L I C M T Ờ Ả Ạ

L i đ u tiên con xin g i l i bi i đã ờ ầ ử ờ ế ơ t n sâu s c đ n cha m , ng ế ẹ ắ ườ

nuôi con khôn l n thành ng i,d y d con t ng b c tr ng thành. ớ ườ ạ ừ ỗ ướ ưở

Tôi xin c m n các th y cô khoa C khí - Công ngh tr ả ơ ệ ườ ầ ơ ạ ọ ng Đ i h c

Nông Lâm đã truy n đ t cho tôi nh ng ki n th c vô cùng quí báu đ tôi có ữ ứ ề ế ể ạ

ủ th v n d ng trong quá trình th c hi n đ tài và công vi c sau này c a ệ ể ậ ụ ự ề ệ

mình.

t h n n a xin g i lòng bi Đ c bi ặ ệ ơ ữ ử ế ơ ễ t n sâu s c đ n th y TS. Nguy n ế ắ ầ

Nh Nam, ng i đã t n tình h ng d n, giúp đ tôi trong su t quá trình ư ườ ậ ướ ẫ ỡ ố

th c hi n lu n văn t t nghi p. ự ệ ậ ố ệ

ệ Tôi chân thành cám n các chú, các anh công nhân đã t o đi u ki n ề ạ ơ

thu n l i cho tôi h c h i và hoàn thành đ tài.C m n các b n trong và ậ ợ ả ơ ề ạ ọ ỏ

ngoài l p đã ớ

1

M c l c ụ ụ

Trang t a ự 1

ờ ả L i c m

t …………………………………………………………………………... Tóm ạ

t……………………………………………………………………………… t ắ

Ch ng 1. M ươ ở

ng 2. đ u………………………………………………………………….. Ch ầ ươ

M c đích lu n văn………………………………………………………. Ch ụ ậ ươ ng

3. Tra c u tài li u sách báo ph c v tr c ti p đ tài…………………….. 3.1 Phân ụ ụ ự ế ứ ệ ề

h u c vi sinh ………………………………………………………… 3.1.1 Khái ữ ơ

ni m phân h u c vi sinh………………………………………….. 3.1.2 Tính ữ ơ ệ

ch t c lý c a các thành ph n h n h p phân h u c vi sinh………… 3.1.3 Công ỗ ợ ữ ơ ấ ơ ủ ầ

ấ ngh s n xu t phân h u c vi sinh…………………………………….. 3.2 C u ữ ơ ệ ả ấ

ấ t o và nguyên lý làm vi c c a máy vo viên d ng h o hai t ng……….. 3.2.1 C u ạ ệ ủ ạ ả ầ

t o máy vo viên d ng ch o hai t ng………………………………….. 3.2.2 ạ ầ ạ ả

Nguyên lý ho t đ ng ạ ộ . 3.3 Lý

thuy t tính toán máy vo viên d ng ch o hai t ng 3.3.1Tính ế ạ ả ầ

và ch n thông s thi ố ọ ế ế ủ ọ t k c a máy vo viên…………………………. 3.3.1.1 Ch n

góc nghiêng c a đĩa và th tích đĩa………………………………. 3.3.1.2 Tính s ủ ể ố

vòng quay c a đĩa ……………………………………………….. 3.3.1.3 H s ệ ố ủ

ch a v t li u ứ ậ ệ

3.3.2 Tính công su t c a máy ấ ủ

3.4 Đi u khi n quá trình vo viên3.4.1 Đi u khi n quá trình vo viên d a vào s ự ề ể ề ể ự

thay đ i l ng n c và l ổ ượ ướ ượ ự ng c p li u3.4.2 Đi u khi n quá trình vo viên d a ệ ề ể ấ

ể vào góc nghiêng, chi u sâu thành đĩa và s vòng quay c a máy3.4.3 Đi u khi n ủ ề ề ố

quá trình vo viên theo ph ng n c3.5 L ng n c trong ươ ng pháp đi u khi n l ề ể ượ ướ ượ ướ

quá trình vo viên3.5.1 Lo i n c dùng trong quá trình vo viên3.5.2 L ng n ạ ướ ượ ướ c

c p vào ph i li u trên đĩa3.6 Các t n t ấ ố ệ ồ ạ ủ ệ i c a máy vo viên 2 t ng ch o hi n ầ ả

đa Ch ng 4. Ph ng pháp và ph ng ti n4.1 Ph ng pháp nghiên c u lý ị ươ ươ ươ ệ ươ ứ

thuy t4.2 Công ngh ch t o4.3 Kh o nghi mCh ệ ế ạ ế ệ ả ươ ế ng 5 Th c hi n đ tài và k t ệ ự ề

2

qu kh o nghi m5.1 Yêu c u kĩ thu t c a máy vo viên5.2 D li u thi t k 5.3 ậ ủ ữ ệ ệ ả ả ầ ế ế

L a ch n mô hình máy5.4 Tính toán thi t k ch o vo viên5.4.1 Kích th c đĩa ự ọ ế ế ả ướ

quay nh 5.4.2 S vòng quay c a đĩa5.4.3 V n t c góc c a đĩa5.4.4 Kích th ậ ố ủ ủ ỏ ố ướ c

đĩa quay l n5.4.5 Phân ph i t s truy n và ch n đ ng c 5.5 Tính toán thi ố ỉ ố ề ớ ọ ộ ơ ế ế t k

khung đ 5.6 Tính toán thi t k b ph n truy n đ ng5.6.1 B truy n đai5.6.2 ỡ ế ế ộ ậ ề ề ộ ộ

H p gi m t c5.6.3 Tính toán b truy n bánh răng côn răng th ng5.6.4 Tính toán ề ẳ ả ố ộ ộ

ề b truy n bánh răng tr răng th ng h 5.7 Tính toán tr c và then5.7.1 Tr c truy n ộ ụ ụ ụ ề ẳ ở

t k b ph n làm t5.9 Thi đ ng5.7.2 Tr c đ đĩa 5.8 Tính toán thi ộ ụ ỡ ế ế ộ ậ ướ ế ế ố t k g i

đ tr c5.9.1 Tr c truy n đ ng5.9.2 Tr c đ đĩa5.10 Tính toán và ch n b m5.11 ỡ ụ ụ ỡ ụ ề ộ ọ ơ

ụ Công ngh ch t o5.11.1 Đĩa quay5.11.2 Khung5.11.3 Tr c truy n đ ng và tr c ệ ế ạ ụ ề ộ

i5.12.2 Kh o nghi m xác đ đĩa5.12 Kh o nghi m5.12.1 Kh o nghi m không t ỡ ệ ệ ả ả ả ệ ả

kĩ thu t t i c s s n xu t5.13 Ý ki n th o lu nCh đ nh các ch tiêu kinh t ỉ ị ế ậ ạ ơ ở ả ế ấ ả ậ ươ ng

6. K t lu n và đ ngh 6.1 K t lu n6.2 Đ ngh Ch ng 7. Tài li u tham ị ươ ế ề ế ề ậ ậ ị ệ

3

kh oCh ả ươ ng 8. Ph l c ụ ụ

Ch

ng I. M Đ U (0989693688)

ươ

Ở Ầ

ể Th k 21 - m t th k c a công ngh sinh h c, th k c a s phát tri n ế ỉ ủ ự ế ỉ ủ ế ỉ ệ ộ ọ

nông nghi p s ch và b n v ng. Nh ng ngu n ph th i t ữ ế ả ừ ả ệ ạ ạ s n xu t và sinh ho t ư ề ấ ồ

thì ngày càng gia tăng đáng k , n u không có bi n pháp x lý đúng và k p th i thì ể ế ử ệ ờ ị

môi tr ng s b ô nhi m, ngu n th c ph m không s ch làm nh h ng t ườ ẽ ị ự ễ ẩ ạ ả ồ ưở ớ ứ i s c

kho c a c ng đ ng, con ng i và h th c đ ng v t…Vì v y áp d ng công ẻ ủ ộ ồ ườ ệ ự ụ ậ ậ ộ

ngh sinh h c, phân h u c vi sinh đã ra đ i, đây là s n ph m quá trình lên men ữ ơ ệ ả ẩ ọ ờ

i th là giá vi sinh c a than bùn và các ph th i nông nghi p. Phân vi sinh có l ế ả ủ ệ ợ ế

thành r , an toàn, “thân thi n” v i môi tr ngvà ngu n nguyên li u d i dào có ẻ ệ ớ ườ ệ ồ ồ

c, nên hi n nay phân vi sinh đã đ s n trong n ẵ ướ ệ ượ ử ụ c s d ng ph bi n trong nông ổ ế

nghi p; và nhu c u th tr ng lên đ n hàng tri u t n/ nămđã thúc đ y ngành công ị ườ ệ ầ ệ ấ ế ẩ

nghi p s n xu t phân vi sinh d ng viên trong n c phát tri n v i t c đ cao. ệ ạ ả ấ ướ ớ ố ể ộ

Vi c tính toán, thi t k , ch t o máy vo viên phân h u c vi sinh d ng ch o hai ệ ế ế ữ ơ ế ạ ạ ả

t, c p bách ph c v cho nông nghi p, góp t ng tr thành m t nhu c u c n thi ộ ầ ầ ầ ở ế ụ ụ ệ ấ

ph n gián ti p xây d ng môi tr ng trong s ch… ự ế ầ ườ ạ

M t khác đây cũng là công ngh vo viên đ c s d ng trong các nghành công ệ ặ ượ ử ụ

nghi p hoá ch t, th c ph m, d ấ ự ệ ẩ ượ ầ c ph m….Máy vo viên d ng ch o hai t ng ẩ ạ ả

ngoài vi c đ m b o các yêu c u kĩ thu t: đ tin c y - đ c ng v ng k t c u, đ ậ ệ ả ế ấ ộ ứ ữ ầ ậ ả ộ ộ

i r t phù h p v i nhu c u th b n và th i h n ph c v c a máy. Máy vo viên l ụ ụ ủ ề ờ ạ ạ ấ ầ ợ ớ ị

tr ng Vi t Nam v i đ c đi m: máy k t c u đ n gi n, g n nh , d ch t o d ườ ệ ẹ ễ ế ạ ớ ặ ế ấ ể ả ơ ọ ễ

s d ng, năng su t cao mà giá thành l ấ ử ụ ạ ẻ ự ạ ấ i r . S t o viên tr i qua ba giai đo n: c p ả ạ

li u, sinh tr ng – phát tri n, tháo li u. C ch c a s t o thành viên t ệ ưở ơ ế ủ ự ạ ể ệ ừ ấ các c u

d ng b t là t o s chuy n đ ng lăn cho các h t mà b m t các h t đã đ t ử ạ ạ ự ề ặ ể ạ ạ ộ ộ ượ c

4

ph ch t k t dính d ng n ủ ấ ế ở ạ ướ ầ c. Trong quá trình lăn b m t các h t s dính d n ề ặ ạ ẽ

các ph n t nh làm gia tăng kích th c. Kích th c c a viên không tăng khi quá ầ ử ỏ ướ ướ ủ

trình bám c a các phân t ủ ử ố nh vào các h t không xu t hi n, nghĩa là v i kh i ấ ệ ạ ỏ ớ

ng và kích th c đ l n, ma sát c a ch o v i viên không đ s c đ a nó lên l ượ ướ ủ ớ ủ ứ ư ủ ả ớ

cao. Do đó quá trình chuy n đ ng lăn mang tính ng u nhiên theo m i ph ng nên ể ẫ ộ ọ ươ

c nh t đ nh, quá trình ch o quay s h t có hình c u. Khi h t đ t đ n kích th ạ ạ ạ ế ầ ướ ấ ị ả ẽ

giúp cho các ph n t có đ đ ng năng v ầ ử ủ ộ ượ t qua thành ch o đ r i sang t ng khác ể ơ ả ầ

c a ch o vo viên nh thi ủ ả ờ ế ế ầ ụ t k t ng ngoài quá trình vo viên làm vi c liên t c. ệ

H ng c i tiên này giúp gia tăng năng su t c a máy vo viên, gi m chi phí năng ấ ủ ướ ả ả

ng riêng, đ t đ đ ng nh t v kích th l ượ ạ ộ ồ ấ ề ướ ơ ả c h n so v i máy vo viên d ng ch o ạ ớ

m t t ng vì ộ ầ ở ệ ấ máy vo viên m t t ng ch o quá trình làm vi c gián đo n, vi c c p ộ ầ ệ ả ạ

li u, phun m đ t o s dính k t tháo s n ph m đ u riêng bi t. ể ạ ự ệ ế ề ả ẩ ẩ ệ

Đ c s cho phép c a khoa C Khí- Công ngh d i s h ượ ự ệ ướ ự ướ ủ ơ ủ ng d n c a ẫ

th y T.S Nguy n Nh Nam, chúng tôi th c hi n đ tài: “Tính toán thi ư ự ễ ệ ề ầ ế ế t k ,

ch t o và kh o nghi m máy vo viên phân vi sinh h u c hai t ng 3T/h ” ữ ơ ế ạ ệ ả ầ

Là m t đ tài ph c v tr c ti p s n xu t, v i th i gian th c hi n ng n và ụ ụ ự ế ả ộ ề ự ệ ấ ắ ớ ờ

ki n th c còn b h n ch , nên lu n văn không th tránh đ c nh ng thi u sót c ị ạ ứ ế ế ể ậ ượ ữ ế ả

. Chúng em xin chân thành cám n s ch d n c a Quí v lý thuy t l n th c t ề ế ẫ ự ế ơ ự ỉ ẫ ủ

th y – cô, các b n sinh viên trong và ngòai tr ng, các nhà khoa h c, các nhà ầ ạ ườ ọ

và công nhân t qu n lýả ạ ị i đ a đi m l p đ t máy v n i dung th c hi n lu n văn ề ộ ự ể ệ ắ ặ ậ

5

này.

