Trang 1
PH N 1: PH N M Đ U Ầ
Ở Ầ
Ầ
1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
K toán trách nhi m là m t n i dung c b n c a k toán qu n tr . K toán ơ ả ủ ế ộ ộ ệ ế ế ả ị
trách nhi m xu t phát t ệ ấ ừ ự ị ơ ở ủ s phân quy n trách nhi m c a nhà qu n tr . C s c a ủ ề ệ ả
ặ s phân quy n ph thu c vào quy t đ nh c a nhà qu n tr , thái đ , quy mô, đ c ự ế ị ụ ủ ề ả ộ ộ ị
c hình thành đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh và các y u t ấ ạ ộ ế ố ể ả khác. T khi đ ừ ượ
đ n nay, k toán trách nhi m đã đ ế ế ệ ượ c v n d ng và có nh ng đóng góp đáng k ữ ụ ậ ể
vào s thành công c a nhi u doanh nghi p, các t p đoàn kinh t … trên kh p th ự ủ ề ệ ậ ế ắ ế
gi ớ ả i. Càng ngày, k toán trách nhi m càng có vai trò và v trí quan tr ng trong qu n ế ệ ọ ị
lý các doanh nghi p trên th gi i. ở ế ớ ệ
Đ i v i các doanh nghi p Vi ố ớ ệ ệ t Nam, k toán qu n tr nói chung và k toán ị ế ế ả
ự trách nhi m nói riêng là m t lĩnh v c v n còn khá m i m . T ng công ty xây d ng ự ẫ ẽ ổ ệ ộ ớ
là m t đ n v có nhi u công ty thành viên ho t đ ng trong nhi u lĩnh v c khác ộ ơ ạ ộ ự ề ề ị
nhau. Ph m vi ho t đ ng c a T ng công ty xây d ng tr i r ng, c ch qu n lý tài ơ ế ạ ộ ả ộ ủ ự ả ạ ổ
chính đ i v i các công ty thành viên cũng khá đa d ng nên vi c đánh giá thành qu ố ớ ệ ạ ả
qu n lý c a t ng đ n v , b ph n, cá nhân các công ty và toàn b T ng công ty ủ ừ ị ộ ả ậ ơ ở ộ ổ
ng các công trình xây d ng hi n nay v n còn nhi u b t c p. Bên c nh đó, c ấ ậ ẫ ề ạ h t l ấ ượ ự ệ
có th nói r t th p, không đ m b o đúng thi t k và th t đáng báo đ ng. Công ể ả ấ ấ ả ế ế ậ ộ
trình xây d ng đ ng m i v a làm xong ch a bàn giao đã xu ng c p, Công trình ự ườ ớ ừ ư ấ ố
Th y đi n Sông Tranh 2 b rò r n c nh h ỉ ướ ả ủ ệ ị ưở ạ ng nghiêm tr ng đ n tính m ng ế ọ
40.000 ng i dân sinh s ng trong vùng, Công trình Th y đi n Ia Krêl v đ p do ườ ỡ ậ ủ ệ ố
c, l i k thu t … nh ng thông tin nh v y tràn lan trên các m t báo th m n ấ ướ ỗ ỹ ư ậ ữ ặ ậ
th ng ngày. Th c tr ng th t thoát, lãng phí và tiêu c c trong xây d ng c b n đã ườ ơ ả ự ự ự ạ ấ
đ c đăng t i nhi u trên các ph ượ ả ề ươ ng ti n truy n thông và t ề ệ ạ i nhi u di n đàn, gây ễ ề
nh c nh i trong toàn xã h i. Thi công không đ m b o kh i l ng theo thi ố ượ ứ ả ả ố ộ ế ế t k
đ c phê duy t ho c thi công không đúng thi t k d n đ n ph i phá đi làm l ượ ệ ặ ế ế ẫ ế ả ạ ử i; s
d ng v t li u không đ m b o ch t l ụ ậ ệ ấ ượ ả ả ng; khai kh ng kh i l ố ố ượ ớ ậ ệ ng; ăn b t v t li u,
ch t l ng công trình không đ m b o... gây lãng phí l n trong quá trình thi công ấ ượ ả ả ớ
các công trình xây d ng. Ngoài ra, công tác t ch c thi công các công trình xây ự ổ ứ
Trang 2
d ng hi n nay đang gây ra m t s v n đ tác đ ng đ n môi tr ự ộ ố ấ ệ ề ế ộ ườ ộ ng và xã h i.
Đi n hình là các v vi c ng i dân b c xúc vì b i do các đ n v thi công gây ra đã ụ ệ ể ườ ứ ụ ơ ị
ch n đ ặ ườ ị ng không cho xe, máy đ n v thi công làm ch m tr ti n đ ; không ch u ễ ế ậ ơ ộ ị
ệ ủ ơ h p tác di d i… , th m chí tiêu c c đ n m c đã đ p phá tr s làm vi c c a đ n ợ ự ế ụ ở ứ ậ ậ ờ
v thi công. Tuy nhiên, nh ng v n đ nêu trên không d gì tìm th y đ ị ữ ề ễ ấ ấ ượ ố c đ i
ng hay b ph n nào ch u trách nhi m cũng nh các công ty ph i tiêu t n thêm t ượ ư ệ ả ậ ộ ố ị
nhi u chi phí cho vi c kh c ph c h u qu . ả ệ ụ ậ ề ắ
ổ C nh tranh toàn c u ngày càng di n ra gay g t c ng v i nh ng thay đ i ắ ộ ữ ễ ạ ầ ớ
không ng ng c a khoa h c công ngh , môi tr ng c nh tranh d n đ n các h ủ ừ ệ ọ ườ ế ạ ẫ ệ
ề th ng ki m soát cũ không đ kh năng đáp ng n u không ch u c p nh t, đi u ủ ứ ể ế ả ậ ậ ố ị
ch nh. Nhu c u cung c p thông tin cho nhà qu n lý trong quá trình ra quy t đ nh ế ị ả ầ ấ ỉ
hi n nay bên c nh các ch tiêu tài chính còn ph i xét đ n các ch tiêu phi tài chính ệ ế ả ạ ỉ ỉ
…Trong báo cáo qu c gia v Th c hi n phát tri n b n v ng Vi t Nam t ự ữ ề ệ ể ề ố ở ệ ạ ộ i H i
ổ ngh c p cao c a Liên h p qu c v phát tri n b n v ng (RIO + 20), m c tiêu t ng ề ữ ố ề ị ấ ủ ụ ể ợ
quát c a Đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi t Nam là “Đ t đ ủ ị ướ ế ượ ữ ể ề ở ệ ạ ượ c
s đ y đ v v t ch t, s giàu có v tinh th n và văn hóa, s bình đ ng c a các ự ầ ủ ề ậ ấ ự ự ủ ề ầ ẳ
công dân và s đ ng thu n c a xã h i, s hài hòa gi a con ng i và t nhiên; ộ ự ự ồ ủ ữ ậ ườ ự
c ba m t là phát tri n ph i k t h p ch t ch , h p lý và hài hòa đ ặ ả ế ợ ẽ ợ ể ượ ặ phát tri nể
kinh t ng ế , phát tri n xã h i và b o v môi tr ộ ả ệ ể ườ ”. Đây chính là trách nhi m và ệ
thách th c l n đ t ra cho các doanh nghi p trong n c nói chung và các công ty xây ứ ớ ệ ặ ướ
d ng nói riêng. Vì v y, trong ti n trình phát tri n và h i nh p, v n đ b o v môi ự ề ả ế ể ệ ậ ấ ậ ộ
tr ng, nâng cao ch t l ườ ấ ượ ả ng cu c s ng … đòi h i các đ n v thi công xây l p ph i ộ ố ắ ỏ ơ ị
ch đ ng quan tâm, đánh giá trách nhi m qu n lý c a các b ph n có liên quan ệ ủ ộ ủ ả ậ ộ
đ n các v n đ trên. ấ ế ề
Đ th c hi n đ c nh ng v n đ và các yêu c u nêu trên, c n thi ể ự ệ ượ ữ ề ấ ầ ầ ế ả t ph i
có m t công c ki m soát h u hi u giúp cho nhà qu n lý th c hi n vi c ki m soát ụ ể ữ ự ệ ệ ệ ể ả ộ
qu n lý trong môi tr ả ườ ế ộ ng c nh tranh toàn c u hi n nay; phù h p v i xu th h i ệ ầ ạ ợ ớ
ổ nh p, phát tri n b n v ng. T ch c h th ng k toán trách nhi m trong các t ng ổ ứ ệ ố ữ ể ề ế ệ ậ
công ty xây d ng là m t trong nh ng công c c n thi t có th đáp ng đ c các ụ ầ ự ữ ộ ế ứ ể ượ
yêu c u c a th c ti n, phù h p v i xu th hi n nay. ự ễ ầ ủ ế ệ ợ ớ
Trang 3
Xu t phát t nh ng yêu c u c n thi t, khách quan đã nêu trên, tác gi đã ấ ừ ữ ầ ầ ế ả
quy t đ nh ch n đ tài ế ị ề ọ “T ch c k toán trách nhi m trong các T ng công ty xây ệ ổ ứ ế ổ
i” d ng thu c B giao thông v n t ự ậ ả làm đ tài nghiên c u cho lu n án c a mình. ứ ủ ề ậ ộ ộ
2. T ng quan v tình hình nghiên c u k toán trách nhi m ứ ế ổ ệ ề
2.1. Tình hình nghiên c u ngoài n ứ c ướ
ả Nhu c u v thông tin đ ho ch đ nh và ki m soát tài chính ho t đ ng s n ạ ộ ề ể ể ạ ầ ị
xu t kinh doanh đã thúc đ y s hình thành k toán trách nhi m ệ (Responsibility ự ế ấ ẩ
Accounting). T khi Robert Anthony gi ừ ớ i thi u quy n sách k toán qu n tr năm ế ệ ể ả ị
1956 t p trung vào ba v n đ chính: gi i thi u k toán qu n tr là gì, làm th nào ề ậ ấ ớ ệ ế ế ả ị
i thi u các công c có th h th ng và phân tích v n đ m i đ ra quy t đ nh, gi ấ ề ớ ể ể ệ ố ế ị ớ ệ ụ
ki m soát chi phí thích h p ợ , các nghiên c u ti p theo sau v k toán qu n tr nói ề ế ứ ể ế ả ị
chung, k toán trách nhi m nói riêng đ c nhi u s quan tâm, nghiên c u c a các ế ệ ượ ứ ủ ề ự
chuyên gia, nhà khoa h c.ọ
- Martin N. Kellogg (1962) thông qua công trình “Fundamentals of
Responsibility Accounting” đăng trên t p chí “National Association of Accountants” ạ
ố đã trình bày nh ng nghiên c u v s phát tri n c a k toán trách nhi m trong m i ể ủ ế ứ ề ự ữ ệ
quan h gi a k toán trách nhi m v i c c u t ch c, k toán trách nhi m v i k ớ ơ ấ ổ ứ ệ ữ ế ớ ế ệ ế ệ
toán chi phí, k toán trách nhi m v i ngân sách, k toán trách nhi m v i ki m soát ế ệ ế ệ ể ớ ớ
ớ chi phí. K toán trách nhi m có m i quan h ch t ch v i phân c p qu n lý và v i ệ ặ ẽ ớ ế ệ ấ ả ố
k toán chi phí. Nguyên t c đ thi ế ắ ể ế ậ ả t l p m t h th ng k toán trách nhi m là ph i ộ ệ ố ế ệ
phân chia t ch c thành các b ph n, đ n v theo t ng ch c năng c th ; phân ổ ụ ể ứ ừ ứ ậ ộ ơ ị
công trách nhi m cho các b ph n đã đ ệ ậ ộ ượ c phân chia; yêu c u các b ph n này ầ ậ ộ
ph i l p các báo cáo và th c hi n giám sát t ng c p qu n lý. Ngoài ra, tác gi cũng ả ậ ự ừ ệ ấ ả ả
c s d ng nh là công c qu n lý, tr đ c p đ n h th ng k toán chi phí đ ề ậ ệ ố ế ế ượ ử ụ ụ ả ư ướ c
c chi phí thì h t ph i gán trách nhi m cho t ng kho n chi phí. Đ ki m soát đ ế ể ể ừ ệ ả ả ượ
c ngu n g c phát sinh chi phí. c n ph i tìm hi u và xác đ nh đ ể ầ ả ị ượ ồ ố
- Tác gi Joseph P. Vogel (1962) cũng đã bàn v k toán trách nhi m thông ả ề ế ệ
qua công trình “Rudiments of Responsibility Accounting in Public Utilities” đăng
“National Association of Accountants”. K toán trách nhi m tr trên t p chí ạ ế ệ ướ ế c h t
đ c s d ng đ ki m soát chi phí. Tác gi ượ ử ụ ể ể ả đã đ c p đ n vi c xây d ng và thi ệ ề ậ ự ế ế t
Trang 4
l p h th ng k toán trách nhi m trong doanh nghi p. K toán trách nhi m đ ậ ệ ố ế ệ ệ ế ệ ượ c
thi t k phù h p v i c c u t ch c c a t ng doanh nghi p, tùy thu c vào quy mô ế ế ớ ơ ấ ổ ứ ủ ừ ệ ợ ộ
ho t đ ng mà phân c p qu n lý. K toán trách nhi m ph i đ ạ ộ ả ượ ế ệ ấ ả c xây d ng trên c ự ơ
i các s phân c p qu n lý nh m thu th p thông tin cũng nh ki m soát thông tin t ở ư ể ấ ả ằ ậ ạ
b ph n, t ộ ậ ừ ệ đó cung c p thông tin cho nhà qu n tr ra quy t đ nh m t cách có hi u ả ế ị ấ ộ ị
qu . Vi c làm này theo tác gi là không h đ n gi n. ệ ả ả ề ơ ả
- Năm 1963, N.J. Gordon đã thông qua công trình “Toward a Theory of
Responsibility Accounting System” đăng trên t p chí “National Association of ạ
Accountants” đã trình bày nh ng nghiên c u v lý thuy t c a h th ng k toán ệ ố ế ủ ữ ứ ề ế
trách nhi m. C s c a h th ng k toán trách nhi m là lý thuy t kinh t ế ơ ở ủ ệ ố ệ ệ ế ế ề ổ v t
ấ ch c. K toán trách nhi m ch phát huy hi u qu khi doanh nghi p có phân c p ứ ế ệ ệ ệ ả ỉ
qu n lý và có t ch c. Lý thuy t t ả ổ ứ ế ổ ch c đ ứ ượ ệ ớ c quan tâm trong m i quan h v i ố
phân quy n. Vì v y, nghiên c u v k toán trách nhi m là nghiên c u đ n v n đ ứ ề ế ứ ế ề ệ ấ ậ ề
l n xã h i. v kinh t ề ế ẫ ộ
- Tác gi Ahmed Belkaoui (1981) thông qua công trình “The Relationship ả
between self – disclosure Style and Attitude to Responsibility Accounting” đăng trên
“Organization and Society, Vol.6, N4, P 181-189” đã trình bày nh ng nghiên t p chí ạ ữ
c u chuyên sâu v khái ni m, đi u ki n th c hi n k toán trách nhi m trong t ệ ứ ự ề ệ ề ệ ế ệ ổ
ch c v i ph ứ ớ ươ ng pháp nghiên c u c th . Nhi u khái ni m m i liên quan đ n k ề ứ ụ ể ệ ế ớ ế
toán trách nhi m cũng đ c tác gi làm rõ nh trung tâm trách nhi m, trung tâm ệ ượ ả ư ệ
chi phí … Tác gi con ng i, nhân t cá nhân ả cũng đã nh n m nh r ng nhân t ạ ằ ấ ố ườ ố
đóng vai trò quan tr ng trong s thành công c a h th ng k toán trách nhi m vì ủ ệ ố ự ế ệ ọ
nhà qu n lý ph i t ch u trách nhi m v hi u qu c a đ n v mình. ả ự ị ả ủ ơ ề ệ ệ ả ị
- Bên c nh các nghiên c u v lý thuy t, các nghiên c u th c nghi m v k ế ứ ề ề ế ứ ự ệ ạ
toán trách nhi m cũng d n d n đ c tri n khai, ng d ng. Năm 1992, các tác gi ệ ầ ầ ượ ứ ụ ể ả
Brian P.Bloomfield Rod Coombs, David J. Cooper, David Rea đã nghiên c u, phân ứ
tích h th ng thông tin qu n lý trong b nh vi n t i Anh qua công trình “Machines ệ ố ệ ạ ệ ả
and Manoeuvres: Responsibility Accounting and the Construction of Hospital
Information Systems”. Năm 1977, tác gi Shih, Michael SH đã th c hi n quá trình ả ự ệ
đi u tra làm th nào các công ty thi t k h th ng đánh giá hi u năng cho các nhà ề ế ế ế ệ ố ệ
Trang 5
qu n lý cây tr ng qua công trình “Responsibility Accounting and Controllability: ả ồ
Determinants of Performance Evaluation Systems for Plant Managers in Canada”
…
- B sung và nh n m nh thêm các nghiên c u v k toán trách nhi m, các ề ế ứ ệ ấ ạ ổ
tác gi Rick Antle và Joel S. Demski (1998) thông qua công trình “The ả
Controllability Principle in Responsibility Accounting” đăng trên t p chí “The ạ
Accounting review, Vol. 63, No 4, P 700-718” đã làm sáng t ỏ nguyên t c có th ắ ể
ki m soát đ Emma I. Okoye ể ượ c trong k toán trách nhi m là nh th nào. Tác gi ệ ư ế ế ả
(2009) thông qua công trình “Improvement of Managerial Performance in
Manufactoring Organizations: An Application of Responsibility Accounting” đăng
“Journal of Management Sciences, Vol.9, No. 1, P 1-17” đã trình bày trên t p chí ạ
nh ng nghiên c u v m i quan h gi a k toán trách nhi m và thành qu qu n lý ứ ề ố ệ ữ ế ữ ệ ả ả
trong các doanh nghi p s n xu t; k toán trách nhi m là công c đ đánh giá trách ệ ả ụ ể ệ ế ấ
nhi m qu n lý… ệ ả
- Trong h n m t th p niên g n đây, v n đ v môi tr ng, trách nhi m xã ề ề ầ ấ ậ ơ ộ ườ ệ
c nhi u qu c gia, t ch c và các nhà khoa h c quan h i, phát tri n b n v ng đ ể ộ ữ ề ượ ề ố ổ ứ ọ
tâm nhi u h n. Các n ph m, các quy đ nh, lu t l v môi tr ậ ệ ề ề ấ ẩ ơ ị ườ ề ng, phát tri n b n ể
c công b ngày càng nhi u h n nh : “ v ng đ ữ ượ ư Environmental Management ề ố ơ
Accounting Procedures and Principles” c a UNITED NATIONS (2001) ; ủ
, “Integrated Financial and “Sustainability Report” c a European Commission ủ
Sustainability Reporting in the United States” c a IRRC Institute v.v…Các nghiên ủ
c u v k toán nói chung và k toán trách nhi m nói riêng cũng không n m ngoài ứ ề ế ế ệ ằ
xu th đó. Nghiên c u c a Jaroslava HYRŠLOVÁ và Miroslav HÁJEK (2006) ứ ủ ế
“Environmental Accounting - an Important part of an Information System in the
Conditions when the Company Approach to the Environment Influences its
Prosperity” đ c đăng trên t p chí Economics and Management: Ekonomika ir ượ ạ
Vadyba; nghiên c u c a Emma I. Okoye, 2009. “Improvement of Managerial ứ ủ
Performance in Manufactoring Organizations: An Application of Responsibility
Accounting” đ c đăng trên t p chí “Journal of Management Sciences, Vol.9, No. ượ ạ
1,P 1-17”; nghiên c u c a ủ Fredrik S. Larsson & Stefan Svensson, 2010 “Does ứ
Trang 6
Corporate Environmentalism have an Influence on Management Accounting
Practices ? A study of companies in environmental-sensitive industries” đăng trên
“School of Business, Economics and Law, University of Gothenburg” là nh ngữ
nghiên c u r t có ý nghĩa v vi c nghiên c u và đ a v n đ môi tr ng vào trong ư ấ ứ ấ ề ệ ứ ề ườ
ộ k toán. Thêm vào đó, m t trong nh ng nghiên c u v k toán trách nhi m xã h i ế ứ ề ế ữ ệ ộ
c n ph i k đ n đó là nghiên c u c a Sajad Gholami và các c ng s (2012) ầ ả ể ế ứ ủ ự ộ
“Social Responsibility Accounting: From Theory to Practice” đ ượ ạ c đăng trên t p
chí “Journal of Basic and Applied Scientific Research”. Nghiên c u này đã ch ra bên ứ ỉ
ệ c nh các m c tiêu v tài chính, các doanh nghi p ph i chú tr ng đ n trách nhi m ạ ụ ề ệ ế ả ọ
đ i v i xã h i vì nh ng hành vi phi đ o đ c s nh h ố ớ ạ ứ ẽ ả ữ ộ ưở ạ ng l n đ n hi u qu ho t ế ệ ả ớ
đ ng c a đ n v . Các nghiên c u v k toán trách nhi m cũng không tách r i xu ộ ủ ơ ề ế ứ ệ ờ ị
ng nêu trên. Nghiên c u c a h ướ ứ ủ Simmons, A (2002) “Turf wars at work” đăng trên
Strategic Finance” (August): P.51-55 (Problems with Relationships between t p chí “ ạ
Responsibility Centers, and how to deal with them); nghiên c u c a Lin, Z. J. and Z. ứ ủ
Yu (2002) “Responsibility Cost Control System in China: A Case of Management
Accounting Application” đăng trên t p chí “ Management Accounting Research” ạ
(December): P.447-467; nghiên c u c a ủ Schoute, M (2008) “Determinants of ứ
Responsibility Centre Choices – An Empirical Study at the Managerial Level” đăng
Journal of Applied Management Accounting Research” (Winter): P.47- trên t p chí “ ạ
58; nghiên c u c a ủ Garber, M (2011) “Profit Center Accounting: Theory and ứ
Practice” đăng trên “The CPA Journal” (April): P.6-12… Đ c bi ặ ệ ứ t là nghiên c u
Responsibility Reporting is getting more attention” c a Verschoor, C. C (2012) “ ủ
đăng trên t p chí “ Strategic Finance” (December): 12, P.14-15 nh n m nh t m quan ạ ấ ạ ầ
ả tr ng c a k toán trách nhi m cũng nh đ ngh k toán trách nhi m c n ph i ư ề ị ế ủ ế ệ ệ ầ ọ
đ c quan tâm, chú ý nhi u h n n a. ượ ề ơ ữ
Nh v y, trong nh ng năm g n đây, k toán nói chung và k toán trách ư ậ ữ ế ế ầ
nhi m nói riêng đã đi sâu vào nh ng v n đ v môi tr ề ề ữ ệ ấ ườ ng, trách nhi m xã h i và ệ ộ
phát tri n b n v ng. ề ữ Đ đánh giá thành qu c a các b ph n, các mô hình đánh giá ả ủ ể ể ậ ộ
thành qu đã đ c các nhà khoa h c nghiên c u, đ xu t th c hi n. M t trong ả ượ ứ ự ề ệ ấ ọ ộ
nh ng mô hình đánh giá k t h p c 3 v n đ kinh t (tài chính), môi tr ng và xã ế ợ ả ữ ề ấ ế ườ
Trang 7
h i ph c v phát tri n b n v ng đó là mô hình Knowledge Management Star (KM ộ ụ ụ ữ ể ề
Star) do Nirmal Pal và các c ng s công b năm 2004 qua nghiên c u “ ứ Knowledge ự ộ ố
QuoitientTM (KQ): A way to Measure the Knowledge Intensity of your Team” c a đ i ủ ạ
. C th mô hình này đánh giá thành qu c a b ph n d a trên 5 h c Penn State ọ ụ ể ả ủ ự ậ ộ
khía c nh: tài chính, tính b n v ng, khách hàng, quy trình và nh n th c. Đây chính ề ữ ứ ậ ạ
là tài li u mà tác gi ệ ả đã nghiên c u và k t h p v i lý thuy t v k toán trách ớ ế ề ế ế ợ ứ
nhi m (Responsibility Accounting) đ v n d ng, tri n khai các ý t ể ậ ụ ệ ể ưở ự ng xây d ng
ng 3 c a lu n án. vi c đánh giá trách nhi m qu n lý c a các b ph n trong ch ả ủ ệ ệ ậ ộ ươ ủ ậ
Đây cũng chính là đi m m i mà ch a có tác gi nào trong n ư ể ớ ả ướ c công b . ố
Tóm l i, k toán trách nhi m là công c ki m soát r t hi u qu đã đ ạ ụ ể ế ệ ệ ấ ả ượ c
các tác gi ngoài n c nghiên c u d ả ướ ứ ướ ộ i các góc đ khác nhau. Đây là nh ng n i ữ ộ
dung r t b ích cho vi c k th a đ v n d ng t ch c h th ng k toán trách ế ừ ấ ổ ể ậ ụ ệ ổ ệ ố ứ ế
Vi t Nam. nhi m trong đi u ki n th c ti n ề ự ễ ở ệ ệ ệ Tuy nhiên, có th nói các công trình ể
nghiên c u đ c gi i thi u, trình bày trên đây t p trung ch y u t m vĩ mô, ứ ượ ớ ủ ế ở ầ ệ ậ
ho c có tính khái quát mà ch a đ a ra c th v t ch c k toán trách nhi m trong ụ ể ề ổ ứ ế ư ư ệ ặ
lo i hình công ty xây d ng, trong xu th h i nh p, phát tri n b n v ng. Đây chính ế ộ ề ữ ự ể ậ ạ
là “l h ng” trong nghiên c u mà tác gi đã phát hi n ra đ ti p t c nghiên c u. ổ ổ ứ ả ể ế ụ ứ ệ
2.2. Tình hình nghiên c u trong n ứ c ướ
Vi c nghiên c u k toán trách nhi m nói chung và t ch c k toán trách ứ ế ệ ệ ổ ứ ế
nhi m trong các t ng công ty nói riêng trong th i gian qua đã có m t s c quan, ộ ố ơ ệ ổ ờ
tác gi đã đ c p và nghiên c u. Ngoài ra, m t s công trình đăng t ả ộ ố ề ậ ứ ả ạ i trên các t p
c công b . Tuy v y, có th nói m ng đ chí, sách, báo … v v n đ này cũng đ ề ấ ề ượ ể ậ ả ố ề
tài k toán trách nhi m nói chung hay k toán trách nhi m trong các t ng công ty ế ế ệ ệ ổ
nói riêng hi n nay trong n ệ ướ c có r t ít tài li u cũng nh tác gi ệ ư ấ ả nghiên c u, trình ứ
bày. Có th đi m s v tình hình nghiên c u k toán qu n tr nói chung, k toán ể ể ơ ề ứ ế ế ả ị
trách nhi m nói riêng trong n c th i gian qua nh sau: ệ ướ ư ờ
K toán qu n tr đ c các nhà nghiên c u Vi ị ượ ế ả ứ ở ệ ứ t Nam b t đ u nghiên c u ắ ầ
đ u nh ng năm 1990. Tác gi t (1995) trong Lu n án t ừ ầ ữ ả Nguy n Vi ễ ệ ậ “V n đấ ề
hoàn thi n k toán Vi t Nam” đã trình bày ph ng h ng và gi ệ ế ệ ươ ướ ả ự i pháp xây d ng
t Nam. h th ng k toán tài chính và k toán qu n tr trong các doanh nghi p Vi ệ ố ế ế ệ ả ị ệ
Trang 8
ị ắ ầ Đây là nh ng đ xu t mang tính s khai trong b i c nh k toán qu n tr b t đ u ố ả ữ ề ế ả ấ ơ
đ c trình bày mang ượ c nghiên c u. Do đó, nh ng n i dung v k toán qu n tr đ ộ ề ế ị ượ ữ ứ ả
tính c b n. Năm 1997, tác gi Ph m Văn D c đã nghiên c u v ơ ả ả ượ ề “Ph ứ ạ ngươ
ng xây d ng n i dung và t h ướ ự ộ ổ ứ ậ ụ ệ ch c v n d ng k toán qu n tr vào doanh nghi p ế ả ị
Vi t Nam” ệ trong đó so sánh v m t lý lu n s gi ng và khác nhau gi a k toán ậ ự ố ề ặ ữ ế
ả qu n tr và k toán tài chính; vai trò, n i dung và các nghi p v c a k toán qu n ụ ủ ế ế ệ ả ộ ị
tr . Tác gi đã có nh ng nghiên c u c th và đ xu t các bi n pháp ng d ng k ị ả ứ ụ ể ữ ứ ụ ề ệ ấ ế
toán qu n tr vào th c ti n trong các doanh nghi p Vi t Nam v i 5 gi i pháp vĩ mô ự ễ ệ ả ị ệ ớ ả
và 6 gi i pháp vi mô. Đây chính là b c kh i x ả ướ ở ướ ế ng cho nh ng nghiên c u ti p ữ ứ
n i v k toán qu n tr sau này. Tuy nhiên, do tính m i m c a k toán qu n tr và ố ề ế ẻ ủ ế ả ả ớ ị ị
đi u ki n n n kinh t ề ệ ề ế lúc b y gi ấ ờ nên nh ng nghiên c u này mang tính đính ứ ữ
ng, chung chung cho t t c các lo i hình doanh nghi p ch ch a đi vào c th h ướ ấ ả ứ ư ụ ể ệ ạ
t ng ngành ngh . ề ừ
T đ u nh ng năm 2000, yêu c u c p thi t c a xã h i đ t ra là ph i xây ừ ầ ữ ầ ấ ế ủ ộ ặ ả
ệ d ng mô hình k toán qu n tr theo t ng ngành kinh doanh đ các doanh nghi p ự ừ ể ế ả ị
trong ngành làm c s xây d ng riêng cho mình. Do đó, đã xu t hi n m t s nghiên ộ ố ơ ở ự ệ ấ
c u v các v n đ c th c a k toán qu n tr áp d ng riêng cho các lo i hình ứ ề ụ ể ủ ế ụ ề ả ạ ấ ị
K toán qu n tr và phân tích chi phí s n xu t trong ngành doanh nghi p. Lu n án “ ệ ậ ế ả ả ấ ị
Ph ng h ng xây s n xu t công nghi p” ả ệ c a Ti n sĩ Lê Đ c Toàn, Lu n án “ ủ ứ ế ậ ấ ươ ướ
ch c v n d ng vào các doanh d ng h th ng báo cáo k toán qu n tr và t ự ệ ố ế ả ị ổ ứ ụ ậ
t Nam” T ch c k toán qu n tr nghi p Vi ệ ệ c aủ Ti n sĩ Ph m Quang, Lu n án “ ế ạ ậ ổ ứ ế ả ị
chi phí và giá thành trong doanh nghi p s n xu t Vi t Nam” ệ ả ấ ở ệ ầ c a Ti n sĩ Tr n ủ ế
Văn Dung…đã đi theo xu h ướ ỉ ớ ng trên. Nhìn chung, các nghiên c u lúc này ch m i ứ
đi sâu vào n i dung k toán qu n tr ch ch a đ c p ho c ch m i đ c p s khai ị ứ ư ề ậ ỉ ớ ề ậ ơ ế ặ ả ộ
v k toán trách nhi m. Tuy v y, k toán trách nhi m đã có nh ng manh nha ban ề ế ữ ệ ế ệ ậ
ch c các trung tâm trách nhi m, các công c s d ng đ đánh giá đ u nh vi c t ầ ư ệ ổ ứ ụ ử ụ ệ ể
trách nhi m qu n lý v chi phí, đ u t ầ ư … ệ ề ả
Năm 2010, tác gi Ph m Văn D c đã th c hi n đ tài nghiên c u khoa ả ượ ự ứ ệ ề ạ
h c ọ “T ch c h th ng báo cáo k toán đánh giá trách nhi m b ph n trong ệ ố ứ ế ệ ậ ổ ộ
doanh nghi p th ng m i t i Vi t Nam” t i Tr ng ĐH kinh t Tp H Chí Minh. ệ ươ ạ ạ ệ ạ ườ ế ồ
Trang 9
Đây là m t trong nh ng tài li u r t có giá tr cho vi c nghiên c u v k toán trách ứ ề ế ệ ấ ữ ệ ộ ị
nhi m. Tài li u này đã h th ng hóa đ ệ ố ệ ệ ượ ơ ở ệ c c s lý lu n v k toán trách nhi m, ề ế ậ
kinh nghi m n c ngoài r t c th và đ y đ . Tài li u đã trình bày đ c m t h ệ ướ ấ ụ ể ủ ệ ầ ượ ộ ệ
th ng báo cáo đánh giá trách nhi m qu n tr đ c thi t l p phù h p v i c c u t ị ượ ệ ả ố ế ậ ớ ơ ấ ổ ợ
ch c trong doanh nghi p th ứ ệ ươ ằ ng m i; xác l p các trung tâm trách nhi m nh m ệ ậ ạ
cung c p thông tin ph c v ki m soát, và đánh giá trách nhi m qu n tr c a các ụ ụ ể ị ủ ệ ả ấ
c p qu n lý khác nhau. M c khác, đ công tác xây d ng h th ng báo cáo đánh giá ấ ệ ố ự ể ả ặ
trách nhi m qu n tr có th áp d ng cho lo i hình doanh nghi p th ụ ể ệ ệ ạ ả ị ươ ng m i mang ạ
tính kh thi cao, nghiên c u đã xác đ nh m t s đi u ki n đ th c hi n quy trình ộ ố ề ể ự ứ ệ ệ ả ị
ệ xây d ng h th ng báo cáo đánh giá trách nhi m qu n tr trong các doanh nghi p ệ ố ự ệ ả ị
th ng m i. Ngoài ra, đ h th ng báo cáo đánh giá trách nhi m qu n tr đ ươ ể ệ ố ị ượ c ệ ả ạ
xây d ng có th v n d ng thành công trong lo i hình doanh nghi p th ể ậ ự ụ ệ ạ ươ ạ ng m i,
nghiên c u cũng đã nêu lên m t s gi i pháp h tr t phía Nhà n c và doanh ộ ố ả ứ ỗ ợ ừ ướ
ng “T ch c k nghi p. Cũng trong năm này, Lu n án c a Ti n sĩ Hoàng Văn T ậ ủ ệ ế ưở ổ ứ ế
ng qu n lý ho t đ ng kinh doanh trong các doanh toán qu n tr v i vi c tăng c ị ớ ệ ả ườ ạ ộ ả
nghi p xây l p Vi t Nam” ch c các trung tâm trách ệ ắ ệ đã nghiên c u đ n vi c t ứ ệ ổ ế ứ
nhi m trong các doanh nghi p xây l p. Tuy nhiên, đây ch là gi i pháp nh và ch ệ ệ ắ ỉ ả ỏ ỉ
đ c trình bày góc đ phân công, phân nhi m ch ch a đi vào c th , chi ti t và ượ ở ứ ư ụ ể ệ ộ ế
ầ đ y đ mà m t h th ng k toán trách nhi m trong doanh nghi p xây l p c n ầ ộ ệ ố ủ ế ệ ệ ắ
ph i xây d ng. Lu n án c a Ti n sĩ Tr n Văn Tùng (2010) “ ự ủ ế ầ ả ậ ệ ố “Xây d ng h th ng ự
báo cáo đánh giá trách nhi m qu n tr trong công ty niêm y t Vi t Nam” đã trình ế ở ệ ệ ả ị
ệ bày nh ng nghiên c u v m t lý lu n c a h th ng báo cáo k toán trách nhi m ậ ủ ệ ố ề ặ ữ ứ ế
nói chung, đ c thù k toán trách nhi m trong các công ty c ph n và mô hình t ế ệ ầ ặ ổ ổ
ể ch c k toán trách nhi m trong công ty c ph n c a m t s qu c gia phát tri n ộ ố ứ ủ ế ệ ầ ổ ố
trên th gi ế ớ ệ i. Nh m cung c p thông tin ph c v ki m soát, và đánh giá trách nhi m ụ ụ ể ằ ấ
ơ ấ qu n tr c a các c p qu n lý khác nhau, lu n án này cũng đã đ a ra mô hình c c u ị ủ ư ậ ả ấ ả
ch c mang tính ph bi n trong công ty niêm y t, v i c ch qu n lý theo mô t ổ ứ ổ ế ớ ơ ế ế ả
hình T ng công ty có s phân c p và ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t, t đó đ ự ả ạ ộ ấ ừ ự ấ ổ ề
ngh mô hình chung v xây d ng h th ng báo cáo đánh giá trách nhi m qu n tr ệ ố ự ề ệ ả ị ị
cho T ng công ty. Lu n án cũng đã xác đ nh đ ậ ổ ị ượ ệ c m t s đi u ki n đ th c hi n ệ ộ ố ề ể ự
Trang 10
quy trình xây d ng h th ng báo cáo đánh giá trách nhi m qu n tr trong các công ệ ố ự ệ ả ị
ọ ty niêm y t, nh công ty ph i xây d ng rõ đ ng c , m c tiêu chung và l a ch n ư ụ ự ự ế ả ộ ơ
mô hình t ổ ứ ậ ch c qu n lý phù h p, phân c p qu n lý rõ ràng, trên c s đó xác l p ả ơ ở ấ ả ợ
c ch qu n lý thành nh ng trung tâm trách nhi m c th ; xây d ng h th ng đ nh ơ ế ụ ể ệ ố ữ ự ệ ả ị
ậ m c – tiêu chu n liên quan đ n các ch tiêu c a các báo cáo trách nhi m; xác l p ứ ủ ệ ế ẩ ỉ
các ph ng pháp phân b chi phí gián ti p và phân tích báo cáo b ph n; đ nh giá ươ ế ậ ổ ộ ị
Xây d ng mô hình k s n ph m, d ch v chuy n giao n i b ụ ả ộ ộ. Năm 2013, Lu n án “ ể ậ ẩ ị ự ế
toán trách nhi m trong các doanh nghi p s n xu t S a Vi t Nam” c a Ti n sĩ ấ ữ ệ ệ ả ệ ủ ế
ng đã nghiên c u vi c t ch c h th ng k toán trách Nguy n Th Minh Ph ị ễ ươ ệ ổ ứ ệ ố ứ ế
nhi m nh m cung c p các thông tin h u ích cho các nhà qu n tr đánh giá hi u qu ữ ệ ệ ả ằ ấ ị ả
kinh doanh và trách nhi m qu n lý c a t ng b ph n trong đ c thù lo i hình doanh ủ ừ ệ ạ ậ ặ ả ộ
nghi p s n xu t S a t i Vi t Nam. Đây là m t trong nh ng tài li u có giá tr v ấ ữ ạ ệ ả ệ ị ề ữ ệ ộ
nghiên c u và t ứ ổ ứ ệ ố ch c h th ng k toán trách nhi m trong doanh nghi p đ c thù. ệ ệ ế ặ
Nh v y, có th nói, các nghiên c u trong n c v t ư ậ ứ ể ướ ề ổ ứ ế ệ ch c k toán trách nhi m
ệ trong nh ng năm g n đây b t đ u đã đi vào c th m t s lo i hình doanh nghi p. ụ ể ộ ố ạ ắ ầ ữ ầ
Đã h th ng hóa đ c nh ng lý lu n c b n v t ch c k toán trách nhi m trong ệ ố ượ ậ ơ ả ề ổ ứ ế ữ ệ
doanh nghi p và đã đ c p đ n các mô hình t ề ậ ế ệ ổ ứ ế ợ ch c k toán trách nhi m phù h p ệ
v i lo i hình doanh nghi p nh t ng công ty, công ty c ph n. Đây cũng chính là ớ ư ổ ệ ầ ạ ổ
nh ng n i dung mà lu n án k th a và tham kh o trong quá trình th c hi n nghiên ế ừ ữ ự ệ ả ậ ộ
c u.ứ
Tóm l i, thông qua nghiên c u t ng quan các công trình nghiên c u liên quan ạ ứ ổ ứ
c, tác gi th y r ng các đ n k toán trách nhi m trong n ế ệ ế ướ c cũng nh ngoài n ư ướ ả ấ ằ
công trình nghiên c u đ c gi i thi u, trình bày trên đây ch a th c hi n nghiên ứ ượ ớ ư ự ệ ệ
ch c k toán trách nhi m trong lo i hình công ty xây d ng, trong c u c th v t ứ ụ ể ề ổ ứ ế ự ệ ạ
xu th h i nh p, phát tri n b n v ng. M ng nghiên c u đ tài t ế ộ ữ ứ ể ề ề ả ậ ổ ứ ệ ố ch c h th ng
i các T ng công ty xây d ng cho đ n nay ch a có tác gi k toán trách nhi m t ế ệ ạ ư ự ế ổ ả
nào th c hi n. Nói cách khác, các nghiên c u trong và ngoài n ự ứ ệ ướ ờ c cho đ n th i ế
đi m này v n ch a đ c p đ n các n i dung: ư ề ậ ế ể ẫ ộ
- T ch c h th ng k toán trách nhi m cho các doanh nghi p đ c thù ệ ố ứ ế ệ ệ ặ ổ
ngành xây d ng nói chung và các T ng công ty xây d ng nói riêng. ự ự ổ
Trang 11
ệ - Đánh giá thành qu qu n lý các trung tâm trách nhi m m t cách toàn di n ệ ả ả ộ
(trên c ph ng di n đ nh tính và đ nh l ng). ả ươ ệ ị ị ượ
- Yêu c u đ t ra cho vi c đánh giá thành qu qu n lý các trung tâm trách ệ ả ả ặ ầ
nhi m trong t ng công ty xây d ng trong xu th h i nh p, phát tri n b n v ng. ự ệ ổ ề ữ ế ộ ể ậ
Do đó, vi c nghiên c u đ tài t ch c k toán trách nhi m t ứ ệ ề ổ ứ ế ệ ạ ổ i các T ng
t ti p t c k th a các công trình trên và đ xu t t công ty xây d ng là c n thi ự ầ ế ế ụ ế ừ ấ ổ ề
ự ch c h th ng k toán trách nhi m phù h p v i đ c thù doanh nghi p xây d ng, ứ ệ ố ớ ặ ệ ế ệ ợ
phù h p v i xu th h i nh p, phát tri n b n v ng. ể ề ữ ế ộ ậ ớ ợ
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
Đ tìm hi u và làm sáng t th c tr ng t ch c h th ng k toán trách ể ể ỏ ự ạ ổ ệ ố ứ ế
nhi m ệ ở các t ng công ty xây d ng trong th i gian đ t ự ể ừ ổ ờ đó nh n di n đ ậ ệ ượ c
nh ng nguyên nhân, nh h ng cũng nh s c n thi t ph i t ch c h th ng k ữ ả ưở ư ự ầ ế ả ổ ứ ệ ố ế
toán trách nhi m cho các t ng công ty xây d ng trong th i gian đ n, lu n án đã ự ế ệ ậ ổ ờ
v k toán trách nhi m đang đ c áp d ng trong các ti n hành kh o sát th c t ả ự ế ề ế ệ ế ượ ụ
t ng công ty xây d ng. ổ ự
Ph m vi kh o sát là 7 T ng công ty xây d ng thu c B GTVT: ự ả ạ ổ ộ ộ
- T ng công ty xây d ng Thăng Long; ự ổ
- T ng công ty xây d ng Đ ng th y; ườ ự ủ ổ
- T ng công ty xây d ng Công trình giao thông 1; ự ổ
- T ng công ty xây d ng Công trình giao thông 4; ự ổ
- T ng công ty xây d ng Công trình giao thông 5; ự ổ
- T ng công ty xây d ng Công trình giao thông 6; ự ổ
- T ng công ty xây d ng Công trình giao thông 8. ự ổ
4. Mục tiêu nghiên c uứ
ch c h th ng k toán trách M c tiêu chính c a lu n án nh m đ xu t t ậ ấ ổ ứ ệ ố ụ ủ ế ề ằ
ữ nhi m cho các t ng công ty xây d ng trong xu th h i nh p, phát tri n b n v ng. ế ộ ự ệ ể ề ậ ổ
Vì v y, m c tiêu c th đ c đ t ra là: ụ ể ượ ặ ụ ậ
- T ng k t nh ng lý lu n c b n v k toán trách nhi m, các ti p c n v ề ế ơ ả ữ ệ ế ế ậ ậ ổ ề
ch c k toán trách nhi m trên th gi t ổ ứ ế ế ớ ệ ọ i nh m xây d ng nh ng lu n c khoa h c ữ ậ ứ ự ằ
ch c k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng. v t ề ổ ứ ế ự ệ ổ
Trang 12
- Đánh giá th c tr ng t ự ạ ổ ch c k toán trách nhi m trong các t ng công ty ệ ứ ế ổ
i qu n lý trong nh ng năm qua. xây d ng thu c B giao thông v n t ộ ậ ả ự ộ ữ ả
- Xác l p mô hình t ch c k toán trách nhi m cho các t ng công ty xây ậ ổ ứ ế ệ ổ
d ng trong th i gian đ n. ự ế ờ
5. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
- Đ tài v n d ng nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác-Lenin, các ơ ả ủ ữ ụ ủ ề ậ
quan đi m c a Đ ng, Chính ph và các chính sách c a Nhà n c. ủ ủ ủ ể ả ướ
- Đ đ t đ ể ạ ượ ử ụ c m c tiêu nghiên c u và nhi m v đ t ra, đ tài s d ng ệ ụ ặ ụ ứ ề
ph ng pháp nghiên c u h n h p. Trong ph ng pháp này, tác gi ươ ứ ỗ ợ ươ ả ử ụ đã s d ng
ph ng pháp nghiên c u đ nh tính (Qualitative approach) mà c th là ph ươ ụ ể ứ ị ươ ng
pháp tình hu ng (case study research) làm ph ố ươ ử ụ ng pháp nghiên c u chính; s d ng ứ
ph ng pháp đ nh l ng h tr thêm đ làm sáng t ươ ị ượ ỗ ợ ể ỏ ứ thêm v n đ c n nghiên c u. ề ầ ấ
Đây chính là d ng thi t k h n h p g n k t. “Thi ạ ế ế ỗ ế ắ ợ ế ế ỗ ạ t k h n h p g n k t là d ng ắ ế ợ
thi t k trong đó m t ph ng pháp (đ nh tính ho c đ nh l ng) là chính và ph ế ế ộ ươ ặ ị ị ượ ươ ng
pháp còn l i g n vào v i ph ng pháp chính. Nh v y, ph ạ ắ ớ ươ ư ậ ươ ế ng pháp g n k t ắ
(ph ) này đóng vai trò h tr thêm d li u cho ph ng pháp chính” (Nguy n Đình ỗ ợ ữ ệ ụ ươ ễ
Th , 2011, trang 198). ọ
Trong ph ng pháp tình hu ng (case study research), công c tác gi ươ ụ ố ả ự l a
ch n s d ng đ thu th p d li u đó chính là kh o sát và quan sát (observation). ọ ử ụ ữ ệ ể ả ậ
“Phân tích d li u đ nh tính là quá trình đi tìm ý nghĩa c a d li u” (Nguy n Đình ủ ữ ệ ữ ệ ễ ị
Th , 2011, trang 130). Vì v y, tác gi ti n hành kh o sát các nhà khoa h c, các ậ ọ ả ế ả ọ
chuyên gia trong lĩnh v c k toán và các c p qu n lý trong t ng công ty t ự ế ả ấ ổ ừ ộ H i
đ ng thành viên, T ng (phó) t ng giám đ c, ban giám đ c các công ty thành viên, ố ồ ổ ổ ố
các tr ng, t ng t thi công các công trình ưở ng, phó phòng k toán; các đ i tr ế ộ ưở tr ổ ưở ổ
xây d ng. và quan sát đ i t ng nghiên c u (nh ng v n đ v t ố ượ ự ề ề ổ ứ ệ ố ch c h th ng ữ ứ ấ
k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng) đ thu th p và phân tích d ế ự ể ệ ậ ổ ữ
li u. Ngoài ph ng pháp ch đ o nêu trên, lu n án còn s d ng các ph ng pháp ệ ươ ử ụ ủ ạ ậ ươ
khác nh ph ng pháp đi u tra, ph ng v n sâu … đ ư ươ ng pháp t ng h p, ph ổ ợ ươ ề ấ ỏ ể
nghiên c u và trình bày các v n đ lý lu n và th c ti n. ự ễ ứ ề ậ ấ
Quy trình áp d ng ph c: ụ ươ ng pháp nghiên c u h n h p tr i qua 7 b ứ ỗ ả ợ ướ
Trang 13
B c 1: Phát hi n l ướ ệ ỗ ổ h ng nghiên c u ứ
B c 2: Xác đ nh câu h i nghiên c u ướ ứ ỏ ị
B c 3: Ch n tình hu ng ướ ọ ố
B c 4: Ch n ph ướ ọ ươ ng pháp thu th p d li u ậ ữ ệ
B ướ c 5: Thu th p d li u ậ ữ ệ
B c 6: ướ Phân tích d li u ữ ệ
B c 7: Xây d ng mô hình ướ ự
C th : ụ ể
- B c 1: Phát hi n l ướ ệ ỗ ổ h ng nghiên c u ứ
Qua tham kh o các công trình nghiên c u trong và ngoài n c v t ứ ả ướ ề ổ ứ ch c
h th ng k toán trách nhi m trong doanh nghi p, m t s v n đ mà các tác gi ệ ố ộ ố ấ ế ệ ệ ề ả
đã ch a đ c p đ n là: ư ề ậ ế
+ Vi c t ệ ổ ứ ệ ố ch c h th ng k toán trách nhi m cho các doanh nghi p đ c thù ệ ệ ế ặ
ngành xây d ng nói chung và các T ng công ty xây d ng nói riêng. ự ự ổ
+ Vi c đánh giá thành qu qu n lý các trung tâm trách nhi m trên c ệ ệ ả ả ả
ph ng di n đ nh tính và đ nh l ng. ươ ệ ị ị ượ
+ Yêu c u đ t ra cho vi c đánh giá thành qu qu n lý các trung tâm trách ệ ả ả ầ ặ
nhi m trong t ng công ty xây d ng trong xu th h i nh p, phát tri n b n v ng. ự ệ ổ ề ữ ế ộ ể ậ
- B c 2: Xác đ nh câu h i nghiên c u. ướ ứ ỏ ị
Trang 14
Đ đ t đ c các m c tiêu mà đ tài đã đ t ra, c n ph i tr l ể ạ ượ ả ả ờ ụ ề ầ ặ i m t cách ộ
th a đáng m t s v n đ nghiên c u sau: ộ ố ấ ứ ề ỏ
1. K toán trách nhi m là gì? Tình hình nghiên c u và ng d ng k toán ứ ứ ụ ế ệ ế
trách nhi m trong và ngoài n c đã đ c gi i quy t nh th nào? ệ ướ ượ ả ư ế ế
2. Tình hình t ch c h th ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty ổ ứ ệ ố ệ ế ổ
i qu n lý trong th i gian qua đã đ xây d ng thu c B giao thông v n t ộ ậ ả ự ộ ả ờ ượ ự c th c
hi n nh th nào? Nh ng h n ch và nguyên nhân? ư ế ữ ế ệ ạ
3. T ch c h th ng k toán trách nhi m cho các doanh nghi p ngành xây ổ ứ ệ ố ệ ế ệ
d ng nói chung và các T ng công ty xây d ng ự ự thu c B giao thông v n t ậ ả ổ ộ ộ i qu n lý ả
nói riêng có nh ng đi m đ c thù gì ? và c n ph i gi ặ ữ ể ả ầ ả i quy t nh th nào đ phù ư ế ế ể
ng và hi u qu v m t kinh t - môi tr ng - xã h p các yêu c u tăng cao ch t l ợ ấ ượ ầ ả ề ặ ệ ế ườ
h i ộ ?
yêu c u đ t ra cho vi c đánh 4. Trong xu th h i nh p, phát tri n b n v ng, ậ ề ữ ế ộ ể ệ ặ ầ
giá thành qu qu n lý các trung tâm trách nhi m trong t ng công ty xây d ng nh ự ệ ả ả ổ ư
th nào? Các ch tiêu s d ng đ đ ế ử ụ ể ánh giá thành qu qu n lý c a các trung tâm ả ủ ả ỉ
trách nhi m trên c ph ng di n đ nh tính và đ nh l ng là các ch tiêu gì? ả ươ ệ ệ ị ị ượ ỉ
- B c 3: Ch n tình hu ng. ướ ố ọ
T nh ng câu h i đ ừ ữ ỏ ượ ự c xác đ nh nh ph n trên, tình hu ng mà lu n án l a ư ầ ậ ố ị
ch n đó chính là nh ng v n đ v t ch c h th ng k toán trách nhi m trong các ề ề ổ ứ ệ ố ữ ệ ế ấ ọ
C th là t p trung v t ng công ty xây d ng thu c B giao thông v n t ổ ậ ả ự ộ ộ i qu n lý. ả ụ ể ậ ề
công tác xây d ng t m nhìn chi n l c c a các t ng công ty; công tác t ế ượ ủ ự ầ ổ ổ ứ ộ ch c b
máy và phân c p qu n lý; h th ng các báo cáo và các công c đ c s d ng đ ệ ố ụ ượ ử ụ ả ấ ể
đánh giá trách nhi m qu n lý cũng nh nh ng yêu c u c p thi ữ ư ệ ầ ấ ả ế ủ ế ộ t c a xu th h i
nh p, phát tri n b n v ng đ i v i các doanh nghi p xây l p. ố ớ ề ữ ể ệ ắ ậ
- B c 4. Ch n ph ng pháp thu th p d li u. ướ ọ ươ ậ ữ ệ
Đ có đ c thông tin v nh ng v n đ t ch c h th ng k toán trách ể ượ ề ổ ữ ề ấ ệ ố ứ ế
nhi m trong các t ng công ty xây d ng thu c B giao thông v n t ậ ả ự ệ ổ ộ ộ i qu n lý, ả
ph ng pháp đ c tác gi l a ch n s d ng đ thu th p d li u chính là ph ươ ượ ả ự ậ ữ ệ ọ ử ụ ể ươ ng
pháp kh o sát, ph ng v n sâu k t h p v i tìm hi u và nghiên c u tr c ti p trên c ớ ự ế ế ợ ứ ể ả ấ ỏ ơ
ng pháp khác nh th ng kê, t ng h p … s quan sát (observation) và m t s ph ở ộ ố ươ ư ố ợ ổ
Trang 15
C th , tác gi kh o sát, ph ng v n sâu các nhà khoa h c, các chuyên gia ụ ể ả ấ ả ỏ ọ
H i đ ng thành trong lĩnh v c k toán và các c p qu n lý trong t ng công ty t ấ ự ế ả ổ ừ ộ ồ
viên, T ng (phó) t ng giám đ c, ban giám đ c các công ty thành viên, các tr ng, ổ ố ổ ố ưở
phó phòng k toán; các đ i tr ng, t ng t ộ ưở ế tr ổ ưở ổ ự thi công các công trình xây d ng
đ kh o sát và ph ng v n tr c ti p các n i dung xoay quanh các câu h i nghiên ể ự ế ả ấ ỏ ộ ỏ
ch c, t c u nh phân c p qu n lý, c c u t ứ ơ ấ ổ ứ ổ ứ ệ ố ệ ch c h th ng k toán trách nhi m, ế ư ấ ả
ự các thông tin quá trình ho t đ ng và đánh giá trách nhi m qu n lý trong vi c th c ạ ộ ệ ệ ả
hi n nhi m v c a các b ph n … k t h p v i quan sát, đi u tra nghiên c u, ghi ế ợ ụ ủ ứ ệ ệ ề ậ ộ ớ
chép t i các t ng công ty xây d ng, các công ty thành viên. Ngoài ra, tác gi cũng ạ ự ổ ả
ti n hành thu th p các thông tin v tác đ ng c a ho t đ ng xây d ng đ n môi ạ ộ ủ ự ế ề ế ậ ộ
tr ng, xã h i cũng nh thái đ c a ng ườ ộ ủ ư ộ ườ ạ i dân, c a xã h i liên quan đ n ho t ủ ế ộ
đ ng xây d ng và yêu c u c a xu th h i nh p, phát tri n b n v ng … v i vai trò ộ ề ữ ầ ủ ế ộ ự ể ậ ớ
là ng i quan sát hoàn toàn (The complete observer). Tuy s l ng m u kh o sát ườ ố ượ ẫ ả
ch a l n do đ c thù đ i t ng kh o sát h n ch nh ng v n đ m b o đ c trên ư ớ ố ượ ặ ư ế ả ạ ẫ ả ả ượ
m c t i thi u trong nghiên c u th ng kê. ứ ố ứ ể ố
- B c 5. Thu th p d li u. ướ ậ ữ ệ
S li u th c p: Tìm hi u và nghiên c u các Ngh đ nh c a chính ph , các ố ệ ứ ấ ứ ủ ủ ể ị ị
ch c c a các t ng công ty t Quy t đ nh c a B xây d ng, các Quy ch , Đi u l ự ế ị ề ệ ổ ứ ủ ủ ế ộ ổ
ệ xây d ng, các báo cáo c a các công ty xây d ng, các sách tham kh o, tài li u ự ủ ự ả
nghiên c u v k toán trách nhi m trong và ngoài n c… ứ ề ế ệ ướ
S li u s c p: tác gi s d ng b ng câu h i và đi n tho i đ ti n hành ố ệ ơ ấ ả ử ụ ạ ể ế ệ ả ỏ
ph ng v n sâu các nhà qu n lý; tr c ti p kh o sát và quan sát th c ti n v t ự ế ự ễ ề ổ ứ ch c ả ấ ả ỏ
i các T ng công ty h th ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng t ệ ố ự ế ệ ổ ạ ổ
xây d ng do B giao thông v n t i làm ch s h u. Ngoài ra, tác gi còn tham ậ ả ự ộ ủ ở ữ ả
kh o các bài báo, các đánh giá v ch t l ề ấ ượ ả ả ng công trình xây d ng, nh ng rào c n ự ữ
trong quá trình thi công xây d ng; thái đ c a ng ộ ủ ự ườ ế i dân, c a xã h i liên quan đ n ộ ủ
ệ ho t đ ng xây d ng và yêu c u c a xu th h i nh p, phát tri n b n v ng hi n ạ ộ ế ộ ự ủ ữ ể ề ậ ầ
nay.
- B c 6. Phân tích d li u. ướ ữ ệ
Trang 16
D a trên s li u s c p và th c p đ ti n hành phân ố ệ ơ ấ ứ ấ ự ượ c thu th p, tác gi ậ ả ế
ậ tich, đanh gia gi a th c tr ng v i cac thach th c, c hôi, xu th phát tri n; nh n ́ ữ ự ứ ế ể ớ ạ ơ ́ ́ ́ ́ ̣
di n nh ng h n ch và nguyên nhân nh h ng cua công tác phân c p qu n lý, ữ ế ệ ả ạ ưở ả ấ ̉
ệ công tác l p k ho ch, d toán, h th ng thông tin báo cáo, đánh giá trách nhi m ệ ố ự ế ậ ạ
s d ng ph m m m SPSS đ qu n lý … trong các t ng công ty xây d ng. ổ ự Tác gi ả ả ử ụ ề ầ ể
và ki m đ nh sau. h tr trình bày th ng kê mô t ỗ ợ ố ả ể ị
- B ướ c 7. Xây d ng mô hình ự
Qua phân tích các d li u k t h p v i nh ng lý lu n v t ch c k toán ế ợ ữ ệ ề ổ ữ ậ ớ ứ ế
trách nhi m trong doanh nghi p, tác gi ti n hành xác l p mô hình t ch c k toán ệ ệ ả ế ậ ổ ứ ế
trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng thu c B giao thông v n t ậ ả ự ệ ổ ộ ộ i qu n lý. ả
6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n án ự ễ ủ ọ ậ
Các nghiên c u cho th y k toán qu n tr xu t hi n đ u tiên ứ ệ ế ầ ấ ả ấ ị ở M vào ỹ
nh ng năm đ u c a th k XIX. Tuy nhiên, Vi t Nam hi n nay, k toán qu n tr ầ ủ ế ỉ ữ ở ệ ế ệ ả ị
ng đ i m i m đ c bi v n là m t lĩnh v c t ộ ẫ ự ươ ẻ ặ ớ ố ệ ừ t là v n hành, ng d ng trong t ng ứ ụ ậ
lĩnh v c ho c đ i t ố ượ ự ặ ệ ng c th . Vì v y, lu n án là m t tài li u b ích cho vi c ụ ể ệ ậ ậ ổ ộ
nghiên c u và v n d ng k toán qu n tr nói chung, k toán trách nhi m nói riêng ị ứ ụ ế ế ệ ả ậ
ữ vào các doanh nghi p có quy mô l n, ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng. Nh ng ạ ộ ự ự ệ ớ
c trình bày trong lu n án là s t ng k t các quan đi m c a nhi u tác n i dung đ ộ ượ ự ổ ủ ế ể ề ậ
gi , kinh nghi m c a các s n c cũng nh nh ng đ xu t m i m g i cho các ả ố ướ ủ ệ ẻ ử ư ữ ề ấ ớ
T ng công ty xây d ng thu c B giao thông v n t i qu n lý nh m t ậ ả ự ộ ộ ổ ằ ả ừ ầ đó góp ph n
làm sáng t ỏ ơ ề h n b n ch t và n i dung c a k toán qu n tr cũng nh nh ng đi u ủ ế ư ữ ả ả ấ ộ ị
ki n c p thi t cho vi c t ch c, th c hi n k toán trách nhi m cho các t ng công ệ ấ ế ệ ổ ứ ự ệ ệ ế ổ
ty xây d ng Vi t Nam. ự ở ệ
M c dù B Tài chính đã ban hành Thông t ặ ộ ư ệ 53/2006/TT-BTC v vi c ề
h ướ ứ ng d n áp d ng K toán qu n tr trong doanh nghi p, nh ng vi c nghiên c u, ư ụ ệ ệ ế ẫ ả ị
v n d ng k toán qu n tr nói chung và k toán trách nhi m nói riêng cho các ậ ụ ế ế ệ ả ị
doanh nghi p Vi t Nam là m t vi c không h đ n gi n và cho đ n nay Thông t ệ ở ệ ề ơ ệ ế ả ộ ư
này g n nh đã đi vào quên lãng. Th c t n c ta, vi c s d ng các thông tin do ư ầ ự ế ở ướ ệ ử ụ
k toán cung c p cho qu n tr doanh nghi p còn h n ch . K toán qu n tr ế ế ế ệ ạ ả ả ấ ị ở ẫ v n ị
ch a đ c quan tâm đ y đ t ng x ng v i v trí và vai trò c a nó trong qu n tr ư ượ ủ ươ ầ ớ ị ủ ứ ả ị
Trang 17
này, k t qu nghiên c u c a lu n án s góp ph n vào doanh nghi p. T th c t ệ ừ ự ế ứ ủ ẽ ế ậ ầ ả
quá trình hoàn thi n n i dung t ch c k toán qu n tr nói chung và k toán trách ệ ộ ổ ứ ế ế ả ị
nhi m nói riêng đ ph c v cho vi c qu n lý và đi u hành s n xu t kinh doanh ả ụ ụ ể ề ệ ệ ấ ả
trong các t ng công ty, đ c bi t là các t ng công ty xây d ng. Ngoài ra, n i dung t ặ ổ ệ ự ổ ộ ổ
ch c k toán trách nhi m đ c xác l p trong lu n án c n đ c d a trên ti n trình ứ ế ệ ượ ầ ượ ự ế ậ ậ
ớ phát tri n và h i nh p theo m c tiêu phát tri n b n v ng. Đây chính là đi m m i ữ ụ ể ể ề ể ậ ộ
mà ch a có tác gi nào trong n ư ả ướ c đã công b . ố
7. K t c u c a lu n án ế ấ ủ ậ
K t c u c a lu n án bao g m các ph n và ch ng sau: ế ấ ủ ầ ậ ồ ươ
- Ph n 1: Ph n m đ u; ở ầ ầ ầ
- Ph n 2: N i dung nghiên c u: (đ c trình bày trong 3 ch ng) ứ ầ ộ ượ ươ
Ch ng 1: Lý thuy t v k toán trách nhi m và ươ ế ề ế ệ vi c ệ áp d ngụ k toán trách ế
nhi mệ ở các doanh nghi p ệ
+ L c s phát tri n c a k toán trách nhi m; ượ ử ể ủ ế ệ
ệ + N i dung k toán trách nhi m và nh ng v n đ liên quan đ n vi c ữ ế ệ ề ế ấ ộ
áp d ngụ đ ượ ạ ộ c và có hi u qu k toán trách nhi m vào ho t đ ng ả ế ệ ệ
th c ti n các doanh nghi p; ự ễ ở ệ
+ T ch c k toán trách nhi m ổ ứ ế ệ ở ộ ố ọ m t s qu c gia và nh ng bài h c ữ ố
t Nam; kinh nghi m cho Vi ệ ệ
+ Đ c đi m mô hình t ể ặ ổ ả ch c t ng công ty xây d ng và nh ng nh ứ ổ ự ữ
ng c a nó đ n vi c t h ưở ệ ổ ủ ế ch c th c hi n h th ng k toán trách ệ ố ứ ự ệ ế
nhi m;ệ
Ch ch c h th ng k toán trách ươ ng 2: Th c tr ng t ự ạ ổ ứ ệ ố ế nhi mệ trong
các T ng công ty xây d ng ự thu c B giao thông v n t ậ ả ổ ộ ộ i qu n lý ả
ch c ho t đ ng xây d ng chi + Đ c đi m ho t đ ng xây d ng và t ạ ộ ự ể ặ ổ ứ ạ ộ ự
ph i đ n t ch c k toán trách nhi m. ố ế ổ ứ ế ệ
+ Th c tr ng t các t ng công ự ạ ổ ứ ệ ố ch c h th ng k toán trách nhi m ế ệ ở ổ
. ty xây d ng ự thu c B giao thông v n t ậ ả ộ ộ i qu n lý ả
Ch ươ ng 3: Xác l p mô hình t ậ ổ ứ ế ch c k toán trách nhi m cho các T ng công ệ ổ
ty xây d ng ự thu c B giao thông v n t ậ ả ộ ộ i qu n lý ả
Trang 18
ng; + Quan đi m và đ nh h ể ị ướ
+ Xác l p đi u ki n v n hành cho mô hình đ c thi ệ ậ ề ậ ượ t k ; ế ế
+ Xây d ng h th ng các báo cáo; ệ ố ự
ả + V n d ng mô hình KM Star trong vi c đánh giá trách nhi m qu n ụ ệ ệ ậ
lý các trung tâm trách nhi m.ệ
- Ph n 3: K t lu n và ki n ngh . ị ế ế ầ ậ
- Danh m c các công trình công b k t qu nghiên c u ứ ố ế ụ ả
- Danh m c tài li u tham kh o ả ụ ệ
- Ph l c. ụ ụ
Trang 19
PH N 2: N I DUNG NGHIÊN C U
Ộ
Ứ
Ầ
CH
NG 1:
ƯƠ
Ệ Ứ LÝ THUY T V K TOÁN TRÁCH NHI M VÀ VI C NG
Ề Ế
Ế
Ệ
D NG K TOÁN TRÁCH NHI M
CÁC DOANH NGHI P
Ệ Ở
Ụ
Ế
Ệ
1.1. L C S PHÁT TRI N C A K TOÁN TRÁCH NHI M ƯỢ Ử Ủ Ế Ệ Ể
ủ Theo quan đi m qu n tr , k toán là m t b ph n c u thành quan tr ng c a ậ ấ ộ ộ ị ế ể ả ọ
, tài chính và có vai trò qu n lý, đi u hành và ki m soát h công c qu n lý kinh t ụ ả ệ ế ể ề ả
các ho t đ ng kinh t , tài chính trong doanh nghi p, đ ng th i cung c p thông tin ạ ộ ế ệ ấ ờ ồ
đ th c hi n m c tiêu qu n tr doanh nghi p nh m đ t đ ể ự ạ ượ ụ ệ ệ ằ ả ị ấ c hi u qu cao nh t. ả ệ
Ngày nay, k toán qu n tr là b ph n không th tách r i c a h th ng k toán ệ ố ờ ủ ế ế ể ậ ả ộ ị
doanh nghi p. Ngoài thông tin k toán tài chính cung c p, các nhà qu n lý v n đòi ệ ế ả ẫ ấ
h i có thêm thông tin mang tính ki m soát và d báo, ch ng h n nh doanh thu và ỏ ư ự ể ạ ẳ
ệ chi phí phân chia theo b ph n. Nh v y, k toán qu n tr bi u hi n trách nhi m ư ậ ị ể ế ệ ả ậ ộ
c a các nhà qu n lý các c p bên trong doanh nghi p trong khi k toán tài chính ủ ế ệ ấ ả
bi u hi n trách nhi m c a nhà qu n tr c p cao. Đ h tr cho công tác qu n lý đo ị ấ ể ỗ ợ ủ ể ệ ệ ả ả
l ườ ậ ng, ki m soát, đánh giá k t qu ho t đ ng c a t ng c p cá nhân, t ng b ph n ạ ộ ủ ừ ừ ế ể ả ấ ộ
và t ng c p qu n lý, k toán qu n tr v n d ng h th ng k toán trách nhi m đ ị ậ ệ ố ừ ụ ế ế ệ ả ả ấ ể
ch c thành các trung tâm trách nhi m, trên c s đó đánh giá phân lo i c u trúc t ạ ấ ổ ứ ơ ở ệ
k t qu c a t ng b ph n d a trên trách nhi m đ ậ ế ả ủ ừ ự ệ ộ ượ c giao cho b ph n đó. Nh ộ ậ ư
v y, k toán trách nhi m là h th ng thu th p, x lý và truy n đ t thông tin có th ậ ệ ố ử ệ ế ề ậ ạ ể
ki m soát theo ph m vi trách nhi m c a t ng nhà qu n tr nh m đ t đ ủ ừ ạ ượ ệ ể ả ằ ạ ị ụ c m c
tiêu chung c a t ủ ổ ữ ch c. Thông tin có th ki m soát c a m t b ph n là nh ng ộ ộ ể ể ứ ủ ậ
thông tin v doanh thu, chi phí, v n đ u t ... và các thông tin phi tài chính khác mà ầ ư ề ố
nhà qu n tr b ph n đó có th đ a ra các quy t đ nh tác đ ng lên nó. Thông tin có ể ư ế ị ị ộ ả ậ ộ
th ki m soát c th đ i v i t ng nhà qu n tr ph thu c vào trách nhi m qu n lý ả ụ ể ố ớ ừ ể ể ị ụ ệ ả ộ
c a nhà qu n tr đó. ủ ả ị
Trang 20
ậ K toán trách nhi m là m t n i dung c b n c a k toán qu n tr do v y ơ ả ủ ế ộ ộ ệ ế ả ị
quá trình hình thành và phát tri n c a k toán trách nhi m g n li n v i quá trình ể ủ ế ệ ề ắ ớ
hình thành và phát tri n c a k toán qu n tr . ể ủ ế ị Năm 1989, Liên đoàn k toán qu c t ố ế ế ả
(IFAC) đã ban hành m t b n báo cáo tóm t ộ ả ắ ề t v ph m vi, m c đích c a k toán ụ ủ ế ạ
qu n tr và các khái ni m c b n c a k toán qu n tr qua n ph m ơ ả ủ ế ẩ “Management ệ ấ ả ả ị ị
Accounting Concepts”. M t trong nh ng n i dung quan tr ng đ c trình bày trong ữ ộ ọ ộ ượ
n ph m này là s phân chia ti n trình phát tri n c a K toán qu n tr thành 4 giai ấ ể ủ ự ế ế ả ẩ ị
đo n. Vi c phân chia quá trình hình thành và phát tri n c a k toán qu n tr thành 4 ể ủ ế ệ ả ạ ị
giai đo n nh v y d a trên tr ng tâm thông tin mà K toán qu n tr cung c p trong ư ậ ự ế ấ ả ạ ọ ị
t ng th i kỳ. ừ ờ
c năm 1956): Thông tin đ ki m soát và đ nh h ng chi + Giai đo n 1 (Tr ạ ướ ể ế ị ướ
phí, s n xu t; ả ấ
+ Giai đo n 2 (T năm 1956 đ n cu i năm 1980): Thông tin đ ho ch đ nh ố ừ ế ể ạ ạ ị
và ki m soát tài chính ho t đ ng s n xu t kinh doanh; ạ ộ ể ấ ả
ữ + Giai đo n 3 (T năm 1980 đ n cu i năm 1995): Thông tin đ gi m nh ng ể ả ừ ế ạ ố
s d ng c a quy trình s n xu t kinh doanh; t n th t ngu n l c kinh t ổ ồ ự ấ ế ử ụ ủ ấ ả
+ Giai đo n 4 (T 1995 đ n nay): Thông tin đ s d ng có hi u qu các ể ử ụ ừ ệ ế ả ạ
ngu n l c kinh t ồ ự ế ạ t o ra giá tr . ị
ế T sau cu c cách m ng công nghi p l n th nh t vào cu i th k 18 đ n ệ ầ ế ỷ ừ ứ ấ ạ ộ ố
i hành ngh k đ u th k 19 đã đ t ra nhi u thách th c l n đ i v i nh ng ng ầ ố ớ ứ ớ ế ỷ ữ ề ặ ườ ề ế
toán. Vào th i đi m này, nh có s phát tri n c a khoa h c k thu t, các x ể ủ ự ể ậ ờ ờ ọ ỹ ưở ng
d t th công chuy n sang nhà máy d t, hình thành ngành công nghi p s i, d t. Và ệ ệ ợ ủ ể ệ ệ
khi có s xu t hi n c a ngành giao thông đ ng s t thì h u h t t ệ ủ ự ấ ườ ế ấ ả ạ t c các ho t ắ ầ
đ ng kinh doanh trong lĩnh v c d t, luy n kim, đ ộ ự ệ ệ ườ ứ ạ ng s t đ u tr nên ph c t p, ở ắ ề
kh i l ng nghi p v k toán bùng n đáng k . Lúc này, nhi m v c a nhân viên ố ượ ệ ụ ế ụ ủ ể ệ ổ
k toán không còn là vi c ghi bút toán kép m t cách đ n thu n n a mà h đ ế ọ ượ c ữ ệ ầ ộ ơ
yêu c u ph i làm sao đ n gi n hóa thông tin, cung c p thông tin có th ki m soát ể ể ấ ầ ả ả ơ
đ c chi phí và đ nh giá bán s n ph m. Cũng vào th i đi m này, thu t ng “k ượ ữ ể ẩ ậ ả ờ ị ế
ư toán qu n tr ” tuy ch a xu t hi n trong h th ng k toán Anglo – Saxon nh ng ệ ố ư ệ ế ả ấ ị
thay vào đó, thu t ng “k toán chi phí” đã xu t hi n đ đ nh nghĩa quy trình tính ữ ế ể ị ệ ấ ậ
Trang 21
ệ toán chi phí, xác đ nh giá thành, ki m soát tình hình tài chính c a doanh nghi p. ủ ể ị
M c dù k toán qu n tr ch a đ ư ế ặ ả ị ượ c ghi nh n đ n th i đi m tr ế ể ậ ờ ướ c th k 19, ế ỷ
nh ng công vi c thu th p, x lý các thông tin kinh t ư ử ệ ậ ế ữ tài chính đã có và nh ng
ng i ch kinh doanh đã bi trong quá ườ ủ ế ử ụ t s d ng nh ng s li u thông tin kinh t ố ệ ữ ế
kh đ l p d toán cho kỳ ho t đ ng k ti p. Đ nh cao là vào năm 1920, ông ứ ể ậ ạ ộ ế ế ự ỉ
Donaldson Brown, giám đ c tài chính công ty Dupont đã gi i thi u công th c tính ố ớ ứ ệ
toán ROI. Sau đó, các công ty Dupont và General Motor đã tuyên b là ng i tiên ố ườ
phong trong vi c áp d ng m t thông s k thu t phân tích trong công tác qu n tr ố ỹ ụ ệ ậ ả ộ ị
Tuy nhiên, trong th i kỳ này dù có nhi u b ng ch ng ch ng minh cho s c a mình. ủ ứ ứ ề ằ ờ ự
xu t hi n c a lĩnh v c k toán qu n tr nh ng trong xã h i b y gi ệ ủ ự ế ộ ấ ư ả ấ ị ờ ế ả k toán qu n
tr ch a xu t hi n n i b t, mà tìm n d ổ ậ ị ư ệ ẩ ấ ướ ạ ạ i d ng k toán chi phí nh là m t ho t ư ế ộ
t đ đ m b o đ t đ c m c tiêu c a doanh nghi p ( đ ng k thu t c n thi ộ ậ ầ ỹ ế ể ả ạ ượ ả ệ Đoàn ụ ủ
Ng c Qu và c ng s , 2011) . ự ế ộ ọ
ầ D u m c quan tr ng cho s ra đ i c a k toán qu n tr là quy n sách đ u ờ ủ ế ự ể ả ấ ố ọ ị
tiên v k toán qu n tr c a Robert Anthony đ ề ế ị ủ ả ượ ể c xu t b n vào năm 1956. Quy n ấ ả
sách này t p trung vào ba v n đ chính: Gi ề ậ ấ ớ i thi u k toán qu n tr là gì, làm th ả ệ ế ị ế
nào có th h th ng và phân tích v n đ m i đ ra quy t đ nh, gi i thi u các công ề ớ ể ể ệ ố ế ị ấ ớ ệ
c ki m soát chi phí thích h p. T sau khi có s gi ụ ể ự ớ ừ ợ ị ủ i thi u v k toán qu n tr c a ề ế ệ ả
Robert Anthony thì nhi u công c k toán qu n tr đã đ ụ ế ề ả ị ượ ố c phát tri n trong su t ể
giai đo n này. S quan tâm c a k toán qu n tr đã chuy n bi n m nh m vào ự ủ ế ể ế ẻ ả ạ ạ ị
ả vi c cung c p thông tin cho ho t đ ng l p k ho ch và ki m soát c a nhà qu n ậ ạ ộ ủ ệ ế ể ạ ấ
tr , thông qua vi c s d ng các k thu t nh phân tích đ ra quy t đ nh và k toán ệ ử ụ ế ị ư ể ế ậ ỹ ị
trách nhi m (ệ Đoàn Ng c Qu và c ng s , 2011). ự ế ọ ộ
Nh v y, k toán trách nhi m đã đ c hình thành trong giai đo n tr ng tâm ư ậ ế ệ ượ ạ ọ
c a k toán qu n tr đã chuy n sang cung c p các thông tin cho m c đích l p k ủ ế ụ ể ấ ậ ả ị ế
ho ch và ki m soát. Ki m soát qu n lý trong giai đo n này đ c đ nh h ng theo ể ể ả ạ ạ ượ ị ướ
qu n tr n i b , qu n tr s n ng, chi n l ị ộ ộ ị ả xu t h n là cân nh c theo môi tr ấ ơ ắ ả ả ườ ế ượ c.
