ƯỜ
Ạ Ọ
Ộ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
TR
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ậ
Ạ
Ậ
Ỹ
Ệ
ƯỜ
ộ ậ
ự
ạ
VI N K THU T H T NHÂN & V T LÝ MÔI TR
NG
Đ c l p T do H nh phúc
Ầ Ệ PH N CÁC BÀI THÍ NGHI M NDT NÂNG CAO
ộ ọ Ậ Ẫ Ể Ỹ ầ K THU T KI N TRA KHÔNG PHÁ M U – NE4203 Thu c h c ph n:
ệ
ờ
Mã l p: ớ ……..
ứ
ể
ế
ế
ả
t báo cáo k t qu
Th i gian thí nghi m: 3h/bài
ệ
ổ
ố
Hình th c ki m tra: Vi
T ng s bài thí nghi m: 3 bài.
Ụ Ả
Ố
Ố
Ứ
Ạ
Ậ
Ỹ
BÀI 4 : K THU T CH P NH B C X TRÊN M I HÀN NG
I. ụ ệ M c đích thí nghi m
ứ ố ớ ụ ả ụ ự ệ ắ ắ Sinh viên n m b t và th c hi n thành th c quy trình ch p nh b c đ i v i
ệ ố ố ạ
các m i hàn ng x trong công nghi p.
ế ị ệ II. Thi t b thí nghi m
ở ộ ẵ Máy phát Xray đã kh i đ ng s n sàng.
ặ Film 10 x 20mm (Fuji ho c Kodak)
ề ế
Li u k cá nhân
ướ Th c mét.
ị ấ ượ ỉ ả Ch th ch t l ng nh (IQI).
ụ ằ ẫ ố ố
M u m i hàn ng tr b ng thép.
ộ ộ ữ ố B đ t ch và s .
ấ ỏ T m chì m ng.
ắ III. Tóm t ế
t lý thuy t
1
ụ ả ạ ừ ậ ụ ằ ả Trong phép ch p nh b ng ánh sáng, các tia sáng ph n x t v t ch p, đi
ộ ệ ố ể ạ ộ ả ự ấ ả qua m t h th ng th u kính trong máy nh đ t o nên m t nh th c trên
phim.
ứ ạ ừ ứ ạ ụ ả ồ ứ ạ ậ Trong phép ch p nh b c x tia b c x t ngu n b c x , đi qua v t
ụ ể ạ ủ ậ ố ượ ặ ụ ả ậ ch p đ l i hình nh c a v t ch p trên phim v n đ c đ t ngay sau v t
ch p.ụ
ồ ứ ạ ứ ạ ứ ạ ụ ả ậ
Nguyên lý ch p nh b c x : 1 Ngu n b c x ; 2 Tia b c x ; 3 V t
ế ậ ụ ch p; 4 Khuy t t t; 5 Phim.
ụ ả ủ ế ữ ự ằ S khác nhau ch y u gi a phép ch p nh b ng ánh sáng và phép
ứ ạ ụ ả ụ ằ ượ ư ử
ch p nh b ng b c x là khâu x lý phim. Sau khi ch p, phim đ c đ a vào
ố ể ử ụ ả ệ ả ả phòng t i đ x lý: hi n nh và hãm nh. Tuy nhiên, trong phép ch p nh
ấ ả ỉ ầ ầ ả ầ ả ứ ạ ườ
b c x ng i ta không c n in nh lên gi y nh; khi c n kh o sát, ch c n soi
ạ ả ế ể ế ặ phim trên màn soi ho c dùng các máy chi u đ khu ch đ i nh.
ố ớ ạ ườ ỗ ụ ố ỏ Đ i v i m i lo i đ ng kính ng khác nhau, đòi h i chúng ta áp d ng các
ể ụ ượ ậ ẫ ố ỹ
k thu t khác nhau đ ch p đ c m i hàn trên m u.
ớ ườ ủ ớ ể ặ ố
V i m i hàn có đ ng kính đ l n ta có th gá phim áp sát vào m t trong
ư ố ụ ậ ả ẳ ỹ ủ ố
c a ng và áp d ng k thu t 1 thành 1 nh nh m i hàn ph ng (hình 1b)
ố ớ ẫ ố ườ ư ườ Đ i v i m u ng có đ ỏ ơ
ng kính nh h n nh ng đ ng kính ngoài >
ụ ậ ặ ố ỹ ả
90mm ta áp d ng k thu t 2 thành 1 nh, phim đ t phía ngoài ng (hình 1c).
2
ụ ả ố ố ồ ố ấ
Hình 1. Ch p nh các m i hàn n i (S ngu n, F phim): a) Hàn n i các t m
ố ườ ẳ ặ ở ố ố ườ ố ph ng; b) Hàn n i đ ng ng (phim đ t trong ng); c) Hàn n i đ ố
ng ng
ặ ở ố (phim đ t ngoài ng).
ố ớ ẫ ỏ ườ ụ Đ i v i các m u nh có đ ỹ
ng kính ngoài < 90mm, chúng ta áp d ng k
ụ ả ệ ả ậ ẫ ố thu t 2 thành 2 nh cho phép ch p c 2 thành đ i di n nhau trên m u (hình
2b).
ề ồ ặ ở ươ ườ ố
ngoài ng: a) Ph ng pháp 2 t ng 1
Hình 2. Phim và ngu n đ u đ t
ươ ả ươ nh; b) ph ng pháp 2 t ả
ng 2 nh
ố ớ ỗ ươ ề ẫ ị Đ i v i m i ph ng pháp chúng ta có cách xác đ nh b dày m u khác nhau
ự ế ủ ụ ẫ ộ ọ ố
ph thu c vào b trí hình h c th c t c a m u và phim.
ư ặ ồ ứ ạ
ủ
* Các đ c tr ng c a ngu n b c x :
ặ ư
Các đ c tr ng chung
3
ộ ứ ạ ườ ộ ứ ạ ộ ơ ườ ố C ng đ b c x ị ờ
: C ng đ b c x là s photon trong m t đ n v th i
ộ ơ ị ệ ậ ạ ớ ơ ị ằ
gian đ p vào m t đ n v di n tích n m vuông góc v i chùm h t. Đ n v đo
2.s.
ộ ứ ạ ủ ườ
c a c ng đ b c x là photon/cm
(cid:0) ệ ố ấ ụ ế ệ ố ấ ụ ế ỉ H s h p th tuy n tính : H s h p th tuy n tính ả
ch kh năng
ấ ớ ứ ạ ụ ủ ậ ượ ị ấ
h p th c a v t ch t v i b c x có năng l ng xác đ nh khi xuyên qua nó. Nó
ượ ứ ị đ ằ
c xác đ nh b ng công th c:
I
ln
ln
I o
(cid:0)
,
)1(
d
(cid:0) (cid:0)
ươ ớ ườ ứ ộ ứ ạ ướ ng ng v i c ng đ b c x tr c và sau khi đi qua trong đó Io và I t
ề ấ ậ ớ
l p v t ch t có b dày là d.