Ch ng II. M C ĐÍCH Đ TÀI ươ Ụ Ề

M c đích lu n văn là tính toán thi t k , ch t o máy vo viên phân h u c ụ ậ ế ế ữ ơ ế ạ

máy vo viên phân vi sinh d ng ch o hai t ng kh c ph c nh ng nh ầ ữ ụ ắ ạ ả ượ c đi m t ể ừ

d ng ch o m t t ng nh : ư ạ ộ ầ ả

- Máy g n nh , t n nguyên li u sát thép t i thi u nh t. ẹ ố ệ ọ ố ể ấ

- Năng su t máy, công su t máy cao h n. ấ ấ ơ

- M c đi n năng tiêu th th h n. ụ ứ ệ ơ

- Giá thành r .ẻ

- Đ đ ng đ u viên cao. ề ộ ồ

- Không gây ô nhi m môi tr ng. ễ ườ

Kh o nghi m và đ a vào ng d ng máy vo viên có 2 t ng ch o dùng đ ư ứ ụ ệ ầ ả ả ể

t o viên phân vi sinh h u c có năng su t 3 t n/h nh m trang b cho các công ty ấ ạ ữ ơ ấ ằ ị

ệ hay c s s n xuát phân bón. Đ th c hi n m c đích này, n i dung th c hi n ơ ở ả ể ự ụ ự ệ ộ

g m:ồ

- Tra c u tài li u th c hi n đ tài. ứ ự ề ệ ệ

6

- L a ch n mô hình máy thi ự ọ t k . ế ế

- Tính toán thi t k máy vo viên 2 t ng ch o. ế ế ầ ả

- Xây d ng b n v l p. ả ẽ ắ ự

- Tham gia ch t o. ế ạ

- Kh o nghi m máy. ệ ả

Ch ươ Ế ng III. TRA C U TÀI LI U SÁCH BÁO PH C V TR C TI P Ự Ứ Ụ Ụ Ệ

CH Đ Đ TÀI Ủ Ề Ề

3.1 Phân h u c vi sinh ữ ơ

3.1.1 Khái ni m phân h u c vi sinh ữ ơ ệ

Phân vi sinh là t p h p m t nhóm vi sinh v t, ho c nhi u nhóm vi sinh ề ậ ặ ậ ợ ộ

c nhân lên t các ch ph m vi sinh và t n t i trong các ch t mang v t, chúng đ ậ ượ ừ ồ ạ ế ẩ ấ

không vô trùng.

Phân h u c luôn luôn ch a các nguyên t dinh d ng : đ m, lân, kali, ữ ứ ơ ố ưỡ ạ

magie6, natri,…, các nguyên t vi l ng ( đ ng, k m, mangan, coban, bo, ố ượ ẽ ồ

mo6lipden,..) nh ng hàm l ng không cao. Phân h u c đ c s n xu t nh ư ở ượ ữ ơ ượ ả ấ ờ

quá trình lên men phân gi ả i các nguyên li u h u c . ệ ữ ơ

Phân h u c vi sinh là phân tr n c h c gi a phân h u c và phân vi sinh. ộ ơ ọ ữ ơ ữ ơ ữ

Do hàm l ng dinh d ng c a phân h u c không cao, nên phân h u c vi sinh ượ ưỡ ữ ơ ữ ơ ử

ữ ch y u dùng đ bón lót ho c dùng làm nguyên li u đ s n xu t phân h p h u ủ ế ể ả ệ ể ấ ặ ợ

c vi sinh. ơ

Tác d ng c a phân h u c vi sinh là: m t m t cung c p ch t dinh d ữ ơ ụ ủ ặ ấ ấ ộ ưỡ ng

ủ ấ cho cây tr ng, m t khác (quan tr ng h n nhi u) c i thi n đ c tính v t lý c a đ t, ệ ề ậ ặ ả ặ ồ ọ ơ

làm t i x p, thông thoáng, gi m t t, nh v y cây tr ng h p th ch t dinh ơ ố ữ ẩ ố ờ ậ ụ ấ ấ ồ

ng trong đ t đ t h n, cho năng su t cao h n. d ưỡ c t ấ ượ ố ơ ấ ơ

7

Phân h u c hay h u c vi sinh có th chia thành 3 nhóm nh sau: ữ ơ ữ ơ ư ể

• Nhóm vi sinh v t có: ch ph m vi sinh v t, phân vi sinh ế ẩ ậ ậ

• Nhóm h u c có: phân h u c , phân sinh h c ọ ữ ơ ữ ơ

• Nhóm h n h p có: phân h u c – vi sinh, phân ph c h p h u c vi ơ ơ ứ ữ ữ ỗ ợ ợ

sinh

3.1.2 Tính ch t c lý c a các thành ph n h n h p phân vi sinh ầ ỗ ợ ấ ơ ủ

Kích th 1 mm ướ ạ £ c h t:

13 % ộ £ m đ : Ẩ

Hình d ng: hình c u ầ ạ

3m

Kh i l ng riêng 500 – 650 t n/ ố ượ ấ

042

góc ma sát v t li u v i thép: ậ ệ ớ

H s ma sát c a v t li u và thép : 0,7 ủ ậ ệ ệ ố

3.1.3 Công ngh s n xu t phân h u c vi sinh ấ ữ ơ ệ ả

Quá trình ch bi n phân h u c vi sinh th c ch t là quá trình bi n đ i sinh ữ ơ ế ế ự ế ấ ổ

hóa các nguyên li u h u c d ữ ơ ướ ệ ế i tác đ ng c a vi sinh v t trong đi u ki n hi m ậ ủ ề ệ ộ

khí. K t qu c a quá trình này là nguyên li u ban đ u đ c chuy n hóa thành ả ủ ế ệ ầ ượ ể

mùn h u c vi sinh (MHCVS). Quá trình bi n đ i hóa sinh nguyên li u h u c ữ ơ ữ ơ ế ệ ổ

đ c gi i thi u hình 3.1. ượ ớ ệ

3.2 Ph ng pháp t o viên. ươ ạ

3.2.1 Các ki u c u trúc h t ạ ể ấ

Ch t lõng d ng s

ng mù

T o mạ ẩ

ươ

T o h t r n

ạ ắ

8

ơ ồ Hình 3.1. S đ quy trình bi n đ i hóa sinh nguyên li u h u c . ệ ữ ơ K t thúc t o h t ạ ế ế ổ ạ

2

2

O , H CO 2 2 O , H O Ch t h u ấ ữ c (than ơ bùn,bã bùn)

2

2

O , H O

Phân h yủ

T ng h p MHCVS ợ ổ Ch t h u ấ ữ c (than ơ bùn,bã bùn)

Ch t dính

Năng l T a nhi t ngượ ỏ ệ Vi sinh v tậ

Ch t l ng đang k t dính H t k t dính C u trúc “ph tuy t” B tộ ấ ỏ ế ạ ế ủ ế ấ

Hình 3.2. S hình thành h t theo ph ng pháp t o m. ự ạ ươ ạ ẩ

- C u trúc gi t, đ c hình thành t ấ ọ ượ ừ nh ng gi ữ ọ ả t mu i khan nóng ch y ố

-

trong quá trình k t tinh ch đ không có tr ng l c. ế ở ế ộ ự ọ

C u trúc h t có l r ng hình thành do c u t o chùm tinh th t ấ ạ ỗ ỗ ấ ạ ể ừ ữ nh ng

tinh th nh h n. C u trúc này đ ể ỏ ơ ấ ượ ạ ợ c t o thành ch y u khi lăn h n h p ủ ế ỗ

-

đ c t o m. (hình 3.2.) ượ ạ ẩ

C u trúc h t xích ch t hình thành khi nén ép b t và c khi lăn trong ặ ả ạ ấ ộ

thùng quay có t l h i l u cao. (hình 3.3.) ỉ ệ ồ ư

Nén thành s i c t đ t d ng kh i c u vo viên nh ắ ứ ố ầ ạ ợ ỏ

S i Dài ợ

- C u trúc t o thành l p, thu đ

Hình 3.3. s hình thành h t theo ph ng pháp nén ép. ự ạ ươ

c trong thi t b vo viên tròn khi phun bùn ạ ấ ớ ượ ế ị

9

vào l p v t li u h t nh ho c trong thi t b vo viên l p sôi. (hình 3.4.) ậ ệ ạ ặ ớ ỏ ế ị ớ

Bùn gi H t đã b bao C u trúc ph l p t nhọ ạ ị ủ ấ ấ ỏ H t ạ m mầ

Hình 3.4. s hình thành h t theo ph ng pháp ph l p. ự ạ ươ ủ ấ

3.2.2 S đ nguyên lý m t s máy và thi ộ ố ơ ồ t b t o h t ế ị ạ ạ

C u trúc nh gi t có thi t b t o h t ki u tháp (hình 3.5.) ỏ ọ ấ ế ị ạ ể ạ

Nguyên lý làm vi c: dung d ch ch t dính hào tan và không khí đ ệ ấ ị ượ ấ c c p

vào tháp qua b m 3. Nh bép phun nên dung d ch vào tháp d ng t ng, do ạ ờ ơ ị i s ơ ươ

không khí mang nhi c và k t t ệ t nên dung d ch s m t n ị ẽ ấ ướ ế ụ ỏ thành nh ng h t nh . ữ ạ

H t nh d n đ n kh i l ng quy đ nh s th ng đ c l c đ y c a không khí t ỏ ầ ố ượ ế ạ ẽ ắ ị ượ ự ẩ ủ ừ

i lên và r t d i đáy tháp nh tr ng l c. Không khí đ c làm s ch qua xiclon d ướ ớ ướ ờ ọ ự ượ ạ

1 tr c khi ra ngoài. Đ đi u ch nh nhi t đ l y h i n c trong tháp ng i ta ướ ể ề ỉ ệ ộ ấ ơ ướ ườ

dùng thi t b đi u ch nh nhi t đ 5. ế ị ề ỉ ệ ộ

10

Hình .35. S đ nguyên t c t o h t ki u tháp t p h t. ắ ạ ạ ể ạ ạ ơ ồ

C u trúc h t có l r ng có máy t o h t ki u thùng(hình 3.6.) ấ ạ ỗ ỗ ể ạ ạ

Hình 3.6. Máy vo viên ki u tr ng quay. ố ể

(

=

S vòng quay c a tr ng quay: ủ ố ố

20

) D/27

n

nt

tr

‚ (vg/ph) (3.1)

trD là đ

Trong đó ng kính tr ng. ườ ố

02

‚ + Góc nghiêng c a thùng so v i m t ph ng n m ngang: 0,5 ớ ủ ằ ặ ẳ

+ Th i gian t o h t t 6 ạ ờ ạ ừ ‚ 12 phút.

C u trúc h t có thi t b t o h t ki u nén ép: quá trình ch bi n thành ạ ấ ế ị ạ ế ế ể ạ

ành s i dài dùng khuôn ép (hình 3.7.),sau đó h t qua 3 giai đo n: giai đo n ép th ạ ạ ạ ợ

c c t thành nh ng đo n ng n, cu i cùng s i ng n đ s i dài đ ợ ượ ắ ắ ượ ữ ạ ắ ợ ố ể c vo viên ki u

đĩa ngang.

11

Hình 3.7. Máy t o hat ki u khuôn ép. ể ạ

Trong lĩnh v c s n xu t phân bón h u c vi sinh, ph ự ả ữ ấ ơ ươ ạ ng pháp t o h t ạ

ki u c u trúc có l r ng đ c áp d ng nhi u h n. Trong đó, hi n nay ng i ta ể ấ ỗ ỗ ượ ụ ề ệ ơ ườ

ơ dùng máy vo viên ki u đĩa nhi u h n vì các quá trình s n xu t phân còn đ n ể ề ả ấ ơ

chi c và th công... ủ ế

3.2.3. C u t o c a máy vo viên ki u đĩa nghiêng ấ ạ ủ ể

Hình 3.8. C u t o máy vo viên 1 t ng ch o. ấ ạ ầ ả

1, Ch o vo viên; 2, Vòi phun; 3, Tr c ch o;4, Khung máy. ụ ả ả

ầ B ph n làm vi c chính là ch o vo có d ng hình tròn xoay d ng c u ả ệ ạ ạ ậ ộ

ho c tr . V i d ng hình tr , đ kh c ph c hi n t ụ ể ớ ạ ệ ượ ụ ụ ắ ặ ạ ng dính ch o, đáy có d ng ả

hình côn. V i máy vo viên có năng su t và kích th ấ ớ ướ ộ ọ c nh thì toàn b tr ng ỏ

ng ch o và h n h p vo viên đ c và l ượ ả ỗ ợ ượ c đ trên tr c. V i ch o có kích th ớ ụ ả ỡ ướ

c đ trên các con lăn. Ch o hay tr c ch o đ năng su t l n, ch o đ ấ ớ ả ượ ụ ả ả ỡ ượ ề c truy n

qua các b truy n gi m t c. C p li u vào máy b ng th công hay b ng băng t ủ ề ệ ằ ằ ấ ả ộ ố ả i.