K toán qu n tr có khuynh h ng xác đ nh các v n đ khi có đ l ch t ế ả ị ướ ộ ệ ề ấ ị ừ ế ạ k ho ch
kinh doanh v i th c t ự ế ớ ho t đ ng di n ra. Chính vì v y, k toán qu n tr trong giai ậ ạ ộ ễ ế ả ị
đo n này th ng t p trung vào các ch đ nh : khái ni m và phân lo i chi phí, k ạ ườ ủ ề ư ệ ạ ậ ế
Trang 22
ả toán chi phí và tính giá thành s n ph m theo công vi c ho c theo quy trình s n ệ ẩ ặ ả
ố xu t, nh n th c cách ng x chi phí và phân tích bi n đ ng chi phí, phân tích m i ứ ứ ử ế ấ ậ ộ
quan h chi phí - kh i l ng - l ng ph ng pháp chi phí toàn b ố ượ ệ ợ i nhu n, nh h ậ ả ưở ươ ộ
và ph ng pháp chi phí tr c ti p trong thi ươ ự ế ế ậ ạ t l p công c qu n lý, d toán ho t ả ự ụ
đ ng s n xu t kinh doanh, chi phí tiêu chu n và s cân b ng các ngu n l c kinh ộ ồ ự ự ằ ẩ ả ấ
t ế ự , d toán linh ho t và phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t chung, báo cáo b ộ ế ấ ả ạ ộ
ph n và các s phân quy n trong m t t ch c, chi phí thích h p cho quy t đ nh ộ ổ ự ề ậ ế ị ứ ợ
dài h n, phân b chi phí b ph n trên c kinh doanh ng n h n, d toán v n đ u t ạ ầ ư ự ắ ố ạ ậ ộ ổ ơ
s ho t đ ng, đ nh giá s n ph m d ch v , phân tích báo cáo tài chính. ị ở ạ ộ ụ ẩ ả ị
K toán trách nhi m là n i dung c b n c a k toán qu n tr . K toán trách ơ ả ủ ế ị ế ệ ế ả ộ
nhi m cung c p thông tin có th ki m soát c a t ng b ph n mà đ ể ể ủ ừ ệ ậ ấ ộ ượ ả c nhà qu n
c quan tri phân quy n trách nhi m. T đó đ n nay, v n đ k toán trách nhi m đ ế ề ế ừ ệ ề ệ ấ ượ
khác nhau tâm nhi u v i nh ng quan đi m khác nhau, b i nh ng tác gi ể ữ ữ ề ớ ở ả ở ề nhi u
qu c gia trên th gi i nh Atkinson; R.D Banker; R.S Kaplan; S.M. Young; James ế ớ ố ư
R.Martin …
1.2. N I DUNG K TOÁN TRÁCH NHI M VÀ CÁC V N Đ LIÊN QUAN Ộ Ấ Ề Ệ Ế
Đ N VI C ÁP D NG Đ Ụ Ế Ệ ƯỢ Ự C VÀ CÓ HI U QU VÀO HO T Đ NG TH C Ạ Ộ Ả Ệ
TI N CÁC DOANH NGHI P Ễ Ở Ệ
1.2.1. Đ nh nghĩa và m c tiêu c a K toán trách nhi m ủ ụ ế ệ ị
a. Đ nh nghĩa ị
K toán trách nhi m là h th ng thông tin c a k toán qu n tr ; x lý, phân ủ ế ệ ố ị ử ệ ế ả
lo i các thông tin có th ki m soát đ l p các báo cáo trách nhi m cho các c p đ ạ ể ể ể ậ ệ ấ ộ
qu n tr đánh giá và ra các quy t đ nh trong ho t đ ng kinh doanh. ế ị ạ ộ ả ị
- K toán trách nhi m là m t b ph n c a k toán qu n tr và chúng phát sinh t ậ ủ ế ộ ộ ệ ế ả ị ừ
ấ nhu c u thông tin c a nhà qu n tr v ki m soát đánh giá, các b ph n hay các c p ị ể ể ủ ậ ầ ả ộ
ả đ qu n tr . Do đó, k toán trách nhi m ph i s d ng thông tin c a k toán qu n ộ ả ử ụ ủ ế ế ệ ả ị
tr .ị
- Báo cáo k toán là s n ph m cao nh t c a quá trình k toán. Do đó, các báo cáo ấ ủ ế ế ẩ ả
trách nhi m b ph n qu n tr cũng s là s n ph m cao nh t c a k toán trách ấ ủ ế ẽ ệ ẩ ả ả ậ ộ ị
Trang 23
ả nhi m. Thông tin trên các báo cáo này ph i h u ích thích h p cho các c p đ qu n ả ữ ệ ấ ộ ợ
tr .ị
b. M c tiêu chung ụ
Xây d ng và thi ự ế ậ ả t l p các báo cáo cho các b ph n trách nhi m nhà qu n ộ ệ ậ
tr , đ ị ượ c phân quy n qu n lý. ề ả
M c tiêu c th : ụ ể ụ
- Quan đi m v phân quy n trách nhi m ph i c th và rõ ràng. ả ụ ề ề ể ề ệ
- Nh n di n và th u hi u các cách phân lo i chi phí, đ c bi t là chi phí ệ ể ặ ạ ấ ậ ệ
ki m soát đ c và chi phí không ki m soát đ ể ượ ể ươ ố ớ ộ c đ i v i b ph n phân quy n. ậ ề
- Xây d ng h th ng báo cáo h u ích cho các b ph n. ệ ố ữ ự ậ ộ
1.2.2. N i dung k toán trách nhi m ế ộ ệ
T khi Robert Anthony đã công b nh ng nghiên c u c a mình v k toán ừ ứ ủ ề ế ữ ố
c nghiên c u và trách nhi m ệ vào năm 1956 đ n nay, k toán trách nhi m đã đ ế ệ ế ượ ứ
i. Tuy v y, cho đ n th i đi m hi n nay v n ch a có v n d ng trên kh p th gi ậ ế ớ ụ ắ ư ế ệ ể ậ ẫ ờ
m t khái ni m chu n, th ng nh t v k toán trách nhi m. ấ ề ế ệ ệ ẩ ố ộ
H th ng k toán trách nhi m đ c thi t l p đ ghi nh n, đo l ệ ố ế ệ ượ ế ậ ể ậ ườ ế ng k t
qu ho t đ ng c a t ng b ph n trong t ủ ừ ạ ộ ả ậ ộ ổ ứ ự ch c, trên c s đó l p các báo cáo th c ơ ở ậ
hi n nh m ph c v cho các nhà qu n lý ki m soát đ ụ ụ ệ ể ả ằ ượ ủ c ho t đ ng và chi phí c a ạ ộ
ng pháp k toán thu th p và h . Nói cách khác, k toán trách nhi m là m t ph ọ ế ệ ộ ươ ế ậ
báo cáo các thông tin d toán và th c t v các “đ u vào” và “đ u ra” c a các ự ế ề ự ủ ầ ầ
ng hóa đ trung tâm trách nhi m. Nh v y, v n đ đ t ra là ph i l ư ậ ề ặ ả ượ ệ ấ ượ c “đ u vào” ầ
và “đ u ra” c a các trung tâm trách nhi m. Trên s s đó, xác đ nh các ch tiêu c ệ ơ ở ủ ầ ị ỉ ụ
th đ đánh giá k t qu ho t đ ng c a t ng trung tâm. Vi c đo l ng thành qu ạ ộ ủ ừ ể ể ế ệ ả ườ ả
ấ ho t đ ng c a các trung tâm trách nhi m s t o đi u ki n cho vi c đánh giá ch t ạ ộ ẽ ạ ủ ề ệ ệ ệ
l ượ ng ho t đ ng c a nhà qu n tr các trung tâm, đ ng th i khích l ị ạ ộ ủ ả ồ ờ ệ ọ ề ể h đi u khi n
ho t đ ng c a trung tâm mình phù h p v i m c tiêu c b n c a toàn đ n v . ị ợ ớ ơ ả ủ ạ ộ ủ ụ ơ
M t s quan đi m n i b c: ổ ậ ộ ố ể
Theo Anthony A. Atkinson và c ng s (2001) thì k toán trách nhi m là: ự ế ệ ộ
- M t h th ng k toán có ch c năng thu th p, t ng h p và báo cáo các d ộ ệ ố ứ ế ậ ổ ợ ữ
li u k toán có liên quan đ n trách nhi m c a t ng nhà qu n lý riêng bi t trong ủ ừ ệ ế ế ệ ả ệ
Trang 24
m t t ộ ổ ứ ố ệ ch c, thông qua các báo cáo liên quan đ n chi phí, thu nh p và các s li u ế ậ
ho t đ ng b i t ng khu v c trách nhi m ho c đ n v trong t ch c. ặ ơ ạ ộ ở ừ ự ệ ị ổ ứ
- M t h th ng cung c p thông tin nh m đánh giá trách nhi m và thành qu ộ ệ ố ệ ằ ấ ả
khía c nh thu nh p và nh ng kho n chi phí mà h c a m i nhà qu n lý, ch y u ả ủ ủ ế ở ỗ ữ ả ậ ạ ọ
ng). có quy n ki m soát đ u tiên (quy n nh h ầ ề ả ể ề ưở
- M t h th ng k toán t o ra các báo cáo ch a c nh ng đ i t ng có th ộ ệ ố ứ ả ố ượ ữ ế ạ ể
ố ki m soát và không th ki m soát đ i v i m t c p qu n lý. Theo đó, nh ng đ i ố ớ ể ể ộ ấ ữ ể ả
ng có th ki m soát và không th ki m soát đ c phân tách rõ ràng, và có s t ượ ể ể ể ể ượ ự
nh n di n nh ng đ i t c là m t nhi m v c b n trong ố ượ ữ ệ ậ ng có th ki m soát đ ể ể ượ ụ ơ ả ệ ộ
k toán trách nhi m và báo cáo trách nhi m. ế ệ ệ
ậ Theo Weygandt và c ng s (2002) thì k toán trách nhi m là m t b ph n ộ ộ ự ế ệ ộ
, báo cáo v thu nh p và chi c a k toán qu n tr mà liên quan đ n vi c ủ ế ệ ki m soát ể ế ả ị ề ậ
phí, trên c s nhà qu n lý có quy n đ a ra các quy t đ nh trong ho t đ ng hàng ư ạ ộ ế ị ơ ở ề ả
ngày v các v n đ đó. ề ề ấ
Theo Clive Emmanuel và c ng s (1990) thì k toán trách nhi m là s thu ự ự ế ệ ộ
th p t ng h p và báo cáo nh ng thông tin tài chính v nh ng trung tâm khác nhau ậ ổ ữ ữ ề ợ
trong m t t ch c (nh ng trung tâm trách nhi m), cũng còn đ c g i là k toán ộ ổ ứ ữ ệ ượ ế ọ
ho t đ ng hay k toán kh năng sinh l i. Nó l n theo các chi phí, thu nh p hay l ạ ộ ế ả ợ ậ ầ ợ i
nhu n đ n nh ng nhà qu n lý riêng bi ữ ế ậ ả ệ t, nh ng ng ữ ườ ệ i ch u trách nhi m cho vi c ệ ị
i nhu n đang đ đ a ra các quy t đ nh v chi phí, thu nh p hay l ề ư ế ị ậ ợ ậ ượ c nói đ n, và ế
ra phù h p nh ng t th c thi nh ng hành đ ng v chúng. K toán trách nhi m t ề ự ữ ế ệ ộ ỏ ợ ở ữ ổ
ch c mà đó nhà qu n lý c p cao th c hi n chuy n giao quy n ra quy t đ nh cho ứ ở ế ị ự ệ ể ề ả ấ
các c p thu c quy n. Theo đó, ý t ng đ ng sau k toán trách nhi m là k t qu ề ấ ộ ưở ế ệ ế ằ ả
ho t đ ng c a m i nhà qu n lý, nên đ ạ ộ ủ ả ỗ ượ ữ c đánh giá b i vi c h đã qu n lý nh ng ệ ọ ả ở
công vi c đ c giao n m trong s nh h ng c a h t t ho c x u nh th nào. ệ ượ ự ả ằ ưở ủ ọ ố ặ ấ ư ế
Theo James R. Martin (2012), k toán trách nhi m là m t h th ng k toán ộ ệ ố ế ệ ế
cung c p thông tin v k t qu , hi u qu ho t đ ng c a các b ph n, các đ n v ả ạ ộ ề ế ủ ệ ậ ấ ả ộ ơ ị
trong m t doanh nghi p. Đó là công c đo l ệ ụ ộ ườ ữ ng, đánh giá ho t đ ng c a nh ng ạ ộ ủ
, l i nhu n, doanh thu và chi phí mà m i b ph n có b ph n liên quan đ n đ u t ộ ầ ư ợ ế ậ ỗ ộ ậ ậ
quy n ki m soát và ch u trách nhi m t ng ng. ề ể ệ ị ươ ứ
Trang 25
Đ i David F.Hawkins và c ng s (2004), thì k toán trách nhi m là m t h ộ ệ ự ế ệ ố ộ
ạ th ng t o ra nh ng thông tin tài chính và phi tài chính có liên quan, v nh ng ho t ữ ữ ề ạ ố
và đ đ ng th c t ộ ự ế ượ ậ ộ c l p k ho ch c a nh ng trung tâm trách nhi m trong m t ữ ủ ệ ế ạ
công ty – nh ng đ n v trong t ch c đ ữ ơ ị ổ ứ ượ c đ ng đ u b i nh ng nhà qu n lý có ữ ứ ầ ả ở
trách nhi m cho k t qu ho t đ ng c a đ n v h qu n lý. Nh ng b ph n ch ủ ơ ạ ộ ị ọ ữ ế ệ ả ậ ả ộ ủ
y u bao g m: h th ng d toán ngân sách, các báo cáo k t qu ho t đ ng, các báo ế ạ ộ ệ ố ự ế ả ồ
cáo v s bi n đ ng và nh ng m c giá chuy n nh ng s n ph m, d ch v n i b ề ự ế ứ ữ ể ộ ượ ụ ộ ộ ả ẩ ị
gi a các b ph n trong công ty. Theo đó, k toán trách nhi m đi sâu vào vi c so ữ ế ệ ệ ậ ộ
sánh k t qu ho t đ ng th c t c a trung tâm trách nhi m v i k ho ch (đ ạ ộ ự ế ủ ớ ế ế ệ ạ ả ượ ự c d
toán) đ c giao, và nh ng ngu n l c đ ng t ượ ồ ự ượ ữ c chuy n nh ể ượ ừ ế trung tâm này đ n
trung tâm khác nh th nào. Đ ng th i, k toán trách nhi m cũng lý gi ư ế ế ệ ồ ờ ả ệ ậ i vi c l p
k ho ch qu n lý và quá trình ki m soát. ế ạ ể ả
Hai tác gi ả ể B.Venkatrathnam và Raji Reddy (2008) đã trình bày quan đi m
ộ ệ ố c a mình v k toán trách nhi m nh sau: k toán trách nhi m là m t h th ng ủ ề ế ư ệ ế ệ
ki m soát c a nhà qu n lý đ c d a trên nh ng nguyên t c v y quy n và xác ủ ể ả ượ ự ề ủ ữ ề ắ
c giao phó theo trung tâm trách đ nh trách nhi m. Quy n l c (s y nhi m) đ ị ề ự ự ủ ệ ệ ượ
nhi m và tính toán c n th n cho trung tâm trách nhi m. Theo h th ng này, các nhà ệ ố ệ ệ ẩ ậ
qu n lý ph i ch u trách nhi m cho nh ng ho t đ ng c a các phân khu trong t ữ ạ ộ ủ ệ ả ả ị ổ
ch c. Các phân khu này đ c goi là các b ph n, chi nhánh hay khu v c, … Theo ứ ượ ự ậ ộ
tác gi ả ằ , m t trong nh ng m c đích s d ng c a k toán trách nhi m chính là nh m ủ ế ử ụ ữ ụ ệ ộ
th c hi n s ki m soát c a nhà qu n lý. Trong nh ng k thu t qu n lý, k toán ệ ự ể ự ủ ữ ế ả ậ ả ỹ
trách nhi m đ c cho là có r t nhi u ý nghĩa, trong khi nh ng ph ệ ượ ữ ề ấ ươ ể ng cách ki m
soát khác có th đ c áp d ng trong toàn b t ể ượ ộ ổ ứ ệ ch c, k toán trách nhi m đ i di n ụ ế ệ ạ
ng pháp đo l m t ph ộ ươ ườ ủ ng, đánh giá bi u hi n c a nh ng khu v c khác nhau c a ệ ủ ữ ự ể
m t t ch c. Thu t ng “khu v c” có liên quan đ n k toán trách nhi m đ ộ ổ ứ ữ ự ế ế ệ ậ ượ ử c s
ậ d ng v i ý nghĩa t ng quát, đ bao g m b t kỳ phân khu theo h th ng, b ph n ụ ệ ố ể ấ ổ ớ ồ ộ
nào c a m t t ủ ộ ổ ứ ộ ch c. Theo cách hi u này “khu v c” có th là m t quy t đ nh, m t ự ế ị ể ể ộ
ố phòng ban, m t văn phòng chi nhánh, m t trung tâm d ch v , m t kênh phân ph i, ộ ụ ộ ộ ị
… v i k t qu ho t đ ng kinh doanh có th đ c xác đ nh và đo l ạ ộ ớ ế ể ượ ả ị ườ ng m t cách ộ
tách bi t, và đi u này r t có ý nghĩa và c n thi t đ i v i nhà qu n lý. ệ ề ầ ấ ế ố ớ ả
Trang 26
Theo Đào Văn Tài và c ng s (2003, trang 88) cho r ng “K toán trách ự ế ằ ộ
nhi m là m t ph ng pháp k toán thu th p và báo cáo các thông tin d toán và ệ ộ ươ ự ế ậ
th c t ự ế ề ệ . v các “đ u vào” và “đ u ra” c a các trung tâm trách nhi m” ủ ầ ầ
Theo Đoàn Ng c Qu và c ng s (2011, trang 196) “K toán trách nhi m là ự ệ ế ế ọ ộ
h th ng thu th p, x lý và truy n đ t thông tin có th ki m soát theo ph m vi ệ ố ể ể ử ề ạ ạ ậ
trách nhi m c a t ng nhà qu n tr nh m đ t đ c m c tiêu chung c a t ủ ừ ị ằ ạ ượ ệ ả ủ ổ ứ ch c”. ụ
Hi n có nhi u quan đi m khác nhau v k toán trách nhi m, tuy nhiên, có ề ế ệ ể ề ệ
th th y r ng s khác nhau gi a các quan đi m trên đ c th hi n ể ấ ằ ữ ự ể ượ ể ệ ở ứ cách th c
nhìn nh n c a m i tác gi v đ c đi m, ý nghĩa và c ch t ch c k toán trách ậ ủ ỗ ả ề ặ ơ ế ổ ứ ế ể
nhi m doanh nghi p mà thôi. Đ c bi ệ ở ệ ặ ệ ự ố t, s khác nhau đó không mang tính đ i
ệ ngh ch mà chúng cùng b sung cho nhau nh m giúp chúng ta có cái nhìn toàn di n ằ ổ ị
h n v k toán trách nhi m. M t s v n đ chung v k toán trách nhi m có th ơ ộ ố ấ ề ế ề ế ề ệ ệ ể
đ c rút ra nh sau: ượ ư
Th nh t, k toán trách nhi m là m t n i dung c b n c a k toán qu n tr ộ ộ ơ ả ủ ế ứ ấ ế ệ ả ị
và là m t quá trình t p h p và báo cáo các thông tin có th ki m soát, đ c dùng ể ể ậ ợ ộ ượ
t ng b đ ki m tra các quá trình ho t đ ng và đánh giá th c hi n nhi m v ể ể ạ ộ ụ ở ừ ự ệ ệ ộ
ph n trong m t t ch c. H th ng k toán trách nhi m là m t h th ng thông tin ộ ổ ứ ộ ệ ố ệ ố ế ệ ậ
s d ng các thông tin tài chính và phi tài chính trong ph m vi h th ng ki m soát ử ụ ệ ố ể ạ
c a ban qu n lý m t đ n v . ị ủ ộ ơ ả
Th hai, k toán trách nhi m ch có th đ c th c hi n trong đ n v có c ể ượ ứ ế ệ ỉ ự ệ ơ ị ơ
ch c b máy qu n lý ph i có s phân quy n rõ ràng. B i l , m c tiêu chính c u t ấ ổ ứ ộ ở ẽ ụ ự ề ả ả
i, đ ng th i giúp c a h th ng k toán trách nhi m là h n ch t ủ ệ ố ế ố ệ ế ạ i đa nh ng b t l ữ ấ ợ ờ ồ
cho t ch c g t hái đ i ích t vi c phân c p trong qu n lý. ổ ứ ặ ượ c nh ng l ữ ợ ừ ệ ả ấ
ế Th ba, m t h th ng k toán trách nhi m h u ích ph i th a mãn lý thuy t ộ ệ ố ứ ữ ệ ế ả ỏ
phù h p; nghĩa là có m t c u trúc t ch c thích h p nh t v i môi tr ng t ộ ấ ợ ổ ứ ấ ớ ợ ườ ổ ứ ch c
ho t đ ng, v i chi n l c t ng h p c a t ch c, và v i các giá tr và s khích l ạ ộ ế ượ ổ ợ ủ ổ ứ ự ớ ớ ị ệ
c a qu n tr c p cao. ủ ị ấ ả
K toán trách nhi m là m t n i dung c b n c a k toán qu n tr do v y k ơ ả ủ ế ộ ộ ậ ế ệ ế ả ị
toán trách nhi m có các đ c đi m nh : ư ể ệ ặ
- Tính đ c thù n i b c a các s ki n. ộ ộ ủ ự ệ ặ
Trang 27
- Tính linh ho t, tính thích ng v i s bi n bi n đ i hàng ngày c a các s ớ ự ế ứ ủ ế ạ ổ ự
ki n.ệ
c s d ng trong các ch tiêu báo cáo. đ - Tính ch t phi ti n t ấ ề ệ ượ ử ụ ỉ
- Tính d báo (ph c v vi c l p k ho ch). ụ ụ ệ ậ ế ạ ự
- Tính pháp lý đ i v i tài li u g c và tính h ng d n thông tin trên báo ố ớ ệ ố ướ ẫ ở
cáo qu n tr . ị ả
Tóm l i, theo tác gi , ạ ả k toán trách nhi m là m t h th ng thông tin mà h ộ ệ ố ệ ế ệ
th ng thông tin này phân lo i d li u ( ạ ữ ệ thông tin có th ki m soát ể ể ố ) theo các bộ
ph n ch u trách nhi m và báo cáo ho t đ ng c a các b ph n này theo doanh thu, ạ ộ ủ ệ ậ ậ ộ ị
chi phí và các ngu n l c tài chính, phi tài chính mà nhà qu n lý đ c giao ồ ự ả ượ ở ộ b
ph n này có th ki m soát. ể ể ậ
1.2.3. C s t ơ ở ổ ứ ch c K toán trách nhi m trong doanh nghi p ệ ệ ế
1.2.3.1. Quy mô và c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a doanh nghi p ệ
S phát tri n c v quy mô và ph m vi ho t đ ng c a các doanh nghi p đã ể ả ề ạ ộ ự ủ ệ ạ
đ t ra yêu c u cho các nhà qu n tr ph i ki m soát và đánh giá đ ặ ể ả ả ầ ị ượ ạ ộ c ho t đ ng
ả c a chúng. Vì tính ph c t p trong các ho t đ ng nên r t khó khăn cho các nhà qu n ủ ạ ộ ứ ạ ấ
ự ứ ạ tr c p cao trong ki m soát ho t đ ng tr c ti p. K t qu là quy mô và s ph c t p ự ế ạ ộ ị ấ ể ế ả
v c c u t ề ơ ấ ổ ả ch c c a công ty tăng lên đòi h i nh ng ho t đ ng c a h ph i ỏ ứ ủ ạ ộ ủ ữ ọ
đ t nh ng b ph n c a công ty khác nhau ượ c phân quy n. Vi c sáng t o ra l n l ệ ầ ượ ề ạ ậ ủ ữ ộ
ng pháp đo l yêu c u k toán ph i cung c p nh ng ph ả ầ ế ữ ấ ươ ườ ng hi u qu ệ ả ở ỗ ấ m i c p,
ng h p này, k toán trách nhi m có đ đi u ki n và đáp m i b ph n. Trong tr ậ ỗ ộ ườ ủ ề ệ ệ ế ợ
ng đ c yêu c u. ứ ượ ầ
Bên c nh v n đ v quy mô, h th ng k toán trách nhi m còn ph i căn c ệ ố ề ề ế ệ ả ấ ạ ứ
vào đ c thù s n xu t và qu n lý t ng doanh nghi p mà t ả ừ ệ ặ ấ ả ổ ứ ộ ch c cho phù h p. M t ợ
doanh nghi p có c c u t ch c phân quy n s d n đ n các trung tâm trách ơ ấ ổ ệ ẽ ẫ ứ ế ề
nhi m; các trung tâm này g n li n v i tr t t ch c. ề ớ ậ ự ệ ắ phân c p qu n lý trong t ả ấ ổ ứ
Hi u rõ đ c thù s n xu t kinh doanh, quy mô và c u trúc t ch c c a doanh ể ấ ả ặ ấ ổ ứ ủ
nghi p là đi u ki n đ xây d ng thành công k toán trách nhi m t i doanh nghi p. ự ể ệ ệ ệ ế ề ạ ệ
Trang 28
1.2.3.2. Phân c p qu n lý là c s c a K toán trách nhi m ơ ở ủ ế ệ ả ấ
Phân c p qu n lý là s y nhi m quy n đ c ra quy t đ nh trong m t t ự ủ ệ ề ả ấ ượ ế ị ộ ổ
ch c b ng cách cho phép các nhà qu n lý ứ ằ ả ở các c p ho t đ ng khác đ ạ ộ ấ ượ ữ c ra nh ng
quy t đ nh trong ph m vi c p mà mình có trách nhi m. S phân c p qu n lý giao ế ị ự ệ ả ấ ấ ạ
ề vi c ra quy t đ nh đ n c p qu n lý th p nh t nh m làm cho m i quy t đ nh đ u ế ấ ế ị ế ị ệ ấ ấ ằ ả ọ
đ ượ c th c hi n. Các nhà nghiên c u cho r ng k toán trách nhi m g n li n v i s ằ ớ ự ự ứ ệ ệ ề ế ắ
phân c p qu n lý. H th ng k toán trách nhi m ho t đ ng th c s hi u qu ự ự ệ ạ ộ ệ ố ế ệ ấ ả ả
trong các t ch c mà s phân quy n đ ổ ứ ự ề ượ c th c hi n đúng m c và phù h p v i c ứ ớ ơ ự ệ ợ
ch c. c u t ấ ổ ứ
ị M c đích c a vi c phân c p qu n lý là giúp cho doanh nghi p đáp ng k p ụ ủ ứ ệ ệ ấ ả
ng xung quanh. th i, nhanh chóng, phù h p v i tình hình thay đ i c a môi tr ớ ổ ủ ợ ờ ườ
Trong đ n v , m c đ phân c p qu n lý cao hay th p s quy t đ nh b máy k ấ ẽ ế ị ứ ả ấ ơ ộ ộ ị ế
toán đ ch c nh th nào: t p trung, phân tán hay v a t p trung v a phân tán. c t ượ ổ ứ ư ế ừ ậ ừ ậ
ổ N u đ n v đã có phân c p qu n lý hoàn ch nh thì b máy k toán cũng thay đ i ế ế ấ ả ơ ộ ị ỉ
cho phù h p. S phân c p không ch nh h ng đ n h th ng thông tin c a đ n v ỉ ả ự ấ ợ ưở ủ ơ ệ ố ế ị
mà còn đ t ra nhu c u c n ph i ki m tra. Khi có s phân c p qu n lý thì có s ự ể ấ ả ầ ả ầ ặ ự
phân chia quy n l c c a c p trên đ i v i c p d ề ự ủ ấ ố ớ ấ ướ i. Vì th , m t ng ế ộ ườ i qu n lý ả
gi m t c p nào đó trong t i ch c không th giao quy n hành mà l i không có ỏ ở ộ ấ ổ ứ ề ể ạ
cách nào đ tìm hi u xem li u quy n hành có đ c s d ng đúng hay không ? ể ệ ề ể ượ ử ụ
S phân c p t o nên s đ c l p t ng đ i ự ộ ậ ươ ấ ạ ự ố ở ả các b ph n, nên các nhà qu n ậ ộ
lý ng không bi c các quy t đ nh c a h nh h ng nh ở ừ t ng b ph n th ộ ậ ườ t đ ế ượ ủ ọ ả ế ị ưở ư
ch c. H n n a, h th th nào đ n các b ph n khác trong t ộ ế ế ậ ổ ứ ọ ườ ữ ơ ế ng quan tâm đ n
thành qu c a b ph n mình h n là tính hi u qu c a t ch c. Do đó đ đ t đ ả ủ ộ ả ủ ổ ứ ể ạ ượ c ệ ậ ơ
ng đ n m c tiêu chung c a các nhà qu n lý khác nhau, t ch c ph i h s h ự ướ ủ ụ ế ả ổ ứ ả ướ ng
đ n m c tiêu c a ng ế ủ ụ ườ ả i qu n lý c p cao h n. Các nhà qu n lý không nh ng ph i ữ ả ấ ả ơ
có t m nhìn đ n các m c tiêu c a t ủ ổ ứ ự ch c mình mà còn ph i có đ ng c tích c c ả ụ ế ầ ơ ộ
c coi là t t h n khi nó đ đ t đ ể ạ ượ c chúng. H th ng k toán trách nhi m đ ế ệ ố ệ ượ ố ơ
ng s c g ng c a nhà qu n lý đ n m c tiêu c a t ch c nhi u h n. h ướ ự ố ắ ủ ổ ứ ề ơ ụ ủ ế ả
Trang 29
Vì v y, m c tiêu chính c a h th ng k toán trách nhi m là h n ch t i đa ủ ệ ố ế ố ụ ế ệ ạ ậ
ch c g t hái đ b t l ấ ợ i, đ ng th i giúp cho t ờ ồ ổ ứ ặ ượ c nh ng l ữ ợ ấ i ích c a vi c phân c p ệ ủ
qu n lý thông qua vi c xây d ng các trung tâm trách nhi m. ự ệ ệ ả
ấ Phân c p qu n lý g n li n v i n i dung k toán trách nhi m. Qua phân c p ớ ộ ế ệ ề ả ấ ắ
c quy n h n và trách nhi m m i c p rõ ràng, nên có c qu n lý s xác đ nh đ ẽ ả ị ượ ệ ở ỗ ấ ề ạ ơ
s cho vi c đánh giá k t qu ho t đ ng c a t ng b ph n, tìm ra nguyên nhân và ở ạ ộ ủ ừ ế ệ ậ ả ộ
h ướ ầ ng kh c ph c. M i ho t đ ng c a doanh nghi p đ u ph i n m trong t m ả ằ ạ ộ ủ ụ ệ ề ắ ọ
cao đ n th p. Phân c p qu n lý ki m soát c a nhà qu n tr theo s phân c p t ả ấ ừ ủ ự ể ị ế ấ ả ấ
v a là ti n đ v a là đ ng l c thúc đ y s hình thành k toán trách nhi m. ừ ẩ ự ề ừ ự ề ế ệ ộ
ả T ch c qu n lý có t m quan tr ng trong quá trình đi u hành ho t đ ng s n ổ ứ ạ ộ ề ả ầ ọ
xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Trong t ch c qu n lý có m t n i dung khá ủ ệ ấ ổ ộ ộ ứ ả
ệ ữ quan tr ng đó là s phân quy n. Khi phân quy n ph i xác đ nh m i quan h gi a ự ề ề ả ọ ố ị
c p trên, c p d ấ ấ ướ ể i và quy n h n c a m i c p. V lý thuy t, có hai quan đi m ỗ ấ ủ ề ề ế ạ
phân quy n:ề
- Phân quy n tri t đ : là ch tr i cùng đ ề ệ ể ủ ươ ng phân quy n có nhi u ng ề ề ườ ượ c
tham gia qu n lý đ có th ra các quy t đ nh. ế ị ể ể ả
u đi m c a cách phân quy n này là ng Ư ể ủ ề ườ ệ i qu n lý c p trên s gi m vi c ẽ ả ả ấ
gi ả ờ i quy t nhi u v n đ phát sinh x y ra hàng ngày, h có th dành nhi u th i ế ề ề ể ề ả ấ ọ
gian cho các k ho ch lâu dài và cho s ph i h p các b ph n đ đ t m c tiêu ự ố ợ ể ạ ụ ế ậ ạ ộ
chung c a đ n v . Cách phân quy n này cho phép ng các c p đ c ra ủ ơ ề ị ườ i qu n lý ả ở ấ ượ
các quy t đ nh c n thi t đ đi u hành ho t đ ng trong ph m vi qu n lý c a mình. ế ị ầ ế ể ề ạ ộ ủ ạ ả
Phân c p qu n lý là giao trách nhi m và quy n h n nh m khuy n khích ng ệ ề ế ạ ằ ấ ả ườ i
t ng c p, đ ng viên h n l c quan tâm đ n công vi c đ qu n lý ả ở ừ ọ ổ ự ệ ượ ế ấ ộ ệ c giao. Vi c
ngay c p phát sinh các công vi c, vì: ng ra quy t đ nh t ế ị ố t nh t là ấ ở ệ ấ ườ ấ i qu n lý c p ả
trên th ng ườ ở ị v trí không phù h p đ ra các quy t đ nh th ể ế ị ợ ườ ạ ng ngày c a các ho t ủ
đ ng liên quan đ n c p d ộ ế ấ ướ ủ i do h không đi u hành tr c ti p các ho t đ ng c a ự ạ ộ ề ế ọ
i. c p d ấ ướ
T n t i c a cách phân quy n này d d n đ n hi n t ng c p trên không ồ ạ ủ ễ ẫ ệ ượ ề ế ấ
ki m soát đ c các ho t đ ng c a c p d i. ể ượ ủ ấ ướ ạ ộ
Trang 30
t đ : là ch tr ng gi i h n vi c tham gia qu n lý. - Phân quy n không tri ề ệ ể ủ ươ ớ ạ ệ ả
Nhà qu n lý t p trung quy n l c ề ự ở ấ c p trên, đ ng th i tr c ti p qu n lý đi u hành ờ ự ế ề ả ả ậ ồ
chi ti t các công vi c c a c p d i. ế ệ ủ ấ ướ
T n t i c a cách phân quy n này d d n đ n hi n t ồ ạ ủ ễ ẫ ệ ượ ề ế ng có nhi u v n đ ề ấ ề
ứ có tính ch t quan tr ng thì nhà qu n lý không có nhi u th i gian đ nghiên c u ề ể ả ấ ọ ờ
nh m đ a ra các quy t đ nh kinh doanh đúng đ n. ế ị ư ắ ằ
Hai quan đi m trên đ u có nh ng u và nh ề ư ữ ể ượ ậ c đi m nh t đ nh. Vì v y, ấ ị ể
ng ườ ả i qu n lý c p cao c n ph i l p ra m t h th ng m c tiêu c th , đ m b o ụ ể ả ộ ệ ố ả ậ ụ ả ầ ấ
m i b ph n, m i cá nhân đ u ph i ch u trách nhi m trong vi c th c hi n các ị ỗ ộ ự ệ ề ệ ệ ả ậ ỗ
m c tiêu nh t đ nh; đ ng th i m i b ph n m i cá nhân cũng c n đ ỗ ộ ấ ị ụ ầ ậ ờ ồ ỗ ượ ộ c giao m t
quy n c n thi t đ th c hi n m c tiêu đó. Vi c cân nh c, l a ch n áp d ng mô ề ầ ế ể ự ụ ụ ự ệ ệ ắ ọ
hình nào đ đ t đ c m c đ phân quy n t ể ạ ượ ứ ộ ề ố t nh t là m t nhi m v vô cùng quan ệ ụ ấ ộ
tr ng c a nhà lãnh đ o c p cao trong đ n v . ị ạ ấ ủ ọ ơ
Phân quy n là c s c a phân c p qu n lý tài chính. Vi c giao quy n cho ơ ở ủ ề ệ ề ấ ả
i luôn đi kèm theo trách nhi m trong qu n lý tài chính ng v i s phân c p d ấ ướ ớ ự ứ ệ ả
ề quy n đó. Nh v y, có th hi u r ng phân c p qu n lý tài chính là s giao quy n ể ể ằ ư ậ ự ề ả ấ
v qu n lý tài chính cho c p d ề ả ấ ướ ệ i trong đó có quy đ nh v quy n h n, trách nhi m ề ề ạ ị
m i c p. ỗ ấ
N i dung c a phân c p qu n lý tài chính đ ấ ủ ả ộ ượ ư c th hi n qua các m t nh : ể ệ ặ
phân c p v quy n và trách nhi m qu n lý, s d ng các tài s n; quy n và trách ử ụ ề ề ề ệ ả ả ấ
nhi m v huy đ ng v n; quy n v phân ph i k t qu ho t đ ng kinh doanh; ạ ộ ố ế ề ề ề ệ ả ố ộ
quy n và nghĩa v v tài chính v i c p trên, v i nhà n c. Tùy theo đi u ki n v ớ ấ ụ ề ề ớ ướ ề ệ ề
quy mô và c c u t ơ ấ ổ ứ ả ơ ch c s n xu t kinh doanh, v đ a bàn ho t đ ng c a các đ n ề ị ạ ộ ủ ấ
các v tr c thu c mà m c đ phân c p qu n lý tài chính qua các n i dung trên ị ự ứ ả ấ ộ ộ ộ ở
đ n v cũng khác nhau. ơ ị
1.2.4. Xác đ nh các trung tâm trách nhi m trong doanh nghi p ệ ệ ị
1.2.4.1. Khái ni m v trung tâm trách nhi m ệ ề ệ
Trung tâm trách nhi m là m t b ph n trong t ch c, n i mà nhà qu n tr ộ ộ ệ ậ ổ ứ ả ơ ị
b ph n ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng c a b ph n mình. Theo đó, căn ộ ủ ộ ạ ộ ề ế ệ ậ ả ậ ị
c vào c c u t ứ ơ ấ ổ ứ ch c và m c đ phân c p qu n lý c a doanh nghi p mà có h ả ứ ộ ủ ệ ấ ệ
Trang 31
th ng các trung tâm trách nhi m t ng ng. Các trung tâm trách nhi m t o thành ệ ố ươ ứ ệ ạ
m t h th ng thang b c trách nhi m t ộ ệ ố ệ ậ ừ ấ ạ c p lãnh đ o th p nh t đ n c p lãnh đ o ấ ế ấ ấ ạ
cao nh t trong doanh nghi p. ệ ấ
1.2.4.2. B n ch t c a trung tâm trách nhi m ấ ủ ệ ả
ỗ ệ ố M t trung tâm trách nhi m có b n ch t nh m t h th ng, m i h th ng ư ộ ệ ố ệ ấ ả ộ
đ c xác đ nh đ x lý m t công vi c c th . H th ng này s d ng các đ u vào ượ ệ ụ ể ệ ố ử ụ ể ử ầ ộ ị
công c a các lo i lao đ ng và là các giá tr v t ch t nh nguyên v t li u, s gi ư ậ ệ ị ậ ố ờ ấ ủ ạ ộ
các d ch v khác kèm theo …đ có đ c đ u ra là các hàng hóa, d ch v … Hàng ụ ể ị ượ ụ ầ ị
hóa và d ch v đ ị ụ ượ ạ ủ c t o ra b i trung tâm trách nhi m này có th là đ u vào c a ệ ể ầ ở
m t trung tâm khác trong cùng t ch c và cũng có th đ c bán ra bên ngoài. ộ ổ ứ ể ượ
Đ u raầ
Đ u vào
ầ
Trung tâm trách nhi mệ
Công vi cệ
c
Hàng hoá ho c d ch v
ượ
ặ ị
ụ
Các ngu n l c s d ng đ ng b i chi phí
đo l
ồ ự ử ụ ườ
ở
Hình 1-1: Trung tâm trách nhi mệ
Có 2 tiêu chí đ đo l ể ườ ệ ng m c đ hoàn thành m t trung tâm trách nhi m: ộ ứ ộ
hi u qu và k t qu ả ế ệ ả
Hi u qu : l ả là t ệ ỷ ệ ữ ầ ệ gi a đ u ra so v i đ u vào c a trung tâm trách nhi m. ớ ầ ủ
Nói cách khác, đó chính là t gi a k t qu th c t l ỷ ệ ữ ế đ t đ ả ự ế ạ ượ ớ ự c v i ngu n l c th c ồ ự
mà trung tâm đã s d ng đ t o ra k t qu đó. t ế ử ụ ể ạ ế ả
K t qu : ớ ả là m i quan h gi a đ u ra c a m t trung tâm trách nhi m v i ủ ệ ữ ế ệ ầ ố ộ
m c tiêu c a trung tâm đó. Nói cách khác, đây chính là m c đ hoàn thành m c tiêu ứ ộ ụ ụ ủ
c a trung tâm trách nhi m. ủ ệ
1.2.4.3. Phân lo i các trung tâm trách nhi m ệ ạ
Căn c vào s khác bi t trong vi c l ng hóa gi a “đ u vào” và “đ u ra” ự ứ ệ ệ ượ ữ ầ ầ
c a các trung tâm trách nhi m cũng nh m c đ trách nhi m c a ng ủ ư ứ ộ ủ ệ ệ ườ i qu n tr ả ị
trung tâm, có th chia thành 4 lo i trung tâm trách nhi m chính: trung tâm chi phí, ệ ể ạ
trung tâm doanh thu, trung tâm l i nhu n và trung tâm đ u t . ợ ầ ư ậ
a. Trung tâm chi phí
Trang 32
Trung tâm chi phí là m t lo i trung tâm trách nhi m th hi n ph m vi c ể ệ ệ ạ ạ ộ ơ
b n c a h th ng xác đ nh chi phí có th ki m soát, là đi m xu t phát c a các ả ể ể ệ ố ủ ủ ể ấ ị
ho t đ ng nh : ạ ộ ư
(1) L p d toán chi phí; ậ ự
(2) Phân lo i chi phí th c t phát sinh; ự ế ạ
(3) So sánh chi phí th c t v i đ nh m c chi phí tiêu chu n. ự ế ớ ị ứ ẩ
ự Trung tâm chi phí g n li n v i c p qu n lý mang tính ch t tác nghi p, tr c ớ ấ ệ ề ấ ả ắ
ti p t o ra s n ph m, d ch v , ho c gián ti p ph c v kinh doanh (nh phân ế ạ ụ ụ ư ụ ế ặ ả ẩ ị
ng s n xu t, các phòng ban ch c năng). Theo đó, ng x ưở ứ ấ ả ườ i qu n lý ch ch u trách ỉ ả ị
nhi m ho c ch có quy n ki m soát đ i v i chi phí phát sinh ố ớ ệ ể ề ặ ỉ ở ộ b ph n mình, ậ
v n. Có 2 d ng trung tâm chi không có quy n h n đ i v i vi c tiêu th và đ u t ố ớ ầ ư ố ụ ề ệ ạ ạ
phí:
ẩ - Trung tâm chi phí đ nh m c (tiêu chu n): ị ứ
Là trung tâm chi phí mà các y u t chi phí có th ki m soát và các m c hao ế ố ể ể ứ
ẩ phí có th ki m soát v các ngu n l c s d ng đ s n xu t m t đ n v s n ph m, ồ ự ử ụ ộ ơ ể ể ể ả ị ả ề ấ
c xây d ng đ nh m c c th . Nhà qu n tr trung tâm chi phí đ nh d ch v đ u đ ị ụ ề ượ ứ ụ ể ự ả ị ị ị
m c (tiêu chu n) có trách nhi m ki m soát chi phí th c t ự ế ứ ể ệ ẩ ả phát sinh, đ v n đ m ể ẫ
ị ả b o k ho ch s n xu t cũng nh đ m b o k ho ch chi phí cho t ng đ n v s n ả ả ư ả ừ ế ế ạ ạ ả ấ ơ
ph m, d ch v và tính cho toàn b . Trung tâm chi phí đinh m c (tiêu chu n) đ ụ ứ ẩ ẩ ộ ị ượ c
t trên c s chúng ta có th xác đ nh, đo l nh n bi ậ ế ơ ở ể ị ườ ầ ng m t cách ch n ch n đ u ắ ắ ộ
c đ nh m c các đ u vào c n thi ra, và có th xác đ nh đ ể ị ượ ứ ầ ầ ị ế ể ả ộ t đ s n xu t ra m t ấ
ế đ n v đ u ra đó. Theo đó, nhà qu n lý không ch u trách nhi m v nh ng bi n ơ ị ầ ữ ề ệ ả ị
ố ớ đ ng gây ra b i các m c đ ho t đ ng cao h n tiêu chu n c a trung tâm. Đ i v i ộ ẩ ủ ứ ộ ạ ộ ở ơ
trung tâm này thì hi u su t đ c đo l ấ ượ ệ ườ ng b i m i liên h gi a đ u vào và đ u ra, ệ ữ ầ ầ ố ở
còn tính hi u qu đ c đo l ả ượ ệ ườ ng b ng m c đ trung tâm đ t đ ộ ạ ượ ả ượ c s n l ng ứ ằ
mong mu n t i nh ng m c đ v ch t l ng và th i gian đã đ nh. Các trung tâm ố ạ ứ ộ ề ấ ượ ữ ờ ị
chi phí th ng g n v i c p qu n tr c s và có th là các nhà máy s n xu t, các ườ ị ơ ở ớ ấ ể ả ấ ắ ả
phân x ng s n xu t, các t s n xu t … ưở ả ấ ổ ả ấ
ng “đ u ra” có th đo Nh v y, đ c tr ng c a trung tâm này là s n l ủ ư ậ ả ượ ư ặ ể ầ
ng đ c đ nh l ườ ượ c và phí t n “đ u vào” s n xu t m t s n ph m đòi h i ph i đ ấ ộ ả ả ượ ị ả ẩ ầ ổ ỏ
Trang 33
rõ. Ki m soát đ c th c hi n thông qua vi c so sánh chi phí đ nh m c v i chi phí ể ượ ứ ớ ự ệ ệ ị
th c t . S khác nhau gi a chi phí đ nh m c và chi phí th c t đ ự ế ự ự ế ượ ữ ứ ị ể ệ c th hi n
thông qua đ l ch. ộ ệ
- Trung tâm chi phí d toán: ự
Là trung tâm chi phí mà đó k t qu “đ u ra” không th đo l ở ả ầ ế ể ườ ng b ng các ằ
ồ ự ch tiêu tài chính, và không có m i quan h rõ ràng gi a “đ u vào”(các ngu n l c ữ ệ ầ ố ỉ
c). Ki m soát trong tr s d ng) và “đ u ra”(k t qu đ t đ ử ụ ả ạ ượ ế ầ ể ườ ằ ng h p này nh m ợ
đ m b o r ng m i m t lo i chi phí th c t ả ả ằ ự ế ề đ u liên quan ch t ch v i chi phí k ặ ẽ ớ ạ ỗ ộ ế
ho ch cũng nh nhi m v đã giao cho trung tâm. M t trong nh ng v n đ chính ụ ư ữ ệ ề ấ ạ ộ
c a trung tâm chi phí d toán là hi u qu c a phí t n. ủ ả ủ ự ệ ổ
Tóm l i, m c tiêu c a trung tâm chi phí là qu n lý ch t ch , gi m thi u chi ạ ụ ủ ẽ ể ả ặ ả
phí. Trách nhi m c a nhà qu n lý trung tâm chi phí là ph i xây d ng đ c k ủ ự ệ ả ả ượ ế
ho ch chi phí trong ng n h n và dài h n; n m đ ắ ạ ắ ạ ạ c s l ượ ố ượ ấ ng s n ph m s n xu t, ẩ ả ả
chi phí s n xu t th c t và k ho ch, nguyên nhân ự ế ả ấ , m c chênh l ch gi a th c t ệ ự ế ứ ữ ế ạ
d n đ n sai l ch … ẫ ế ệ
ở Trong qu n lý đi u hành, trung tâm chi phí có vai trò và tác d ng to l n b i ụ ề ả ớ
ẩ vì đây chính là c p qu n lý mang tính ch t tác nghi p, tr c ti p t o ra s n ph m, ấ ế ạ ự ệ ả ấ ả
d ch v , ho c gián ti p ph c v kinh doanh. N u trung tâm chi phí đ ị ụ ụ ụ ế ế ặ ượ c qu n lý ả
đi u hành t c các chi phí phát sinh, gia tăng l ề ố ẽ t s góp ph n ki m soát đ ầ ể ượ ợ ậ i nhu n
ữ trong đ n v . Ch tiêu đánh giá hi u qu c a trung tâm chi phí là chênh l ch gi a ả ủ ệ ệ ơ ị ỉ
chi phí th c t và chi phí d toán hay đ nh m c. Trách nhi m c a trung tâm chi phí ự ế ự ứ ủ ệ ị
là ph i hoàn thành s n ph m, d ch v ... đúng h n, đ m b o ch t l ng và t ấ ượ ụ ạ ả ả ả ả ẩ ị ố i
thi u hóa chi phí. Vì v y, ng c nguyên nhân ể ậ ườ i qu n lý b ph n ph i xác đ nh đ ậ ả ả ộ ị ượ
ch quan, khách quan tác đ ng đ n quá trình làm phát sinh chi phí (tr ng tâm là ủ ế ộ ọ
bi n phí) theo các kho n m c chi phí. Nhà qu n tr có th phân tích và xác đ nh ụ ế ể ả ả ị ị
nguyên nhân gây nên bi n đ ng chi phí. Vi c phân tích chi phí có th chi ti t theo ế ệ ể ộ ế
t nh v y r t quan tr ng cho các t ng lo i chi phí. Rõ ràng nh ng thông tin chi ti ừ ữ ạ ế ư ậ ấ ọ
nhà qu n tr . ị ả
b. Trung tâm doanh thu
Trang 34
Là trung tâm trách nhi m mà ệ ở ề ế đó nhà qu n lý ch ch u trách nhi m v k t ị ệ ả ỉ
qu “đ u ra”, t c doanh thu có th ki m soát đ t đ ể ể ạ ượ ủ c c a đ n v . Trung tâm ị ứ ầ ả ơ
doanh thu có th phân bi t v i trung tâm l trung tâm ể ệ ớ ợ i nhu n b i trên th c t ở ự ế ậ
doanh thu ch ch u trách nhi m m t ph n nh trong t ng chi phí s n xu t và chi phí ệ ầ ấ ả ộ ổ ỏ ị ỉ
bán hàng, trong khi đó trung tâm l i nhu n ch u trách nhi m h t t t c các chi phí ợ ế ấ ả ệ ậ ị
bao g m chi phí s n xu t và các chi phí có liên quan đ n ho t đ ng t o ra doanh ạ ộ ế ạ ấ ả ồ
thu c a đ n v . ị ủ ơ
Trung tâm này th ng đ ườ ượ ắ ặ ấ ơ ở c g n v i b c qu n lý c p trung ho c c p c s , ấ ớ ậ ả
đó là các b ph n kinh doanh trong đ n v . Khi xác đ nh ch tiêu đánh giá trung tâm ị ậ ộ ơ ỉ ị
doanh thu, c n xem xét đ n giá v n c a hàng hóa, s n ph m,… tiêu th đ ụ ể ủ ế ẩ ả ầ ố
khuy n khích trung tâm này t o ra l i nhu n ch không ch đ n thu n là t o ra ế ạ ợ ỉ ơ ứ ạ ậ ầ
doanh thu.
Trong qu n lý đi u hành, trung tâm doanh thu đóng vai trò không nh trong ề ả ỏ
ng tiêu vi c quy t đ nh giá bán c a s n ph m, hàng hóa, d ch v …; đ n s n l ẩ ế ả ượ ủ ả ế ị ụ ệ ị
ọ th , c c u s n ph m tiêu th … c a doanh nghi p. Đây chính là c s quan tr ng ụ ơ ấ ả ơ ở ủ ụ ệ ẩ
ự đ các nhà qu n tr lên k ho ch và l p d toán tiêu th sao cho sát v i năng l c ể ụ ự ế ậ ạ ả ớ ị
ho t đ ng c a doanh nghi p và tình hình th tr ng. ạ ộ ị ườ ủ ệ
c. Trung tâm l ợ i nhu n ậ
C nhà qu n lý trung tâm chi phí và trung tâm doanh thu đ u b gi ị ớ ạ i h n ề ả ả
quy n ra quy t đ nh. Vi c gia tăng đáng k quy n t ế ị ề ự ủ ệ ch trong qu n lý xu t hi n ả ề ệ ể ấ
nhà qu n lý b ph n ch u trách nhi m trong c s n xu t và bán hàng. Trong ả ả ệ ấ ả ậ ộ ị
tr ng h p này, nhà qu n lý th ng đ do đ nh giá bán, l a ch n th tr ườ ả ợ ườ c t ượ ự ị ườ ng ự ọ ị
bán, thi ế ế ấ t k c u trúc s n ph m, ra quy t đ nh s n l ẩ ế ị ả ượ ả ng và l a ch n nhà cung ọ ự
ch c mà nhà qu n lý ch u trách nhi m c doanh thu c p. Nh ng b ph n trong t ộ ấ ữ ậ ổ ứ ệ ả ả ị
và chi phí có th ki m soát g i là trung tâm l i nhu n. ể ể ọ ợ ậ
Trung tâm l ng đ c hình thành theo dòng s n ph m, kênh tiêu ợ i nhu n th ậ ườ ượ ả ẩ
th hay các phân đo n th tr c đánh giá d a vào ị ườ ụ ạ ng. Hi u qu c a trung tâm đ ả ủ ệ ượ ự
m c chênh l ch gi a l i nhu n th c t so v i l i nhu n d toán. Tuy nhiên, l ữ ợ ứ ệ ự ế ậ ớ ợ ự ậ ợ i
nhu n đ c dùng đ đo l ng m c đ ậ ượ ị c đ nh nghĩa theo nhi u cách khác nhau đ ề ượ ể ườ ứ ộ
hoàn thành. Thông th ng l c thi t l p theo d ng s d đ m phí. ườ ợ i nhu n đ ậ ượ ế ậ ố ư ả ạ
Trang 35
Trên c s đó xác đ nh các nguyên nhân ch quan và khách quan làm bi n đ ng l ơ ở ủ ế ộ ị ợ i
nhu n.ậ
i nhu n có tác d ng đánh giá đ Trong qu n lý đi u hành, trung tâm l ề ả ợ ụ ậ ượ ự c s
ki m soát v doanh thu, chi phí cũng nh ph n đóng góp c a t ng b ph n vào l ư ầ ủ ừ ể ề ậ ộ ợ i
ả nhu n chung c a doanh nghi p. Nhi m v chính c a trung tâm là theo dõi và qu n ụ ủ ủ ệ ệ ậ
lý tình hình s d ng tài s n, b o toàn và phát tri n v n đ c đ u t ; đ m b o t ử ụ ể ả ả ố ượ ầ ư ả ả ỷ
tăng l l ệ ợ i nhu n trên doanh thu, đ m b o t c đ tăng c a doanh thu nhanh h n t ả ố ộ ơ ố t ủ ả ậ
i nhu n. đ tăng c a v n nh m m c đích nâng cao hi u qu s d ng v n, tăng l ộ ả ử ụ ủ ố ụ ệ ằ ố ợ ậ
d. Trung tâm đ u tầ ư
Là trung tâm trách nhi m mà nhà qu n lý ch u trách nhi m c v doanh thu, ả ề ệ ệ ả ị
chi phí và c vi c xác đ nh v n ho t đ ng và nh ng quy t đ nh đ u t ạ ộ ả ệ ế ị ầ ư ố ặ v n. Đ c ữ ố ị
tr ng c a vi c đo l ng trung tâm đ u t là t và l ư ủ ệ ườ ầ ư l ỷ ệ hoàn v n đ u t ố ầ ư ợ ậ i nhu n
còn l i. Ph ng pháp đo l ng này ch u nh h ng c a c doanh thu, chi phí và ạ ươ ườ ị ả ưở ủ ả
tài s n kinh doanh và vì v y ph n ánh trách nhi m c a nhà qu n lý đ i v i l ố ớ ợ i ủ ệ ả ả ả ậ
nhu n tính trên v n đ u t . ầ ư ậ ố
Trung tâm đ u t đ i di n cho m c đ qu n lý cao nh t. Toàn đ n v nh ầ ư ạ ứ ộ ệ ả ấ ơ ị ư
m t t ng th g m nhi u chi nhánh ho t đ ng, nhóm ho t đ ng, b ph n. Nhà ạ ộ ạ ộ ộ ổ ể ồ ề ậ ộ
qu n tr trung tâm đ u t có trách nhi m l p k ho ch, t ầ ư ả ị ệ ế ậ ạ ổ ứ ọ ch c và ki m soát m i ể
ho t đ ng s n xu t kinh doanh k c ho t đ ng đ u t trong doanh nghi p. Trong ạ ộ ạ ộ ể ả ầ ư ả ấ ệ
qu n lý đi u hành, tác d ng c a trung tâm là đ m b o vi c đ u t vào các lĩnh ầ ư ụ ủ ề ệ ả ả ả
v c, ngành ngh kinh doanh c a đ n v có hi u qu . ả ự ủ ơ ề ệ ị
Nh v y, các lo i trung tâm trách nhi m g n li n v i t ng c p qu n tr ớ ừ ư ậ ệ ề ắ ấ ả ạ ị
trong m t t ộ ổ ứ ặ ch c. M i lo i trung tâm trách nhi m s xác đ nh trách nhi m ho c ệ ẽ ệ ạ ỗ ị
quy n ki m soát đ i v i t ng đ i t ố ớ ừ ố ượ ề ể ấ ng c th c a các nhà qu n tr các c p. ụ ể ủ ả ị
Trong th c t , vi c ch n l a m t trung tâm thích h p nh t cho m t đ n v trong t ự ế ọ ự ộ ơ ệ ấ ộ ợ ị ổ
ch c là trung ch c là đi u không d dàng. C s đ xác đ nh m t b ph n trong t ơ ở ể ộ ộ ứ ề ễ ậ ị ổ ứ
tâm lo i gì, là căn c trên lo i ngu n l c ho c trách nhi m mà nhà qu n lý trung ồ ự ứ ệ ặ ả ạ ạ
tâm trách nhi m đó đ c giao. Do v y, vi c phân bi t rõ ràng lo i trung tâm trách ệ ượ ệ ậ ệ ạ
ch c ch mang tính t ng đ i, và ph nhi m cho các b ph n, đ n v trong m t t ậ ộ ổ ứ ệ ộ ơ ị ỉ ươ ố ụ
, đ có th phân thu c vào quan đi m c a nhà qu n tr c p cao nh t. Trong th c t ả ị ấ ự ế ể ủ ể ể ấ ộ
Trang 36
lo i các b ph n, đ n v trong t ch c vào các trung tâm trách nhi m h p lý thì nên ộ ậ ạ ơ ị ổ ứ ệ ợ
căn c vào nhi m v chính c a b ph n, đ n v đó. ủ ộ ậ ụ ứ ệ ơ ị
Tóm l i, b ạ ướ ệ c đ u tiên và c b n c a vi c th c hi n k toán trách nhi m ơ ả ủ ự ệ ế ệ ầ
là xây d ng các trung tâm trách nhi m. Doanh nghi p c n t ch c thành các trung ầ ổ ứ ự ệ ệ
tâm l i nhu n, đ u t ợ ầ ư ậ hay các trung tâm chi phí. Đi u này ph thu c vào c c u t ề ơ ấ ổ ụ ộ
ch c doanh nghi p, m c đ phân quy n cũng nh thái đ và quan đi m c a nhà ứ ộ ứ ư ủ ể ề ệ ộ
qu n tr c p cao. Vì v y, v n đ t ị ấ ề ổ ứ ế ạ ch c k toán trách nhi m mang tính linh ho t ệ ả ậ ấ
h n m c dù nó ph i đ m b o tuân th nh ng nguyên t c c b n c a k toán trách ủ ữ ơ ắ ơ ả ủ ế ả ả ặ ả
nhi m.ệ
1.2.5. H th ng ch tiêu đánh giá các trung tâm trách nhi m ệ ố ệ ỉ
Nh chúng ta đã bi t ho t đ ng c a các trung tâm trách nhi m th ng đ ư ế ạ ộ ủ ệ ườ ượ c
), và vi c đánh giá xem xét trên c hai m t, đó là hi u qu và ặ ệ ả ả k t quế ả (hi u năng ệ ệ
hai tiêu chí này s đ c th c hi n trên c hai m t đ nh tính và đ nh l ng. Đánh ẽ ượ ặ ị ự ệ ả ị ượ
giá trách nhi m qu n tr c a các c p qu n lý các trung tâm trách nhi m b ng cách ả ị ủ ệ ệ ằ ấ ả
ế ớ ố ệ l y k t qu th c hi n c a các trung tâm trách nhi m, so sánh đ i chi u v i s li u ấ ế ệ ủ ả ự ệ ố
ủ d toán ban đ u trên c hai m t hi u qu và hi u năng. Do đ u ra và đ u vào c a ả ự ệ ệ ầ ầ ặ ầ ả
m i trung tâm trách n hi m khác nhau, vì v y các ch tiêu đo l ỗ ệ ậ ỉ ườ ạ ng cho t ng lo i ừ
trung tâm cũng khác nhau.
