MT S TRƯỜNG HP TÍNH TOÁN NHANH
CÁC CH TIÊU HIU QU CA D ÁN ĐẦU TƯ
ThS. NGUYN THÙY DƯƠNG
Khoa Đại hc Ti chc
Trường Đại hc Giao thông Vn ti
Tóm tt: Trong nn kinh tế th trường, để khi l thi cơ, các nhà qun lý phi có các
quyết định đầu tư chính xác, kp thi. Nhưng đôi khi thi gian cho tính toán, cân nhc không
nhiu. Bài báo đưa ra phương pháp tính toán nhanh các ch tiêu hiu qu ca d án đầu tư,
phn nào giúp các nhà qun lý đánh giá nhanh d án hoc so sánh nhanh các phương án ca
d án đầu tư.
Summary: In the market economy, in order not to miss opportunities, the managers have
to make investment decisions correctly and promptly. But sometimes, they cannot spend
enough time considering and making decisions. This article offers rapid calculation method of
the effective indicators of investment projects and helps managers quickly assess projects.
CT 2
NI DUNG
Trong phân tích d án đầu tư người ta thường dùng 4 ch tiêu: hiu s thu chi quy v thi
đim hin ti (hoc tương lai), sut thu hi ni ti, t s thu chi và thi gian hoàn vn tính bng
phương pháp hin giá. Trong mt s trường hp nht định có th tính toán nhanh kết qu gn
đúng ca các ch tiêu này.
1. Ch tiêu hiu s thu chi quy v thi đim hin ti NPW có th tính theo công thc:
()
()
n
t
tt
t=0
1
NPW = -
NV
1+r
(1)
Trong đó: Nt là thu hp hoàn vn năm th t, Vt là vn đầu tư b ra năm th t, r là sut
chiết khu, n là thi hn tính toán. Giá tr còn li cui đời d án coi như không đáng k.
Trong trường hp vn đầu tư ban đầu b ra mt ln (quy v thi đim t = 0) và thu nhp
hoàn vn đều đặn hàng năm, công thc (1) tr thành:
(
)
()
n
n
-1
1+r
NPW = -V + N
r1+r
Vi n đủ ln thì
(
)
()
n
n
1
1r
1r
+
+
1, do đó:
N
NPW V
r
(2)
Và: NAW N- V.r (3)
Trong trường hp thu nhp hoàn vn tăng đều đặn mi năm mt giá tr là G:
(
)
()
(
)
() ()
nn
nn
11
1r 1r
Gn
NPW V N r
rr
1r 1r 1r
n
−−
++
=− + +
++
+
G
NrV
r
+
(4)
Và: NAW N + G/r – V.r
2. Ch tiêu t s thu chi BCR có th tính theo công thc:
Trong trường hp chung: CT 2
()
() ()
n
t
t
t0
nn
tt
tt
t0 t0
1
B
1r
BCR 11
VC
1r 1r
=
==
+
=
−+
∑∑
++
(5)
Trong đó Bt, Ct là doanh thu và chi phí cho hot động ca d án năm th t.
Trong trường hp vn đầu tư ban đầu b ra mt ln (quy v thi đim t = 0) và doanh thu,
chi phí đều đặn hàng năm, công thc (5) tr thành:
(
)
()
()
()
n
n
n
n
1
1r
B
r1r B
BCR CrV
1
1r
CV
r1r
+
+
=+
++
+
(6)
Trong trường hp doanh thu tăng đều đặn mi năm mt lương GB và chi phí tăng đều đặn
mi năm mt lượng G
B
C, công thc (6) tr thành:
B
C
G
Br
BCR
G
Cr
r
+
++
V
(7)
3. Ch tiêu sut thu hi ni ti IRR:
Trong trường hp vn đầu tư b ra mt ln và thu nhp hoàn vn là đều đặn hàng năm:
IRR N/V (8)
Trường hp thu nhp hoàn vn tăng đều đặn hàng năm:
IRR (N+G/r)/V (9)
4. Thi gian hoàn vn tính bng phương pháp hin giá Thv:
Trong trường hp vn đầu tư b ra mt ln và thu nhp hoàn vn là đều đặn hàng năm:
Thv V/N (10)
Trường hp thu nhp hoàn vn tăng đều đặn hàng năm:
Thv V/(N+G/r) (11)
CT 2
5. Trong lp và phân tích các d án đầu tư xây dng giao thông:
Lưu lượng xe tương lai thông thường được d báo tăng trưởng theo quy lut hàm s mũ.
Điu này cũng có nghĩa là các li ích (li ích t thu phí cu đường trong phân tích tài chính, li
ích tiết kim chi phí vn hành xe, tiết kim thi gian cho hành khách, tiết kim thi gian hàng
hóa trong vn chuyn … trong phân tích kinh tế - xã hi) và liên quan ti chúng là thu nhp
hoàn vn trong tng năm cũng tăng trưởng gn đúng theo quy lut hàm s mũ:
Nt = N1(1+q)t-1
Trong đó:
q – h s tăng trưởng d báo;
N1 – thu nhp hoàn vn năm th nht.
Trong trường hp này ch tiêu NPW ca d án được tính toán như sau:
(
)
()
t-1
n
t
t=1
1+q
NPW = -V + N
1+r
(12)
Ghi chú: Đã coi vn đầu tư được quy v mt thi đim t = 0.
5.1. Nếu r
q công thc (12) có th viết li thành:
(
)
(
)
()
nn
t-1
n
n
t=1
-
1+q 1+r
1+q
NN
NPW = -V + = -V +
1+r q-r
1+r 1+r
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠ (13)
5.2. Nếu r = q:
NPW = -V + nN/(1+r) (14)
Công thc tính nhanh
(vn đầu tư b ra mt ln, thi hn tính toán đủ ln)
Ch tiêu
Thu nhp hoàn vn đều đặn Thu nhp hoàn vn,
hoc doanh thu và chi phí tăng đều
NPW N-V
r G
N+ r-V
r
NAW N – V.r N + G/r – V.r
BCR B
CT 2
C+rV
B
C
G
B+ r
BCR =
G
C+ +rV
r
IRR N/V (N+G/r)/V
Thv V/N V/(N+G/r)
KT LUN
Da vào các công thc trên có th nhanh chóng tính ra các ch tiêu hiu qu để có th ra
quyết định kp thi, không b l cơ hi đầu tư.
Tài liu tham kho
[1]. GS. TSKH Nguyn Văn Chn, Kinh tế đầu tư xây dng, NXB Xây dng - 2003.
[2]. GS. Phm Ph, Kinh tế - k thut. Phân tích và la chn d án đầu tư, trường Đại hc Bách khoa
Thành ph H Chí Minh - 8/1993