ử ề ề ầ B dày n a giá tr ị
(HVT Half Value Thickness) và b dày 1 ph n 10
ủ ề ị ộ ớ
giá tr (TVT Tenth Value Thickness).: HVT và TVT là b dày c a m t l p
ả ườ ộ ứ ạ ố ươ ứ ậ ệ
v t li u nào đó làm suy gi m c ng đ b c x xu ng t ộ
ng ng còn m t
ệ ớ ệ ố ấ ụ ế ố ị ử
n a và 1/10 giá tr . Chúng có m i liên h v i h s h p th tuy n tính nh ư
sau:
HVT = 0,693/(cid:0)
TVT = 2,303/(cid:0)
ố ố ớ ộ ằ ả ộ ứ ạ
HVT không ph i là m t h ng s đ i v i m t chùm b c x .
ụ ố ề ườ ụ ố ề ị B dày ch p t i đa: Ng i ta quy đ nh b dày ch p t ể ụ
i đa có th ch p
max b ng 4 l n giá tr HTV:
ượ ằ ầ ị đ c, d
dmax = 4HVT
ộ ứ ườ ạ ỷ ệ ị ươ C ng đ b c x t l ớ
ngh ch v i bình ph ả
ng kho ng cách: C ngườ
ạ ạ ụ ể ả ộ ộ ừ ể ộ ứ
đ b c x t i m t đi m nào đó ph thu c vào kho ng cách t đi m đó t ớ
i
ồ ị ươ ụ ạ ả ngu n và t ỷ ệ
l ớ
ngh ch v i bình ph ng kho ng cách đó. Ví d t ể
i đi m 1
4
1 mét c
1; t
ồ ườ ượ ạ ể ồ cách ngu n là r ộ ứ ạ
ng đ b c x đo đ c là I i đi m 2 cách ngu n là
2, thì ta có:
ườ ượ ộ ứ ạ
ng đ b c x đo đ c là I r2 mét c
(cid:0)
)5(
I
1
I
2
2
r
2
2
r
1
ư ủ ặ ạ ồ Các đ c tr ng c a ngu n phóng x gamma
ạ ộ ồ ườ ấ ồ ộ M t ngu n phóng x gamma th ng g m m t lõi ch t phóng x đ ạ ượ
c
ề ể ằ ặ ậ ồ ộ ể ư
ặ
đ t trong bu ng kín b ng chì ho c uranium và b ph n đi u khi n đ đ a
ồ ớ ệ ơ ồ ủ ụ ả ị
ngu n vào v trí chi u. ế Hình 3. Gi i thi u s đ c a gamma và ch p nh
ơ ồ ủ ả ệ ụ ả ồ ồ Hình 3. S đ c a ngu n gamma ch p nh: 1 Bu ng b o v ; 2 lõi
ể ậ ồ ộ ồ ề
ngu n; 3 B ph n đi u khi n ngu n ra vào.
ạ ộ ạ ượ ỗ ồ ư ặ ằ ạ
Ho t đ phóng x : M i ngu n phóng x đ c đ c tr ng b ng ho t đ ạ ộ
ạ ượ ạ ạ ệ ạ
phóng x . Đ i l ế
ả
ng này cho ta khái ni m kh năng phát x m nh hay y u.
ạ ộ ạ ượ ủ ồ ạ ễ ố ầ ằ ị Ho t đ phóng x đ c đo b ng s l n phân rã c a đ ng v phóng x di n ra
ộ ơ ạ ộ ị ờ ạ ơ ị trong m t đ n v th i gian. Đ n v đo ho t đ phóng x là Becquerel (Bq)
ặ ho c Curie (Ci).
1Bq = 1 phân rã/s
1Ci = 3,7 x 1010 Bq
ằ ấ ạ ố
H ng s phân rã (cid:0) và chu k bãn rã T
ỳ 1/2: Các ch t phóng x phân rã theo
ậ ị
đ nh lu t hàm mũ:
N(t) = Noe(cid:0) t
5
ươ ố ạ ạ ạ ứ ấ ng ng là s h t nhân ch t phóng x t ờ
i th i Trong đó No và N(t) t
o và t; (cid:0)
ổ ớ ấ ồ ằ ố ộ ị
là h ng s phân rã; nó có giá tr không đ i v i m t ch t đ ng v ị đi m tể
phóng x .ạ
1/2 c a m t đ ng v phóng x đ
ỳ ộ ồ ạ ượ ủ ị ằ ị Chu k bán rã T c xác đ nh b ng công
th c:ứ
T1/2 = 0,693/(cid:0)
ạ ủ ồ ạ ộ ả ờ ị ạ T1/2 là kho ng th i gian trong đó ho t đ phóng x c a đ ng v phóng x
ộ ử ả gi m đi m t n a.
ượ ạ ỗ ồ Năng l ứ ạ
ng b c x : ụ
M i ngu n phóng x gamma dùng trong phép ch p
ả ượ ấ ị ả ướ nh phát ra các tia gamma mang năng l ng nh t đ nh. B ng d i đây gi ớ
i
ộ ố ủ ư ệ ặ ồ ườ ụ ả thi u đ c tr ng c a m t s ngu n gamma th ng dùng trong ch p nh công
nghi p:ệ
137Cs
ồ ượ ố ớ ị
Đ ng v Năng l ng, MeV HVT đ i v i chì, mm T1/2
60Co
30 năm 0,66 8,4
192Ir
5,3 năm 1,17 ; 1,33 13
169Yb
74 ngày 0,13 ; 0,9 2,8
170Tm
31 ngày 0,06 ; 0,31 0,88
127 ngày 0,052 ; 0,084
ộ ố ư ủ ặ ồ Đ c tr ng c a m t s ngu n gamma
ư ặ ủ
Các đ c tr ng c a máy phát tia X
6
ườ ơ ồ ủ ộ ồ ộ Thông th ng s đ nguyên lý c a m t máy phát phát tia X g m m t đèn
ế ề ộ ả ề ể ế ộ phát tia X, m t bi n th đi u áp cao và m t b ng đi u khi n (Hình 3). Đèn
ấ ạ ừ ệ ử ơ ơ phát tia X có c u t o t catot, n i phát ra đi n t và anot, n i phát ra tia X.
ơ ồ ủ ế ệ ế Hình 4. S đ c a máy phát tia X: 1 Đèn phát tia X; 2 Bi n th đi n áp
ề ả ể
cao; 3 B ng đi u khi n; 4 Anot; 5 Catot.
