tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 8
lượt xem 75
download
Nhiệt độ chênh trong lòng dây quấn hay lõ sắt với mặt ngoài của nó: -Dây quấn HA: dây chữ nhật Wb = 1 số vòng dây trong một bánh dây +k = 0,75 hệ số che khuất bề mặt làm lạnh + aK = 0,0252 m kích thước hướng kính của dây quấn +b' = 6,6.10-3 +kf = 1,0164
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 8
- Chương 8: Tính toán nhiệt 5.1 Tính toán nhiệt của dây quấn : 1. Nhiệt độ chênh trong lòng dây quấn hay lõ sắt với mặt ngoài của nó: q. -Dây quấn HA: dây chữ nhật : 0 cd Trong đó : + là chiều dầy cách điện ở một phiá của dây dẫn : 1 0,2.10 3 m + cd : Suất dẫn nhiệt của lớp cách điện của dây dẫn Bảng 54 : cd = 0,17 (W/m 0C) +q: Mật độ dòng nhiệt trên bề mặt dây quấn HA : pCu .k f q1 M 107..I . b .k f Hay q1 .1010 ( W/m2) k (b' aK ) Trong đó : +Wb = 1 số vòng dây trong một bánh dây +k = 0,75 hệ số che khuất bề mặt làm lạnh + aK = 0,0252 m kích thước hướng kính của dây quấn +b' = 6,6.10-3 +kf = 1,0164 107.2,57.106.360,844.1.1,0164 10 q1 .10 442,876 W/m2 0,75. 6,6.10 3 0,0252 3 01 442,876.0,2.10 0,498 0 C 0,17 P.a 2 - dây quấn CA: dây dẫn tròn: 0 0,28 tb Trong đó : + a= 0,0375 (m) là chiều dày dây quấn +p là tổn hao trong một đơn vị thể tích dây quấn : 2 .d 2 p 1,68 ' .10 8 (W/m 3 ) (d l ).d ' +d=1,4.10 3 (m) +d=1,8.10 3 (m) 1
- + l 0,48.10 3 ( m) 2,678 2.1012..1,4 2. .10 6 p =1,68 .10 8 575,4 (W/m 3 ) (1,8 0,48).10 .1,8.10 3 3 .1 (d ' l ) + tb : dẫn xuất nhiệt trung bình . l 1 .d ' 1 0,17 (W/m 0 C) 0,454.0,17.(1,8 0,48).10 3 tb 0,336 (W/m 0 C) 0,454.0,48.10 0,17.1,8.10 3 3 575,4.0,0375 2 02 0,28. 6,7430 C 0,336 Mật độ dòng nhiệt trên bề mặt của dây quấn CA: PCu 2 .k f 2 2240,855.1,001 q2 684,915 (W/m 2 ) M2 3,275 2. Nhiệt độ chênh giữa mặt ngoài dây quấn đối với dầu : -Dây quấn HA : 0 d1 k 1 .k 2 .k 3 .0,35.q 1 , 6 (6-10b) 0 Trong đó : + k 1 1,0 khi làm lạnh tự nhiên bằng dầu. + k 2 1,1 đối với dây quấn trong (HA) + k 3 0,85 (Bảng 55) khi h r / a 4 / 25,2 0,159 0 d1 1,0.1,1.0,85.0,35.442,876 0 , 6 12,666 0 C -Dây quấn CA : 0 d 2 k .q2 ,6 0,285.684,9150, 6 14,3290 C 0 3. Nhiệt độ chênh trung bình của dây quấn đối với dầu : Dây quấn HA: 0dtb 0d1 0,498 12,666 13,1640 C 01 2 2 Dây quấn CA: 0 dtb 02 0 d 2 .6,743 14,329 18,824 0 C. 3 3 5.2 Tính toán nhiệt của thùng dầu : 1. Chọn loại thùng : Theo bảng 57 ta chọn kết cấu thùng vách phẳng có ống làm lạnh cong. 2. Các kích thước tối thiểu bên trong thùng 2
- - Khoảng cách từ dây dẫn ra của dây quấn CA đến dây quấn CA : s1 40 (mm) (Bảng 31) với U th 2 85 KV, bọc cách điện 4(mm) - Khoảng cách từ dây dẫn ra đến vách thùng dầu : s 2 42 (mm) (Bảng 31) với U th 2 85 KV ,bọc cách điện 4 (mm) -Khoảng cách từ dây dẫn ra HA đến dây quấn CA : s 3 90 (mm) (Bảng 32) -Khoảng cách từ dây dẫn ra HA đến vách thùng s 4 25 (mm) (Bảng 31) - Đường kính dây dẫn ra không bọc cách điện của dây quấn HA: d 2 10 (mm) - Đường kính dây dẫn ra có bọc cách điện của dây quấn CA: d1 25 (mm) - Khoảng cách giữ dây quấn cao áp và vách thùng : s 5 s 3 d 2 s 4 90 10 25 125 (mm) - Chiều rộng tối thiểu của thùng B D 2'' (s1 s 2 d1 s 3 s 4 d 2 ).10 3 0,357 (40 42 25 90 25 10).10 3 0,59 Lấy B =0,6 - Chiều dài tối thiểu của thùng : A 2.C D"2 2.s 5 .10 3 2.0,377 0,357 2.125.10 3 1,360 (m) - Chiều cao ruột máy : 3