1.2.5.1. Đánh giá thành qu qu n lý trung tâm chi phí ả ả ở
Thành qu qu n lý c a các nhà qu n tr trung tâm chi phí đ c đánh giá ủ ả ả ả ị ở ượ
qua báo cáo thành qu đ c l p cho t ng trung tâm chi phí riêng bi t. ả ượ ậ ừ ệ
Thông tin đ a vào báo cáo thành qu đ đánh giá thành qu c a các nhà ả ể ả ủ ư
trung tâm chi phí ch là chi phí có th ki m soát đ qu n tr ả ị ở ể ể ỉ ượ ở ừ ả c b i t ng nhà qu n
tr th c t ị ở ừ t ng trung tâm chi phí. B ng vi c so sánh chi phí ằ ệ có th ki m soát ể ể ự ế ớ v i
t, chênh l ch nào x u. d toán, các nhà qu n tr có th bi ự t đ ể ế ượ ả ị c chênh l ch nào t ệ ố ệ ấ
1.2.5.2. Đánh giá thành qu qu n lý trung tâm doanh thu ả ả ở
Thành qu qu n lý c a các trung tâm doanh thu th ng đ ủ ả ả ườ ượ ằ c đánh giá b ng
vi c so sánh doanh thu có th ki m soát gi a th c t so v i d toán và phân tích ể ể ự ế ữ ệ ớ ự
các chênh l ch phát sinh. ệ
Trang 37
- N u trung tâm doanh thu đ ế ượ c toàn quy n quy t đ nh giá bán, s l ế ị ố ượ ề ả ng s n
ph m tiêu th thì trách nhi m s đ c đánh giá trên doanh thu t o ra. ẽ ượ ụ ệ ẩ ạ
- N u trung tâm doanh thu không đ ế ượ c toàn quy n quy t đ nh giá bán (chính ế ị ề
sách giá đ ượ ả c xác đ nh bên ngoài trung tâm doanh thu), khi đó, các nhà qu n ị
tr trung tâm doanh thu s ch u trách nhi m v s l ẽ ề ố ượ ệ ị ị ặ ng và k t c u m t ế ấ
hàng bán ra.
Khi đánh giá thành qu c a các trung tâm doanh thu, c n quan tâm đ n chi ả ủ ế ầ
phí c a t ng s n ph m nh m thúc đ y các nhà qu n tr ằ ủ ừ ẩ ả ả ẩ ị ở ư trung tâm doanh thu l u
ý t i đa hóa l i nhu n g p ch không ph i ch doanh thu. N u ch d a vào doanh ố ợ ỉ ự ứ ế ả ậ ộ ỉ
ặ thu đ đánh giá, các nhà qu n tr có th tìm cách gi m giá đ tăng doanh thu, ho c ể ể ể ả ả ị
thúc đ y tiêu th nh ng m t hàng có doanh thu l n nh ng l ữ ư ụ ẩ ặ ớ ợ ữ i nhu n th p. Nh ng ấ ậ
hành vi nh th có th làm gia tăng doanh thu nh ng gi m l i nhu n trên t ng th ư ế ư ể ả ợ ậ ổ ể
công ty.
1.2.5.3. Đánh giá thành qu qu n lý trung tâm l i nhu n ả ả ở ợ ậ
Thành qu qu n lý c a các nhà qu n tr trung tâm l c đánh ủ ả ả ả ị ở ợ i nhu n đ ậ ượ
giá thông qua báo cáo thành qu đ c l p cho t ng trung tâm l i nhu n riêng bi t. ả ượ ậ ừ ợ ậ ệ
Thông tin đ a vào báo cáo đ đánh giá thành qu c a các nhà qu n tr ả ủ ư ể ả ị ở
trung tâm l i nhu n ch là l i nhu n có th ki m soát b i nhà qu n tr t ng trung ợ ậ ỉ ợ ể ể ả ậ ở ị ở ừ
tâm l i nhu n là chênh l ch gi a doanh thu và chi phí, nên ch doanh ợ i nhu n. Do l ậ ợ ữ ệ ậ ỉ
thu có th ki m soát và chi phí có th ki m soát m i đ c đ a vào báo cáo thành ể ể ể ể ớ ượ ư
qu . Chi phí có th ki m soát đ c phân lo i theo bi n phí và đ nh phí khi đ a vào ể ể ả ượ ư ế ạ ị
c s d ng đ đánh giá thành báo cáo thành qu . Nh v y, báo cáo thành qu đ ư ậ ả ượ ử ụ ể ả
qu qu n lý c a các nhà qu n tr trung tâm l i nhu n là báo cáo k t qu kinh ủ ả ả ả ị ở ợ ế ả ậ
doanh đ c trình bày d i hình th c s d đ m phí, nh ng ch bao g m doanh thu ượ ướ ứ ố ư ả ư ồ ỉ
và chi phí có th ki m soát đ c b i các nhà qu n tr c a trung tâm l ể ể ượ ị ủ ả ở ợ ậ i nhu n.
B ng vi c so sánh thông tin th c t v i thông tin d toán, các nhà qu n tr có th ự ế ớ ự ệ ả ằ ị ể
bi c chênh l ch nào là có l i, chênh l ch nào là b t l t đ ế ượ ệ ợ ấ ợ ệ i, chênh l ch nào do ệ
bi n đ ng c a kh i l ng ho t đ ng, chênh l ch nào do thành qu ki m soát ố ượ ủ ế ộ ạ ộ ả ể ệ
doanh thu và chi phí mang l i.ạ
1.2.5.4. Đánh giá thành qu qu n lý trung tâm đ u t ả ả ở ầ ư
Trang 38
Đánh giá thành qu qu n lý các trung tâm đ u t bao g m: ả ả ở ầ ư ồ
- So sánh doanh thu và chi phí có th ki m soát đ c gi a th c t v i d ể ể ượ ự ế ớ ự ữ
toán
- S d ng các th c đo thành qu đ i v i các kho n v n đ u t ử ụ ướ ả ố ớ ầ ư ả ố ộ thu c
quy n ki m soát c a nhà qu n tr trung tâm đ u t . ủ ể ề ả ị ở ầ ư Các ch tiêu c b n ỉ ơ ả th ngườ
đ cượ s d ng đ đánh giá ử ụ ể thành quả c a trung tâm đ u t ố ầ ư là: T su t hoàn v n ỷ ấ ủ
(ROI); Lãi th ng d (RI) tăng thêm (Economic value added – đ u t ầ ư ư ặ ; Giá tr kinh t ị ế
EVA); T l thu nh p trên v n s d ng (Return On Capital Employed - ỷ ệ ố ử ụ ậ
ROCE). Các ch tiêu trên đ c xác đ nh ỉ ượ ị : nh sauư
* T su t hoàn v n đ u t (ROI): ỷ ấ ầ ư ố
ROI = Thu nh p b ph n/Kho n đ u t b ph n. ộ ậ ầ ư ộ ả ậ ậ
Tri n khai d ng Dupont: ạ ể
ROI = (Thu nh p b ph n/Doanh thu) x (Doanh thu/Kho n đ u t b ph n) ầ ư ộ ậ ả ậ ậ ộ
Hay ROI = (T su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên doanh thu) x (S vòng quay c a v n đ u t ). ố ủ ố ầ ư ậ
M c tiêu đ u tiên c a vi c s d ng ROI là vi c đánh giá hi u qu đ u t ệ ử ụ ả ầ ư ụ ủ ệ ệ ầ
và các doanh nghi p có quy mô v n khác nhau đ phân c a các trung tâm đ u t ủ ầ ư ệ ể ố
tích xem n i nào đ t hi u qu cao nh t, t ấ ừ ệ ạ ả ơ ả đó làm c s đánh giá thành qu qu n ơ ở ả
lý. M c tiêu th hai khi s d ng ROI đ tìm ra các nhân t ử ụ ứ ụ ể ố tác đ ng đ n hi u qu ế ệ ộ ả
qu n lý, nh m tìm ra các gi c t ả ằ ả i pháp đ làm cho k t qu ho t đ ng đ ế ạ ộ ể ả ượ ố ơ t h n.
Đó là các bi n pháp c i thi n doanh thu, ki m soát chi phí hay tính l ể ệ ệ ả ạ ơ ấ ố i c c u v n
đ u t . ầ ư
* Lãi th ng d (RI): ư ặ
RI = L i t c c a trung tâm đ u t x T su t chi phí v n) ợ ứ ủ ầ ư – (V n đ u t ố ầ ư ỷ ấ ố
M c tiêu th nh t c a vi c s d ng ch s RI là cho bi i nhu n th c t ứ ấ ủ ệ ử ụ ỉ ố ụ t l ế ợ ự ế ậ
đã mang v là bao nhiêu, sau khi tr đi các kho n chi phí s d ng v n đ có đ ử ụ ừ ể ề ả ố ượ c
l ợ i nhu n trên. M c tiêu th hai c a vi c s d ng ch s RI là cho bi ủ ệ ử ụ ỉ ố ụ ứ ậ ế ầ t có nên đ u
t ư gia tăng hay không khi mà s d ng ch s ROI không đ c s đ ra quy t đ nh. ỉ ố ủ ơ ở ể ử ụ ế ị
tăng thêm (Economic value added – EVA) * Giá tr kinh t ị ế
Trang 39
tăng thêm (EVA) là th c đo ph n thu nh p tăng thêm t Giá tr kinh t ị ế ướ ậ ầ ừ
i nhu n ho t đ ng tr chênh l ch gi a l ệ ữ ợ ạ ộ ậ ướ ử ụ c lãi vay sau thu và chi phí s d ng ế
v n. ố
EVA = NOPAT – (TC x WACC)
Trong đó:
- NOPAT : L i nhu n tr ậ ợ ướ c lãi vay và sau thu ế
- TC : Total capital – V n đ u t ầ ư ố
- WACC : Lãi su t s d ng v n bình quân ấ ử ụ ố
u đi m c a th c đo EVA là có tính t i chi phí s d ng v n ch , đây là Ư ể ủ ướ ớ ử ụ ủ ố
chi phí c h i khi nhà đ u t b v n đ u t vào lĩnh v c kinh doanh này thay vì ơ ộ ầ ư ỏ ố ầ ư ự
lĩnh v c kinh doanh khác, qua đó có th xác đ nh chính xác giá tr th c s đ ị ự ự ượ ạ c t o ự ể ị
ra cho các nhà đ u t ầ ư ổ , c đông trong m t th i kỳ nh t đ nh. ộ ấ ị ờ Ngoài ra, khi xác đ nhị
EVA đòi h i các ch tiêu đ c phán ánh theo quan đi m kinh t ỏ ỉ ượ ể ế kh c ph c đ ụ ượ c ắ
c đo truy n th ng khác khi s d ng s li u k toán ph c v h n ch c a các th ế ủ ạ ướ ố ệ ử ụ ụ ụ ề ế ố
cho vi c tính toán. ệ
* T l thu nh p trên v n s d ng (Return On Capital Employed - ROCE) ỷ ệ ố ử ụ ậ
Hi u m t cách đ n gi n ROCE là ch s th hi n kh năng thu l ỉ ố ể ệ ể ả ả ộ ơ ợ ậ i nhu n
ng v n đã s d ng. R OCE đ c tính toán theo công c a m t công ty d a trên l ủ ự ộ ượ ử ụ ố ượ
th c:ứ
vay c thu và lãi ế ướ ậ ợ ROCE = ổ ổ L i nhu n tr ồ ố Trong công th c tính toán trên, ph n t ầ ử ố T ng ngu n v n – T ng n ng n h n ạ ồ ợ ắ ậ ứ ả s (thu nh p) bao g m các kho n
i nhu n ng và kho n tr c t c. Các s l ợ ậ tr ướ c thu , các kho n thu nh p b t th ả ế ậ ấ ườ ả ổ ứ ả ố
đ li u này c a doanh ệ cượ thu th p trên báo cáo ậ k t qu ho t đ ng kinh doanh ế ạ ộ ả ủ
nghi p. M u s (l ng v n công ty đã s d ng) bao g m t ng giá tr c a các ẫ ố ượ ệ ử ụ ị ủ ố ồ ổ cổ
phi uế thông th ườ ng và c phi u u đãi, các ế ư ổ kho n nả ợ, các kho n thuê tài chính và ả
các kho n d phòng. Các s li u này đ ố ệ ự ả cượ thu th p t ậ ừ ả ủ b ng cân đ i k toán c a ố ế
doanh nghi pệ
, RI, EVA, ROCE) đ u có nh ng u nh c đi m khác M i ch s (ROI ỉ ố ỗ ư ữ ề ượ ể
nhau. Đ đánh giá k t qu c a trung tâm đ u t ả ủ ầ ư ế ể ế ợ , nhà qu n tr c n s d ng k t h p ị ầ ử ụ ả
Trang 40
các ch tiêu c b n nh ROI, RI, ơ ả ư ỉ ệ EVA, ROCE v i vi c xem xét m c chênh l ch ứ ệ ớ
trong vi c th c hi n các ch tiêu gi a th c t so v i k ho ch. ự ế ữ ự ệ ệ ỉ ớ ế ạ
ệ 1.2.5.5. Lý thuy t v mô hình Knowledge Management Star (KM Star) trong vi c ế ề
đánh giá thành qu qu n lý các trung tâm trách nhi m ả ả ệ
R t nhi u doanh nghi p đã c g ng truy n đ t nh ng m c tiêu và quán ố ắ ữ ụ ề ề ệ ạ ấ
tri t các chi n l ng không liên k t đ ệ ế ượ c, nh ng th ư ườ ế ượ c các ho t đ ng c a ng ạ ộ ủ ườ i
lao đ ng v i đ nh h ng chi n l c c a t ớ ị ộ ướ ế ượ ủ ổ ế ch c, v i tính b n v ng trong ti n ề ứ ữ ớ
ch c Balanced Scorecard Collaborative đã cho trình phát tri n. ể M t th ng kê c a t ủ ổ ứ ộ ố
th y:ấ
t chi n l ế ượ ủ ự ượ ộ ơ
- Ch có 5% l c l ế - Ch có 25% nhà qu n lý có nh ng đ ng c trong công vi c có liên k t v i chi n ng lao đ ng trong đ n v bi ữ ả c c a công ty ệ ị ế ơ ế ớ ỉ ỉ ộ
c c a công ty.
l ượ ủ - 60% các công ty không k t n i ngu n l c v i chi n l - 86% đ i ngũ đi u hành b ra d trong m t tháng đ th o lu n v ồ ự ớ i m t gi ộ ế ố ỏ ướ ề ộ ờ c c a đ n v ị ế ượ ủ ơ ể ả ộ ậ ề
chi n l ế ượ ủ ơ c c a đ n v . ị
Ngu n: Balanced Scorecard Collaborative ồ
Đây chính là nguyên nhân chính mà các k ho ch, chi n l c đ c các công ế ượ ượ ế ạ
ty xây d ng nên luôn g p ph i th t b i. Qua th ng kê nêu trên, ta có th d dàng ấ ạ ể ễ ự ả ặ ố
nh n th y nguyên nhân c a s th t b i có th tóm g n trong 4 rào c n c b n sau: ủ ự ấ ạ ả ơ ả ể ậ ấ ọ
- Rào c n v s m nh (h u nh r t ít ng i lao đ ng trong đ n v bi ề ứ ệ ư ấ ầ ả ườ ị ế ứ t s ơ ộ
m nh c a công ty) ủ ệ
- Rào c n v con ng i (h u h t các nhà qu n lý, ng ề ả ườ ế ầ ả ườ ệ i lao đ ng làm vi c ộ
có nh ng m c tiêu không liên quan gì đ n s m nh c a công ty) ế ứ ệ ữ ụ ủ
- Rào c n v ngu n l c (th i gian, ngân sách …) ả ề ồ ự ờ
- Rào c n trong qu n lý (các nhà qu n lý dành quá ít th i gian đ bàn v ả ể ả ả ờ ề
chi n l i dành quá nhi u th i gian cho các quy t đ nh ế ượ ủ ơ c c a đ n v trong khi đó l ị ạ ế ị ề ờ
mang tính sách l c ng n h n). ượ ạ ắ
Nh m góp ph n ầ đánh giá toàn di n thành qu c a các trung tâm trách ả ủ ệ ằ
nhi m, các nhà khoa h c đã nghiên c u và đ a ra mô hình Knowledge Management ứ ư ệ ọ
ụ Star (KM Star). Mô hình KM Star cho phép doanh nghi p th hi n rõ nh ng m c ể ệ ữ ệ
tiêu và chi n l c c a t ế ượ ủ ổ ứ ằ ch c b ng cách đ a ra m t khuôn kh m i. Khuôn kh ộ ổ ớ ư ổ
Trang 41
này cho th y toàn b chi n l c c a doanh nghi p thông qua các m c tiêu và các ế ượ ủ ụ ệ ấ ộ
phép đo đã đ c ch n. ượ ọ Mô hình này do 6 nhà khoa h c là Nirmal Pal, Shankar ọ
Sundaresan, Judith Ray, Hemant Bhargava, Edward Glantz và Michael W. McHugh
đ xu t vào năm 2004. Mô hình này th c ch t là s tích h p t đ ng tác gi ồ ả ề ợ ừ lý ự ự ấ ấ
thuy t “Balanced Scorecard” c a Robert Kaplan & David Norton (1996) v i lý ủ ế ớ
thuy t “Balanced Triad” c a Karl-Erik Sveiby (1997,1998). ủ ế
Mô hình KM Star cho r ng k t qu th c hi n m c tiêu và chi n l ả ự ế ượ ề c đ ra ụ ế ệ ằ
c xem xét d a trên 5 khía c nh: Tài chính; Khách trong xu th h i nh p c n đ ế ộ ầ ậ ượ ự ạ
hàng; Quy trình; Nh n th c và Tính b n v ng ( Nirmal Pal et al., 2004, p15). ề ữ ứ ậ
Tài chính
Tính b n ề v ngữ
Khách hàng
M c tiêu & ụ c Chi n l ế ượ
Nh n th c
Quy trình
ứ
ậ
Hình 1-2: Các khía c nh c a Mô hình KM Star ủ ạ
Ngu n: Theo Nirmal Pal và các c ng s ồ ộ ự
- Khía c nh Tài chính: L i nhu n là m c tiêu cu i cùng c a các doanh ạ ụ ủ ậ ố ợ
nghi p. Các th khía c nh này cho chúng ta bi t chi n l c có đ ệ cướ đo ở ạ ế ế ượ ượ ự c th c
hi n đ đ t đ c các k t qu cu i cùng hay không. Chúng ta có th t p trung toàn ể ạ ượ ệ ả ố ể ậ ế
b n l c và kh năng c a chúng ta vào vi c c i ti n s th a mãn c a khách hàng, ộ ỗ ự ệ ả ế ự ỏ ủ ủ ả
ch t l ng, giao hàng đúng h n ho c hàng lo t v n đ khác nh ng n u không ch ấ ượ ạ ấ ư ế ề ặ ạ ỉ
ra nh ng tác đ ng tích c c đ n ch s tài chính c a t ự ế ủ ổ ứ ỗ ự ủ ch c thì nh ng n l c c a ữ ỉ ố ữ ộ
chúng ta không có ý nghĩa.
Trang 42
- Khía c nh Tính b n v ng: Khía c nh này có m i quan h g n bó m t thi ề ữ ạ ệ ắ ậ ạ ố ế t
t c các khía c nh trong KM Star. Th v i t ớ ấ ả ạ ướ đo đ c c s d ng ượ ử ụ ở khía c nh này ạ
chính là nh ng tác đ ng đ n môi tr ữ ế ộ ườ ả ng, các v n đ xã h i mà doanh nghi p ph i ệ ề ấ ộ
c. đ i phó trong ti n trình th c hi n m c tiêu, chi n l ự ố ề ế ượ Ví d minh h a Tính b n ụ ụ ế ệ ọ
i công ty Samsung đã công b nh sau: v ng t ữ ạ ố ư
Hình 1-3: Báo cáo v Tính b n v ng t i công ty Samsung ề ữ ề ạ
Ngu n: Công ty Samsung ồ
Nh v y, Tính b n v ng có m i quan h g n bó m t thi t v i t t c các ư ậ ệ ắ ữ ề ậ ố ế ớ ấ ả
và tài chính trong KM Star. khía c nh v nh n th c, quy trình, khách hàng ứ ề ậ ạ
- Khía c nh Khách hàng: th ạ Khi l a ch n nh ng ọ ữ ự ạ cướ đo đ i v i khía c nh ố ớ
v Khách hàng đ th c hi n KM Star, các doanh nghi p ph i tr l ề ả ả ờ ể ự ệ ệ ỏ i hai câu h i
quan tr ng: khách hàng m c tiêu c a doanh nghi p là ai, và giá tr th c s mà ị ự ự ủ ụ ệ ọ
doanh nghi p ph c v khách hàng là gì ? Vì v y, các th ng đ ụ ụ ệ ậ cướ đo th ườ ượ ử c s
d ng là: s ụ ự hài lòng c a khách hàng, lòng trung thành c a khách hàng, th ph n và ủ ủ ầ ị
ng khách hàng m i... s l ố ượ ớ
- Khía c nh Quy trình: Doanh nghi p ph i xác đ nh các quy trình trong ạ ệ ả ị
doanh nghi p c n th c hi n đ th ệ ầ ể ườ ự ệ ng xuyên gia tăng giá tr cho khách hàng và các ị
c đông. ổ
- Khía c nh Nh n th c: th ứ Nh ng ữ ậ ạ ệ cướ đo trong khía c nh này đ th c hi n ạ ể ự
KM Star th c s là nh ng h tr cho vi c đ t đ c k t qu ự ự ỗ ợ ạ ượ ữ ệ ả ở ế ạ nh ng khía c nh ữ
khác. Đây chính là th ch c và cướ đo kho ng cách gi a tình tr ng hi n t i c a t ệ ạ ủ ổ ứ ữ ạ ả
nh ng m c đ c n thi t đ có th đ t đ c m c tiêu v nh ng y u t ứ ộ ầ ữ ế ể ể ạ ượ ề ữ ế ố ề ả n n t ng ụ
nh : k năng c a ng ư ỹ ủ ườ i lao đ ng, h th ng thông tin… ệ ố ộ
Trang 43
Mô hình KM Star v c b n đ ề ơ ả ượ ử ụ ạ c s d ng đ đánh giá thành qu ho t ể ả
đ ng. Vì v y, đ v n d ng mô hình đánh giá thành qu qu n lý các trung tâm trách ộ ể ậ ụ ả ả ậ
nhi m, các nhà qu n tr c n ph i g n trách nhi m qu n lý các trung tâm trách ả ắ ị ầ ệ ệ ả ả ở
nhi m v i các khía c nh c a mô hình KM Star. Ví d nh : ụ ư ủ ệ ạ ớ
- Đ đánh giá ể thành qu qu n lý c a các nhà qu n tr ủ ả ả ả ị ở trung tâm chi phí,
bên c nh vi c đánh giá chi phí có th ki m soát đ c gi a d toán và th c t (khía ể ể ệ ạ ượ ữ ự ự ế
c đánh giá trách nhi m qu n lý trên c nh tài chính), các nhà qu n tr c n ph i đ ạ ả ượ ị ầ ả ệ ả
các khía c nh b n v ng, khách hàng, quy trình và nh n th c: ề ữ ứ ậ ạ
+ Khía c nh b n v ng: Nói đ n b n v ng là nói đ n 3 v n đ : kinh t , môi ề ữ ề ữ ế ề ế ấ ạ ế
tr ườ ng và xã h i. Trách nhi m qu n lý 3 v n đ này c n ph i đ ả ả ượ ệ ề ầ ấ ộ ớ c làm rõ m i
c s b n v ng. Trách nhi m v qu n lý tài chính đ i v i trung tâm chi phí đ t đ ạ ượ ự ề ữ ố ớ ề ệ ả
đã đ c th hi n vi c đánh giá chi phí có th ki m soát đ c gi và d ượ ể ệ ở ệ ể ể ượ th c t ữ ự ế ự
ng và trách nhi m đ i v i xã h i đ c đánh toán. Trách nhi m qu n lý môi tr ệ ả ườ ố ớ ộ ượ ệ
giá qua trách nhi m trong vi c b o v môi tr ng (gi m thi u tác đ ng đ n môi ệ ệ ệ ả ườ ế ể ả ộ
tr ng), nâng cao ch t l ườ ấ ượ ng cu c s ng, c i thi n đi u ki n làm vi c … trong ề ộ ố ệ ệ ệ ả
quá trình th c hi n công vi c so v i k ho ch, đ nh m c (yêu c u) đ t ra trong ớ ế ứ ự ệ ệ ặ ạ ầ ị
ph m vi có th ki m soát c a nhà qu n tr . ị ể ể ủ ả ạ
+ Khía c nh khách hàng: S hài lòng c a khách hàng là m t y u t vô cùng ộ ế ố ự ủ ạ
quan tr ng liên quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v . Đánh giá ả ạ ộ ủ ế ấ ọ ơ ị
trách nhi m qu n lý d ệ ả ướ ệ i khía c nh khách hàng là đánh giá trách nhi m trong vi c ệ ạ
gi m thi u s l ng khách hàng phàn nàn v ch t l ng s n ph m, d ch v trong ể ố ượ ả ề ấ ượ ụ ả ẩ ị
quá trình th c hi n công vi c so v i k ho ch, đ nh m c (yêu c u) đ t ra trong ớ ế ự ứ ệ ệ ầ ặ ạ ị
ph m vi có th ki m soát c a nhà qu n tr . ị ể ể ủ ả ạ
ủ ụ + Khía c nh quy trình: đánh giá trách nhi m trong vi c c i ti n các th t c, ệ ả ế ệ ạ
quy trình, nâng cao ch t l ng công vi c trong quá trình th c hi n so v i k ấ ượ ớ ế ự ệ ệ
ho ch, đ nh m c (yêu c u) đ t ra trong ph m vi mà nhà qu n tr có th ki m soát. ể ể ứ ả ạ ạ ặ ầ ị ị
+ Khía c nh nh n th c: đánh giá trách nhi m nâng cao nh n th c, nâng cao ứ ứ ệ ậ ạ ậ
ng, n i quy, quy đ nh t trình đ ; ch p hành k c ấ ỷ ươ ộ ộ ị ạ ơ ậ i đ n v ; nâng cao đ i s ng v t ờ ố ị
ch t và tình th n c a ng ầ ủ ấ ườ ạ i lao đ ng trong quá trình th c hi n so v i k ho ch, ớ ế ự ệ ộ
Trang 44
đ nh m c (yêu c u) đ t ra. T t nhiên, nh ng v n đ đ ị ề ượ ứ ữ ấ ầ ặ ấ ả c nêu trên đây đ u ph i ề
thu c ph m vi có th ki m soát c a nhà qu n tr trung tâm chi phí. ể ể ủ ả ạ ộ ị ở
T ng t ươ ự ố ớ , đ i v i vi c đánh giá ệ thành qu qu n lý c a các nhà qu n tr ủ ả ả ả ị ở
các trung tâm trách nhi m khác , bên c nh vi c đánh giá doanh thu, l ệ ệ ạ ợ i nhu n … có ậ
th ki m soát đ ể ể ượ c gi a k ho ch và th c t ạ ữ ế ự ế ả (khía c nh tài chính), các nhà qu n ạ
tr c n ph i đ c đánh giá trách nhi m qu n lý trên các khía c nh b n v ng, khách ả ượ ị ầ ề ữ ệ ả ạ
hàng, quy trình và nh n th c mà nhà qu n tr trung tâm có th ki m soát. ể ể ứ ả ậ ị
Đ mô hình KM Star đ c v n hành và phát huy tác d ng, các ể ượ ậ ụ doanh nghi pệ
c n ph i th c hi n m t s yêu c u nh sau: ầ ộ ố ự ư ệ ầ ả
- Quy trình v n d ng KM Star đ đánh giá thành qu qu n lý c a đ n v ụ ủ ể ả ả ậ ơ ị
ph i đ ả ượ c ban hành m t cách c th , rõ ràng và minh b ch. ụ ể ạ ộ
c phát - Các trung tâm trách nhi m ph i xây d ng và ban hành chi n l ả ế ượ ự ệ
tri n, k ho ch ho t đ ng c th phù h p v i đ n v mình, v i đ nh h ng phát ụ ể ạ ộ ớ ơ ớ ị ể ế ạ ợ ị ướ
tri n c a doanh nghi p. Chi n l c, k ho ch này ph i đ ể ủ ế ượ ệ ả ượ ế ạ c công b r ng rãi, rõ ố ộ
ràng cho toàn th ng i lao đ ng trong đ n v bi t đ cùng th c hi n. Các nhà ể ườ ị ế ể ự ệ ộ ơ
qu n lý, ng ả ườ ớ ứ ệ i lao đ ng ph i g n nh ng m c tiêu trong công vi c v i s m nh ả ắ ữ ụ ệ ộ
c công b . Đ ng th i, chi n l c a đ n v đã đ ủ ơ ị ượ ế ượ ố ồ ờ c, k ho ch đ ra ph i nêu rõ ề ế ạ ả
th i gian th c hi n và ngân sách, ngu n l c … đ đ t đ c m c tiêu đ c thi ể ạ ượ ồ ự ự ệ ờ ụ ượ ế t
ổ l p. Ngoài ra, các nhà qu n lý còn ph i dành nhi u th i gian h n n a đ trao đ i, ậ ơ ữ ể ề ả ả ờ
bàn b c, xem xét v chi n l c c a đ n v mình. ế ượ ủ ơ ề ạ ị
- T ng trung tâm trách nhi m ph i xây d ng cho mình 1 b th c đo tiêu ộ ướ ừ ự ệ ả
chu n phù h p v i đ c thù c a đ n v đ đánh giá thành qu qu n lý c a trung ị ể ủ ơ ớ ặ ủ ả ả ẩ ợ
tâm trên 5 khía c nh: nh n th c, quy trình, khách hàng, tính b n v ng và tài chính. ề ữ ứ ạ ậ
- Kiên đ nh v i mô hình này và yêu c u t t c các nhân viên, ng i lao ầ ấ ả ớ ị ườ
t đ quy trình đánh giá theo KM Star. Đ a t đ ng trong đ n v ph i tuân th tri ị ộ ủ ệ ể ư ấ t ả ơ
c các công vi c trong đ n v hòa quy n cùng v i nhau, đ ng thu n đi theo đ nh ả ệ ệ ậ ơ ớ ồ ị ị
ng chi n l c, k ho ch đã đ ra. h ướ ế ượ ế ề ạ
Nh đã trình bày trên, m ư ở ộ ệ t trong nh ng n i dung quan tr ng trong vi c ữ ộ ọ
c. D a vào s v n d ng mô hình KM Star là vi c xây d ng b n đ chi n l ậ ế ượ ụ ự ệ ả ồ ự ứ
m nh, t m nhìn, m c tiêu chi n l c, các trung tâm trách nhi m trong doanh ế ượ ụ ệ ầ ệ
Trang 45
nghi p ph i xây d ng cho mình b n đ chi n l ế ượ ụ ể ứ ạ c c th ng v i 5 khía c nh ớ ự ệ ả ả ồ
c a KM Star đ ph c v công tác qu n lý và đánh giá trách nhi m qu n lý. ả ủ ể ụ ụ ệ ả
M u b n đ chi n l c t ng quát nh ế ượ ổ ẫ ả ồ ư trang sau (Trang 45)
Có th nói mô hình KM Star mang l ể ạ ợ i m t s đánh giá toàn di n, phù h p ộ ự ệ
v i xu th h i nh p, phát tri n b n v ng. Vi c đánh giá thành qu nói chung và ớ ế ộ ữ ệ ể ề ả ậ
thành qu qu n lý nói riêng c a m t đ n v , b ph n không ch đ n thu n d a trên ầ ự ộ ơ ị ộ ỉ ơ ủ ậ ả ả
ph phi tài ươ ng di n v tài chính trong ng n h n mà còn ph i d a trên các y u t ạ ả ự ế ố ề ệ ắ
chính (môi tr ng, xã h i…). L i nhu n thu đ c khi hoàn thành m t công trình ườ ậ ợ ộ ượ ộ
ế xây d ng th y đi n có khi không đáng k so v i chi phí ph i b ra đ đ n bù n u ể ả ỏ ể ề ủ ự ệ ớ
x y ra s c v đ p. Tác h i h n, n u v n đ đó gây h i nghiêm tr ng đ n môi ả ự ố ỡ ậ ạ ơ ề ế ế ấ ạ ọ
tr ườ ng, đ n xã h i thì có khi doanh nghi p ph i b ng ng, đình ch ho t đ ng. ệ ạ ộ ả ị ư ế ộ ỉ
Ng i, bênh c nh nh ng chi n l c v tài chính, n u doanh nghi p chăm lo c l ượ ạ ế ượ ữ ạ ế ệ ề
t đ n môi tr t ố ế ườ ng, đ n xã h i thì có th danh ti ng c a đ n v ngày càng tăng lên ế ủ ơ ế ể ộ ị
và ch c ch n l i nhu n trong t ng lai s đ c nhi u thu n l i. ắ ợ ắ ậ ươ ẽ ượ ậ ợ ề
Vì v y, mô hình KM Star u vi t h n các mô hình khác tr c đây nh mô ư ậ ệ ơ ướ ư
hình BSC (Balanced Scorecard) c a Robert Kaplan & David Norton hay mô hình BT ủ
ọ ả (Balanced Triad) c a Karl-Erik Sveiby vì đây là s tích h p m t cách khoa h c c 2 ự ủ ộ ợ
mô hình trên. V i xu th h i nh p, phát tri n b n v ng, mô hình này ch c ch n s ề ữ ế ộ ắ ẽ ể ắ ậ ớ
ngày càng đ c nhi u t ượ ề ổ ứ ch c, doanh nghi p ng d ng r ng rãi. ệ ứ ụ ộ
Trang 46
1.2.6. T ch c h th ng báo cáo k toán trách nhi m ổ ứ ệ ố ế ệ
1.2.6.1. M c tiêu c a báo cáo k toán trách nhi m ụ ủ ệ ế
t c các h th ng k toán đó là các báo cáo k S n ph m cu i cùng c a t ố ủ ấ ả ệ ố ế ả ẩ ế
toán. Báo cáo k toán trách nhi m là s n ph m c a k toán trách nhi m. Đó là ả ủ ế ế ệ ệ ẩ
nh ng báo cáo v k t qu ho t đ ng cho m i c p b c c a trách nhi m theo h ậ ủ ạ ộ ỗ ấ ề ế ữ ệ ả ệ
th ng t ố ổ ệ ch c qu n lý c a doanh nghi p. H th ng báo cáo này ghi nh n vi c ệ ố ủ ứ ệ ậ ả
th c hi n m c tiêu và so sánh v i m c tiêu đ ụ ự ụ ệ ớ ượ ậ c phân công c a m i b ph n ủ ỗ ộ
ấ trong đ n v . Sau đó h th ng s t ng h p vi c th c hi n m c tiêu c a các c p ợ ệ ố ẽ ổ ự ụ ủ ệ ệ ơ ị
i lên c p cao h n, và c th c hi n nh v y cho đ n khi t ng h p đ d ướ ứ ự ư ậ ệ ế ấ ơ ợ ổ ượ ệ c vi c
th c hi n m c tiêu c a toàn doanh nghi p, so sánh v i m c tiêu c a toàn doanh ệ ự ủ ụ ụ ủ ệ ớ
nghi p, và t o báo cáo th c hi n theo t ng b ph n và toàn doanh nghi p. S khác ự ự ừ ệ ệ ệ ậ ạ ộ
bi t gi a thông tin th c hi n v i m c tiêu d toán s giúp nhà qu n tr đánh giá ệ ữ ụ ự ự ẽ ệ ả ớ ị
ạ k t qu và hi u qu ho t đ ng c a các c p qu n tr b ph n. Ngoài ra, bên c nh ế ạ ộ ị ộ ủ ệ ả ậ ấ ả ả
t ph i xây d ng thêm các báo cáo phi các báo cáo v các ch tiêu tài chính, c n thi ỉ ề ầ ế ự ả
ế ộ tài chính đ đánh giá toàn di n thành qu c a các b ph n, đáp ng xu th h i ả ủ ứ ệ ể ậ ộ
nh p, phát tri n b n v ng. ể ề ữ ậ
Báo cáo toàn bộ BC k t qu ả ế c a các TT ủ trách nhi m ệ c p cao h n ơ ấ BC k t qu ả ế c a các ủ trung tâm trách nhi m ệ c p th p ấ ấ
Hình 1-5: Dòng thông tin c a báo cáo trách nhi m theo c p đ qu n tr . ị ủ ệ ả ấ ộ
ệ Qua s đ trên, chúng ta th y r ng h th ng báo cáo k toán trách nhi m ấ ằ ệ ố ơ ồ ế
cung c p dòng thông tin t ấ ừ ấ c p th p lên c p cao h n. Báo cáo th c hi n đ ơ ự ệ ấ ấ ượ ử c s
d ng đ truy n đ t và cung c p thông tin v ho t đ ng c a t ng c p b ph n và ụ ạ ộ ủ ừ ề ề ể ậ ấ ấ ạ ộ
toàn doanh nghi p.ệ
1.2.6.2. Đ c đi m báo cáo k toán trách nhi m ệ ế ể ặ
Báo cáo k toán trách nhi m là báo cáo ph n ánh k t qu v các ch tiêu tài ả ề ế ệ ế ả ỉ
chính, phi tài chính có th ki m soát ch y u đ t đ t ng trung tâm trách ể ể ủ ế c ạ ượ ở ừ
Trang 47
nhi m trong m t kho ng th i gian nh t đ nh theo k t qu th c t và theo d toán. ả ự ế ấ ị ệ ế ả ộ ờ ự
Đ ng th i cũng ch ra các chênh l ch gi a k t qu th c t so v i d toán theo ả ự ế ữ ệ ế ờ ồ ỉ ớ ự
c chuy n t i trong báo cáo phù h p v i t ng lo i trung tâm trách t ng ch tiêu đ ỉ ừ ượ ể ả ớ ừ ạ ợ
nhi m. Nh v y, báo cáo k toán trách nhi m chú tr ng đ n vi c th c hi n các d ư ậ ự ệ ế ệ ế ệ ệ ọ ự
toán và phân tích các chênh l ch. Đ có th so sánh và đánh giá các kho n chênh ệ ể ể ả
ệ l ch này m t cách phù h p và đúng đ n, d toán trong báo cáo k toán trách nhi m ệ ự ế ắ ộ ợ
là d toán linh ho t nh m cung c p m t m c chu n cho vi c so sánh, đánh giá tình ự ứ ệ ấ ẩ ạ ằ ộ
hình th c hi n d toán doanh thu, chi phí và l ệ ự ự ợ i nhu n. ậ
Theo R.S Kaplan, m t h th ng báo cáo k toán trách nhi m th ng có ộ ệ ố ế ệ ườ
nh ng đ c đi m c b n sau: ể ơ ả ữ ặ
Th nh t, m c đ chi ti ứ ộ ứ ấ ế ủ ố t c a thông tin trên các báo cáo s khác nhau đ i ẽ
Theo đó, c p qu n lý càng th p thì m c đ v i nh ng c p đ qu n lý khác nhau. ớ ữ ấ ả ộ ứ ộ ấ ả ấ
chi ti t c a các ch tiêu báo cáo càng nhi u; nh ng k t qu t ng c ng t báo cáo ế ủ ả ổ ữ ề ế ộ ỉ ừ
c a m t c p qu n lý s đ ủ ộ ấ ẽ ượ ả c báo cáo lên cho c p qu n lý cao h n k ti p. D ả ế ế ấ ơ ữ
li u đ c t ng h p, ch t l c và cô đ ng khi thông tin đ ệ ượ ổ ắ ọ ợ ọ ượ ữ c báo cáo lên cho nh ng
t c a các ch tiêu s c p đ qu n lý cao h n, hay nói cách khác, m c đ chi ti ấ ứ ả ơ ộ ộ ế ủ ỉ ẽ
gi m d n c p qu n lý càng cao. ầ ở ấ ả ả
Th hai, nh ng b n báo cáo đ c phát hành d i m t h th ng báo cáo k ữ ứ ả ượ ướ ộ ệ ố ế
toán trách nhi m có m i quan h m t thi t v i nhau. Theo đó, thông tin trong báo ệ ậ ệ ố ế ớ
cáo ở ấ c p th p s mang tính chú thích, ch ng minh cho các ch tiêu trong báo cáo ứ ấ ẽ ỉ ở
c p cao h n. ấ ơ
Th ba, báo cáo ph i bao g m t t c nh ng ch tiêu doanh thu, chi phí và ứ ả ồ ấ ả ữ ỉ
l ợ ế i nhu n, mà có th xác đ nh m t cách tr c ti p hay phân b m t cách gián ti p ự ổ ộ ể ế ậ ộ ị
đ n m t c p qu n lý c th , đi u này ph i căn c vào tính có th ki m soát đ ế ụ ể ộ ấ ể ể ứ ề ả ả ượ c
hay không đ i v i t ng ch tiêu c th . ố ớ ừ ụ ể Theo đó, khi áp d ng ph ụ ỉ ươ ầ ng pháp này, c n
ph i có s th n tr ng khi phân tách gi a nh ng h ng m c mà m t nhà qu n lý có ự ậ ữ ữ ụ ạ ả ả ọ ộ
th và ph i ch u trách nhi m đ i v i nó. ố ớ ể ệ ả ị
1.2.6.3. Phân lo i báo cáo k toán trách nhi m ệ ế ạ
Các trung tâm trách nhi m, t c p qu n lý th p nh t đ u ph i l p báo cáo ệ ừ ấ ấ ề ả ậ ả ấ
trách nhi m đ trình lên c p qu n lý cao h n trong t ấ ệ ệ ả ơ ổ ứ ch c đ qu n lý c p trên ả ể ấ
Trang 48
n m đ ắ ượ c ho t đ ng các b ph n thu c ph m vi trách nhi m qu n lý c a mình; ạ ạ ộ ủ ệ ả ậ ộ ộ
trên c s đó ki m soát ho t đ ng các đ n v tr c thu c. K toán trách nhi m cung ơ ạ ộ ơ ở ị ự ệ ể ế ộ
các c p khác nhau c a t ch c. M i báo cáo k toán trách c p h th ng báo cáo ấ ệ ố ở ủ ổ ứ ế ấ ỗ
c ki m soát b i m t nhà qu n tr trung tâm trách nhi m đó; m c đ chi nhi m đ ệ ượ ứ ộ ệ ể ả ộ ở ị
ti ế t ph thu c vào c p đ c a nhà qu n lý trong t ộ ủ ụ ả ấ ộ ổ ứ ch c. M i lo i hình trung tâm ạ ỗ
trách nhi m có h th ng báo cáo trách nhi m t ng ng. ệ ố ệ ệ ươ ứ
Nh đã trình bày trên, thông tin k toán trách nhi m cung c p cho các nhà ư ở ệ ế ấ
ơ qu n lý trong doanh nghi p c s đ đánh giá trách nhi m qu n tr c a t ng đ n ệ ơ ở ể ị ủ ừ ệ ả ả
ệ v , b ph n, g n v i t ng trung tâm trách nhi m c th , thông qua trách nhi m ị ộ ụ ể ớ ừ ệ ậ ắ
qu n tr ngu n l c c a b ph n; m c tiêu hao c a các ngu n l c và m c đ hoàn ồ ự ủ ộ ứ ộ ồ ự ủ ứ ả ậ ị
thành công vi c c a h . Do v y, căn c vào trách nhi m báo cáo thì h th ng báo ệ ủ ọ ệ ố ứ ệ ậ
cáo trách nhi m đ c chia thành b n nhóm báo cáo, ng v i b n lo i trung tâm ệ ượ ớ ố ứ ạ ố
trách nhi m. C th là: ụ ể ệ
- Nhóm báo cáo trách nhi m c a trung tâm doanh thu ệ
- Nhóm báo cáo trách nhi m c a trung tâm chi phí. ủ ệ
ủ
- Nhóm báo cáo trách nhi m c a trung tâm l ủ ệ ợ i nhu n ậ
- Nhóm báo cáo trách nhi m c a trung tâm đ u t . ầ ư ủ ệ
1.2.6.4. N i dung c a h th ng báo cáo k toán trách nhi m ủ ệ ố ộ ế ệ
Báo cáo k toán trách nhi m đ c thi t k ch a đ ng nh ng thông tin v ế ệ ượ ế ế ứ ự ữ ề
các d li u tài chính, phi tài chính có th ki m soát đ c theo các trung tâm trách ể ể ữ ệ ượ
nhi m trong m t t ch c và cho các c p qu n lý khác nhau thông qua vi c tính ộ ổ ệ ứ ệ ấ ả
nh ng kho n doanh thu, chi phí mà m t nhà qu n lý nào đó có th ki m soát đ ộ ể ể ữ ả ả ượ c
ng các c p qu n lý trong m t trung tâm đ i v i b ph n mình. Đ ng th i, s l ố ớ ộ ờ ố ượ ậ ồ ấ ả ộ
trách nhi m tùy thu c vào c u trúc t ch c c a doanh nghi p. ệ ấ ộ ổ ứ ủ ệ
Trong th c t không có m u bi u chính xác và chi ti ự ế ể ẫ ế ủ t c a m t b ng báo ộ ả
cáo k t qu ho t đ ng c a t ng b ph n trong các doanh nghi p, mà v n đ này ậ ạ ộ ủ ừ ế ệ ề ấ ả ộ
ch c kinh t ph thu c vào đ c thù c a t ng t ặ ủ ừ ụ ộ ổ ứ ế ừ ả , t ng doanh nghi p c th và b n ệ ụ ể
ch t c a trung tâm trách nhi m. Thông th ấ ủ ệ ườ ấ ng, nh ng b ng báo cáo s cung c p ữ ẽ ả
v i d toán ban đ u và s chênh l ch đ c báo s so sánh gi a d li u th c t ự ữ ữ ệ ự ế ớ ự ự ệ ầ ượ
ạ ộ cáo nh m t s bi n đ ng so v i d toán. Nh ng b ng báo cáo k t qu ho t đ ng ư ộ ự ế ớ ự ữ ế ả ả ộ
Trang 49
này th ng ph i t ng thích v i c u trúc t ườ ả ươ ớ ấ ổ ứ ủ ữ ch c c a doanh nghi p. T i nh ng ệ ạ
b ph n qu n lý c p cao, nh ng báo cáo này có khuynh h ữ ộ ậ ả ấ ướ ợ ng trình bày t ng h p, ổ
ít các s ki n, ít chi ti t, nhi u s t ng h p c a các đ n v s n xu t kinh doanh b ự ệ ế ề ự ổ ợ ủ ị ả ấ ơ ộ
ph n.ậ
Tùy theo m i lo i trung tâm trách nhi m mà n i dung báo cáo s khác nhau ệ ẽ ạ ỗ ộ
và mang đ c tr ng riêng, đi u này th hi n nh sau: ể ệ ư ư ề ặ
* Báo cáo thành qu qu n lý c a các trung tâm chi phí ủ ả ả
Báo cáo trách nhi m c a trung tâm chi phí là b ng so sánh chi phí có th ủ ệ ả ể
ữ ki m soát gi a th c hi n v i d toán linh ho t, và xác đ nh m c chênh l ch gi a ớ ự ự ứ ữ ệ ệ ể ạ ị
chi phí th c hi n so v i d toán. Ngoài ra, các chênh l ch còn có th đ c phân ớ ự ể ượ ự ệ ệ
tích chi ti t tùy theo yêu c u qu n lý thành các bi n đ ng theo các nhân t ế ế ầ ả ộ ố ấ c u
thành chi phí đó. M u Báo cáo trách nhi m c a trung tâm chi phí v c b n đ ề ơ ả ủ ệ ẫ ượ c
thi t k nh ( ế ế ư Ph l c 1) ụ ụ
Các báo cáo c a các trung tâm chi phí đ c trình bày theo các c p qu n lý ủ ượ ấ ả
ng ng v i các b ph n thu c trung tâm. Báo cáo s đ c th c hi n theo t ươ ẽ ượ ứ ậ ớ ộ ộ ự ệ
lu ng thông tin t i lên trên và trách nhi m chi ti ồ d ừ ướ ệ ế ế ừ t đ n t ng b ph n s tùy ộ ậ ẽ
ch c qu n lý c a t ng công ty. Báo cáo c a c p càng thu c vào c c u b máy t ơ ấ ộ ộ ổ ứ ủ ấ ủ ừ ả
th p s càng chi ti ấ ẽ ế ư t và khi báo cáo lên trên cũng mang n i dung ch tiêu đó nh ng ộ ỉ
s mang tính t ng h p h n. ổ ẽ ợ ơ
* Báo cáo thành qu qu n lý c a trung tâm doanh thu ủ ả ả
Báo cáo trách nhi m c a trung tâm doanh thu là báo cáo nh m đánh giá trách ủ ệ ằ
nhi m qu n lý d a trên báo cáo th c hi n doanh thu có th ki m soát th c t so ể ể ự ế ự ự ệ ệ ả
ả v i doanh thu d toán ho c d toán linh ho t; đ ng th i kèm theo phân tích nh ớ ặ ự ự ạ ồ ờ
ng c a các nhân t nh giá bán, s n l ng tiêu th , c c u s n ph m, d ch v h ưở ủ ố ư ả ượ ụ ơ ấ ả ẩ ị ụ
ch c qu n lý tiêu th ,… đ n s bi n đ ng c a doanh thu. Tùy theo c c u t ủ ế ự ế ơ ấ ổ ụ ộ ứ ả
ng (ng trong m i doanh nghi p mà xác đ nh đ i t ệ ố ượ ỗ ị ườ ấ i) ch u trách nhi m cao nh t ệ ị
c a trung tâm doanh thu (Phó t ng giám đ c, Giám đ c, Tr ủ ổ ố ố ưở ng đ n v , b ơ ị ộ
phân…). Và cũng t ng t nh trung tâm chi phí, m c đ chi ti t theo c p đ ươ ự ư ứ ộ ế ấ ộ
qu n lý s tùy thu c vào c c u b máy t ơ ấ ẽ ả ộ ộ ổ ứ ẫ ch c qu n lý c a t ng công ty. M u ủ ừ ả
c thi t k nh ( Báo cáo trách nhi m c a trung tâm doanh thu đ ủ ệ ượ ế ế ư Ph l c 2) ụ ụ
Trang 50
* Báo cáo thành qu qu n lý c a trung tâm l ủ ả ả ợ i nhu n ậ
i nhu n là báo cáo nh m đánh giá trách Báo cáo trách nhi m c a trung tâm l ệ ủ ợ ậ ằ
nhi m c a trung tâm này d a trên doanh thu, chi phí có th ki m soát, và th ể ể ủ ự ệ ườ ng
đ ượ ậ c trình bày theo d ng s d đ m phí nh m xác đ nh s d c a t ng b ph n ố ư ủ ừ ố ư ả ằ ạ ộ ị
trong ph m vi đ ạ ượ ờ c phân c p và ki m soát v chi phí, doanh thu c a h ; đ ng th i ủ ọ ồ ề ể ấ
qua đó cũng đánh giá đ i nhu n chung ượ c ph n đóng góp c a t ng b ph n vào l ủ ừ ậ ầ ộ ợ ậ
i nhu n, ta có th so c a công ty. Đ đánh giá trách nhi m c a t ng trung tâm l ủ ủ ừ ệ ể ợ ể ậ
sánh k t qu th c hi n v i d toán. M u Báo cáo trách nhi m c a trung tâm l ẫ ớ ự ả ự ủ ệ ế ệ ợ i
nhu n đ c thi t k nh ( ậ ượ ế ế ư Ph l c 3). ụ ụ
* Báo cáo thành qu qu n lý c a trung tâm đ u t ả ầ ư ủ ả
Đ đánh giá trách nhi m c a trung tâm đ u t ệ ầ ư ủ ể , nhà qu n tr th ả ị ườ ử ụ ng s d ng
ệ báo cáo thông qua các ch tiêu c b n nh ROI, RI, EVA... Đ đánh giá trách nhi m ư ơ ả ể ỉ
, ta có th so sánh k t qu th c hi n v i d toán (k c a t ng trung tâm đ u t ủ ừ ầ ư ả ự ớ ự ế ể ệ ế
ho ch) ban đ u. M u Báo cáo trách nhi m c a trung tâm đ u t đ c thi ầ ư ượ ủ ệ ạ ẫ ầ ế ế t k
nh ư (Ph l c 4) ụ ụ
V t n su t báo cáo, báo cáo ph i đ c th c hi n m t cách th ng xuyên ề ầ ả ượ ấ ự ệ ộ ườ
(th ng báo cáo theo tháng, quý) thì m i có c s đ tìm ra xu h ườ ơ ở ể ớ ướ ể ng phát tri n
đ i v i các y u t ố ớ ế ố ấ trong ho t đ ng c a b ph n cũng nh toàn đ n v , cung c p ủ ộ ạ ộ ư ậ ơ ị
ị thông tin m t cách k p th i cho các nhà qu n tr c p cao có nh ng đi u ch nh k p ị ấ ữ ề ả ờ ộ ị ỉ
th i nh m tăng hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ệ ệ ằ ả ờ
Nh v y, báo cáo b ph n r t c n thi t cho các nhà qu n lý trong vi c phân ậ ấ ầ ư ậ ộ ế ệ ả
tích ho t đ ng c a các b ph n trong t ch c, đánh giá thành qu c a b ph n và ạ ộ ủ ậ ộ ổ ứ ả ủ ộ ậ
ng ườ i qu n lý c a t ng b ph n, cũng nh trên ph m vi ho t đ ng toàn doanh ư ạ ộ ủ ừ ạ ả ậ ộ
nghi p. Thông qua phân tích báo cáo b ph n có th xác đ nh đ c m t t n t i và ể ệ ậ ộ ị ượ ặ ồ ạ
các kh năng còn ti m n t ng b ph n trong t đó đ ra các bi n pháp ề ẩ ở ừ ậ ả ộ ch c, t ổ ứ ừ ệ ề
ng án ho t đ ng cũng nh các quy t đ nh kinh t thích h p. kh c ph c, các ph ụ ắ ươ ạ ộ ế ị ư ế ợ
1.2.7. M i quan h gi a phân c p qu n lý v i vi c hình thành k toán trách ả ớ ệ ệ ữ ố ế ấ
nhi m doanh nghi p ệ ở ệ
1.2.7.1. nh h ng c a phân c p qu n lý đ n h th ng k toán trách nhi m Ả ưở ế ệ ố ủ ế ệ ả ấ
Trang 51
ộ K toán trách nhi m g n li n v i s phân c p v qu n lý. N u trong n i ớ ự ề ệ ề ế ế ấ ả ắ
b c c u t ộ ơ ấ ổ ệ ch c qu n lý không có phân c p qu n lý thì k toán trách nhi m ứ ế ấ ả ả
ệ không có tác d ng, nói cách khác, trong c c u qu n lý đó k toán trách nhi m ơ ấ ụ ế ả
không t n t i. ồ ạ
ệ Các nhà qu n lý cho r ng h th ng k toán trách nhi m ho t đ ng có hi u ế ạ ộ ệ ố ệ ằ ả
ch c phân quy n. đó, quy n ra quy t đ nh đ qu nh t trong t ấ ả ổ ề Ở ứ ế ị ề ượ ả ộ c tr i r ng
trong toàn t c quy n ra quy t đ nh liên quan ổ ứ ch c. Các nhà qu n lý khác nhau đ ả ượ ế ị ề
đ n ph m vi trách nhi m c a h . Do đó, m i nhà qu n lý ủ ọ ế ệ ả ạ ỗ ở ỗ ộ ộ m i b ph n có m t ậ
ng đ i trong vi c đi u hành công vi c c a mình và ph i hoàn thành s đ c l p t ự ộ ậ ươ ệ ủ ề ệ ả ố
nh ng nhi m v đ c đ t ra t b ph n qu n lý c p cao h n. ụ ượ ặ ữ ệ ừ ộ ả ấ ậ ơ
V y, ban qu n lý c p cao mu n ph i h p ho t đ ng c a các b ph n trong ố ợ ạ ộ ủ ậ ấ ả ậ ố ộ
t ổ ứ ch c m t cách t ộ ố ạ ộ t nh nhau (nh giám đ c công ty mu n ph i h p ho t đ ng ố ợ ư ư ố ố
ng b ph n…) thì ph i d a vào h th ng k toán trách c a các GĐ khu v c, tr ủ ự ưở ả ự ệ ố ế ậ ộ
nhi mệ
1.2.7.2. nh h ng c a k toán trách nhi m đ n s phân c p qu n lý Ả ưở ủ ế ế ự ệ ả ấ
Phân c p qu n lý t o nên m t s đ c l p t ng đ i ộ ự ộ ậ ươ ấ ạ ả ố ở các b ph n nên các ậ ộ
ng không bi nhà qu n lý ả ở ừ t ng b ph n th ộ ậ ườ t đ ế ượ ủ ọ ả c các quy t đ nh c a h nh ế ị
ng nh th nào đ n các b ph n khác trong t ng quan h ưở ộ ậ ư ế ế ổ ứ ch c. H n n a, h th ơ ữ ọ ườ
tâm đ n thành qu c a b ph n mình h n là tính hi u qu c a t ch c. Do đó, ả ủ ổ ả ủ ệ ế ậ ộ ơ ứ
ng m c tiêu c a các nhà qu n lý các c p khác nhau v n đ đ t ra là c n ph i h ấ ề ặ ả ướ ầ ủ ụ ả ấ
trong t ch c đ n m c tiêu chung c a t i không ổ ứ ế ủ ổ ứ ch c. Nhà qu n lý các c p d ả ụ ấ ướ
ch c mình mà còn ph i có nh ng ph i có t m nhìn đ n các m c tiêu chung c a t ế ủ ổ ứ ữ ụ ả ầ ả
c chúng. K toán trách nhi m đ c coi là t t h n khi đ ng c tích c c đ đ t đ ộ ự ể ạ ượ ơ ệ ế ượ ố ơ
nó h ch c nhi u h n. ướ ng nhà qu n lý các c p đ n m c tiêu chung c a t ế ủ ổ ứ ề ơ ụ ả ấ
* nh h Ả ưở ng c a trung tâm trách nhi m đ n k toán trách nhi m ệ ế ế ủ ệ
Các trung tâm trách nhi m đ c hình thành cung c p thông tin cho các nhà ệ ượ ấ
qu n tr các c p. Nhà qu n tr s s d ng chúng ph c v cho vi c đ a ra các ị ẽ ử ụ ư ụ ụ ệ ả ả ấ ị
quy t đ nh thích h p, giúp cho doanh nghi p ho t đ ng có hi u qu h n. ạ ộ ả ơ ế ị ệ ệ ợ
Trang 52
i qu n lý. Ng i qu n lý các trung Trung tâm trách nhi m g n li n v i ng ệ ề ớ ắ ườ ả ườ ả
tâm trách nhi m c p th p h n báo cáo cho ng ấ ệ ấ ơ ườ ệ i qu n lý trung tâm trách nhi m ả
c p cao h n thông qua h th ng báo cáo trách nhi m ệ ố ấ ệ ơ
* nh h Ả ưở ng c a các báo cáo trách nhi m đ n s phân c p qu n lý ệ ế ự ủ ấ ả
c cung c p t H th ng báo cáo trách nhi m t o nên dòng thông tin đ ệ ệ ố ạ ượ ấ ừ ấ c p
i lên c p trên. Ví d báo cáo c a trung tâm chi phí thì cung c p thông tin v chi d ướ ụ ủ ề ấ ấ
phí cho c p trên… ấ
N u các báo cáo trách nhi m c a các trung tâm c p d ệ ủ ế ấ ướ ấ i không cung c p
thông tin hay cung c p thông tin m t cách không rõ ràng thì s nh h ộ ẽ ả ấ ưở ấ ớ ng r t l n
đ n vi c ra quy t đ nh c a nhà qu n lý c p cao h n. ủ ế ế ị ệ ả ấ ơ
T s nh h ng qua l i nêu trên, d n đ n m i liên h gi a k toán trách ừ ự ả ưở ạ ệ ữ ế ế ẫ ố
nhi m và phân c p qu n lý. C th là khi doanh nghi p có s phân c p qu n lý thì ụ ể ự ệ ệ ả ấ ấ ả
lúc đó m i hình thành k toán trách nhi m. K toán trách nhi m l i giúp cho doanh ế ế ệ ệ ớ ạ
c h n ch l n nh t c a s phân c p là h nghi p kh c ph c đ ắ ụ ượ ạ ấ ủ ự ế ớ ệ ấ ướ ế ng các c p đ n ấ
m c tiêu chung c a đ n v . Ngoài ra, m i quan h gi a k toán trách nhi m và ố ệ ữ ụ ủ ế ệ ơ ị
phân c p qu n lý còn ch u nh h ng c a nhi u nhân t khác. ị ả ấ ả ưở ủ ề ố
Quy mô c a doanh nghi p càng l n thì s phân chia quy n l c càng l n do ề ự ủ ự ệ ớ ớ
không th qu n lý t p trung. Vì v y, phân c p qu n lý t t y u đ ể ậ ấ ả ậ ả ấ ế ượ ệ c th c hi n. ự
Trong môi tr ườ ng phân c p đó, k toán trách nhi m ho t đ ng càng hi u qu . ả ạ ộ ế ệ ệ ấ
1.3. T CH C K TOÁN TRÁCH NHI M M T S QU C GIA VÀ Ệ Ở Ộ Ố Ố Ổ Ứ Ế
NH NG BÀI H C KINH NGHI M CHO VI T NAM. Ọ Ữ Ệ Ệ
1.3.1. T ch c k toán trách nhi m M ổ ứ ế ệ ở ỹ
Theo Ph m Văn D c và c ng s (2010, trang 48, 49) và theo Nguy n Th ượ ự ễ ạ ộ ị
Minh Ph ng (2013, trang 66, 67), k toán trách nhi m đ c hình thành và phát ươ ệ ế ượ
tri n m nh m trong doanh nghi p s n xu t M và mang tính tiên phong trên ấ ở ẽ ể ệ ả ạ ỹ
th gi i, v i khuynh h ng cung c p thông tin h u ích cho thi t l p quy t đ nh ế ớ ớ ướ ữ ấ ế ậ ế ị
qu n tr thông qua các k thu t đ nh l M phát ậ ị ả ỹ ị ượ ng thông tin. K toán qu n tr ế ả ị ở ỹ
tri n và thay đ i qua nhi u giai đo n khác nhau, tuy nhiên giai đo n nào cũng ể ề ạ ạ ổ
kh ng đ nh thông tin tài chính đ ho ch đ nh và ki m soát ho t đ ng s n xu t kinh ị ể ạ ạ ộ ể ấ ả ẳ ị
Trang 53
doanh là quan tr ng. Theo đó, K toán trách nhi m đ ệ ế ọ ượ ụ c nghiên c u và áp d ng ứ
m nh m các công ty l n nh GM, Ford Motor, Kodak, IBM,… Nh ng n i dung ẽ ở ạ ữ ư ớ ộ
ch c k toán trách nhi m (KTTN) các công ty này th hi n nh n i b t v t ổ ậ ề ổ ứ ế ệ ở ể ệ ư
sau:
- KTTN đ c t ượ ổ ứ ch c nh m thu th p, t ng h p và báo cáo các d li u k ợ ữ ệ ằ ậ ổ ế
t trong m t t toán có liên quan đ n trách nhi m c a t ng nhà qu n lý riêng bi ệ ủ ừ ế ả ệ ộ ổ
ạ ch c, thông qua các báo cáo liên quan đ n chi phí, thu nh p và các s li u ho t ế ố ệ ứ ậ
ch c, trên c s có s đ ng b i t ng khu v c trách nhi m ho c đ n v trong t ộ ở ừ ự ệ ặ ơ ị ổ ứ ơ ở ự
ch c, và g n v i quan đi m ki m soát đ phân quy n trong t ề ổ ứ ể ể ắ ớ ượ ề ủ c v ph m vi c a ạ
c quy n qu n lý. đ n v mà nhà qu n tr đ ơ ị ượ ả ị ề ả
- Trung tâm trách nhi m là m t khu v c, b ph n c a t ch c mà m t nhà ậ ủ ổ ứ ự ệ ộ ộ ộ
qu n lý c th ch u trách nhi m v nó. Các công ty th ng t ch c theo b n trung ụ ể ị ề ệ ả ườ ổ ứ ố
tâm trách nhi m và g n v i các c p qu n lý khác nhau g m: Các trung tâm chi phí, ệ ả ấ ắ ớ ồ
trung tâm doanh thu, trung tâm l i nhu n và trung tâm đ u t . ợ ầ ư ậ
+ Các trung tâm chi phí: Là trung tâm trách nhi m ch gánh ch u chi phí và ệ ỉ ị
không t o ra thu nh p tr c ti p t vi c bán hàng hóa hay cung c p d ch v . Theo ế ừ ệ ự ụ ấ ạ ậ ị
đó, các nhà qu n lý ch u trách nhi m ch v i nh ng h ng m c chi tiêu đ ỉ ớ ữ ụ ệ ạ ả ị ượ ụ ể c c th
hóa. Trung tâm này th ườ ợ ng g n v i b c qu n lý c p c s và m c tiêu thích h p ớ ậ ơ ở ụ ấ ả ắ
cho m t trung tâm chi phí là s t i thi u hóa chi phí trong dài h n. Tuy nhiên, ự ố ộ ể ạ
nh ng s t i thi u hóa chi phí trong ng n h n có th s không h p lý và th c t ự ố ữ ể ẽ ự ế ể ắ ạ ợ
s khó th c hi n. ự ẽ ệ
+ Các trung tâm doanh thu: Là trung tâm trách nhi m mà các nhà qu n lý ch ệ ả ỉ
ch u trách nhi m v doanh thu. Theo đó, các nhà qu n lý c a trung tâm này cũng có ủ ệ ề ả ị
th ch u trách nhi m cho vi c ki m soát chi phí phát sinh t ể ể ệ ệ ị ạ ơ i đ n v mình ph ị ụ
trách.