ố ọ ộ ố Dòng đ t: Catot hay còn g i là filamăng là m t dây đ t phát ra đi n t ệ ử
.
ề ố ộ ượ ố ớ ệ ừ ớ Dòng đ t m t chi u đ c n i v i filamăng có đi n áp t 1 t ệ
i 5A. Dòng đi n
ử ữ ườ ỏ ơ ị ỡ t gi a catot và anot th ng nh h n, có giá tr c miliampe (mA) và có th ể
ụ ự ế ề ể ả ộ ộ ườ
đo tr c ti p trên b ng đi u khi n. C ng đ phát tia X ph thu c vào dòng
ố
đ t và dòng đi n t ệ ử
.
ệ ử ớ ệ ể ố ố ộ ượ Đi n áp gia t c: Đ gia t c đi n t t i m t năng l ấ ị
ng nh t đ nh tr ướ
c
ậ ườ ỡ ừ ặ ộ ụ ớ khi đ p vào catot, ng ệ
i ta đ t m t đi n áp cao c t vài ch c t i vài trăm
ế ệ ữ ệ ế ấ
kilovolt gi a anot và catot. Đi n áp này do bi n th đi n áp cao cung c p.
ượ ự ạ ủ ằ ượ ủ ố Năng l ng c c đ i c a tia X b ng năng l ệ
ng c a electron gia t c. Khi đi n
ử ậ ườ ướ ặ t đ p vào anot, làm anot nóng lên, ng i ta dùng n c ho c không khí làm
ọ ủ ệ ấ ộ ộ ớ ổ ngu i bia. Hi u su t làm ngu i bia càng l n thì tu i th c a bia càng cao.
ườ ọ ừ ộ ổ ớ ờ Thông th ng m t đèn phát tia X có tu i th t vài trăm t i vài nghìn gi .
ấ ố ủ ề ế Công su t l ủ
i ra c a thi ế ị ượ
t b đ c coi là li u chi u c a thi ế ị ượ
c t b đ
ằ ạ ả ầ ộ tính b ng R/min t i kho ng cách m t mét cách đ u phát.
ự ệ IV. Trình t thí nghi m
ể ằ ắ ườ ạ ỏ ị ậ ầ ố Ki m tra b ng m t th ng các d v t trên m i hàn c n lo i b và làm
7
s ch.ạ
ơ ả ề ề ầ ầ ộ ố ụ
Đo chính xác chi u d y tôn c b n và đ nhô m i hàn v 2 phía c n ch p
ướ ứ ể ụ ề ề ầ ị ằ
b ng th ụ
c milimet. Áp d ng công th c đ xác đ nh chi u d y hi u d ng
ẫ ầ ụ ụ ấ
h p th trên m u c n ch p
ứ ế ế ề ề ả ầ ồ ợ ớ ị ố
Căn c vào gi n đ chi u xác đ nh li u chi u phù h p v i chi u d y m i
hàn.
ướ ế ị
Quy t đ nh h ng phát tia.
ặ ẩ ố ị ụ
B trí phim (chú ý đ t làm sao cho chu n, đúng v trí,… làm sao khi ch p
ế ậ ề ể ộ ấ ặ
phim có đ đen đ u đ n đ đánh giá khuy t t t chính xác nh t).
ặ ố ườ ượ ự Đ t s và IQI (th ng đ ộ ấ
c dán trên m t t m bìa nh a ).
ố ể ụ ư ậ ố ị ượ Gá máy: B trí đ a chùm tia X vào v trí ch p th t cân đ i đ thu đ c hình
ả ầ ạ
nh phim đ t yêu c u.
ự ệ ệ Th c hi n các bi n pháp an toàn.
ố ỹ ậ ọ Ch n các thông s k thu t.
ạ ộ ậ V n hành máy (cho máy ho t đ ng).
ỏ ể V. Câu h i ki m tra
ề ặ ả ạ ẫ ạ ướ ụ 1. T i sao ph i quan sát b m t m u và làm s ch tr c khi ch p ?
ạ ạ ỹ ụ ậ ườ ủ ố ạ
2. T i sao l i phân lo i k thu t ch p theo đ ng kính c a ng ?
ụ ỹ ụ ế ậ ậ ả ố ỹ 3. Trong 3 k thu t ch p trên ng tr , k thu t nào cho k t qu chính xác
ấ ậ
và tin c y nh t ?
Ụ Ả
Ố
Ứ
Ữ
Ạ
Ậ
Ỹ
BÀI 5 : K THU T CH P NH B C X TRÊN M I HÀN CH T
ụ ệ I. M c đích thí nghi m
8
ứ ạ ố ụ ả ụ ự ệ ắ ắ Sinh viên n m b t và th c hi n thành th c quy trình ch p nh b c x đ i
ữ ệ ố ớ
v i các m i hàn ch T trong công nghi p.
ế ị ệ II. Thi t b thí nghi m
ở ộ ẵ Máy phát Xray đã kh i đ ng s n sàng.
ặ Film 10 x 20mm (Fuji ho c Kodak)
ề ế
Li u k cá nhân
ướ Th c mét.
ị ấ ượ ỉ ả Ch th ch t l ng nh (IQI).
ữ ẫ ẳ ặ ố ố ạ
M u m i hàn ch T (d ng T ng ho c T ph ng).
ộ ộ ữ ố B đ t ch và s .
ấ ỏ T m chì m ng.
ắ III. Tóm t ế
t lý thuy t
ữ ữ ấ ố ộ ố ườ ự ế ặ M i hàn ch T là m t trong nh ng m i ghép r t th ng g p trong th c t ,
ậ ệ ạ ấ ố ộ ố ố ớ
đ i v i lo i m i hàn này thì tùy thu c vào v t li u, c u hình (T ng hay T
ẳ ướ ụ ứ ph ng), kích th c mà chúng ta có các công th c áp d ng khác nhau cho
ạ ừ
t ng lo i.
ộ ấ ụ ệ ề ệ ề ế ẫ ẩ ị Vi c xác đ nh li u chi u chu n cho m u ph thu c r t nhi u vào vi c tính
ụ ề ẫ ố ướ ế ẫ toán b dày m u ch p và b trí h ng chi u trên m u.