ấ Khi ch o quay, h n h p t o viên chuy n đ ng cùng v i thùng lên đ cao nh t ể ợ ạ ả ỗ ộ ớ ộ

v t li u nh đ c ph m t l p ch t l ng b đ nh thì lăn xu ng. Các ph n t ố ị ầ ử ậ ệ ờ ượ ủ ộ ớ ấ ỏ ề

m t, nên có kh năng liên k t v i các ph n t khác mà ch y u là các ph n t ế ớ ầ ử ặ ả ủ ế ầ ử

12

mang d ng b t khi chuy n đ ng lăn xu ng. Vì chuy n đ ng lăn c a các ph n t ạ ầ ử ủ ể ể ộ ộ ố ộ

tính ng u nhiên theo m t ph ng đã đ nh nên chúng có d ng hình c u. Vi c gia ệ ẳ ạ ầ ẫ ặ ị

tăng kích th c các ph n t c u này ch k t thúc khi chúng đ l n, không còn ướ ầ ử ầ ủ ớ ỉ ế

ph n t ầ ử ộ b t, ch m d t phun ch t l ng t o k t dính và h n h p vo viên v ạ ấ ỏ ứ ế ấ ổ ợ ượ t

thành ch o ra ngoài. Vì v y, quá trình làm vi c ch o vo viên 1 t ng mang tính ệ ở ả ầ ả ậ

gián đo n theo các b ạ ướ c nh sau: c p li u d ng b t, phun m đ hình thành ộ ư ệ ể ấ ạ ẩ

viên, k t thúc phun m và c p li u thêm, thu h i s n ph m. ồ ả ế ệ ẩ ẩ ấ

- Trong s n xu t phân bón s t o viên th ng đ ự ạ ả ấ ườ ượ c th c hi n trong thi ệ ự ế ị t b

ố đãi quay g m nh ng giai đo n sau:(1). Tr n pha r n và pha l ng làm cho ph i ữ ạ ắ ồ ộ ỏ

li u đ ng nh t v thành ph n hóa h c;(2).Vo viên;(3).S y;(4). Phân lo i h t theo ấ ề ạ ạ ệ ấ ầ ồ ọ

kích th c va đ p nh ng h t l n;(5). Làm ngu i h t thành ph m. ướ ộ ạ ạ ớ ữ ẩ ậ

u đi m c a d ng viên: phân d ng viên b o qu n đ c lâu h n; th tích Ư ể ủ ạ ạ ả ả ượ ể ơ

i h n; v n chuy n d dàng ch a gi m so v i phân d ng b t; s d ng thu n l ạ ử ụ ậ ợ ơ ứ ể ể ậ ả ớ ộ

h n và không b phân l p;giá tr dinh d ơ ớ ị ị ưỡ ụ ng và đ đ ng đ u cao; gi m hao h t ộ ồ ề ả

trong b o qu n và s d ng… ử ụ ả ả

3.3. Đi u khi n quá trình vo viên ề ể

3.3.1. Đi u khi n quá trình vo viên d a vào s thay đ i c a l ổ ủ ượ ng ự ự ề ể

n c và l ng c p li u ướ ượ ấ ệ

Đ c đi m kĩ thu t khi đi u khi n đĩa: ậ ể ề ể ặ

+ Khi li u ra không nh p nhàng thì nó s nh h ị ẽ ả ệ ưở ạ ng quá trình hình thành h t,

c l n nh khác nhau. Đ kh c ph c nh k t qu là h t ra v i kích th ạ ế ả ớ ướ ớ ụ ể ắ ỏ ượ ể c đi m

ng n c c p vào trong đĩa. này ta ph i thay đ i l ả ổ ượ ướ ấ

+ Tr ng h p thành trong c a đĩa không g n g thì th ườ ủ ắ ợ ờ ườ ẩ ng g p s quá m, ặ ự

ố ệ sinh ra l p đ ng không b n theo chi u cao, d n đ n chi u cao c a l p ph i li u ủ ớ ề ề ế ề ẫ ớ ọ

sát thành đĩa b bi n đ i… khi đó đ h t ra n đ nh thì ph i gi m l ng n ể ạ ị ế ả ả ổ ổ ị ượ ướ c

13

trong đĩa.

3.3.2. Đi u khi n quá trình vo viên d a vào s thay đ i góc nghiêng, ự ự ổ ề ể

chi u sâu thành đĩa và s vòng quay c a máy ủ ố ề

Đ c đi m k thu t khi t o viên: ể ạ ậ ặ ỹ

Kích th ướ ề c h t thay đ i khi góc nghiêng đĩa , t c đ quay c a đĩa, chi u ủ ạ ố ổ ộ

cao thành đĩa thay đ i.ổ

Khi thay đ i v t li u vo viên thì thay đ i góc nghiêng c a đĩa. ổ ậ ệ ủ ổ

3.3.3. Đi u khi n h t theo ph ng n ể ạ ề ươ ng pháp đi u khi n l ề ể ượ c ướ

Đ c đi m k thu t khi t o viên: khi h t có xu h ng kích th ể ạ ạ ậ ặ ỹ ướ ướ ớ ơ c l n h n

ng n c ph i gi m, ng i khi h t phân có xu h ng nh quy đ nh thì l ị ượ ướ ả ả c l ượ ạ ạ ướ ỏ

c qui đ nh thì ph i tăng l ng n c. h n kích th ơ ướ ả ị ượ ướ

3.4. L ng n c trong quá trình vo viên ượ ướ

3.4.1. Lo i n c dùng trong quá trình vo viên ạ ướ

t cho cây N c có kh năng k t dính, n ả ướ ế ướ c có thành ph n hóa h c t ầ ọ ố

tr ng và không nh h ng x u t i vi sinh v t trong phân bón ả ồ ưở ấ ớ ậ

3.4.2. L ng n c c p vào ph i li u trên đĩa, ượ ướ ấ ố ệ

=

L ng n ượ ướ ấ c c p vào ph i li u trên đĩa đ ố ệ ượ c xác đ nh b i công th c: ở ứ ị

Q

( QWW

).

/

K

n

. lp

v

. lp

- Wv : đ m vo viên; - W

p.l : đ m ban đ u c a ph i li u;

- , (3.2)

- Qp.l: kh i l

ộ ẩ ầ ủ ố ệ ộ ẩ

ố ượ ng ph i li u c p vào đĩa;-K: h ng s . ố ố ệ ấ ằ

N c đ c đ nh l ướ ượ ị ượ ọ ng liên t c v i đ phân tán cao có ý nghĩa quan tr ng ụ ớ ộ

khi vo viên. Đi u này cho phép tăng c ề ườ ữ ng quá trình và t o đi u ki n cho nh ng ề ệ ạ

14

ph n t v t li u phân tán m n liên k t t t v i ch t l ng làm m m vo viên. Nang ầ ử ậ ệ ế ố ớ ấ ỏ ầ ị

su t c a quá trình nói chung ph thu c vào s l ng và ch t l ấ ủ ố ượ ụ ộ ấ ượ ầ ng c a m m ủ

nh th . ư ế

3.5. Lý thuy t tính toán máy vo viên d ng ch o hai t ng ế ạ ả ầ

3.5.1. Tính và ch n thông s thi t k c a máy vo viên ọ ố ế ế ủ

3.5.1.1 Ch n góc nghiêng c a đĩa và th tích đĩa. ủ ọ ể

a) Góc nghiêng c a đĩa q : là góc nghiêng c a đ ng tâm cùa đĩa và ủ ủ ườ

m t ph ng n m ngang . Góc nghiêng nh h ả ặ ẳ ằ ưở ủ ng đ n h s ch a v t li u c a ứ ậ ệ ệ ố ế

đĩa; lo i v t li u; t c đ quay c a đĩa nghiêng và đ ạ ậ ủ ệ ố ộ ườ ạ ng kính h t c n đ t ạ ầ

đ c…ượ

35 = 500. (3.3) Góc nghiêng c a đĩa kho ng t ủ ả ừ 0- 600 , th ườ ọ q ng ch n

b) Th tích đĩa: ể

Th tích đĩa tính theo công th c: ứ ể

.g ) , m3 ; (3.4) VR=Q.t /(j

Trong đó: Q – năng su t riêng c a máy T/h; ủ ấ

j

t – th i gian hình thành viên, h; ờ

– h s ch a c a máy; ệ ố ứ ủ

3. ng th tích c a phân, T/m ủ

g – kh i l ố ượ ể

T l (3.5) gi a đ ỷ ệ ữ ườ ng kính và chi u dài đĩa, l y kho ng :D/L = 5 - 10. ấ ề ả

3.5.1.2. Tính toán s vòng quay c a đĩa ố ủ

15

Kh o sát s chuy n đ ng c a v t li u trong đĩa: ộ ủ ậ ệ ự ể ả

Khi máy làm vi c thì v t li u ph i quay theo đĩa. Đ tìm công th c tính, ta ậ ệ ứ ệ ể ả

gi thi ả ế ằ t r ng trong đĩa quay ch ch a m t ít v t li u có đ ỉ ứ ậ ệ ộ ườ ớ ng kính r t bé so v i ấ

đ ng kính đĩa; nh v y có th xem bán kính quay c a v t li u b ng bán kính ườ ủ ậ ệ ư ậ ể ằ

trong c a đĩa (hình 3.10). ủ

Hình 3.10. S đ chuy n đ ng c a v t li u theo đĩa chi u ủ ậ ệ ể ộ ơ ồ ế

lên m t ph ng n m ngang. ặ ằ ẳ

ng v t li u có tr ng l ng G theo Kh o sát s chuy n đ ng c a kh i l ể ố ượ ự ủ ả ộ ậ ệ ọ ượ

đĩa quay có bán kính R.

Hình chi u trên m t ph ng c a đĩa là hình elip nh ng đ d n giãn trong ể ơ ủ ư ế ẳ ặ

tính toán có th xem nh hình tròn. ư ể

ng G t i đi m A ch u tác d ng c a tr ng l c G, l c ly tâm C và Tr ng l ọ ượ ạ ụ ủ ự ự ể ọ ị

ng trình sau: l c ma sát T. Ta có ph ự ươ

2

p

2

=

= v mC .

.

R

.

G = P.cosq = m.g. cosq

G g

2 Rn . 2 30

(3.6)

ng G c a v t li u b chia thành làm hai thành ph n vuông góc và Tr ng l ọ ượ ủ ậ ệ ầ ị

16

ti p tuy n v i m t đĩa là N và S. ế ớ ế ặ

N = G.cosa (3.7)

S = G.sina

Trong đó: G - tr ng l ọ ượ ng v t li u, N; ậ ệ

a - góc nâng c a v t li u, đ ; ộ ủ ậ ệ

R - bán kính trong c a đĩa, m; ủ

2. ng, m/s

n - s vòng quay c a đĩa, vòng/phút; ủ ố

g - gia t c tr ng tr ố ọ ườ

L c ly tâm C và thành ph n l c pháp l c N gây ra l c ma sát T: ầ ự ự ự ự

T = f(C+N) (3.8)

Trong đó f là h s ma sát c a v t li u v i m t đĩa. ủ ậ ệ ệ ố ặ ớ

2

p

=

+

a

T

f

(

G

cos

)

2

2 RnG . 30.

g

Thay giá tr c a C và N vào (3.8), ta có: ị ủ

T hình 3.10. ta th y r ng, n u l c T l n h n l c S thì v t li u đ ế ự ậ ệ ấ ằ ơ ự ừ ớ ượ c

nâng lên đĩa quay theo chi u mũi tên. N u l c T bé h n l c S thì v t li u s t ậ ệ ẽ ụ t ế ự ơ ự ề

i. Còn n u l c T b ng l c S thì v t li u n m xu ng d ố ướ ậ ệ ế ự ằ ở ạ ằ tr ng thái cân b ng ự ằ

2

p

)

ủ và b t đ u r i kh i m t đĩa. Khi đó ta có m i quan h gi a s vòng quay c a ệ ữ ố ắ ầ ờ ặ ỏ ố

2

thùng và góc a : nh sau ( ư

a

+

a

sin

cos

f

Rn 2 30

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) » (cid:247) (cid:231) ł Ł

17

Rút ra s vòng quay c a đĩa (tính b ng vòng/phút): ủ ằ ố

a

a

sin

cos

=

n

30

fR

0

=a

- (3.9)

180

3, t c là ứ

Khi viên bi đ c nâng lên v trí cao nh t là đi m A thì ượ ể ấ ị

30

=

,

n A

s vòng quay c a đĩa là: ố ủ

3

R

(vg/ph) (3.10)

Khi v t li u đ c nâng lên v trí A, th tr ng l ậ ệ ượ ị ọ ị ượ ớ ng G c a nó b ng v i ủ ằ

l c ly tâm C tác d ng lên nó, v t li u không r i kh i m t đĩa đ th c hi n quá ự ậ ệ ể ự ụ ệ ặ ờ ỏ

3n g i làọ

trình vo viên, do đó quá trình vo viên không x y ra. Do đó t c đ quay ả ộ ố

t c đ quay t ộ ố ớ ạ ủ ơ ố i h n c a đĩa quay. T c đ làm vi c c a đĩa ph i l y bé h n t c ệ ủ ả ấ ộ ố

15 ‚

21

=

n

i h n c a đĩa. Do đó s vòng quay th c t đ quay t ộ ớ ạ ủ ự ế ủ c a đĩa l y nh sau: ấ ư ố

R

, (vg/ph)

3.5.1.3 H s ch a v t li u ệ ố ứ ậ ệ

H s ch a là t s gi a ph n di n tích do t ỉ ố ữ ệ ố ứ ệ ầ ả ọ ớ i tr ng v t li u chi m v i ậ ệ ế

2

j =

DRF p /

18

di n tích m t c t ngang c a đĩa, t c là: ặ ắ ủ ứ ệ

y

Hình 3.11. H s ch a v t li u. ệ ố ứ ậ ệ

p

F =

/

360

2 y DR . .

Khi đĩa ch a quay, di n tích ti t di n t i tr ng v t li u chi m s là: ư ệ ế ệ ả ọ ậ ệ ẽ ế

y

j =

Trong đó: y – góc tâm t c. ở ả ọ i tr ng v t li u chi m đ ậ ệ ế ượ

360

T (3.12) và (3.13), ta có : ừ

Đây là ph ng pháp tính h s ch a theo lý thuy t. Đ máy làm vi c t ươ ệ ố ứ ệ ố t ể ế

thì h s ch a ph thu c vào v n t c c a đĩa. ộ ậ ố ủ ệ ố ứ ụ

19

3.5.2. Tính công su t c a máy ấ ủ

P

2 R

a

Gv

Hình 3.12. S đ xác đ nh l c trong máy vo viên. ị ơ ồ ự

Góc nâng a ph thu c vào s vòng quay c a thùng. ủ ụ ộ ố

+

+

= NN

N

N

Công su t c a máy vo viên tính theo công th c: ấ ủ ứ

] kW

1

2

3

, [

Trong đó: t đ nâng v t li u lên đ cao thích N1 - là công su t c n thi ấ ầ ế ể ậ ệ ộ

h p, kW; ợ

t đ kh c ph c ma sát tr N2 - là công su t c n thi ấ ầ ế ể ụ ắ ượ ủ t c a

v t li u v i b m t đĩa, kW; ớ ề ặ ậ ệ

t đ kh c ph c ma sát các b N3 - là công su t c n thi ấ ấ ế ể ụ ắ ở ộ

ph n đ , kW. ỡ ậ

Công su t c n thi t đ nâng v t li u lên đ cao thích h p đ c xác đ nh ấ ầ ế ể ậ ệ ộ ợ ượ ị

a

p .