+ Các trung tâm l i nhu n: Là trung tâm trách nhi m mà các nhà qu n lý ợ ệ ả ậ
c c v doanh thu và chi phí phát sinh ph i ch u trách nhi m và ki m soát đ ệ ể ả ị ượ ả ề
ng ng t o ra doanh thu đó. t ươ ứ ạ
Trang 54
+ Các trung tâm đ u t ầ ư ả : Là trung tâm trách nhi m mà các nhà qu n lý ph i ệ ả
ch u trách nhi m và ki m soát đáng k lên thu nh p, chi phí, v n đ u t . Trung tâm ầ ư ể ể ệ ậ ố ị
này th ng g n v i b c qu n lý c p cao. ườ ớ ậ ấ ắ ả
Các công ty th ườ ạ ộ ng ti n hành phân lo i chi phí theo m c đ ho t đ ng ứ ế ạ ộ
ộ (Đ nh phí, bi n phí, chi phí h n h p) đ ph c v cho vi c phân tích bi n đ ng ể ụ ụ ế ế ệ ỗ ợ ị
gi a chi phí th c t v i chi phí tiêu chu n; t ự ế ớ ữ ẩ ừ ủ ự ế đó tìm ra nguyên nhân c a s bi n
ng, đ ng nh m ki m tra nh ng nguyên nhân chính y u, và ti n hành nh ng đo l ộ ữ ữ ế ế ể ằ ườ
đi u ch nh c n thi ỉ ề ầ ế ố ớ t đ i v i nh ng ho t đ ng kinh doanh c a đ n v . ị ủ ơ ạ ộ ữ
- H th ng báo cáo trách nhi m đ c các công ty t ệ ố ệ ượ ổ ch c th c hi n khá ự ứ ệ
hoàn h o. Theo đó, trách nhi m báo cáo g n v i t ng trung tâm trách nhi m c th ớ ừ ụ ể ệ ệ ắ ả
thông qua các báo cáo v tình hình th c hi n k ho ch đã đ ra, và báo cáo phân ự ề ế ề ệ ạ
tích v s bi n đ ng gi a k t qu th c hi n v i k ho ch, đ ng th i tìm ra ề ự ế ả ự ớ ế ữ ệ ế ạ ộ ồ ờ
nguyên nhân tác đ ng đ n s bi n đ ng đó. ế ự ế ộ ộ
ệ Theo Tr n Văn Tùng (2010), quy trình l p h th ng báo cáo trách nhi m ệ ố ậ ầ
c a đa s các công ty đ ủ ố ượ c th c hi n qua 3 b ệ ự ướ c nh sau: ư
+ B c 1: Phân chia có c u t ch c thành nh ng trung tâm trách nhi m, và ấ ổ ứ ướ ữ ệ
chu n b d toán chi phí, thu nh p cho m i trung tâm trách nhi m. ậ ị ự ệ ẩ ỗ
+ B c 2: Đo l ng k t qu ho t đ ng c a m i trung tâm trách nhi m. ướ ườ ạ ộ ủ ế ệ ả ỗ
+ B c 3: Chu n b nh ng báo cáo k t qu ho t đ ng k p th i, so sánh ạ ộ ướ ữ ế ả ẩ ờ ị ị
ng th c t ng đ c d toán. nh ng l ữ ượ v i l ự ế ớ ượ ượ ự
Mô hình KM Star đ c các nhà khoa h c thu c h th ng tr ượ ệ ố ộ ọ ườ ạ ọ ng đ i h c
Pennsylvania State University – M công b vào năm 2004 nh ng vi c áp d ng mô ư ụ ệ ố ỹ
hình này ch a đ ư ượ ạ ộ c ph bi n r ng rãi. Đ đánh giá toàn di n thành qu ho t đ ng ổ ế ộ ể ệ ả
ng các công ty l n, t p đoàn M s d ng mô hình c a các trung tâm, thông th ủ ườ ậ ớ ở ỹ ử ụ
M l Balance Scorecard (BSC). Bên c nh đó, các công ty l n, t p đoàn ạ ậ ớ ở ỹ ạ ậ i t p
trung chú tr ng vào vi c l p các Báo cáo phát tri n b n v ng d a vào khung ệ ậ ự ữ ể ề ọ
ng d n c a GRI ( IRRC Institute, 2013). Báo cáo th h ướ ẫ ủ ườ ấ ng t p trung vào các v n ậ
đ sau: ề
- S thay đ i khí h u; ổ ự ậ
- Qu n lý môi tr ng; ả ườ
Trang 55
- S d ng ngu n n c; ử ụ ồ ướ
- Ch t th i nguy hi m; ể ấ ả
- Qu n lý ch t th i; ả ấ ả
- Xây d ng S n ph m ; ự ẩ ả
- Lao đ ng;ộ
- Nhân quy n;ề
- Đ o đ c. ạ ứ
1.3.2. T ch c k toán trách nhi m các n c Châu Âu ổ ứ ế ệ ở ướ
Theo Ph m Văn D c và c ng s (2010, trang 50, 51) và theo Nguy n Th ượ ự ễ ạ ộ ị
Minh Ph ng (2013, trang 67, 68), k toán qu n tr trong công ty m t s n ươ ế ả ị ở ộ ố ướ c
ị ắ Châu Âu nh Pháp, Đ c, Tây Ban Nha … tiêu bi u cho n n k toán qu n tr g n ứ ư ề ể ế ả
ộ ộ k t ch t ch v i quy đ nh c a k toán tài chính, đ cao thông tin ki m soát n i b , ế ủ ế ẽ ớ ể ề ặ ị
và có s nh h ự ả ưở ng đáng k c a Nhà n ể ủ ướ ể c trong ti n trình hình thành, phát tri n. ế
K toán qu n tr c a các n c này cũng đ c chuyên môn hóa cao và đ nh h ị ủ ế ả ướ ượ ị ướ ng
ị n i dung k toán qu n tr , v i nhu c u thông tin th c hi n các ch c năng qu n tr , ộ ị ớ ứ ự ệ ế ầ ả ả
trong đó đ cao vai trò c a các thông tin ph c v ki m soát và đánh giá trách ụ ể ủ ụ ề
nhi m qu n tr c a t ng nhà qu n lý. Theo đó, k toán trách nhi m cũng đ c áp ị ủ ừ ế ệ ệ ả ả ượ
d ng r ng rãi và n i dung th hi n nh sau: ụ ể ệ ư ộ ộ
- T ch c k toán trách nhi m theo m t h th ng k toán cung c p thông ổ ứ ế ộ ệ ố ệ ế ấ
tin n i b đ đánh giá nh ng nhà qu n lý theo nh ng đ i t ộ ộ ể ố ượ ữ ữ ả ng có th ki m soát ể ể
đ c, và trong c c u t ượ ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy qu n lý đó ph i có s phân quy n rõ ràng ả ự ề ả
- M c đ ki m soát ph thu c vào c p b c qu n lý, và c c u t ch c b ứ ộ ể ơ ấ ổ ứ ộ ụ ả ậ ấ ộ
máy qu n lý đ ả ớ ừ ượ ệ ạ ắ
H I Đ NG QU N TR Ị tâm trách nhi m, đi u này th hi n qua s đ sau: c phân thành nh ng trung tâm trách nhi m g n v i t ng lo i trung Trung tâm Ộ Ồ ề ữ Ả ể ệ ơ ồ ệ Đ u tầ ư
Trung tâm Giám đ c ố Giám đ cố Giám đ cố
L i nhu n ậ ợ tài chính marketing S n xu t ấ ả
Trung tâm Qu n lýả Qu n lýả Qu n lýả
Chi phí b ph n ậ ộ b ph n ậ ộ b ph n ậ ộ
Trang 56
Hình 1-6: M c đ ki m soát ph thu c vào c p đ qu n tr ứ ộ ể ụ ấ ả ộ ộ ị
- M t trung tâm trách nhi m là m t đi m trong m t t ệ ộ ổ ứ ơ ự ể ch c n i mà s ki m ể ộ ộ
c đ t soát lên thu nh p hay chi phí đ ậ ượ ặ ở ộ đó, ví d phân khu, b ph n, hay m t ụ ậ ộ
thi t b máy móc nào đó. Các công ty th ng t ế ị ườ ổ ứ ch c theo ba ki u trung tâm trách ể
nhi m:ệ
+ Các trung tâm chi phí: là phân khu c a công ty n i gánh ch u các chi phí ủ ơ ị
nh ng không t o ra thu nh p. ạ ư ậ
+ Các trung tâm l i nhu n: là m t ph n c a công ty mà có s ki m soát c ợ ầ ủ ự ể ậ ộ ả
thu nh p và chi phí, nh ng không có s ki m soát lên qu đ u t . ỹ ầ ư ự ể ư ậ
+ Các trung tâm đ u t ầ ư ế : là n i mà nhà qu n lý có quy n đ a ra các quy t ư ề ả ơ
v n. đ nh đ u t ị ầ ư ố
- Các th ng k t qu ho t đ ng qu n lý c a t ng trung ướ c đo nh m đo l ằ ườ ạ ộ ủ ừ ế ả ả
c th hi n nh sau: tâm trách nhi m, đi u này đ ệ ề ượ ể ệ ư
Trung tâm Đo l ngườ
- TT Chi phí - Ki m soát chi phí ể
- S l ng và ch t l ố ượ ấ ượ ng c a d ch ủ ị
i ờ
vụ Kh năng sinh l ả - ROI - TT L i nhu n ậ ợ - TT Đ u tầ ư
- RI
ậ - Các nhà qu n tr th c hi n đánh giá k t qu bi u hi n c a các b ph n ệ ủ ả ể ị ự ế ệ ả ộ
ắ thông qua các báo cáo trách nhi m, nh báo cáo th c hi n và báo cáo phân tích g n ự ư ệ ệ
trách nhi m báo cáo v i t ng trung tâm trách nhi m c th . Đ c bi t đ i v i các ụ ể ớ ừ ệ ệ ặ ệ ố ớ
Trang 57
báo cáo l i nhu n b ph n thì ch tiêu chi phí đ c phân chia thành bi n phí và ợ ậ ậ ộ ỉ ượ ế
đ nh phí, nh m đanh giá ph n đóng góp c a t ng b ph n vào l ị ủ ừ ậ ầ ằ ộ ợ ủ i nhu n chung c a ậ
toàn công ty đ c chính xác h n. ượ ơ
ệ Theo Tr n Văn Tùng (2010), quy trình l p h th ng báo cáo trách nhi m ệ ố ậ ầ
các n c Châu Âu th ng đ c th c hi n qua b n b c a đa s các công ty ủ ố ở ướ ườ ượ ự ệ ố ướ c
nh sau: ư
+ B c 1: C c u t ch c thành nh ng trung tâm trách nhi m ơ ấ ổ ứ ướ ữ ệ
ỗ + B c 2: Chu n b d toán v các ch tiêu tài chính và phi tài chính cho m i ỉ ị ự ướ ề ẩ
trung tâm trách nhi m.ệ
+ B c 3: Đo l ướ ườ ệ ng k t qu ho t đ ng c a m i trung tâm trách nhi m ạ ộ ủ ế ả ỗ
thông qua h th ng ch tiêu đánh giá n i b ệ ố ộ ộ ỉ
ữ + B c 4: L p h th ng báo cáo k t qu ho t đ ng k p th i, so sánh nh ng ạ ộ ệ ố ướ ế ả ậ ờ ị
ng th c t ng đ c d toán. l ượ v i l ự ế ớ ượ ượ ự
M , đ đánh giá toàn di n thành qu c a các trung tâm, Cùng gi ng nh ố ư ở ỹ ể ả ủ ệ
thông th ng các công ty l n, t p đoàn Châu Âu s d ng mô hình Balance ườ ậ ớ ở ử ụ
ự Scorecard (BSC) và chú tr ng vào vi c l p các Báo cáo phát tri n b n v ng d a ệ ậ ữ ề ể ọ
vào khung h ng d n c a GRI ( European Commission, 2009). ướ ẫ ủ
1.3.3. T ch c k toán trách nhi m n Đ ổ ứ ế ệ ở Ấ ộ
Theo Ph m Văn D c và c ng s (2010, trang 53, 54) và theo Nguy n Th ượ ự ễ ạ ộ ị
Minh Ph ng (2013, trang 70), k toán qu n tr trong công ty c Châu ươ ế ả ị m t s n ở ộ ố ướ
Á nói chung và n Đ nói riêng, là n n k toán qu n tr còn non tr , manh mún, l ế Ấ ẻ ề ả ộ ị ệ
ng khác nhau. V n đ áp d ng k toán qu n tr thu c và h n h p các khuynh h ợ ỗ ộ ướ ụ ế ề ả ấ ị
ch các công ty có quy mô ho t đ ng l n; n i dung k toán qu n tr th ỉ ở ạ ộ ị ườ ế ả ộ ớ ộ ng m t
ph n do đ c chuy n giao, ch u nh h ng tr c ti p t nh ng công ty m ầ ượ ị ả ể ưở ự ế ừ ữ ẹ ở ướ n c
c nh ng công ty trong n ngoài r t hi n đ i; m t ph n đ ạ ệ ấ ầ ộ ượ ữ ướ ậ c xây d ng, c p nh t ự ậ
trên n n t ng qu n tr ho t đ ng, đi u ki n c s v t ch t, ph ơ ở ậ ạ ộ ề ả ệ ề ấ ả ị ươ ủ ng ti n c a ệ
chính h .ọ
Các công ty n Đ khi áp d ng k toán qu n tr đã xem k toán trách ở Ấ ụ ế ế ả ộ ị
nhi m là m t n i dung quan tr ng, và h th ng t ch c theo s h ộ ộ ọ ườ ệ ọ ổ ứ ự ướ ẫ ủ ng d n c a
Trang 58
ộ Vi n nghiên c u chi phí và ho t đ ng c a các k toán viên n Đ (ICWAI). N i ủ ạ ộ Ấ ứ ệ ế ộ
dung k toán trách nhi m đ ch c trong các công ty nh sau: c t ế ệ ượ ổ ứ ư
- Theo các nhà qu n tr công ty, k toán trách nhi m là m t b ph n ch ộ ộ ế ệ ậ ả ị ủ
i trình đ c thi y u c a k toán qu n tr , theo đó trách nhi m gi ị ế ủ ế ệ ả ả ượ ế ậ t l p d a theo ự
trách nhi m đ c y quy n đ n nh ng c p đ khác nhau c a h th ng qu n lý và ệ ượ ủ ủ ệ ố ữ ề ế ấ ả ộ
thông tin qu n lý. H th ng báo cáo đ ệ ố ả ượ ồ c xây d ng đ cung c p nh ng ph n h i ự ữ ể ấ ả
thích đáng, t ng x ng v i trách nhi m đ c giao. Theo h th ng này, nh ng khu ươ ứ ệ ớ ượ ệ ố ữ
ch c d v c c a h th ng hay nh ng đ n v c a m t t ự ủ ệ ố ị ủ ộ ổ ứ ướ ự ể ộ i s ki m soát c a m t ữ ủ ơ
cá nhân đ c phát tri n nh nh ng trung tâm trách nhi m, và đ c đánh giá riêng ượ ư ữ ể ệ ượ
l ẽ cho nh ng k t qu ho t đ ng c a nó. ả ạ ộ ữ ủ ế
- Vì m c đích ki m soát k t qu ho t đ ng và đánh giá trách nhi m, các ạ ộ ụ ể ế ệ ả
công ty thi t k c c u t ch c thành nh ng trung tâm trách nhi m sau: Các trung ế ế ơ ấ ổ ứ ữ ệ
tâm chi phí, các trung tâm l i nhu n và các trung tâm đ u t ợ . ầ ư ậ
+ Trung tâm chi phí: là m t trung tâm trách nhi m mà ch tiêu đo l ệ ộ ỉ ườ ế ng k t
ữ qu ho t đ ng tài chính theo các chi phí nó ph i gánh ch u. Nói cách khác, nh ng ạ ộ ả ả ị
c đo l k t qu ho t đ ng đ ế ạ ộ ả ượ ườ ả ủ ng trong m t trung tâm chi tiêu, là hi u qu c a ệ ộ
ho t đ ng trong trung tâm đó d i d ng s l ng c a đ u vào đ c s d ng, đ ạ ộ ướ ạ ố ượ ủ ầ ượ ử ụ ể
c cho tr c này đó. Cách th c hi n chính là so sánh t o ra m t l ạ ộ ượ ng đ u ra đ ầ ượ ướ ự ệ
v i m t s t n d ng có hi u qu nh t. S bi n đ ng gi a tiêu đ u vào th c t ầ ự ế ớ ộ ự ậ ự ế ụ ữ ệ ả ấ ộ
chu n ngân sách và th c t s ch ra tính hi u qu c a b ph n đó. ự ế ẽ ỉ ả ủ ộ ệ ậ ẩ
+ Trung tâm l i nhu n: là trung tâm trách nhi m mà các đ u vào, đ u ra ợ ệ ầ ầ ậ
đ c đo l ng b ng nh ng đ n v ti n t ượ ườ ị ề ệ ữ ằ ơ ậ . Nói cách khác, c chi phí và thu nh p ả
c tính toán, lý gi i. Phân tích l i nhu n có th đ c s c a trung tâm đ u đ ủ ề ượ ả ợ ể ượ ử ậ
d ng nh m t c s cho vi c đánh giá k t qu ho t đ ng c a nhà qu n lý b ụ ư ộ ơ ở ạ ộ ủ ệ ế ả ả ộ
ph n, m t trung tâm l ậ ộ ợ ả i nhu n, cũng nh d li u thêm vào đ c p đ n các kho n ư ữ ệ ề ậ ế ậ
thu nh p, và c n phân bi t thành bi n phí và đ nh phí trong các ch tiêu chi phí, đ ậ ầ ệ ế ị ỉ ể
xác đ nh c th s d b ph n, cũng nh ph n đóng góp vào l ụ ể ố ư ộ ư ầ ậ ị ợ ủ i nhu n chung c a ậ
công ty đ i v i t ng trung tâm l i nhu n c th . Do v y, nhà qu n lý có th xác ố ớ ừ ợ ậ ụ ể ể ậ ả
ủ đ nh m t khu v c nào đó th hi n tính hi u qu khi đ t đ n nh ng m c tiêu c a ệ ị ạ ế ể ệ ự ữ ụ ả ộ
nó.
Trang 59
+ Trung tâm đ u t : M t trung tâm mà các tài s n đ c s d ng cũng đ ầ ư ả ượ ử ụ ộ ượ c
đo l ng cùng v i nh ng s đo l ng đ u vào, đ u ra đ ườ ữ ự ớ ườ ầ ầ ượ ọ ầ c g i là trung tâm đ u
c gi i thích d i d ng các chi phí, các đ u ra đ c gi i thích t ư . Các đ u vào đ ầ ượ ả ướ ạ ầ ượ ả
i d ng thu nh p, và các tài s n đ c s d ng thì đ c gi i thích d d ướ ạ ả ậ ượ ử ụ ượ ả ướ ạ i d ng
giá tr . Nó là s đo l ự ị ườ ng r ng nh t, theo ý nghĩa r ng k t qu ho t đ ng không ằ ạ ộ ế ấ ả ộ
ch đ c đo l ng theo l ỉ ượ ườ ợ i nhu n, mà còn tính đ n c nh ng tài s n đ ế ữ ả ả ậ ượ ử c s
c các l i nhu n đó. Các ph d ng đ t o ra đ ể ạ ụ ượ ợ ậ ươ ng pháp xác đ nh ROI, RI đ ị ượ c
s d ng ph bi n đ đánh giá trách nhi m c a trung tâm này. ử ụ ổ ế ủ ể ệ
Tình hình l p Báo cáo phát tri n b n v ng d a vào khung h ể ữ ự ề ậ ướ ẫ ủ ng d n c a
GRI c a các công ty l n, t p đoàn n Đ và m t s n c khác nh sau: ủ ậ ớ ở Ấ ộ ố ướ ộ ư
Hình 1-7: S l ố ượ ng các công ty l n, các t p đoàn l p Báo cáo phát tri n b n v ng ậ ể ề ữ ậ ớ
(tính đ n T.6/2012) ế
Ngu n: Emergent Ventures India Pvt. Ltd. ồ
1.3.4. Kinh nghi m cho Vi t Nam ệ ệ
Cũng gi ng nh các n ư ố ướ ữ ớ c trong khu v c, kê toan quan tri là thu t ng m i ự ậ ́ ́ ̉ ̣
xu t hi n Viêt Nam trong vòng 20 năm tr l i đây và đã thu hút đ c s chú ý ệ ở ấ ở ạ ượ ự ̣
t Nam c a các doanh nghi p. Đánh d u cho s m đ u này khi Lu t K toán Vi ủ ự ở ầ ế ệ ậ ấ ệ
đ c Qu c h i khoá XI kỳ h p th 3 thông qua ngày 17/6/2003 có hi u l c k t ượ ệ ự ể ừ ố ộ ứ ọ
ngày 01/01/2004 đã quy đ nh v kê toan quan tri các đ n v nh sau: kê toan quan ề ́ ị ̣ ở ị ư ơ ́ ̉ ́ ́ ̉
tri là vi c thu th p, x lý và cung c p thông tin tài chính theo yêu c u và quy t đ nh ế ị ử ệ ấ ầ ậ ̣
t Nam - đi u 3, kho n 4). k toán trong n i b đ n v k toán (Lu t K toán Vi ế ộ ộ ơ ị ế ế ậ ệ ề ả
góc đ nhìn nh n và xem xét, ch a có Tuy nhiên, vi c này ch đ ệ ỉ ượ c d ng l ừ i ạ ở ư ậ ộ
Trang 60
m t quy t đ nh c th hay h ụ ể ế ị ộ ướ ệ ng d n thi hành mang tính t ng quát. Do đó vi c ẫ ổ
hi u và v n d ng kê toan quan tri các doanh nghi p Vi ụ ể ậ ̣ ở ệ ệ ơ ồ t Nam còn r t m h . ấ ́ ́ ̉
Đên ngay 12/6/2006, Thông t ư ố s 53/2006/TT-BTC c a B Tài Chính v h ủ ề ướ ng ộ ́ ̀
d n áp d ng k toán qu n tr trong doanh nghi p chinh th c đ ẫ ụ ứ ệ ế ả ị ượ c ra đ i nhăm ờ ́ ̀
ng dân cho cac doanh nghiêp th c hiên kê toan quan tri. Tuy v y, đôi v i cac h ướ ́ ớ ự ậ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́
doanh nghiêp, kê toan quan tri nói chung và k toán trách nhi m nói riêng vân con ế ệ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̃ ̀
xa v i vê măt ly luân lân vân hanh. ờ ̀ ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̀
K toán qu n tr nói chung và k toán trách nhi m nói riêng đã ra đ i và ế ệ ế ả ờ ị
ể phát tri n qua các giai đo n khác nhau. Đ i v i các qu c gia do nh ng đ c đi m ố ớ ữ ể ặ ạ ố
ng xã h i, v trí đ a lý … mà n i dung, ph v văn hóa, nh n th c, môi tr ậ ề ứ ườ ộ ộ ị ị ươ ng
th c th c hi n cũng có m t s khác bi t. Tuy v y, k toán trách nhi m v n có ộ ố ự ứ ệ ệ ế ệ ậ ẫ
m t s t ng đ ng nh sau : ộ ố ươ ư ồ
- K toán trách nhi m ho t đ ng trong môi tr ng t ạ ộ ệ ế ườ ổ ấ ch c có phân c p ứ
qu n lý rõ ràng; ả
- Thông tin k toán trách nhi m g n li n v i nhu c u thông tin đánh giá ệ ế ề ắ ầ ớ
trách nhi m qu n lý c a nhà qu n tr ; ị ủ ệ ả ả
- Các ch tiêu v chi phí, doanh thu, l i nhu n … g n li ề ỉ ợ ắ ậ ề ệ n v i trách nhi m ớ
qu n lý c a t ng b ph n c th ; ậ ụ ể ủ ừ ả ộ
- Quy trình t ch c h th ng k toán trách nhi m b t đ u t vi c phân chia ổ ứ ệ ố ắ ầ ừ ệ ệ ế
ch c thành các trung tâm trách nhi m, thi t l p d toán, đo l ng thành qu và t ổ ứ ệ ế ậ ự ườ ả
k t thúc b ng các báo cáo thành qu c a các trung tâm trách nhi m; ế ả ủ ệ ằ
- S d ng ph ng pháp so sánh các ch tiêu có th ki m soát gi a th c t ử ụ ươ ể ể ự ế và ữ ỉ
nh h ng đ n các ch k ho ch đ tìm ra chênh l ch và phân tích các nhân t ệ ế ể ạ ố ả ưở ế ỉ
tiêu;
- Có 2 nhóm báo cáo ch y u đó là báo cáo th c hi n và báo cáo phân tích. ủ ế ự ệ
Bên c nh các đi m t ể ạ ươ ụ ng đ ng nêu trên, gi a các qu c gia, vi c áp d ng ữ ệ ồ ố
t. Có th đi m qua m t s nét khác k toán trách nhi m v n có m t s khác bi ẫ ế ộ ố ệ ệ ể ể ộ ố
bi ệ t nh sau: ư
- S l ng các trung tâm trách nhi m không gi ng nhau. Vi c phân chia ố ượ ệ ệ ố
ể thành 3 ho c 4 trung tâm trách nhi m là do nhu c u s d ng thông tin, quan đi m ầ ử ụ ệ ặ
Trang 61
ch c (th c ch t trung tâm doanh thu ch là đánh giá trách nhi m trung tâm trong t ệ ổ ứ ự ấ ỉ
trung tâm trung gian gi a trung tâm chi phí và trung tâm l i nhu n). Đ i v i ữ ợ ố ớ lo iạ ậ
ng đ c xác hình doanh nghi p xây d ng thì đi u này càng khá rõ vì doanh thu th ề ự ệ ườ ượ
ng đ i ch c ch n khi đã ký k t h p đ ng xây d ng. đ nh m t cách t ộ ị ươ ế ợ ự ắ ắ ố ồ
- Vi c đánh giá toàn di n các trung tâm trách nhi m có th v n d ng mô ể ậ ụ ệ ệ ệ
hình BSC, Báo cáo phát tri n b n v ng d a vào khung h ng d n c a GRI … tùy ề ữ ự ể ướ ẫ ủ
thu c vào trình đ phát tri n c a các qu c gia, trình đ văn hóa, h th ng pháp ố ệ ố ủ ể ộ ộ ộ
lu t.ậ
Qua kinh nghi m t ch c k toán trách nhi m ệ ổ ứ ế ệ ở ộ ố m t s qu c gia, m t s ố ộ ố
bài h c đ c rút ra cho các doanh nghi p Vi t Nam nh sau: ọ ượ ệ ệ ư
- M t là, nhanh chóng xem xét, t ộ ổ ứ ch c áp d ng h th ng k toán qu n tr ệ ố ụ ế ả ị
nói chung và k toán trách nhi m nói riêng trong các doanh nghi p – n i có s phân ự ế ệ ệ ơ
c th c thi. B i vì, đây chính là h th ng cung c p thông tin c p qu n lý đang đ ấ ả ượ ệ ố ự ấ ở
v k t qu , hi u qu ho t đ ng và là công c đo l ề ế ạ ộ ụ ệ ả ả ườ ả ủ ng, đánh giá thành qu c a
các b ph n trong đ n v . ị ộ ậ ơ
- Hai là, h th ng k toán qu n tr nói chung và k toán trách nhi m nói ệ ố ế ế ệ ả ị
ự riêng không có m t quy chu n pháp lý chung nào v hình th c l n n i dung th c ứ ẫ ề ẩ ộ ộ
hi n. Do đó, doanh nghi p ph i t xây d ng cho mình m t h th ng các trung tâm ả ự ệ ệ ộ ệ ố ự
ị ặ trách nhi m, kèm theo đó là h th ng các ch tiêu c th theo m c tiêu qu n tr đ t ụ ể ệ ố ụ ệ ả ỉ
ra. Các ch tiêu này ph i đ m b o so sánh đ c gi a các th i kỳ đ đ a ra đ ả ả ả ỉ ượ ể ư ữ ờ ượ c
các đánh giá chính xác v th c t tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p. Trong quá ề ự ế ạ ộ ủ ệ
trình h i nh p, doanh nghi p có th tham kh o các mô hình báo cáo, h th ng ch ệ ố ệ ể ả ậ ộ ỉ
trên th gi i đ áp d ng phù h p v i th c t tiêu c a các t p đoàn kinh t ậ ủ ế ế ớ ể ự ế ủ c a ụ ợ ớ
mình.
- Ba là, quy trình t ch c h th ng k toán trách nhi m cũng t ng t nh ổ ứ ệ ố ế ệ ươ ự ư
các n c. Quy trình b t đ u t vi c phân chia t ch c thành các trung tâm trách ướ ắ ầ ừ ệ ổ ứ
nhi m, thi t l p d toán, đo l ng thành qu và k t thúc b ng các báo cáo thành ệ ế ậ ự ườ ế ả ằ
qu c a các trung tâm trách nhi m. ả ủ ệ
- B n là, nhanh chóng nghiên c u và đ a vào áp d ng mô hình đánh giá toàn ư ứ ụ ố
ệ di n các trung tâm trách nhi m, chú tr ng đ n v n đ tính b n v ng trong vi c ữ ệ ệ ế ề ề ấ ọ
Trang 62
tăng tr ng kinh t ng, nâng cao ch t l ưở ế đi cùng v i b o v môi tr ớ ả ệ ườ ấ ượ ộ ng cu c
s ng.ố
1.4. Đ C ĐI M MÔ HÌNH T CH C T NG CÔNG TY XÂY D NG VÀ Ứ Ổ Ổ Ự Ặ Ể
NH NG NH H NG C A NÓ Đ N VI C T CH C TH C HI N H Ữ Ả ƯỞ Ổ Ự Ứ Ủ Ệ Ệ Ế Ệ
TH NG K TOÁN TRÁCH NHI M Ố Ệ Ế
1.4.1. Ho t đ ng xây d ng và các lo i hình công ty xây d ng Vi t Nam ạ ộ ự ở ệ ự ạ
1.4.1.1. M t s khái ni m ộ ố ệ
Ho t đ ng xây d ng bao g m l p ự ạ ộ ậ quy ho ch xây d ng ạ ự , l p ậ d án đ u t ự ầ ư ồ
t k xây d ng xây d ngự công trình, kh o sát xây d ng ự , thi ả ế ế ự công trình, thi công xây
xây d ngự công trình, giám sát thi công xây d ngự công trình, qu n lý ả d án đ u t ự ầ ư
d ngự công trình, l a ch n ọ nhà th u trong ho t đ ng xây d ng ạ ộ ạ ộ ự và các ho t đ ng ự ầ
khác có liên quan đ n xây d ng công trình. ự ế
c t o thành b i s c lao đ ng c a con Công trình xây d ng là s n ph m đ ự ẩ ả ượ ạ ở ứ ủ ộ
ng i, v t li u xây d ng, thi t b l p đ t vào công trình , đ ườ ậ ệ ự ế ị ắ ặ ượ ị ớ c liên k t đ nh v v i ế ị
i m t đ t, ph n trên m t đ t, ph n d i m t n đ t, có th bao g m ph n d ấ ầ ướ ể ồ ặ ấ ặ ấ ầ ướ ầ ặ ướ c
và ph n trên m t n c, đ c xây d ng theo thi t k . Công trình xây d ng bao ặ ướ ầ ượ ự ế ế ự
, công trình công nghi p, giao thông, g m công trình xây d ng công c ng, nhà ồ ự ộ ở ệ
th y l i, năng l ng và các công trình khác. ủ ợ ượ
quy chu n xây d ng Các ho t đ ng xây d ng ph i tuân th theo ự ạ ộ ủ ả ự và tiêu ẩ
chu n xây d ng ng h p áp d ng tiêu chu n xây d ng c a n c ngoài, thì ự . Tr ẩ ườ ự ụ ủ ẩ ợ ướ
ph i đ c s ch p thu n c a c quan qu n lý nhà n c có th m quy n v xây ả ượ ự ấ ậ ủ ơ ả ướ ề ề ẩ
d ng.ự
1.4.1.2. Các lo i hình công ty xây d ng Vi t Nam ự ở ệ ạ
ng, s đa d ng, phong phú c a lo i hình công ty Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ủ ự ạ ạ
xây d ng là m t t t y u khách quan nh m thúc đ y s phát tri n c a n n kinh t ộ ấ ế ể ủ ề ẩ ự ự ằ ế .
ậ Có r t nhi u lo i hình công ty xây d ng hi n đang ho t đ ng. Căn c vào Lu t ạ ộ ự ứ ề ệ ấ ạ
Doanh nghi p s 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 thì hình th c pháp lý ệ ố ứ
Vi t Nam bao g m: c a các lo i hình doanh nghi p ủ ệ ở ệ ạ ồ
Trang 63
• Công ty trách nhi m h u h n ạ
ữ ệ (bao g m ồ công ty trách nhi m h u h n hai ữ ệ ạ
và công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ) là doanh thành viên tr lênở ữ ệ ạ ộ
ợ nghi p mà các thành viên trong công ty ch u trách nhi m v các kho n n và ệ ệ ề ả ị
nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi s v n đi u l c a công ty. ố ố ề ệ ủ ụ ủ ạ ả
• Công ty c ph n ầ
c a công ty đ c chia ổ là doanh nghi p mà v n đi u l ệ ề ệ ủ ố ượ
thành nhi u ph n b ng nhau g i là ề ầ ằ ọ c ph n ổ ầ . Cá nhân hay t ổ ứ ở ữ ổ ch c s h u c
ph n c a doanh nghi p đ và ch u trách nhi m v các ủ ệ ầ ượ c g i là ọ c đông ổ ệ ề ị
kho n n và các nghĩa v tài s n khác trong ph m vi s v n đã góp vào ố ố ụ ả ạ ả ợ
• Công ty h p danh
doanh nghi p.ệ
là doanh nghi p trong đó có ít nh t hai thành viên là ch ợ ệ ấ ủ
i m t cái tên chung (g i là thành s h u c a công ty, cùng kinh doanh d ở ữ ủ ướ ộ ọ
ệ viên h p danh). Thành viên h p doanh ph i là cá nhân và ch u trách nhi m ả ợ ợ ị
b ng toàn b tài s n c a mình v các nghĩa v c a công ty. Ngoài ra trong ằ ả ủ ụ ủ ề ộ
• Doanh nghi p t
công ty h p danh còn có các thành viên góp v n. ợ ố
nhân ệ ư là doanh nghi p do m t cá nhân làm ch và t ộ ủ ệ ự ị ch u
trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v m i ho t đ ng c a doanh ủ ạ ộ ề ọ ủ ệ ả ằ ộ
• Các doanh nghi p có v n đ u t
nghi p. M i cá nhân ch đ c quy n thành l p m t doanh nghi p t nhân. ỉ ượ ệ ỗ ệ ư ề ậ ộ
n c ngoài đ ầ ư ướ ệ ố ượ ậ ầ c thành l p theo Lu t đ u ậ
c ngoài 1996 ch a đăng kí l t n ư ướ ư ạ i hay chuy n đ i theo quy đ nh. ổ ể ị
Các công ty xây d ng ho t đ ng trên lãnh th n c Vi t Nam cũng không ạ ộ ổ ướ ự ệ
c quy đ nh trong Lu t Doanh n m ngoài ph m vi các lo i hình doanh nghi p đã đ ạ ằ ệ ạ ượ ậ ị
nghi p nói tr ên. ệ
Tr c đó, theo Lu t Doanh nghi p nhà n c s 14/2003/QH11 ngày 26 ướ ệ ậ ướ ố
tháng 11 năm 2003, mô hình T ng công ty đã đ c xác l p nh m ti n t ổ ượ ế ớ ậ ằ ể i phát tri n
thành các t p đoàn kinh t ậ ế ạ ệ m nh, có ti m l c v tài chính, khoa h c, công ngh , ự ề ề ọ
năng l c qu n lý, đi u hành đ gi vai trò ch đ o trong n n kinh t th tr ể ữ ự ề ả ủ ạ ề ế ị ườ ng
ng xã h i ch nghĩa. đ nh h ị ướ ủ ộ
1.4.2. Đ c đi m ho t đ ng c a t ng công ty xây d ng và nh ng nh h ữ ả ạ ộ ủ ổ ự ể ặ ưở ng
ch c th c hi n h th ng k toán trách nhi m. c a nó đ n vi c t ế ủ ệ ổ ứ ệ ệ ố ự ế ệ
Trang 64
ạ ộ T ng công ty xây d ng là mô hình liên k t gi a các công ty cùng ho t đ ng ữ ự ế ổ
trên lĩnh v c xây d ng nh m t o s c m nh t ng h p, tăng s c c nh tranh cho các ạ ạ ứ ứ ạ ự ự ằ ổ ợ
công ty thành viên trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ấ ả
c đ u t t V n c a t ng công ty xây d ng bao g m v n do Nhà n ự ố ủ ổ ố ồ ướ ầ ư ạ ổ i t ng
công ty, v n do t ng công ty t ố ổ ự ủ huy đ ng và các ngu n v n khác theo quy đ nh c a ố ồ ộ ị
pháp lu t. C c u t ơ ấ ổ ứ ủ ổ ch c c a t ng công ty xây d ng hi n nay có các lo i đ n v ự ạ ơ ệ ậ ị
thành viên và có liên quan là: công ty con, công ty liên k tế , công ty h ch toán ph ạ ụ
thuộc.
Trong t ng công ty xây d ng, ngành ngh kinh doanh chính bao g m: ự ề ổ ồ
- Xây d ng các công trình giao thông trong và ngoài n c; ự ướ
- Xây d ng công trình dân d ng, s n xu t v t li u xây d ng, c u ki n bê ấ ậ ệ ụ ự ự ệ ấ ả
tông đúc s n;ẵ
- S a ch a ph ữ ử ươ ng ti n, thi ệ ế ị ấ t b , thi công và gia công d m c u thép, c u ầ ầ
ki n thép s n ph m c khí khác; ẩ ệ ả ơ
- Cung ng xu t nh p kh u v t t , v t li u xây d ng,; ậ ư ậ ệ ứ ự ẩ ậ ấ
- T v n, đ u t xây d ng các công trình thu l ư ấ ầ ư ỷ ợ ự i, đi n…; ệ
- Kinh doanh c s k thu t h t ng khu công nghi p, c m dân c và đô ậ ạ ầ ơ ở ỹ ư ụ ệ
th ;ị
- Khai thác và ch bi n v t li u xây d ng (đ t, đá, cát, s n, s i); ậ ệ ế ế ự ấ ạ ợ
- Đ u t theo ph ng th c h p đ ng xây d ng - kinh doanh - chuy n giao ầ ư ươ ứ ợ ự ể ồ
(BOT) trong n c công trình giao thông, thu đi n, đi n, công nghi p; ướ ỷ ệ ệ ệ
…
Tuy nhiên, do tính t ự ủ ộ ổ ch kinh doanh nên các đ n v thành viên thu c t ng ơ ị
ấ công ty xây d ng có th tham gia kinh doanh nh ng ngành ngh khác n u xét th y ự ữ ể ế ề
T NG CÔNG TY
Ổ
mang l ạ i hi u qu cho đ n v . ị ệ ả ơ
ự Do quy mô, ph m vi, lĩnh v c kinh doanh, … nên các t ng công ty xây d ng ự ạ ổ
th ng phân chia t ườ ổ ch c theo ph m vi đ a lý ho c lĩnh v c ho t đ ng. Có th ặ ạ ộ ứ ự ạ ị ể
khái quát mô hình t ự ủ ổ ư
ổ ứ ả Khu v c đ a lý ho c ặ lĩnh v c ho t đ ng
ự ị ự
ự ị ự
ạ ộ
ạ ộ
ch c s n xu t kinh doanh c a các t ng công ty xây d ng nh ấ Khu v c đ a lý ho c Khu v c đ a lý ho c ặ ặ lĩnh v c ho t đ ng lĩnh v c ho t đ ng
ự ị ự
ạ ộ
sau:
Các công ty con
Các công ty liên k tế
Các công ty thành viên h ch toán ph thu c ộ
ụ
ạ
Trang 65
Hình 1-8: Mô hình t các t ng công ty xây d ng ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh ấ ở ự ổ
Đ ph c v t t cho công tác qu n lý, các đ n v tr c thu c t ng công ty xây ể ụ ụ ố ộ ổ ị ự ả ơ
ng t ch c theo mô hình sau: d ng có ch c năng xây l p th ự ứ ắ ườ ổ ứ
CÔNG TY
Xí nghi p ệ xây d ngự
Xí nghi p ệ xây d ngự
Xí nghi p ệ xây d ngự
Đ i ộ xây d ngự
Đ i ộ xây d ngự
Đ i ộ xây d ngự
Đ i ộ xây d ngự
Đ i ộ xây d ngự
Đ i ộ xây d ngự
Đ i ộ xây d ngự
Hình 1-9: Mô hình t các công ty xây d ng ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh ấ ở ự
ả T ch c qu n lý có t m quan tr ng trong quá trình đi u hành ho t đ ng s n ổ ứ ạ ộ ề ầ ả ọ
xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Trong t ch c qu n lý có m t n i dung khá ủ ệ ấ ổ ộ ộ ứ ả
Trang 66
ệ ữ quan tr ng đó là s phân quy n. Khi phân quy n ph i xác đ nh m i quan h gi a ự ề ề ả ọ ố ị
c p trên, c p d ấ ấ ướ ấ i và quy n h n c a m i c p. Phân quy n là c s c a phân c p ơ ở ủ ạ ủ ỗ ấ ề ề
qu n lý tài chính. Vi c giao quy n cho c p d ệ ề ấ ả ướ ệ i luôn đi kèm theo trách nhi m
trong qu n lý tài chính ng v i s phân quy n đó. Nh v y, có th hi u r ng phân ể ể ằ ớ ự ư ậ ứ ề ả
i trong đó c p qu n lý tài chính là s giao quy n v qu n lý tài chính cho c p d ấ ấ ướ ự ề ề ả ả
có quy đ nh v quy n h n và trách nhi m c a m i c p. ề ạ ỗ ấ ủ ệ ề ị
N i dung c a phân c p qu n lý tài chính đ ấ ủ ả ộ ượ ư c th hi n qua các m t nh : ể ệ ặ
phân c p v quy n và trách nhi m qu n lý, s d ng các tài s n; quy n và trách ử ụ ề ề ề ệ ả ả ấ
nhi m v huy đ ng v n; quy n v phân ph i k t qu ho t đ ng kinh doanh; ạ ộ ố ế ề ề ề ệ ả ộ ố
quy n và nghĩa v v tài chính v i c p trên, v i nhà n c. Tùy theo đi u ki n v ớ ấ ụ ề ề ớ ướ ề ệ ề
quy mô và c c u t ơ ấ ổ ứ ả ơ ch c s n xu t kinh doanh, v đ a bàn ho t đ ng c a các đ n ề ị ạ ộ ủ ấ
các v tr c thu c mà m c đ phân c p qu n lý tài chính qua các n i dung trên ị ự ứ ả ấ ộ ộ ộ ở
ổ đ n v cũng khác nhau. Đ i v i các T ng công ty 90, 91 nói chung và các T ng ơ ố ớ ổ ị
công ty xây d ng nói riêng thì phân c p qu n lý tài chính hi n nay đ ự ệ ấ ả ượ ệ c th c hi n ự
Quy ch qu n lý tài chính c a công ty nhà n c và qu n lý v n nhà n d a trên ự ủ ế ả ướ ả ố ướ c
vào doanh nghi p khác đ u t ầ ư ệ ban hành kèm theo Ngh đ nh s 09/2009/NĐ-CP ị ố ị
ngày 05 tháng 02 năm 2009 c a Chính ph . Các n i dung c th đ c trình bày ụ ể ượ ủ ủ ộ ở
Ch ng III - T ng công ty nhà n ươ ổ ướ ủ ả ổ c. T quy ch này, các c quan ch qu n t ng ừ ế ơ
công ty (các B , Chính ph ) ban hành Đi u l t ề ệ ổ ủ ộ ấ ch c ho t đ ng và phân c p ạ ộ ứ
ệ qu n lý tài chính cho các t ng công ty. Qua phân c p qu n lý tài chính làm cho hi u ả ấ ả ổ
qu s d ng v n t ng c p g n v i kh năng qu n lý, đ ng th i ph n ánh đ ả ử ụ ố ở ừ ả ả ả ấ ắ ồ ờ ớ ượ c
tình hình s d ng v n các c p, các b ph n; phát huy ch đ ng sáng t o trong ử ụ ố ở ủ ộ ạ ậ ấ ộ
qu n lý v n các c p trong t ng công ty. ố ở ả ấ ổ
Nh v y, qua c c u t ơ ấ ổ ứ ư ậ ổ ch c các t ng công ty nh trên (g m 4 c p: t ng ư ấ ổ ồ
ế công ty, công ty thành viên, phòng ban ch c năng, b ph n tr c ti p s n xu t) k t ứ ự ế ả ậ ấ ộ
h p v i vi c phân c p qu n lý tài chính theo quy đ nh c a nhà n ợ ủ ệ ả ấ ớ ị ướ c Ngh đ nh s ị ị ố
09/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2009 c a Chính ph ) ta có th xác đ nh có 4 ủ ủ ể ị
lo i trung tâm trách nhi m c b n trong t ng công ty xây d ng. Đó là: ơ ả ự ệ ạ ổ
- Trung tâm đ u t (t ng ng v i c p H i đ ng qu n tr c a t ng công ầ ư ươ ị ủ ổ ộ ồ ớ ấ ứ ả
ty),
Trang 67
- Trung tâm l ng ng v i c p qu n lý các công ty thành viên), ợ i nhu n (t ậ ươ ứ ớ ấ ả
- Trung tâm doanh thu (các phòng kinh doanh)
- Trung tâm chi phí (t , đ i thi công và các b ph n chi phí các phòng ban ổ ộ ậ ộ ở
ch c năng). ứ
ng di n đ c l p ho t đ ng, t ch u trách Tuy nhiên, n u xét trên ph ế ươ ộ ậ ệ ạ ộ ự ị
nhi m thì công ty thành viên không ch là trung tâm l i nhu n mà còn là trung tâm ệ ỉ ợ ậ
đ u t . ầ ư
Trên đây là nh ng đ c đi m ho t đ ng t ặ ạ ộ ữ ể ạ ệ i các t ng công ty xây d ng. Vi c ự ổ
t ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh, c c u các đ n v thành viên, s phân c p qu n lý … ơ ơ ấ ự ấ ả ấ ị
ng đ n vi c t ch c h th ng k toán trách nhi m nói chung chi ph i, nh h ố ả ưở ệ ổ ế ệ ố ứ ế ệ
cũng nh h th ng các trung tâm trách nhi m nói riêng t i các t ng công ty xây ư ệ ố ệ ạ ổ
d ng.ự
Trang 68
K T LU N CH
NG 1
Ậ
Ế
ƯƠ
nh ng năm 50 và đã đ K toán trách nhi m đã xu t hi n t ệ ệ ừ ế ấ ữ ượ ụ c v n d ng ậ
r t thành công trong các t p đoàn, các doanh nghi p … trên kh p th gi ấ ế ớ ệ ắ ậ i. K toán ế
trách nhi m là h th ng thu th p, x lý và truy n đ t thông tin có th ki m soát ệ ố ể ể ử ệ ề ạ ậ
c m c tiêu chung theo ph m vi trách nhi m c a t ng nhà qu n tr nh m đ t đ ủ ừ ạ ượ ệ ả ằ ạ ị ụ
ch c. c a t ủ ổ ứ
Trong ch ng 1, tác gi đã khái quát đ ươ ả ượ c nh ng nét c b n v k toán ơ ả ề ế ữ
trách nhi m và n i dung t l ệ ộ ổ ứ ế ch c k toán trách nhi m trong doanh nghi p; t ệ ệ ừ ượ c
ề s , n i dung c a k toán trách nhi m trong doanh nghi p cho đ n nh ng đi u ử ộ ữ ủ ệ ế ế ệ
t đ áp d ng đ ki n c n thi ầ ệ ế ể ụ ượ ạ c và có hi u qu k toán trách nhi m vào ho t ả ế ệ ệ
cũng đã trình bày m t s kinh đ ng th c ti n ộ ự ễ ở các doanh nghi p. Ngoài ra, tác gi ệ ả ộ ố
ch c k toán trách nhi m các n c trên th gi nghi m t ệ ổ ứ ế ệ ở ướ ế ớ ể i, trình bày đ c đi m ặ
mô hình t ch c t ng công ty xây d ng và nh ng nh h ng c a nó đ n vi c t ổ ứ ổ ữ ự ả ưở ệ ổ ủ ế
ch c th c hi n h th ng k toán trách nhi m. Đây chính là nh ng n i dung lý ệ ố ự ứ ữ ế ệ ệ ộ
thuy t c b n, đ t n n t ng cho vi c kh o sát th c tr ng cũng nh t ặ ề ả ế ơ ả ư ổ ự ệ ả ạ ch c h ứ ệ
ổ th ng k toán trách nhi m trong doanh nghi p Viêt Nam nói chung và các t ng ệ ệ ế ố
công ty xây d ng nói riêng. ự
Trang 69
CH
NG 2:
ƯƠ
TH C TR NG T CH C H TH NG K TOÁN TRÁCH
Ệ Ố
Ổ
Ự
Ứ
Ạ
Ế
NHI M TRONG CÁC T NG CÔNG TY XÂY D NG
Ổ
Ự
Ệ
THU C B GIAO THÔNG V N T I
Ộ Ộ
Ậ
Ả
Ộ 2.1. Đ C ĐI M HO T Đ NG XÂY D NG VÀ T CH C HO T Đ NG Ộ Ổ Ứ Ự Ạ Ặ Ạ Ể
XÂY D NG CHI PH I Đ N T CH C K TOÁN TRÁCH NHI M Ố Ế Ổ Ứ Ự Ế Ệ
d ng Vi t Nam 2.1.1. T ng quan v doanh nghi p xây ề ổ ệ ự ở ệ
2.1.1.1. Vai trò c a doanh nghi p xây qu c dân ủ ệ d ngự trong n n kinh t ề ế ố
Doanh nghi p xây ch c kinh t có t cách pháp nhân và có đ ệ d ngự là t ổ ứ ế ư ủ
đi u ki n đ th c hi n nh ng công vi c có liên quan đ n quá trình xây d ng và ệ ể ự ự ữ ệ ệ ế ề
t b cho các công trình, h ng m c công trình nh : Đ i xây d ng, xí l p đ t thi ặ ắ ế ị ự ụ ư ạ ộ
ệ nghi p xây d ng, công ty l p máy, công ty phát tri n đô th ,... Các doanh nghi p ự ể ệ ắ ị
này, tuy khác nhau v quy mô s n xu t, hình th c qu n lý nh ng đ u là nh ng t ữ ứ ư ề ề ấ ả ả ổ
ch c h ch toán kinh t có ch c năng nh n th u xây l p các công trình xây d ng c ứ ạ ế ự ứ ầ ắ ậ ơ
b n.ả
Tùy theo hình th c s h u v n mà các doanh nghi p xây ố ứ ở ữ ệ d ngự có th t nể ồ
i hình th c doanh nghi p nhà n c, doanh nghi p t nhân, công ty c t i d ạ ướ ứ ệ ướ ệ ư ổ
ệ ph n, công ty trách nhi m h u h n ho c các công ty liên doanh. Các doanh nghi p ữ ạ ệ ặ ầ
qu c dân. này n m gi ắ ữ ộ m t vai trò quan tr ng trong n n kinh t ọ ề ế ố
Trong quá trình phát tri n c a xã h i loài ng ể ủ ộ ườ ầ i thì xây d ng là m t nhu c u ự ộ
th ng xuyên và ngày càng tăng cùng v i s phát tri n c a kinh t ườ ể ủ ớ ự ế xã h i. Ngày ộ
nay, cùng v i s phát tri n c a kinh t ể ủ ớ ự ế ấ thì xây d ng tr thành m t ngành s n xu t ự ả ở ộ
. Đ ph c v các yêu c u ngày càng v t ch t quan tr ng ph c v cho n n kinh t ậ ụ ụ ề ấ ọ ế ụ ụ ể ầ
cao thì các doanh nghi p xây ng pháp thi ệ d ngự đã trang b máy móc hi n đ i, ph ệ ạ ị ươ
công tiên ti n, đ i ngũ lao đ ng lành ngh , có trình đ cao, đ ế ề ộ ộ ộ ượ c đào t o chuyên ạ
sâu. Chính vì v y h u h t các doanh nghi p xây ế ệ ầ ậ ủ ứ ả d ngự hi n nay đ u đ s c đ m ề ệ
nh n nh ng công trình có quy mô l n, k thu t ph c t p c trong và ngoài n c. ứ ạ ả ữ ậ ậ ớ ỹ ướ
Trang 70
Các doanh nghi p xây m t vai trò quan tr ng trong vi c n p Ngân ệ d ngự gi ữ ộ ệ ộ ọ
sách Nhà n ng kinh t , góp ph n gi i quy t vi c làm ... ướ c, thúc đ y s tăng tr ẩ ự ưở ế ầ ả ế ệ
Đ i v i Vi ố ớ ệ t Nam, trong xu th h i nh p và phát tri n hi n nay, ậ ế ộ ể ệ ị ả giá tr s n
Nhà n c ta cũng r t quan tâm xu t xây d ng không ng ng tăng lên qua các năm. ừ ự ấ ướ ấ
đ n ngành xây d ng b i vì phát tri n xây d ng là ti n đ đ phát tri n các ngành ế ề ể ự ự ể ề ể ở
Ngoài ra, h ng năm chúng ta đ u thu hút m t l ng v n đ u t công nghi p khác. ệ ộ ượ ề ằ ầ ư ố
c ngoài thông qua các ch t c các ch n ướ ươ ng trình, d án mà t ự ấ ả ươ ự ng trình, d án
này đ u có ngành xây d ng tham gia. ự ề
B ng 2-1: B ng th ng kê giá tr s n xu t xây d ng ị ả ự ấ ả ả ố
B NG TH NG KÊ GIÁ TR S N XU T XÂY D NG Ị Ả Ố Ự Ả Ấ
ĐVT: T đ ng ỷ ồ
Năm Năm Năm Năm Năm Ch tiêu ỉ
2005 2009 2011 2012
2010 179.611,3 423.780,7 548.719,4 656.965,5 720.170,0 Giá tr s n xu t ấ ị ả
61.401,2 85.652,5 93.165,0
98.918,0 91.843,7 110.520,5 320.950,7 437.248,2 540.530,4 596.136,0 Trong đó: c - Khu v c Nhà n ướ ự - Khu v c ngoài NN ự
7.689,6 17.177,5 19.627,5 23.270,1 25.116,0 ầ - Khu v c có v n đ u ự ố
c ngoài t n ư ướ
(Ngu n: Niên giám th ng kê 2012) ồ ố
T t c nh ng ấ ả ữ v n đấ ề nêu trên đ u cho th y r ng doanh nghi p xây ấ ằ ề ệ d ngự
gi ữ ộ ị m t v trí quan tr ng trong n n kinh t ọ ề ế ệ qu c dân, là n n t ng cho công nghi p ề ả ố
hoá - hi n đ i hoá và phát tri n kinh t c a m i qu c gia. Vai trò này càng tr nên ệ ể ạ ế ủ ỗ ố ở
t quan tr ng đ i v i các n c đang phát tri n nh Vi t Nam. đ c bi ặ ệ ố ớ ọ ướ ư ệ ể
Vi t Nam 2.1.1.2. Đ c đi m mô hình qu n lý c a các doanh nghi p xây ả ủ ệ ể ặ d ng ự ở ệ
Các doanh nghi p xây d ng Vi t Nam th ng đ ch c theo mô hình c t ự ở ệ ệ ườ ượ ổ ứ
ủ ả công ty, t ng công ty ho c t p đoàn xây d ng. Tuy nhiên, v i đ c đi m c a s n ớ ặ ặ ậ ự ể ổ
ph m xây d ng và th tr ự ị ườ ẩ ớ ng xây d ng, các công trình xây d ng ph i thi công v i ự ự ả
th i gian dài, giá tr công trình l n, v n thi công b đ ng lâu, ch đ u t là ng ớ ờ ố ị ứ ọ ủ ầ ư ị ườ i
ắ ầ quy t đ nh giá c … do đó đ có th th ng th u thì các doanh nghi p xây l p c n ể ắ ế ị ể ệ ầ ả
ph i có nhi u v n, nhi u m i quan h v i các ch đ u t ố ủ ầ ư ề ố ệ ớ ề ả . Chính vì v y các doanh ậ
Trang 71
nghi p xây l p th ng đ c t ệ ắ ườ ượ ổ ứ ứ ch c theo mô hình t ng công ty nh m t o ra s c ằ ạ ổ
m nh. Mô hình T ng công ty xây d ng t i Vi t Nam trong nh ng năm qua m c dù ự ạ ổ ạ ệ ữ ặ
còn r t nhi u t n t i nh ng cũng đã có đ c m t s thành công nh t đ nh, b ề ồ ạ ấ ư ượ ộ ố ấ ị ướ c
c nh ng k t qu t t, thu hút đ c v n đ u t trong và ngoài n c. đ u đ t đ ầ ạ ượ ả ố ữ ế ượ ố ầ ư ướ
S hình thành và phát tri n c a các T ng công ty xây d ng đã có nh ng tác ổ ể ủ ự ữ ự
và t p trung v n, t o đi u ki n đ i m i công d ng tích c c nh thúc đ y tích t ư ụ ự ẩ ụ ệ ề ậ ạ ố ổ ớ
ngh , tăng kh năng c nh tranh. Ngoài ra, vi c hình thành các T ng công ty còn ệ ệ ạ ả ổ
giúp t p trung ngu n l c đ phát tri n theo chi n l c chung, tăng c ồ ự ế ượ ể ể ậ ườ ứ ng s c
m nh trong vi c tham gia đ u th u, m r ng th tr ở ộ ị ườ ệ ầ ạ ấ ỗ ng, đi u hoà v n nhàn r i ề ố
gi a các doanh nghi p thành viên. ữ ệ
V c c u t ch c, mô hình T ng công ty xây d ng th ng bao g m: ề ơ ấ ổ ứ ự ổ ườ ồ
ố 1- H i đ ng thành viên, Ban ki m soát, T ng giám đ c, phó t ng giám đ c. ộ ồ ể ố ổ ổ
Đây chính là c p đ a ra các quy t đ nh v đ u t cho t ng công ty. ề ầ ư ấ ư ế ị ổ
ổ 3- Các b ph n ch c năng. Đây chính là các b ph n giúp vi c trong t ng ứ ệ ậ ậ ộ ộ
công ty. Tùy theo s phân công, các b ph n này có th đ m nh n các nhi m v ể ả ự ệ ậ ậ ộ ụ
liên quan đ n doanh thu, chi phí… ế
ộ 4- Các doanh nghi p thành viên (bao g m các doanh nghi p h ch toán đ c ệ ệ ạ ồ
l p và các doanh nghi p h ch toán ph thu c). Xét trên ph ậ ụ ệ ạ ộ ươ ổ ng di n toàn t ng ệ
i nhu n c a t ng công ty. công ty thì đây chính là c p qu n lý liên quan đ n l ấ ế ợ ả ậ ủ ổ
5- Các xí nghi p, đ i, t thi công. Đây là đ n v tr c ti p tham gia thi công ộ ổ ệ ị ự ế ơ
các công trình xây d ng. Đây chính là c p liên quan đ n các chi phí phát sinh đ ấ ự ế ể
t o ra các công trình xây d ng. ạ ự
ch c ho t đ ng xây d ng ể t 2.1.2. Đ c đi m ặ ổ ứ ạ ộ ự chi ph i đ n t ố ế ổ ứ ệ ố ch c h th ng
k toán trách nhi m. ế ệ
2.1.2.1. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả ch c s n xu t ấ
Các doanh nghi p xây d ng Vi ự ệ ở ệ ồ t Nam ch y u th c hi n các h p đ ng ủ ế ự ệ ợ
đã ký k t v i doanh nghi p ch đ u t sau khi trúng th u ho c đ ủ ầ ư ế ớ ệ ầ ặ ượ c ch đ nh ỉ ị
ủ th u. Trong h p đ ng, hai bên s th ng nh t v i nhau v giá tr thanh toán c a ẽ ố ấ ớ ề ầ ợ ồ ị
ẩ công trình cùng v i các đi u ki n khác cho nên tính ch t hàng hóa c a s n ph m ủ ả ề ệ ấ ớ
xây l p không đ c th hi n rõ và nghi p v bàn giao công trình, h ng m c công ắ ượ ể ệ ụ ụ ệ ạ
Trang 72
ắ trình hoàn thành cho bên giao th u chính là quá trình tiêu th s n ph m xây l p. ụ ả ẩ ầ
Nh v y, c ng các công ư ậ doanh thu có th ki m soát đ ể ể ượ trong năm d a trên s l ố ượ ự
các năm tr c và ký trình, h ng m c công trình c a các h p đ ng đã ký k t t ủ ế ừ ụ ạ ợ ồ ướ
ộ trong năm nay đã hoàn thành bàn giao đúng ti n đ trong năm nay. Đây chính là n i ế ộ
dung c b n mà trung tâm trách nhi m v doanh thu quan tâm. ơ ả ệ ề
ẩ Trong ngành xây d ng, vi c s n xu t ra nh ng s n ph m nào, tiêu chu n ấ ệ ả ự ữ ả ẩ
ch t l ng k thu t ra sao đã đ c xác đ nh c th , chi ti t trong H s thi ấ ượ ậ ỹ ượ ụ ể ị ế ồ ơ ế ế t k
k thu t đ ỹ ậ ượ c duy t. Doanh nghi p xây l p ph i ch u trách nhi m tr ắ ệ ệ ệ ả ị ướ ủ ầ c ch đ u
v k thu t, ch t l ng xây l p. Nh v y, các chi phí phát sinh trong quá trình t ư ề ỹ ấ ượ ậ ư ậ ắ
c a nhà qu n lý. Tuy xây d ng v c b n đ u thu c ph m vi có th ki m soát ộ ề ơ ả ể ể ự ề ạ ủ ả
nhiên, do tác đ ng c a các y u t ộ ế ố ủ nh l m phát, cung c u v t li u … nên nhà ầ ậ ệ ư ạ
qu n lý đôi khi không th ki m soát đ ể ể ả ượ ề ơ ả c v giá c . Đây chính là n i dung c b n ả ộ
mà trung tâm trách nhi m v chi phí quan tâm. ệ ề
Quá trình s n xu t xây d ng r t ph c t p, đòi h i ph i có nhi u l c l ề ự ượ ng ứ ạ ự ấ ả ả ấ ỏ
v n đ u t , t h p tác tham gia th c hi n công trình nh ch đ u t ợ ư ủ ầ ư ư ấ ầ ư ự ệ xây d ng, các ự
doanh nghi p nh n th u, các t ch c cung ng v t t , thi t b …do v y r t c n có ệ ậ ầ ổ ứ ậ ư ứ ế ị ậ ấ ầ
s ph i h p ch t ch gi a các b ph n trong t ẽ ữ ự ố ợ ậ ặ ộ ổ ứ ậ ch c, thi công công trình. Vì v y,
tr c khi thi công xây d ng, ch đ u t ướ ủ ầ ư ự ả và các nhà th u thi công xây d ng ph i ự ầ
th ng nh t các n i dung v h th ng qu n lý ch t l ng c a ch đ u t ề ệ ố ấ ượ ả ấ ộ ố ủ ầ ư ủ ủ và c a
nhà th u; k ho ch và bi n pháp ki m soát ch t l ệ ấ ượ ế ể ầ ạ ậ ng trên c s ch d n k thu t ơ ở ỉ ẫ ỹ
và các đ xu t c a nhà th u ề ấ ủ ầ , bao g m:ồ
- S đ t và các nhà ơ ồ ổ ứ ch c, danh sách các b ph n, cá nhân c a ch đ u t ậ ủ ầ ư ủ ộ
th u ch u trách nhi m qu n lý ch t l ệ ấ ượ ầ ả ị ồ ng công trình theo quy đ nh c a h p đ ng ủ ợ ị
ấ xây d ng; quy n và nghĩa v c a các ch th này trong công tác qu n lý ch t ủ ể ụ ủ ự ề ả
ng công trình. l ượ
- M c tiêu và chính sách đ m b o ch t l ng. ấ ượ ụ ả ả
- K ho ch t ch c thí nghi m và ki m đ nh ch t l ế ạ ổ ứ ấ ượ ệ ể ị ạ ng; quan tr c, đo đ c ắ
các thông s k thu t c a công trình theo yêu c u thi t k và ch d n k thu t. ậ ủ ố ỹ ầ ế ế ỉ ẫ ỹ ậ
Trang 73
- Bi n pháp ki m tra, ki m soát ch t l ng v t t ấ ượ ệ ể ể ậ ư ậ ệ ả , v t li u, c u ki n, s n ấ ệ
ph m xây d ng, thi t b công trình và thi t b công ngh đ ự ẩ ế ị ế ị ệ ượ ử ụ ặ c s d ng, l p đ t ắ
vào công trình.