ụ ả ữ ố ướ ạ ườ ứ Đ ch p nh m i hàn ch T, h ng chùm b c x th ộ
ng làm thành m t
ớ ướ ế ể
góc (cid:0) so v i h ớ ề ặ
ng vuông góc v i b m t phim. N u T ề ầ ủ
1 và T2 là b d y c a
(cid:0) ấ ủ ứ ạ ươ ơ ở ề ứ ớ ậ ệ
v t li u c s thì b dày xuyên th u c a b c x t ng ng v i góc c aủ
ướ ứ ạ ẽ h ng chùm b c x s là:
(cid:0) T=1,1 (T1 + T2) = 30oC (Hình 1.a)
aT=1,4 (T1 + T2)
(cid:0) = 45oC (Hình 1.b)
9
ố ồ ồ ớ (cid:0)
= 30o; b) góc ngu n l n = 45o ỏ (cid:0)
ữ
Hình 1. M i hàn ch T: a) góc ngu n nh
ỹ (cid:0) K thu t chi u
ế
ậ
ồ ứ ạ ọ Ch n ngu n b c x
Ư ể ượ ủ ể ồ a) u đi m và nh c đi m chính c a ngu n gamma và tia X
ủ ồ ườ ấ ớ ơ Giá thành c a ngu n gamma th ng th p h n so v i máy tia X
ễ ậ ể ồ ướ ỏ ể ư ọ ị Ngu n gamma d v n chuy n, có kích th c nh đ đ a l t vào v trí
ể hi m hóc.
ầ ớ ồ ụ ở ệ ể ồ Ngu n gamma không c n t i ngu n đi n do đó có th ch p ữ
nh ng
ậ ả ồ ơ ệ
ơ
n i không có ngu n đi n; v n hành đ n gi n.
ậ ệ ể ề ạ ồ ớ Ngu n gamma cho phép ki m tra các v t li u kim lo i có b dày l n.
ồ ườ ộ ươ ả ả ơ ồ Ngu n tia X th ng cho nh có đ t ng ph n cao h n ngu n gamma;
ổ ộ ệ ể ể ổ ể
có th thay đ i đi n áp đ có th thay đ i đ xuyên.
ồ ơ ồ ượ ấ ơ Ngu n tia X an toàn h n ngu n gamma do năng l ng th p h n và ch ỉ
ứ ạ ầ ế phát ra b c x khi c n thi t.
ồ b) ọ
ự ự
S l a ch n ngu n
ệ ụ ể ỳ ườ ể ạ ọ ề
Tu theo các đi u ki n c th , ng ồ
ả
i ta có th ch n c hai lo i ngu n.
ồ ườ ượ ử ụ ố ượ ụ Ngu n tia X th ng đ ớ
c s d ng v i các đ i t ỏ ơ
ề
ng ch p có b dày nh h n
ề ườ ố ượ ợ ể 2,5 mm. Trong nhi u tr ố ớ
ng h p, đ i v i các đ i t ng này có th dùng các
ư ồ ề
ngu n gamma m m nh Ir 192.
10
ứ ả ượ ủ ớ ể ạ
Nói chung b c x ph i có năng l ng đ l n đ xuyên qua đ i t ố ượ
ng
ụ ạ ấ ị ế ậ ả ả ộ ch p, song l i ph i có đ suy gi m nh t đ nh khi qua khuy t t ả
t. Kh năng
ố ượ ứ ầ ụ ộ ế xuyên qua đ i t ng ch p m t cách quá m c c n thi t nghĩa là phim có đ ộ
ữ ả ấ ượ ạ ả sáng quá cao t o ra nh ng nh ch t l ng kém khi kh o sát.
ế ậ ề ầ ầ ụ ả Thi t l p kho ng b d y c n ch p
ượ ể ụ ộ ượ Ngoài năng l ng, đ dày mà tia gamma và tia X có th ch p đ c, còn
ấ ệ ủ ố ượ ụ ộ ụ ph thu c vào ch t li u c a đ i t ng ch p.
ả ướ ớ ề ệ ố ư ủ ố ớ ượ B ng d i đây gi i thi u b dày t i u c a thép đ i v i năng l ủ
ng c a
ồ ngu n gamma và tia X.
ượ ụ ố ư ủ ề ng b dày ch p t i u c a thép ệ
Quan h năng l
ề
ố ư
B dày thép t
i u, mm
ạ ượ ồ
Lo i ngu n Năng l ng, MeV
Co 60 1,17 và 1,33 50 150
Cs 137 0,66 50 100
Ir 192, tia X 0,2 0,4 10 70
Yb 169, tia X 0.008 0.31 2,5 15
Tm 170, tia X < 0.08 2,5 12,5
ự ả ọ ọ ệ ế ậ L a ch n hình h c và kh năng phân bi t khuy t t t
ế ố ả ưở ớ ả ệ ế ậ ả Có ba y u t nh h ng t i kh năng phân bi t khuy t t t trên nh:
ế ố ọ ồ ướ ồ Y u t hình h c, bao g m kích th ồ
ả
c ngu n, kho ng cách ngu n
ế ậ ả ậ ậ v t, kho ng cách khuy t t t v t.
ế ố ộ ạ ộ ươ ồ ễ ả Y u t phim, bao g m đ h t, đ t ộ
ng ph n, đ nhi u, đ ộ
nhoè.
Y u t ế ố ứ ạ
b c x .
ộ ọ
a) Đ nhoè hình h c
11
ồ ướ ấ ị ạ ả ộ Do ngu n có kích th c nh t đ nh nên nh t o ra luôn có đ nhoè hình
ượ ứ ị ọ
h c Ug. Nó đ ằ
c xác đ nh b ng công th c:
Ug
)23(
Ra
aF
(cid:0) (cid:0)
ườ ủ ả ồ ừ trong đó R là đ ng kính c a ngu n, F là kho ng cách t ế
ồ
ngu n đ n
ả ừ ế ậ ớ phim, d kho ng cách t khuy t t t t i phim (hình 6)
ồ ứ ạ ụ ậ ộ ọ ế
Hình 2: Đ nhoè hình h c Ug: 1 ngu n b c x ; 2 v t ch p; 3 khuy t
ậ t t; 4 phim.
ế ậ ằ ề ặ ậ ụ ị ự ạ
Ug có giá tr c c đ i khi khuy t t t n m trên b m t v t ch p và khi đó
ủ ậ ủ ả ụ ề ằ ỏ ộ ề
d b ng b dày c a v t ch p. Ug càng nh thì đ nét c a nh càng cao; đi u
ể ự ệ ằ ả ồ ổ
này có th th c hi n b ng cách thay đ i kho ng cách ngu n phim, F. Ngoài
ế ậ ả ề ộ ỏ ỏ ra kho ng cách khuy t t t phim d càng nh thì đ nhoè càng nh . Đi u này
ỉ ượ ụ ậ ặ ỉ ể ề
khó có th đi u ch nh đ c ch có còn cách là đ t phim càng sát v t ch p thì
ỏ
ộ
đ nhoè càng nh .
ụ ặ ớ ớ ậ
Chú ý: Phim nên đ t song song v i v t ch p và vuông góc v i chùm tia
ị ứ ạ ể ả
b c x đ nh không b méo.