=

G v=

N

,

nh sau: ư

1

sin.. 4

vP . 1000

nR . 10.3

(kW) (3.18)

Trong đó: ng v t li u n m trong thùng, N; Gv - tr ng l ọ ượ ậ ệ ằ

20

P- l c vòng c n thi t, (N); ự ầ ế

N =

,

Công su t c n thi ấ ầ ế ể ắ ậ t đ th ng l c ma sát T do s chuy n đ ng c a v t ự ự ủ ể ộ

2

vT . 3 10

(kW) li u trên m t sàng là: ặ ệ

(3.19)

2

Xác đ nh l c ma sát T: ự ị

=

a

+

T

G

cos

.

f

v

. vG v gR

2

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) , (N) (cid:247) (cid:231) ł Ł

p

=

a

+

N

cos

,

2

Rn 900

fG . Rn . v 3 10.3

ø Ø œ Œ (kW) (3.20) V y: ậ ß º

N =

Công su t c n thi t đ th ng l c ma sát các đ c a máy vo viên đ ấ ầ ế ể ắ ự ở ổ ỡ ủ ượ c

3

'.vp 3 10

xác đ nh nh sau: ư ị

(3.21)

]N .

t đ t trên v đĩa đ th ng các l c c n ế ầ ế ặ ự ả ở ể ắ ỏ

các Trong đó P’là l c ti p tuy n c n thi ự ế ổ ỡ [ đ ,

)

+

=

'

,

Xác đ nh l c vòng P’: ự ị

( GGP v

đ

rf .1 R

(N);

Trong đó: ng đĩa quay, N; Gđ – tr ng l ọ ượ

trong f1 – h s ma sát ệ ố ở đ ; ổ ỡ

r – bán kính c tr c quay, m. ổ ụ

3:

(

)

+

n .

v

=

N

,

V y công su t N ậ ấ

3

1 4

p .. rfGG d 10.3

21

(kW) (3.22)

=

K

,

N dc

V y công su t đ ng c đi n b ng: ấ ộ ơ ệ ằ ậ

N h

(kW) (3.23)

h

Trong đó: K – h s d tr , K = 1,1 – 1,2; ệ ố ự ữ

– hi u su t b truy n đ ng. ấ ộ ề ệ ộ

+

R

2 R 1

2 2

=

Kho ng cách t tr ng tâm c a kh i v t li u đ n tâm thùng quay là: ả ừ ọ ố ậ ệ ủ ế

R

,

0

2

j=

R

(3.24) m

2

.R 1

thì . ớ ệ ố ứ j V i h s ch a

3.6. M t s m u máy vo viên ộ ố ẫ

ng v i m i công ngh s n xu t có các m u máy vo viên t Ứ ớ ệ ả ấ ẫ ỗ ươ ứ : ng ng

Hình 3.12.Các máy vo viên.

a – 1.Đĩa ch a v t li u; 2.H p gi m t c; 3.Đ ng c ; 4. khung máy. ả ứ ậ ệ ộ ơ ố ộ

b –1.Đĩa ch a v t li u; 2.Đ ng c ; 3.C c u thay đ i; ộ ứ ậ ệ ơ ấ ổ ơ

ủ c – 1.Đĩa ch a v t li u; 2.Đ ng c ; 3.C p bánh răng côn;4. Góc nghiêng c a ứ ậ ệ ặ ơ ộ

22

đĩa.

M u máy (hình 3.12. a,c) có đĩa vo viên đ ẫ ượ ắ ố ị ẫ c l p c đ nh trên khung. M u

máy hình (3.12. b) có đĩa vo viên có th đi u ch nh đ c góc nghiêng c a đĩa. ể ề ỉ ượ ủ

Ch ng IV. PH NG PHÁP VÀ PH NG TI N ươ ƯƠ ƯƠ Ệ

4.1. Ph ng pháp thi ươ t k ế ế

Áp d ng lý thuy t tính toán các máy t o h t đ tính toán quá trình làm ạ ể ụ ế ạ

ộ vi c c a máy vo viên, là c s tính toán các thông s hình h c, đ ng h c và đ ng ệ ủ ơ ở ọ ộ ố ọ

l c h c c a máy vo viên. ự ọ ủ

Các chi ti t dùng chung nh bi, các b truy n đ ng, m i ghép đ c tính ế ư ổ ề ố ộ ộ ượ

toán thi t k theo giáo trình chi ti ế ế ế t máy và truy n đ ng c khí. ề ơ ộ

c tính toán theo lý thuy t thu khí đ ng l c h c. T B m và ng d n đ ố ẫ ơ ượ ự ọ ế ộ ỷ ừ

ng và c t áp c n thi t tính toán đ l u l ư ượ ầ ộ ế ượ ợ c ti n hành l a ch n b m phù h p ự ế ơ ọ

theo yêu c u.ầ

4.2. Công ngh ch t o ệ ế ạ

Máy đ c ch t o theo đ n đ t hàng c a c s s n xu t, do đó máy ượ ủ ơ ở ả ế ạ ấ ặ ơ

đ c ch t o theo năng su t, m u máy và giá thánh khác nhau. Nh v y máy ượ ư ậ ế ạ ẫ ấ

đ đ phù h p v i t ng khách hàng và n i ch t o. Cho nên, ượ ả c s n xu t riêng l ấ ẻ ể ớ ừ ế ạ ơ ợ

nh ng chi ti t máy đ c ch t o riêng l , t ng công đo n, theo t ng c máy. Vì ữ ế ượ ế ạ ẻ ừ ừ ạ ỡ

c sau: v y, ph ậ ươ ng phap ch t o theo các b ế ạ ướ

- Các chi ti t tiêu chu n nh bulong – đai c, bi, các b truy n đ ng c ế ố ổ ư ẩ ề ộ ộ ơ

khí, đ ng c đi n ch n mua trên th tr ng. ơ ệ ị ườ ọ ộ

- Các chi ti t máy và các b ph n còn l c ti n hành ch t o theo các ế ậ ộ i đ ạ ượ ế ạ ế

t h càng; chi ti t h moay h công ngh ch t o đi n hình nh sau: Chi ti ọ ế ạ ư ễ ệ ế ọ ế ọ ơ ;

23

chi ti t h tr c; chi ti ế ọ ụ ế t vo h p ộ

4.3. Kh o nghi m ệ ả

4.3.1 Các thi t b đo ế ị

Đo các thông s hình h c b ng th c các lo i: Th c mét, th ằ ố ọ ướ ạ ướ ướ ẹ c k p,

th c đo góc. ướ

Đo kh i l ng b ng cân các lo i: Đo kh i l ố ượ ố ượ ạ ằ ng gia công l n b ng cân ớ ằ

ng nh trong phòng thí nghi m b ng cân đi n t đ ng h . Đo kh i l ồ ố ượ ồ . ệ ử ệ ằ ỏ

Đo các đ i l t b đo công su t ki u hi n s đi n t ạ ượ ng đi n: thi ệ ế ị ố ệ ử ủ c a ệ ể ấ

‚ Nh t v i thang do 20kW 200kW v i đ chính xác 1/1000 kW. ậ ớ ớ ộ

Đo v n t c và th i gian: đ ng h đo s vòng quay có hi n s đi n t ệ ố ệ ử ủ c a ậ ố ờ ố ồ ồ

Nh t, đ ng h b m giây đo th i gian. ồ ấ ậ ồ ờ

Đo đ b n viên b ng thi t b đo ki u quay có so sánh v i ph ng pháp đo ộ ề ằ ế ị ể ớ ươ

th i gian tan trong n c. ờ ướ

4.3.2. B trí thí nghi m ố ệ

Ngo i tr quá trình ch y rà máy theo quy đ nh, còn thí nghi m đ ạ ừ ệ ạ ị ượ ế c ti n

hành tr c ti p trong quá trình s n xu t v i m c đích xác đ nh các ch tiêu kinh t ấ ớ ự ế ụ ả ị ỉ ế

- k thu t c a máy thi ậ ủ ỹ t k . ế ế

Vì v y, thí nghi m đ c b trí theo ph ệ ậ ượ ố ươ ờ ng pháp ng u nhiên theo th i ẫ

gian k c ngày và gi ti n hành thí nghi m. ể ả ờ ế ệ

4.3.3. Ph ươ ng pháp x lý s li u th c nghi m ố ệ ử ự ệ

X lý s li u đ c ti n hành theo ph ố ệ ượ ử ế ươ ạ ng pháp x lý th ng kê khi đo đ c ố ử

xác đ nh các thông s th c nghi m. Công th c xác đ nh kho ng tin c y c a thông ậ ủ ố ự ứ ệ ả ị ị

s đo th c hi n theo công th c: ố ự ệ

,k). S/n ứ ,k). S/n ≤ a ≤ atb + t (a atb - t (a

Trong đó: atb – giá tr trung bình c ng c a các k t qu quan tr c; ủ ế ắ ả ộ ị

ố ự ệ ẩ

S – sai s tiêu chu n th c nghi m; t (a ,k) – giá tr tra theo b ng phân b Student; ả ố ị

a a – m c ý nghĩa, = 0,05; ứ

24

k – s b c t do, k = n – 1. ố ậ ự

Ch

ng V. K T QU VÀ TH O LU N

ươ

5.1 Dữ li u thi ệ t k ế ế

£ - m đ phân d ng thô 13 %; Ẩ ạ ộ

3

=r

£ - Kích th c h t phân d ng thô 1 mm; ướ ạ ạ

500

650

mkg /

25

‚ - Kh i l ng th tích c a phân: ; ố ượ ủ ể

- K ích th c t 4 - f 6. ướ c viên c n đ t đ ầ ạ ựơ ừ f

-Năng su t máy vo viên 3T/h; ấ

5.2. L a ch n mô hình máy ự ọ

+ L a ch n nguyên lý làm vi c: ự ệ ọ

Xu t phát t yêu c u v năng su t 3 t n/h, n u ch n nguyên lý vo viên 1 ấ ừ ế ề ấ ấ ầ ọ

ng kính máy vo viên t i 5 m. Vì máy vo viên m t t ng, quá trình t ng thì đ ầ ườ ớ ở ộ ầ

làm vi c c a máy gián đo n: vi c c p li u, phun m đ t o s dính k t, tháo ể ạ ự ệ ủ ệ ấ ệ ế ẩ ạ

t. Do đó, năng su t s n ph m s riêng bi ả ẽ ẩ ệ ấ ở ơ các máy vo viên m t t ng th p h n ộ ầ ấ

nhi u so v i máy vo viên hai t ng, ng i v n hành thao tác ph c t p, hi u qu ề ầ ớ ườ ậ ứ ạ ệ ả

t c i ti n quá trình làm vi c c a máy vo s n xu t th p. Đ kh c ph c, c n thi ả ụ ể ầ ấ ắ ấ ế ả ế ệ ủ

viên là liên t c, nên chúng tôi ch n nguyên lý làm vi c c a máy vo viên thi ệ ủ ụ ọ ế ế t k

ki u 2 t ng. nguyên lý làm vi c này c 3 quá trình n p nguyên li u, vo viên ầ Ở ể ệ ệ ả ạ

t o h t, tháo s n ph m di n ra đ ng th i. Máy có s đ nguyên lý trình bày nh ờ ạ ơ ồ ễ ạ ẩ ả ồ ư

hình 5.1.

Nguyên lý hoat đ ng c a máy nh sau: ộ ủ ư

26

ầ . Hình 5.1. S đ nguyên lý c u t o máy vo viên hai t ng ấ ạ ơ ồ

1. Ch o thu s n ph m; 2.Ch o vo; 3. Vòi phun; 4. Tr c ch o; 5. Khung máy. ả ả ẩ ả ụ ả

c h t đ t yêu c u và đã H n h p phân vi sinh đ a vào vo viên có kích th ư ỗ ợ ướ ạ ạ ầ

đ c cung c p t đ ng liên t c vào ượ c ph i tr n cũng nh tr n đ u. H n h p đ ư ộ ố ộ ợ ượ ề ỗ ấ ự ộ ụ

máy b ng băng t i hay th công. Khi ch o quay, nh ma sát mà h n h p đ ằ ả ủ ả ợ ờ ổ ượ c

nâng lên theo chi u quay ch o t ả ớ ộ ố i đ cao nh t đ nh, r i chuy n đ ng lăn xu ng ấ ị ể ề ộ ồ

phía d i. Trong quá trình này, các phân t c, khi ướ đ ử ượ c làm m b ng phun n ằ ẩ ướ

chuy n đ ng lăn xu ng d ể ộ ố ướ ẽ ầ i s liên k t c i nhau nh lăn b t, làm cho các ph n ư ế ớ ộ

có d ng hình c u và tăng d n kích th t ử ầ ầ ạ ướ c. Khi đ t đ n kích th ạ ế ướ c nh t đ nh, ấ ị

có đ đ ng năng v t qua thành quá trình ch o quay s giúp cho các ph n t ẽ ầ ử ả ủ ộ ượ

ch o đ r i sang t ng khác c a ch o vo viên. Nh thi ể ơ ủ ả ả ầ ờ ế ế t k thêm t ng ngoài, nên ầ

quá trình vo viên làm vi c liên t c. ụ ệ

5.3. Tính toán thi t k ch o vo viên ế ế ả

c đĩa quay nh 5.3.1. Xác đ nh kích th ị ướ ỏ

Đĩa vo viên phân có hình d ng n i tr (hình 5.2), đ ng kính D và ồ ụ ạ ườ

chi u cao thành ch o L. ề ả

Hình 5.2. Đĩa vo viên.

Th tích đĩa vo viên (t ng th nh t có đ ng kính nh ) tính theo công ứ ể ấ ầ ườ ỏ

th c:ứ

.g ) = 3000 . 0,085 / (0,3 . 600) = 1,42 , m3 ; (5.1) V1 = Q.t/ (j

Trong đó: Q – năng su t c a máy vo viên, Q = 3.000 kg/h; ấ ủ

27

T – th i gian hình thành viên, t = 0,085 h; ờ

j = 0,3; ệ ố ứ j – h s ch a,

g – kh i l = 600 kg/m3. ố ượ ủ ỗ ợ g ng th tích c a h n h p, ể

Ch n t s gi a chi u dài và đ ng kính L/D=1/5. Ta có h ph ng trình ọ ỉ ố ữ ề ườ ệ ươ

2

xác đ nh chi u cao đĩa nh sau: ư ề ị

p

=

=

.