ặ - Quy trình ki m tra, giám sát thi công xây d ng, giám sát ch t o và l p đ t ế ạ ự ể ắ
thi ế ị ậ t b ; xác đ nh công vi c xây d ng, giai đo n thi công xây d ng ho c b ph n ự ự ệ ạ ặ ộ ị
công trình xây d ng c n nghi m thu; các quy đ nh v căn c nghi m thu, thành ự ứ ệ ệ ề ầ ị
ph n tham gia nghi m thu, bi u m u các biên b n nghi m thu. ệ ể ệ ả ẫ ầ
- Bi n pháp đ m b o an toàn lao đ ng, b o v môi tr ệ ệ ả ả ả ộ ườ ố ng, phòng ch ng
cháy, n trong thi công xây d ng. ự ổ
- Quy trình l p và qu n lý các h s , tài li u có liên quan trong quá trình thi ồ ơ ệ ậ ả
công xây d ng; hình th c và n i dung nh t ký thi công xây d ng công trình; các ự ự ứ ậ ộ
bi u m u ki m tra; quy trình và hình th c báo cáo n i b , báo cáo ch đ u t ủ ầ ư ; ộ ộ ứ ể ể ẫ
trình t , th t c phát hành và x lý các văn b n thông báo ý ki n c a các bên và ự ế ủ ủ ụ ử ả
quy trình gi i quy t các v n đ phát sinh trong quá trình thi công xây d ng. ả ự ề ế ấ
- Th a thu n v ngôn ng th hi n t i các văn b n, tài li u, h s có liên ữ ể ệ ạ ề ậ ỏ ồ ơ ệ ả
quan trong thi công xây d ng. Khi ch đ u t ho c nhà th u là ng c ngoài ủ ầ ư ự ặ ầ i n ườ ướ
thì ngôn ng đ t Nam và ữ ượ ử ụ c s d ng trong các văn b n, tài li u, h s là ti ng Vi ả ồ ơ ế ệ ệ
ti ng Anh. ế
- Các n i dung khác có liên quan theo quy đ nh c a h p đ ng thi công xây ủ ợ ộ ồ ị
d ng.ự
2.1.2.2. Đ c đi m c a s n ph m xây ủ ả ể ẩ ặ d ngự
Nh ng đ c đi m c a s n ph m xây d ng có nh h ng l n đ n ph ủ ả ữ ự ể ả ẩ ặ ưở ế ớ ươ ng
th c s n xu t và qu n lý kinh t ứ ả ấ ả ế trong ngành xây d ng. S n ph m xây d ng v i t ả ớ ư ự ự ẩ
cách là công trình hoàn ch nh th ỉ ườ ng có các đ c đi m sau: ặ ể
- S n ph m xây d ng th ự ẩ ả ườ ng có quy mô l n, k t c u ph c t p, mang tính ế ấ ứ ạ ớ
ự ch t đ n chi c, th i gian xây d ng dài nên không th ch cho đ n khi xây d ng ấ ơ ự ế ể ế ờ ờ
c mà ph i ti n hành hàng tháng, quý, xong m i tính toán k t qu và thanh toán đ ế ả ớ ượ ả ế
năm. Đi u đó đòi h i ph i có giá tr d toán cho t ng doanh nghi p kh i l ị ự ố ượ ng ừ ệ ề ả ỏ
ố xây l p đ có th h ch toán chi phí và tính toán k t qu lãi (l ) cho b t kỳ kh i ể ạ ể ế ả ấ ắ ỗ
ng công tác xây l p nào đ l ượ ắ ượ c th c hi n trong kỳ. ệ ự
Trang 74
- S n ph m xây d ng c đ nh t i n i s n xu t còn các đi u ki n c n thi ố ị ự ẩ ả ạ ơ ả ệ ầ ề ấ ế t
cho s n xu t nh các lo i xe máy, thi ư ả ấ ạ ế ị ị t b , nhân công... ph i di chuy n theo đ a ả ể
ế đi m thi công, đi u này làm cho s n xu t xây d ng có tính l u đ ng cao và thi u ấ ư ự ể ề ả ộ
tính n đ nh. M t khác, vi c xây d ng còn ch u tác đ ng c a đ a ch t công trình và ủ ị ự ệ ấ ặ ổ ộ ị ị
t, khí h u c a đ a ph đi u ki n th i ti ệ ờ ế ề ậ ủ ị ươ ử ụ ng... cho nên công tác qu n lý và s d ng ả
tài s n, v t t ậ ư ả ạ cho công trình r t ph c t p và đòi h i ph i có m c giá cho t ng lo i ứ ạ ừ ứ ả ấ ỏ
công tác, t ng vùng lãnh th . ổ ừ
- S n ph m xây d ng th ng có kích th ự ả ẩ ườ ướ ế c và chi phí l n, th i gian ki n ờ ớ
t o và s d ng lâu dài do v y nh ng sai l m v xây d ng có th gây nên các lãng ạ ử ụ ữ ự ề ể ầ ậ
phí l n, t n h i lâu dài và khó s a ch a. ữ ữ ạ ớ ổ
2.1.2.3. Đ c đi m và yêu c u qu n lý chi phí xây l p ắ ầ ể ặ ả
2.1.2.3.1. Đ c đi m chi phí xây l p ắ ể ặ
Chi phí xây l p là bi u hi n b ng ti n c a toàn b nh ng hao phí v lao ề ủ ữ ể ề ệ ằ ắ ộ
đ ng s ng và lao đ ng v t hóa c n thi ộ ộ ầ ậ ố ế ể ở ộ t đ xây d ng m i ho c c i t o, m r ng ặ ả ạ ự ớ
hay trang b l i k thu t công trình mà doanh nghi p xây l p đã chi ra trong m t kỳ ị ạ ỹ ệ ắ ậ ộ
nh t đ nh (quý, năm). ấ ị
ắ Do đ c đi m c a quá trình s n xu t và đ c đi m c a s n ph m xây l p ủ ả ủ ể ể ả ấ ặ ẩ ặ
nên m i công trình có chi phí xây l p riêng, đ ắ ỗ ượ ể c xác đ nh theo quy mô, đ c đi m, ặ ị
tính ch t k thu t và yêu c u công ngh c a quá trình xây d ng. ấ ỹ ệ ủ ự ậ ầ
c xác đ nh trên c s kh i l Chi phí xây l p công trình đ ắ ượ ơ ở ố ượ ị ệ ng công vi c,
h th ng đ nh m c, ch tiêu kinh t ứ ệ ố ị ỉ ế - k thu t và các ch đ chính sách c a Nhà ế ộ ủ ậ ỹ
khách quan c a th tr n ướ c phù h p v i nh ng y u t ớ ế ố ữ ợ ị ườ ủ ng trong t ng th i kỳ. ừ ờ
2.1.2.3.2. Yêu c u qu n lý chi phí xây l p ắ ả ầ
Đ qu n lý chi phí xây l p theo t ng n i dung, đ i t ắ ố ượ ừ ể ả ộ ả ế ng c th , ph i ti n ụ ể
ấ hành phân lo i chi phí m t cách khoa h c, th ng nh t theo nh ng tiêu chu n nh t ọ ữ ấ ẩ ạ ộ ố
đ nh. ị
ọ Phân lo i chi phí xây l p m t cách khoa h c và h p lý là yêu c u quan tr ng ầ ạ ắ ộ ọ ợ
trong công tác qu n lý chi phí xây l p. Tùy theo yêu c u c a công tác qu n lý mà ầ ủ ắ ả ả
có nhi u cách phân lo i khác nhau. Th c t hi n nay, công tác k toán t i các ự ế ệ ề ế ạ ạ
Vi t Nam ch y u chú tr ng đ n k toán tài chính nên doanh nghi p xây d ng ệ ự ở ệ ủ ế ế ế ọ
Trang 75
ụ vi c phân lo i chi phí ch y u theo tính ch t kinh k và theo m c đích, công d ng ủ ế ụ ệ ế ấ ạ
ể c a chi phí. Vì v y, c n ph i phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí đ có ủ ử ủ ứ ạ ậ ầ ả
th ph c v cho công tác t ch c h th ng k toán qu n tr nói chung, k toán ụ ụ ể ổ ệ ố ứ ế ế ả ị
trách nhi m nói riêng t i các doanh nghi p. ệ ạ ệ
Trên đây là nh ng đ c đi m v xây d ng và t ch c ho t đ ng xây d ng có ự ữ ề ể ặ ổ ứ ạ ộ ự
nh h ả ưở ng, chi ph i đ n công tác t ố ế ổ ứ ệ ố ch c h th ng k toán trách nhi m. ế ệ
2.2. TH C TR NG T CH C H TH NG K TOÁN TRÁCH NHI M Ệ Ở Ổ Ố Ự Ứ Ạ Ế Ệ
CÁC T NG CÔNG TY XÂY D NG THU C B GIAO THÔNG V N T I. Ộ Ộ Ổ Ự Ả Ậ
2.2.1. Đ i t ng và ph m vi kh o sát ố ượ ả ạ
Đ tìm hi u và làm sáng t th c tr ng t ch c h th ng k toán trách ể ể ỏ ự ạ ổ ệ ố ứ ế
nhi m các t ng công ty xây d ng trong th i gian qua đ t ệ ở ể ừ ự ổ ờ đó nh n di n đ ậ ệ ượ c
nh ng nguyên nhân, nh h ng cũng nh s c n thi t ph i t ch c h th ng k ữ ả ưở ư ự ầ ế ả ổ ứ ệ ố ế
toán trách nhi m cho các t ng công ty xây d ng trong th i gian đ n, lu n án đã ự ệ ế ậ ổ ờ
v k toán trách nhi m đang đ c áp d ng trong các ti n hành kh o sát th c t ả ự ế ề ế ệ ế ượ ụ
ng c th mà tác gi ti n hành liên h đ kh o sát t ng công ty xây d ng. Đ i t ổ ố ượ ự ụ ể ả ế ệ ể ả
ấ l y ý ki n đó là các nhà khoa h c, các chuyên gia trong lĩnh v c k toán và các c p ấ ự ế ế ọ
qu n lý trong t ng công ty t H i đ ng thành viên, T ng (phó) t ng giám đ c, ban ả ổ ừ ộ ồ ố ổ ổ
giám đ c các công ty thành viên, các tr ng, phó phòng k toán; các đ i tr ng, t ố ưở ộ ưở ế ổ
tr ng t thi công các công trình xây d ng. ưở ổ ự
Ph m vi kh o sát là các T ng công ty xây d ng tr c thu c B giao thông ự ự ạ ả ộ ổ ộ
v n t ậ ả i qu n lý. ả
2.2.2. N i dung kh o sát ộ ả
D a vào đ i t ố ượ ự ả ng và ph m vi kh o sát, n i dung lu n án t p trung kh o ạ ậ ậ ả ộ
ụ ể sát vi c áp d ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng. C th là ụ ự ệ ế ệ ổ
t p trung kh o sát v : ề ậ ả
- Công tác xây d ng t m nhìn chi n l ế ượ ủ c c a các t ng công ty; ổ ự ầ
- Công tác t ch c b máy và phân c p qu n lý; ổ ứ ộ ấ ả
- H th ng các báo cáo và các công c đ ệ ố ụ ượ ử ụ c s d ng đ đánh giá trách ể
nhi m qu n lý; ệ ả
Trang 76
t c a xu th h i nh p, phát tri n b n v ng đ i v i các - Yêu c u c p thi ầ ấ ế ủ ố ớ ế ộ ữ ề ể ậ
doanh nghi p xây l p. ệ ắ
2.2.3. Ph ng pháp kh o sát ươ ả
Đ tìm hi u và làm sáng t th c tr ng t ch c h th ng k toán trách ể ể ỏ ự ạ ổ ệ ố ứ ế
nhi m các t ng công ty xây d ng trong th i gian qua, tác gi s d ng ph ệ ở ự ổ ờ ả ử ụ ươ ng
ng pháp này, tác gi pháp nghiên c u h n h p. Trong ph ỗ ứ ợ ươ ả đã s d ng ph ử ụ ươ ng
pháp nghiên c u đ nh tính (Qualitative approach) mà c th là ph ng pháp tình ụ ể ứ ị ươ
hu ng (case study research) làm ph ng pháp nghiên c u chính; s d ng ph ố ươ ử ụ ứ ươ ng
pháp đ nh l ng h tr thêm đ làm sáng t thêm v n đ c n nghiên c u. Đây ị ượ ỗ ợ ể ỏ ề ầ ứ ấ
chính là d ng thi t k h n h p g n k t. ạ ế ế ỗ ợ ắ ế
Trong ph ng pháp tình hu ng (case study research), công c tác gi ươ ụ ố ả ự l a
ch n s d ng đ thu th p d li u đó chính là quan sát (observation) và kh o sát, ọ ử ụ ữ ệ ể ả ậ
ph ng v n sâu. Vì v y, tác gi đã ti n hành quan sát vi c t ch c h th ng k ấ ậ ỏ ả ệ ổ ế ệ ố ứ ế
ấ toán trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng k t h p v i kh o sát, ph ng v n ế ợ ự ệ ả ổ ớ ỏ
sâu các c p có trách nhi m (đ c bi t là các tr ệ ấ ặ ệ ưở ng, phó phòng k toán), các chuyên ế
gia, nhà khoa h c đ thu th p và phân tích d li u. Ngoài ph ữ ệ ể ậ ọ ươ ủ ạ ng pháp ch đ o
nêu trên, lu n án còn s d ng các ph ng pháp khác nh ph ng pháp th ng kê, ử ụ ậ ươ ư ươ ố
ph ng pháp t ng h p, … đ tìm hi u và trình bày th c tr ng. ươ ự ể ể ạ ổ ợ
C th , tác gi nghiên c u, ghi chép t i các t ng công ty xây d ng v các ụ ể ả ứ ạ ự ề ổ
thông tin quá trình ho t đ ng và đánh giá vi c th c hi n nhi m v c a các b ạ ộ ụ ủ ự ệ ệ ệ ộ
ph n v i vai trò là ng i quan sát hoàn toàn (The complete observer). Bên c nh đó, ậ ớ ườ ạ
tác gi ả ế ấ ti n hành kh o sát, ph ng v n sâu các chuyên gia, nhà khoa h c và các c p ấ ả ỏ ọ
qu n lý v tình hình xây d ng t m nhìn chi n l c các t ng công ty, t ế ượ ự ề ầ ả ổ ổ ứ ộ ch c b
ệ máy và phân c p qu n lý, h th ng các báo cáo đánh giá trách nhi m qu n lý hi n ệ ố ệ ả ấ ả
hành, các công c đ c s d ng đ đánh giá trách nhi m qu n lý cũng nh nghiên ụ ượ ử ụ ư ể ệ ả
c u hành vi v v n d ng h th ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây ứ ề ậ ụ ệ ố ế ệ ổ
c ch n là ph ng pháp phi xác su t. S li u s d ng. Ph ự ươ ng pháp l y m u đ ấ ẫ ượ ọ ươ ố ệ ử ấ
trên c s quan sát là: d ng cho vi c tìm hi u th c t ụ ự ế ệ ể ơ ở
S li u th c p: tr c ti p tìm hi u và nghiên c u trên c s quan ứ ấ tác gi ố ệ ả ự ơ ở ứ ế ể
ự sát các Ngh đ nh c a chính ph , các Quy t đ nh c a B Tài chính, B xây d ng, ế ị ủ ủ ủ ộ ộ ị ị
Trang 77
các Quy ch , Đi u l ch c c a các t ng công ty xây d ng, các báo cáo c a các t ề ệ ổ ứ ủ ự ủ ế ổ
ệ công ty xây d ng, các sách tham kh o, tài li u nghiên c u v k toán trách nhi m ề ế ự ứ ệ ả
trong và ngoài n c… ướ
S li u s c p: tr c ti p quan sát tuyên b s m nh, c c u t ố ệ ơ ấ tác gi ả ự ố ứ ệ ơ ấ ổ ế
ch c b máy qu n lý, b máy k toán, h th ng các báo cáo n i b hi n đang ộ ộ ệ ệ ố ứ ế ả ộ ộ
đ c s d ng t i các T ng công ty xây d ng. S d ng b ng câu h i kh o sát đ ượ ử ụ ạ ử ụ ự ả ả ổ ỏ ể
l y ý ki n đánh giá c a các chuyên gia, nhà khoa h c, các c p lãnh đ o v hình ấ ủ ề ế ấ ạ ọ
i các t ng công ty xây d ng. hình v n d ng k toán trách nhi m t ế ậ ụ ệ ạ ự ổ
Ngoài ra, tác gi còn quan sát, tham kh o các bài báo; các nh n đ nh, đánh ả ả ậ ị
giá c a các chuyên gia, nhà khoa h c, … v ch t l ng công trình xây d ng, ấ ượ ủ ề ọ ự
nh ng rào c n trong quá trình thi công xây d ng; thái đ c a ng ộ ủ ữ ự ả ườ ộ i dân, c a xã h i ủ
ề liên quan đ n ho t đ ng xây d ng và yêu c u c a xu th h i nh p, phát tri n b n ầ ủ ạ ộ ế ộ ự ể ế ậ
v ng hi n nay. ệ ữ
Vi c đánh giá tình hình v n d ng k toán trách nhi m trong các t ng công ế ụ ệ ệ ậ ổ
ty xây d ng đòi h i đ i t ng kh o sát am t ỏ ố ượ ự ả ườ ệ ng h th ng k toán trách nhi m, ệ ố ế
đ c thù c a doanh nghi p xây d ng, c a mô hình t ng công ty. Do đó, lu n án s ủ ặ ủ ự ệ ậ ổ ử
ng pháp đ nh tính thông qua ph ng v n sâu các chuyên gia, nhà khoa d ng ph ụ ươ ấ ỏ ị
h c, nhà lãnh đ o các c p đ có nh ng quan đi m chu n xác. Tác gi ọ ữ ể ể ẩ ạ ấ ả ọ ch n
ph ng pháp đ nh tính (qualitative method) đ có đi u ki n đánh giá c th tình ươ ụ ể ể ề ệ ị
hình v n d ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng thu c B giao ậ ụ ự ế ệ ổ ộ ộ
thông v n t i qu n lý trong th i gian qua đã đ ậ ả ả ờ ượ ữ c th c hi n nh th nào? Nh ng ư ế ự ệ
ch c h th ng k toán trách h n ch và nguyên nhân? T đó g i m v n đ t ạ ở ấ ừ ế ề ợ ổ ứ ệ ố ế
nhi m cho các doanh nghi p ngành xây d ng nói chung và các T ng công ty xây ự ệ ệ ổ
thu c B giao thông v n t nói riêng có nh ng đi m đ c thù gì ? d ng ự ậ ả ộ ộ i qu n lý ả ữ ể ặ
ng và c n ph i gi ầ ả ả i quy t nh th nào đ phù h p các yêu c u tăng cao ch t l ợ ư ế ấ ượ ế ể ầ
- môi tr hi u qu v m t kinh t ả ề ặ ệ ế ườ ng - xã h i trong ộ ể xu th h i nh p, phát tri n ậ ế ộ
b n v ng; ữ ề ệ yêu c u đ t ra cho vi c đánh giá thành qu các trung tâm trách nhi m ệ ả ầ ặ
trong t ng công ty xây d ng nh th nào? Các ch tiêu s d ng đ đ ư ế ự ổ ử ụ ể ánh giá thành ỉ
qu c a các trung tâm trách nhi m trên c ph ng di n đ nh tính và đ nh l ng là ả ủ ả ươ ệ ệ ị ị ượ
các ch tiêu gì ?... ỉ
Trang 78
t k b ng kh o sát g m 32 câu h i c th (Ph l c): Vì v y, lu n án đã thi ậ ậ ế ế ả ỏ ụ ể ụ ụ ả ồ
1. T m nhìn chi n l c (6 câu h i) ế ượ ầ ỏ
2. T ch c b máy và phân c p qu n lý (7 câu h i) ổ ứ ộ ả ấ ỏ
3. H th ng các báo cáo đánh giá trách nhi m qu n lý (7 câu h i) ệ ố ệ ả ỏ
4. Công c đ đánh giá trách nhi m qu n lý (5 câu h i) ụ ể ệ ả ỏ
5. Nghiên c u hành vi (7 câu h i) ứ ỏ
B ng kh o sát s d ng thang đo Likert v i thang đi m t 1 đ n 5 đ phân ử ụ ể ả ả ớ ừ ể ế
tích và đánh giá d li u. T t c các câu h i kh o sát đ ấ ả ữ ệ ả ỏ ượ ẳ c b t đ u b ng kh ng ắ ầ ằ
t) và gi m d n m c đ (đ t – không). Lu n án s d ng ph đ nh (R t – t ị ấ ố ộ ạ ử ụ ứ ậ ầ ả ươ ng
pháp th ng kê mô t ố ả ộ ệ (Descriptive Statistics) đ xác đ nh m c bình quân và đ l ch ứ ể ị
chu n c a các đ i t ng pháp đ ẩ ủ ố ượ ng kh o sát. Đ ng th i, lu n án s d ng ph ờ ử ụ ậ ả ồ ươ ộ
t nh nh t (Least Std Deviation) trong ki m đ nh “sau” (Post-Hoc l ch chu n sai bi ẩ ệ ệ ể ấ ỏ ị
test) nh m đánh giá m c đ khác bi t trung bình gi a các nhóm kh o sát. ứ ộ ằ ệ ữ ả
Quy trình kh o sát trãi qua 2 b c: ả ướ
B c 1: Trao đ i, kh o sát v i các chuyên gia, nhà khoa h c, các c p lãnh ướ ấ ả ổ ọ ớ
c thi t k b ng câu h i. đ o d a trên các câu h i đã đ ạ ự ỏ ượ ế ế ở ả ỏ
B c 2: Sau khi t ng h p k t qu , tác gi ướ ế ả ổ ợ ả trao đ i sâu h n v i các chuyên ơ ớ ổ
gia, nhà khoa h c, các c p lãnh đ o (đ c bi t là các tr ng, phó phòng k toán)v ạ ặ ấ ọ ệ ưở ế ề
nh ng n i dung xoay quanh các v n đ trên, đ c bi t là nh n di n s c n thi ữ ề ặ ấ ộ ệ ệ ự ầ ậ ế t
ph i t ch c h th ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng trong ả ổ ứ ệ ố ự ế ệ ổ
th i gian đ n. ế ờ
2.2.4. K t qu kh o sát ả ả ế
2.2.4.1. Đánh giá chung
t Nam hi n nay, k toán qu n tr là m t lĩnh v c t Vi Ở ệ ự ươ ệ ế ả ộ ị ẻ ng đ i m i m . ố ớ
Ph n l n các doanh nghi p tuy không còn xa l ầ ớ ệ ạ ớ ế ẫ v i k toán qu n tr nh ng v n ả ư ị
hay nh m l n k toán qu n tr v i k toán chi phí. Th c t n c ta, vi c s ị ớ ế ự ế ở ướ ế ầ ẫ ả ệ ử
ế d ng các thông tin do k toán cung c p cho qu n tr doanh nghi p còn h n ch . ụ ế ệ ấ ả ạ ị
M i t p trung v n d n vào “ch bi n” s li u đ có đ c báo cáo tài chính t ế ế ố ệ ọ ậ ể ẫ ồ ượ ố t.
ch c b máy k toán t i các công ty Đi u này d dàng nh n th y qua công tác t ậ ề ễ ấ ổ ứ ộ ế ạ
trong n c. H u h t các công ty t ch c b máy k toán ch có các ph n hành k ướ ế ầ ổ ứ ộ ế ầ ỉ ế
Trang 79
toán ph c v cho k toán tài chính là ch y u. K toán qu n tr ụ ụ ủ ế ế ế ả n ị ở ướ c ta hi n nay ệ
c quan tâm đ y đ t v n ch a đ ẫ ư ượ ầ ủ ươ ả ng x ng v i v trí và vai trò c a nó trong qu n ớ ị ủ ứ
tr doanh nghi p. ệ ị
Đ i v i các t ng công ty xây d ng, vi c áp d ng k toán qu n tr nói chung, ệ ố ớ ụ ự ế ả ổ ị
k toán trách nhi m nói riêng còn r t nhi u h n ch , không n m ngoài xu h ế ề ế ệ ạ ằ ấ ướ ng
chung c a toàn xã h i. Vai trò k toán qu n tr trong các t ng công ty xây d ng có ả ủ ự ế ộ ổ ị
th nói là r t m nh t. ấ ể ạ ờ
2.2.4.2. Tình hình v n d ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây ụ ổ ệ ế ậ
d ng theo đánh giá c a các chuyên gia, nhà khoa h c ọ ự ủ
ệ Đ đánh giá m t cách t ng quát tình hình v n d ng k toán trách nhi m ụ ế ể ậ ổ ộ
trong các t ng công ty xây d ng d ự ổ ướ ọ i góc nhìn c a các chuyên gia, nhà khoa h c, ủ
lu n án đã ti n hành kh o sát th c t ự ế ể ấ ọ đ l y ý ki n 9 chuyên gia, nhà khoa h c. ế ế ậ ả
C th : ụ ể
- Ba nhà khoa h c có thâm niên công tác gi ng d y k toán qu n tr trong ế ả ạ ả ọ ị
nhi u năm (t i thi u trên 10 năm). ề ố ể
- Ba chuyên gia ki m toán (thâm niên công tác t i thi u trên 10 năm). Trong ể ố ể
đó có 1 ki m toán viên nguyên là Phó phòng tài chính ph trách công tác k toán ụ ể ế
c a m t T ng công ty xây d ng. ủ ộ ổ ự
- Ba chuyên gia làm th c t v k toán (thâm niên công tác t i thi u trên 10 ự ế ề ế ố ể
năm). Trong đó, 1 đang là k toán tr ng c a m t T ng công ty và 2 k toán ế ưở ủ ế ộ ổ
tr ng c a 2 công ty liên quan đ n xây d ng. ưở ủ ự ế
Nh đã trình bày trên, lu n án s d ng ph n m m th ng kê SPSS đ x ư ở ử ụ ể ử ề ậ ầ ố
lý s li u t các b ng kh o sát s d ng thang đo Likert v i thang đi m t ố ệ ừ ử ụ ể ả ả ớ ừ 1 đ n 5. ế
T t c các câu h i kh o sát đ c b t đ u b ng kh ng đ nh (R t – t ấ ả ả ỏ ượ ắ ầ ẳ ằ ấ ị ố ả t) và gi m
ỏ ợ d n m c đ (đ t – không). N u không có ý ki n gì khác đ i v i các câu h i g i ầ ứ ộ ạ ố ớ ế ế
m thì đánh vào m c 5. Lu n án s d ng ph ứ ậ ở ử ụ ươ ng pháp th ng kê mô t ố ả
(Descriptive Statistics) đ xác đ nh m c bình quân c a đ i t ố ượ ứ ủ ể ị ng kh o sát. ả K tế
qu kh o sát c th đ c trình bày ụ ể ượ ả ả ở Ph l c 6 ụ ụ
2.2.4.2.1. T m nhìn chi n l c ế ượ ầ
Trang 80
Qua k t qu kh o sát ý ki n c a các nhà khoa h c, chuyên gia v t m nhìn ế ủ ề ầ ế ả ả ọ
chi n l c m t s nh n xét t ng quát nh sau: ế ượ c, ta có th rút ra đ ể ượ ộ ố ậ ư ổ
T ng công ty ph i xác đ nh s m nh rõ ràng - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ứ ệ ả ổ ị thì k t quế ả
kh o sát cho giá tr trung bình theo thang đo Likert là 1,22/5 có nghĩa là r t đ ng ý ấ ồ ả ị
v i nh n đ nh đó. ớ ậ ị
T ng công ty ph i xây d ng m c tiêu chi n l c c th - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ế ượ ụ ể ụ ự ả ổ
thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo thang đo Likert là 1,56/5 có nghĩa là ế ả ả ị
r t đ ng ý v i nh n đ nh đó. ấ ồ ậ ớ ị
K ho ch chi n l c ph i mang tính kh thi và phân b - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ế ượ ế ạ ả ả ổ
thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo thang đo Likert là ngu n l c h p lý ồ ự ợ ế ả ả ị
2/5 có nghĩa là đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
K ho ch chi n l c ph i đ c xây d ng d a trên nhu - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ế ượ ế ạ ả ượ ự ự
thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo thang đo Likert là c u khách hàng ầ ế ả ả ị
2,1/5 có nghĩa là đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
K ho ch chi n l c ph i đ c rà soát đ nh kỳ - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ế ượ ế ạ ả ượ ị thì k tế
qu kh o sát cho giá tr trung bình theo thang đo Likert là 2,1/5 có nghĩa là đ ng ý ả ả ồ ị
v i nh n đ nh đó. ớ ậ ị
- Không có ý ki n nào khác ế
Nh v y, nhìn chung các nhà khoa h c, các chuyên gia g n nh có chung ư ậ ư ầ ọ
m t nh n đ nh là công tác xây d ng t m nhìn chi n l c r t quan tr ng và các ế ượ ấ ự ầ ậ ộ ọ ị
c c t ng công ty c n ph i xác đ nh s m nh rõ ràng, xây d ng m c tiêu chi n l ổ ứ ệ ế ượ ụ ụ ự ầ ả ị
c ph i mang tính kh thi cao, phân b ngu n l c h p lý, th , k ho ch chi n l ạ ể ế ế ượ ồ ự ợ ả ả ổ
c rà soát. d a trên nhu c u khách hàng và đ nh kỳ ph i đ ự ả ượ ầ ị
2.2.4.2.2. T ch c b máy và phân c p qu n lý ổ ứ ộ ấ ả
Qua k t qu kh o sát ý ki n c a các nhà khoa h c, chuyên gia v t ế ủ ề ổ ứ ch c ế ả ả ọ
c m t s nh n xét t ng quát nh b máy và phân c p qu n lý, ta có th rút ra đ ả ộ ể ấ ượ ộ ố ậ ổ ư
sau:
T ng công ty hi n nay đ ch c theo mô hình công ty c t - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ệ ổ ượ ổ ứ
m -con thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo thang đo Likert là 1,67/5 có ẹ ế ả ả ị
nghĩa là r t đ ng ý v i nh n đ nh đó. ấ ồ ậ ớ ị
Trang 81
Phân c p qu n lý tài chính d a theo Đi u l - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ề ệ ủ ổ c a T ng ự ấ ả
công ty thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo thang đo Likert là 1,89/5 có ế ả ả ị
nghĩa là đ ng ý v i nh n đ nh đó. ớ ậ ồ ị
T ng công ty đã xây d ng trung tâm trách nhi m riêng - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ự ệ ổ
bi t đ g n trách nhi m qu n lý v ệ ể ắ ề chi phí thì k t qu kh o sát cho giá tr trung ệ ế ả ả ả ị
bình theo thang đo Likert là 2,56/5 có nghĩa là đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
T ng công ty đã xây d ng trung tâm trách nhi m riêng - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ự ệ ổ
bi t đ g n trách nhi m qu n lý v ệ ể ắ ề doanh thu thì k t qu kh o sát cho giá tr ệ ế ả ả ả ị
trung bình theo thang đo Likert là 2,78/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
T ng công ty đã xây d ng trung tâm trách nhi m riêng - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ự ệ ổ
bi i nhu n ệ ể ắ ề l t đ g n trách nhi m qu n lý v ệ ả ợ ậ thì k t qu kh o sát cho giá tr ế ả ả ị
trung bình theo thang đo Likert là 2,56/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
T ng công ty đã xây d ng trung tâm trách nhi m riêng - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ự ệ ổ
bi t đ g n trách nhi m qu n lý v ệ ể ắ ề đ u tầ ư thì k t qu kh o sát cho giá tr trung ệ ế ả ả ả ị
bình theo thang đo Likert là 2,33/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
- Không có ý ki n nào khác ế
Nh v y, nhìn chung các nhà khoa h c, các chuyên gia g n nh có chung ư ậ ư ầ ọ
m t nh n đ nh là các t ng công ty xây d ng hi n nay đ ch c theo mô hình c t ự ệ ậ ổ ộ ị ượ ổ ứ
t ng công ty. Các t công ty m - con, và phân c p tài chính thì d a và Đi u l ấ ề ệ ổ ự ẹ ngổ
công ty đã xây d ng các trung tâm trách nhi m riêng bi ự ệ ệ ể ắ ả t đ g n trách nhi m qu n ệ
lý v chi phí, doanh thu, l i nhu n và đ u t ề ợ ầ ư ậ ỉ ớ ừ nh ng các nh n đ nh ch m i d ng ị ư ậ
m c trung bình. i l ạ ở ứ
2.2.4.2.3. H th ng các báo cáo đánh giá trách nhi m qu n lý ệ ố ệ ả
ề ệ ố Qua k t qu kh o sát ý ki n c a các nhà khoa h c, chuyên gia v h th ng ế ủ ế ả ả ọ
c m t s nh n xét các báo cáo đánh giá trách nhi m qu n lý, ta có th rút ra đ ệ ể ả ượ ộ ố ậ
t ng quát nh sau: ổ ư
H th ng các báo cáo hi n t i cung c p đ y đ v - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ệ ố ệ ạ ầ ủ ề số ấ
ng thông tin ph c v đánh giá trách nhi m qu n lý thì k t qu kh o sát cho l ượ ụ ụ ệ ả ế ả ả
ớ giá tr trung bình theo thang đo Likert là 3,56/5 có nghĩa là v c b n đ ng ý v i ề ơ ả ồ ị
nh n đ nh đó. ị ậ
Trang 82
H th ng các báo cáo hi n t i cung c p đ y đ v - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ệ ố ệ ạ ầ ủ ề ch tấ ấ
ng thông tin ph c v đánh giá trách nhi m qu n lý thì k t qu kh o sát cho l ượ ụ ụ ệ ả ế ả ả
ớ giá tr trung bình theo thang đo Likert là 3,44/5 có nghĩa là v c b n đ ng ý v i ề ơ ả ồ ị
nh n đ nh đó. ị ậ
Thông tin trên các báo cáo hi n t i h u ích cho vi c đánh - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ệ ạ ữ ệ
giá trách nhi m qu n lý v ệ ề chi phí thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo ế ả ả ả ị
thang đo Likert là 3,11/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
Thông tin trên các báo cáo hi n t i h u ích cho vi c đánh - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ệ ạ ữ ệ
giá trách nhi m qu n lý v ệ ề doanh thu thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình ả ế ả ả ị
theo thang đo Likert là 2,78/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ồ ớ ị
Thông tin trên các báo cáo hi n t i h u ích cho vi c đánh - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ệ ạ ữ ệ
i nhu n ề l giá trách nhi m qu n lý v ệ ả ợ ậ thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình ế ả ả ị
theo thang đo Likert là 3/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ồ ớ ị
Thông tin trên các báo cáo hi n t i h u ích cho vi c đánh - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ệ ạ ữ ệ
giá trách nhi m qu n lý v ệ ề đ u tầ ư thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo ế ả ả ả ị
thang đo Likert là 3,22/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
- Không có ý ki n nào khác ế
Nh v y, nhìn chung các nhà khoa h c, các chuyên gia g n nh có chung ư ậ ư ầ ọ
ư m t nh n đ nh là h th ng các báo cáo đánh giá trách nhi m qu n lý hi n nay ch a ệ ố ệ ệ ả ậ ộ ị
th t đ t v s l ng và ch t l ậ ạ ề ố ượ ấ ượ ệ ng thông tin. Các thông tin trên các báo cáo hi n
i h u ích cho vi c đánh giá trách nhi m qu n lý v chi phí, doanh thu, l t ạ ữ ề ệ ệ ả ợ ậ i nhu n
và đ u t m c đ trung bình. ch ầ ư ỉ ở ứ ộ
2.2.4.2.4. Công c đ đánh giá trách nhi m qu n lý ụ ể ệ ả
Qua k t qu kh o sát ý ki n c a các nhà khoa h c, chuyên gia v công c ế ủ ế ề ả ả ọ ụ
c m t s nh n xét t ng quát đ đánh giá trách nhi m qu n lý, ta có th rút ra đ ể ể ệ ả ượ ộ ố ậ ổ
nh sau: ư
So sánh chi phí có th ki m soát đ v i d c - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ể ể ượ th c t ự ế ớ ự
toán đ đánh giá trách nhi m qu n lý chi phí thì k t qu kh o sát cho giá tr trung ệ ể ả ế ả ả ị
bình theo thang đo Likert là 2,67/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
Trang 83
So sánh doanh thu có th ki m soát đ c - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ể ể ượ th c t ự ế ớ v i
d toán đ đánh giá trách nhi m qu n lý doanh thu ự ệ ể ả thì k t qu kh o sát cho giá tr ả ế ả ị
trung bình theo thang đo Likert là 2,56/5 có nghĩa là đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
So sánh l i nhu n có th ki m soát đ c - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ợ ể ể ậ ượ th c t ự ế ớ v i
i nhu n d toán đ đánh giá trách nhi m qu n lý l ự ệ ể ả ợ ậ thì k t qu kh o sát cho giá tr ế ả ả ị
trung bình theo thang đo Likert là 2,78/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ớ ồ ị
c đo ROI, RI, EVA, ROCE th c t v i d - Câu h i đ t ra là ỏ ặ S d ng th ử ụ ướ ự ế ớ ự
toán đ đánh giá trách nhi m qu n lý đ u t ầ ư thì k t qu kh o sát cho giá tr trung ả ế ệ ể ả ả ị
bình theo thang đo Likert là 2,78/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ồ ớ ị
- Không có ý ki n nào khác ế
Nh v y, nhìn chung các nhà khoa h c, các chuyên gia g n nh có chung ư ậ ư ầ ọ
ệ m t nh n đ nh là các t ng công ty có s d ng các công c đ đánh giá trách nhi m ử ụ ụ ể ậ ổ ộ ị
qu n lý nh ng m i m c đ trung bình ớ ở ứ ộ ư ả
2.2.4.2.5. Nghiên c u hành vi ứ
Qua k t qu kh o sát ý ki n c a các nhà khoa h c, chuyên gia v nghiên ủ ế ế ề ả ả ọ
c u hành vi v n d ng k toán trách nhi m vào trong đ n v , ta có th rút ra đ ứ ụ ế ệ ể ậ ơ ị ượ c
m t s nh n xét t ng quát nh sau: ổ ộ ố ư ậ
Trách nhi m qu n lý ph i đ - Câu h i đ t ra là ỏ ặ ả ượ ệ ả ế ộ c đánh giá theo xu th h i
nh p, phát tri n b n v ng ể ề ữ thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo thang đo ế ả ả ậ ị
Likert là 2/5 có nghĩa là đ ng ý v i nh n đ nh đó. ồ ậ ớ ị
- Câu h i đ t ra là ỏ ặ ệ M c đ s n lòng áp d ng H th ng k toán trách nhi m ứ ộ ẵ ệ ố ụ ế
i t ng công ty thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo thang đo Likert là t ạ ổ ế ả ả ị
2,56/5 có nghĩa là đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ồ ớ ị
- Câu h i đ t ra là ỏ ặ T ng công ty ng n ng i áp d ng H th ng K toán trách ụ ệ ố ế ầ ạ ổ
nhi m do th y không c n thi t ệ ấ ầ ế thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo ế ả ả ị
thang đo Likert là 2,78/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ồ ớ ị
- Câu h i đ t ra là ỏ ặ T ng công ty ng n ng i áp d ng H th ng K toán trách ụ ệ ố ế ầ ạ ổ
nhi m do ch a am hi u rành m ch, t ng t n ệ ư ể ạ ườ ậ thì k t qu kh o sát cho giá tr ế ả ả ị
trung bình theo thang đo Likert là 3/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ồ ớ ị
Trang 84
- Câu h i đ t ra là ỏ ặ T ng công ty ng n ng i áp d ng H th ng K toán trách ụ ệ ố ế ầ ạ ổ
nhi m do i ệ còn hoài nghi v hi u qu mang l ề ệ ả ạ thì k t qu kh o sát cho giá tr ế ả ả ị
trung bình theo thang đo Likert là 2,67/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ồ ớ ị
- Câu h i đ t ra là ỏ ặ T ng công ty ng n ng i áp d ng H th ng K toán trách ụ ệ ố ế ầ ạ ổ
nhi m do áp l c và trách nhi m ệ ệ thì k t qu kh o sát cho giá tr trung bình theo ự ế ả ả ị
thang đo Likert là 2,67/5 có nghĩa là khá đ ng ý v i nh n đ nh đó. ậ ồ ớ ị
- Không có ý ki n nào khác ế
Nh v y, nhìn chung các nhà khoa h c, các chuyên gia g n nh có chung ư ậ ư ầ ọ
m t nh n đ nh là các t ng công ty c n ph i đánh giá trách nhi m qu n lý theo xu ệ ầ ả ả ậ ổ ộ ị
ệ th h i nh p, phát tri n b n v ng, s n sàng áp d ng h th ng k toán trách nhi m ề ữ ệ ố ế ộ ụ ể ế ẵ ậ
ề ề ể nh ng v n ch a th t quy t tâm áp d ng vì còn ng n ng i m t s v n đ v hi u ộ ố ấ ữ ư ụ ế ầ ạ ẫ ậ
bi t, hi u qu v n d ng cũng nh áp l c khi v n d ng h th ng k toán trách ế ệ ố ả ậ ư ự ụ ụ ế ệ ậ
nhi m vào trong ho t đ ng c a đ n v . ị ủ ơ ạ ộ ệ
ặ Ti n hành trao đ i, ph ng v n sâu các nhà khoa h c, các chuyên gia, đ c ế ấ ổ ỏ ọ
bi t là m t chuyên gia ki m toán viên nhà n c - ng i đã có nhi u năm ph trách ệ ể ộ ướ ườ ụ ề
công tác k toán t i m t t ng công ty xây d ng quy mô l n t i mi n Trung, tác gi ế ạ ộ ổ ớ ạ ự ề ả
đ c cho bi t thêm r ng ượ ế ằ ế do nh n th c ch a đúng, ch a đ y đ v t m nhìn chi n ư ầ ủ ề ầ ứ ư ậ
c cũng nh vi c xây d ng t m nhìn chi n l l ượ ư ệ ế ượ ự ầ c nên đã d n đ n h u qu là các ế ẫ ậ ả
tràn lan, nhi u lĩnh v c, kém hi u qu … gây lãng t ng công ty xây d ng đ u t ổ ầ ư ự ự ề ệ ả
ứ ạ phí, th t thoát l n. Bên c nh đó, do quy mô l n, c ch phân c p qu n lý ph c t p ơ ế ấ ả ấ ạ ớ ớ
… nên các t ng công ty h u nh không th ki m soát n i tình hình th c hi n, đánh ể ể ư ự ệ ầ ổ ổ
giá thành qu qu n lý … t ả ả ạ i các b ph n trong đ n v . Các đ n v thi u các thông ị ế ậ ộ ơ ơ ị
tin h u ích c n thi ữ ầ ế ạ ộ t cho nhà qu n tr trong quá trình qu n lý, đi u hành ho t đ ng ề ả ả ị
s n xu t kinh doanh. Tâm lý ch y theo l ả ấ ạ ợ ữ i nhu n trong ng n h n, b t ch p nh ng ậ ắ ạ ấ ấ
ộ tác h i có th x y ra cho xã h i, cho c ng đ ng, cho doanh nghi p, cho cán b , ộ ể ả ệ ạ ộ ồ
nhân viên … trong t ng lai v n còn t n t i ph bi n trong các doanh nghi p. Thái ươ ồ ạ ẫ ổ ế ệ
duy qu n lý c a các t ng công ty xây d ng v n còn nhi u đi u đáng bàn. đ , t ộ ư ủ ự ề ề ẫ ả ổ
B n thân ng i qu n lý và ng i lao đ ng v n không th y đ ả ườ ả ườ ấ ượ ẫ ộ ủ c trách nhi m c a ệ
i đ n v ch y u mình, thi u đ ng l c đ ph n đ u. Công tác k toán t ấ ự ể ế ế ấ ộ ạ ơ ị ủ ế t p trung ậ
vào “ch bi n” s li u đ có đ c báo cáo tài chính t ế ế ố ệ ể ượ ố t. Vai trò k toán qu n tr ế ả ị
Trang 85
nói chung và k toán trách nhi m nói riêng trong các t ng công ty xây d ng có th ự ệ ế ổ ể
nói là r t m nh t. ấ ạ ờ
2.2.4.3. Tình hình v n d ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây ụ ổ ệ ế ậ
i theo đánh giá c a các nhà lãnh đ o trong d ng ự thu c B Giao thông v n t ậ ả ộ ộ ủ ạ
các t ng công ty. ổ
Đ đánh giá tình hình v n d ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty ụ ể ệ ế ậ ổ
xây d ng d ự ướ ả i góc nhìn c a các nhà qu n lý tr c ti p, lu n án đã ti n hành kh o ự ủ ế ế ậ ả
sát th c t đ l y ý ki n các nhà lãnh đ o c a các t ng công ty xây d ng thu c B ự ế ể ấ ạ ủ ự ế ổ ộ ộ
Giao thông v n t c p t tr i t ng (phó), đ i tr ng (phó), tr ng (phó) phòng ậ ả ừ ấ ổ ưở ộ ưở ưở
k toán, giám đ c công ty đ n c p thành viên c a H i đ ng thành viên t ng công ế ế ấ ộ ồ ủ ố ổ
ng m u th ng kê ty. Do đ c thù đ i t ặ ố ượ ng kh o sát là các c p lãnh đ o nên s l ấ ố ượ ạ ả ẫ ố
không th có nhi u đ c. S l ng m u kh o sát lu n án thu th p đ c t s ề ể ượ ố ượ ẫ ậ ả ậ ượ ừ ự
ph n h i c a các c p lãnh đ o là 57 ý ki n. Tuy nhiên, trong đó có 6 ý ki n không ế ồ ủ ế ả ấ ạ
nên tác gi ch s d ng 51 m u đi u tra đ x lý th ng kê. Tuy kích th h p l ợ ệ ả ỉ ử ụ ể ử ề ẫ ố ướ c
i thi u đ s d ng k m u nh v y là ch a l n nh ng v n đ m b o trên m c t ư ư ớ ư ậ ứ ố ẫ ả ả ẫ ể ử ụ ể ỹ
thu t th ng kê mô t . ậ ố ả
Lu n án s d ng ph n m m th ng kê SPSS đ x lý s li u t ố ố ệ ừ ử ụ ể ử ề ầ ậ ả các b ng
kh o sát s d ng thang đo Likert v i thang đi m t ử ụ ể ả ớ ừ ỏ 1 đ n 5. T t c các câu h i ấ ả ế
kh o sát đ c b t đ u b ng kh ng đ nh (R t – t ả ượ ắ ầ ấ ẳ ằ ị ố ứ ộ ạ t) và gi m d n m c đ (đ t – ầ ả
ứ không). N u không có ý ki n gì khác đ i v i các câu h i g i m thì đánh vào m c ố ớ ỏ ợ ế ế ở
5.
Lu n án s d ng ph (Descriptive Statistics) đ ử ụ ậ ươ ng pháp th ng kê mô t ố ả ể
xác đ nh m c bình quân và đ l ch chu n c a các đ i t ẩ ủ ộ ệ ố ượ ứ ị ờ ng kh o sát. Đ ng th i, ả ồ
lu n án ng pháp đ l ch chu n sai bi t nh nh t (Least Std ậ s d ng ph ử ụ ươ ộ ệ ẩ ệ ấ ỏ
Deviation) trong ki m đ nh “sau” (Post-Hoc test) nh m đánh giá m c đ khác bi ứ ộ ể ằ ị ệ t
trung bình gi a các nhóm kh o sát. ữ ả
c trình bày K t qu kh o sát c th đ ả ụ ể ượ ế ả ở Ph l c 8 ụ ụ
2.2.4.3.1. T m nhìn chi n l c ế ượ ầ
Trang 86
Qua k t quế ề ầ ả x lý s li u kh o sát ý ki n c a các c p lãnh đ o v t m ế ố ệ ử ủ ả ấ ạ
nhìn chi n l c thông qua vi c các t ng công ty xây d ng s m nh, m c tiêu, k ế ượ ứ ệ ự ụ ệ ổ ế
ho ch chi n l c m t s k t qu c b n nh sau: ế ượ ạ c ta có th rút ra đ ể ượ ộ ố ế ả ơ ả ư
B ng 2-2: K t qu th ng kê mô t và phân tích ph ng sai v t m nhìn chi n l ả ố ế ả ả ươ ề ầ c ế ượ
N i dung kh o sát Nhóm ộ ả M c ý nghĩa ứ Đ l ch ộ ệ chu nẩ Giá trị trung bình
c xác 1 ổ ượ 2,0000 ,00000 S m nh c a T ng công ty đ ủ ứ ệ đ nh rõ ràng ị 2 1,3000 ,48305
3 1,2000 ,42164 0,000
4 2,1724 ,60172
Total 1,8039 ,69339
1 c c a TCT đ c xây ế ượ ủ ượ 1,0000 ,00000 M c tiêu chi n l ụ d ng c th ự ụ ể 2 1,8000 ,42164
3 1,6000 ,51640 0,000
4 2,3448 ,48373
Total 2,0392 ,59869
1 c mang tính kh thi ế ạ ế ượ ả 2,0000 ,00000 K ho ch chi n l và phân b ngu n l c h p lý ồ ự ợ ổ 2 2,3000 ,48305
3 2,3000 ,48305 0,410
4 2,4828 ,50855
Total 2,3922 ,49309
1 4,0000 ,00000 0,003
Trang 87
B ng 2-2: K t qu th ng kê mô t và phân tích ph ng sai v t m nhìn chi n l ả ố ế ả ả ươ ề ầ c ế ượ
c đ 2 ự c xây d ng 2,5000 ,52705 K ho ch chi n l ế ạ ế ượ ượ d a trên nhu c u khách hàng ầ ự 3 2,9000 ,31623
4 2,5172 ,63362
Total 2,6471 ,62685
c đ c rà soát đ nh 1 ế ạ ế ượ ượ ị 4,0000 ,00000 K ho ch chi n l kỳ 2 2,9000 ,56765
3 2,4000 ,51640 0,006
4 2,4828 ,68768
Total 2,6078 ,69508
Trong đó : Nhóm 1: H i đ ng thành viên, T ng (phó) t ng giám đ c ố ộ ồ ổ ổ
Nhóm 2: Ban giám đ cố
Nhóm 3: Tr ng (phó) phòng ưở
Nhóm 4: Đ i tr ng (phó) ộ ưở
Qua b ng k t qu th ng kê mô t và phân tích ph ả ố ế ả ả ươ ng sai v t m nhìn ề ầ
chi n l c trên, theo các nhà lãnh đ o, s m nh, m c tiêu chi n l c đ c các ế ượ ứ ệ ế ượ ụ ạ ượ
t ng công ty xây d ng rõ ràng, c th ; các k ho ch chi n l ổ ế ạ ụ ể ế ượ ủ ự c c a TCT xây d ng ự
mang tính kh thi và phân b ngu n l c h p lý. Tuy v y, các k ho ch chi n l ồ ự ợ ế ượ c ế ạ ậ ả ổ
ch a th t s đ c xây d ng d a trên nhu c u khách hàng và ch a th t s đ c rà ậ ự ượ ư ậ ự ượ ự ự ư ầ
soát th ườ ng xuyên, đ nh kỳ. Trong s 5 câu h i kh o sát thì ch có câu h i 3 là có ỏ ả ố ỏ ị ỉ
m c ý nghĩa quan sát 0,410 l n h n m c ý nghĩa 0,05 (đ tin c y 95%) nên m c đ ớ ơ ứ ộ ứ ứ ậ ộ
trung bình gi a các nhóm không có s khác bi t. K t qu ki m đ nh sau gi a các ữ ự ệ ả ể ữ ế ị
nhóm đ i t ng đ ố ượ ượ c kh o sát v t m nhìn chi n l ề ầ ế ượ ả c nh sau: ư
B ng 2-3: K t qu ki m đ nh sau v t m nhìn chi n l ị ả ể ề ầ c ế ượ ế ả
Trang 88
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
c xác LSD 1 ,70000 ,102 2 ổ ượ
S m nh c a T ng công ty đ ủ ứ ệ đ nh rõ ràng ị ,80000 ,063 3
-,17241 ,666 4
-,70000 ,102 1 2
,682 3
,000 4
,10000 -,87241* -,80000 ,063 1 3
,682 2
,000 4
,666 1 4
,000 2
,000 3
,034 2 c c a TCT đ c xây LSD 1 ế ượ ủ ượ
M c tiêu chi n l ụ d ng c th ự ụ ể ,109 3
,000 4
,034 1 2
,350 3
,003 4
-,10000 -,97241* ,17241 ,87241* ,97241* -,80000* -,60000 -1,34483* ,80000* ,20000 -,54483* ,60000 ,109 1 3
,350 2
,000 4
,000 1 4
,003 2
,000 3
-,20000 -,74483* 1,34483* ,54483* ,74483* -,30000 ,436 2 c mang tính kh thi LSD 1 ế ạ ế ượ ả
K ho ch chi n l và phân b ngu n l c h p lý ồ ự ợ ổ -,30000 ,436 3
-,48276 ,187 4
,30000 ,436 1 2
,00000 1,000 3
-,18276 ,318 4
Trang 89
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
,436 3 1 ,30000
1,000 2 ,00000
4 -,18276 ,318
4 1 ,48276 ,187
2 ,18276 ,318
3 ,318
c đ LSD 1 2 ,001 ự c xây d ng
K ho ch chi n l ế ượ ượ ế ạ d a trên nhu c u khách hàng ầ ự 3 ,014
4 ,001
2 1 ,001
3 ,18276 1,50000* 1,10000* 1,48276* -1,50000* -,40000 ,116
4 ,933
3 1 ,014
2 -,01724 -1,10000* ,40000 ,116
4 ,068
4 1 ,001
2 ,38276 -1,48276* ,01724 ,933
3 ,068
c đ c rà soát đ nh LSD 1 2 ,028 ế ạ ế ượ ượ ị
K ho ch chi n l kỳ 3 ,002
4 ,002
2 1 ,028
3 -,38276 1,10000* 1,60000* 1,51724* -1,10000* ,50000 ,082
4 ,076
3 1 ,002
2 ,41724 -1,60000* -,50000 ,082
4 ,721
4 1 ,002
2 -,08276 -1,51724* -,41724 ,076
3 ,08276 ,721
Trang 90
2.2.4.3.2. T ch c b máy và phân c p qu n lý ổ ứ ộ ấ ả
Qua k t qu x lý s li u kh o sát ý ki n c a các c p lãnh đ o v t ế ủ ố ệ ả ử ề ổ ứ ch c ế ấ ạ ả
c m t s k t qu c b n nh sau: b máy và phân c p qu n lý, ta có th rút ra đ ả ộ ể ấ ượ ộ ố ế ả ơ ả ư
B ng 2- ng sai v t ch c b máy và ả 4: K t qu th ng kê mô t ả ố ế ươ ề ổ ứ ộ
và phân tích ph ả phân c p qu n lý ả ấ
N i dung kh o sát Nhóm ộ ả M c ý nghĩa ứ Đ l ch ộ ệ chu nẩ Giá trị trung bình
ch c theo c t 1 ổ ệ ượ ổ ứ 1,0000 ,00000 T ng công ty hi n nay đ mô hình công ty m -con ẹ 2 1,0000 ,00000
3 1,3000 ,48305 0,105
4 1,0690 ,25788
Total 1,0980 ,30033
1 ự ả 2,0000 ,00000 Phân c p qu n lý tài chính d a theo ấ c a T ng công ty Đi u l ề ệ ủ ổ 2 1,7000 ,48305
3 1,8000 ,63246 0,202
4 1,4483 ,57235
Total 1,5882 ,57189
1 ổ 3,0000 ,00000 ệ t đ g n trách nhi m ự ệ ể ắ 2 T ng công ty đã xây d ng trung tâm trách nhi m riêng bi qu n lý v ề chi phí ệ ả 3,1000 ,56765
3 3,5000 ,70711 0,226
4 2,9655 ,73108
Total 3,0980 ,70014
0,121 1 ổ 3,0000 ,00000 ệ t đ g n trách nhi m ự ệ ể ắ 2,8000 ,42164 2 T ng công ty đã xây d ng trung tâm trách nhi m riêng bi qu n lý v ề doanh thu ệ ả
Trang 91
B ng 2- ng sai v t ch c b máy và ả 4: K t qu th ng kê mô t ả ố ế ươ ề ổ ứ ộ
và phân tích ph ả phân c p qu n lý ấ ả
3 3,5000 ,70711
4 2,8276 ,88918
Total 2,9608 ,79902
1 ổ 3,0000 ,00000 ệ t đ g n trách nhi m 2 T ng công ty đã xây d ng trung tâm trách nhi m riêng bi ề l qu n lý v ợ ự ệ ể ắ i nhu n ậ ệ ả 2,8000 ,42164
3 3,4000 ,69921 0,239
4 2,8966 ,81700
Total 2,9804 ,73458
1 ổ 4,0000 ,00000 ệ t đ g n trách nhi m ự ệ ể ắ 2 T ng công ty đã xây d ng trung tâm trách nhi m riêng bi qu n lý v ề đ u tầ ư ệ ả 2,9000 ,31623
3 3,3000 ,67495 0,183
4 3,0000 ,84515
Total 3,0784 ,74413
c t Theo ý ki n c a các nhà lãnh đ o, các t ng công ty hi n nay đ ạ ế ủ ệ ổ ượ ổ ứ ch c
theo mô hình công ty m - con, phân c p tài chính d a theo đi u l t ng công ty; ề ệ ổ ự ẹ ấ
các t ng công ty đã có xây d ng các trung tâm trách nhi m riêng bi t đ g n trách ự ệ ổ ệ ể ắ
nhi m qu n lý v chi phí, doanh thu, l i nhu n và đ u t . Tuy nhiên, m c đ ệ ề ả ợ ầ ư ậ ứ ộ
kh ng đ nh ch m i m c trung bình. Đi u này ch ng t các trung tâm trách ỉ ớ ở ứ ứ ề ẳ ị ỏ
nhi m đ ệ ượ ả c xây d ng ch a th t rõ ràng, ch a th t g n ch t v i trách nhi m qu n ặ ớ ậ ắ ự ư ư ệ ậ
lý v chi phí, doanh thu, l i nhu n và đ u t . ề ợ ứ ầ ư Các câu h i kh o sát đ u có m c ý ề ậ ả ỏ
nghĩa quan sát l n h n m c ý nghĩa 0,05 (đ tin c y 95%) nên m c đ trung bình ứ ộ ứ ậ ớ ơ ộ
gi a các nhóm không có s khác bi t. ữ ự ố ệ K t qu ki m đ nh sau gi a các nhóm đ i ả ể ữ ế ị
ng kh o sát v t ch c b máy và phân c p qu n lý nh sau: t ượ ề ổ ứ ộ ư ấ ả ả
Trang 92
ch c b máy và phân c p qu n lý B ng 2-5: K t qu ki m đ nh sau v t ả ể ề ổ ứ ộ ế ấ ả ả ị
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác bi tệ trung bình (I-J)
LSD 1 ,00000 1,000 2 ổ ệ ượ ổ ứ ch c
T ng công ty hi n nay đ c t theo mô hình công ty m -con ẹ ,189 -,30000 3
,747 -,06897 4
1,000 1 2
,025 3
,520 ,00000 -,30000* -,06897 4
,189 1 3
,025 2
,035 4
,747 ,30000 ,30000* ,23103* ,06897 1 4
,520 2
,035 3
,495 ,06897 -,23103* ,30000 2 LSD 1 ự ả
Phân c p qu n lý tài chính d a theo ấ c a T ng công ty Đi u l ề ệ ủ ổ ,648 ,20000 3
,186 ,55172 4
,495 -,30000 1 2
,693 -,10000 3
,228 ,25172 4
,648 -,20000 1 3
,693 ,10000 2
,095 ,35172 4
,186 -,55172 1 4
,228 -,25172 2
,095 -,35172 3
,852 -,10000 2 LSD 1 ổ
ệ ể ắ ,354 -,50000 3 T ng công ty đã xây d ng trung tâm ự trách nhi m riêng bi t đ g n trách ệ nhi m qu n lý v ả ề chi phí ệ ,946 ,03448 4
,852 ,10000 1 2
Trang 93
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
-,40000 ,201 3
,13448 ,598 4
,50000 ,354 1 3
,201 2
,040 4
,40000 ,53448* -,03448 ,946 1 4
,598 2
,040 3
ổ -,13448 -,53448* ,20000 ,741 2 LSD 1
-,50000 ,409 3 T ng công ty đã xây d ng trung tâm ự trách nhi m riêng bi t đ g n trách ệ nhi m qu n lý v ả ệ ể ắ ề doanh thu ệ ,17241 ,762 4
,741 1 2
,049 3
-,20000 -,70000* -,02759 ,923 4
,409 1 3
,049 2
,022 4
,50000 ,70000* ,67241* -,17241 ,762 1 4
,923 2
,022 3
,02759 -,67241* ,20000 ,723 2 LSD 1 ổ
-,40000 ,480 3 T ng công ty đã xây d ng trung tâm ự trách nhi m riêng bi t đ g n trách ệ ể ắ ệ i nhu n ề l nhi m qu n lý v ợ ả ậ ệ ,10345 ,846 4
-,20000 ,723 1 2
-,60000 ,070 3
-,09655 ,718 4
,40000 ,480 1 3
,60000 ,070 2
,50345 ,064 4
-,10345 ,846 1 4
Trang 94
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
2 ,09655 ,718
3 -,50345 ,064
LSD 1 ổ 2 1,10000 ,058 ệ ể ắ 3 ,70000 ,221 T ng công ty đã xây d ng trung tâm ự trách nhi m riêng bi t đ g n trách ệ nhi m qu n lý v ả ề đ u tầ ư ệ 4 1,00000 ,067
2 1 -1,10000 ,058
3 -,40000 ,226
4 -,10000 ,710
3 1 -,70000 ,221
2 ,40000 ,226
4 ,30000 ,268
4 1 -1,00000 ,067
2 ,10000 ,710
3 -,30000 ,268
2.2.4.3.3. H th ng các báo cáo đánh giá trách nhi m qu n lý ệ ố ệ ả
Qua kh o sát ý ki n c a các nhà lãnh đ o v h th ng các báo cáo đánh giá ề ệ ố ế ủ ạ ả
trách nhi m qu n lý, ta có th rút ra đ ệ ể ả ượ c m t s k t qu t ng quát nh sau: ả ổ ộ ố ế ư
B ng 2- và phân tích ph ng sai v h th ng các báo ả 6: K t qu th ng kê mô t ả ố ế ả ề ệ ố
cáo đánh giá trách nhi m qu n lý ươ ả ệ
N i dung kh o sát Nhóm ộ ả M c ý nghĩa ứ Đ l ch ộ ệ chu nẩ Giá trị trung bình
0,010 1 2,0000 ,00000 i cung c p ấ ph c vụ ụ 2 H th ng các báo cáo hi n t ệ ố ệ ạ ng thông tin đ y đ v ầ ủ ề s l ố ượ đánh giá trách nhi m qu n lý ả ệ 2,9000 ,31623
3 2,4000 ,51640
4 2,1724 ,65841
Trang 95
B ng 2- và phân tích ph ng sai v h th ng các báo ả 6: K t qu th ng kê mô t ả ố ế ả ề ệ ố
cáo đánh giá trách nhi m qu n lý ệ ươ ả
Total 2,3529 ,62685
1 ấ i cung c p 3,0000 ,00000 ệ ạ ng thông tin ph c vụ ụ 2 H th ng các báo cáo hi n t ệ ố đ y đ v ầ ủ ề ch t l đánh giá trách nhi m qu n lý ấ ượ ệ ả 3,6000 ,69921
3 2,6000 ,84327 0,003
4 2,6552 ,61388
Total 2,8431 ,75822
1 3,0000 ,00000 ệ 2 ệ ạ ữ i h u Thông tin trên các báo cáo hi n t ích cho vi c đánh giá trách nhi m qu n ả ệ lý v ề chi phí 3,0000 ,47140
3 2,9000 ,31623 0,780
4 2,8276 ,53911
Total 2,8824 ,47527
1 3,0000 ,00000 ệ 2 i h u Thông tin trên các báo cáo hi n t ệ ạ ữ ả ích cho vi c đánh giá trách nhi m qu n ệ lý v ề doanh thu 3,0000 ,47140
3 2,9000 ,31623 0,954
4 2,9310 ,45756
Total 2,9412 ,42008
1 3,0000 ,00000 ệ 2 i nhu n i h u Thông tin trên các báo cáo hi n t ệ ạ ữ ả ích cho vi c đánh giá trách nhi m qu n ệ lý v ề l ợ ậ 3,0000 ,47140
3 2,7000 ,48305 0,543
4 2,7241 ,64899
Total 2,7843 ,57667
Trang 96
B ng 2- và phân tích ph ng sai v h th ng các báo ả 6: K t qu th ng kê mô t ả ố ế ả ề ệ ố
cáo đánh giá trách nhi m qu n lý ệ ươ ả
1 4,0000 ,00000 ệ 2 i h u Thông tin trên các báo cáo hi n t ệ ạ ữ ích cho vi c đánh giá trách nhi m qu n ả ệ lý v ề đ u tầ ư 3,0000 ,47140
3 3,1000 ,31623 0,003
4 2,5862 ,68229
Total 2,8235 ,65440
Theo ý ki n c a các nhà lãnh đ o, h th ng các báo cáo hi n t ạ ế ủ ệ ố ệ ạ ấ i cung c p
khá đ y đ v s l ng và ch t l ủ ề ố ượ ầ ấ ượ ệ ng thông tin ph c v đánh giá trách nhi m ụ ụ
qu n lý. Các thông tin trên các báo cáo hi n t i khá h u ích cho vi c đánh giá trách ệ ạ ả ữ ệ
nhi m qu n lý v chi phí, doanh thu, l i nhu n và đ u t . Tuy nhiên, m c đ ệ ề ả ợ ầ ư ậ ứ ộ
kh ng đ nh ch m i m c trung bình. Đi u này ch ng t h th ng các báo cáo ỉ ớ ở ứ ứ ề ẳ ị ỏ ệ ố
hi n t ệ ạ ả i ch a th t h u ích cho nhà qu n tr trong vi c đánh giá trách nhi m qu n ậ ữ ư ệ ệ ả ị
lý. Trong s cố ác câu h i đ ỏ ượ ớ c kh o sát thì có 2 câu h i có m c ý nghĩa quan sát l n ứ ả ỏ
h n m c ý nghĩa 0,05 (đ tin c y 95%) nên m c đ trung bình gi a các nhóm ơ ứ ứ ữ ậ ộ ộ
không có s khác bi t. ự ệ K t qu ki m đ nh sau gi a các nhóm đ i t ả ể ố ượ ữ ế ị ng kh o sát ả
v ề h th ng các báo cáo đánh giá trách nhi m qu n lý ệ ố ệ ả nh sau: ư
ệ B ng 2-7: K t qu ki m đ nh sau v h th ng các báo cáo đánh giá trách nhi m ề ệ ố ả ể ế ả ị
qu n lýả
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J)
LSD 1 2 ,048
i cung c p ấ ph c vụ ụ 3 Khác bi tệ trung bình (I-J) -,90000* -,40000 ,372 H th ng các báo cáo hi n t ệ ố ệ ạ ầ ủ ề s l đ y đ v ng thông tin ố ượ đánh giá trách nhi m qu n lý ả ệ 4 ,683
1 2 ,048
3 -,17241 ,90000* ,50000 ,057
Trang 97
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J)
,001 4
Khác tệ bi trung bình (I-J) ,72759* ,40000 ,372 3 1
-,50000 ,057 2
,22759 ,284 4
,683 4 1
,001 2
,17241 -,72759* -,22759 ,284 3
-,60000 ,256 2 LSD 1
ấ i cung c p ph cụ ,40000 ,447 3 H th ng các báo cáo hi n t ệ ạ ệ ố ng thông tin đ y đ v ầ ủ ề ch t l ấ ượ v đánh giá trách nhi m qu n lý ệ ụ ả ,34483 ,488 4
,256 2 1
,002 3
,000 4
,447 3 1
,002 2
,60000 1,00000* ,94483* -,40000 -1,00000* -,05517 ,824 4
,488 4 1
,000 2
-,34483 -,94483* ,05517 ,824 3
,00000 1,000 2 LSD 1
ệ ,10000 ,791 3 i h u Thông tin trên các báo cáo hi n t ệ ạ ữ ả ích cho vi c đánh giá trách nhi m qu n ệ lý v ề chi phí ,17241 ,629 4
,00000 1,000 2 1
,10000 ,647 3
,17241 ,337 4
-,10000 ,791 3 1
-,10000 ,647 2
,07241 ,686 4
-,17241 ,629 4 1
-,17241 ,337 2
Trang 98
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
3 -,07241 ,686
LSD 1 2 ,00000 1,000
ệ 3 ,10000 ,766 i h u Thông tin trên các báo cáo hi n t ệ ạ ữ ả ích cho vi c đánh giá trách nhi m qu n ệ lý v ề doanh thu 4 ,06897 ,828