ủ ộ b) Đ nhoè c a phim
12
ứ ạ ấ ươ ả ụ
Khi b c x tác d ng vào ch t nhũ t ng (AgBr) chúng gi i phóng ra các
ứ ấ ạ ể ạ ộ electron. Các electron th c p này l i có th tác đ ng vào các h t AgBr ở
ệ ả ế ả ạ ỉ ở ế xung quanh. K t qu là khi hi n nh không ch các h t Ag vùng chi u x ạ
ớ ị ệ ạ ằ ở ệ ứ ị ệ m i b hi n mà các h t n m vùng xung quanh cũng b hi n. Hi u ng này
ộ ạ ộ ộ ạ
t o ra đ nhoè n i t i hay đ nhoè phim Uf.
ử ụ ệ ặ ệ Vi c s d ng các màn tăng quang, đ c bi ố
t là màn tăng quang mu i
ườ th ng làm tăng Uf.
ổ ộ c) Đ nhoè t ng
ậ ộ ượ ủ ộ ị ố
Đ nhoè cu i cùng nh n đ ộ
c trên phim ch u tác đ ng c a đ nhoè hình
T đ
2
ộ ộ ổ ượ ứ ị ọ
h c và đ nhoè phim. Đ nhoè t ng U ằ
c xác đ nh b ng công th c:
Ug
(
)
2 Uf
(
)
)24(
U T
(cid:0) (cid:0)
ế ậ ủ ị ộ
d) Xác đ nh đ sâu c a phuy t t t
ươ ế ậ ủ ị ộ
ng pháp xác đ nh đ sâu c a khuy t t ậ
t: 1 v t Hình 3. Ph
ụ ặ ồ ị ch p; 2 phim; A,B V trí đ t ngu n
ồ ầ ượ ượ ặ ở ị ả ờ Ngu n l n l c đ t ộ
v trí A và B trong m t kho ng th i gian c t đ ỡ
ế ả ờ ườ ừ ộ ủ ả ể ượ kho ng th i gian chi u thông th ng. T đ di chuy n G c a nh d c xác
ế ậ ủ ệ ả ị ị
đ nh sau khi hi n phim cho phép xác đ nh kho ng cách d c a khuy t t t:
13
GF
(cid:0)
d
)26(
(cid:0)
G
AB
ả ồ ọ e) Ch n kho ng cách ngu n phim
ườ ả ồ ượ ả ọ Thông th ng kho ng cách ngu n phim đ c ch n là kho ng cách t ố
i
ể ạ ượ ể ấ ộ ọ ộ ỏ thi u đ đ t đ c đ nhoè hình h c nh nh t. Khi đó ta coi đ nhoè phim
ừ ứ ể ượ ả ố ư ằ
b ng không. T công th c (23) có th tính đ c kho ng cách t ồ
i u ngu n
phim F
(cid:0)
R
)
(cid:0)
F
)25(
Ud
(
T
U
T
ả ừ ế ậ ớ ế trong đó d kho ng cách t khuy t t t t i phim. Khi không bi ả
t kho ng d
ề ầ ủ ậ ụ ể ằ ta có th coi nó b ng 1/2 b d y c a v t ch p.
ậ ườ ị ạ ỷ ệ ị Chú ý: Theo đ nh lu t c ộ ứ
ng đ b c x t l ớ
ngh ch v i bình ph ươ
ng
ậ ộ ế ể ả ầ ố ờ kho ng cách, khi mu n tăng F, c n tăng th i gian chi u đ tăng m t đ phim
ư ộ (đ đen) nh cũ.
ự ệ IV. Trình t thí nghi m
ể ằ ắ ườ ạ ỏ ị ậ ầ ạ ố Ki m tra b ng m t th ng các d v t trên m i hàn c n lo i b và làm s ch.
ơ ả ề ề ầ ầ ộ ố ụ
Đo chính xác chi u d y tôn c b n và đ nhô m i hàn v 2 phía c n ch p
ướ ụ ứ ề ề ầ ị ằ
b ng th ụ
ể
c milimet. Áp d ng công th c đ xác đ nh chi u d y hi u d ng
ẫ ầ ụ ụ ấ
h p th trên m u c n ch p.
ả ố ướ ụ ữ ẫ ầ ợ B trí kho ng cách, h ớ
ng ch p gi a m u và đ u phát sao cho phù h p v i
ướ ủ ạ ượ ự ẫ ọ ợ góc kích th c c a m u, l a ch n góc nghiêng h p lý tránh tán x ng c.
ứ ế ề ế ề ả ầ ồ ợ ớ ị ố
Căn c vào gi n đ chi u xác đ nh li u chi u phù h p v i chi u d y m i
hàn.
ướ ế ị
Quy t đ nh h ng phát tia.
ụ ặ ố ị ẩ
B trí phim (chú ý đ t làm sao cho chu n, đúng v trí,… làm sao khi ch p phim
14
ế ậ ể ề ặ ộ ấ có đ đen đ u đ n đ đánh giá khuy t t t chính xác nh t). Trong tr ườ
ng
ả ặ ế ắ ả ướ ợ
h p phim ph i đ t nghiêng thì ph i cân nh c đ n kích th c phim sao cho
ả ạ ế ậ ị ả ượ ả ả ộ ươ
đ t ng ph n trên phim t i các v trí có khuy t t t ph i đ c đ m b o.
ặ ố ườ ượ ề ặ ộ ấ ự Đ t s và IQI (th ng đ ẫ
c dán trên m t t m bìa nh a). Do b m t m u
ứ ạ ệ ặ ầ ắ ả ỉ ị ị ị
ph c t p nên vi c đ t các ch th đ nh v và IQI c n ph i cân nh c và ướ
c
ượ ế ả l ệ
ng chùm chi u sao cho hình nh hi n rõ trên phim mà không đè vào các
ế ậ ầ ả vùng khuy t t t c n gi i đoán
ự ệ ệ Th c hi n các bi n pháp an toàn.
ố ỹ ậ ọ ườ ề ợ ỉ ị Ch n các thông s k thu t. Trong tr ờ
ế
ng h p li u chi u ch đ nh có th i
ụ ố ề ể
gian phát tia quá dài, chúng ta có th chia thành 2 li u ch p g i nhau.
ạ ộ ậ V n hành máy (cho máy ho t đ ng).
ỏ ể V. Câu h i ki m tra
ế ả ướ ưở ấ ượ ế ế ả a. H ng chi u nh h ng th nào đ n ch t l ng hình nh trên phim ?
ơ ả ữ ư ể ắ ị ị ỉ ị b. Nh ng đi m l u ý c b n khi gáp l p IQI và các ch th đ nh v ?