L

42,1

V 1

D 4

=

L D

1 5

3

=

=

=

(cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:237) (cid:239) (cid:239) (cid:238)

3

L

4,0

42,1.4 14,3.25

V .4 1 p 2 .5

(cid:222) (m)

Ch n L = 0,4 (m). (5.2) ọ

V y đ ng kính đĩa nh b ng: D = 5L = 04.5 = 2 (m). ậ ườ ỏ ằ

(5.3)

5.3.2 S vòng quay c a đĩa ủ ố

S vòng quay c a đĩa tính theo công th c: ủ ứ ố

15

21

=

,

ndp

R

‚ vg/ph

=

18

dpn

Thay R = D/2 = 1(m) vào, ta có:

18 = 1

18=

dpn

(vg/ph);

V y ch n s vòng quay c a đĩa là (vòng/phút). (5.4) ọ ố ủ ậ

28

5.3.3 V n t c góc c a đĩa ậ ố ủ

p

w

=

=

=

=

88,1

V R

dpn . 30

18.14,3 30

(rad/s ); (5.5)

Trong đó: V - v n t c c a đĩa quay, m/s; ậ ố ủ

R - bán kính c a đĩa quay, m. ủ

c c a đĩa quay l n 5.3.4. Xác đ nh các kích th ị ướ ủ ớ

Đĩa quay l n đ ng tr c v i đĩa quay nh ụ ạ ỏ là n i ch a s n ph m đã t o ứ ả ẩ ớ ồ ớ ơ

hình xong ch tháo li u ra ngoài. Đ ng kính c a đĩa quay l n đ c xác đ ng t ườ ủ ệ ờ ớ ượ ị ừ

kích th ướ ủ c c a đĩa nh : ỏ

(5.6) DL = D + 0,8 m = 2 + 0,8 = 2,8 (m )

L = 0,2 (m).

(5.7) Ch n chi u cao c a đĩa quay l n H ủ ề ọ ớ

5.3.5. Tính toán công su t truy n đ ng cho máy vo viên ề ộ ấ

+

+

= NN

N

N

Công su t truy n đ ng cho máy vo viên là: ề ấ ộ

1

2

,3

(kW)

Trong đó: t đ nâng v t li u lên đ cao thích N1 – công su t c n thi ấ ầ ế ể ậ ệ ộ

h p, kW; ợ

N2 – công su t c n thi ấ ầ ế ể ắ ể t đ th ng l c ma sát T do s chuy n ự ự

đ ng c a v t li u trên b m t đĩa, kW; ộ ủ ậ ệ ề ặ

t đ th ng l c ma sát các N3 – công su t c n thi ấ ầ ế ể ắ ự ở ổ ỡ ủ đ c a

đĩa, kW.

• Công su t c n thi ấ ầ ế ể t đ nâng v t li u lên đ cao thích h p tính theo ộ ậ ệ ợ

29

công th c:ứ

a

vl

=

N

,

1

sin.. 4

p nRG . . 10.3

[kW]

a

.81,9.6,255

cos

70

v

=

=

=

N

V y:ậ

1

sin. 4

4

pnRG . .. 10.3

sin.14,3.18.1.50 10.3

2,85 [kW] (5.8)

Công su t c n thi ấ ầ ế ể ắ ủ ậ t đ th ng l c ma sát T do s chuy n đ ng c a v t ự ự ể ộ

2

2

li u trên b m t đĩa tính theo công th c: ề ặ ứ ệ

.81,9.6,255

18.1.14,3.7,0.50

=

a

+

+

N

cos

cos

70

5,1

2

nR . . 4

4

Rn 900

18.1 900

p . fG . vl 10.3

cos 10.3

ø Ø ø Ø Œ Œ ß º ß º

[kW]

V i f= 0,7 (5.9) ớ

+

n .

v

1

=

N

Công su t c n thi t đ th ng l c ma sát các đ c a đĩa: ấ ầ ế ể ắ ự ở ổ ỡ ủ

3

4

p .. rfGG ( ) d 10.3

[kW]

Trong đó: ng v t li u trong đĩa quay, N; Gv - tr ng l ọ ượ ậ ệ

ng c a đĩa, N; Gd - tr ng l ọ ượ ủ

r - bán kính c tr c quay, r = 0.05 m; ổ ụ

trong các đ , f f1 - h s ma sát ệ ố ở ổ ỡ 1=0,6:.

=

+

+

+ GGGG

M t khác: ặ

Gd

1

2

3

4

(N)

Trong đó: G1 - tr ng l ọ ượ ng c a đĩa nh ; ỏ ủ

30

ng c a đĩa l n; G2 - tr ng l ọ ượ ủ ớ

G3 - tr ng l ọ ượ ớ ng c a đĩa l p ghép b ph n truy n đ ng v i ộ ủ ề ắ ậ ộ

đĩa vo viên;

G4 - tr ng l ọ ượ ng c a đĩa l p ghép b ph n tr c v i đĩa vo ộ ụ ủ ắ ậ ớ

1

2

3

4

viên.

1. Đĩa nh ; 2. Đĩa l n; 3. Đĩa l p ghép v i b ph n truy n đ ng; ắ

Hình 5.3. C u t o ph n đĩa vo viên). ấ ạ ầ

ớ ộ ậ ề ỏ ớ ộ

4. Đĩa l p ghép v i tr c đ . ớ ụ ỡ ắ

V y:ậ

Gd=

D

D

2 D 3

2 D 3

2 4

2 4

r

+

+

+

+

+

p .

.

+ LbDLbD

..

..

b .

gt .

1

1

2

2

b . lg

bLD . . lg

3

3

b . lg

bLD . . lg

4

4

2 D 2 4

4

4

31

ø Ø - - œ Œ ß º

r

=

7870

t

t - kh i l

Trong đó: ng riêng c a thép, r kg/m3; ố ượ ủ

b - chi u dày c a thép làm đĩa, b= 0,006m:; ủ ề

lg= 0,01 m;

blg - chi u dày c a thép làm đĩa l p ghép, b ủ ề ắ

ng kính c a đĩa nh , D D1 - đ ườ ỏ 1=2 m; ủ

2=2,8 m;

ng kính c a đĩa l n, D D2 - đ ườ ủ ớ

3=1 m;

ng kính c a l p ghép v i b ph n truy n đ ng, D D3 - đ ườ ủ ụ ắ ớ ộ ậ ề ộ

ng kính ngoài c a đĩa l p ghép v i b ph n truy n đ ng, D’3 - đ ườ ớ ộ ủ ề ắ ậ ộ

D’3 = 1,09 m;

ng kính trong c a đĩa l p ghép v i b ph n truy n đ ng, D”3 - đ ườ ớ ộ ủ ề ắ ậ ộ

D”3 = 0,98 m;

ng kính c a l p ghép v i tr c đ , D D4 - đ ườ ủ ụ ắ ớ ụ ỡ 4 = 0,62 m;

4 = 0,78 m;

D’4 - đ ườ ng kính ngoài c a đĩa l p ghép v i tr c đ , D’ ắ ớ ụ ỡ ủ

4 = 0,51 m;

D”4 - đ ườ ng kính trong c a đĩa l p ghép v i tr c đ , D” ắ ớ ụ ỡ ủ

L1 - chi u cao c a đĩa nh , L ỏ 1 = 0,4 m; ủ ề

2 = 0,2 m;

L2 - chi u cao c a đĩa l n, L ủ ề ớ

3 = 0,06

L3 - chi u cao c a đĩa l p ghép v i b ph n truy n đ ng, L ớ ộ ủ ề ề ắ ậ ộ

m;

=

5549

L4 - chi u cao c a đĩa l p ghép v i tr c đ , L ắ ớ ụ ỡ 4 = 0,15 m. ủ ề

dG

(

+

)

.81,9.6,255

cos

.50

18.14,3.05,0.3,0.

=

=

N

[N] V y : ậ

3

5549 4

10.3

32

0,2 , kW; (5.10)

Công su t truy n đ ng cho máy vo viên là: ề ấ ộ

N = 2,85+1,5+0,2 = 4,55 , kW;

5.3.6. Phân ph i t s truy n và ch n đ ng c ố ỷ ố ọ ộ ề ơ

6

1

2

3

4

5 4

S đ truy n đ ng c a máy ch n nh hình v : ẽ ủ ơ ồ ư ề ộ ọ

Hình 5.4. S đ truy n đ ng c a máy ề ộ ơ ồ ủ

1. Đ ng c ; 2. B truy n đai; 3. h p gi m t c bánh răng tr ; 4. kh p n i; ụ ề ả ộ ơ ộ ố ố ộ ớ

=

K

N dc

5. B truy n bánh răng nón; 6. B truy n bánh răng tr răng th ng. ộ ụ ề ề ẳ ộ

N h

h =

h

c a đ ng c d n đ ng cho máy là: . V i K là Công su t th c t ấ ự ế ủ ộ ơ ẫ ộ ớ

h 1

h 2

h 2 3

h 2 4

h 5

6 6

h

. h s d tr K = 1,2, hi u su t ệ ố ự ữ ệ ấ

h = 0,96;

1

1

h

Trong đó: - hi u su t b truy n đai, ấ ộ ề ệ

h = 0,97;

2

2

h

h = 0,98;

3

3

- hi u su t b truy n bánh răng côn răng th ng, ấ ộ ệ ề ẳ

33

- hi u su t b truy n bánh răng tr kín, ề ấ ộ ụ ệ

h

h = 1;

4

4

h

- hi u su t kh p n i, ệ ấ ớ ố

h = 0,95;

5

h

- hi u su t b truy n bánh răng tr răng th ng h , ấ ộ ở 5 ụ ề ệ ẳ

h = 0,99.

6

6

2

7

h

=

=

- hi u su t truy n đ ng c a m t c p lăn, ộ ặ ổ ủ ề ệ ấ ộ

2 99,0.95,0.1.98,0.97,0.96,0

8,0

(cid:222)

.2,1=

dcN

55,4 8,0

(cid:222) = 6,825 , kW ; (5.12)

825,6=

 Ch n đ ng c và phân ph i t s truy n ề ố ỉ ố ơ ộ ọ

dcN

Công su t c n thi t c a đ ng c : kW. ấ ầ ế ủ ộ ơ

=

5,7=

1460

ạ Theo tài li u /6/ b ng tiêu chu n 2P, ch n lo i đ ng c che kín có qu t ạ ộ ệ ẩ ả ọ ơ

dcN

dcn

gió lo i AO2-51-4 có công su t là: (kW) v i s vòng quay là ấ ạ ớ ố

(vòng/phút).

dc

=

=

i

1,81

T s truy n đ ng chung: ỉ ố ề ộ

h h

1460 = 18

dp

(5.13)

B ng phân ph i t s truy n: ố ỉ ố ề ả

Đ nộ Bộ Bộ Bộ Bộ

g cơ truy nề ố gi m t c ả truy nề truy nề

đai bánh răng bánh bánh răng

răng côn tr răng trụ ụ

S vòng 1460 1352 90 90 th ng ẳ 18 ố

quay

34

(vòng/phút)

1,08 15 1 5 T ỉ ố s

truy nề

7,5 7,2 6,71 6,44 5,99 Công

su t (kW) ấ

5.4. Thi t k khung đ ế ế ỡ

Khung đ đ c thi t k nh mô hình. K t c u khung d ng giàn. Các ỡ ượ ế ế ế ấ ư ạ

thanh đ c ch t o t ượ ế ạ ừ ạ thép t m dày 6 mm g p thành thanh thép đ nh hình d ng ậ ấ ị

ch U 100. Các thanh đ ữ ượ c ghép v i nhau b ng m i ghép hàn. ằ ớ ố

5.5. Tính toán thi t k các b ph n truy n đ ng ế ế ề ộ ộ ậ

5.5.1 Tính toán thi t k b truy n đai ế ế ộ ề

5,7=

D a vào b ng phân ph i t s truy n ta có các thông s sau: ố ỉ ố ự ề ả ố

dcN

=

1460

(kW) Công su t c a đ ng c : ấ ủ ộ ơ

dcn

S vòng quay c a đ ng c : vòng/phút ủ ộ ố ơ

T s truy n: i =1,08 ề ỉ ố

Theo tài li u “Thi t k chi ti t máy”: ệ ế ế ế

- Ta ch n lo i đai Б ạ ọ

t di n đai : Б Theo b ng 5-13 ả ta ch n ti ọ ế ệ

Kích th t di n đai a (mm) (b ng5-11): 17x10,5 c ti ứơ ế ệ ả

2 ):138

Di n tích ti t di n F (mm ệ ế ệ

+ Đ ng kính bánh đai nh (b ng 5-14) n m trong kho ng: 140÷280 (mm). ỏ ả ườ ằ ả

1D = 140 (mm)

35

Theo tiêu chu n ta ch n ẩ ọ

p

.14,3

1460

140

Ki m nghi m v n t c c a đai: ậ ố ủ ệ ể

=

=

=

30(

)50

sm /

v

7,10

nD 11 1000

.60

. 1000

.60

‚ £ (m/s) (5.15)

(

)

=

=

x

=

+ Đ ng kính bánh đai l n: ườ ớ

D

1

.08,1

140

)02,01.(

2,148

2

Di . 1

- - (5.16)

t c a đai hình thang, ξ = 0,02. v iớ ξ là h s tr ệ ố ượ ủ

2D = 160 (mm).

Theo tiêu chu n ta ch n: ẩ ọ

£+

+ Ch n s b kho ng cách tr c A ph i tho mãn: ọ ơ ộ ụ ả ả ả

.(55,0

+ DD

Ah

)

(2

+ DD

)

1

2

1

2

£ v i h = 10,5 (mm) ớ

£ A 600

£ Ta có: 175,5

Ta ch n s b : A = 240 (mm). ọ ơ ộ

2

(

)

+Tính chi u dài L theo kho ng cách tr c A s b ơ ộ ụ ề ả

D

2

1

+

+

= A2L

+ )DD( 2

1

2

D A4

2

(

)

- p

(

)

=

+

+

=

+

L

.2

240

140

160

14,3 2

160 .4

140 240

- 951 (mm);

Theo tiêu chu n ta l y L=1060 (mm) ấ ẩ

V y chi u dài L đ tính toán là: L =1060 + 40 =1100 (mm); ề ể ậ

=

=

=

<

=

u

7,9

u

10

/ sm

max

Ki m nghi m s vòng ch y c a đai trong 1s: ạ ủ ể ệ ố

v L

7,10 1,1

36

(5.20)

2

2

)

p

+

+

[

+

]

p

+Xác đ nh kho ng cách tr c A theo chi u dài đai đã l y theo tiêu chu n ẩ ụ ề ấ ả ị

2

L

(

D

)

2

L

(

D

)

( 8

D

2

D 1

2

D 1

2

D 1

=

A

8

- - - - = 315 (mm) (5.21)

£ A 600 (mm)

£ th a đi u ki n: 175,5 ệ ề ỏ

=

+

=

+

=

A

A

,0

015

L

315

,0

015

.