- H1=lt+2.hg+n.10=0,562+2.0,16+40.10=0,93 (m) Trong đó : + n làchiều dày tấm lót dưới gông dưới : n=40 mm +chiều cao trụ: lt=0,412+2.0,075=0,562 (m) +chiều cao gông hg=0,160 m - Chiều cao tối thiểu từ gông trên đến nắp thùng : H2 Theo bảng 58 lấy H2= 400 mm= 0,4 m Khi bộ điều chỉnh điện áp đặt nằm ngang giữa gông trên và nắp thùng. - Chiều cao thùng : H=H1+H2=0,93+0,4=1,33(m) 3. Diện tích bề mặt bức xạ và đối lưu của thùng dầu : - Nhiệt độ chênh trung bình cho phép của dầu đối với không khí cho dây quấn nóng nhất CA : dk 60 18,824 41,1760 C - Nhiệt độ chênh của lớp dầu trên so với không khí : 1,2.( dt tk ) 1,2. dk 1,2.41,176 49,40 C 50 0 C - Nhiệt độ chênh trung bình của vách thùng đối với không khí : tk=dk-dt=41,176-6=35,1760C Trong đó: lấy nhiệt độ chênh của dầu đối với vách thùng dt=60C - Chọn số dãy ống là một dãy (Bảng 60) - Bán kính cong của các ống lấy R= 0,15(m) - Chọn loại ống tròn đường kính 30/27 mm dày 1,5 mm - Khoảng cách giữa hai ống cạnh nhau (bước ống) : tô=50 mm (Bảng 60) - Lấy đoạn ống a=50 mm - Khoảng cách giữa hai tâm ống : 4
- b = H- (c+e).10-3=1,33 - (60+70).10-3=1,2 (m) Trong đó các khoảng cách c = 60 mm , e =70 m (Bảng 61) -Chiều dài khai triển của ống : l = b + ( .R-2.R+2.a ).10-3= b +( 1,14.R+2.a ).10-3 =1,2 + (1,14.150+2.50 ).10-3 = 1,470 (m) 2(A B) .B 2.(1,36 0,6) .0,6 - số ống trong dãy : mô= 68 to 0,05 - Bề mặt bức xạ của thùng : Mbx=( 2.( A-B )+.B+.( 2.a+2.R+2.td.(n-1) +d ).10-3 ).H + 0,5.Mn Trong đó bề mặt bức xạ của nắp thùng : 0,5.Mn=0,5.( bn(ln- bn) +.bn2/4 ) = 0,5.( (B+2.bv).(A- B)+.(B+2.bv)2/4 Trong đó : bn=B+2.bv là chiều rộng nắp thùng ln=A+2.bv là chiều dài nắp thùng bv=0,08 m là chiều rộng vành nắp thùng . (0,6 0,16) 2 0,5.M n 0,5.((0,6 0,16)(1,36 0,6) ) 0,52m 2 4 Mbx=( 2.(1,36- 0,6)+.0,6+(2.0,05+2.0,15+0,03)).1,33+0,52=4,756 (m2) - Bề mặt đối lưu của thùng : Mđl=Mfđl.kht+Môđl.khô Trong đó : hệ số hình dáng (Bảng 56) kht=1,4.1,15 = 1,61 khô=1,61 +Bề mặt đối lưu của thùng phẳng và nắp : Mfđl=(2.(A-B)+.B).H+0,5.Mn=( 2.(1,36-0,6)+.0,6) ).1,33+0,25 =5 (m2) +Bề mặt đối lưu của ống : Môđl=Mm.m.l=0,0942.68.1,47=9,42 (m2) 2 Mđl=5.1,61+9,42.1,61=23,21 (m ) Trong đó Mm=0,0942 (m2) là diện tích bề mặt một mét ống (Bảng60) - Bề mặt đối lưu của thùng theo tổng tổn hao : 1,05. P M 'dl 1,12.M bx 2,5.1tk25 , 5