15
Ử
Ậ
Ả
Ế
BÀI 6: X LÝ GI I ĐOÁN KHUY T T T
I. ụ ệ M c đích thí nghi m.
ớ ỹ ử ậ ướ Sinh viên làm quen v i k thu t gá x lý phim tr ụ
c và sau khi ch p,
ấ ượ ế ậ ư ụ ạ đánh giá ch t l ng phim ch p cũng nh phân tích các d ng khuy t t ắ
t m c
ẫ ạ ả ỗ
ph i trên m i lo i m u.
ế ị ệ II. Thi t b thí nghi m
ụ ứ ạ ư ụ ặ ộ H p phim ch p b c x ch a ch p (Agfa, Kodak ho c Fuji)
Cassette, màn tăng quang cho Phim 10 x 20cm và 10 x 40cm.
ắ ướ Bàn thao tác và c t phim có th ộ
c chia đ .
ụ ỏ ố ể ử Đèn đ chuyên d ng cho phòng t i đ r a phim.
ạ ướ ử ạ ị Các lo i n c r a đã pha sãn và dung d ch làm s ch phim.
ử ộ B thùng, giá r a phim và găng ray cao su.
ờ ồ ồ ấ
Đ ng h b m th i gian.
ử ấ Máy s y và dàn treo phim sau khi r a.
ử ọ Máy đ c phim và các phim đã qua x lý
16
ắ ế III. Tóm t t lý thuy t.
ướ ủ ế ử ử ự ệ ộ Các b c th c hi n ch y u trong m t quy trình x lý tráng r a phim
ứ ạ ụ ả ệ ả ử ồ ử
ch p nh b c x bao g m: Quá trình hi n nh, Quá trình r a trung gian (r a
ướ ử ố ị ử ả ấ ố n c), R a c đ nh nh (Hãm phim), R a cu i và s y khô
ề ấ ả ể ử ữ ử ầ ị ấ
C n khu y đ u t t c nh ng dung d ch dung đ x lý tráng r a phim
ướ ể ệ ộ ị tr ử ụ
c khi đem vào s d ng. Ki m tra nhi ứ
t đ dung d ch trong các thùng ch a,
oC càng t
ấ ố ị ỉ ố ứ ể ị ệ
dung d ch thu c hi n càng x p x 20 t. Ki m tra m c dung d ch trong
ể ầ ứ ứ ẩ ậ ả ả ị ị ế
các thùng ch a. M c dung d ch trong b c n ph i chu n b ph i ng p h t
ử ủ ề chi u cao c a phim trên giá r a.
ỹ ậ ử
K thu t x lý phim
ẩ ủ ố ượ ứ ạ ả ụ ả ụ Sau khi ch p nh b c x , nh n c a đ i t ng ch p đã hình thành trên
ế ả ư ử ụ ủ ấ ẩ phim. M c đích c a quá trình x lý phim là bi n nh n ch a nhìn th y thành
ả ấ ượ ể ả ả nh nhìn th y đ c và có th b o qu n lâu dài.
ử ồ ướ Quá trình x lý phim g m 4 b c sau:
ị ướ ẩ
Chu n b tr ử
c khi x lý phim
ệ ả ả ạ ấ Hi n nh (t o ra nh nhìn th y)
ạ ỏ ừ ể ả Hãm nh (lo i b các tinh th halogen th a)
ử ướ ạ ỏ ướ ừ R a n c (Lo i b n c hãm th a)
ạ ỏ ướ ặ ấ ơ Ph i ho c s y khô (lo i b n ừ
c th a)
ị ướ ử ẩ
Chu n b tr c khi x lý
ể ồ ố a) Ki m tra bu ng t i
ượ ử ồ ố ướ ử ụ ồ Phim đ c x lý trong bu ng t i. Tr c khi s d ng bu ng t ố ầ
i c n
ủ ể ộ ồ ố ố ớ ệ ể ki m tra đ an toàn c a ánh sáng trong bu ng t i đ i v i phim. Vi c ki m tra
ậ ụ ụ ướ ế ằ ặ ộ ầ
c n ti n hành b ng cách đ t m t v t d ng nào đó (ví d th ẻ
c k , bút
17
ế ộ ấ ể ế ỏ vi ấ
t,...) lên m t t m phim đ ng . Sau 10 phút tráng phim, n u trên phim xu t
ậ ụ ắ ạ ệ ầ ố ể ọ hi n v t d ng thì c n che ch n l ồ
i bu ng t i đ ánh sáng không l t vào.
ẩ b) ấ
ị
Chu n b hoá ch t
ệ ầ ố ố ượ ề ấ ướ ể Thu c hi n và thu c hãm c n đ c khu y đ u tr c khi dùng đ tránh
ệ ượ ắ ố hi n t ọ
ng l ng đ ng thu c.
ể ệ ộ ủ ạ ấ ố ố ượ Ki m tra nhi ố
t đ c a hai lo i thu c. T t nh t thu c đ c duy trì ở
oC
ệ ộ nhi t đ 20
ể ướ ư ở ề ữ Ki m tra dòng n c l u thông các b tráng và gi phim
ứ ả ờ ệ ộ ử ả ấ Có b ng tra c u th i gian và nhi t đ x lý phim do nhà s n xu t cung
c p.ấ
ệ ả
Hi n nh
a) ơ ế ệ ả
C ch hi n nh
ệ ả ộ ả ẩ ấ
ế ả
Quá trình hi n nh là quá trình bi n nh n thành m t nh nhìn th y
+ thành b c kim lo i.
ạ
ạ
ả ứ ế ạ thông qua ph n ng bi n ion b c Ag
ế ạ ố ượ ả ứ Khi ch t o phim, mu i AgBr đ c hình thành theo ph n ng:
AgNO3 + KBr > KNO3 + AgBr
ả ứ ệ ấ ấ ố ử
Thu c hi n là ch t cung c p electron cho ph n ng kh .
xung quanh tinh th AgBr vì
ế ạ ị ể ộ
Khi b chi u x có m t hàng rào ion âm Br
ế ừ ể ể ệ ố th các electron t thu c hi n không th xuyên qua hàng rào vào tinh th do
ệ ự ẩ
l c đ y tĩnh đi n.
ể ị ệ ệ ế ạ ấ ạ Khi tinh th b chi u x , xu t hi n các tâm hi n, các tâm này t o ra các
, nh đó electron có th l
ế ể ể ọ ờ ể đi m y u trong hàng rào ion Br t vào tinh th tham
ạ ể ạ ả ứ ạ ươ ạ ử ể ạ ố gia ph n ng kh ion b c đ t o ra b c kim lo i d í d ng các đi m t i:
e + Ag+ > Ag
ầ ủ ố b) ệ
Thành ph n c a thu c hi n
18
ệ ạ ỗ ố ườ ừ M i lo i thu c hi n th ồ
ng g m t ấ
các ch t sau:
ệ ệ ấ ạ ấ ườ Ch t hi n: 3 lo i ch t hi n th ng dùng là Metol, Hydroqninone và
ườ ể ế ụ ệ ấ ợ Phenidone. Ng i ta có th k t h p các ch t hi n, Ví d : Metol
cho
ệ ấ ấ ấ Hydroqninone, Hydroqninone Phenidone. Ch t hi n là ch t cung c p e
ả ứ ử
ph n ng kh .