1 2 ,00000 1,000
3 ,10000 ,607
4 ,06897 ,665
1 3 -,10000 ,766
2 -,10000 ,607
4 -,03103 ,845
1 4 -,06897 ,828
2 -,06897 ,665
3 ,03103 ,845
2 ,00000 1,000 LSD 1
ệ 3 ,30000 ,509 i nhu n i h u Thông tin trên các báo cáo hi n t ệ ạ ữ ích cho vi c đánh giá trách nhi m qu n ả ệ lý v ề l ợ ậ 4 ,27586 ,520
1 2 ,00000 1,000
3 ,30000 ,255
4 ,27586 ,202
1 3 -,30000 ,509
2 -,30000 ,255
4 -,02414 ,910
1 4 -,27586 ,520
2 -,27586 ,202
3 ,910
LSD 1 2 ,031 ệ 3 ,052 ệ ạ ữ i h u Thông tin trên các báo cáo hi n t ích cho vi c đánh giá trách nhi m qu n ả ệ lý v ề đ u tầ ư 4 ,002
2 1 ,031
3 ,02414 1,00000* ,90000 1,41379* -1,00000* -,10000 ,703
Trang 99
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
4 ,41379 ,059
3 1 -,90000 ,052
2 ,703
4 ,020
4 1 ,002
2 ,059
3 ,10000 ,51379* -1,41379* -,41379 -,51379* ,020
2.2.4.3.4. Công c đ đánh giá trách nhi m qu n lý ụ ể ệ ả
Qua kh o sát ý ki n c a các nhà lãnh đ o v công c đ đánh giá trách ụ ể ủ ề ế ạ ả
nhi m qu n lý, ta có th rút ra đ ệ ể ả ượ c m t s k t qu t ng quát nh sau: ả ổ ộ ố ế ư
B ng 2- ng sai v công c đ đánh giá ả 8: K t qu th ng kê mô t ả ố ế ươ ụ ể ề ả
và phân tích ph trách nhi m qu n lý ệ ả
N i dung kh o sát Nhóm ộ ả M c ý nghĩa ứ Đ l ch ộ ệ chu nẩ Giá trị trung bình
1 3,0000 ,00000 v i d toán đ đánh giá ượ c trách 2 So sánh chi phí có th ki m soát đ ể ể th c t ể ự ế ớ ự nhi m qu n lý chi phí ả ệ 3,4000 ,69921
3 3,1000 ,73786 0,366
4 2,8966 ,81700
Total 3,0392 ,77358
1 0,087 4,0000 ,00000 ể ể v i d toán đ đánh giá ể 2 So sánh doanh thu có th ki m soát đ cượ th c t ự ế ớ ự trách nhi m qu n lý doanh thu ả ệ 3,5000 ,52705
3 3,0000 ,94281
3,1034 ,55709 4
Trang 100
B ng 2- ng sai v công c đ đánh giá ả 8: K t qu th ng kê mô t ả ố ế ươ ụ ể ề ả
và phân tích ph trách nhi m qu n lý ệ ả
Total 3,1961 ,66392
i nhu n có th ki m soát 1 ậ 3,0000 ,00000
2 v i d toán đ đánh giá i nhu n So sánh l ợ đ cượ th c t ự ế ớ ự trách nhi m qu n lý l ả ệ ể ể ể ậ ợ 3,4000 ,69921
3 3,0000 ,94281 0,059
4 3,1034 ,61788
Total 3,1373 ,69339
1 c đo ROI, RI, EVA, ROCE 4,0000 ,00000 trách 2 S d ng th ướ ử ụ th c t ự ế ớ ự nhi m qu n lý đ u t ả ệ v i d toán đ đánh giá ể ầ ư 4,0000 ,47140
3 3,8000 ,63246 0,858
4 3,7586 ,95076
Total 3,8235 ,79261
Theo k t qu kh o sát, công c đ ả ụ ượ ử ụ ệ c s d ng đ đánh giá trách nhi m ế ể ả
qu n lý v chi phí, doanh thu, l i nhu n và đ u t ch a th t s d a vào vi c so ề ả ợ ầ ư ư ậ ự ự ệ ậ
sánh chi phí, doanh thu, l i nhu n có th ki m soát đ c th c t v i d toán. Cá ợ ể ể ậ ượ ự ế ớ ự
bi t là các công c ROI, RI, EVA, ROCE đ ệ ụ ượ ử ụ ệ c s d ng đ đánh giá trách nhi m ể
các đ u t ầ ư có ý ki n r t th p qua m c giá tr trung bình 3,8/5. Đi u này ch ng t ị ế ấ ứ ứ ề ấ ỏ
công c đ đánh giá trách nhi m qu n lý ch a đ ụ ể ư ệ ả ượ c nhà qu n tr quan tâm, s ị ả ử
d ng. Trong s c ụ ố ác câu h i đ ỏ ượ c kh o sát thì có 2 câu h i có m c ý nghĩa quan sát ỏ ứ ả
l n h n m c ý nghĩa 0,05 (đ tin c y 95%) nên m c đ trung bình gi a các nhóm ớ ứ ộ ứ ữ ậ ộ ơ
không có s khác bi t. ự ệ K t qu ki m đ nh sau gi a các nhóm đ i t ả ể ố ượ ữ ế ị ng kh o sát ả
v ề công c đ đánh giá trách nhi m qu n lý ụ ể ệ ả nh sau: ư
B ng 2-9: K t qu ki m đ nh sau v công c đ đánh giá trách nhi m qu n lý ả ể ụ ể ế ề ệ ả ả ị
Trang 101
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
LSD 1 2 -,40000 ,507
v i d toán đ đánh giá ượ c trách 3 -,10000 ,868 So sánh chi phí có th ki m soát đ ể ể th c t ể ự ế ớ ự nhi m qu n lý chi phí ả ệ 4 ,10345 ,855
1 2 ,40000 ,507
3 ,30000 ,389
4 ,50345 ,082
1 3 ,10000 ,868
2 -,30000 ,389
4 ,20345 ,476
1 4 -,10345 ,855
2 -,50345 ,082
3 -,20345 ,476
LSD 1 2 ,318
ể ể v i d toán đ đánh giá ể 3 ,049 So sánh doanh thu có th ki m soát đ cượ th c t ự ế ớ ự trách nhi m qu n lý doanh thu ả ệ 4 ,50000 1,00000* ,89655 ,061
1 2 -,50000 ,318
3 ,50000 ,087
4 ,097
1 3 ,049
2 ,39655 -1,00000* -,50000 ,087
4 -,10345 ,661
1 4 -,89655 ,061
2 -,39655 ,097
3 ,10345 ,661
i nhu n có th ki m soát ậ 2 -,40000 ,465 LSD 1
3 ,00000 1,000 v i d toán đ đánh giá i nhu n So sánh l ợ cượ th c t đ ự ế ớ ự trách nhi m qu n lý l ả ệ ể ể ể ậ ợ 4 -,10345 ,841
1 2 ,40000 ,465
3 ,40000 ,208
4 ,29655 ,254
Trang 102
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
,00000 1,000 3 1
2 -,40000 ,208
4 -,10345 ,689
4 1 ,10345 ,841
2 -,29655 ,254
3 ,10345 ,689
ROI, RI, EVA, ROCE c đo 2 ,00000 1,000 LSD 1
trách 3 ,20000 ,752 S d ng th ử ụ ướ th c t ự ế ớ ự nhi m qu n lý đ u t ả ệ v i d toán đ đánh giá ể ầ ư 4 ,24138 ,686
2 1 ,00000 1,000
3 ,20000 ,584
4 ,24138 ,421
3 1 -,20000 ,752
2 -,20000 ,584
4 ,04138 ,890
4 1 -,24138 ,686
2 -,24138 ,421
3 -,04138 ,890
2.2.4.3.5. Nghiên c u hành vi ứ
ệ Qua kh o sát ý ki n c a các nhà lãnh đ o v hành vi đánh giá trách nhi m ế ủ ề ạ ả
qu n lý và áp d ng h th ng k toán trách nhi m trong t ng công ty xây d ng theo ệ ố ụ ự ệ ế ả ổ
xu th h i nh p, phát tri n b n v ng, ta có th rút ra đ ế ộ ữ ề ể ể ậ ượ ả ổ c m t s k t qu t ng ộ ố ế
quát nh sau: ư
B ng 2- và phân tích ph ả 10: K t qu th ng kê mô t ả ố ế ả ươ ng sai v hành vi ề
N i dung kh o sát Nhóm ộ ả M c ý nghĩa ứ ộ ệ Đ l ch chu nẩ Giá trị trung bình
Trang 103
B ng 2- và phân tích ph ả 10: K t qu th ng kê mô t ả ố ế ả ươ ng sai v hành vi ề
c đánh giá 1 ả ả ượ 2,0000 ,00000 ệ ế ộ 2 Trách nhi m qu n lý ph i đ theo xu th h i nh p, phát tri n b n ể ề ậ v ngữ 1,9000 ,31623
3 2,0000 ,94281 0,811
4 1,7586 ,78627
Total 1,8431 ,73137
1 ứ ộ ẵ ế 2,0000 ,00000 ệ ố i t ng công ty M c đ s n lòng áp d ng H th ng k ụ toán trách nhi m t ệ ạ ổ 2 2,1000 ,31623
3 2,2000 ,63246 0,952
4 2,2759 1,22172
Total 2,2157 ,96569
1 ạ 3,0000 ,00000 ổ ố ệ th yấ ệ 2 T ng công ty ng n ng i áp d ng H ụ ầ th ng K toán trách nhi m do t không c n thi ế ế ầ 3,2000 ,63246
3 3,1000 ,73786 0,984
4 3,1724 ,92848
Total 3,1569 ,80926
1 ạ 4,0000 ,00000 ệ ch a amư 2 T ng công ty ng n ng i áp d ng H ụ ầ th ng K toán trách nhi m do ế hi u rành m ch, t ệ ng t n ậ ổ ố ể ườ ạ 3,2000 ,63246
3 3,2000 ,63246 0,442
4 3,0345 ,94426
Total 3,1373 ,82510
0,310 1 ạ 4,0000 ,00000 ệ còn hoài ổ ố 3,3000 ,67495 2 T ng công ty ng n ng i áp d ng H ụ ầ th ng K toán trách nhi m do ệ nghi v hi u qu mang l ế ề ệ i ạ ả
Trang 104
B ng 2- và phân tích ph ả 10: K t qu th ng kê mô t ả ố ế ả ươ ng sai v hành vi ề
3 3,2000 ,63246
4 2,9310 1,03272
Total 3,0980 ,90011
1 ạ 4,0000 ,00000 ổ ố ệ áp l c vàự ệ ế 2 T ng công ty ng n ng i áp d ng H ụ ầ th ng K toán trách nhi m do trách nhi mệ 3,3000 ,67495
3 3,2000 ,63246 0,494
4 3,1724 ,80485
Total 3,2353 ,73724
Theo k t qu kh o sát, các nhóm th ng nh t cao vi c c n ph i đánh giá ố ế ệ ả ầ ấ ả ả
trách nhi m qu n lý theo xu th h i nh p, phát tri n b n v ng cũng nh s n sàng ề ữ ế ộ ư ẵ ể ệ ậ ả
ẫ áp d ng h th ng k toán trách nhi m vào đ n v . Tuy nhiên, các nhà lãnh đ o v n ệ ố ụ ệ ế ạ ơ ị
còn e ng i vi c áp d ng do ch a th y rõ s c n thi ự ầ ư ụ ệ ấ ạ ế t, ch a th t am hi u, ậ ể v n còn ẫ ư
ác câu h i đ hoài nghi cũng nh còn e ng i vì áp l c và trách nhi m. C ạ ư ự ệ ỏ ượ c kh o sát ả
ứ đ u có m c ý nghĩa quan sát l n h n m c ý nghĩa 0,05 (đ tin c y 95%) nên m c ứ ề ứ ậ ớ ộ ơ
t. đ trung bình gi a các nhóm không có s khác bi ộ ữ ự ữ ệ K t qu ki m đ nh sau gi a ả ể ế ị
các nhóm đ i t ng kh o sát v ố ượ ư ề hành vi đánh giá trách nhi m qu n lý cũng nh áp ệ ả ả
d ng h th ng k toán trách nhi m ế ụ ệ ố ệ nh sau: ư
B ng 2- ả 11: K t qu ki m đ nh sau v hành vi ị ả ể ế ề
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
c đánh giá ả ả ượ LSD 1 2 ,10000 ,863
Trách nhi m qu n lý ph i đ ệ theo xu th h i nh p ế ộ ậ 3 ,00000 1,000
4 ,24138 ,660
1 2 -,10000 ,863
Trang 105
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
,766 3 -,10000
,608 4 ,14138
1,000 1 3 ,00000
2 ,10000 ,766
4 ,24138 ,383
1 4 -,24138 ,660
2 -,14138 ,608
3 -,24138 ,383
LSD 1 2 -,10000 ,897 ứ ộ ẵ ế
ệ ố i t ng công ty M c đ s n lòng áp d ng H th ng k ụ toán trách nhi m t ệ ạ ổ 3 -,20000 ,796
4 -,27586 ,706
1 2 ,10000 ,897
3 -,10000 ,823
4 -,17586 ,631
1 3 ,20000 ,796
2 ,10000 ,823
4 -,07586 ,836
1 4 ,27586 ,706
2 ,17586 ,631
3 ,07586 ,836
ạ LSD 1 2 -,20000 ,758
ổ ố ệ th yấ ệ 3 -,10000 ,878 T ng công ty ng n ng i áp d ng H ụ ầ th ng K toán trách nhi m do t không c n thi ế ế ầ 4 -,17241 ,778
1 2 ,20000 ,758
3 ,10000 ,790
4 ,02759 ,928
1 3 ,10000 ,878
2 -,10000 ,790
4 -,07241 ,814
1 4 ,17241 ,778
Trang 106
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
2 -,02759 ,928
3 ,07241 ,814
ạ LSD 1 2 ,80000 ,218
ệ ch a amư 3 ,80000 ,218 T ng công ty ng n ng i áp d ng H ụ ầ th ng K toán trách nhi m do ế hi u rành m ch, t ệ ng t n ậ ổ ố ể ườ ạ 4 ,96552 ,117
1 2 -,80000 ,218
3 ,00000 1,000
4 ,16552 ,588
1 3 -,80000 ,218
2 ,00000 1,000
4 ,16552 ,588
1 4 -,96552 ,117
2 -,16552 ,588
3 -,16552 ,588
2 ,70000 ,317 LSD 1 ạ
ệ còn hoài ổ ố 3 ,80000 ,254 T ng công ty ng n ng i áp d ng H ụ ầ th ng K toán trách nhi m do ệ nghi v hi u qu mang l ế ề ệ i ạ ả 4 1,06897 ,109
1 2 -,70000 ,317
3 ,10000 ,804
4 ,36897 ,266
1 3 -,80000 ,254
2 -,10000 ,804
4 ,26897 ,416
1 4 -1,06897 ,109
2 -,36897 ,266
3 -,26897 ,416
LSD 1 ạ 2 ,70000 ,229 ổ ố ệ áp l c vàự ế ệ 3 ,80000 ,170 T ng công ty ng n ng i áp d ng H ụ ầ th ng K toán trách nhi m do trách nhi mệ 4 ,82759 ,134
2 1 -,70000 ,229
Trang 107
N i dung kh o sát ộ ả M c ýứ nghĩa
Đ iố nượ t g kh oả sát (I) Đ iố nượ t g kh oả sát (J) Khác tệ bi trung bình (I-J)
3 ,10000 ,764
4 ,12759 ,641
3 1 -,80000 ,170
2 -,10000 ,764
4 ,02759 ,920
4 1 -,82759 ,134
2 -,12759 ,641
3 -,02759 ,920
m t s nhà lãnh đ o, tác gi c cho Ti n hành trao đ i, ph ng v n sâu ổ ế ấ ỏ ộ ố ạ đ ả ượ
bi t thêm r ng trong th i gian qua, thông tin các t ng công ty xây d ng đ u t ế ằ ầ ư ự ờ ổ
ngoài ngành, hi u qu th p … gây lãng phí, th t thoát là có. Vi c ki m soát tình ả ấ ệ ệ ể ấ
hình th c hi n, đánh giá trách nhi m qu n lý … t ự ệ ệ ả ạ ị ấ i các b ph n trong đ n v r t ậ ộ ơ
ả khó. Thông tin cho nhà qu n tr trong quá trình qu n lý, đi u hành ho t đ ng s n ạ ộ ề ả ả ị
xu t kinh doanh th ng chung chung. Các t ng công ty th ng chú tr ng l ấ ườ ổ ườ ọ ợ i
nhu n trong ng n h n nhi u h n trong dài h n vì nhi u nguyên nhân khách quan ề ề ạ ậ ắ ạ ơ
i đ n v ch y u l n ch quan. Công tác k toán t ẫ ủ ế ạ ơ ị ủ ế t p trung k toán tài chính. K ế ậ ế
toán qu n tr nói chung và k toán trách nhi m nói riêng trong các t ng công ty xây ế ệ ả ổ ị
c tri n khai th c hi n. d ng g n nh ch a đ ự ư ư ượ ầ ự ể ệ
2.2.4.4. M t s v n đ khác có liên quan đ n ho t đ ng xây d ng ộ ố ấ ề ạ ộ ự ế
ế Quá trình thi công các công trình xây d ng đã n y sinh m t s tác đ ng đ n ự ộ ố ẩ ộ
môi tr ườ ng và xã h i nh : ư ộ
* Tác đ ng đ n môi tr ng ế ộ ườ
- Xe t i v n chuy n v t li u xây d ng, xi măng, s t thép, cát, đá,…phát sinh ả ậ ậ ệ ự ể ắ
i công tr ng xây b i và khí th i. ụ ả Quá trình b c d và t p k t nguyên v t li u t ậ ậ ệ ạ ế ố ỡ ườ
ng xung quanh. B i ch y u phát tán ra t các d ng s gây phát tán b i ra môi tr ự ụ ẽ ườ ủ ế ụ ừ
ngu n v t li u nh cát, đá, xi măng và m t ph n t s t thép. ậ ệ ầ ừ ắ ư ồ ộ
Trang 108
- Phát sinh ti ng n t ho t đ ng x p d nguyên li u. ồ ừ ế ạ ộ ệ Ti ng n, đ rung ồ ế ế ộ ỡ
phát sinh trong quá trình thi công xây d ng h t ng c s , h t ng k thu t ch ự ơ ở ạ ầ ạ ầ ậ ỹ ủ
các ph ng ti n v n chuy n, máy tr n bê tông,… tham gia y u là ti ng n t ế ế ồ ừ ươ ệ ể ậ ộ
trong quá trình xây d ng. ự
- Quá trình thi công có gia nhi ệ t: c t, hàn, đ t nóng ch y gây ô nhi m không ả ễ ắ ố
khí, n c.ướ
- Ô nhi m không khí t vi c s d ng các v t li u xây d ng. ễ ừ ệ ử ụ ậ ệ ự
- Sinh ho t c a công nhân viên trên công tr ạ ủ ườ ả ắ ng gây phát sinh ch t th i r n ấ
sinh ho t, n i khu v c d ạ ướ c th i sinh ho t. N c th i sinh ho t c a công nhân t ả ạ ủ ướ ạ ả ạ ự ự
án là nguyên nhân chính nh h ng đ n ch t l ng n c khu v c xung quanh. ả ưở ấ ượ ế ướ ự
N c th i sinh ho t ch a nhi u ch t c n bã, ch t h u c d phân hu , ch t dinh ấ ữ ơ ễ ấ ặ ướ ứ ề ấ ạ ả ỷ
ng và các vi khu n gây b nh nên có th gây ô nhi m ngu n n d ưỡ ồ ướ ệ ể ễ ẩ c m t và n ặ ướ c
c x lý. ng m n u không đ ế ầ ượ ử
Quá trình thi công công trình còn phát sinh các lo i ch t th i r n gây ô ả ắ ấ ạ
nhi m, các lo i ch t th i r n phát sinh ch y u bao g m: ả ắ ủ ế ễ ấ ạ ồ
- Ch t th i r n sinh ho t: phát sinh do quá trình sinh ho t c a công nhân t ạ ủ ả ắ ạ ấ ạ i
công tr ườ ấ ng, thành ph n ch y u c a ch t th i r n sinh ho t là túi nilông, gi y ả ắ ủ ế ủ ạ ấ ầ
v n, bao gói th c ăn th a,…). ứ ụ ừ
- Ho t đ ng b o d ng ph i công tr ạ ộ ả ưỡ ươ ng ti n n u th c hi n ngay t ự ệ ế ệ ạ ườ ng
cũng có th gây phát sinh c n d u nh t, v chai đ ng d u nh t và gi ự ể ầ ặ ầ ớ ỏ ớ ẻ ễ lau nhi m
d u nh t,… đây là các d ng ch t th i nguy h i c n ph i đ ầ ạ ầ ả ượ ả ạ ấ ớ ả c thu gom b o qu n ả
và x lý đúng quy đ nh. ử ị
* Tác đ ng đ n xã h i ộ ế ộ
D i khía c nh xã h i, các ho t đ ng xây d ng còn là nguyên nhân gây ra ạ ộ ướ ự ạ ộ
m t s tác đ ng tiêu c c nh : ng i dân b c xúc vì b i do các đ n v thi công gây ộ ố ự ư ộ ườ ứ ụ ơ ị
ra đã ch n đ ng không cho xe, máy đ n v thi công làm ch m tr ti n đ ; không ặ ườ ễ ế ậ ơ ộ ị
ệ ủ ch u h p tác di d i… , th m chí tiêu c c đ n m c đã đ p phá tr s làm vi c c a ự ế ụ ở ứ ậ ậ ờ ợ ị
đ n v thi công nh v vi c ngày 30/8/2011, ng ư ụ ệ ơ ị ườ ậ i dân trong vùng đã kéo đ n đ p ế
phá tr s làm vi c c a d án Golden Hills, qu n Liên Chi u, Thành ph Đà ụ ở ự ủ ệ ể ậ ố
N ng.ẵ
Trang 109
Ch t l ng các công trình xây d ng hi n nay có th nói r t th p, không ấ ượ ự ệ ể ấ ấ
đ m b o đúng thi ả ả ế t k và th t đáng báo đ ng. Ch c n vào Website: ộ ỉ ầ ế ậ
https://www.google.com, gõ “báo đ ng ch t l ng công trình xây d ng” ấ ượ ộ ự và b mấ
ủ Search thì s cho đ n 94.400.000 k t qu tìm ki m. Tính ch t nghiêm tr ng c a ả ế ế ế ẽ ấ ọ
ch t l ng các công trình xây d ng đã nh h ấ ượ ự ả ưở ủ ng r t l n đ n cu c s ng c a ộ ố ấ ớ ế
ng i dân cũng nh xã h i. ườ ư ộ
Th c tr ng th t thoát, lãng phí và tiêu c c trong xây d ng c b n đã đ ơ ả ự ự ự ấ ạ ượ c
đăng t i nhi u trên các ph ả ề ươ ng ti n truy n thông và t ề ệ ạ ứ i nhi u di n đàn, gây nh c ề ễ
nh i trong toàn xã h i. Thi công không đ m b o kh i l ng theo thi t k đ ố ượ ả ả ộ ố ế ế ượ c
phê duy t ho c thi công không đúng thi t k d n đ n ph i phá đi làm l ệ ặ ế ế ẫ ế ả ạ ử ụ i; s d ng
v t li u không đ m b o ch t l ậ ệ ấ ượ ả ả ng; khai kh ng kh i l ố ố ượ ấ ng; ăn b t v t li u, ch t ớ ậ ệ
ng công trình không đ m b o... gây lãng phí l n trong quá trình thi công các l ượ ả ả ớ
công trình xây d ng.ự
…
và hàng lo t s c khác có liên quan đ n công tác thi công các công trình xây ế ạ ự ố
d ng. Tuy nhiên, vi c đánh giá trách nhi m v n ch a rõ ràng, minh b ch. Các ự ư ệ ệ ẫ ạ
T ng công ty cũng không có m t quy trình đánh giá hi u qu ho t đ ng m t cách ạ ộ ệ ả ộ ổ ộ
khoa h c, minh b ch, rõ ràng và c th . ụ ể ạ ọ
2.2.4.5. Yêu c u c a xu th h i nh p, phát tri n b n v ng ế ộ ể ề ữ ầ ủ ậ
ổ C nh tranh toàn c u ngày càng di n ra gay g t c ng v i nh ng thay đ i ắ ộ ữ ễ ầ ạ ớ
không ng ng c a khoa h c công ngh , môi tr ng c nh tranh d n đ n các h ủ ừ ệ ọ ườ ế ẫ ạ ệ
ề th ng ki m soát cũ không đ kh năng đáp ng n u không ch u c p nh t, đi u ủ ứ ể ế ậ ậ ả ố ị
ch nh. Nhu c u cung c p thông tin cho nhà qu n lý trong quá trình ra quy t đ nh ế ị ả ấ ầ ỉ
hi n nay bên c nh các ch tiêu tài chính còn ph i xét đ n các ch tiêu phi tài chính ế ệ ả ạ ỉ ỉ
…
Th tr ng càng ngày càng đòi h i các doanh nghi p ph i minh b ch v các ị ườ ệ ề ả ạ ỏ
ho t đ ng môi tr ng, xã h i và qu n tr , k c nh ng đóng góp c a doanh ạ ộ ườ ị ể ả ủ ữ ả ộ
nghi p đ i v i n n kinh t ố ớ ề ệ ế ứ . Các doanh nghi p trên toàn c u đã và đang đáp ng ệ ầ
đòi h i này b ng vi c th c hi n báo cáo “phát tri n b n v ng”. T ch c IFC ứ ự ữ ể ệ ệ ề ằ ỏ ổ
Trang 110
ơ ộ (International Finance Corporation) nhìn nh n báo cáo phát tri n b n v ng là c h i ề ữ ể ậ
t ng tác v i nhau ch đ ng h n. Tuy đ các doanh nghi p và các nhà đ u t ệ ể ầ ư ươ ủ ộ ơ ớ
nhiên, doanh nghi p các n Vi t Nam nói riêng ệ ở ướ c đang phát tri n nói chung, ể ở ệ
c yêu c u v báo cáo ho t đ ng môi tr v n ch a đáp ng đ ẫ ư ứ ượ ạ ộ ề ầ ườ ả ng, xã h i và qu n ộ
tr . Nhi u nhà đ u t ầ ư ề ị ự ủ xem các v n đ phát tri n b n v ng nh là đ ng l c c a ề ữ ư ể ề ấ ộ
ộ hi u qu ho t đ ng v tài chính cũng nh là ch s quan tr ng đánh giá tác đ ng ư ạ ộ ỉ ố ệ ề ả ọ
ng và xã h i c a doanh nghi p và c n có nh ng thông tin này đ đ i v i môi tr ố ớ ườ ộ ủ ữ ệ ầ ể
đúng đ n. đ a ra các quy t đ nh đ u t ư ế ị ầ ư ắ
Vi t Nam t Trong báo cáo qu c gia v Th c hi n phát tri n b n v ng ự ữ ể ệ ề ề ố ở ệ ạ i
H i ngh c p cao c a Liên h p qu c v phát tri n b n v ng (RIO + 20), m c tiêu ề ữ ố ề ị ấ ủ ụ ể ợ ộ
ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi t Nam là t ng quát c a Đ nh h ổ ủ ị ướ ế ượ ữ ề ể ở ệ “Đ tạ
đ ượ ự ầ ủ ề ậ ủ c s đ y đ v v t ch t, s giàu có v tinh th n và văn hóa, s bình đ ng c a ề ấ ự ự ầ ẳ
các công dân và s đ ng thu n c a xã h i, s hài hòa gi a con ng i và t nhiên; ậ ủ ộ ự ự ồ ữ ườ ự
c ba m t là phát tri n kinh phát tri n ph i k t h p ch t ch , h p lý và hài hòa đ ặ ả ế ợ ẽ ợ ể ượ ể ặ
ng” . Đây chính là trách nhi m và thách t ế , phát tri n xã h i và b o v môi tr ộ ệ ể ả ườ ệ
th c l n đ t ra cho các doanh nghi p trong n ứ ớ ệ ặ ướ ự c nói chung và các công ty xây d ng
nói riêng.
, phát tri n b n v ng, v lâu dài các doanh Trong xu th h i nh p qu c t ế ộ ố ế ậ ữ ề ề ể
nghi p ph i tuân th đúng ủ ệ ả 10 đi u kho n trong B lu t ng x BSCI (Business ộ ậ ứ ử ề ả
Social Compliance Initiative) đã đ c thông qua t i Brussels vào tháng 11 năm ượ ạ
2006.
ệ Nh v y, xu th h i nh p, phát tri n b n v ng đ t ra cho các doanh nghi p ề ữ ư ậ ế ộ ể ặ ậ
ph i quan tâm đ n y u t tăng tr ng kinh t đi đôi v i b o v môi tr ng và ế ố ế ả ưở ế ớ ả ệ ườ
nâng cao ch t l ng s ng cho ng i dân, cho xã h i. ấ ượ ố ườ ộ
2.3. Nh n di n nh ng h n ch , nguyên nhân nh h ạ ữ ế ệ ả ậ ưở ng và s c n thi ự ầ ế ả t ph i
t ổ ứ ệ ố ch c h th ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng ệ ự ổ ế
Qua kh o sát th c ti n ho t đ ng và th c tr ng h th ng k toán trách ạ ộ ệ ố ự ự ế ễ ạ ả
nhi m t ệ ạ ệ i các t ng công ty xây d ng, có th th y h th ng k toán trách nhi m ể ấ ệ ố ự ế ổ
tuy đã có m t vài d u hi u manh nha nh ng ch a th t s đ c các T ng công ty ậ ự ượ ư ư ệ ấ ộ ổ
Trang 111
tri n khai, v n d ng trong quá trình t ụ ể ậ ổ ứ ủ ch c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ả ấ
c rút ra nh sau: đ n v . M t s nh n xét c b n đ ơ ộ ố ậ ơ ả ượ ị ư
2.3.1. H n chạ ế
c tuy đã đ - Các k ho ch chi n l ạ ế ượ ế ượ ư c các t ng công ty quan tâm nh ng ổ
ch a th t s đ c xây d ng d a trên nhu c u c a khách hàng và ch a th t s ậ ự ượ ư ậ ự ự ự ư ủ ầ
đ c rà soát th ng xuyên, đ nh kỳ. ượ ườ ị
- Hi n nay, i các T ng công ty tuy đã đ ệ vi c phân c p qu n lý t ấ ệ ả ạ ổ ượ ự c th c
hi n nh ng ch a th t s hình thành nên các trung tâm trách nhi m riêng bi t. Do ậ ự ư ư ệ ệ ệ
v y, chi phí, doanh thu, l ậ ợ ế i nhu n… ch a g n v i t ng cá nhân, b ph n. Khi k t ư ắ ớ ừ ậ ậ ộ
qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c xác đ nh, T ng công ty nói chung và các ạ ộ ả ấ ả ượ ổ ị
công ty thành viên nói riêng r t ấ “khó khăn” trong vi c tìm ra nguyên nhân, trong ệ
vi c quy k t trách nhi m cho ng ế ệ ệ ườ i qu n lý. Vì th , các k t lu n c a nhà qu n lý ế ậ ủ ế ả ả
T ng công ty nói chung và các công ty xây l p nói riêng th ắ ổ ườ ư ng chung chung, ch a
nh m vào kh c ph c nh ng nh c đi m c th đ t o đ ữ ụ ằ ắ ượ ụ ể ể ạ ể ượ ộ ể c đ ng l c phát tri n ự
th c s trong n i b đ n v . ị ộ ộ ơ ự ự
- H th ng các báo cáo k toán hi n t i ch a cung c p đ y đ và chính xác ệ ố ệ ạ ế ầ ủ ư ấ
các thông tin ph c v đ ụ ượ ụ c vi c đánh giá trách nhi m và m c đ hoàn thành ệ ứ ệ ộ
nhi m v c a các c p qu n lý, c a các cá nhân lãnh đ o. Các báo cáo hi n t i ch ụ ủ ệ ạ ủ ệ ạ ả ấ ỉ
ả mang tính ch t giúp cho vi c t ng h p, theo quy đ nh, ch ch a giúp cho nhà qu n ứ ư ệ ổ ấ ợ ị
lý các b ph n đi u hành và ki m soát các ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũng ạ ộ ể ề ấ ả ậ ộ
nh đánh giá thành qu qu n lý c a các đ n v , b ph n. Ch t l ng các công ị ộ ấ ượ ư ủ ậ ả ả ơ
trình xây d ng hi n nay có th nói r t th p, không đ m b o đúng thi ự ể ệ ả ấ ả ấ ế ế ậ t k và th t
ng các công trình xây d ng đã đáng báo đ ng. Tính ch t nghiêm tr ng c a ch t l ấ ấ ượ ủ ộ ọ ự
nh h ng r t l n đ n cu c s ng c a ng ả ưở ộ ố ấ ớ ủ ế ườ ạ i dân cũng nh xã h i. Th c tr ng ự ư ộ
th t thoát, lãng phí và tiêu c c trong xây d ng c b n di n ra tràn lan. Thi công ơ ả ự ự ễ ấ
không đ m b o kh i l ng theo thi ố ượ ả ả t k đ ế ế ượ c phê duy t ho c thi công không ặ ệ
đúng thi t k d n đ n ph i phá đi làm l ế ế ẫ ế ả ạ ử ụ ấ i; s d ng v t li u không đ m b o ch t ậ ệ ả ả
l ượ ng; khai kh ng kh i l ố ố ượ ng; ăn b t v t li u, ch t l ớ ậ ệ ấ ượ ả ng công trình không đ m
b o... gây lãng phí l n trong quá trình thi công các công trình xây d ng. Tuy nhiên, ả ự ớ
ả ự các báo cáo th c hi n v n ch a th nêu lên nh ng nguyên nhân chính k t qu th c ệ ẫ ự ư ữ ể ế
Trang 112
hi n là do đâu ? đ n v , b ph n và cá nhân nào ch u trách nhi m ? Đây v n là các ị ộ ệ ệ ẫ ậ ơ ị
câu h i mà các t ng công ty xây d ng ch a đ a ra đ i gi ư ư ự ổ ỏ c l ượ ờ ả ụ i đáp thuy t ph c. ế
H th ng các báo cáo hi n t ệ ố ệ ạ ệ i thi u các báo cáo phân tích, đánh giá trách nhi m ế
qu n lý trong quá trình th c hi n. ự ệ ả
công c đ - T i các t ng công ty, ổ ạ ụ ượ ử ụ ả c s d ng đ đánh giá trách nhi m qu n ệ ể
lý v chi phí, doanh thu, l i nhu n và đ u t ch a th t s d a vào vi c so sánh chi ề ợ ầ ư ư ậ ự ự ệ ậ
phí, doanh thu, l i nhu n có th ki m soát đ c th c t v i d toán. Các công c ợ ể ể ậ ượ ự ế ớ ự ụ
ROI, RI, EVA, ROCE r t ít đ c s d ng đ đánh giá trách nhi m đ u t ấ ượ ử ụ ầ ư ể ệ ề . Đi u
này ch ng t các công c đ đánh giá trách nhi m qu n lý ch a đ c nhà qu n tr ứ ỏ ụ ể ư ượ ệ ả ả ị
quan tâm, s d ng ử ụ
- Ngoài ra, công tác l p k ho ch hi n nay trong toàn T ng công ty xây ế ệ ạ ậ ổ
d ng nói chung và các công ty c ph n xây l p nói riêng ch mang tính ch t chung, ự ắ ấ ầ ổ ỉ
t trong t ng h ng m c, t ng công theo quy đ nh ch ch a đi vào c th , chi ti ư ụ ể ứ ị ế ừ ụ ừ ạ
trình hay t ng đ i thi công đ m nh n… Vì v y, các k ho ch đ c l p hi n t ừ ế ậ ậ ạ ả ộ ượ ậ ệ ạ i
ch a đóng góp nhi u trong công tác đánh giá hi u qu ho t đ ng c a các cá nhân, ạ ộ ư ủ ệ ề ả
b ph n, công ty và toàn T ng công ty m t cách chính xác. Hi n nay, các công ty ộ ệ ậ ổ ộ
xây d ng l p d toán xây d ng theo đúng tinh th n h ự ự ự ầ ậ ướ ng d n c a thông t ủ ẫ ư ố s
04/2010/TT_BXD ngày 26 tháng 05 năm 2010 c a B xây d ng. Vi c làm theo ự ủ ệ ộ
đúng d toán này ch m i d ng l ỉ ớ ừ ự i ạ ở các chi phí truy n th ng đ n thu n nh chi ố ư ề ầ ơ
ấ phí v nguyên v t li u, chi phí nhân công, chi phí máy thi công, chi phí s n xu t ậ ệ ề ả
chung. Qua th c t cho th y, bên c nh các chi phí truy n th ng, các công ty xây ự ế ề ạ ấ ố
d ng còn ph i ch u m t s chi phí th c t ự ộ ố ự ế ả ị phát sinh mà đ n v ph i chi ra đ chi ị ể ả ơ
tr cho vi c gây ô nhi m môi tr i dân, ể ệ ả ườ ng, gây tác đ ng đ n đ i s ng c a ng ế ờ ố ủ ộ ườ
c a xã h i … ủ ộ D i khía c nh xã h i, các ho t đ ng xây d ng còn là nguyên nhân ạ ộ ướ ự ạ ộ
gây ra m t s tác đ ng tiêu c c nh : ng ộ ộ ố ự ư ườ i dân b c xúc vì b i do các đ n v thi ụ ứ ơ ị
công gây ra đã ch n đ ặ ườ ễ ế ng không cho xe, máy đ n v thi công làm ch m tr ti n ị ậ ơ
đ ; không ch u h p tác di d i… , th m chí tiêu c c đ n m c đã đ p phá tr s làm ộ ự ế ị ợ ụ ở ứ ậ ậ ờ
vi c c a đ n v thi công. Tuy nhiên, vi c đánh giá trách nhi m, thành qu qu n lý ệ ủ ơ ệ ệ ả ả ị
c th c thi đ y đ . đ i v i các v n đ này ch a đ ố ớ ư ề ấ ượ ủ Do đó, c n thi ự ầ ầ ế t ph i xây ả
d ng m t h th ng các d toán t ự ộ ệ ố ự ừ ấ c p th p nh t đ n c p cao nh t trong toàn ấ ấ ế ấ ấ
Trang 113
ừ ự T ng công ty đ làm c s đánh giá tình hình th c hi n c a các c p. T th c ơ ở ự ủ ệ ể ấ ổ
tr ng nêu trên, v n đ c n ph i đ t ra cho các công ty xây d ng là ph i thi ả ặ ề ầ ự ả ạ ấ ế ậ t l p
m t d toán bao hàm c v n đ kinh t , môi tr ng và xã h i đ tính đúng, tính ộ ự ả ấ ề ế ườ ộ ể
i cho công tác d toán l c. đ chi phí; thu n l ủ ậ ợ ự ợ i nhu n đ t đ ậ ạ ượ
C n ph i nh n th c r ng, trong xu th qu n lý hi n nay, v n đ đ t ra cho ế ứ ằ ề ặ ệ ấ ả ả ầ ậ
nhà qu n lý các c p là ph i n m rõ và ki m soát t t m i ho t đ ng đ đi u hành ả ắ ể ả ấ ố ể ề ạ ộ ọ
c giao. Nhà qu n tr c p cao c n ph i t và qu n lý trong ph m vi trách nhi m đ ạ ệ ả ượ ị ấ ả ổ ả ầ
ch c theo dõi và đánh giá trách nhi m các c p d c phân c p qu n lý. Nhà ứ ệ ấ i đ ướ ượ ả ấ
qu n lý c p cao c n h ấ ả ầ ướ ng các b ph n trong cùng t ậ ộ ổ ứ ự ch c bên c nh vi c th c ạ ệ
hi n nhi m v c a mình còn ph i h ụ ủ ả ướ ệ ệ ng đ n m c tiêu, l ụ ế ợ ơ i ích chung c a toàn đ n ủ
ữ v . K toán qu n tr nói chung và k toán trách nhi m nói riêng là m t trong nh ng ị ế ế ệ ả ộ ị
công c h u hi u giúp nhà qu n lý th c hi n đ ụ ữ ự ệ ệ ả ượ ả c nhi m v đó. Công tác qu n ụ ệ
lý đòi h i ngày càng cao v s l ng l n ch t l ề ố ượ ỏ ấ ượ ẫ ệ ng thông tin ph c v cho vi c ụ ụ
th c hi n các ch c năng qu n tr , đ c bi t là ch c năng ki m soát và đánh giá trách ị ặ ứ ự ệ ả ệ ứ ể
nhi m qu n tr b ph n, cá nhân trong vi c góp ph n hoàn thành m c tiêu chung ị ộ ụ ệ ệ ầ ậ ả
c a các doanh nghi p. Th c t ủ ự ế ệ ự hi n nay đòi h i các doanh nghi p ph i xây d ng ệ ệ ả ỏ
cho mình quy trình đánh giá hi u qu ho t đ ng m t cách khoa h c, minh b ch, rõ ạ ộ ệ ả ạ ọ ộ
ấ ràng; làm c s cho các đ n v theo dõi, ch p hành và th c hi n nghiêm túc. V n ơ ở ự ệ ấ ơ ị
c các T ng công ty quan tâm, th c hi n. đ này ch a đ ề ư ượ ự ệ ổ
2.3.2. Nguyên nhân nh h ng ả ưở
ệ ậ ụ Nguyên nhân sâu xa đ i v i nh ng h n ch nêu trên chính là vi c v n d ng ạ ố ớ ữ ế
Vi t Nam ch a đ c quan tâm đúng k toán qu n tr trong các doanh nghi p ế ệ ở ả ị ệ ư ượ
m c. Kê toan quan tri nói chung và k toán trách nhi m nói riêng vân con có ế ứ ệ ́ ́ ̉ ̣ ̃ ̀
kho ng cách xa gi a ly luân và th c ti n. Vai trò c a k toán qu n tr nói chung, ủ ế ự ữ ễ ả ả ị ́ ̣
ả k toán trách nhi m nói riêng trong doanh nghi p r t m nh t, ch a đúng b n ế ệ ấ ư ệ ạ ờ
ch t, ch a giúp đ ư ấ ượ c nhi u cho công tác qu n lý c a đ n v . ị ủ ơ ề ả
Các T ng công ty xây d ng nh n th c ch a đúng, ch a đ y đ v t m nhìn ư ầ ủ ề ầ ự ư ứ ậ ổ
chi n l c cũng nh vi c xây d ng t m nhìn chi n l c nên đã d n đ n h u qu ế ượ ư ệ ế ượ ự ầ ế ậ ẫ ả
là vi c đ u t ầ ư ệ đã di n ra tràn lan, nhi u lĩnh v c, kém hi u qu … gây lãng phí, ự ệ ễ ề ả
th t thoát l n. Bên c nh đó, do quy mô l n, c ch phân c p qu n lý ph c t p … ớ ơ ế ứ ạ ấ ả ấ ạ ớ
Trang 114
nên các t ng công ty h u nh không th ki m soát n i tình hình th c hi n, đánh ể ể ự ư ệ ầ ổ ổ
giá thành qu qu n lý … t ả ả ạ i các b ph n trong đ n v . Các đ n v thi u các thông ị ế ậ ộ ơ ơ ị
tin h u ích c n thi ữ ầ ế ạ ộ t cho nhà qu n tr trong quá trình qu n lý, đi u hành ho t đ ng ề ả ả ị
s n xu t kinh doanh. Đây chính là m t trong nh ng lý do chính mà Th t ộ ả ủ ướ ng ữ ấ
ấ Chính ph đã ph i ban hành Quy t đ nh s 929/QĐ-TTg ngày 17/7/2012 đ ch n ế ị ủ ể ả ố
ch nh tình tr ng trên. ạ ỉ
Tâm lý ch y theo l ạ ợ i nhu n trong ng n h n, b t ch p nh ng tác h i có th ấ ữ ạ ắ ạ ấ ậ ể
x y ra cho xã h i, cho c ng đ ng, cho doanh nghi p, cho cán b , nhân viên … ả ệ ộ ộ ồ ộ
trong t ng lai v n còn t n t i ph bi n trong các doanh nghi p. C th nh khói, ươ ồ ạ ẫ ụ ể ư ổ ế ệ
ng, ngu n n b i trong quá trình thi công, tác h i c a vi c bi n đ i môi tr ụ ạ ủ ế ệ ổ ườ ồ ướ c,
i dân … ch a đ c các t ng công ty xây d ng quan tâm đúng sinh k c a ng ế ủ ườ ư ượ ự ổ
m c. Vi c đóng góp cho xã h i, vì c ng đ ng mang ý nghĩa “đánh bóng” th ộ ứ ệ ộ ồ ươ ng
hi u nhi u h n là đi vào th c ch t. ề ơ ự ệ ấ
S thay đ i nhanh chóng c a cách m ng khoa h c công ngh , yêu c u đòi ạ ự ủ ệ ầ ổ ọ
h i b c bách c a môi tr ỏ ứ ủ ườ ệ ố ng kinh doanh c nh tranh, … d n đ n các h th ng ế ẫ ạ
ki m soát, qu n lý, đánh giá trách nhi m cũ b c l nh ng nh c đi m, không còn ộ ộ ữ ể ệ ả ượ ể
phù h p v i xu th th i đ i. H th ng đánh giá trách nhi m qu n lý d a trên các ế ờ ạ ệ ố ự ệ ả ớ ợ
ộ ệ ố ch tiêu v tài chính ch là m t n i dung quan tr ng ch ch a ph i là m t h th ng ứ ư ộ ộ ề ả ọ ỉ ỉ
đánh giá toàn di n, phù h p v i yêu c u c a s phát tri n b n v ng. ể ề ữ ầ ủ ự ệ ớ ợ
2.3.3. S c n thi t ph i t ự ầ ế ả ổ ứ ệ ố ổ ch c h th ng k toán trách nhi m trong các t ng ệ ế
công ty xây d ngự
Qua nh ng h n ch và nh ng nguyên nhân nêu trên, m t s v n đ có th ộ ố ấ ữ ữ ế ề ạ ể
t ng k t, rút ra đ ổ ế ượ c nh sau: ư
- Mu n phát tri n ph i thay đ i, thay đ i đ phát tri n. Đó chính là xu th ổ ể ể ể ả ố ổ ế
c a th i đ i h i nh p, phát tri n b n v ng. ủ ể ề ữ ờ ạ ộ ậ
- Xu th h i nh p, toàn c u hóa đòi h i ngày càng cao v s l ề ố ượ ế ộ ầ ậ ỏ ấ ng l n ch t ẫ
l ượ ng thông tin ph c v cho vi c th c hi n các ch c năng qu n tr , đánh giá trách ệ ụ ụ ứ ự ệ ả ị
nhi m qu n lý. ệ ả
- D lu n c a xã h i, ph ủ ư ậ ộ ươ ộ ủ ng ti n thông tin, truy n thông, thái đ c a ề ệ
ng ườ ả i dân, đ o đ c trong kinh doanh … gây s c ép không nh lên công tác qu n ứ ứ ạ ỏ
Trang 115
lý, t ch c thi công các công trình xây d ng, đánh giá trách nhi m qu n lý c a các ổ ứ ủ ự ệ ả
cá nhân, b ph n. ậ ộ
- Các t ng công ty xây d ng đang đ ng tr c nh ng thách th c, khó khăn ự ứ ổ ướ ứ ữ
ặ trong vi c thu th p, x lý các thông tin h u ích cung c p cho nhà qu n tr . Đ c ử ữ ệ ả ấ ậ ị
bi ệ ả t là các thông tin có th ki m soát theo ph m vi trách nhi m c a t ng nhà qu n ể ể ủ ừ ệ ạ
tr nh m đ t đ c m c tiêu chung c a t ch c. ị ằ ạ ượ ủ ổ ứ ụ
T nh ng v n đ nêu trên, c n thi ề ừ ữ ầ ấ ế t ph i xác l p mô hình t ậ ả ổ ứ ệ ố ch c h th ng
k toán trách nhi m cho t ng công ty xây d ng. D a vào đ c đi m và tình hình t ế ự ự ệ ể ặ ổ ạ i
T ng công ty xây d ng hi n nay k t h p v i các đi u ki n v t ch c k toán ế ợ ề ổ ự ề ệ ệ ổ ớ ứ ế
trách nhi m, mô hình t ch c h th ng k toán trách nhi m c n ph i đ c thi ệ ổ ứ ệ ố ả ượ ế ệ ầ ế t
c u trúc, n i dung, đi u ki n k t ế ừ ấ ộ ệ v n hành cho mô hình đó t ề ậ ừ thu th p, x lý, ậ ử
ng thông tin cho đ n đánh giá t ng h p và cung c p thông tin; ki m soát ch t l ổ ấ ượ ể ấ ợ ế
ch t l ng thông tin và trách nhi m qu n lý. ấ ượ ệ ả
Trang 116
K T LU N CH
NG 2
Ậ
Ế
ƯƠ
ự Các T ng công ty xây d ng có quy mô l n, ho t đ ng trên nhi u lĩnh v c. ạ ộ ự ề ổ ớ
Công tác t ổ ứ ế ư ch c k toán qu n tr nói chung, k toán trách nhi m nói riêng ch a ệ ế ả ị
đ ượ ấ c tri n khai và áp d ng m t cách hi u qu . M c dù T ng công ty đã phân c p ụ ể ệ ặ ả ộ ổ
qu n lý cho các đ n v thành viên, các b ph n, nh ng ch a hình thành nên các ư ư ậ ả ơ ộ ị
ụ trung tâm trách nhi m g n li n v i các c p qu n lý. Vi c thu th p thông tin ph c ấ ệ ệ ề ả ậ ắ ớ
v cho công tác qu n lý hi n nay còn nhi u b t c p. Các báo cáo hi n t ụ ấ ậ ệ ạ ầ ế i h u h t ệ ề ả
m i ch d ng l vi c ph c v cho công tác th ng kê; ch a đánh giá đ i c tình ỉ ừ ớ ạ ở ệ ụ ụ ư ố ượ
hình th c hi n, trách nhi m qu n lý c a các cá nhân, b ph n, các đ n v trong t ự ủ ệ ệ ậ ả ơ ộ ị ổ
ch c. Ch t l ng các công trình xây d ng hi n nay đáng báo đ ng. Công tác t ấ ượ ứ ự ệ ộ ổ
ch c thi công xây d ng gây m t s tác đ ng đ n môi tr ng và xã h i. ộ ố ự ứ ế ộ ườ ế ộ ộ Xu th h i
ng l n ch t l ng thông tin nh p, toàn c u hóa đòi h i ngày càng cao v s l ỏ ề ố ượ ậ ầ ấ ượ ẫ
ph c v cho vi c th c hi n các ch c năng qu n tr , đánh giá trách nhi m qu n lý ụ ụ ự ứ ệ ệ ệ ả ả ị
c a các cá nhân, b ph n. ủ ậ ộ
Trong ch ng 2 , tác gi đã khái quát đ ươ ả ượ c nh ng đ c đi m c b n v ể ơ ả ề đ cặ ữ ặ
đi m các ho t đ ng ạ ộ xây d ng. Tác gi ự ể ả cũng đã đánh giá th c tr ng h th ng k ự ệ ố ạ ế
đó tìm ra nh ng nguyên toán trách nhi m c a các T ng công ty xây d ng và t ổ ủ ự ệ ừ ữ
nhân c a nh ng khó khăn, h n ch . Đây chính là căn c đ đ xu t các gi i pháp ứ ể ề ữ ủ ế ấ ạ ả
i các T ng công ty, qua đó phát huy tác t ổ ch c h th ng k toán trách nhi m t ế ứ ệ ố ệ ạ ổ
i đa trong môi tr T ng công ty xây d ng. d ng t ụ ố ườ ng phân c p qu n lý hi n nay ả ệ ấ ở ổ ự
Trang 117
CH
NG 3:
ƯƠ
XÁC L P MÔ HÌNH T CH C H TH NG Ổ
Ệ Ố
Ứ
Ậ
K TOÁN TRÁCH NHI M CHO T NG CÔNG TY XÂY D NG
Ổ
Ự
Ế
Ệ
THU C B GIAO THÔNG V N T I Ả
Ộ Ộ
Ậ
3.1. QUAN ĐI M VÀ Đ NH H Ể Ị ƯỚ NG XÁC L P MÔ HÌNH Ậ
3.1.1. Quan đi mể
3.1.1.1. Quan đi m chung v v n d ng k toán qu n tr cũng nh k toán ư ế ề ậ ụ ế ể ả ị
trách nhi m trong các T ng công ty xây d ng ự ổ ệ
Trong xu th h i nh p, toàn c u hóa n n kinh t i, quy mô, ph m vi ế ộ ề ầ ậ th gi ế ế ớ ạ
ho t đ ng c a các doanh nghi p ngày càng l n và s phân c p qu n lý ngày càng ạ ộ ự ủ ệ ấ ả ớ
ng t t y u. Vì v y, công tác qu n lý đòi h i ngày đ t đ n trình đ cao là xu h ạ ế ộ ướ ấ ế ậ ả ỏ
càng cao v s l ng l n ch t l ng thông tin ph c v cho vi c th c hi n các ề ố ượ ấ ượ ẫ ự ụ ụ ệ ệ
ch c năng qu n tr , đ c bi ả ị ặ ứ ệ ả t là ch c năng ki m soát và đánh giá trách nhi m qu n ứ ệ ể
ủ tr c a các b ph n, cá nhân, trong vi c góp ph n hoàn thành m c tiêu chung c a ị ủ ụ ệ ầ ậ ộ
các doanh nghi p. Công c qu n lý đ c cho là có hi u qu và c n thi t đ thu ụ ệ ả ượ ệ ả ầ ế ể
th p, x lý và cung c p thông tin này chính là h th ng k toán trách nhi m. ệ ố ử ế ệ ậ ấ
Xét đi u ki n hi n t i c a n n kinh t c ta, và cho dù B Tài chính đã ệ ạ ủ ề ệ ề n ế ướ ộ
ban hành Thông t 53/2006/TT-BTC v vi c h ng d n áp d ng K toán qu n tr ư ề ệ ướ ụ ế ả ẫ ị
trong doanh nghi p, vi c nghiên c u, v n d ng k toán qu n tr nói chung và k ậ ứ ụ ệ ệ ế ả ị ế
toán trách nhi m nói riêng cho các doanh nghi p Vi t Nam là m t vi c không h ệ ở ệ ệ ệ ộ ề
ch c k toán qu n tr và đ n gi n. Vì v y, c n ph i đánh giá đúng v tình hình t ơ ề ả ầ ậ ả ổ ứ ế ả ị
k toán trách nhi m th c t ế ự ế ủ ổ c a các T ng công ty xây d ng nói chung và các T ng ự ệ ổ
i nói riêng; đánh giá đúng nh ng khó công ty xây d ng thu c B giao thông v n t ộ ậ ả ự ộ ữ
khăn, ph c t p khi xây d ng n i dung và ph ng pháp v n d ng k toán qu n tr ứ ạ ự ộ ươ ụ ế ả ậ ị
nói chung và k toán trách nhi m nói riêng vào th c t ự ế ủ ệ c a quá trình hoàn thi n ế ệ
công c qu n lý và đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong các t ng công ạ ộ ụ ề ấ ả ả ổ
ty xây d ng. ự
Trang 118
3.1.1.2. Quan đi m v xác l p mô hình t ề ể ậ ổ ứ ệ ố ệ ch c h th ng k toán trách nhi m ế
cho các T ng công ty xây d ng ự ổ
Th nh t, mô hình t ứ ấ ổ ứ ệ ố ợ ớ ch c h th ng k toán trách nhi m ph i phù h p v i ệ ế ả
mô hình t ổ ứ ch c qu n lý t ng công ty, đ c đi m c a ngành xây d ng. ặ ủ ự ể ả ổ
Theo Quy t đ nh s 929/QĐ-TTg ngày 17/7/2012 c a Th t ng chính ph ế ị ủ ướ ủ ố ủ
“Tái c c u doanh nghi p nhà n v vi c phê duy t Đ án ề ệ ề ệ ơ ấ ệ ướ ậ c, tr ng tâm là t p ọ
đoàn kinh t , t ng công ty nhà n c giai đo n 2011 - 2015”, các t ng công ty nói ế ổ ướ ạ ổ
ủ ế chung và các t ng công ty xây d ng nói riêng ph i th c hi n các n i dung ch y u ự ự ệ ả ổ ộ
nh sau: ư
- Rà soát, xác đ nh l i nhi m v , ngành ngh kinh doanh chính. T ng công ị ạ ụ ệ ề ổ
ty nhà n c ch kinh doanh nh ng ngành chính và nh ng ngành liên quan ph c v ướ ụ ụ ữ ữ ỉ
tr c ti p ngành, ngh kinh doanh chính. Ch m d t tình tr ng đ u t ra ngoài ầ ư ự ứ ề ế ấ ạ
c năm 2015 ngành, lĩnh v c s n xu t, kinh doanh chính tr ấ ự ả ướ
- Xây d ng chi n l c phát tri n đ n năm 2015, t m nhìn đ n 2020 phù ế ượ ự ể ế ế ầ
c phát tri n ngành, nhu c u c a th tr ng, kh năng v v n và năng h p chi n l ợ ế ượ ầ ủ ị ườ ể ề ố ả
l c trình đ qu n lý. ộ ự ả
ng án t ch c l i s n xu t kinh doanh, tri n khai tái c - Xây d ng ph ự ươ ổ ứ ạ ả ể ấ ơ
c u các doanh nghi p thành viên đ th c hi n chuyên môn hóa, phân công, h p tác, ấ ể ự ệ ệ ợ
không dàn tr i, phân tán ngu n l c, tránh c nh tranh n i b theo h ồ ự ộ ộ ạ ả ướ ậ ng sáp nh p,
h p nh t các doanh nghi p thành viên kinh doanh cùng ngành ngh . ề ợ ệ ấ
ng án tài chính đ tri n khai th c hi n nhi m v chính - Xây d ng ph ự ươ ụ ự ể ệ ệ ể
đ i v tài chính trong quá trình tái c c u. ượ c giao và x lý các t n t ử ồ ạ ề ơ ấ
Tr c đó, ch th s 02/CT-BXD ngày 16/7/2009 c a B Xây D ng v ướ ị ố ủ ự ộ ỉ ề ệ vi c
ti p t c đ y m nh công tác s p x p, c ph n hoá các doanh nghi p 100% v n nhà ế ụ ẩ ệ ế ầ ắ ạ ố ổ
n ướ c thu c B Xây d ng ộ ự , các t ng công ty xây d ng ph i nhanh chóng ti n hành ự ế ả ộ ổ
c ph n hóa và ph i t p trung vào ngành ngh kinh doanh chính. ổ ả ậ ề ầ
Vì v y, mô hình t ch c h th ng k toán trách nhi m trong các t ng công ậ ổ ứ ệ ố ệ ế ổ
t ph i phù h p v i mô hình t ch c qu n lý theo yêu c u và ty xây d ng c n thi ự ầ ế ả ớ ợ ổ ứ ả ầ
nhi m v m i cũng nh đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh trong lĩnh v c xây ụ ớ ư ặ ể ệ ổ ứ ả ự ấ
d ng. ự
Trang 119
Th hai, mô hình t ứ ổ ứ ệ ố ớ ch c h th ng k toán trách nhi m ph i phù h p v i ế ệ ả ợ
yêu c u và trình đ qu n lý các t ng công ty xây d ng. ự ầ ả ổ ộ
Trình đ t ch c, phong cách, t ộ ổ ứ ư ự duy qu n lý c a các t ng công ty xây d ng ổ ủ ả
khác nhau. M t mô hình t ch c h th ng k toán trách nhi m dù có t t bao nhiêu ộ ổ ứ ệ ố ệ ế ố
ộ nh ng không phù h p v i yêu c u và trình đ qu n lý thì không th đánh giá m t ư ể ả ầ ợ ớ ộ
cách đúng đ n, toàn di n ắ ụ ệ thành qu c a các b ph n trong quá trình th c hi n m c ả ủ ự ệ ậ ộ
tiêu, chi n l c đ ra ế ượ ề . Do đó, mô hình t ổ ứ ệ ố ả ch c h th ng k toán trách nhi m ph i ế ệ
phù h p v i yêu c u và trình đ qu n lý c a các t ng công ty xây d ng, c a các ự ủ ủ ả ầ ớ ộ ợ ổ
công ty thành viên và đ i ngũ cán b , nhân viên trong đ n v . ị ộ ộ ơ
Th ba, mô hình t ứ ổ ứ ệ ố ố ch c h th ng k toán trách nhi m ph i đ m b o th ng ả ả ệ ế ả
nh t v i h th ng k toán trong các t ng công ty xây d ng. ấ ớ ệ ố ự ế ổ
K toán trách nhi m là m t n i dung c b n c a k toán qu n tr . Do đó, nó ơ ả ủ ế ộ ộ ệ ế ả ị
không th tách r i v i h th ng k toán nói chung trong các t ng công ty xây d ng. ờ ớ ệ ố ự ế ể ổ
H th ng này ph i hòa quy n v i h th ng k toán tài chính trong t ng công ty ớ ệ ố ệ ố ệ ế ả ổ
ng đ n m c tiêu chung là cung c p thông tin h u ích cho nhà qu n lý nh m h ằ ướ ụ ữ ế ấ ả
trong đi u hành qu n tr công ty. ề ả ị
Th t , mô hình t ch c h th ng k toán trách nhi m ph i đ m b o tính ứ ư ổ ứ ệ ố ả ả ế ệ ả
hài hòa gi a chi phí và l i ích ữ ợ
ch c h th ng k toán trách Nguyên t c c b n đ t ra khi th c hi n t ặ ơ ả ệ ổ ự ắ ệ ố ứ ế
nhi m là c n cân nh c gi a chi phí b ra cho h th ng này v i l i ích th c s mà ệ ố ớ ợ ữ ệ ầ ắ ỏ ự ự
nó mang l i. H th ng k toán trách nhi m ngoài vi c phù h p v i mô hình, yêu ạ ệ ố ế ệ ệ ợ ớ
c u và trình đ qu n lý trên, nó còn ph i mang l ầ ả ả ộ ạ ị i tính hi u qu cao cho đ n v . ệ ả ơ
Nói cách khác, vi c t ệ ổ ứ ệ ố ấ ch c h th ng k toán trách nhi m v a đ m b o cung c p ừ ả ế ệ ả
thông tin v a không chi m t ừ ế l ỷ ệ chi phí quá l n cho đ n v . ị ớ ơ
Th năm, mô hình t ch c h th ng k toán trách nhi m ph i đ m b o phù ứ ổ ứ ệ ố ả ả ế ệ ả
h p v i đ c thù c a qu c gia trong ti n trình h i nh p, phát tri n b n v ng. ế ợ ớ ặ ể ề ữ ủ ậ ố ộ
Trong đi u ki n hi n nay, công tác qu n lý đòi h i ngày càng cao v s ề ố ề ệ ệ ả ỏ
ng l n ch t l l ượ ấ ượ ẫ ả ng thông tin ph c v cho vi c th c hi n các ch c năng qu n ụ ụ ự ứ ệ ệ
t là ch c năng ki m soát và đánh giá trách nhi m qu n tr c a các b tr , đ c bi ị ặ ệ ị ủ ứ ể ệ ả ộ
ph n, cá nhân, trong vi c góp ph n hoàn thành m c tiêu chung c a các doanh ụ ủ ệ ầ ậ
Trang 120
nghi p. Thêm vào đó, t ệ ủ rong ti n trình phát tri n và h i nh p, s phát tri n c a ự ể ể ế ậ ộ
doanh nghi p g n li n v i vi c b o v môi tr ng; trách nhi m v i c ng đ ng, ệ ệ ệ ề ả ắ ớ ườ ớ ộ ệ ồ
ng cu c s ng. Đó chính là s v i xã h i; góp ph n c i thi n và nâng cao ch t l ớ ấ ượ ệ ả ầ ộ ộ ố ự
phát tri n b n v ng mà các doanh nghi p luôn ph i h ng t i. ề ữ ả ướ ệ ể ớ Vì v y, mô hình t ậ ổ
ố ch c h th ng k toán trách nhi m ph i đ m b o phù h p v i đ c thù c a qu c ả ả ứ ệ ố ớ ặ ủ ế ệ ả ợ
gia trong ti n trình h i nh p, phát tri n b n v ng. ể ề ữ ế ậ ộ
3.1.2. Đ nh h ng ị ướ
Quán tri t tinh th n “Tái c c u doanh nghi p nhà n c, tr ng tâm ệ ầ Đ án ề ơ ấ ệ ướ ọ
là t p đoàn kinh t , t ng công ty nhà n c giai đo n 2011 - 2015” đã đ c Th ậ ế ổ ướ ạ ượ ủ
ng chính ph phê duy t và d i các T ng công ty t ướ ủ ệ ự a vào đ c đi m ặ ể , tình hình t ạ ổ
ch c k toán trách nhi m, xây d ngự hi n nay k t h p v i các đi u ki n v t ế ợ ề ổ ứ ế ệ ệ ệ ề ớ đ nhị
ngướ xác l p h th ng h ậ ệ ố k toán trách nhi m t ệ ế rong các TCT xây d ngự trong th iờ
gian t i là: ớ
- Thi t k mô hình ế ế h th ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây ệ ệ ố ế ổ
. d ng g n v i các c p qu n lý và m c tiêu, nhi m v c a t ng trung tâm ụ ự ụ ủ ừ ệ ắ ả ấ ớ
- Xác l p các đi u ki n cho mô hình đ c thi ệ ề ậ ượ ế ế ậ ả t k v n hành. C th ph i ụ ể
đáp ng đ ứ ượ c cho vi c thu th p, x lý, t ng h p và cung c p thông tin cũng nh ợ ử ệ ấ ậ ổ ư
ki m soát, đánh giá ch t l ấ ượ ể ng thông tin và trách nhi m qu n lý trong đ c thù ệ ả ặ
doanh nghi p xây l p theo ch đ o c a Th t ng chính ph và B xây d ng. Nh ỉ ạ ủ ủ ướ ệ ắ ự ủ ộ ư
v y, t ng công ty ph i t p trung vào vi c xây d ng h th ng tài kho n chi ti ậ ệ ố ả ậ ự ệ ả ổ ế ể t đ
ệ th c hi n s phân c p và x lý thông tin liên quan đ n các tài kho n trách nhi m; ệ ự ử ự ế ả ấ
ph i xây d ng h th ng các báo cáo d toán, h th ng các báo cáo th c hi n, h ự ệ ố ệ ố ự ự ệ ả ệ
th ng các báo cáo phân tích nh m đánh giá thành qu qu n lý c a các trung tâm ủ ả ả ằ ố
trách nhi m. Đ ng th i, t ng công ty ph i thi t k l i b máy k toán trong đó k ờ ổ ệ ả ồ ế ế ạ ộ ế ế
toán trách nhi m đ ch c nh th nào đ đ t đ c t c các m c tiêu đ ra. ệ ượ ổ ứ ể ạ ượ ư ế ụ ề
ể - Xác l p h th ng ch tiêu đánh giá trách nhi m theo m c tiêu phát tri n ệ ố ụ ệ ậ ỉ
b n v ng. Vì v y, c n b sung các ch tiêu v môi tr ổ ề ữ ề ậ ầ ỉ ườ ấ ng, xã h i; nâng cao ch t ộ
l ượ ả ng cu c s ng c a c ng đ ng, c a nhân dân vào vi c đánh giá thành qu qu n ủ ộ ộ ố ủ ệ ả ồ
lý c a các trung tâm trách nhi m. ủ ệ
Trang 121
- Xác l p quy trình đo l ậ ườ ng, đánh giá hi u qu m t cách khoa h c, minh ả ộ ệ ọ
b ch, rõ ràng và c th . ụ ể ạ
3.1.3 Thi t k mô hình ế ế
Theo Quy t đ nh s 929/QĐ-TTg ngày 17/7/2012 c a Th t ng chính ph ế ị ủ ướ ủ ố ủ
“Tái c c u doanh nghi p nhà n v vi c phê duy t Đ án ề ệ ệ ề ơ ấ ệ ướ ậ c, tr ng tâm là t p ọ
đoàn kinh t , t ng công ty nhà n c giai đo n 2011 - 2015” ế ổ ướ ạ ỉ ạ ủ và theo ch đ o c a
B xây d ng i ngành, ngh kinh ự , các T ng công ty xây d ng c n ph i c c u l ả ơ ấ ạ ự ầ ổ ộ ề
ậ doanh t p trung vào ngành, ngh kinh doanh chính là lĩnh v c xây d ng. Vì v y, ự ự ề ậ
mô hình h th ng k toán trách nhi m ph i đ c thi t k phù h p v i các lĩnh ệ ố ả ượ ệ ế ế ế ớ ợ
v c xây d ng. ự ự
T ng công ty xây d ng có quy mô l n, nhi u đ n v thành viên. Vi c hình ớ ự ệ ề ổ ơ ị
thành các trung tâm trách nhi m riêng bi ệ ệ ứ t trong toàn T ng công ty s đáp ng ẽ ổ
đ ượ c yêu c u c a các nhà qu n tr c p cao là n m b t đ ả ầ ủ ắ ượ ị ấ ắ ạ ộ c toàn b ho t đ ng ộ
ề ệ c a các c p th p h n m t cách nhanh nh t thông qua các báo cáo đánh giá v hi u ấ ủ ấ ấ ơ ộ
qu ho t đ ng c a t ng trung tâm. ạ ộ qu n lýả ả ủ ừ
D a trên s phân c p qu n lý theo c c u t ch c hi n nay v i mô hình ơ ấ ổ ự ự ả ấ ứ ệ ớ
công ty m - con, các T ng công ty xây d ng có th t ch c thành trung ẹ ể ổ ứ ự ổ b n (04) ố
rung tâm chi phí; Trung tâm doanh thu; Trung tâm l tâm trách nhi m, bao g m: T ệ ồ iợ
nhu nậ và Trung tâm đ u t . ầ ư
Mô hình đ c ượ xác l pậ nh sau: ư
Ổ
T NG CÔNG TY ) (Trung tâm đ u t ầ ư
ứ
ổ
Các Công ty con i nhu n) (TT l
ợ
ậ
Các Công ty h ch ạ toán ph thu c ộ ụ i nhu n) (TT l
ợ
ậ
Các phòng ch c năng T ng c.ty, các công ty thành viên (TT chi phí)
ộ
ự
ổ
Các Đ i thi công xây d ng (Trung tâm chi phí)
Các Xí nghi p h ch toán báo s ệ ạ (Trung tâm chi phí)
Phòng Kinh doanh TCT (Trung tâm doanh thu)
Các T thi công ổ (B ph n c a TT ộ ậ ủ chi phí)
Các T thi công ổ (B ph n c a TT ộ ậ ủ chi phí)
Phòng KD Cty thành viên (B ph n Trung ộ ậ tâm doanh thu)
Trang 122
Hình 3-1: Mô hình t ch c các trung tâm trách nhi m ổ ứ ệ
Xét trên khía c nh t ng quát toàn T ng công ty xây d ng, mô hình t ự ạ ổ ổ ổ ứ ch c
các trung tâm trách nhi m đ c thi t l p t ệ ượ ế ậ ươ ứ ng ng v i các c p qu n lý nh sau: ấ ư ả ớ
ứ
Trung tâm đ u tầ ư
C p th 1 (T ng công ty XD): ổ ấ H i đ ng thành viên ộ ồ T ng giám đ c ố ổ
ấ
Trung tâm l
i nhu n
ợ
ậ
C p th 2 (Các công ty con): ứ Giám đ c công ty ố
ấ
ứ
Trung tâm doanh thu
C p th 3 (Phòng Kinh doanh TCT, các công ty thành viên):
Tr
ng phòng
ưở
ấ
ệ
ứ
ộ
Trung tâm chi phí
ệ
C p th 4 (Các xí nghi p, đ i thi công…): Giám đ c xí nghi p Đ i tr
ng …
ố ộ ưở
Hình 3-2: Mô hình t ch c các TTTN t ng ng v i các c p qu n lý ổ ứ ươ ứ ấ ả ớ
ệ - C p th nh t: là c p cao nh t xét trên toàn t ng công ty, ch u trách nhi m ứ ấ ấ ấ ấ ổ ị
ổ toàn di n v m i m t ho t đ ng c a t ng công ty là H i đ ng thành viên và T ng ạ ộ ộ ồ ề ọ ủ ổ ệ ặ
giám đ c T ng công ty xây d ng. Đây g i là trung tâm đ u t ự . ầ ư ổ ố ọ
- C p th hai: Là các công ty con. Ch u trách nhi m v ho t đ ng c a các ị ạ ộ ứ ủ ệ ề ấ
công ty thành viên này là các Giám đ c công ty. Đây đ c coi là trung tâm l ố ượ ợ i
nhu n. Tuy v y, bên c nh vi c th hi n trách nhi m c a m t trung tâm l ể ệ ủ ệ ệ ậ ậ ạ ộ ợ ậ i nhu n
xét trên ph ng di n thành viên c a T ng công ty thì các công ty này còn đ ươ ủ ệ ổ ượ c
ng di n đ c l p, t xem nh là m t ư ộ trung tâm đ u tầ ư xét trên ph ươ ộ ậ ự ủ ạ ch trong ho t ệ
đ ng s n xu t kinh doanh. ấ ộ ả
- C p th ba: Bao g m Phòng kinh doanh T ng công ty và các phòng kinh ứ ấ ồ ổ
doanh các công ty thành viên.