1060

• Kho ng cách nh nh t c n thi t đ m c đai: ỏ ấ ầ ả ế ể ắ

min

331 (mm) (5.22)

=

+

=

+

=

A

A

03,0

L

315

.03,0

1060

• t đ t o l c căng đai: Kho ng cách l n nh t c n thi ớ ấ ầ ả ế ể ạ ự

max

a

347 (mm) (5.23)

1,a

2

+ Tính góc ôm c a đai trên bánh nh và bánh l n: ủ ớ ỏ

D

0

0

0

0

2

D 1

a

=

=

180

57

176

120

1

A

- ‡ - (5.24)

D

0

0

0

0

2

D 1

a

=

+

=

180

57

184

120

2

A

- ‡

t đ tránh đi u ki n tr t tr n gi a đai và bánh đai: + Xác đ nh s đai c n thi ố ầ ị ế ể ệ ề ượ ơ ữ

)2

(

s

=

N

/

0

2,1 ]

và theo tr s Ch n ng su t căng ban đ u ấ ọ ứ ầ ả ị ố 1D tra b ng 5-

[ s

=

)2

mm ( 51,1

N

/

mm

p

0

. 17 tìm đ c ng su t có ích cho phép ượ ứ ấ

9,0=

Các h s : ệ ố

tC

89,0=aC

i nh h ng c a ch đ t i tr ng, ( tra b ng 5-6); : h s xét t ệ ố ớ ả ưở ế ộ ả ọ ủ ả

1=

i nh h ng c a góc ôm, (tra b ng 5-18); : h s xét t ệ ố ớ ả ưở ủ ả

vC

37

i nh h ng c a v n t c (tra b ng 5-19) : h s xét t ệ ố ớ ả ưở ủ ậ ố ả

=

Z

1000 . ]

‡ 4,19

[ s

v

a

N FCCC t

v

p

0

(5.25) V y ta ch n s đai Z = 4. ọ ố ậ

+ Đ nh các kích th c ch y u c a bánh đai ị ướ ủ ế ủ

Chi u r ng bánh đai: B = (Z-1)t+2S ề ộ

0 = 5

Tra (b ng 10-3) ta có: t = 20, S = 12,5 , h ả

B = (4-1)20+2.12,5 = 85 (mm); (5.26)

(

=

+

=

+

=

D

2

h

5.2

1 n

Đ ng kính ngoài cùng c a bánh đai: ườ ủ

=

+

140 =

+

150 =

D

D 1 D

2

0 h

160

5.2

) mm ( )mm 170

n

2

2

0

(5.27)

0S và l c tác d ng lên tr c R ụ

=

s

=

=

S

F

.2,1

138

6,165

+Tính l c căng ban đ u ự ầ ự ụ

0

.0

a

=

=

=

R

.3

sin

.3

sin.4.6,165

(N) (5.28)

ZS 0

176 2

1 2

1986 (N) (5.29)

5.5.2 Thi ế ế ộ ả t k b gi m t c bánh răng tr ố ụ

=

D a vào b ng phân ph i t s truy n ta có các thông s sau: ố ỉ ố ự ề ả ố

tdN

=

7,2 (kW). Công su t c a tr c truy n đ ng: ụ ấ ủ ề ộ

tn

S vòng quay c a tr c: 1352 (vòng/phút). ủ ụ ố

(5.30) T s truy n: i = 15. ề ỉ ố

Vì công ngh ch t o h p gi m t c r t ph c t p, đòi h i đ chính xác cao ố ấ ệ ế ạ ỏ ộ ứ ạ ả ộ

38

ấ và máy móc ph c t p mà n u ch t o ta ch ch t o đ n chi c nên giá thành r t ỉ ế ạ ứ ạ ế ạ ế ế ơ

cao, nên chúng tôi l y các thông s c a b truy n theo các tiêu chu n trên và mua ố ủ ộ ề ẩ ấ

trên th tr ng đ phù h p v i nhu c u c a mình. ị ườ ợ ớ ầ ủ ể

3 2

1

V i t s truy n i = 15 ta ch n h p gi m t c hai c p khai tri n. ộ ớ ỉ ố ể ề ấ ả ọ ố

Hình 5.5. S đ h p gi m t c hai c p khai tri n. ả ơ ồ ộ ể ấ ố

1. Bánh răng c p nhanh; 2. Bánh răng c p ch m; 3. Bánh răng. ậ ấ ấ

Do không có yêu c u gì đ c bi t và theo quan đi m th ng nh t hoá trong ặ ầ ệ ể ấ ố

s

thi đây ch n v t li u hai c p bánh răng nh nhau, theo b ng 6.1 ch n: t k , ế ế ở ậ ệ ư ấ ả ọ ọ

s = 850Mpa;

1b

1ch

Bánh nh : thép 45 tôi c i thi n đ t HB 241…285 có = ệ ả ạ ỏ

s

s

580Mpa.

2b

2ch

Bánh l n: thép 45 tôi c i thi n đ t HB 192…240 có = 750Mpa; = ệ ả ạ ớ

450Mpa.

1 = 5,1; u2 =

Phân t s truy n i = 15 cho các c p: s d ng b ng 3.1 ta có: u ử ụ ỉ ố ề ả ấ

2,95.

39

Xác đ nh ng su t cho phép: ị ứ ấ

s

]

s

]

max= 1260Mpa; [

max= 464

H

1F

s

]

Theo b ng 6.2,s b xác đ nh đ ơ ộ ả ị ượ [ c

max= 360 Mpa.

2F

- Tính toán b truy n c p nhanh

Mpa; [

=

+

3

a

)1

: b truy n bánh răng tr răng nghiêng: ề ấ ộ ụ ề ộ

w 1

uK ( a

1

KT . 1 ] 2

[

s

u .

b H y .

H

1

ba

Kho ng cách tr c là: ụ ả

bH =

ba

y a= 43, b ng 6.6 ả

V i: b ng 6.5 răng nghiêng K ả ớ = 0,25, b ng 6.7 K ả

td

1,14. V yậ :

N610.55,9 n

t

= 50858 (Nmm) T1=

1wa

1wa =140 (mm) (cid:222)

b

(cid:222) ch n môđun pháp m= 2; = 140,8 (mm); l y ấ ọ

1=

a w .2 cos +um ( )1

Ch n s b ơ ộ b =10o v y s răng bánh nh là: z ố ậ ọ ỏ = 22,6; v yậ

l y zấ 1=23;

2= u1.z1= 23.5,1= 117,2; v y l y z

+

z

)

2

=b

S bánh răng l n là: z (5.31) ớ ố ậ ấ 2= 117.

1=z2/z1=5,09; cos

( zm 1 2

wa

s là: u T s truy n th c t ề ự ế ẽ ỉ ố = 1 v y ậ b =00.

Kích th c b truy n: ướ ộ ề

w= 140 (mm)

- Kho ng cách tr c: a ụ ả

- Môđun pháp: m=2

1= 5,09

- T s truy n: u ỉ ố ề

1= 0,3.140=42 (mm)

- Chi u r ng vành răng: b ề ộ

1=23; z2= 117

40

- S răng bánh răng: z ố

1= 0; x2= 0;

- H s d ch ch nh: x ệ ố ị ỉ

1= m.z1= 46; d2= m.z2= 234;

- Đ ng kính vòng chia: d ườ

a1= d1+2m= 50; da2= d2+2m= 238;

- Đ ng kính đ nh răng: d ườ ỉ

f1= d1-2,5m= 41; df2= d2-2,5m= 229.

- Đ ng kính đáy răng: d (5.32) ườ

- Tính toán b truy n c p ch ộ

=

+

3

a

'

)1

ề ấ mậ : b truy n bánh răng tr răng th ng: ụ ề ẳ ộ

w

2

uK ( a

2

KT . 2 ] 2

[

s

u .

b H y .

H

2

ba

Kho ng cách tr c là: ụ ả

bH = 1,05.

y a= 49,5; b ng 6.6

ba

td

610.55,9

V i: b ng 6.5 răng th ng K ả ẳ ớ ả = 0,4; b ng 6.7 K ả

N n

t

2

99,0.98,0.2,7 1352 1,5

= 9,55.106. = 251630 (Nmm) T2=

2wa

2wa =194 (mm) (cid:222)

(cid:222) ch n môđun pháp m’= 2; = 193,4 (mm); l y ấ ọ

1=

1=49;

a w = 48,8; v y l y z’ .2 +um (

)1

S răng bánh nh là: z’ ỏ ố ậ ấ

(5.33)

2= u2.z’1= 49.2,95= 144,55; v y l y z’

2= 145.

S bánh răng l n là: z’ (5.34) ớ ố ậ ấ

2=z’2/z’1=2,96;

s là: u T s truy n th c t ề ự ế ẽ ỉ ố

Kích th c b truy n: ướ ộ ề

w2= m’(z’1+z’2)/2= 194 (mm)

- Kho ng cách tr c: a ụ ả

- Môđun pháp: m’=2

2= 2,96

41

- T s truy n: u ỉ ố ề

2= 0,3.194= 58 (mm)

- Chi u r ng vành răng: b ề ộ

1=49; z’2= 145

- S răng bánh răng: z’ ố

1= 0; x2= 0;

- H s d ch ch nh: x ệ ố ị ỉ

1= m.z1= 98; d’2= m.z2= 290;

- Đ ng kính vòng chia: d’ ườ

a1= d1+2m= 102; d’a2= d’2+2m= 294;

- Đ ng kính đ nh răng: d’ ườ ỉ

f1= d’1-2,5m= 94; d’f2= d’2-2,5m= 285.

- Đ ng kính đáy răng: d’ (5.35) ườ

5.5.3 Thi ế ế ộ ẳ t k b truy n bánh răng côn răng th ng ề

=

D a vào b ng phân ph i t s truy n ta có các thông s sau: ố ỉ ố ự ề ả ố

tdN

=

6,44 (kW). Công su t c a tr c truy n đ ng: ụ ấ ủ ề ộ

tn

S vòng quay c a tr c: 90 (vòng/phút). ủ ụ ố

(5.36) T s truy n: i = 1. ề ỉ ố

Cũng nh b gi m t c bánh răng tr ư ộ ả ụ ở ố ố ủ trên, chúng tôi l y các thông s c a ấ

b truy n đ ng bánh răng nón răng th ng r i tìm mua trên th tr ộ ị ườ ề ẳ ộ ồ ứ ng đ đáp ng ể

2 1

nhu c u c a mình. ầ ủ

42

Hình 5.6. S đ b truy n bánh răng côn răng th ng ơ ồ ộ ề ẳ

ị ộ . 1. Bánh răng côn truy n đ ng; 2. Bánh răng côn b đ ng ề ộ

s

s

T ng t h p gi m t c đã thi trên ta ch n v t li u cho bánh răng côn ươ ự ộ ả ố t k ế ế ở ậ ệ ọ

2b

2ch

là: thép 45 tôi c i thi n đ t HB 192…240 có = 750Mpa; = 450Mpa. Ta có ệ ả ạ

s [ H

]= 481,8 Mpa.

TK

b H

2

+

i

.1 3

Chi u dài côn ngoài c a hai bánh côn l y b ng nhau và b ng: ủ ề ằ ấ ằ

2

[

]

s

1(

iKK ) be

be

H

Re = KR -

R= 0,5.Kd= 0,5.100= 50 Mpa1/3;

V i b truy n răng th ng b ng thép K ớ ộ ề ằ ẳ

be= 0,25

. iK be K

2

be

(cid:222) = 0,143; Theo b ng 6.21,tr c bánh côn l p trên Ch n Kọ ụ ắ ả ổ -

td

đũa; ta có: KHβ= 1,04;

N610.55,9 n

t

(cid:222) Re= 179,4 mm.

T= = 683355(Nmm)

e=

2

.2 Re + i

1

S răng răng bánh răng côn là: d ố = 253,7 mm; tra b ng 6.22 ta có z= ả

(5.37) 30.

Đ ng kính trung bình : dm= (1-0,5Kbe)de= 222 mm. ườ

Môđun trung bình : mtm= dm/z= 7,4 mm.

te= 8

Môđun vòng ngoài: mte= mtm/(1-0,5Kbe)= 8,45 mm. L y theo b ng 6.8: m ả ấ

mm;do đó mtm= mte(1-0,5Kbe)= 7 mm;

o.

z= dm/mtm= 31,7; v y l y z= 32 răng. ậ ấ

43

Góc côn chia c a b truy n δ= 45 ủ ộ ề

Đ ng kính trung bình : dm= z.mtm= 224 mm. ườ

e= 0,5mte.z=128 mm.

Chi u dài côn ngoài: R ề

be.Re= 32 mm.

Chi u r ng vành răng: b=K ề ộ

5.5.4 Thi t k b truy n bánh răng tr răng th ng ế ế ộ ẳ hở ụ ề

=

D a vào b ng phân ph i t s truy n ta có các thông s sau: ố ỉ ố ự ề ả ố

tdN

=

5,99 (kW). Công su t c a tr c truy n đ ng: ụ ấ ủ ề ộ

tn

S vòng quay c a tr c: 90 (vòng/phút). ủ ụ ố

(5.38) T s truy n: i = 5. ề ỉ ố

2

s

=

600

N

/

mm

Ch n v t li u d a vào các b ng 3-6, 3-7, 3-8: ậ ệ ự ả ọ

b

2

s

=

300 mmN /

-Bánh nh : ch n lo i thép 45 th ng hoá có gi i h n b n , ạ ọ ỏ ườ ớ ạ ề

ch

, có HB = 200, (gi thi ng kinh phôi d i100). ch n theo ả t đ ế ườ ướ ọ

các b truy n ch u t i trung bình. ị ả ề ộ

-Bánh l n: đ có th ch y mòn t ể ể ạ ớ ố ỏ ơ t nên ch n đ r n c a bánh l n nh h n ộ ắ ủ ọ ớ

2

2

s

=

s

=

520

mmN /

,

260

mmN /

ng hoá, có đ r n bánh nh , ch n v t li u làm bánh l n nh sau: thép 40, th ộ ắ ậ ệ ư ỏ ọ ớ ườ

b

ch

s

]

[

s

=

]

k'

tx

Notx

, HB = 160.