ấ ố ố ườ ề ấ Ch t tăng t c: Chât tăng t c th ẳ
ạ
ng là ch t có ho t tính ki m, ch ng
2CO3, NaOH, K2CO3, KOH, ... Đ ki m cao thúc đ y s gi
ấ ự ả ộ ề ạ
h n Na i phóng e
ộ ươ ệ ắ ả ỏ ố ộ ờ ờ kh i thu c hi n trong m t th i gian ng n, nh đó nh có đ t ả
ng ph n cao.
ấ ả ệ ả ố ị ườ ị Ch t b o qu n: các dung d ch thu c hi n th ng b oxi hoá trong môi
ườ ố ễ ị ố ộ ể ậ tr ng không khí làm thu c d b thoái hoá. Đ làm ch m t c đ oxi hoá, kéo
ử ụ ờ ườ ổ ế ấ ả ả ấ dài th i gian s d ng, ng i ta dùng các ch t b o qu n, ph bi n nh t là
2SO3.
Na2SO3 ho c Kặ
ấ ạ ử ế ệ ấ ả ố ố ễ
Ch t h n ch hay ch t ch ng nhi u: Thu c hi n có kh năng kh các
ư ị ệ ượ ế ạ ề ễ ể ạ ạ
h t AgBr ch a b chi u x , đó là hi n t ắ
ng t o n n phông nhi u. Đ kh c
ệ ượ ụ ườ ấ ạ ế ễ ấ ố ph c hi n t ng này, ng i ta dùng ch t h n ch hay ch t ch ng nhi u. Nh ờ
ạ ả ễ ề ễ ạ ấ ơ ớ ậ
ch t này quá trình t o nhi u di n ra ch m h n nhi u so v i quá trình t o nh.
ớ ồ ủ ẳ ố ộ ườ ượ ạ
Các mu i tan c a Br, ch ng h n KBr, v i n ng đ 5g/lít th ng đ c dùng
ễ ấ ố
làm ch t ch ng nhi u.
ử ụ ủ ệ ạ ả ầ ố ậ
Chú ý: Trong quá trình s d ng, ho t tính c a thu c hi n gi m d n, vì v y
ả ổ ố ớ ầ
c n ph i b sung thêm thu c m i.
ệ ờ c) Quan h th i gian nhi ệ ộ
t đ
ệ ạ ố ố ườ ệ ữ ỉ ẫ ả ố M i lo i thu c hi n th ng có b ng ch d n m i quan h gi a nhi ệ ộ
t đ
ệ ả ệ ố ờ ườ ả ợ ủ
c a thu c hi n và th i gian hi n nh. Trong tr ng h p không có b ng ch ỉ
ể ả ẫ
d n có th dùng b ng sau đây:
ả ệ ờ ệ ộ ệ ả B ng 1. t đ hi n nh Quan h th i gian nhi
Nhi ệ ộ oC
t đ , 18 20 22 24 26 28 30
19
ờ Th i gian, phút 6 5 4 3,5 3 2,5 2
oC ho c trên 30
oC.
ệ ộ ể ấ ướ ệ ố ặ Chú ý: Nhi t đ thu c hi n không nên đ th p d i 18
d) Giũ phim
ượ ồ ướ ư ờ ệ
Sau khi hi n, phim đ c giũ trong b n n c l u thông trong th i gian
ể ạ ừ ệ ả ườ ấ
kho ng 2 3 phút đ lo i các ch t hi n còn th a bám trên phim. Ng i ta có
ể ể ằ ả ờ ị th dùng dung d ch axêtic 2 3% đ giũ phim nh m gi m th i gian giũ phim
ố xu ng còn 30 giây.
ể ầ ồ Chú ý: Sau khi giũ xong c n nhanh chóng chuy n phim sang b n hãm đ ể
ệ ượ ề ặ ớ tránh hi n t ng oxi hoá l p b m t phim.
Hãm phim
ỉ ữ ạ ả ằ ố ị
Hãm phim là quá trình c đ nh nh b ng cách ch gi l ạ ạ
i các h t b c
ạ ạ ả ử kim lo i t o thành nh trên phim. Trong quá trình hãm phim, các phân t AgBr
ượ ẽ ượ ệ ấ ấ ư
ch a đ c hi n trong phim s đ c hoà trong ch t hãm phim. Ch t hãm
2S2O3 ho c ch t hãm nhanh (NH
ườ ặ ấ ị th ng dùng là Na ủ
4)2S2O3. Dung d ch c a
ạ ấ ườ chúng nhanh chóng hoà tan AgBr còn l i trên phim. Ngoài ch t hãm ng i ta
ộ ố ử ụ ụ ể ế ấ ố
ư
còn s d ng m t s ch t ph gia nh axit axêtic đ dung hoà các v t thu c
ạ ặ ự ể ạ ấ ỳ còn l i và Na ỷ ư
2SO3 đ ngăn ch n s phân hu l u hu nh và tái t o ch t hãm
ả ứ theo ph n ng:
Na2SO3 + S > Na2S2O3
ư ả ờ ồ ườ ợ Th i gian phim l u trong b n hãm kho ng 10 phút. Tr ng h p dùng
ể ả ả ố ờ ố thu c hãm nhanh, th i gian này có th gi m xu ng còn kho ng 2 3 phút.
ệ ộ ủ ồ ươ ự ệ ộ ủ ồ ệ ặ Nhi t đ c a b n hãm t ng t ư
nh nhi ồ
t đ c a b n hi n ho c b n
giũ.
R a n ử ướ
c
20
ộ ố ấ ừ ồ Sau khi hãm, phim mang theo m t s hoá ch t t ấ
b n hãm. Các hoá ch t
ế ư ạ ờ ầ ế ẽ ầ ờ này n u l u l i trên phim s làm phim bi n m u và m d n theo th i gian.
ệ ượ ụ ể ắ ồ ướ ư Đ kh c ph c hi n t ầ ử ạ
ng này, phim c n r a s ch trong b n n c l u thông.