Trang 123
- C p th t : Bao g m các b ph n văn phòng qu n lý và các đ i thi công. ứ ư ấ ậ ả ồ ộ ộ
Các tr ng đ i thi công ch u trách nhi m ưở ng b ph n và đ i tr ậ ộ ưở ộ ệ ở ộ ị ậ các b ph n ộ
mình qu n lý. Đây đ c xem là các trung tâm chi phí. Trong tr ng h p các công ả ượ ườ ợ
ty có t ch c thêm các xí nghi p h ch toán báo s thì các xí nghi p này cũng đ ổ ứ ệ ệ ạ ổ ượ c
xem là trung tâm chi phí, còn các đ i thi công là các b ph n c a trung tâm chi phí. ậ ủ ộ ộ
Giám đ c xí nghi p là ng i ch u trách nhi m v toàn b các chi phí phát sinh ệ ố ườ ề ệ ộ ị
trong ph m vi phân c p qu n lý. ạ ả ấ
V i 4 c p qu n lý ( ng v i các trung tâm trách nhi m) nh trên, m c tiêu, ư ụ ứ ệ ấ ả ớ ớ
c xác đ nh nh sau: nhi m v c a t ng c p đ ụ ủ ừ ấ ượ ệ ư ị
B ng 3-1: M c tiêu, nhi m v c a các trung tâm trách nhi m ả ụ ủ ụ ệ ệ
C pấ
Trung tâm trách
M c tiêu
qu nả
ụ
Nhi m vệ
ụ
nhi mệ
lý 4
Trung tâm chi phí - Tăng c ng tính t ườ ự ị ch u - L p và th c hi n thi ự ệ ậ
(Các đ i thi công trách nhi m v chi phí. ộ ề ệ công theo d toán công ự
công trình hay các - Ki m soát đ c toàn b trình nh n khoán, qu n lý ể ượ ộ ậ ả
nh ng chi phí phát sinh t ch t l ng (đ m b o thi ự xí nghi p tr c ệ ữ ạ i ấ ượ ả ả
công đúng ch t l ng, ậ thu c, b ph n ộ ộ ệ đ i thi công hay xí nghi p, ộ ấ ượ
i b ph n văn phòng văn phòng qu nả t ạ ậ ộ đúng ti n đ ); ế ộ
lý) qu n lý. ả ậ - Theo dõi và qu n lý v t ả
ng đ i thi công , nhân công c a đ i (c - Đ i tr ộ ưở ộ t ư ủ ộ ả
ệ hay giám đ c xí nghi p ố trong và ngoài biên ch )ế
tr c thu c, tr ng các và nhân viên văn phòng ự ộ ưở
phòng ban là ng công ty; ườ ự i tr c
ti p ki m soát chi phí và là - Ti ế ể ế ậ t ki m chi phí, l p ệ
ng i ch u trách nhi m v ườ ệ ị ề h s hoàn công ồ ơ
nh ng chi phí phát sinh t ữ ạ i
trung tâm.
- Đ m b o l i ích mang ả ả ợ
Trang 124
i l n h n các chi phí phát l ạ ớ ơ
sinh và nh ng n l c cho ổ ự ữ
ệ ể
vi c ki m soát chi phí. - Đ m b o doanh thu hàng 3 Trung tâm doanh ả ả ệ - L p và giám sát vi c ậ
thu (Phòng kinh năm tăng cao ồ th c hi n các h p đ ng ự ệ ợ
- Ki m soát đ c các chi doanh T ng công ổ ể ượ xây d ng. ự
ty, các công ty phí phát sinh t ạ ơ i đ n v . ị ạ - Xây d ng các k ho ch ự ế
thành viên) c th liên quan đ n công ụ ể ế
tác đ u th u, nh n th u. ầ ấ ậ ầ
- Quan h v i các đ i tác, ệ ớ ố
ế khách hàng đ tìm ki m ể
nh ng c h i t o doanh ơ ộ ạ ữ
thu cho đ n v . ị ơ
- Thu th p, phân tích, ậ
t ng h p thông tin th ổ ợ ị
tr ườ ể ng; xây d ng và tri n ự
ạ khai th c hi n k ho ch ệ ự ế
ủ ti p th , qu ng cáo c a ả ế ị
2 Trung tâm l - Đ m b o t l tăng l Công ty. - T ng h p đ y đ , chính ầ ổ ủ ợ iợ ả ỷ ệ ả ợ i
; nhu n trên doanh thu xác doanh thu, chi phí có nhu n ậ ậ
(các công ty con, th ki m soát và xác đ nh ủ - Đ m b o t c đ tăng c a ả ố ộ ả ể ể ị
công ty h ch toán ạ ố doanh thu nhanh h n t c ơ k t qu KD ả ế
- Theo dõi và qu n lý tình ộ ) ph thu c ụ ằ đ tăng c a v n nh m ộ ủ ố ả
ệ m c đích nâng cao hi u ụ ả hình s d ng tài s n, b o ử ụ ả
qu s d ng v n, tăng l ả ử ụ ố ợ i ố toàn và phát tri n v n ể
1 Trung tâm đ u tầ ư nhu nậ - Đ m b o vi c đ u t ả ệ ả ầ ư . c đ u t đ ượ ầ ư ả ầ - Đánh giá hi u qu đ u ệ
(T ng công ty xây vào các lĩnh v c, ngành ổ ự t ư ủ ừ ạ c a t ng lĩnh v c ho t ự
d ng)ự ổ ngh kinh doanh c a T ng ủ ề đ ng.ộ
- Th c hi n các bi n pháp công ty có hi u qu . ả ệ ự ệ ệ
Trang 125
- T l l ỷ ệ hoàn v n đ u t ố ầ ư c i thi n t ả ệ ỷ ệ ố hoàn v n
cao, l ợ ố i nhu n trên v n ậ đ u tầ ư
ch s h u cao. ủ ở ữ ả ủ - Đánh giá thành qu c a
ệ các đ n v trong vi c ị ơ
ng đ n m c tiêu h ướ ụ ế
chung c a t ng công ty. ủ ổ
M t trong nh ng yêu c u quan tr ng đ ữ ầ ộ ọ ượ ả c đ t ra là B máy k toán ph i ế ặ ộ
đ c thi i nh th nào đ đáp ng đ c mô hình m i. Nh n i dung đã ượ t k l ế ế ạ ư ế ứ ể ượ ư ộ ớ
trình bày ở ph n quan đi m, mô hình t ể ầ ổ ứ ệ ố ả ch c h th ng k toán trách nhi m ph i ế ệ
v a đ m b o tính th ng nh t v i h th ng k toán trong các t ng công ty xây ừ ấ ớ ệ ố ế ả ả ố ổ
d ng, v a đ m b o tính hài hòa gi a chi phí và l ự ừ ữ ả ả ợ i ích. Vì v y, b máy k toán ộ ế ậ
ph i đ c thi i theo h ng k t h p gi a k toán qu n tr và k toán tài ả ượ t k l ế ế ạ ướ ế ợ ữ ế ế ả ị
chính trong cùng m t phòng nh ng có s tách bi t, phân công rõ ràng v n i dung, ự ư ộ ệ ề ộ
ph m vi cung c p thông tin cũng nh m i quan h gi a k toán qu n tr và k toán ệ ữ ế ư ố ế ả ạ ấ ị
ả tài chính. Đ th a mãn yêu c u đó, b ph n k toán qu n tr trong đ n v ph i ể ỏ ế ậ ả ầ ơ ộ ị ị
đ ch c thành 3 t : T l p d toán, T k toán chi phí & giá thành và T c t ượ ổ ứ ổ ổ ậ ổ ế ự ổ
phân tích. Nh v y, b máy k toán c n ph i đ c thi t k nh sau: ư ậ ả ượ ế ầ ộ ế ế ư
PTGĐ TÀI CHÍNH
TR
NG PHÒNG K TOÁN
ƯỞ
Ế
PHÓ PHÒNG K TOÁN
Ế
K TOÁN TÀI CHÍNH
Ế
K TOÁN QU N TR Ị
Ả
Ế
K toán …
ế
ế
K toán ế TSCĐ
T d ổ ự toán
T KT chi phí ổ & giá thành
T phân ổ tích
K toán công nợ
Hình 3-3: Mô hình t ch c b máy k toán ổ ứ ộ ế
Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n nh sau: ụ ủ ừ ộ ậ ứ ư ệ
Trang 126
- Tr ng phòng K toán: D i quy n qu n lý tr c ti p c a PTGĐ Tài ưở ướ ủ ự ế ề ế ả
chính. Ch u trách nhi m toàn b v t ch c công tác k toán t i T ng công ty; ộ ề ổ ệ ị ứ ế ạ ổ
h ướ ng d n các đ n v thành viên th c hi n nghiêm ch nh lu t k toán, ch đ k ệ ế ộ ế ậ ế ự ẫ ơ ỉ ị
toán, các quy đ nh liên quan đ n công tác tài chính k toán. ế ế ị
- Phó phòng k toán: Ch u trách nhi m chính v công tác chuyên môn ề ệ ế ị
ạ nghi p v k toán c a toàn T ng công ty. T ch c qu n lý và đi u hành ho t ụ ế ủ ứ ệ ề ả ổ ổ
i T ng công ty. đ ng c a b máy k toán t ộ ủ ộ ế ạ ổ
- B ph n k toán tài chính: g m các k toán ph n hành: k toán tài s n c ả ố ế ế ế ầ ậ ộ ồ
đ nh, k toán công n , k toán thu , k toán thanh toán, k toán ngân hàng, k toán ị ế ế ợ ế ế ế ế
, th qu . Các k toán viên ch u trách nhi m v các nghi p v kinh t phát v t t ậ ư ủ ụ ế ệ ề ệ ỹ ị ế
sinh liên quan đ n ph n hành mình đ m nh n. ế ả ậ ầ
- B ph n k toán qu n tr : ị ộ ậ ế ả
+ T l p d toán: Có nhi m v liên k t v i các phòng ban có liên quan ế ớ ổ ậ ụ ự ệ
trong vi c tham gia xây d ng các đ nh m c v chi phí; l p các d toán. ị ứ ề ự ự ệ ậ
+ T k toán chi phí & giá thành: Có nhi m v theo dõi, ghi chép chi ti ổ ế ụ ệ ế t,
, t ng trung tâm trách nhi m. t ng h p chi phí phát sinh theo t ng y u t ổ ế ố ừ ừ ệ ợ
+ T phân tích: Có nhi m v theo dõi, ghi chép chi ti ụ ệ ổ ế ổ t, t ng h p chi phí, ợ
doanh thu, l i nhu n, đ u t phát sinh t ng trung tâm trách nhi m. L p các báo cáo ợ ầ ư ậ ừ ệ ậ
phân tích tình hình th c hi n d toán (đ nh m c). Phân tích tình hình th c hi n so ị ự ự ứ ự ệ ệ
v i m c tiêu đ ra. Th c hi n các báo cáo phân tích khác theo yêu c u c a nhà ớ ự ụ ủ ề ệ ầ
qu n tr ph c v cho vi c ra quy t đ nh. ị ụ ụ ế ị ệ ả
C THI T K 3.2 XÁC L P ĐI U KI N V N HÀNH CHO MÔ HÌNH Đ Ậ Ậ Ề Ệ ƯỢ Ế Ế
Đ mô hình trên đ c v n hành m t cách có hi u qu , v n đ c p thi ể ượ ả ấ ề ấ ệ ậ ộ ế t
c v n hành. Đó là c n ph i đ t ra là ph i xác l p các đi u ki n cho mô hình đ ậ ầ ả ặ ề ệ ả ượ ậ
vi c ph i xây d ng m t h th ng các đ nh m c chi phí, nh n di n phân lo i l ị ộ ệ ố ạ ạ i ự ứ ệ ệ ậ ả
các chi phí, tăng c ườ ng ki m soát chi phí, cũng nh xây d ng m t h th ng tài ư ộ ệ ố ự ể
ệ kho n ph c v cho đánh giá thành qu qu n lý c a các trung tâm trách nhi m ả ụ ụ ủ ả ả
trong đ n v . C th : ị ụ ể ơ
- Xây d ng các đ nh m c chi phí; ị ứ ự
Trang 127
- Nh n di n phân lo i chi phí ng x và ki m soát chi phí; ứ ử ệ ể ậ ạ
- Xây d ng h th ng tài kho n chi ti ệ ố ự ả ế ể ự ử t đ th c hi n s phân c p và x lý ệ ự ấ
thông tin liên quan đ n các tài kho n trách nhi m. ế ệ ả
3.2.1. Xây d ng các đ nh m c chi phí ự ứ ị
Đ nh m c chi phí xây d ng công trình là đ nh m c kinh t - k thu t th ứ ự ứ ị ị ế ậ ỹ ể
hi n m c hao phí v v t li u, lao đ ng và máy thi công đ hoàn thành m t đ n v ề ậ ệ ộ ơ ứ ệ ể ộ ị
2 ván khuôn, 1m2 trát t
kh i l ng công tác xây d ng nh 100m ng,.v.v… t khâu ố ượ ự ư ườ ừ
chu n b đ n khâu k t thúc công tác xây d ng (k c nh ng hao phí c n thi t do ể ả ị ế ự ữ ế ầ ẩ ế
yêu c u k thu t và t ỹ ầ ậ ổ ứ ả ụ ch c s n xu t nh m đ m b o thi công xây d ng liên t c, ả ự ấ ằ ả
đúng quy trình, quy ph m k thu t). ạ ậ ỹ
Đ nh m c chi phí đ c l p trên c s các quy chu n, tiêu chu n xây d ng; ứ ị ượ ậ ơ ở ự ẩ ẩ
t k - thi công - nghi m thu; m c c gi i hóa chung quy ph m k thu t v thi ỹ ậ ề ạ ế ế ứ ơ ớ ệ
trong ngành xây d ng; trang thi t b k thu t, bi n pháp thi công và nh ng ti n b ự ế ị ỹ ữ ệ ế ậ ộ
khoa h c k thu t trong xây d ng (các v t li u m i, thi t b và công ngh thi công ọ ỹ ậ ệ ự ậ ớ ế ị ệ
tiên ti n.v.v.). Đ nh m c chi phí xây d ng bao g m: ứ ự ế ồ ị
- Đ nh m c chi phí nguyên v t li u tr c ti p: ự ế ậ ệ ứ ị
Là s l ố ượ ậ ng v t li u chính, v t li u ph , các c u ki n ho c các b ph n ậ ệ ậ ệ ụ ệ ấ ặ ộ
, v t li u luân chuy n (không k v t li u ph c n dùng cho máy móc, r i l ờ ẻ ậ ể ậ ụ ầ ệ ể ệ
ph ươ ệ ng ti n v n chuy n và nh ng v t li u tính trong chi phí chung) c n cho vi c ậ ệ ữ ệ ể ầ ậ
th c hi n và hoàn thành m t đ n v kh i l ộ ơ ố ượ ự ệ ị ng công tác xây d ng. M c hao phí ự ứ
v t li u trong đ nh m c này đã bao g m hao h t v t li u ậ ệ ụ ậ ệ ở ứ ồ ị ố khâu thi công; riêng đ i
v i các lo i cát xây d ng đã k đ n hao h t do đ dôi c a cát. ể ế ớ ự ụ ủ ạ ộ
- Đ nh m c chi phí nhân công tr c ti p: ự ế ứ ị
Là s ngày công lao đ ng c a công nhân tr c ti p th c hi n kh i l ố ượ ng ủ ự ự ế ệ ố ộ
công tác xây d ng và công nhân ph c v xây d ng. ụ ụ ự ự
S l ng ngày công đã bao g m c lao đ ng chính, ph đ th c hi n và ố ượ ụ ể ự ệ ả ồ ộ
hoàn thành m t đ n v kh i l ng công tác xây d ng t khâu chu n b đ n khâu ộ ơ ố ượ ị ự ừ ị ế ẩ
ng thi công. k t thúc, thu d n hi n tr ế ệ ọ ườ
C p b c công nhân trong đ nh m c là c p b c bình quân c a các công nhân ứ ủ ấ ậ ấ ậ ị
tham gia th c hi n m t đ n v công tác xây d ng. ộ ơ ự ự ệ ị
Trang 128
- Đ nh m c chi phí máy thi công: ứ ị
Là s ca s d ng máy và thi ử ụ ố ế ị t b thi công chính tr c ti p th c hi n k c ự ể ả ự ệ ế
máy và thi t b ph ph c v đ hoàn thành m t đ n v kh i l ng công tác xây ế ị ụ ụ ể ộ ơ ố ượ ụ ị
d ng.ự
- Đ nh m c chi phí chung: ứ ị
Theo h ng d n c a thông t s 04/2010/TT_BXD, đ nh m c chi phí chung ướ ẫ ủ ư ố ứ ị
đ l thích ượ c xác đ nh b ng cách l y đ nh m c nhân công tr c ti p nhân v i t ứ ớ ỷ ệ ự ế ấ ằ ị ị
h p theo quy đ nh. ợ ị
Tóm l i,ạ vi c xây d ng các đ nh m c chi phí trong xây d ng đ i v i các ố ớ ự ứ ự ệ ị
c tuân th theo đúng quy đ nh c a pháp lu t, các công ty xây d ng c n ph i đ ự ả ượ ầ ủ ủ ậ ị
ự quy chu n, tiêu chu n xây d ng …Nguyên t c xác đ nh đ nh m c chi phí xây d ng ự ứ ắ ẩ ẩ ị ị
c th nh sau: ụ ể ư
+ Đ nh m c hao phí v t li u chính đ ậ ệ ứ ị ượ c tính b ng s l ằ ố ượ ớ ng phù h p v i ợ
đ n v tính c a v t li u. ơ ị ủ ậ ệ
+ Đ nh m c hao phí v t li u khác đ % tính trên chi phí ậ ệ ứ ị ượ c tính b ng t l ằ ỉ ệ
v t li u chính. ậ ệ
+ Đ nh m c hao phí lao đ ng chính và ph đ c tính b ng s ngày công ụ ượ ứ ộ ị ằ ố
theo c p b c bình quân c a công nhân tr c ti p xây d ng. ự ế ủ ự ấ ậ
+ Đ nh m c hao phí máy thi công chính đ ng ca máy s ứ ị ượ c tính b ng s l ằ ố ượ ử
d ng.ụ
+ Đ nh m c hao phí máy thi công khác đ c tính b ng t % trên chi phí ứ ị ượ ằ l ỷ ệ
s d ng máy chính. ử ụ
+ Đ nh m c hao phí s n xu t chung đ c tính b ng t % trên chi phí ứ ấ ả ị ượ ằ l ỷ ệ
nhân công tr c ti p. ự ế
c l p d a theo quy đ nh và Tuy nhiên, các đ nh m c trên đây m i ch đ ứ ỉ ượ ậ ự ớ ị ị
tiêu chu n k thu t. Các doanh nghi p c n ph i tham kh o thêm chi phí th c t ự ế ệ ầ ả ả ẩ ậ ỹ
ộ phát sinh trong quá kh (qua th ng kê) đ có th xây d ng cho đ n v mình m t ể ứ ự ể ố ơ ị
đ nh m c chi phí phù h p h n. ị ứ ợ ơ
3.2.2. Nh n di n phân lo i chi phí ng x và ki m soát chi phí ứ ử ể ệ ạ ậ
3.2.2.1. Nh n di n phân lo i chi phí theo cách ng x ạ ứ ệ ậ ử
Trang 129
ộ Hi n nay, h u h t các doanh nghi p xây d ng phân lo i chi phí theo n i ự ế ệ ệ ạ ầ
dung kinh t c a chi phí hay công d ng c a chi phí nên khó có th đáp ng đ y đ ế ủ ầ ủ ứ ủ ụ ể
thông tin theo nhu c u c a nhà qu n tr . Vì v y, c n ph i phân lo i chi phí theo ị ủ ả ạ ậ ả ầ ầ
cách ng x c a chi phí, theo m c đ ki m soát chi phí đ có th kh c ph c tình ứ ộ ể ử ủ ứ ụ ể ể ắ
tr ng thi u thông tin theo nhu c u c a nhà qu n tr hi n nay. Đ ki m soát đ ầ ủ ể ể ị ệ ế ả ạ ượ c
chi phí, nhà qu n lý ph i phân lo i chi phí theo quan đi m k toán qu n tr . Xét ể ế ả ạ ả ả ị
ng ho t đ ng thì chi phí xây l p đ theo m i quan h gi a chi phí và kh i l ệ ữ ố ượ ố ạ ộ ắ ượ c
ỗ phân thành chi phí kh bi n (bi n phí), chi phí b t bi n (đ nh phí) hay chi phí h n ả ế ế ế ấ ị
h p. C th : ụ ể ợ
- Chi phí v t li u là bi n phí. ậ ệ ế
- Chi phí nhân công là bi n phí. ế
- Chi phí s d ng máy thi công là chi phí h n h p. ỗ ợ ử ụ
- Chi phí chung là chi phí h n h p. ỗ ợ
V i đ c thù các công ty xây l p hi n nay: ớ ặ ệ ắ
- Giao khoán cho các đ i thi công v i kh i l ng và đ n giá giao khoán theo ố ượ ộ ớ ơ
đ nh m c thi ứ ị t k . ế ế
- Các đ i thi công th ng thuê nhân công, máy thi công khi nh n đ c công ộ ườ ậ ượ
trình ch không có t ch c đ i ngũ nhân công cũng nh đ i máy thi công riêng. ứ ổ ứ ộ ư ộ
- Chi phí chung đ c tính c đ nh trên chi phí tr c ti p hay chi phí nhân ượ ố ị ự ế
công theo đúng quy đ nh v xây d ng c b n. ơ ả ự ề ị
Do v y, giá thành s n ph m xây l p (công trình, h ng m c công trình ..) v ụ ạ ắ ậ ả ẩ ề
c xem là . bi n phí c b n đ ơ ả ượ ế
3.2.2.2 Ki m soát chi phí ể
Chi phí là m t n i dung quan tr ng trong ho t đ ng tài chính c a m i doanh ạ ộ ộ ộ ủ ọ ỗ
ọ nghi p. Ki m soát chi phí là m t ch c năng qu n lý có ý th c và r t quan tr ng ứ ứ ệ ể ả ấ ộ
trong quá trình qu n lý c a doanh nghi p. Đó là s tác đ ng c a ch th qu n lý ủ ể ủ ủ ự ệ ả ả ộ
nh m nh n bi t các n i dung chi phí nh m s d ng hi u qu nh t các ằ ậ ế t, hi u bi ể ế ử ụ ệ ấ ằ ả ộ
kho n chi phí mà doanh nghi p đã b ra. M t kho n chi phí đ c xem là chi phí có ệ ả ả ộ ỏ ượ
th ki m soát đ c ể ể ượ (controllable costs) ho c là chi phí không ki m soát đ ể ặ ượ c
(non-controllable costs) ở ộ ấ ấ m t c p qu n lý nào đó là tuỳ thu c vào kh năng c p ả ả ộ
Trang 130
qu n lý này có th ra các quy t đ nh đ chi ph i, tác đ ng đ n kho n chi phí đó ể ế ị ể ế ả ả ố ộ
hay là không. Nh v y, nói đ n khía c nh qu n lý chi phí bao gi ư ậ ế ạ ả ờ ề cũng g n li n ắ
v i m t c p qu n lý nh t đ nh: kho n chi phí mà ấ ị ớ ộ ấ ả ả ở ộ ấ m t c p qu n lý nào đó có ả
quy n ra quy t đ nh đ chi ph i nó thì đ c g i là chi phí ki m soát đ ế ị ề ể ố ượ ọ ể ượ ở ấ c ( c p
qu n lý đó), n u ng i thì là chi phí không ki m soát đ c. ế ả c l ượ ạ ể ượ
Th c t hi n nay, khi các công ty xây l p nh n th u đ c công trình, công ự ế ệ ắ ậ ầ ượ
ty t ch c ổ ứ giao khoán công trình l ạ ộ i cho các đ i thi công ho c xí nghi p tr c thu c ặ ự ệ ộ
do đó các chi phí phát sinh trong quá trình thi công công trình đ u thu c ph m vi ề ạ ộ
các chi phí có th ki m soát c a đ i thi công ho c xí nghi p tr c thu c. ể ể ủ ộ ự ệ ặ ộ
Cũng c n chú ý thêm r ng vi c xem xét kh năng ki m soát các lo i chi phí ệ ể ả ạ ầ ằ
ng đ i và có th có s thay đ i khi có s thay đ i v i m t c p qu n lý có tính t ố ớ ộ ấ ả ươ ự ự ể ố ổ
đ i v m c đ phân c p trong qu n lý. Xem xét chi phí ổ ề ứ ộ ả ấ ở khía c nh ki m soát có ý ể ạ
nghĩa l n trong phân tích chi phí và ra các quy t đ nh x lý, góp ph n th c hi n t ế ị ệ ố t ử ự ầ ớ
k toán trách nhi m trong doanh nghi p. ế ệ ệ
3.2.3. Xây d ng h th ng tài kho n chi ti ệ ố ự ả t ế
Đ mô hình k toán trách nhi m đ c thi t k v n hành hi u qu , c ể ế ệ ượ ế ế ậ ệ ả nầ
ph i t ch c h th ng tài kho n k toán theo dõi các đ i t ả ổ ứ ệ ố ố ượ ế ả ả ng k toán, đ m b o ế ả
s liên k t các nghi p v kinh t ự ệ ụ ế ế phát sinh v i các b ph n tham gia vào quá trình ậ ớ ộ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh chung c a toàn i khi ạ ộ ủ ả ấ đ n vơ ị, t o đi u ki n thu n l ậ ợ ề ệ ạ
trích l c d li u đ l p các báo cáo mà k toán trách nhi m c n h ọ ữ ệ ầ ướ ể ậ ế ệ ng đ n. ế
V c b n, vi c xây d ng h th ng tài kho n k toán ề ơ ả ệ ố ự ệ ế ả trách nhi mệ v nẫ
ph i d a trên h th ng tài kho n k toán đ c ban hành theo Quy t đ nh 15/QĐ- ả ự ệ ố ế ả ượ ế ị
ớ ệ ố BTC. Tuy nhiên, đ c đi m c a k toán trách nhi m là thích h p v i h th ng ủ ể ế ệ ặ ợ
qu n lý có s phân c p, và kh năng ki m soát chi phí phát sinh c a nhà qu n tr ể ự ủ ả ả ấ ả ị
trong ph m vi b ph n c a mình, vì v y t ng công ty ậ ủ ậ ổ ạ ộ xây d ngự c n thi ầ ế ế ệ t k h
th ng tài kho n k toán ế ả ố ph c vụ ụ cho vi c ghi chép d li u theo t ng trung tâm ữ ệ ừ ệ
trách nhi m, đ có th ể d dàng ể ễ ệ trích l c các d li u l p các báo cáo. ữ ệ ậ ọ Nh v y, h ư ậ ệ
th ng tài kho n t các kho n chi phí, doanh thu ả này c n ph i ầ ả đ ố ượ c xây d ng chi ti ự ế ả
có th ki m soát đ c và không có th ki m soát đ c ể ể ượ ể ể ố ủ ừ ượ g n v i mã s c a t ng ắ ớ
nh m giúp k toán có th t ng h p đ trung tâm trách nhi mệ . Đi u này ề ể ổ ế ằ ợ ượ ố ệ c s li u
Trang 131
th c hi n cũng nh d toán ư ự ự ệ các tài kho n ả chi phí, doanh thu có th ki m soát ể ể
ầ cượ theo t ng trung tâm trách nhi m. Đ ng th i, đ i v i các kho n chi phí, c n đ ồ ố ớ ừ ệ ả ờ
phân lo i và mã hóa các tài kho n này theo cách ng x c a t ng y u t chi phí ử ủ ừ ế ố ứ ả ạ
v i m c đ ho t đ ng nh m ph c v m c đích ki m soát, phân tích chi phí, trên ớ ụ ụ ụ ứ ộ ạ ộ ể ằ
c s đó tìm ki m bi n pháp qu n lý chi phí có hi u qu nh t. ơ ở ệ ệ ế ả ấ ả
D a vào mô hình đ c thi ự ượ ế ế ổ ả t k , t ng công ty xây d ng m t h th ng b ng ự ộ ệ ố
mã tài kho n nh m ph c v quá trình thu th p, x lý thông tin theo quan đi m k ụ ụ ử ể ậ ằ ả ế
toán trách nhi m nh sau: ệ ư
1 X 3 X 4 X 5 X 6 X 8 X 11 X 12 X
S hi u tài kho n 10 7 X X Mã trách nhi m (TN) 2 X ố ệ ả
Tài kho n c p 1 Mã Mã 9 x ệ Mã TN3 Mã ả ấ C pấ
2 TN1 TN2 TN4
Trong đó:
- Tài kho n c p 1, 2 : S hi u tài kho n theo quy t đ nh 15/QĐ-BTC ả ấ ố ệ ế ị ả
- Mã TN 1 : Bi n phí hay Đ nh phí [1 ký t ; ch n ký hi u B (bi n phí) hay Đ ế ị ự ế ệ ọ
(đ nh phí)] (ch dùng cho các tài kho n chi phí) ả ị ỉ
- Mã TN 2: D toán hay Th c t [1 ký t ; ch n ký hi u 0 (d toán) hay 1 ự ế ự ự ự ệ ọ
(th c t )] ự ế
- Mã TN 3: C p qu n tr (T ng công ty, công ty, xí nghi p, Đ i, T thi công ị ổ ệ ả ấ ộ ổ
xây d ng t ự ươ ứ ng ng v i 5 ký t ) ự ớ
- Mã TN 4: Ki m soát đ c hay Không ki m soát đ c [1 ký t ể ượ ể ượ ự ; ch n ký ọ
c) hay 1 (không ki m soát hi u 0 (ki m soát đ ể ệ ượ ể
đ c)] ượ
Ví d :ụ
ự - Mã tài kho n 621.B.0.11111.0 có ý nghĩa là: Chi phí nguyên v t li u tr c ậ ệ ả
ti p, Bi n phí, D toán, T thi công xây d ng s 1, ki m soát đ c. ự ự ế ế ể ổ ố ượ
- Mã tài kho n 5111.0.21111.0 có ý nghĩa là: Doanh thu xây l p, D toán, T ự ắ ả ổ
thi công xây d ng s 1 c a trung tâm doanh thu, ki m soát đ c. ủ ự ể ố ượ
3.3. XÂY D NG H TH NG CÁC BÁO CÁO Ệ Ố Ư
3.3.1. Xây d ng h th ng các báo cáo d toán ệ ố ự ự
Trang 132
Các báo cáo d toán đ c xây d ng d a theo các trung tâm trách nhi m. Báo ự ượ ự ự ệ
cáo d toán c a các trung tâm trách nhi m hình thành nên m t h th ng các báo cáo ộ ệ ố ự ủ ệ
xuyên su t ph c v cho công tác qu n tr t c p lãnh đ o th p nh t đ n c p lãnh ụ ụ ị ừ ấ ấ ế ấ ả ạ ấ ố
các trung tâm chi phí (đ i thi công hay xí đ o cao nh t. Quy trình l p báo cáo đi t ạ ấ ậ ừ ộ
nghi p tr c thu c) đ n các trung tâm doanh thu (Phòng kinh doanh các công ty, ự ế ệ ộ
t ng công ty), đ n các trung tâm l ế ổ ợ ế i nhu n (các công ty xây l p thành viên) và k t ắ ậ
thúc trung tâm đ u t (T ng công ty). ở ầ ư ổ
Đ i thi công
ộ
Văn phòng công ty
Công ty xây l pắ
Đ i thi công
ộ
T ng công ty
ổ
Xí nghi pệ
Văn phòng T ng c.ty
ổ
…
Hình 3-4: Quy trình l p báo cáo c a các trung tâm trách nhi m ủ ệ ậ
3.3.1.1 Xây d ng Báo cáo d toán c a trung tâm chi phí ự ủ ự
Nh đã trình bày c ch c ư ở ph n tr ầ ướ , các công ty xây l p ắ th ngườ t ổ ứ giao
khoán công trình cho các đ i thi công ho c xí nghi p tr c thu c ộ do đó các chi phí ự ệ ặ ộ
phát sinh trong quá trình thi công công trình là chi phí có th ki m soát ể ể
Các d toán v chi phí xây d ng đ u ph i đ c l p theo h ả ượ ậ ự ự ề ề ướ ủ ng d n c a ẫ
thông t s 04/2010/TT_BXD ngày 26 tháng 05 năm 2010 v i m t h th ng đ nh ư ố ộ ệ ố ớ ị
m c v l ề ượ ứ ng và đ n giá d toán. Báo cáo d toán c a các đ n v xây l p bên ự ủ ự ắ ơ ơ ị
c nh vi c tuân th theo thông t ạ ủ ệ ư ố s 04/2010/TT_BXD c n chú tr ng đ n m c h ầ ứ ạ ế ọ
giá thành d toán. Đây chính là vi c ti ự ệ ế t ki m l ệ ượ ng hao phí c a các y u t ủ ế ố ấ c u
thành nên s n ph m xây l p. ả ẩ ắ
Nh đã trình bày ư ở ạ ph n trên, giá thành s n ph m xây l p (công trình, h ng ẩ ả ắ ầ
m c công trình ..) đ c xem là ụ ượ ấ . bi n phí s n xu t ế ả
Th c t hi n nay, khi các công ty xây l p nh n th u đ c công trình, công ự ế ệ ắ ầ ậ ượ
ty t ch c giao khoán công trình l ổ ứ ạ ộ i cho các đ i thi công ho c xí nghi p tr c thu c. ặ ự ệ ộ
Trang 133
Giá giao khoán thông th ng th p h n giá nh n th u t ườ ầ ừ ậ ấ ơ ạ 7-15% tùy theo t ng h ng ừ
m c công trình. Các công ty “gi i” l ụ ữ ạ kho n chênh l ch này xem nh phí qu n lý. ư ệ ả ả
Các đ i thi công ho c xí nghi p tr c thu c l p h s d toán g i v công ty và ồ ơ ự ử ề ộ ậ ự ệ ặ ộ
ch c ký h p đ ng giao khoán. M u d toán n u không có gì c n đi u ch nh thì t ầ ế ề ỉ ổ ứ ẫ ự ồ ợ
do đ i thi công l p nh sau: ư ậ ộ
B ng 3-2: B ng t ng h p kinh phí d toán ự ả ả ổ ợ
Công ty…
Đ i thi công s … B NG T NG H P KINH PHÍ D TOÁN ố ộ Ợ Ổ Ự Ả
Công trình: …
Th i gian thi công: t ĐVT: ờ ừ ngày … đ n ngày … ế
TT Kho n m c chi phí ụ ả Ký hi uệ Công th c tính ứ Thành ti nề
VLđg Chi phí v t li u ậ ệ
Chi phí nhân công NCđg
Chi phí máy thi công Mđg
I Chi phí tr c ti p ự ế
VL V t li u ậ ệ
Nhân công (NCđg x t NC
Máy thi công (Mđg x t M l )ỷ ệ l )ỷ ệ
T C ng chi phí tr c ti p ự ế ộ
II Chi phí chung C
III Thu nh p ch u thu tính Thl VLđg NCđg x T lỷ ệ Mđg x T lỷ ệ VL + NC + M NC x T lỷ ệ (T + C) x T lỷ ệ ế ậ ị
tr cướ
IV Chi phí xây l p tr c thu Gl T + C + Thl ắ ế
ướ V Thu GTGT đ u ra ế ầ VAT G1 x Thu su t ế ấ
VI Chi phí xây l p sau thu G x l Gl + VAT ắ ế
D toán chi phí trên đây đ ự ượ ậ c l p d a vào thi ự ế ế ỹ t k k thu t, b n v thi ậ ẽ ả
công, đ nh m c v t t ứ ậ ư ị , nhân công, máy thi công và đ n giá mua vào. Riêng ph n chi ơ ầ
phí chung đ ượ c tính c đ nh theo quy đ nh v xây d ng c b n. ị ơ ả ố ị ự ề
D a vào đ nh m c giao khoán các công trình, Đ i tr ộ ưở ự ứ ị ị ng đ i thi công ch u ộ
trách nhi m l p Báo cáo d toán trung tâm chi phí. Báo cáo d toán c a trung tâm ự ủ ự ệ ậ
chi phí đ c l p trên c s t ng h p t t c các công trình mà đ i đ m nh n thi ượ ậ ơ ở ổ ợ ấ ả ộ ả ậ
Trang 134
công. C m i công trình đ m nh n, đ i thi công t ch c l p m t báo cáo d toán ứ ỗ ậ ả ộ ổ ứ ậ ự ộ
và t ng h p t t c các công trình đ i đ m nh n thi công s hình thành báo cáo d ợ ấ ả ộ ả ẽ ậ ổ ự
toán c a trung tâm chi phí. M u báo cáo d toán đ c thi t k nh sau: ủ ự ẫ ượ ế ế ư
Công ty …
B ng 3-3: D toán chi phí ự ả
Đ i thi công s …
D TOÁN CHI PHÍ
ộ
ố
Ự
Đ n giá
Kh i l
ĐV
CÔNG TRÌNH … ĐVT… Giá trị ố ượ ng
ơ
TT
H NG M C CÔNG TRÌNH
Ụ
Ạ
giao khoán
d toán
d toán
T
ự
ự
m3
1
Âaìo âáút C1 bàòng maïy B>10m
m3
2
Láúp âáút C1
m3
3
Âàõp caït moïng K95
m3
4
V/c âáút C1 âi âäø 3km bàòng ätä 10 táún
m3
5
Âaï 4x6 loït moïng
m3
6
Bãtäng loït moïng M100 âaï 4x6
m3
7
Bãtäng cäúng M250 âaï 1x2 âäø taûi chäù
Kg
8
Cäút theïp cäúng häüp âäø taûi chäù
9
Vaïn khuän âäø bãtäng cäúng
m2 Bä
10
Náúp gang cäúng
ü Bä
11
Làõp âàût nàõp gang cäúng
ü m
12
ÄÚng PVC F 50 thu næïoc tæåìng cäúng Táöng loüc âaï dàm taûi läù thu næåïc tæåìng
m3
13
cäúng
m2
14
Vaíi âëa kyî thuáût
m2
15
Làõp âàût táúm cheìn khe co giaîn Maïy båïm næåïc häú moïng cäng suáút
m3
16
48mm/h
Täøng cäüng
c l p chi ti
Báo cáo d toán trên c n ph i đ t theo các hao phí t o nên ả ượ ậ ự ầ ế ạ
đ n giá t ng h ng m c công trình (vì kh i l ụ ơ ố ượ ừ ạ ụ ng giao khoán t ng h ng m c ừ ạ
th t k ). Đây chính là c s đ các t thi ườ ng không thay đ i nhi u so v i thi ổ ề ớ ế ế ơ ở ể ổ
ch c th c hi n và ki m tra, giám sát t công h ng m c công trình t ụ ạ ổ ứ ự ệ ể ổ ậ viên, v t
xu t dùng trong quá trình thi công. Ví d minh h a đ i v i h ng m c s t ư ố ớ ạ ụ ố ụ ấ ọ
7-“Bê tông c ng và c h ga mác 250#” , Đ i thi công l p báo cáo đ n giá d ổ ố ố ậ ộ ơ ự
toán chi ti t sau: ế
Trang 135
B ng 3-4: Báo cáo đ n giá d toán chi ti ơ ự ả t ế
Công ty …
Đ i thi công s …
ố
ộ
Đ N GIÁ D TOÁN CHI TI T Ự
Ơ
Ế
CÄNG TRÇNH TUYÃÚN… ĐVT: …
K.læåün
Âån giaï
Giaï trë
TT
TÃN CÄNG VIÃÛC, VÁÛT TÆ HAO PHÊ
ĐVT
g dæû
dæû
dæû toaïn
toaïn
toaïn
... Bã täng cäúng vaì cäø häú ga mac 250# Váût liãûu: Âaï 1x2 Caït vaìng Xi màng PCB30 Næåïc Gäù vaïn cáöu cäng taïc Âinh Âinh âèa Váût liãûu khaïc Nhán cäng 3,5/7: Maïy thi cäng: Maïy båm bã täng 50m3/h Maïy âáöm duìi 1,5Kw Maïy khaïc Cäüng chi phê træûc tiãúp Chi phê chung Thu nháûp chëu thuãú tênh træåïc Chi phê XL TT Thuãú VAT Cäüng âån giaï sau thuãú
1m3 m3 m3 Kg m3 m3 Kg Caïi % Cäng Ca Ca % CPC T CPTT VAT G
7 … …
3 Bê tông c ng và c
Qua b ng d toán ta th y r ng: đ thi công đ c 1m ấ ằ ự ể ả ượ ố ổ
3 cát vàng, … bao nhiêu giờ
h ga mác 250# thì c n bao nhiêu đá 1x2, bao nhiêu m ố ầ
3/h,… Đây chính là c sơ ở
công c a công nhân, bao nhiêu ca máy b m bê tông 50m ủ ơ
i qu n lý c p đ i, xí nghi p t đ ng ể ườ ệ ổ ứ ế ch c th c hi n, theo dõi và đánh giá k t ự ệ ả ấ ộ
qu thi công. Th c t hi n nay dù đ ự ế ệ ả ượ ẫ c giao khoán nh ng các đ i, xí nghi p v n ư ệ ộ
luôn c đ a ra nh ng nguyên nhân khách quan d n đ n vi c ch m ti n đ , không ố ư ữ ế ệ ế ẫ ậ ộ
tuân th đúng đ nh m c, phát sinh ngoài d toán … Vì v y, c n ph i kh ng đ nh rõ ự ủ ứ ậ ầ ả ẳ ị ị
c giao. là trách nhi m c a t ng cá nhân g n ch t v i công vi c và nhi m v đ ắ ặ ớ ủ ừ ụ ượ ệ ệ ệ
Đ i tr ng đ i thi công ho c giám đ c xí nghi p tr c thu c ch u hoàn toàn trách ộ ưở ự ệ ặ ộ ố ộ ị
Trang 136
nhi m v các chi phí theo d toán giao khoán và c các chi phí phát sinh ngoài d ự ệ ề ả ự
toán.
3.3.1.2. Xây d ng báo cáo d toán trung tâm doanh thu ự ự
ọ D toán c a trung tâm doanh thu là m t trong nh ng d toán quan tr ng ự ự ữ ủ ộ
ắ nh t trong doanh nghi p. Do đ c thù c a ngành xây d ng, khi các công ty xây l p ự ủ ệ ấ ặ
trúng th u các công trình, doanh thu xây l p đ c xác đ nh m t cách rõ ràng. T ắ ầ ượ ộ ị ổ
ch c s n xu t trong các công ty xây l p n c ta hi n nay nói chung ph bi n theo ứ ả ắ ướ ấ ổ ế ệ
ph ng th c ng đ c phía ươ ứ “khoán g n”ọ . Vi c thanh toán cho các công trình th ệ ườ ượ
ch đ u t thanh toán theo ti n đ k ho ch, theo kh i l ng đã th c hi n hay khi ủ ầ ư ộ ế ạ ố ượ ế ự ệ
công trình hoàn thành bàn giao. Do đó, doanh thu xây l p đ c xem là doanh thu có ắ ượ
th ki m soát ể ể c a các đ n v . Khi xây d ng d toán doanh thu xây l p cho năm ự ự ủ ắ ơ ị
đ n, Trung tâm doanh thu căn c vào: ế ứ
- Danh m c các công trình, h ng m c công trình s hoàn thành bàn giao ụ ụ ẽ ạ
trong năm k ho ch. ế ạ
ể - Danh m c các công trình, h ng m c công trình chuy n ti p (g m chuy n ụ ụ ể ế ạ ồ
năm cũ sang và chuy n t năm k ho ch sang năm sau) t ừ ể ừ ế ạ
ạ - D ki n các công trình, h ng m c công trình s nh n trong năm k ho ch ự ế ụ ế ẽ ạ ậ
và thi công hoàn thành bàn giao trong năm k ho ch. ế ạ
M u d toán doanh thu đ c xây d ng nh sau: ẫ ự ượ ư ự
B ng 3-5: Báo cáo d toán c a trung tâm doanh thu ủ ự ả
T NG CÔNG TY…
BÁO CÁO D TOÁN C A TRUNG TÂM DOANH THU
Ổ
Ự
Ủ
CÔNG TY…
NĂM…
ĐVT…
Tên công
Doanh
T ngổ
Th t
lo i công
doanh thu
Ghi
ứ ự ạ
trình, h ngạ
thu dự
Đ n v thi công
ơ ị
trình
m c công
toán kỳ
chú
ụ
theo h pợ
trình
này
đ ngồ
ẽ
ế ạ
năm tr
ở
ừ
I. Công trình s hoàn thành bàn giao trong năm k ho ch. Trong đó: c 1. Công trình kh i công t ướ Công trình A Đ i thi công s 1 ộ Công trình B Đ i thi công s 2 ộ Đ i thi công s 3 H ng m c C ộ
ố ố ố
ụ
ạ
2. Công trình kh i công trong năm ở
Trang 137
ố ố
ộ ộ
ụ
ạ
năm tr
Công trình D Đ i thi công s 4 Đ i thi công s 5 H ng m c F II. Công trình chuy n ti p sang năm sau. Trong đó: ế ể 1. Công trình kh i công t ừ
ở
c ướ Công trình G Đ i thi công s 6 ộ Đ i thi công s 7 H ng m c H ộ
ố ố
ụ
ạ
2. Công trình kh i công trong năm ở a.Đã ký h p đ ng
ợ ồ
Công trình I H ng m c J
Đ i thi công s 8 Đ i thi công s 9
ụ
ố ố
ộ ộ
b.D ki n s ký h p đ ng
ự ế ẽ
ạ ợ ồ
ố ố
XXX
Công trình K Đ i thi công s 10 ộ Đ i thi công s 11 H ng m c L ộ ạ T NG C NG Ổ
ụ Ộ
3.3.1.3. Xây d ng báo cáo d toán trung tâm l i nhu n ự ự ợ ậ
Báo cáo d toán c a trung tâm l i nhu n đ c thi t k theo t ng công trình, ự ủ ợ ậ ượ ế ế ừ
h ng m c công trình. Ch u trách nhi m chính v các báo cáo này là giám đ c các ạ ụ ệ ề ố ị
công ty xây l p. Căn c vào các công trình trúng th u, kh i l ng d ki n các công ố ượ ứ ầ ắ ự ế
ậ trình, h ng m c công trình mà các đ i thi công, xí nghi p trong công ty đ m nh n, ụ ệ ả ạ ộ
i nhu n có th ki m soát đ làm c s các công ty xây l p l p báo cáo d toán ắ ậ ự l ợ ể ể ậ ơ ở ể
đánh giá trách nhi m qu n lý trong vi c th c hi n qua t ng h p đ y đ ầ ủ doanh thu, ự ệ ệ ệ ả ổ ợ
chi phí có th ki m soát. ể ể
Do tính ch t ấ “giao khoán” nên bên c nh vi c qu n lý tài chính, công ty còn ạ ệ ả
ph i ki m soát các đ i thi công, các xí nghi p v ch t l ng công trình và ti n đ ề ấ ượ ể ệ ả ộ ế ộ
ng công trình là vi c ki m soát các đ i thi công tuân th c hi n. Ki m soát ch t l ể ấ ượ ự ệ ệ ể ộ
th đúng thi t k trong quá trình thi công; ki m soát ti n đ th c hi n là ki m soát ủ ế ế ộ ự ể ế ệ ể
vi c tuân th ti n đ theo k ho ch. ế ạ ủ ế ệ ộ
Báo cáo d toán trung tâm l ự ợ i nhu n đ ậ ượ ậ ứ ố ư ả c l p theo hình th c s d đ m
ợ phí. C s đ hình thành nên báo cáo này là các h p đ ng nh n th u và các h p ơ ở ể ậ ầ ợ ồ
đ ng giao khoán công trình cho các đ i thi công, các xí nghi p tr c thu c, các báo ồ ự ệ ộ ộ
cáo d toán c a các trung tâm chi phí trong công ty xây l p. M u báo cáo d toán ự ủ ự ắ ẫ
trung tâm l i nhu n đ c thi t k nh sau: ợ ậ ượ ế ế ư
B ng 3-6: Báo cáo d toán c a trung tâm l ự ủ ả ợ i nhu n ậ
T NG CÔNG TY…
BÁO CÁO D TOÁN C A TRUNG TÂM L I NHU N
Ổ
Ợ
Ự
Ủ
Ậ
Trang 138
CÔNG TY…
NĂM …
ĐVT:
Toàn
CÔNG TRÌNH, H NG M C CT… Ạ
Ụ
TT
CH TIÊU
Ỉ
A
B
C
…
công ty
ả
ấ
ậ
1 2 3 4 5 6 7 ế ố ư ả ế ố ư ả ị ố ư ộ
Doanh thu thu nầ Bi n phí s n xu t ấ S d đ m phí s n xu t ả Bi n phí qu n lý ả S d đ m phí b ph n ộ Đ nh phí b ph n ộ ậ S d b ph n ậ Chi phí (đ nh phí) qu n lý ả ị 8 ổ
9 chung c a công ty phân b L i nhu n tr c thu ủ ậ ướ ế ợ
Trong đó:
- Ch tiêu Doanh thu thu n đ ầ ỉ c l y s li u t ượ ấ ố ệ ừ ả ủ b ng “Báo cáo d toán c a ự
trung tâm doanh thu”.