N

*

s

]

ng su t ti p xúc cho phép: . Ứ ấ ế ứ [ cho b i công th c: ở

Notx

[

]

s

Trong đó:[ là ng su t ti p xúc cho phép khi bánh răng làm vi c lâu dài. ấ ế ứ ệ

Nk'

tx

s

]

(cid:222) = 600N/mm 2 . là h s chu kì ng su t ti p xúc, ứ ấ ế ệ ố

tx

= 637N/mm 2 . ớ [ V i bánh l n: ớ

44

ng su t u n cho phép: Ứ ấ ố

s

[

s

]

=

k

"

u

N

s

1 kn *

- Vì răng có th làm vi c c hai m t nên: . ệ ả ể ặ

1-s

Trong đó: - gi i h n m i trong chu kì đ i x ng; ớ ạ ố ứ ỏ

sk - h s t p trung ng su t

n - là h s an toàn, n = 1,5; ệ ố

sk =1,8;

Nk" - h s chu kì ng su t u n;

chân răng, ệ ố ậ ấ ở ứ

s

s

=

45,0

45,0

600

=-

ấ ố ệ ố ứ

1

*

b

*

0

m

k

" =

V i bánh nh : =270 N/mm 2 , thì: ớ ỏ

N

N N

td

, m là b c đ ng cong m i - l y m = 6, N ậ ườ ấ ỏ ơ ở ủ o là s chu kì c s c a ố

o = 5*106.

[

s

]

đ ườ ng cong m i u n -l y N ỏ ố ấ

u

s

s

=

[

s

]

(cid:222) = 95 N/mm 2

45,0

45,0

=-

1

*

b

*

u

(cid:222) V i bánh l n: 520= 234 N/mm 2 , = 116 N/mm 2 . ớ ớ

=

4,0=

S b ch n h s t i tr ng: k = 1,3. ơ ộ ọ ệ ố ả ọ

y Ch n h s chi u r ng bánh răng: ề ộ

A

b A

, v i b truy n chi i trung ệ ố ọ ớ ộ ề t ụ ả

bình.

2

2

6

6

-Xác đ nh kho ng cách tr c A: tính theo s c b n ti p xúc: ụ ứ ề ế ả ị

3

(

) 3

+

=

A

i (

)1

+ 15

*

*

05,1 [ ] s

y

10 * i

Nk * n

05,1 10 * 637 5

tx

*

A

2

*

99,53,1 * 184,0 *

*

(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ‡ = 294 mm. (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł

p

=

=

v

Ch n s b : A = 294 mm. ọ ơ ộ

nd * 1*1 60000

p 2 * 60000

nA 1* ( + i

)1

*

45

V n t c vòng cho b i công th c: . ậ ố ứ ở

=v

14,32 * * 60000

294 90 * ( )15 +

*

= 0,46 m/s < 3m/s. Ch n c p chính xác ch t o bánh răng ế ạ ấ ọ

(b ng 3-11) là 9. ả

1+

=

k

k

-Đ nh chính xác h s t ệ ố ả ọ i tr ng và kho ng cách tr c: ả ụ ị

tt kk *

d

ttk là h s t p trung t ệ ố ậ

tt

k = ttbang 2

k

ttbang

H s t i tr ng: , i tr ng . ệ ố ả ọ ả ọ

+

1

i

=

y

=

=

k

4,0

y ;2,1

ttbang

là h s t p trung t i tr ng khi b truy n không ch y mòn, tra b ng 3- ệ ố ậ ả ọ ề ạ ả ộ

y = 1,22, v i ớ

d

* A

d

2

+ 15 2

+

1

=

=

12. là h s đ ng kính. ệ ố ườ

1,1=

11,1

dk là h s t

dk

ttk

22,1 2

=

(cid:222) , i tr ng đ ng, tra b ng 3-13: . ệ ố ả ọ ả ộ

k

tt kk *

d

k

=

3

= AA

294

(cid:222) 1,11.1,1=1,2, phù h p v i đã ch n. ợ ớ ọ

sobo

3*

*

k

22,1 3,1

sobo

Tính chính xác kho ng cách tr c: = 287,8 mm. ụ ả

l y A = 288 mm. ấ

Môđun đ c ch n theo kho ng cách tr c A: m = (0,01….0,02)A, hay: ượ ụ ả ọ

*

=

=

Z

m = (0,01…..0,02)288, hay m = 2,88……5,76, ch n m = 5. ọ

1

1 =19.

A +

2 ( im

) 1

288 2 )155 ( +

=

=

Z

S răng bánh d n: ẫ ố =19,2, l y Zấ

2 = 95.

2

Zi *

1

=

y

=

=

b

288

S răng bánh b d n: ị ẫ ố 19.5= 95, l y Zấ

* A A

4,0 *

=

=

d

Chi u r ng bánh răng: 115,2mm. ề ộ

1

Zm *

1

=

+

=

d

d

Đ ng kính vòng chia ( vòng lăn ): 5.19= 95 mm, ườ

2

Zm *

2

1

46

5.95+95= 570 mm.

5.6 Tính toán thi t k tr c và then ế ế ụ

5.6.1 Tr c truy n đ ng t b truy n bánh răng côn t i b truy n bánh ụ ộ ề ừ ộ ề ớ ộ ề

răng tr răng th ng h : ở ụ ẳ

t = 6,44 (kW)

Ta có: Công su t truy n trên tr c N ụ ề ấ

S vòng quay c a tr c n ụ t = 90 (vg/ph) ủ ố

t

3

Cd ‡

N n

t

Đ ng kính s b c a tr c: ơ ộ ủ ườ ụ

Trong đó: C là h s ph thu c ng su t xo n cho phép, l y C=120. ệ ố ụ ộ ứ ấ ấ ắ

(cid:222) (5.39) d ‡ 49,8 mm; ch n d= 55 mm. ọ

Ch n s b : d a theo d ch n s b l p trên tr c, lo i là c trung bình, ọ ơ ộ ổ ự ọ ơ ộ ổ ắ ạ ổ ụ ỡ

có đ ng kính b ng đ ng kính tr c s b , ta xác đ nh chi u r ng B ườ ằ ườ ụ ơ ộ ề ộ ị

b ng 14P: Ch n B d a theo d ự ọ ở ả

d = 55 mm B

(cid:219) = 24 mm (5.40)

Kho ng cách gi a 2 g i đ tr c d n và tr c b d n là: l= 650 mm ố ỡ ụ ẫ ụ ị ẫ ữ ả

+ Xây d ng s đ tính toán tr c ụ ơ ồ ự

(5.41) a1= 250 mm; a2=175 mm.

47

+ Xác đ nh ph n l c t ả ự ạ ị i các g i đ : ố ỡ

bánh rang

M1

kh? p n?i

y

RAy

z

Pr1

RBx

o

n

RAx

RBy

x

P1

Hình 5.7. S đ l c tác d ng lên tr c l p bánh răng tr nh . ụ ỏ ơ ồ ự ụ ắ ụ

2=

N610.55,9 n

44,6 90

Mômen xo n c a kh p n i là: M =9,55.106. = 683355 ủ ắ ớ ố

.2

(Nmm).

2=

683355 90

.2 M 1 d

L c vòng tác d ng lên kh p n i là: P = = 15186 (N). ự ụ ớ ố

1=

N610.55,9 n

99,5 90

Mômen xo n c a bánh răng là: M = 9,55.106. = 635606 ủ ắ

.2

(Nmm).

1=

653606 95

.2 M 1 d

L c vòng tác d ng lên bánh răng là: P = = 13760 (N). ụ ự

r1 = P1.tga

L c h ng tâm tác d ng lên bánh răng là: P = 5008 (N). ự ướ ụ

020=a

. (5.42) Góc ăn kh p: ớ

2;RAy; RBy; P1;

Trong m t ph ng xoz có các l c tác d ng: P ự ụ ẳ ặ

(cid:229) T ng các l c chi u lên tr c x: Fx= P1-RAx– RBx+ P2= 0 (cid:222) RAx+ RBx= 28946; ụ ự ế ổ

T ng mômen t ổ ạ i đi m A: ể

Am = a1P1+ lRBx- (a2+l)P2 = 0 (cid:222) RBx= 13982 (N)

(cid:222) RAx= 14964 (N)

48

(cid:229)

Trong m t ph ng yoz có các l c tác d ng: Pr1, Ray, RBy ự ụ ẳ ặ

(cid:229) Fy= Pr1- RAy+ RBy= 0 (cid:222)

T ng các l c chi u lên tr c y: - RAy+ RBy= -5008 ụ ự ế ổ

(cid:229) mA= a1Pr1 -lRBy = 0 (cid:222) RBy= 1926 (N)

T ng mômen đ i v i đi m A: ố ớ ể ổ

(cid:222) RAy= 6934 (N).

(5.43)

- Bi u đ mômen u n: ể ồ ố

uy = P1.a1= 3440000 (N.mm)

T I A :M ạ

Mux = Pr1.a1= 1252000 (N.mm)

uy= P1.(a1+l)- RAx.l= 2657400 (N.mm)

T I B : M ạ

bánh rang

M1

kh?p n?i

y

RAy

z

Pr1

RBx

o

n

RAx

RBy

x

P1

(5.44) Mux= Pr1.(a1+l)- Ray.l= 100 (N.mm)

Hình 5.8. Bi u đ n i l c tác d ng lên tr c l p bánh răng tr nh . ụ ỏ ể ồ ộ ự ụ ắ ụ

5.6.2 Tr c đ và truy n đ ng cho đĩa ề ộ ụ ỡ

t = 5,99 (kW)

49

Ta có: Công su t truy n trên tr c N ụ ề ấ

S vòng quay c a tr c n ụ t = 18 (vg/ph) ủ ố

t

3

Cd ‡

N n

t

Đ ng kính s b c a tr c: ơ ộ ủ ườ ụ

C: h s ph thu c ng su t xo n cho phép, l y C=120 ấ ệ ố ụ ộ ứ ấ ắ

(cid:222) (5.45) d ‡ 83,2 mm; ch n d= 90 mm. ọ

Ch n s b : d a theo d ch n s b l p trên tr c, lo i l n đũa côn ọ ơ ộ ổ ự ọ ơ ộ ổ ắ ạ ổ ớ ổ ụ

ng kính b ng đ ng kính tr c s đ ch n c trung có góc nghiêng l n, có đ ỡ ặ ỡ ớ ườ ằ ườ ụ ơ

b , ta xác đ nh chi u r ng B ộ ề ộ ị

b ng 18P: Ch n B d a theo d ự ọ ở ả

d = 90 mm B

(cid:219) = 49 mm (5.46)

Kho ng cách gi a 2 g i đ tr c d n và tr c b d n là: l= 65 mm ố ỡ ụ ẫ ụ ị ẫ ữ ả

+ Xây d ng s đ tính toán tr c ụ ơ ồ ự

(5.47) a1= 80 mm; a2=50 mm.

5.7 Tính toán thi

+ Xác đ nh ph n l c t ả ự ạ ị i các g i đ : ố ỡ

t k b ph n làm ế ế ộ ậ t ướ

5.7.1. Tính toán l u l ư ượ ng b m ơ

L u l ng b m c tính t nhu c u n c vo viên v i các ư ượ ơ Qb c n thi ầ t đ ế ượ ừ ầ ướ ớ

: d li u sau ữ ệ

+ Đ m nguyên li u vào vo viên : W1 = 12 – 22 %. Tính trong tr ộ ẩ ệ ườ ả ng h p ph i ợ

1 =12 %.

50

cung c p n c nhi u nh t là W ấ ướ ề ấ

2 = 25 %.

+ Đ m hình thành viên: W ộ ẩ

0 là kh i l

+ Năng su tấ : Qvv = 3.000 kg/h.

T công th c tính đ m ứ ộ ẩ : W2 = (M2 – M0)/M0 . V i Mớ ừ ố ượ ậ ng v t

ch t khô, t ng ng đ m là 0 % có trong kh i l ng s n ph m viên mà máy ấ ươ ộ ẩ ố ượ ứ ả ẩ

2 . Vì kh i l

gia công đ c trong 1 gi là M ượ ờ ố ượ ng vo viên bao g m c s n ph mn ồ ả ả ẩ

2 đ

có kích th c l n và nh h n theo qui đ nh, nên M ‚ 1,25. ướ ớ ỏ ơ ị ượ ấ c l y b ng 1,15 ằ

vv = 3.750 kg/h. Đ i l

0 đ

ng M c tính theo công th c Qvv. Ch n M2 = 1,25.Q ọ ạ ượ ượ ứ :

M0 = M2/ (1 + W2) = 1,25. Qvv/ (1 + 0,25) = Qvv = 3.000 kg/h.

1. M1 đ

1 = (M1 – M0)/M0.

Kh i l ng tính theo th i gian đ a vào vo viên là M c xác đ nh ố ượ ư ờ ượ ị

theo công th c tính đ m v t li u b t đ u đ a vào vo viên: W ậ ệ ắ ầ ư ộ ẩ ứ

M1 = (1 + W1). M0 = (1 + 0,12). 3.000 = 3.360 kg/h.

V y kh i l ng n c đ a vào theo th i gian đ vo viên chính là ố ượ ậ ướ ư ể ờ l uư

l ượ ng b m: ơ

Qb = M2 – M1 = 3.750 – 3.360 = 390 kg/h = 0,39 m3/h = 1,083. 10-4 m3/s =

6,5 l/ph.

5.7.2. Tính toán đ ng ng ườ ố

Đ ng kính ng d n đ ẫ ượ ườ ố c tính theo công th c Brex (Bresse): ứ ơ

; () dô = 1,5. Q0,5 = 1,5. (1,083)-4.0,5 = 0,016 , m

ô = 21 mm. T

Tra tiêu chu n ch n d ng ng v i v n t c n c ch y trong ẩ ọ ươ ứ ớ ậ ố ướ ả

» ng V ng f 16 ố 0,6 m/s. Đ png kính l ườ ỗ ố

5.7.3. Tính toán c t áp c a b m ủ ơ ộ

h = 0 (Do tr c b m đ t ngang m c n

D li u tính toán: Chi u cao hút h ữ ệ ề ụ ơ ự ướ c ặ

ấ c a thùng ch a); chi u cao đ y k c đ m b o áp su t phun là 20 m (áp su t ủ ể ả ả ứ ề ẩ ả ấ

đ = 24 m;

b m đ n mi ng vòi phu là 4 m thì h phun 2 at) và chi u cao hình h c t ề ọ ừ ơ ế ệ

đ = 0,6 m/s. Chi uề

v n t c dòng n ậ ố ướ c ra kh i ng đ y ch y vào bu ng nghi n V ả ỏ ố ề ẩ ồ

dài đ ng ng l = 6 m. ườ ố

ộ ầ ủ ơ ứ ị

51

.g = 24 + 0,861 + 0 = 24,861 , m ; () C t áp toàn ph n c a b m xác đ nh theo công th c: H = H0 + hm + (p2 – p1)/r

0 = hđ = 24 m;

Trong đó: H0 – Chi u cao nâng ch t l ng, m. H ấ ỏ ề

ng ng hút hm – áp su t tiêu t n đ th ng toàn b tr l c trên đ ể ắ ộ ở ự ấ ố ườ ố

m tính theo công th c:ứ

2/ K2 = 1,15. 6. (1,083.10-4) 2 /(306,5.10-6)2 = 0,861 ,

và đ y. hẩ

m; () hm = 1,15 l.Qb

b = 1,083.10-4 m3/s;

Qb – l u l V i:ớ ư ượ ng b m, Q ơ

-6 m3/s.

1 = 0;

K – mô đun l u l ng. Tra b ng K =306,5.10 ư ượ ả

2 = 0;

p1 – áp su t trên b m t ch t l ng trong không gian hút, p ấ ỏ ề ặ ấ

p2 – áp su t trên b m t ch t l ng trong không gian đ y, p ấ ỏ ề ặ ẩ ấ

5.7.4. Ch n b m ọ ơ

Ch n b m ly tâm mã hi u GP – 129 JX c a Nh t B n (s n xu t t ấ ạ i ủ ệ ậ ả ả ọ ơ

Inđônêxia). Đ c tính k thu t c a b m là: L u l ậ ủ ư ượ ặ ơ ỹ ấ ng c c đ i 30 l/ph, áp su t ự ạ

c c đ i 30 m, công su t đ ng c đi n 125 W. ự ạ ấ ộ ơ ệ

5.8. Công ngh ch t o ệ ế ạ

t chính: Qui trình ch t o m t s chi ti ế ạ ộ ố ế

5.8.1 Công ngh ch t o đĩa quay: ệ ế ạ

Nguyên công 1: Đ t d u tâm; ộ ấ

Nguyên công 2: Khai tri n biên d ng đĩa : M t bên và m t l ng; ặ ư ể ạ ặ

Nguyên công 3:: th c hi n c t phôi b ng m c t Axetylen; ệ ắ ỏ ắ ụ ằ

ạ Nguyên công 4: Dùng máy cu n tôn đ cu n ph n l ng theo biên d ng ể ố ầ ư ố

t; c n thi ầ ế

Nguyên công 5: Hàn m t bên v i m t l ng b ng hàn h quang. ặ ư ặ ằ ớ ồ

5.8.2. Công ngh ch t o khung ệ ế ạ

Nguyên công 1: Dùng m Axetylen đ c t các thanh ch U v i kích th ể ắ ữ ỏ ớ ướ c

đã tính toán

Nguyên công 2: Hàn các thanh l i v i nhau ạ ớ

Nguyên công 3: S n đ ch ng r sét. ể ố ơ ỉ

5.8.3 Công ngh ch t o tr c ụ ệ ế ạ

Nguyên công 1: Ti n m t đ u ặ ầ ệ

Nguyên công 2: Khoan l ch ng tâm ỗ ố

52

Nguyên công 3: Ti n thô ệ

2 ·

045

Nguyên công 4: ti n tinh ệ

Nguyên công 5: Vát mép tr c ụ

Nguyên công 6: C t đ t phôi ắ ứ

Nguyên công 7: Phay rãnh then

5.9. Kh o nghi m ệ ả

• Th i gian kh o nghi m:

5.9.1. Kh o nghi m không t ệ ả i ả

• Đ a đi m:

ệ Ngày 28/6/2007 ờ ả

ng Đ i h c Nông Lâm Tp. H Chí ể X ng c khí t ưở ơ ị i tr ạ ườ ạ ọ ồ

Minh.

• Thành ph n tham gia kh o nghi m: ệ ả ầ

- KS. Nguy n Văn Phong ễ

- TS. Nguy n Nh Nam ễ ư

- Công nhân: Tr n Văn Chính và Lê Anh S n ơ ầ

• M c đích kh o nghi m:

- Sinh viên:

ệ Ki m tra ch t l ấ ượ ể ụ ả ng ch t o, l p ráp và rà ắ ế ạ

tr n b m t làm vi c gi a các chi ti t l p ghép. ề ặ ữ ệ ơ ế ắ

• K t qu kh o nghi m: ả ả

ế ệ đ ng c và các b truy n làm vi c bình ộ ề ệ ơ ộ

th ng, không có hi n t ng phát nhi ườ ệ ượ t c a ệ ủ ổ ệ bi, không x y ra hi n ả

ng t tháo các m i ghép nh bulông, máy không rung… t ượ ự ư ố

5.9.2. Kh o nghi m xác đ nh các ch tiêu kinh t k thu t t ệ ả ỉ ị ế ỹ ậ ạ ơ ở ả i c s s n

• Th i gian kh o nghi m:

xu tấ

• Đ a đi m:

ệ Ngày 15/7/2007 ờ ả

Tp. H Chí Minh.

ị ể Công ty TNHH. Hoá Nông, Đ ng TA 32, ph ườ ườ ớ ng Th i

An, qu n 12, ậ ồ

• Thành ph n tham gia kh o nghi m: ệ ầ ả

- KS. Nguy n Văn Phong ễ

- TS. Nguy n Nh Nam ễ ư

- KS. Nguy n Sinh Hùng– giám đ c công ty.

- Công nhân: Tr n Văn Chính ầ

ễ ố

53

- Sinh viên:

• M c đích kh o nghi m:

- k ụ ả ệ Kh o nghi m đánh giá ch tiêu kinh t ệ ả ỉ ế ỹ

ậ ủ ả ấ

thu t c a máy vo viên đ bàn giao vào s n xu t. ể • K t qu kh o nghi m: ả ả ệ ế

c trình bày b ng 4. K t qu kh o nghi m đ ả ế ệ ả ượ ở ả

Giá trị Thông s đoố

L n 1ầ ế L n 2ầ K t qu thí nghi m ả L n 3ầ ệ L n 4ầ L n 5ầ

ấ ấ

3,125 6,321 3,5 2,023 3,086 6,415 4,1 2,079 3,193 6,388 3,9 2,001 3,075 6,423 4,3 2,089 3,062 6,379 3,6 2,083 trung bình 3,108 6,385 3,9 2,055 Năng su t, t n/h Công su t, kWấ c viên,mm Kích th ướ ụ ệ M c tiêu th đi n ứ

8,3 7,6 8,1 7,9 7,7 7,9 năng, kWh/t nấ Th i gian viên phân ờ

b tan rã hoàn toàn ị

trong n c, ph ướ

• K t qu x lý s li u xác đ nh các ch tiêu kinh t ố ệ ả ử ế ị ỉ ế ậ - k thu t ỹ

b ng th c nghi m: ự ệ ằ

S

S

t

t

a

a

+ Năng su t th c t máy vo viên MVV2T – 3 : ự ế ấ

2/

2/

n

n

,0

053

,0

053

,2

776

.

,2

776

.

‡ Q ‡ Qtb + Qtb –

5

5

3,108 + ‡ Q ‡ 3,108 –

‡ Q ‡ () 3,174 t n/h ấ 3,042 t n/h ấ

S

S

t

t

a

a

+ Công su t th c t c a máy vo viên MVV2T – 5: ự ế ủ ấ

2/

2/

n

n

,0

040

,0

040

,2

776

.

,2

776

.

‡ N ‡ Ntb + Ntb –

5

5

6,385 + ‡ N ‡ 6,385 –

6,435 kW ‡ N ‡ 6,335 kW ()

S

S

t

t

a

a

+ Kích th c viên phân sau khi vo: ướ

2/

2/

n

n

54

‡ M ‡ Mtb + Mtb –

33,0

33,0

,2

776

.

,2

776

.

5

5

3,9 + ‡ M ‡ 3,9 –

4,3 mm ‡ M ‡ 3,5 mm ()

+ Đ đ ng nh t v kích th c viên phân đ c vo: ấ ề ộ ồ ướ ượ

() K = 1 – (S/ M ) = 1 – ( 0,33/ 3,9) = 91,5 %

S

S

t

t

a

a

+ M c tiêu th đi n năng riêng đ vo viên máy vo viên MVV2T – 3: ụ ệ ứ ể ở

2/

2/

n

n

,0

040

,0

040

,2

776

.

,2

776

.

‡ Ar ‡ Artb + Artb –

5

5

2,055 + ‡ Ar ‡ 2,055 –

2,105 kWh/t ‡ Ar ‡ 2,005 kWh/t ()

+ Th i gian tan hoàn toàn viên phân vi sinh trong n máy vo viên MVV2T – ờ c ướ ở

S

S

t

t

a

a

3:

2/

2/

n

n

,0

286

,0

040

,2

776

.

,2

776

.

‡ T ‡ Ttb + Ttb –

5

5

7,9 + ‡ T ‡ 7,9 –

8,3 ph ‡ T ‡ 7,5 ph

()

ậ 5.10. Ý ki n th o lu n ế ả

đ c thi + Máy vo viên 2 t ng MVV2T – 3 ầ ượ ế ế ả t k , ch t o và chuy n giao ra s n ế ạ ể

xu t. Máy làm vi c đ m b o năng su t thi ệ ả ấ ấ ả ế ế t k là 3 t n/h. Ch t l ấ ấ ượ ả ng viên đ m

3,5 – 4,3 mm, đ đ ng nh t c a viên cao, đ t t i 91,5 %. b o v kích th ả ề c t ướ ừ ấ ủ ộ ồ ạ ớ

+ Máy làm vi c n v đ nh v ch t l ng s n xu t cũng nh ch t l ng ch ệ ổ ề ị ấ ượ ề ư ấ ượ ả ấ ế

truy n đ ng cho ch o vo thông qua b t o. B truy n đ ng đ ạ ề ộ ộ c c i ti n t ượ ả ế ừ ề ả ộ ộ

truy n đ ng bánh răng có kích th c bé sang vành răng có đ ng kính l n, nên ề ộ ướ ướ ớ

mô men truy n đ ng đ c tăng c ng. K t c u khung đ c ch t o t ề ộ ượ ướ ế ấ ượ ế ạ ừ ậ thép d p

55

đ nh hình nên có đ b n, đ c ng v ng cao. ị ộ ề ộ ứ ữ

Ch

ươ

ng 6. K T LU N VÀ Đ NGH Ị Ậ

6.1 K t lu n ế ậ

ả Máy vo viên phân vi sinh dùng đ t o phân d ng viên, nh m m c đích b o ể ạ ụ ạ ằ

qu n đ ả ượ ơ c lâu h n, th tích gi m so v i phân d ng b t, s d ng thu n ti n h n, ộ ử ụ ệ ể ạ ả ậ ơ ớ

v n chuy n d dàng h n và không b phân l p; giá tr dinh d ậ ể ễ ơ ớ ị ị ưỡ ộ ồ ng và đ đ ng

đ u cao; gi m hao h t trong b o qu n và s d ng,… ề ử ụ ụ ả ả ả

Máy vo viên đ c thi ượ ế ế ậ ủ t k , ch t o đ m b o các yêu c u k thu t c a ế ạ ả ầ ả ỹ

s n xu t phân vi sinh và các ch tiêu kinh t ả ấ ỉ ế ỹ ấ k thu t đ t ra. Máy có năng su t ậ ặ

56

c viên ch đ kh o nghi m đ t đ ng kính trung làm vi c 3 t n/h. Kích th ấ ệ ướ ở ế ộ ạ ườ ệ ả

bình 3,9 mm. Máy có c u t o g n gàng b n v ng. Máy đã đ ấ ạ ữ ề ọ ượ c chuy n giao ra ể

s n xu t. ả ấ

6.2. Đ nghề ị

Ti p t c kh o nghi m đ xác đ nh ch đ làm vi c t i u cho máy cũng ế ụ ệ ể ả ị ế ộ ệ ố ư

nh tìm ra các c i ti n k thu t c n thi ả ế ậ ầ ư ỹ ế ể ệ ủ t đ nâng cao hi u qu làm vi c c a ệ ả

máy.

TÀI LI U THAM KH O

1. Hà Văn Vui, nguy n ch Sáng. t k c khí (t p 2) ễ ỉ S tay thi ổ ế ế ơ ậ . NXB Khoa h c -ọ

K thu t – 2002. ậ ỹ

2. Lê Văn Căn. Phân chu ng. NXB Nông nghi p – 2004. ồ ệ

3. Lê Hoài Nam. Thi t k và kh o nghi m máy tr n phân vi sinh. Lu n văn t ế ế ệ ả ộ ậ ố t

nghi p Đ i h c - Tr ng ĐHNL,TPHCM –2003. ạ ọ ệ ườ

4. Nguy n B o Ly. Tính toán thi t k và kh o nghi m máy vo viên phân h u c ễ ả ế ế ữ ơ ệ ả

vi sinh 4 T/h. Lu n văn t t nghi p Đ i h c - Tr ng ĐHNL,TPHCM – 2004. ậ ố ạ ọ ệ ườ

5. Lê Dung. S tay b m. ơ NXB Nông Nghi p – 2002. ệ ổ

6. Nguy n Nh Nam, Tr n Th Thanh. ư ễ ầ ị ự Máy gia công c h c Nông s n th c ơ ọ ả

ph mẩ . NXB Giáo d c – 2000. ụ

ẫ Thi

t k chi ti t máy 7. Nguy n Tr ng Hi p, Nguy n Văn L m. ệ ế ế ế . NXB Giáo d c –ụ

8. Nguy n Huy Phiêu.

Công ngh s n xu t phân bón h n h p NPK.

ệ ả

NXB Nông nghi pệ

Hà N I – 2000.

9. Tr nh Ch t, Lê Văn Uy n. Tính toán thi

t k h d n đ ng c khí (t p 1- 2).

NXB

ế ế ệ ẫ

ơ

Giáo D c – 1999. ụ

2000.

57

10. Tr n Văn Qu . . XB Giáo d c – 2002. ế V k thu t c khí (t p 1-2) ậ ơ ẽ ỹ ậ ầ ụ