ử ụ ờ ộ Th i gian r a ph thu c vào nhi ệ ộ ủ ướ
t đ c a n c:
oC, th i gian r a kho ng 20 phút
ệ ộ ử ả ờ Nhi t đ 25
oC, th i gian r a kho ng 15 phút
ệ ộ ử ả ờ Nhi t đ 28
oC, th i gian r a kho ng 10 phút
ệ ộ ử ả ờ Nhi t đ 30
oC); khi đó các hoá
ử ướ ở ệ ộ ấ ướ Chú ý: Không r a n c nhi t đ quá th p (d i 15
oC); khi đó ch tấ
ấ ượ ử ạ ặ ở ế ệ ộ ch t khó đ c r a s ch h t; ho c nhi t đ quá cao (trên 40
ươ ạ nhũ t ể ị ế
ng có th b bi n d ng.
Làm khô
ướ ả ả ặ ả ầ ượ Phim tr c khi đem b o qu n ho c kh o sát c n đ c làm khô. Tr ướ
c
ể ả ị khi làm khô, phim có th nhúng vào dung d ch làm khô kho ng 30 giây sau đó
ượ ư ấ đ c đ a vào máy x y trong vòng 1 1,5 phút.
ườ ể ể ấ ợ Chú ý: Tr ng h p không có máy x y, có th treo phim đ phim khô t ự
nhiên.
Ả ố ượ ủ ứ ứ ạ ụ ạ ề
nh b c x ch a nhi u thông tin c a đ i t ẳ
ng ch p, ch ng h n có
ế ậ ế ậ ạ ướ ế ậ ị hay không có khuy t t t, lo i khuy t t t, kích th c khuy t t ế
t, v trí khuy t
ậ ả ụ ả ủ ả ố t t ... Gi ọ
i đoán nh, do đó là khâu quan tr ng cu i cùng c a phép ch p nh.
ủ ộ ộ ố ư ể ả ủ ả Đ đen c a phim: Đ đen t i u c a phim đ gi i đoán nh khi có ánh
ủ ợ ượ ạ ấ ả sáng thích h p c a màn soi, đ ộ
c coi là đ đen mà t i đó t t c các d ị
ườ ề ượ ể ệ ư ệ ẩ th ng trên phim đ u đ c th hi n. Hi n ch a có các tiêu chu n v đ ề ộ
ố ư ộ ừ ớ ượ ấ ậ ộ đen t i u, song đ đen t 2.0 t i 3.0 đ c coi là đ đen ch p nh n.
ủ ế ộ ộ ộ
ể
Đ sáng c a màn soi: Màn soi có th có các đ chi u sáng khác nhau. M t
ổ ế ứ ể ề ế ấ ứ
màn soi có th có nhi u m c chi u sáng song ph bi n nh t là 3 m c
ứ ế ớ ộ
chi u sáng ng v i đ đen 1.0, 2.0 và 3.0.
21
ề ự ụ ả ủ ữ ụ ệ ấ ể
V th c ch t m c đích c a phép ch p nh là phát hi n nh ng đi m
ụ ở ủ ậ ệ ụ ứ ạ không liên t c ồ
ự ấ
bên trong c a v t li u do s h p th b c x không đ ng
ụ ể ậ ỹ ề ủ ậ ệ
đ u c a v t li u. Trong k thu t hàn, các đi m không liên t c này có th ể
ế ứ ế ố ế ỗ ế ỗ ậ ạ ặ ạ
là các v t n t, v t r khí, v t x p, v t r ng n kim lo i ho c phi kim lo i;
ế ỗ ế ế ế ấ ấ ế
ế ẹ
các v t thi u ng u, thi u th u, v t l m chân; các v t r ng chân; các v t
ồ ặ ấ ả cháy quá, l i quá ho c th u quá ... Ngoài ra khi gi ầ
i đoán, c n phân bi ệ
t
ế ậ ằ ề ặ ủ ế ậ ụ ậ các khuy t t t n m trên b m t c a v t ch p và các khuy t t t gi ả ớ
, v i
ế ậ ầ ằ ở ụ ậ các khuy t t t c n quan tâm n m bên trong v t ch p.
ứ ạ ả ề ủ ế ậ ả ầ ề C n chú ý nh b c x là nh 2 chi u c a khuy t t t 3 chi u.
ể ệ ầ ả ả ỗ ộ ố L khí hình c u: th hi n trên nh là m t m ng t i hình tròn
ế ứ ộ ế ể ệ ề ộ ề ề ả ầ
V t n t có b dài, b r ng và b sâu th hi n trên nh là m t v t m u
ướ ươ ứ đen có kích th ng ng. c t
ế ậ ạ ể ệ ộ ọ ụ ẳ Khuy t t ả
t d ng hình tr : th hi n trên nh là m t đ an th ng có hình
ủ ụ ộ ớ ị ứ ạ
dáng khác nhau ph thu c vào v trí c a chúng so v i chùm tia b c x .
ế ậ ề ặ ủ ế ậ ể ế Khuy t t t có th bi méo n u b m t c a khuy t t t không song song
ể ả ả ặ ầ ầ ớ ề ặ
v i b m t phim. Đ tránh các gi i đoán nh m, phim c n ph i đ t song
ớ ậ ụ ớ song v i v t ch p và vuông góc v i chùm tia.
ộ ơ ớ Khuy t t ế ậ ằ ở ầ
t n m g n phim có đ nét cao h n so v i khuy t t ế ậ ằ ở t n m
xa.
ự ệ IV. Trình t thí nghi m
ụ ư ử ư ắ ắ ế
X lý gá và c t phim ch a ch p, đ a vào màn tăng quang và cassette. S p x p
ự ầ ụ ụ ử ẫ ớ các phim đã x lý vào khu v c c n ch p, tránh l n v i phim đã ch p.
ử ẩ ọ ụ
Tráng r a các phim đã ch p theo quy trình chu n đã h c.
ả ẫ ố ữ ụ ẫ Gi i đoán các phim đã ch p m u ng và m u ch T trong đó có đánh giá theo
các tiêu chí ASTM
22
ỏ ể V. Câu h i ki m tra.
ệ ị ậ ị ả ỉ ỉ 1. Cách phân bi t ch th th t và ch th gi ?
ơ ả ấ ượ ề ầ ả ạ ượ ầ ả 2. Các yêu c u c b n v ch t l ng nh c n ph i đ t đ ố ớ
c đ i v i ph ươ
ng
ụ ằ pháp ch p b ng máy X ray ?
ế ổ ữ ưở ấ ượ ế ụ 3. Nh ng y u t ả
nào nh h ng đ n ch t l ng phim ch p ?
ạ
ụ
ệ
ạ
ộ ướ
ng
Lãnh đ o Vi n (Ph trách đào t o)
Ngày tháng thông qua: ngàythángnăm
Cán b h
d nẫ
Ký ghi rõ h tênọ
Ký ghi rõ h tênọ
ụ
ư
ậ
ề ngày tháng năm
Th ký giáo v
Ngày tháng nh n đ :
Ký ghi rõ h tênọ
23