- Trong đó +Tổng tổn hao : P P0 Pn 813,934 3844,689 4659 (W) +Bề mặt bức xạ : Mbx=(2.(A-B)+.B).H.k=(2.(1,36- 0,6)+.0,6).1,33.1,5=6,8 (m2) Với k=1,5 (Bảng 59) là hệ số hình dáng thùng 1,05.4659 2 M 'dl 1, 25 1,12.6,8 15,226 (m ) 2,5.35,176 Ta thấy Mđl >Mđl’ 5.3 Tính toán cuối cùng nhiệt chênh của dây quấn và dầu : 1.Nhiêt độ chênh của thùng dầu đối với không khí : k P0 Pn 1,05813,934 3844,689 0 ,8 0 ,8 tk 27,7 0 C 2,8.M bx 2,5.M dl 2,8.6,8 2,5.23,21 2. Nhiệt độ chênh của dầu sát vách thùng so với thùng : 0, 6 k.(P0 Pn ) d .t k1 .0,165. M dl 0,6 1,05.(813,934 3844,689) 0 = 1.0,165. 23,21 4,1 C 3. Nhiệt độ chênh của thùng dầu so với không khí : 0 'dk dt tk 4,1 27,7 31,8 C 4. Nhiệt độ chênh của lớp dầu trên so với không khí : 0 dk .( dt tk ) 1,2.31,8 38 50 C 5. Nhiệt độ chênh của dây quấn đối với không khí : 0 0 k 0 dtb dk ' 18,824 31,8 50,6 < 60 C 5.4 Trọng lượng ruột máy,dầu và bình giãn dầu: 1. Trọng lượng ruột máy : G r 1,2G dq G l 1,2.(222,889 524,608) 897 (Kg) Trong đó : +Trọng lượng dây quấn : G dq G Cu1 G Cu 2 G d / c 86,188 130,191 6,51 222,889 (Kg) +Trọng lượng lõi sắt : G l G T G G 524,608 (Kg) 2. Trọng lượng dầu : -Thể tích dầu trong thùng : Vd=Vt-Vr=1,461-0,163=1,298 (m) Trong đó : 6
- B2 0,6 2 3 + Vt A.B . .H 1,36.0,6 . .1,33 1,461 (m ) 4 4 +Thể tích ruột máy : Gr 897 3 3 Vr 0,163 (m ) ; Với r=5500 (Kg/m ) r 5500 -Trọng lượng dầu : G d 1,05.0,9.Vt Vr G do 1,05.0,9.(1,298) 54 58 (Kg) Trong đó : Gdô: là trọng lượng dầu trong hệ thống làm lạnh : 68 ống ,mỗi ống dài 1,47 m trọng lượng 1 mét dầu trong ống là 0,45 (Kg) (Bảng 60) 3.Bình dãn dầu : Bình dãn dầu làm bằng thép có chiều dày 2 mm ,được đặt nằm ngang trên nắp thùng. Thể tích bình : Vgd 0,1.Vd 0,1.1,298 0,13 (m) -Chiều dài bình : l gd B 2.a.10 3 0,6 2.0,05 0,61 (m) Lấy l gd 0,6 (m) 4.Vgd 4.0,13 -Đường kính bình dãn dầu : d 0,53m .lgd .0,6 ======================================== 7
- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Máy biến áp điện lực
237 p | 883 | 360
-
kỹ thuật đo lường và tính toán thiết kế máy điện, chương 12
5 p | 475 | 193
-
Tính toán thiết kế máy biến áp cho mạch nghịch lưu
3 p | 581 | 170
-
Giáo trình thiết kế máy biến áp điện lực - Chương 1
20 p | 443 | 150
-
tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 1
5 p | 494 | 147
-
tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 2
5 p | 363 | 135
-
tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 4
5 p | 277 | 122
-
tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 7
6 p | 333 | 116
-
tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 5
5 p | 320 | 111
-
tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 6
5 p | 314 | 105
-
kỹ thuật đo lường và tính toán thiết kế máy điện, chương 11
8 p | 261 | 96
-
tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 3
7 p | 273 | 96
-
kỹ thuật đo lường và tính toán thiết kế máy điện, chương 13
9 p | 250 | 69
-
kỹ thuật đo lường và tính toán thiết kế máy điện, chương 14
12 p | 240 | 61
-
Giáo trình Tính toán thiết kế hệ thống lạnh công nghiệp - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Cao đẳng) - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
0 p | 126 | 19
-
Chế tạo máy biến áp: Phần 2
315 p | 13 | 8
-
Chi tiết máy và cơ sở thiết kế máy: Phần 1
138 p | 9 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn