490C
SM520B SM520C
Chiu dày áp
dng a)
Dày bng hoc
dưới 50 mm
0.38 max
0.40 max
Trên 50 mm
đến 100 mm
0.40 max
0.42 max
Lưu ý a) Cacbon tương ng ca thép bn dày trên 100 mm phi theo tha thun gia khách
hàng và nhà cung cp.
b) Độ nhy vết nt khi hàn ca vt liu Độ nhy vết nt khi hàn ca vt liu phải được tính theo công
thc (2) mc 6.1 s dng giá tr phân tích thành phn mc 10.1 và theo bng 6
Bảng 6 Độ nhy vết nt khi hàn ca vt liu
Đơn vị: %
Ký hiu mác
SM490A SM490YA SM490B
SM490YB SM490C
SM520B SM520C
Chiu dày áp
dng a)
Dày bng hoc
dưới 50 mm
0.24 max
0.26 max
Trên 50 mm
đến 100 mm
0.26 max
0.27 max
Lưu ý a) Cacbon tương ng ca thép bn dày trên 100 mm phi theo tha thun gia khách
hàng và nhà cung cp.