- Ch tiêu Bi n phí s n xu t chính là giá thành d toán c a t ng công trình, ủ ừ ự ế ấ ả ỉ
h ng m c công trình. ạ ụ
- Ch tiêu S d đ m phí s n xu t đ c xác đ nh b ng Doanh thu thu n tr ố ư ả ấ ượ ả ỉ ầ ằ ị ừ
Bi n phí s n xu t. ế ả ấ
- Ch tiêu Bi n phí qu n lý đ c trích l c s li u t b ng k ho ch chi phí ế ả ỉ ượ ọ ố ệ ừ ả ế ạ
c a b ph n văn phòng công ty. ủ ộ ậ
- Ch tiêu S d đ m phí b ph n đ ố ư ả ậ ộ ỉ ượ ả c xác đ nh b ng S d đ m phí s n ố ư ả ằ ị
xu t tr Bi n phí qu n lý. ấ ừ ế ả
- Nh đã trình bày ư ở ph n tr ầ ướ ổ c, do đ c thù các công ty xây l p thu c T ng ắ ặ ộ
công ty hi n nay là giao khoán cho các đ i thi công; thuê nhân công và máy thi công ộ ệ
khi nh n đ c công trình; chi phí chung đ c tính trên chi phí tr c ti p hay chi phí ậ ượ ượ ự ế
nhân công theo thông t ư ố ắ s 04/2010/TT_BXD nên giá thành s n ph m xây l p ả ẩ
(công trình, h ng m c công trình ..) ch y u là bi n phí và nh v y có th xem ủ ế ụ ạ ế ư ậ ể
Đ nh phí b ph n ậ b ng 0 (không). Vì v y, ch tiêu S d b ph n chính b ng S ố ư ộ ậ ằ ậ ằ ộ ị ỉ ố
d đ m phí b ph n. ư ả ậ ộ
- Ch tiêu Chi phí (đ nh phí) qu n lý chung phân b cho các công trình đ ả ổ ỉ ị ượ c
l y s li u t ấ ố ệ ừ ả b ng k ho ch chi phí c a b ph n văn phòng công ty. Đây chính là ậ ủ ộ ế ạ
Trang 139
ph n đ nh phí mà công ty ph i chi tr đ duy trì ho t đ ng c a b máy qu n lý ủ ộ ạ ộ ả ể ả ầ ả ị
công ty nh : ti n l ng c a cán b , chi phí kh u hao tài s n c đ nh văn phòng ư ề ươ ố ị ủ ả ấ ộ
c phân b cho các công trình theo tiêu th c doanh thu công ty … Đ nh phí này đ ị ượ ứ ổ
thu n k ho ch. Công th c phân b nh sau: ầ ế ạ ổ ư ứ
T ng chi phí (đ nh phí) ổ ị
qu n lý chung ả Chi phí (đ nh phí) ị Doanh thu thu n ầ
= X qu n lý chung phân b ả ổ k ho ch ế ạ k ho ch ế ạ T ng doanh thu thu n ầ ổ cho công trình i c a công trình i ủ k ho ch ế ạ
3.3.1.4. Xây d ng Báo cáo d toán trung tâm đ u t ầ ư ự ự
Trong tình hình hi n t ệ ạ ố i, bên c nh vi c th c hi n nhi m v b o toàn v n, ệ ụ ả ự ệ ệ ạ
v n vào đâu cho có l i và mang l i hi u qu kinh t v n đ phát tri n v n, đ u t ấ ể ố ầ ư ố ề ợ ạ ệ ả ế
c T ng công ty quan tâm. Đ có c s đánh giá hi u qu đ u t cao nh t luôn đ ấ ượ ả ầ ư , ơ ở ể ệ ổ
T ng công ty c n thi t ph i l p các báo cáo d toán. ầ ổ ế ả ậ ự
Báo cáo d toán trung tâm đ u t c l p t đ ầ ư ượ ậ ạ ấ i c p cao nh t c a T ng công ấ ủ ự ổ
ty. Báo cáo d toán đ ự ượ ậ ủ c l p làm c s cho vi c đánh giá hi u qu ho t đ ng c a ạ ộ ơ ở ệ ệ ả
các công ty thành viên và hi u qu c a t ng lĩnh v c ho t đ ng mà T ng công ty ả ủ ừ ạ ộ ự ệ ổ
đã đ u t . Do th c t hi n nay các công ty xây l p thu c T ng công ty là các công ầ ư ự ế ệ ắ ộ ổ
ty c ph n nên v khía c nh qu n lý tài chính, th c ch t T ng công ty ch có ự ề ả ấ ầ ạ ổ ổ ỉ
quy n quy t đ nh trên s c t c đ ố ổ ứ ượ ế ị ề c chia. Ch u trách nhi m chính v các báo cáo ệ ề ị
này là T ng giám đ c. Báo cáo đ c l p đ nh kỳ hàng năm. Ví d báo cáo d toán ổ ố ượ ậ ụ ự ị
(T ng công ty) l p cho năm tài chính nh sau: c a trung tâm đ u t ủ ầ ư ổ ư ậ
B ng 3-7: Báo cáo d toán c a trung tâm đ u t ầ ư ự ủ ả
B Xây D ng ự ộ BÁO CÁO D TOÁN C A TRUNG TÂM Đ U T Ủ Ầ Ư Ự
T ng công ty XD … - Năm … - ổ
TT CH TIÊU D TOÁN Ỉ Ự
c thu ế
ế
ĐVT Tr.Đ ngồ Tr.Đ ngồ Tr.Đ ngồ Tr.Đ ngồ Tr.Đ ngồ 1 2 3 4 5 Doanh thu thu nầ L i nhu n tr ướ ậ ợ Thuế L i nhu n sau thu ợ ậ V n đ u t ầ ư ố
Trang 140
(ROI)
ỷ ệ ỷ ấ
ầ ư ố i (RI) l ữ ạ ậ
% %/năm Tr.Đ ngồ Tr.Đ ngồ % 6 7 8 9 10 T l hoàn v n đ u t ố T su t chi phí v n Thu nh p gi EVA ROCE
Đ có th so sánh và đánh giá hi u qu c a vi c đ u t vào các công ty ả ủ ầ ư ể ệ ể ệ
thành viên m t cách chính xác, bên c nh d toán c a trung tâm đ u t , T ng công ầ ư ổ ủ ự ạ ộ
ty c n l p thêm b ng d toán k t qu đ u t c a T ng công ty vào t ng công ty ả ầ ư ủ ầ ậ ự ừ ế ả ổ
thành viên. M u b ng d toán đ c thi t k nh sau: ự ả ẫ ượ ế ế ư
B ng 3-8: B ng d toán k t qu đ u t ự ả ầ ư ế ả ả
B Xây D ng ự ộ D TOÁN K T QU Đ U T Ế Ả Ầ Ư Ự
T ng công ty XD… - Năm … - ĐVT… ổ
T ngổ TT Công ty A Công ty B … Ch tiêu ỉ c ngộ
1 2 3 4 5 (4/1) … … V n đ u t ầ ư ố v n góp c ph n T l ổ ầ ỷ ệ ố L i nhu n chia c ph n ợ ổ ầ ậ ng (2x3) C t c đ ổ ứ ượ ưở T l ầ ư ỷ ệ c h hoàn v n đ u t ố
3.3.2. Xây d ng h th ng các báo cáo th c hi n ệ ố ự ự ệ
Đ có c s phân tích, đánh giá trách nhi m qu n lý các c p, các trung tâm ơ ở ệ ể ấ ả
ệ trách nhi m c n ph i xây d ng cho mình m t h th ng các báo cáo th c hi n. ộ ệ ố ự ự ệ ả ầ
Vi c xây d ng h th ng các báo cáo th c hi n đ c ti n hành qua 2 b c. ệ ố ệ ượ ế ự ự ệ ướ
- B c 1: ướ
Xác l p h th ng các báo cáo d toán linh ho t ậ ệ ố ạ . Đây chính là ự
c lo i b s l báo cáo d toán đã đ ự ượ ạ ỏ ố ượ ụ ng các công trình, h ng m c ạ
công trình không th c hi n đ c trong th c t so v i d toán đã đ ự ệ ượ ự ế ớ ự ượ c
thi t l p. ế ậ
- B c 2: ướ
L p các báo cáo th c hi n. ệ Báo cáo th c hi n đ ự ậ ự ệ ượ ậ theo c l p
báo cáo d toán linh ho t ạ . M u báo cáo th c hi n gi ng nh m u các ư ẫ ự ự ệ ẫ ố
báo cáo d toán (d toán linh ho t) ự ạ . N i dung c n thay đ i đó là các s ự ầ ổ ộ ố
li u d toán đ c chuy n đ i thành s th c t ệ ự ượ . ố ự ế ể ổ
Trang 141
3.3.2.1. Báo cáo th c hi n c a trung tâm chi phí ệ ủ ự
* T p h p chi phí: ợ ậ
Chi phí xây l p th c t đ hoàn thành h ng m c bao g m: chi phí nguyên ự ế ể ụ ạ ắ ồ
v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí máy thi công và chi phí ự ậ ệ ự ế ế
chung. Chi phí nguyên v t li u tr c ti p đ c t p h p t báo cáo kh i l ậ ệ ự ế ượ ậ ợ ừ ố ượ ậ ng v t
xu t dùng do b ph n cung ng v t t k t h p v i t thi công cung c p. Chi t ư ậ ư ế ợ ớ ổ ứ ấ ậ ộ ấ
phí nhân công tr c ti p đ c thu th p t ự ế ượ ậ ừ báo cáo th ng kê s gi ố ố ờ ộ công lao đ ng
thi công do t ng t thi công cung c p trên c s các b ng ch m công c a t ủ ổ tr ổ ưở ổ ơ ở ả ấ ấ
đ c th c hi n hàng ngày. Chi phí máy thi công đ c t p h p trên c s báo cáo ượ ự ệ ượ ậ ơ ở ợ
ng t thi công c gi s ca máy đã th c hi n trong tháng do t ố ự ệ tr ổ ưở ổ ơ ớ ậ ộ i l p và các đ i
thi công xác nh n. Chi phí chung đ c tính c đ nh trên chi phí tr c ti p hay chi phí ậ ượ ự ế ố ị
nhân công tr c ti p theo Thông t s 04/2010/TT-B xây d ng. Vi c t p h p chi ự ế ư ố ệ ậ ự ộ ợ
phí xây l p c th nh sau: ắ ụ ể ư
- Căn c vào tình hình th c t s v t t xu t dùng tr c ti p cho vi c thi ự ế ố ậ ư ứ ự ế ệ ấ
công h ng m c công trình, b ph n cung ng v t t k t h p v i t ậ ư ế ợ ớ ổ ứ ụ ậ ạ ộ ạ thi công h ng
m c công trình g i báo cáo tình hình th c t hao phí v v t t xu t dùng đ hoàn ự ế ụ ử ề ậ ư ể ấ
3
thành h ng m c theo đ nh m c thi t k . Báo cáo đ c đ i thi công s d ng đ ụ ứ ạ ị ế ế ượ ử ụ ộ ể
làm căn c cho vi c tính toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p và đ n giá c a 1m ự ế ậ ệ ứ ủ ệ ơ
bê tông c ng và c h ga mác 250# đ đánh giá tình hình th c hi n so v i d toán ớ ự ổ ố ự ể ệ ố
đã đ k t h p v i t thi công ượ ậ c l p. B ng báo cáo c a b ph n cung ng v t t ủ ộ ậ ư ế ợ ớ ổ ứ ậ ả
nh sau: ư
B ng 3-9: Báo cáo kh i l ng v t t xu t dùng ố ượ ả ậ ư ấ
C.ty … BÁO CÁO KH I L NG V T T XU T DÙNG Ố ƯỢ Ậ Ư Ấ
Đ i thi công s … H ng m c công trình “Bê tông c ng và c h ga mác ố ộ ụ ạ ổ ố ố
250#”
ĐVT: …
Kh i l ng thi công: … ố ượ
Kh iố
Âaï 1x2
Đ n giá Lo i v t t ngượ l ơ Thành ti nề ạ ậ ư
ĐVT m3
Trang 142
Caït vaìng Xi màng PCB30 Næåïc Gäù vaïn cáöu cäng taïc Âinh Âinh âèa
m3 Kg m3 m3 Kg Caïi ấ
ng t - Trên c s các b ng ch m công, T tr ả ơ ở ổ ưở ổ thi công th ng kê t ng s ố ổ ố
gi viên khi th c hi n h ng m c công trình. ờ công lao đ ng c a các t ộ ủ ổ ệ ạ ụ ự
thi - Theo báo cáo c a đ i thi công c gi ủ ộ ơ ớ ử ế i g i đ n và có s xác nh n c a t ự ậ ủ ổ
công h ng m c công trình, s ca máy đã thi công cho h ng m c công trình đ ụ ụ ạ ạ ố ượ c
t p h p nh sau: ậ ư ợ
B ng 3-10: Báo cáo kh i l ng ca máy thi công ố ượ ả
Công ty …
Đ i thi công c gi i NG CA MÁY THI CÔNG ơ ớ BÁO CÁO KH I L Ố ƯỢ ộ
H ng m c công trình “Bê tông c ng và c h ga mác 250#” ụ ạ ổ ố ố
Kh i l ng thi công: … ĐVT: … ố ượ
Kh iố
Maïy båm bã täng 50m3/h
Maïy âáöm duìi 1,5Kw
Đ n giá Lo i máy thi công ơ Thành ti nề ngượ l ạ
ĐVT Ca Ca Ca
Maïy khaïc * T ng h p chi phí và tính đ n giá th c t ợ
(giá thành đ n v ) c a h ng m c công ự ế ơ ổ ị ủ ạ ụ ơ
trình:
ệ T ng h p các báo cáo v chi phí xây l p, k t h p v i các quy đ nh hi n ế ợ ề ắ ợ ổ ớ ị
hành c a B xây d ng và c a công ty, đ i thi công (trung tâm chi phí) tính ra chi ộ ủ ủ ự ộ
phí th c t phát sinh khi thi công h ng m c bê tông c ng và c h ga mác 250# ự ế ổ ố ụ ạ ố
theo bi u m u quy đ nh c a Thông t s 04/2010/TT-B xây d ng. ủ ể ẫ ị ư ố ự ộ
B ng 3-11: B ng tính giá thành th c t ự ế ả ả
CÔNG TY … Đ I THI CÔNG S … GIÁ THÀNH TH C TỰ Ế H NG M C: BÊ TÔNG C NG & H GA MAC 250# Ố
Ố
Ụ
Ạ
ĐVT: …
Ộ Ố
Khäúi læåüng: …
K.LÆÅÜNG
THAÌNH
TÃN CÄNG VIÃÛC, VÁÛT TÆ HAO PHÊ
ĐVT
THÆÛC
ÂÅN GIAÏ
TIÃÖN
TÃÚ
Trang 143
Váût liãûu
m3
Âaï 1x2
m3
Caït vaìng
Kg
Xi màng PCB30
m3
Næåïc
m3
Gäù vaïn cáöu cäng taïc
Kg
Âinh
Caïi
Âinh âèa
Cäng
Nhán cäng 3,5/7
Maïy thi cäng
Ca
Maïy båm bã täng 50m3/h
Ca
Maïy âáöm duìi 1,5Kw
%
Maïy khaïc
Cäüng chi phê træûc tiãúp
CPC
Chi phê chung
Thu nháûp chëu thuãú tênh træåïc
T
CPTT
Chi phê XL TT
VAT
Thuãú VAT
G
Cäüng giaï sau thuãú
Đ có c s so sánh và đánh giá m t cách chính xác tình hình th c hi n so ơ ở ự ệ ể ộ
ế v i d toán linh ho t, sau khi t ng h p chi phí, đ i thi công (trung tâm chi phí) ti n ớ ự ạ ổ ộ ợ
(giá thành đ n v ) hành tính đ n giá th c t ơ ự ế ơ ị 1m3 bê tông c ng và c h ga mác ổ ố ố
250#:
B ng 3-12: B ng tính đ n giá (giá thành đ n v ) th c t ơ ị ự ế ả ả ơ
Công ty… B NG TÍNH Đ N GIÁ TH C T Ơ Ự Ế Ả
Đ i thi công s … ố ộ (GIÁ THÀNH Đ N V ) Ơ Ị
1m3“Bê tông c ng và c h ga mác 250#” ĐVT:… ổ ố ố
Trang 144
TÃN CÄNG VIÃÛC, VÁÛT TÆ HAO
ĐVT
K.LÆÅÜNG
ÂÅN GIAÏ
THAÌNH TIÃÖN
PHÊ Váût liãûu
m3
Âaï 1x2
m3
Caït vaìng
Kg
Xi màng PCB30
m3
Næåïc
m3
Gäù vaïn cáöu cäng taïc
Kg
Âinh
Caïi
Âinh âèa
Cäng
Nhán cäng 3,5/7
Maïy thi cäng
Ca
Maïy båm bã täng 50m3/h
Ca
Maïy âáöm duìi 1,5Kw
Ca
Maïy khaïc Cäüng chi phê tr c tiãúp
ự
CPC
Chi phê chung Thu nháûp chëu thuãú tênh træåïc T
Chi phê xáy làõp træåïc thuãú
CPTT
VAT
Thuãú GTGT Đån giaï (giaï thaình âån vë) sau
G
thuãú
3.3.2.2. Báo cáo th c hi n c a trung tâm doanh thu ệ ủ ự
Căn c vào: ứ
- Các công trình, h ng m c công trình hoàn thành bàn giao trong năm; ụ ạ
- Các công trình, h ng m c công trình chuy n ti p (g m chuy n t năm cũ ể ừ ụ ế ể ạ ồ
sang và chuy n t năm nay sang năm sau); ể ừ
- Các công trình, h ng m c công trình nh n m i trong năm nay và đã thi ụ ậ ạ ớ
công hoàn thành bàn giao;
Trung tâm doanh thu xây d ng báo cáo th c hi n c a trung tâm. M u báo ủ ự ự ệ ẫ
cáo th c hi n c a trung tâm doanh thu đ c thi t k nh sau: ệ ủ ự ượ ế ế ư
B ng 3-13: Báo cáo th c hi n c a trung tâm doanh thu ệ ủ ự ả
T NG CÔNG TY…
Ổ
BÁO CÁO TH C HI N C A TRUNG TÂM DOANH THU
Ự
Ủ
Ệ
Trang 145
CÔNG TY…
NĂM …
ĐVT…
Tên công
Doanh
T ngổ
Th t
lo i công
doanh thu
Ghi
ứ ự ạ
trình, h ngạ
thu th cự
Đ n v thi công
ơ ị
trình
m c công
t
chú
ụ
theo h pợ
kỳế
trình
này
đ ngồ
I. Công trình hoàn thành bàn giao trong năm. Trong đó: 1. Công trình kh i công t
năm tr
ở
ừ
c ướ Công trình A Đ i thi công s 1 ộ Công trình B Đ i thi công s 2 ộ Đ i thi công s 3 H ng m c C ộ
ố ố ố
ụ
ạ
2. Công trình kh i công trong năm ở
ộ ộ
ố ố
ụ
ạ
năm tr
Công trình D Đ i thi công s 4 Đ i thi công s 5 H ng m c F II. Công trình chuy n ti p sang năm sau. Trong đó: ế ể 1. Công trình kh i công t ừ
ở
c ướ Công trình G Đ i thi công s 6 ộ Đ i thi công s 7 H ng m c H ộ
ố ố
ụ
ạ
2. Công trình kh i công trong năm ở a.Đã ký h p đ ng
ợ ồ
Công trình I H ng m c J
Đ i thi công s 8 Đ i thi công s 9
ụ
ạ
ố ố
ộ ộ
b.M i ký h p đ ng
ợ ồ
ớ
ố ố
XXX
Công trình K Đ i thi công s 10 ộ Đ i thi công s 11 H ng m c L ộ ạ T NG C NG Ổ
ụ Ộ
3.3.2.3. Báo cáo th c hi n c a trung tâm l i nhu n ệ ủ ự ợ ậ
c thi t k theo t ng công Báo cáo th c hi n c a trung tâm l ệ ủ ự ợ i nhu n đ ậ ượ ế ế ừ
ố trình, h ng m c công trình. Ch u trách nhi m chính v các báo cáo này là giám đ c ệ ụ ề ạ ị
các công ty xây l p. Căn c vào các báo cáo th c hi n c a trung tâm chi phí và ủ ứ ự ệ ắ
trung tâm doanh thu, Trung tâm l i nhu n l p báo nh sau: ợ ậ ậ ư
B ng 3-14: Báo cáo th c hi n c a trung tâm l ự ệ ủ ả ợ i nhu n ậ
T NG CÔNG TY…
BÁO CÁO TH C HI N C A TRUNG TÂM L I NHU N
Ổ
Ợ
Ự
Ủ
Ậ
Ệ
CÔNG TY…
NĂM …
ĐVT:…
Trang 146
Toàn
CÔNG TRÌNH, H NG M C CT… Ạ
Ụ
TT
CH TIÊU
Ỉ
A
B
C
…
công ty
ả
ấ
ậ
1 2 3 4 5 6 7 ế ố ư ả ế ố ư ả ị ố ư ộ
Doanh thu thu nầ Bi n phí s n xu t ấ S d đ m phí s n xu t ả Bi n phí qu n lý ả S d đ m phí b ph n ộ Đ nh phí b ph n ộ ậ S d b ph n ậ Chi phí (đ nh phí) qu n lý ả ị 8 ổ
chung c a công ty phân b L i nhu n tr c thu 9 ủ ậ ướ ế ợ
3.3.2.4. Báo cáo th c hiên c a trung tâm đ u t ầ ư ủ ự
c l p t đ Báo cáo th c hi n trung tâm đ u t ệ ầ ư ượ ậ ạ ấ ổ i c p cao nh t c a T ng ấ ủ ự
công ty. Báo cáo th c hi n đ ự ệ ượ ậ ạ c l p làm c s cho vi c đánh giá hi u qu ho t ơ ở ệ ệ ả
ổ đ ng c a các công ty thành viên và hi u qu c a t ng lĩnh v c ho t đ ng mà T ng ộ ả ủ ừ ạ ộ ủ ự ệ
công ty đã đ u t ầ ư ố . Ch u trách nhi m chính v các báo cáo này là T ng giám đ c. ệ ề ổ ị
Báo cáo đ c l p đ nh kỳ hàng năm. M u báo cáo đ c thi t k nh sau: ượ ậ ẫ ị ượ ế ế ư
B ng 3-15: Báo cáo th c hi n c a trung tâm đ u t ệ ủ ầ ư ự ả
B Xây D ng BÁO CÁO TH C HI N C A TRUNG TÂM Đ U T ự ộ Ầ Ư Ự Ủ Ệ
T ng công ty XD … - Năm … - ổ
TT CH TIÊU Ỉ S TI N Ố Ề
c thu ế
ế
(ROI)
ĐVT Tr.Đ ngồ Tr.Đ ngồ Tr.Đ ngồ Tr.Đ ngồ Tr.Đ ngồ % %/năm 1 2 3 4 5 6 7 Doanh thu thu nầ L i nhu n tr ướ ậ ợ Thuế L i nhu n sau thu ợ ậ V n đ u t ầ ư ố T l hoàn v n đ u t ỷ ệ ố T su t chi phí v n ỷ ấ ầ ư ố
Trang 147
i (RI) ậ l ữ ạ
Tr.Đ ngồ Tr.Đ ngồ % 8 9 10 Thu nh p gi EVA ROCE
T ng công ty c n l p thêm b ng k t qu đ u t ả ầ ư ủ ầ ậ ừ c a T ng công ty vào t ng ế ả ổ ổ
công ty thành viên. M u b ng đ c thi t k nh sau: ả ẫ ượ ế ế ư
B ng 3-16: B ng k t qu đ u t ả ầ ư ế ả ả
B Xây D ng K T QU Đ U T ự ộ Ả Ầ Ư Ế
T ng công ty XD… - Năm … - ĐVT… ổ
T ngổ TT Công ty A Công ty B … Ch tiêu ỉ c ngộ
(4/1) … … V n đ u t ầ ư ố v n góp c ph n T l ổ ầ ỷ ệ ố L i nhu n chia c ph n ợ ổ ầ ậ ng (2x3) C t c đ ổ ứ ượ ưở T l ầ ư ỷ ệ
1 2 3 4 5 3.3.3. Xây d ng h th ng các báo cáo phân tích c h hoàn v n đ u t ố ệ ố ự
3.3.3.1. Báo cáo phân tích c a trung tâm chi phí ủ
Ch tiêu đánh giá hi u qu c a trung tâm chi phí là chênh l ch gi a chi phí ả ủ ữ ệ ệ ỉ
có th ki m soát th c t và chi phí có th ki m soát theo d toán linh ho t. Chi phí ể ể ự ế ể ể ự ạ
có th ki m soát theo d toán linh ho t là chi phí đ ể ể ự ạ ượ ậ c l p khi nh n khoán công ậ
trình lo i b đi nh ng công trình, h ng m c công trình th c t không hoàn thành. ạ ỏ ự ế ữ ụ ạ
ả Trách nhi m c a trung tâm chi phí là ph i hoàn thành công trình đúng h n, đ m ả ủ ệ ạ
ng và t i thi u hóa chi phí. Vì v y, ng i qu n lý b ph n ph i xác b o ch t l ả ấ ượ ố ể ậ ườ ả ậ ả ộ
c nguyên nhân ch quan, khách quan tác đ ng đ n quá trình thi công công đ nh đ ị ượ ủ ế ộ
trình làm phát sinh chi phí (tr ng tâm là bi n phí) theo các kho n m c chi phí. ụ ế ả ọ
Đi sâu vào giá thành s n ph m xây l p, nhà qu n tr có th phân tích và xác ắ ể ẩ ả ả ị
đ nh nguyên nhân gây nên bi n đ ng chi phí. Vi c phân tích chi phí có th chi ti ị ế ệ ể ộ ế t
theo nguyên v t li u tr c ti p, nhân công tr c ti p, máy thi công và chi phí chung. ự ế ậ ệ ự ế
Rõ ràng nh ng thông tin chi ti ữ ế ế t nh v y r t quan tr ng cho các nhà qu n tr . Bi n ư ậ ấ ả ọ ị
t hóa nh sau: đ ng chi phí có th chi ti ộ ể ế ư
Trang 148
Bi n đ ng chi phí ế ộ
Bi n ế đ ng bi n ế ộ phí s n ả xu t ấ chung
Bi n ế đ ng bi n ế ộ phí Nhân công tr c ự ti pế
Bi n ế đ ng bi n ế ộ phí Máy thi công tr c ti p ự ế
Bi n ế đ ng bi n ế ộ phí Nguyên v t li u ậ ệ tr c ti p ự ế
Bi n đ ng giá ộ
ế
Bi n đ ng đ nh phí Bi n đ ng bi n phí ế ộ ị ế ế ộ
l
Bi n đ ng ộ ế ng s d ng ử ụ
ượ
… …
Hình 3-5: Mô hình phân tích bi n đ ng chi phí ế ộ
* Đ i v i bi n phí nguyên v t li u tr c ti p, nhân t nh h ng: ự ế ậ ệ ố ớ ế ố ả ưở
- V l ng v t li u th c t ề ượ ng: chênh l ch kh i l ệ ố ượ ậ ệ ự ế ố tiêu hao so v i kh i ớ
ng theo đ nh m c. N u chênh l ch d l ượ ứ ế ệ ị ươ ố ng thì nguyên nhân có th là do kh i ể
, hao h t trong thi công l n ho c do thi công l ượ ng d toán ch a sát v i th c t ư ự ế ự ớ ụ ặ ớ
không đúng thi t k ph i phá d làm l i… N u chênh l ch âm thì nguyên nhân có ế ế ả ỡ ạ ế ệ
th do công tác t ch c thi công t t, ti c nguyên v t li u… ể ổ ứ ố ế t ki m đ ệ ượ ậ ệ
- V giá: chênh l ch gi a đ n giá th c t ữ ơ ự ế ệ ề so v i đ n giá d toán. N u chênh ự ớ ơ ế
ng thì nguyên nhân có th là do công trình thi công trong th i gian dài nên l ch d ệ ươ ể ờ
t giá, do khan hi m nên giá v t li u tăng … Ng i, n u chênh v t li u b tr ậ ệ ị ượ ậ ệ ế c l ượ ạ ế
l ch âm thì nguyên nhân có th là do giá v t li u gi m, đ n v tìm đ ệ ậ ệ ể ả ơ ị ượ ồ c ngu n
hàng r ...ẻ
* Đ i v i bi n phí nhân công tr c ti p, nhân t nh h ng: ự ế ố ớ ế ố ả ưở
- V l ng: chênh l ch gi a hao phí nhân công th c t ề ượ ự ế ữ ệ ế so v i d toán. N u ớ ự
chênh l ch d ng thì nguyên nhân có th là do kh i l ệ ươ ố ượ ể ớ ng d toán ch a sát v i ự ư
th c t , do thi công không đúng thi t k ph i t n công phá d làm l ự ế ế ế ả ố ỡ ạ ế i… N u
Trang 149
chênh l ch âm thì nguyên nhân có th do công tác t ch c thi công t ệ ể ổ ứ ố ấ t, năng su t
lao đ ng tăng … ộ
so v i đ n giá ti n công - V giá: chênh l ch gi a đ n giá ti n công th c t ữ ơ ự ế ệ ề ề ớ ơ ề
trong d toán. Nguyên nhân có th do Nhà n ự ể ướ c đi u ch nh h s l ỉ ệ ố ươ ề ả ng hay b n
thân đ n v có đi u ch nh l i đ nh m c l ng … ề ơ ỉ ị ạ ị ứ ươ
* Đ i v i bi n phí máy thi công, nhân t nh h ng: ố ớ ế ố ả ưở
- V l ng ca máy th c t so v i d toán. Nguyên ề ượ ng: chênh l ch gi a s l ệ ữ ố ượ ự ế ớ ự
nhân có th do d toán đ c l p ch a sát v i th c t ự ể ượ ậ ự ế ị ứ , đ a hình thi công ph c ư ớ
t p, ... ạ
- V giá: chênh l ch gi a đ n giá th c t so v i đ n giá d toán. Nguyên ự ế ữ ệ ề ơ ớ ơ ự
nhân có th do giá nhiên li u trên th tr ng tăng, … ị ườ ể ệ
* Đ i v i chi phí chung: nhân t nh h ố ớ ố ả ưở ế ồ ng có th do b máy gián ti p c ng ể ộ
k nh, th i gian thi công kéo dài, … ề ờ
Hàng ngày, t ng các t tr ổ ưở ổ thi công tr c thu c đ i (ho c đ i tr ộ ộ ưở ự ặ ộ ộ ng đ i
thi công tr c thu c xí nghi p) theo dõi và ghi chép các chi phí phát sinh trong quá ự ệ ộ
công c a ng trình thi công nh : nguyên v t li u xu t dùng trong ngày, s gi ậ ệ ố ờ ư ấ ủ ườ i
lao đ ng, s ca máy thi công … Đ nh kỳ (hàng tháng), t ng t ố ộ ị tr ổ ưở ổ ộ thi công thu c
ng đ i thi công tr c thu c xí nghi p) đánh giá s b kh i l đ i (ho c đ i tr ộ ặ ộ ưở ơ ộ ố ượ ng ự ệ ộ ộ
đã th c hi n và đ i chi u v i k ho ch ti n đ thi công, đ nh m c thi ớ ế ự ứ ế ế ệ ạ ố ộ ị ế ế ệ t k . Vi c
theo dõi sâu sát, th ng xuyên nh v y giúp t ng t ườ ư ậ tr ổ ưở ổ ộ thi công (ho c đ i ặ
tr ng đ i thi công tr c thu c xí nghi p) bên c nh vi c qu n lý các chi phí phát ưở ự ệ ệ ạ ả ộ ộ
ữ sinh thu c ph m vi trách nhi m c a mình còn k p th i phát hi n, h n ch nh ng ủ ệ ệ ế ạ ạ ộ ờ ị
sai sót phát sinh ngoài d toán; phòng ng a đ c vi c thi công không đúng thi ừ ượ ự ệ ế ế t k
ph i phá d làm l i, ch m tr ti n đ thi công. ả ỡ ạ ễ ế ậ ộ
Khi h ng m c thi công đã hoàn thành, t ng t ụ ạ tr ổ ưở ổ ộ thi công (ho c đ i ặ
tr ng đ i thi công tr c thu c xí nghi p) k t h p v i các b ph n có liên quan (b ưở ộ ậ ế ợ ự ệ ộ ộ ớ ộ
ph n cung ng v t t phát sinh và g i báo ậ ư ứ ậ ..) t ng h p toàn b các chi phí th c t ộ ự ế ợ ổ ở
cáo v cho Trung tâm chi phí (đ i ho c xí nghi p tr c thu c). Trung tâm chi phí ự ề ệ ặ ộ ộ
(đ i ho c xí nghi p tr c thu c) s s d ng các báo cáo này đ l p báo cáo phân ẽ ử ụ ể ậ ự ệ ặ ộ ộ
ả tích tình hình th c hi n chi phí. Báo cáo theo dõi s chênh l ch gi a các kho n ự ự ữ ệ ệ
Trang 150
m c chi phí th c t so v i chi phí d toán đã đ t k . Báo ự ế ụ ự ớ ượ ậ c l p theo đ nh m c thi ị ứ ế ế
cáo này là căn c quan tr ng đ đánh giá thành qu c a trung tâm chi phí. Ví d ả ủ ứ ể ọ ụ
minh h a cho h ng m c công trình “Bê tông c ng và c h ga mác 250#” , t ụ ạ ọ ổ ố ố ừ ả b ng
tính đ n giá th c t (giá thành đ n v ), đ i chi u v i đ n giá d toán chi phí đã ự ế ơ ớ ơ ự ế ơ ố ị
đ c l p tr c đây, đ i thi công (trung tâm chi phí) l p báo cáo phân tích tình hình ượ ậ ướ ậ ộ
th c hi n chi phí đ đánh giá thành qu c a trung tâm. ả ủ ự ể ệ
M u báo cáo phân tích tình hình th c hi n chi phí đ c thi t k nh sau: ự ệ ẫ ượ ế ế ư
Trang 151
Trang 152
3 “Bê tông c ng và c h ga mác 250#”
Qua b ng báo cáo, ta d dàng xác đ nh đ c nguyên nhân ễ ả ị ượ đ n giá ơ xây d ngự
c a 1mủ ổ ố ố tăng h n hay th p h n so v i d ấ ớ ự ơ ơ
toán linh ho t. ạ
Khi đi sâu vào phân tích chênh l ch v “l ng” và “giá”, ng ề ượ ệ ườ ấ i qu n lý c p ả
cao h n s xác đ nh rõ nguyên nhân đ đánh giá chính xác tình hình th c hi n và ơ ẽ ự ệ ể ị
trách nhi m qu n lý c p d i. Ch u trách nhi m chính đây chính là Đ i tr ệ ấ ả ướ ệ ị ở ộ ưở ng
đ i thi công tr c ti p thi công h ng m c công trình và ch u trách nhi m liên đ i là ộ ự ế ụ ệ ạ ớ ị
T tr ng t thi công h ng m c công trình . ổ ưở ổ ụ ạ
T ng h p các báo cáo phân tích tình hình th c hi n chi phí có th ki m soát ể ể ự ệ ợ ổ
c a các h ng m c công trình, đ i thi công l p báo cáo t ng h p phân tích tình hình ủ ụ ậ ạ ộ ổ ợ
th c hi n chi phí có th ki m soát cho toàn công trình. Ta có báo cáo nh sau: ể ể ự ư ệ
(Trang 149)
Qua b ng báo cáo, ng ả ườ ạ i qu n lý d dàng nh n th y vi c thi công các h ng ấ ễ ệ ả ậ
m c công trình có đ ụ ượ ủ c ki m soát theo đúng d toán hay không, trách nhi m c a ự ệ ể
ề ộ các cá nhân có liên quan,… Trong đó, trách nhi m cu i cùng v n thu c v đ i ệ ẫ ố ộ
tr ưở ắ ng đ i thi công vì đã không ki m tra, giám sát, đi u ch nh và ch đ o kh c ỉ ạ ề ể ộ ỉ
ph c k p th i các phát sinh gây chênh l ch chi phí có th ki m soát đ ể ể ụ ị ệ ờ ượ ự c gi a th c ữ
v i d toán. t ế ớ ự
Nh v y, qua phân tích các bi n đ ng trong t ng h ng m c công trình, ộ ư ậ ụ ừ ế ạ
ng i qu n lý trung tâm chi phí cũng nh các c p cao h n d dàng đánh giá trách ườ ư ễ ấ ả ơ
ự nhi m qu n lý c a các b ph n, cá nhân có liên quan trong quá trình thi công, th c ủ ệ ậ ả ộ
c giao. hi n nhi m v đ ệ ụ ượ ệ
Trang 153
Trang 154
3.3.3.2. Báo cáo phân tích c a trung tâm doanh thu ủ
Căn c vào các công trình, h ng m c công trình đã hoàn thành, bàn giao ụ ứ ạ
trong kỳ và đ c ch đ u t nghi m thu, thanh toán, các công ty xây l p ti n hành ượ ủ ầ ư ế ệ ắ
cách là trung tâm doanh thu đ l p các báo cáo phân tích tình hình th c hi n v i t ậ ớ ư ự ệ ể
đánh giá ho t đ ng c a mình và g i báo cáo v công ty. Báo cáo phân tích tình hình ạ ộ ủ ề ở
th c hi n c a trung tâm doanh thu đ c thi ệ ủ ự ượ ế ế ụ t k cho t ng công trình, h ng m c ừ ạ
công trình. Báo cáo th hi n s chênh l ch gi a doanh thu có th ki m soát th c t ệ ể ệ ự ể ể ự ế ữ
v i doanh thu có th ki m soát theo d toán c a trung tâm. Báo cáo phân tích tình ớ ể ể ủ ự
c thi t k nh sau: hình th c hi n doanh thu đ ệ ự ượ ế ế ư
B ng 3-19: Báo cáo phân tích c a trung tâm doanh thu ủ ả
T NG CÔNG TY…
BÁO CÁO PHÂN TÍCH C A TRUNG TÂM DOANH THU
Ổ
Ủ
CÔNG TY…
NĂM…
ĐVT…
Tên công
Doanh thu
Th t
lo i công
Ghi
ứ ự ạ
trình, h ngạ
Đ n v thi công
ơ ị
trình
m c công
chú
Dự
Th cự
ụ
CL
toán
trình
tế
ẽ
ế ạ
năm tr
ở
ừ
I. Công trình s hoàn thành bàn giao trong năm k ho ch. Trong đó: c 1. Công trình kh i công t ướ Công trình A Đ i thi công s 1 ộ Công trình B Đ i thi công s 2 ộ Đ i thi công s 3 H ng m c C ộ
ố ố ố
ụ
ạ
2. Công trình kh i công trong năm ở
ố ố
ộ ộ
ụ
ạ
năm tr
Công trình D Đ i thi công s 4 H ng m c F Đ i thi công s 5 II. Công trình chuy n ti p sang năm sau. Trong đó: ế ể 1. Công trình kh i công t ừ
ở
c ướ Công trình G Đ i thi công s 6 ộ Đ i thi công s 7 H ng m c H ộ
ố ố
ụ
ạ
ợ ồ
2. Công trình kh i công trong năm ở c a.Đã ký h p đ ng trong năm tr ướ Đ i thi công s 8 Công trình I Đ i thi công s 9 H ng m c J
ộ ộ
ố ố
ụ
ạ
b.Ký h p đ ng trong năm
ợ ồ
ố ố
xxx
xxx
xxx
Công trình K Đ i thi công s 10 ộ H ng m c L Đ i thi công s 11 ộ ạ T NG C NG Ổ
ụ Ộ
Trang 155
Qua b ng báo cáo, ng i qu n lý có th đánh giá s b đ n v có đ t đ ả ườ ơ ộ ơ ạ ượ c ể ả ị
k ho ch doanh thu đã đ ra hay không. Trách nhi m ế ệ ở ề ạ đây thu c v Tr ộ ề ưở ng
phòng kinh doanh k ho ch. Công ty c n ph i xem xét l i ti n đ bàn giao các ế ầ ả ạ ạ ế ộ
công trình xây d ng, hoàn thi n công tác l p k ho ch, … đ đ t và v ể ạ ự ế ệ ậ ạ ượ ế t k
ho ch doanh thu đ t ra. Đây là nh ng n i dung hoàn toàn có th ki m soát trong ộ ể ể ữ ạ ặ
ph m vi qu n lý c a đ n v . ị ủ ơ ạ ả
3.3.3.3. Báo cáo phân tích c a trung tâm l i nhu n ủ ợ ậ
ớ T các báo cáo c a các trung tâm chi phí trong công ty g i v , k t h p v i ử ề ế ợ ừ ủ
báo cáo c a các trung tâm doanh thu, các công ty xây l p ti n hành l p các báo cáo ủ ế ắ ậ
cách là trung tâm l i nhu n đ đánh giá ho t đ ng c a mình và th c hi n v i t ệ ớ ư ự ợ ạ ộ ủ ể ậ
i nhu n (các công g i báo cáo v T ng công ty. Báo cáo th c hi n c a trung tâm l ở ệ ủ ề ổ ự ợ ậ
ty xây l p) đ c thi t k cho t ng công trình, h ng m c công trình. Báo cáo th ắ ượ ế ế ừ ụ ạ ể
hi n s chênh l ch gi a l i nhu n (l ) th c t v i l ệ ự ữ ợ ệ ự ế ớ ợ ậ ỗ ủ i nhu n (l ) theo d toán c a ự ậ ỗ
trung tâm.
Báo cáo phân tích tình hình th c hi n l i nhu n đ c thi t k nh sau: ệ ợ ự ậ ượ ế ế ư
Trang 156
Trang 157
Qua b ng báo cáo, ng i qu n lý có th đánh giá s b công ty có đ t đ ả ườ ơ ộ ạ ượ c ể ả
i nhu n đ t ra hay không. Trách nhi m chính k ho ch doanh thu, l ế ạ ợ ệ ặ ậ ở ộ đây thu c
v giám đ c công ty. Công ty c n ph i ki n toàn b máy qu n lý, nâng cao năng ề ệ ả ả ầ ố ộ
l c d báo, hoàn thi n l ự ệ ạ ự i công tác l p k ho ch … đ đ t và v ạ ể ạ ế ậ ượ ế ạ t k ho ch
doanh thu, l i nhu n đ t ra. ợ ặ ậ
Ngoài ra, c n ph i nói thêm là vi c l p các d toán hi n nay trong các Công ệ ậ ự ệ ả ầ
ty nói chung là ch a t t, ch a sát v i th c t ư ố ự ế ư ớ ậ . Nguyên nhân chính là do công ty l p
t k c a b ph n t v n l p khi đ u th u công d toán ch d a vào đ nh m c thi ự ỉ ự ứ ị ế ế ủ ộ ậ ư ấ ậ ầ ấ
trình ch không có kh o sát th c đ a, tình hình th tr ng … đ xây d ng d toán ự ị ị ườ ứ ả ự ự ể
phù h p. Vì v y, c n thi t ph i t ch c l i công tác l p d toán cho phù h p đ ậ ầ ợ ế ả ổ ứ ạ ự ậ ợ ể
có đ c nh ng đánh giá chính xác ho t đ ng c a các b ph n và có nh ng thông ượ ạ ộ ữ ủ ữ ậ ộ
tin chính xác, k p th i ph c v yêu c u qu n lý. ụ ụ ầ ả ờ ị
Nh đã trình bày ph n đ u ch ư ở ầ ầ ươ ệ ng, bên c nh vi c th hi n trách nhi m ể ệ ệ ạ
i nhu n xét trên ph c a m t trung tâm l ủ ộ ợ ậ ươ ng di n thành viên c a T ng công ty thì ủ ệ ổ
các công ty xây l p còn đ xét trên ph ắ ượ c xem nh là m t trung tâm đ u t ộ ầ ư ư ươ ng
di n đ c l p, t ch trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Cho nên, bên c nh báo ộ ậ ệ ự ủ ạ ộ ả ạ ấ
i nhu n, các công ty còn t l p thêm cho mình báo cáo th c hi n c a trung tâm l ệ ủ ự ợ ậ ự ậ
cáo hi u qu đ u t (nh trình bày ph n sau ti p theo). ả ầ ư ệ ư ở ầ ế
3.3.3.4 Xây d ng báo cáo phân tích c a trung tâm đ u t ầ ư ự ủ
(báo cáo hi u qu đ u t ) đ Báo cáo phân tích c a trung tâm đ u t ủ ầ ư ả ầ ư ượ ậ c l p ệ
i T ng công ty (và t i các công ty c ph n xây l p nh đã nêu) đ theo dõi, phân t ạ ổ ạ ư ể ầ ắ ổ
tích, đánh giá hi u qu , ch t l ng đ u t . Đây là báo cáo t ng quát nh t trong các ấ ượ ệ ả ầ ư ấ ổ
lo i báo cáo c a các trung tâm trách nhi m. Báo cáo này giúp cho H i đ ng thành ệ ộ ồ ủ ạ
viên và Ban giám đ c có cái nhìn t ng th v tình hình đ u t c a T ng công ty ể ề ầ ư ủ ố ổ ổ
(hay công ty); xem xét và đánh giá đ c hi u qu c a vi c đ u t vào t ng công ty ượ ệ ầ ư ả ủ ệ ừ
thành viên (hay vi c đ u t c a công ty). Báo cáo còn giúp cho H i đ ng thành ầ ư ủ ộ ồ ệ
viên và Ban giám đ c có nh ng thông tin c n thi ữ ầ ố ế ẫ t cho vi c ra các quy t đ nh. M u ế ị ệ
báo cáo đ ượ c minh h a nh sau: ọ ư
Trang 158
B ng 3-21: Báo cáo phân tích c a trung tâm đ u t ầ ư ủ ả
B XÂY D NG Ộ Ự
T NG CÔNG TY … BÁO CÁO HI U QU Đ U T Ổ Ả Ầ Ư Ệ
-Năm …- ĐVT…
Th cự ĐVT D toán TT CH TIÊU Ỉ ự Chênh l chệ tế
c thu ế
ế
(ROI)
ạ
Doanh thu thu nầ L i nhu n tr ướ ậ ợ Thuế L i nhu n sau thu ậ ợ V n đ u t ố ầ ư T l hoàn v n đ u t ỷ ệ ố ầ ư T su t chi phí v n ố ỷ ấ Thu nh p còn l i (RI) ậ EVA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ROCE
Qua b ng báo cáo, ta th y r ng, so v i k ho ch, các ch tiêu ROI, RI, EVA, ớ ế ấ ằ ạ ả ỉ
ROCE có c i thi n đ c hay không. Nh v y, có th k t lu n vi c th c hi n k ệ ả ượ ư ậ ể ế ự ệ ệ ậ ế
t hay không t ho ch c a T ng công ty là t ổ ủ ạ ố ố ả ử ụ t. Đi u này cho th y hi u qu s d ng ấ ề ệ
tài s n c a T ng công ty hi n nay nh th nào. T ng công ty c n ph i xem xét l ư ế ả ủ ệ ầ ả ổ ổ ạ i
vi c đ u t cũng nh hi u qu đ u t vào t ng công ty thành viên c a mình. ệ ầ ư ả ầ ư ư ệ ừ ủ
Đ đánh giá hi u qu đ u t , T ng công ty c n l p b ng đánh giá hi u qu ả ầ ư ổ ầ ậ ể ệ ệ ả ả
c a T ng công ty vào t ng công ty thành viên. M u b ng đánh giá đ đ u t ầ ư ủ ừ ẫ ả ổ ượ c
minh h a nh sau: ư ọ
B ng 3-22: B ng đánh giá hi u qu đ u t ả ầ ư ệ ả ả
B Xây D ng B NG ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T ự ộ Ả Ầ Ư Ả Ệ
T ng c.ty XD … ĐVT: … ổ
Trang 159
A
B
TT Ch tiêu
ỉ
… T ngổ
Th cự
Th cự
D toán
CL
D toán
CL
ự
ự
tế
tế
L i nhu n chia c ậ ợ ổ 1
ph nầ T l v n góp c ỷ ệ ố ổ
c h ng
2 3 4
ph n (%) ầ C t c đ ổ ứ ượ ưở V n đ u t ố ầ ư ầ hoàn v n đ u T l ố ỷ ệ
(ROI) (%) 5 t ư
Đi sâu vào đánh giá tình hình đ u t i t ng công ty thành viên ta s th y rõ t ầ ư ạ ừ ẽ ấ
hi u qu đ u t t i các công ty nh th nào. Qua b ng đánh giá hi u qu đ u t ả ầ ư ạ ệ ả ầ ư ư ế ệ ả
ta th y vi c đ u t vào công ty A t vào công ty ầ ư ệ ấ ố ơ t h n hay x u h n so v i đ u t ơ ớ ầ ư ấ
B, công ty C…. Trong th i gian t i các d án ờ ớ i, T ng công ty c n ph i xem xét l ầ ả ổ ạ ự
, t p trung vào các công ty ho t đ ng có hi u qu , mang l đ u t ầ ư ậ ạ ộ ệ ả i l ạ ợ i nhu n cao ậ
và h n ch vi c đ u t đ gia tăng hi u qu đ u t ệ ể ả ầ ư ế ệ ầ ư ạ ạ ộ vào các công ty ho t đ ng
không hi u qu . ả ệ
3.4. V N D NG MÔ HÌNH KNOWLEDGE MANAGEMENT STAR (KM Ụ Ậ
STAR) TRONG VI C ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHI M QU N LÝ CÁC TRUNG Ả Ệ Ệ
TÂM TRÁCH NHI MỆ
Xu th h i nh p, phát tri n b n v ng đòi h i doanh nghi p ph i t ế ộ ả ổ ữ ề ể ệ ậ ỏ ứ ch c
các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v g n li n v i vi c b o v môi ạ ộ ị ắ ủ ệ ệ ề ả ả ấ ớ ơ
tr ng, trách nhi m v i c ng đ ng, v i xã h i; góp ph n c i thi n và nâng cao ườ ớ ộ ệ ệ ả ầ ồ ộ ớ
ch t l ấ ượ ệ ng cu c s ng. Vì v y, thành qu qu n lý c a các trung tâm trách nhi m ả ộ ố ủ ả ậ
trong đ n v c n ph i đ c đánh giá thêm trên ph ng và ả ượ ị ầ ơ ươ ng di n b o v môi tr ả ệ ệ ườ
ph ng di n xã h i. ươ ệ ộ
T nh ng v n đ nêu trên đ ng th i qua nghiên c u tài li u, tác gi ừ ữ ứ ề ệ ấ ờ ồ ả ề đ
xu t s d ng mô hình KM Star (Knowledge Management Star) cho vi c đánh giá ấ ử ụ ệ
KM Star cho phép toàn di n thành qu qu n lý c a các trung tâm trách nhi m. ủ ệ ệ ả ả
Trang 160
doanh nghi p th hi n rõ nh ng m c tiêu và chi n l c c a t ể ệ ế ượ ủ ổ ữ ụ ệ ch c b ng cách ằ ứ
c c a doanh đ a ra m t khuôn kh m i. Khuôn kh này cho th y toàn b chi n l ư ổ ớ ế ượ ủ ấ ộ ổ ộ
nghi p thông qua các m c tiêu và các th c ch n. ụ ệ cướ đo đã đ ượ ề ả ọ Tuy v y, v b n ậ
ch t, mô hình KM star đ ấ ượ ử ụ ậ c s d ng đ đánh giá thành qu ho t đ ng. Vì v y, ạ ộ ể ả
ủ c n ph i có s đi u ch nh đ phù h p v i vi c đánh giá trách nhi m qu n lý c a ớ ầ ự ề ể ệ ệ ả ả ợ ỉ
các trung tâm trách nhi m.ệ
c ti n hành qua các b c sau: Quy trình v n d ng KM Star đ ậ ụ ượ ế ướ
B c 1: Xây d ng chi n l c ế ượ ướ ự
B c 2: Xác đ nh các m c tiêu chi n l c c th ế ượ ụ ể ướ ụ ị
B c 3: Xây d ng b n đ chi n l c ế ượ ướ ự ả ồ
B c 4: Xác đ nh m c tiêu và th c đo các TTTN ng v i các khía c nh c a KM Star ướ ụ ị ướ ứ ủ ạ ớ
B c 5: Đánh giá k t qu th c hi n ệ ả ự ướ ế
Nh v y, đ v n d ng mô hình KM Star, b c đ u tiên là các t ng công ty ể ậ ụ ư ậ ướ ầ ổ
ph i xây d ng cho mình chi n l ế ượ ụ ể ế c c th . Theo Kaplan và các c ng s , chi n ự ự ả ộ
c là m t t p h p các gi đ nh v m i quan h nhân qu . l ượ ộ ậ ợ ả ị ề ố ả Chi n l ế ượ ệ ộ c là m t
xâu chu i, m t lo t nh ng ho t đ ng đ c thi t k nh m đ t o ra l ạ ộ ữ ạ ộ ỗ ượ ế ế ể ạ ằ ợ ế ạ i th c nh
tranh lâu dài so v i các đ i th . c rõ ràng đòi h i ph i có 2 v n đ ủ M t chi n l ế ượ ớ ố ộ ả ấ ỏ ề
i bi t ph i làm gì và chu i các ch tiêu c b n: M c tiêu ph i rõ ràng đ m i ng ả ơ ả ể ọ ụ ườ ế ả ỗ ỉ
c các m c tiêu đó. Chi n l c c a các t ng công ty ph i x đ t ra đ đ t đ ặ ể ạ ượ ế ượ ủ ả u tấ ụ ổ
phát t nh ng đ nh h c, c a c p lãnh đ o và t phía ừ ữ ị ướ ng, quan đi m c a Nhà n ể ủ ướ ủ ấ ạ ừ
nh ng thông tin c a khách hàng, c đông… Chi n l c đó ph i đ c c th hóa ế ượ ủ ữ ổ ả ượ ụ ể
Trang 161
thành các m c tiêu k ho ch trong nhi u năm, hàng năm … cũng nh vi c phân b ư ệ ụ ế ề ạ ổ
các ngu n l c c a đ n v đ th c hi n đ ồ ự ủ ơ ị ể ự ệ ượ m c tiêu c ụ . k ho ch đó ạ ế
ủ B c th 2 trong quy trình v n d ng KM Star là xác đ nh ph m vi c a ướ ụ ứ ậ ạ ị
chi n l c (Strategic Areas). Nói cách khác, đây chính là vi c xác đ nh các m c tiêu ế ượ ụ ệ ị
chi n l c c th . Theo Matt H. Evans (2001), m t chi n l c t ng quát không ế ượ ụ ể ế ượ ổ ộ
nên bao hàm quá 5 m c tiêu chi n l c c th . M i m c tiêu chi n l c c th ế ượ ụ ể ế ượ ụ ể ụ ụ ỗ
c th hi n trên 5 khía c nh trong KM Star. đ u đ ề ượ ể ệ ạ
Ví d t ng công ty xây d ng chi n l c tăng tr ng b n v ng thì đi u này ụ ổ ế ượ ự ưở ề ữ ề
th hi n ể ệ ở các khía c nh nh : ư ạ
ả
ả ng; tăng trách nhi m xã h i ộ ệ
ườ ủ
Tài chính B n v ng ề ữ Khách hàng Quy trình Nh n th c ứ ậ Tăng doanh thu, gi m chi phí Gi m tác đ ng môi tr ộ Gia tăng s hài lòng c a khách hàng ự C i ti n, đ i m i các quy trình; qu n lý khách hàng ả ổ K năng, thái đ c a ng ụ ườ ả ế ỹ ớ ộ ủ ộ i lao đ ng; vi c ng d ng công ệ ứ
ngh ; t o d ng văn hóa doanh nghi p ệ ệ ạ ự
ự B c ti p theo (B c 3) trong vi c v n d ng mô hình KM Star là xây d ng ệ ậ ụ ướ ướ ế
c. M u b n đ chi n l c t ng quát v n d ng KM Star cho các b n đ chi n l ồ ả ế ượ ế ượ ổ ậ ụ ẫ ả ồ
c thi t k nh t ng công ty xây d ng đ ổ ự ượ ế ế ư ở Hình 1-4.
Chi n l ế ượ ổ c t ng quát c a T ng công ty có th đ ổ ể ượ ủ ụ c xây d ng nhi u m c ự ề
tiêu chi n l c c th . M i chi n l c c th ph i đ ế ượ ụ ể ế ượ ụ ể ả ượ ỗ c g n v i v i các khía ớ ớ ắ
c nh c a KM Star đ ph c v cho vi c t ể ạ ụ ụ ệ ổ ứ ch c ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ả ạ ộ ủ ấ
công tác qu n lý, đánh giá thành qu qu n lý c a các đ n v , b ph n. Ví d , các ả ị ộ ủ ụ ả ậ ả ơ
c tăng tr T ng công ty xây d ng đ a ra chi n l ự ế ượ ư ổ ưở ng b n v ng t ng công ty thì ổ ữ ề
chi n l c đó đ c th hi n g n k t v i các khía c nh c a KM Star qua b n đ ế ượ ượ ế ớ ể ệ ủ ạ ả ắ ồ
chi n l ế ượ c nh sau: ư
Trang 162
Trang 163
G n k t các chi n l i v i nhau, ta có đ c c th l ế ượ ụ ể ạ ớ ế ắ ượ ả c b n đ chi n l ồ ế ượ c
t ng th c a T ng công ty theo mô hình KM Star. ổ ể ủ ổ
B c ti p theo (B c 4) là x ác đ nh c th c đo c a các ướ ướ ế ụ ể m c tiêu, th ụ ị ướ ủ
Trung tâm trách nhi mệ g n v i các khía c nh c a ắ ủ KM Star nh m đánh giá đ ằ ạ ớ ượ c
thành quả, trách nhi m qu n lý ệ ả c aủ toàn đ n v . B c này c n xác đ nh rõ trách ị ướ ầ ơ ị
nhi m v vi c thu th p d li u, báo cáo, phân tích. Các trách nhi m này càng rõ ề ệ ữ ệ ệ ệ ậ
ràng thì càng ph n nh m c đ thành công c a vi c đánh giá. ứ ộ ả ả ủ ệ
Ví d , m c tiêu và các th ụ ụ ướ ế c đo c a các Trung tâm trách nhi m trong chi n ủ ệ
c tăng tr ng b n v ng t ng công ty theo KM Star đ c phân đ nh nh sau: l ượ ưở ề ữ ổ ượ ư ị
* Khía c nh tài chính: ạ
Trung tâm M c tiêu Th c đo ụ ướ
trách nhi mệ
TT Chi phí T i thi u hóa chi phí có So sánh chi phí có th ki m soát ể ố ể ể
c th c t v i d toán ự ế ớ ự
TT Doanh thu th ki m soát T i đa hóa doanh thu có đ ượ So sánh doanh thu có th ki m soát ể ể ố ể ể
c th c t v i d toán
TT L i nhu n đ ượ So sánh l i nhu n có th ki m soát ậ ợ th ki m soát T ng h p đ y đ và chính ầ ợ ể ể ổ ủ ự ế ớ ự ợ ể ể ậ
xác doanh thu, chi phí, xác đ c th c t v i d toán ượ ự ế ớ ự
TT Đ u tầ ư đ nh k t qu kinh doanh ế ị ả có hi u qu V n đ u t ả ệ ầ ư ố So sánh ROI, RI, EVA, ROCE th cự
v i d toán t ế ớ ự
* Khía c nh b n v ng: ề ữ ạ
Trung tâm M c tiêu Th c đo ụ ướ
trách nhi mệ
TT Chi phí - Gi m tác đ ng môi ả ộ - Trách nhi m qu n lý tác đ ng v ả ệ ộ ề
tr ng trong ph m vi có môi tr ng th c t so v i v i k ườ ạ ườ ự ế ớ ớ ế
th ki m soát ể ể ho ch:ạ
+ Tác đ ng (c ng đ tác đ ng); ộ - Tăng trách nhi m xã h i ệ ộ ườ ộ ộ
+ S t ng tác (ph m vi tác đ ng và ể ể trong ph m vi có th ki m ạ ự ươ ạ ộ
th i gian ph c h i); ụ ồ ờ
Trang 164
TT Doanh thu soát + S c môi tr ự ố ườ ấ ả ng (t n su t x y ầ
ra);
+ Qu n lý (lu t pháp, chi phí môi ả ậ
tr ườ ộ ng và s quan ng i c a c ng ạ ủ ự
đ ng). ồ
TT L i nhu n ậ ợ - Trách nhi m v xã h i th c t so ự ế ệ ề ộ
v i k ho ch: ớ ế ạ
+ S d ng ; ử ụ Lao đ ng tr em ẻ ộ
+ S d ng ng b c ử ụ Lao đ ng c ộ ưỡ ứ ;
i n i làm + S c kho và an toàn t ẻ ứ ạ ơ
vi cệ ; TT Đ u tầ ư
ề + T do hi p h i và quy n ự ệ ộ
th ng l ươ ượ ng t p th ậ ể;
+ Phân bi ệ ố ử; t đ i x
ộ ; + K lu t lao đ ng ỷ ậ
+ Gi ờ ệ ; làm vi c
+ Thù lao;
+ H th ng qu n lý. ệ ố ả
Theo Ngh đ nh s 29/2011/NĐ-CP ngày 18 ố ị ị /4/2011 c a Chính ph ủ ủ, các
doanh nghi p ph i l p b n báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng khi ti n hành xây ả ậ ệ ả ộ ườ ế
c quy đ nh Ph l c II c a Thông t d ng các d án (N i dung chi ti ự ự ộ t đ ế ượ ị ở ụ ụ ủ ư
26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 c a B T ạ ộ N&MT). Đây chính là b n ả k ho ch ủ ế
ng c a d án xây d ng. Đ có c s đánh giá đ c trách v tác đ ng môi tr ộ ề ườ ơ ở ủ ự ự ể ượ
nhi m qu n lý v tác đ ng đ n môi tr ng c a các trung tâm trách nhi m, các ệ ề ế ả ộ ườ ủ ệ
doanh nghi p c n ph i th c hi n đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quá trình xây ệ ầ ự ệ ả ộ ườ
. d ng các công trình ự
ng pháp đ đánh giá tác đ ng môi tr Có nhi u ph ề ươ ể ộ ườ ớ ặ ng. Tuy v y, v i đ c ậ
thù doanh nghi p xây d ng, chúng ta có th s d ng H th ng đ nh l ng tác ể ử ụ ệ ố ự ệ ị ượ
đ ng (Impact Quantitative System – IQS) qua các b ộ ướ c th c hi n nh sau: ệ ự ư
Trang 165
B c 1: ướ
Phân tích, đánh giá và cho đi m t ng ng các tác đ ng ể ươ ứ ộ
B ng 3-23. H th ng phân lo i IQS ệ ố ạ ả
H th ng x p lo i ạ ệ ố ế
Thông số
Đ nh nghĩa M c đứ ộ ị
Điể m
ộ ạ
Ho t đ ng c a d án không t o ra ự ủ các tác đ ng tiêu c c rõ r t. ự ạ ộ ộ ệ 0
Tác đ ng không hay đáng k ể không tác đ ngộ (non – impacts )
ộ
ng t ẹ ưở ộ nhiên ho c m t ng nh ặ 1 ẹ Tác đ ng nh ộ (small impacts or minor impacts ) Tác đ ng có th nh h ể ả đ n môi tr ự ườ ế b ph n nh dân s . ố ỏ ậ ộ
ộ
C ngườ đ tácộ đ ngộ Tác đ ngộ (M) 2 Tác đ ng trung bình (medium or intermediate impacts) ệ ng rõ r t ng. Tác ườ ưở ng nhiên ạ ớ ế
Tác đ ng có th nh h ưở ể ả ộ c a môi tr m t s nhân t ố ủ ộ ố đ ng lo i này có th nh h ể ả ộ không l n đ n môi tr ng t ự ườ ho c KT-XH c a m t khu v c. ự ộ ủ ặ
ộ
3 ườ ẽ ề
ớ Tác đ ng l n ộ ho c nghiêm ặ tr ng ( significant ọ impacts or major impact) ế ớ
ổ Tác đ ng có th làm thay đ i ể c a môi nghiêm tr ng các nhân t ố ủ ọ ng ho c t o ra bi n đ i m nh tr ạ ổ ế ặ ạ ạ ng. Tác đ ng lo i m v môi tr ộ ườ ng l n đ n môi này có th nh h ưở ể ả nhiên ho c KT-XH c a tr ủ ng t ặ ự m t khu v c. ự ườ ộ
Ph m vi h p quanh ngu n tác đ ng 0 Không đáng kể ẹ ạ ồ ộ
C c bụ ộ
ạ 1 Ph m vi tác đ ng xung quanh ạ ộ ngu n gây tác đ ng (trong ph m vi ộ ồ xã, ph ng) ườ
2 Khu v cự ạ ộ Ph mạ vi tác đ ngộ Ph m vi tác đ ng xung quanh ngu n ồ gây tác đ ng (trong ph m vi liên xã) ạ ộ
(S) Liên vùng 3 ạ ệ ộ
Ph m vi tác đ ng trên 2 huy n xung quanh ngu n gây tác đ ng ồ ộ Sự ngươ t Ph m vi tác đ ng nh h 4 Qu c tố ế ả ạ ộ ưở ế ng đ n
Trang 166
tác lãnh th n c láng gi ng ổ ướ ề
<1 năm 1 ụ ạ
i 1 năm. Th i gian ph c h i tr ng thái ban ồ ờ đ u d ầ ướ
1-2 năm 2 ạ
Th i gian ph c h i tr ng thái ban ồ ờ ụ 1 đ n 2 năm. đ u t ầ ừ ế
Th iờ gian ph cụ h iồ 2-5 năm 3 ạ
Th i gian ph c h i tr ng thái ban ồ ụ ờ đ u t 2 đ n 5 năm. ầ ừ ế (R)
> 5 năm 4 ụ ạ
trên 5 năm. Th i gian ph c h i tr ng thái ban ồ ờ đ u t ầ ừ
0 ấ ự ố ặ ng r t hi m khi ho c ế
S c môi tr không bao gi ấ x y ra R t hi m ho c ặ ế không x y raả ườ ờ ả Sự
Hi m khi x y ra 1 ế ả ả ng có kh năng x y ả cố S c môi tr ự ố ra nh ng đ ư ườ c d báo là hi m ượ ự ế T nầ su tấ Nguy c x y ra Nguy c x y ra s c môi tr ng 2 ơ ả ơ ả ự ố ườ (F) 3 ơ ả ơ ả ự ố ườ ng môi nườ tr g Nguy c x y ra s c môi tr cao Nguy c x y ra r t cao ấ
0 ị
Không có quy đ nhị Pháp lu t không có quy đ nh đ i v i ố ớ ậ tác đ ngộ
1 ị ổ ị
Quy đ nh có tính t ng quát ổ ố ớ Pháp lu t quy đ nh t ng quát đ i v i ậ tác đ ngộ Lu tậ pháp 2 Quy đ nh c th ị ụ ể ị (L) ụ ể ố ớ Pháp lu t quy đ nh c th đ i v i ậ tác đ ngộ
Chi phí th pấ ấ ả
1 Chi phí th p cho qu n lý và th c ự ừ hi n các bi n pháp phòng ng a, ệ gi m thi u tác đ ng tiêu c c ự ệ ả ể ộ
ả Chi phí ệ 2 Qu nả lý Chi phí trung bình Chi phí trung bình cho qu n lý và th c hi n các bi n pháp phòng ệ ng a, gi m thi u tác đ ng tiêu c c ự ả ự ừ ể ộ (E)
Chi phí cao ự
ừ ệ 3 ệ Chi phí cao cho qu n lý và th c hi n ả các bi n pháp phòng ng a, gi m ả thi u tác đ ng tiêu c c ự ộ ể
Ít quan ng iạ ồ
ạ ủ ề ng c a d ủ 1 M iố ố S quan ng i c a c ng đ ng đ i ộ ự v i các v n đ môi tr ự ườ ấ ớ án là ít ho c không có ặ
Trang 167
quan ộ ồ
M c đ ng i trung bình ứ ạ 2 ạ ủ ề ự ươ
ở ng). S quan ng i c a c ng đ ng đ i ố ộ ự ự v i các v n đ môi tr ng c a d ườ ấ ớ ủ án là ng đ i h p (xã, khu v c t ố ẹ ph ườ
quan ng iạ c aủ c ngộ đ ng ồ quan ộ ồ
M c đ ứ ng i cao ạ ng c a d ủ (P) 3 ạ ủ ề ạ
ố S quan ng i c a c ng đ ng đ i ộ ự ự v i các v n đ môi tr ườ ấ ớ án là trên ph m vi r ng (liên xã, ộ ph ng). ườ
B ướ : c 2 Xác đ nh m c đ tác đ ng t ng th . ể ứ ộ ộ ổ ị
Các giá tr c a m i thông s (M, S, R, F, L, E, P) s đ ố ị ủ ẽ ượ ỗ ứ c chia làm 5 m c
c th hi n g m: r t th p, th p, trung bình, cao và r t cao và đ ồ ấ ấ ấ ấ ượ ể ệ ở B ng 3-24 ả
M c đ tác đ ng t ng th s đ c tính toán d a trên công th c sau: ể ẽ ượ ứ ộ ổ ộ ự ứ
M c đ tác đ ng t ng th = TS = (M+S+R) x F x (L+E+P) ứ ộ ộ ổ ể
B ng 3-24. X p h ng tác đ ng theo thang đi m ế ạ ể ả ộ
M S R F L E P TS X p h ng ế ạ
R t th p 0 1 0 0 1 1 0 0 ấ ấ
1 1 1 1 1 1 9 1 Th pấ
Trung bình 2 2 2 2 2 2 72 2
Cao 3 3 2 2 3 3 144 3
R t cao 4 4 3 2 3 3 264 3 ấ
B c 3: Đánh giá m c đ tác đ ng môi tr ng: ướ ứ ộ ộ ườ
M c đ tác đ ng Đi mể ứ ộ ộ
0 – 9 Không tác đ ng ho c tác đ ng không đáng k ặ ộ ộ ể
9 – 72 Tác đ ng nh ộ ỏ
72 – 144 Tác đ ng trung bình ộ
144 – 264 Tác đ ng l n (ho c nghiêm tr ng) ớ ặ ộ ọ
Trang 168
Và nh v y, khi so sánh tác đ ng môi tr ng th c t v i b n báo cáo đánh ư ậ ộ ườ ự ế ớ ả
ng đ c phê duy t khi l p d án, các nhà qu n lý s đánh giá giá tác đ ng môi tr ộ ườ ượ ậ ự ệ ẽ ả
đ c tác đ ng môi tr ng c a các trung tâm trách nhi m. ượ ộ ườ ủ ệ
Tuy v y, v n đ quan tr ng c n ph i quan tâm đó là trách nhi m qu n lý ả ề ệ ầ ả ậ ấ ọ
ng nh th c a các trung tâm trách nhi m v v n đ ki m soát tác đ ng môi tr ề ấ ủ ề ể ệ ộ ườ ư ế
ậ nào. N i dung quan tr ng c n ph i làm rõ là trách nhi m c a các cá nhân, b ph n ủ ệ ả ầ ọ ộ ộ
nào trong trung tâm trách nhi m đ x y ra v n đ tác đ ng đó. Vì v y, các trung ể ả ệ ề ấ ậ ộ
ệ tâm trách nhi m c n ph i đánh giá trách nhi m qu n lý c a trung tâm trách nhi m ủ ệ ệ ả ầ ả
qua các thông s tác đ ng ng theo các m c đ tác đ ng ộ đ n môi tr ế ố ườ ứ ộ ộ mà nhà qu nả
lý trung tâm trách nhi m đó ệ . có th ki m soát ể ể
B ng 3-25: Th c đo đánh giá các thông s tác đ ng môi tr ng ả ướ ố ộ ườ
Th ướ
Trách nhi m qu n lý trong vi c gi m thi u N i dung đánh giá ộ C ng đ tác đ ng ộ ườ ộ c đo ệ ể m c đ tác ứ ệ ả ả ộ
nh h đ ngộ so v i k ho ch (theo các c p đ t ộ ừ ả ế ạ ấ ớ ưở ng
nghiêm tr ng, nh h ọ ả ưở ng rõ r t, nh h ệ ả ưở ng nh đ n không ẹ ế
ưở
Ph m vi tác đ ng ạ ộ t o ra nh h ả ạ Trách nhi m qu n lý trong vi c gi m thi u ệ ng). ả ệ ả ể ph m vi tác ạ
đ ngộ so v i k ho ch (theo các c p đ t ớ ế ộ ừ ạ ấ ả ph m vi nh ạ
ng qu c t , liên vùng, khu v c, c c b đ n không đáng h ưở ố ế ụ ộ ế ự
k )ể Trách nhi m qu n lý trong vi c gi m thi u Th i gian ph c h i ụ ồ ờ ệ ệ ả ả ộ ể s năm tác đ ng ố
so v i k ho ch (theo các c p đ : trên 5 năm, t ớ ế ạ ấ ộ ừ 2 đ n 5 ế
ừ ướ ế
năm, t Trách nhi m qu n lý trong vi c gi m thi u T n su t x y ra s ấ ả ầ ự 1 đ n 2 năm và d ả i 1 năm) ả ệ ệ ể nguy c x y ra ơ ả
ng c môi tr ố ườ s cự ố so v i k ho ch (theo các c p đ : nguy c x y ra cao, ớ ế ơ ả ạ ấ ộ
có nguy c x y ra, hi n khi x y ra và r t hi m ho c không ả ơ ả ế ế ấ ặ
Lu t pháp quy đ nh x y ra) ả Trách nhi m trong vi c ậ ị ậ ệ tuân th , ch p hành quy đ nh lu t ủ ấ ị ệ
ng
Chi phí môi tr pháp v môi tr ề Trách nhi m qu n lý trong vi c gi m thi u ngườ ườ ả ệ ệ ả ể chi phí cho qu nả
lý và th c hi n các bi n pháp phòng ng a, gi m thi u tác ự ừ ệ ệ ể ả
đ ng tiêu c c ộ ự so v i k ho ch (theo các m c đ : cao, trung ứ ộ ớ ế ạ
Trang 169
ạ Nh ng quan ng i ữ bình, th p).ấ Trách nhi m qu n lý trong vi c gi m thi u ệ ệ ả ả ạ ể s quan ng i ự
c a c ng đ ng ủ ộ ồ c a c ng đ ng ủ ộ ồ so v i k ho ch (theo các m c đ : cao, trung ớ ế ạ ứ ộ
bình, th p)ấ
Đ i v i v n đ trách nhi m xã h i, các trung tâm trách nhi m d a vào tiêu ố ớ ấ ự ề ệ ệ ộ
chu n ẩ SA 8000 (Social Accountability 8000) đ l p k ho ch cũng nh l p báo ư ậ ể ậ ế ạ
cáo đánh giá trách nhi m xã h i. Các n i dung báo cáo và đánh giá thu c ph m vi ệ ạ ộ ộ ộ
có th ki m soát v trách nhi m xã h i c a các trung tâm trách nhi m. ể ể ộ ủ ề ệ ệ
B ng 3-26: Th ả ướ c đo đánh giá các thông s trách nhi m xã h i ộ ệ ố
c đo Th
N i dung đánh giá ộ ử ụ lao đ ngộ S d ng ướ ả Trách nhi m qu n lý trong vi c không s d ng ho c gi m ệ ử ụ ệ ả ặ
ể
tr emẻ ộ S d ng lao đ ng ử ụ thi u lao đ ng tr em ộ ả Trách nhi m qu n lý trong vi c không s d ng ho c gi m ệ ệ ử ụ ẻ ả ặ
ể ng b c ứ ộ
ng b c c ưỡ ứ S c kho và an toàn ẻ ứ thi u lao đ ng c ưỡ Trách nhi m qu n lý trong vi c ả ệ ả ệ s d ng các bi n pháp qu n ử ụ ệ
t ạ ơ i n i làm vi c ệ ộ lý an toàn n i làm vi c và quan tâm đ n s c kh e c a đ i ế ứ ỏ ủ ệ ơ
T do hi p h i và ệ ự ộ ngũ lao đ ng.ộ Trách nhi m qu n lý trong vi c ả ệ ệ ệ cho phép và t o đi u ki n ề ạ
th cho ng i lao đ ng đ quy n ề ươ ng ườ ộ c t ượ ự ề do hi p h i và có quy n ệ ộ
ng l ươ ng t p th ậ ể
l ượ Phân bi ng t p th ậ ể t đ i x ệ ố ử th ể Trách nhi m qu n lý trong vi c không ho c gi m thi u ượ ệ ệ ả ặ ả
ể ụ ế
K lu t lao đ ng ỷ ậ ộ phân bi Trách nhi m qu n lý trong vi c đ i x coi tr ng và tôn ệ t đ i x khi tuy n d ng, tr thù lao, thăng ti n … ệ ệ ố ử ả ả ố ử ọ
tr ng v i t t c nhân s ; không đ c tham gia ho c dung ớ ấ ả ự ọ ượ ặ
túng vi c s d ng tr ng ph t b ng nh c hình, áp b c tinh ạ ằ ệ ử ụ ừ ụ ứ
th n ho c th xác, nh c m b ng l ạ ằ ụ ể ầ ặ ờ ự i đ i v i nhân s ; ố ớ
ử ệ ạ ặ
Gi ờ làm vi c ệ s d ng các bi n pháp x lý thô b o ho c vô nhân tính. ử ụ Trách nhi m qu n lý trong vi c tuân th theo lu t pháp ậ ệ ủ ệ ả
hi n hành và các tiêu chu n ngành v th i gian làm ẩ ề ờ ệ
ệ
Thù lao vi c và ngày ngh . ỉ Trách nhi m qu n lý trong vi c tr thù lao t ệ ệ ả ả ươ ớ ng x ng v i ứ
ng t i thi u theo quy s c lao đ ng; ít nh t b ng m c l ứ ấ ằ ứ ươ ộ ố ể
Trang 170
ủ
H th ng qu n lý ệ ố ả đ nh c a pháp lu t. ị Trách nhi m qu n lý trong vi c ban hành và công khai hóa ệ ệ ậ ả
các ch tr ủ ươ ng, chính sách, c ch , quy trình … trong h ế ơ ệ
th ng qu n lý đ n v . ị ả ố ơ
ệ Nh v y, khi so sánh báo cáo trách nhi m xã h i k ho ch v i th c hi n ộ ế ư ậ ự ệ ạ ớ
qua các n i dung nêu trên theo tiêu chu n SA 8000, các nhà qu n lý có th đánh giá ể ẩ ả ộ
đ c trách nhi m xã h i mà các trung tâm trách nhi m có th ki m soát. ượ ể ể ệ ệ ộ
* Khía c nh khách hàng: ạ
Trung tâm M c tiêu Th c đo ụ ướ
trách nhi mệ
TT Chi phí Trách nhi m qu n lý ti n đ thi ả ệ ế ộ
công so v i k ho ch ớ ế ạ
Trách nhi m qu n lý ch t l ấ ượ ng ệ ả
công trình so v i thi ớ t k ế ế
ệ Trách nhi m qu n lý trong vi c ả ệ
gi ả ủ i quy t s c , s phàn nàn c a ế ự ố ự ủ Gia tăng s hài lòng c a ự
Khách hàng trong ph m vi ạ khách hàng… Trách nhi m trong ki m soát giá TT Doanh thu ể ệ
có th ki m soát ể ể c h p lý ả ợ
Trách nhi m qu n lý ch t l ấ ượ ng ệ ả
ả
gìn và phát huy TT L i nhu n d ch v (b o hành, b o trì, …) ụ ả ị Trách nhi m gi ệ ữ ậ ợ
ả ả ẩ ị
gìn và phát huy hình nh c a đ n v và s n ph m ủ ơ Trách nhi m gi ữ ệ TT Đ u tầ ư
hình nh c a đ n v ị ủ ơ ả
S hài lòng khách hàng đ ự ượ ệ c đ nh nghĩa nh là m t s đánh giá toàn di n ộ ự ư ị
v vi c s d ng m t s n ph m, d ch v ho c ho t đ ng sau bán hàng c a doanh ụ ề ệ ử ụ ạ ộ ộ ả ủ ặ ẩ ị
nghi p. Theo mô hình CSI (Customer Satisfaction Index), đây là m t h th ng các ệ ộ ệ ố
nh ng bi n s kh i t o nh m i quan h nhân qu ệ ả (cause and effect) xu t phát t ấ ố ừ ữ ế ố ở ạ ư
Trang 171
s mong đ i ự ợ (expectations) c a khách hàng, hình nh ủ ả ả (image) doanh nghi p và s n ệ
ph m, ch t l ng c m nh n ấ ượ ẩ ậ (perceived quality) và giá tr c m nh n ị ả ậ (perceived ả
value) v s n ph m ho c d ch v kèm theo đ n các bi n s k t qu c a s hài ế ố ế ả ủ ự ề ả ụ ế ẩ ặ ị
lòng nh s trung thành (customer loyalty) hay s than phi n c a khách hàng ư ự ự ủ ề
(customer complaint).
* Khía c nh quy trình: ạ
Trung tâm M c tiêu Th c đo ụ ướ
trách nhi mệ
TT Chi phí C i ti n, đ i m i các quy Trách nhi m trong vi c qu n lý ả ế ổ ớ ệ ệ ả
trình thi công c i ti n, đ i m i các quy trình thi ớ ả ế ổ
TT Doanh thu C i ti n, đ i m i các quy công Trách nhi m trong vi c qu n lý ả ế ổ ớ ệ ệ ả
trình nh n th u, quan h ậ ầ ệ c i ti n, đ i m i các quy trình ớ ả ế ổ
ậ ầ
TT L i nhu n ậ ợ khách hàng C i ti n, đ i m i các quy ả ế ổ ớ nh n th u, quan h khách hàng ệ Trách nhi m trong vi c qu n lý ả ệ ệ
ộ trình ki m soát n i b , ể ộ c i ti n, đ i m i các quy trình ớ ả ế ổ
quan h khách hàng ki m soát n i b và quan h khách ệ ộ ộ ể ệ
C i ti n, đ i m i các quy hàng Trách nhi m trong vi c qu n lý TT Đ u tầ ư ả ế ổ ớ ệ ệ ả
ộ trình ki m soát n i b , ể ộ c i ti n, đ i m i các quy trình ớ ả ế ổ
quan h khách hàng ki m soát n i b và quan h khách ệ ộ ộ ể ệ
hàng
* Khía c nh nh n th c: ứ ậ ạ
Trung tâm M c tiêu Th c đo ụ ướ
trách nhi mệ
TT Chi phí - Tuân th , ch p hành quy ủ ấ ủ - Trách nhi m ki m soát tuân th , ể ệ
ch p hành n i quy, quy đ nh. ậ đ nh c a đ n v , pháp lu t ị ủ ơ ị ấ ộ ị
Trang 172
TT Doanh thu nhà n - Trách nhi m nâng cao s hài lòng c;ướ ự ệ
i lao đ ng và k năng, - Nâng cao k năng, thái đ ỹ ộ c a ng ủ ườ ộ ỹ
c a ng ủ ườ i lao đ ng; ộ tay ngh …ề TT L i nhu n ậ ợ - ng d ng công ngh ; - Trách nhi m qu n lý v n d Ứ ụ ệ ệ ả ậ ụng
- T o d ng văn hóa doanh ự ạ khoa h c công ngh m i ệ ớ ọ
TT Đ u tầ ư - Trách nhi m xây d ng văn hóa nghi pệ ự ệ
doanh nghi pệ
Qua các k t qu đ c đo l ả ượ ế ườ ng so v i m c tiêu đ ra, b ụ ề ớ ướ c cu i cùng ố
ệ trong vi c v n d ng mô hình KM Star là đánh giá k t qu th c hi n, trách nhi m ệ ậ ả ự ụ ế ệ
các b qu n lý c a các trung tâm trách nhi m trong đ n v . Nh đã trình bày ệ ư ủ ả ơ ị ở ướ c
trên, n u chi n l c càng rõ ràng và các tiêu chí đánh giá đ c xây d ng càng minh ế ượ ế ượ ự
i, chính xác. Nh b ch, c th thì vi c đánh giá trách nhi m qu n lý càng thu n l ạ ụ ể ậ ợ ệ ệ ả ư
v y, đ đánh giá thành qu qu n lý c a các trung tâm trách nhi m m t cách toàn ậ ủ ệ ể ả ả ộ
di n, nhà qu n lý ph i d a trên c 5 khía c nh: tài chính, b n v ng, khách hàng, ả ự ữ ề ệ ả ạ ả
quy trình và nh n th c. N i dung đo l ứ ậ ộ ườ ừ ng, đánh giá trách nhi m qu n lý t ng ệ ả
trung tâm c th nh đã trình bày ụ ể ư ở ộ ả n i dung trên. M u đánh giá trách nhi m qu n ệ ẫ
lý các trung tâm trách nhi m trình bày nh ( ư Ph l c 9) ụ ụ ệ
Đ mô hình KM Star đ c v n hành và phát huy tác d ng, các t ng công ty ể ượ ậ ụ ổ
c n ph i th c hi n m t s yêu c u nh sau: ầ ộ ố ự ư ệ ầ ả
t ng công ty c n ph i ban hành Quy trình v n d ng KM Star đ M t là, ộ ụ ả ậ ầ ổ ể
đánh giá thành qu qu n lý c a đ n v m t cách c th , rõ ràng và minh b ch. ị ộ ủ ơ ụ ể ạ ả ả
Hai là, t ng công ty yêu c u các trung tâm trách nhi m ph i xây d ng và ự ệ ầ ả ổ
ban hành chi n l c phát tri n, k ho ch ho t đ ng c th phù h p v i đ n v ế ượ ụ ể ạ ộ ớ ơ ế ể ạ ợ ị
mình, v i đ nh h ng phát tri n c a t ng công ty. Chi n l ớ ị ướ ể ủ ổ ế ượ ả c, k ho ch này ph i ế ạ
đ c công b r ng rãi, rõ ràng cho toàn th ng i lao đ ng trong đ n v bi ượ ố ộ ể ườ ị ế ể t đ ộ ơ
cùng th c hi n. Các nhà qu n lý, ng i lao đ ng ph i g n nh ng m c tiêu trong ự ệ ả ườ ả ắ ữ ụ ộ
công vi c v i s m nh c a đ n v đã đ c, k ớ ứ ệ ủ ơ ệ ị ượ c công b . Đ ng th i, chi n l ồ ế ượ ờ ố ế
ể ạ ho ch đ ra ph i nêu rõ th i gian th c hi n và ngân sách, ngu n l c … đ đ t ồ ự ự ệ ề ạ ả ờ
đ c m c tiêu đ c thi ượ ụ ượ ế ậ ờ t l p. Ngoài ra, các nhà qu n lý còn ph i dành nhi u th i ề ả ả
Trang 173
gian h n n a đ trao đ i, bàn b c, xem xét v chi n l ữ ể ế ượ ủ ơ c c a đ n v mình. Bên ị ề ạ ổ ơ
c đo tiêu c nh đó, t ng trung tâm trách nhi m ph i xây d ng cho mình 1 b th ệ ạ ộ ướ ự ừ ả
chu n phù h p v i đ c thù c a đ n v đ đánh giá thành qu qu n lý c a trung ị ể ủ ơ ớ ặ ủ ả ả ẩ ợ
tâm trên 5 khía c nh: nh n th c, quy trình, khách hàng, tính b n v ng và tài chính. ề ữ ứ ậ ạ
Ba là, khi đã xác đ nh v n d ng mô hình KM Star thì ph i kiên đ nh v i mô ụ ả ậ ớ ị ị
hình này và yêu c u t t c các nhân viên, ng i lao đ ng trong đ n v ph i tuân ầ ấ ả ườ ả ộ ơ ị
th tri t đ quy trình đánh giá theo KM Star. Đ a t ủ ệ ể ư ấ ả t c các công vi c trong đ n v ệ ơ ị
hòa quy n cùng v i nhau, đ ng thu n đi theo đ nh h ng chi n l c, k ho ch đã ệ ậ ồ ớ ị ướ ế ượ ế ạ
đ ra.ề
Trang 174
K T LU N
NG 3
Ậ CH
Ế
ƯƠ
Quán tri t tinh th n “Tái c c u doanh nghi p nhà n c, tr ng tâm ệ ầ Đ án ề ơ ấ ệ ướ ọ
là t p đoàn kinh t , t ng công ty nhà n c giai đo n 2011 - 2015” đã đ c Th ậ ế ổ ướ ạ ượ ủ
ng chính ph phê duy t và d i các T ng công ty t ướ ủ ệ ự a vào đ c đi m ặ ể , tình hình t ạ ổ
xây d ngự hi n nay k t h p v i các đi u ki n v t ế ợ ề ổ ề ệ ệ ớ ệ ch c k toán trách nhi m, ứ ế
trong ch ng 3 tác gi đã c m t s v n đ c t l ươ ả trình bày đ ượ ộ ố ấ ề ố ỏ i nh m t ằ ổ ứ ệ ch c h
rong các T ng công ty xây d ng i. C th ngố k toán trách nhi m t ế ệ ự trong th i gian t ổ ờ ớ ụ
th đã:ể
- Thi t k mô hình ế ế h th ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây ệ ệ ố ế ổ
d ngự .
- Xác l p các đi u ki n cho mô hình đ c thi t k v n hành, đáp ng đ ệ ề ậ ượ ế ế ậ ứ ượ c
cho vi c thu th p, x lý, t ng h p và cung c p thông tin cũng nh ki m soát, đánh ư ể ử ệ ấ ậ ợ ổ
giá ch t l ng thông tin và trách nhi m qu n lý trong đ c thù doanh nghi p xây ấ ượ ệ ệ ặ ả
ng chính ph . Các t ng công ty ph i t p trung vào l p theo ch đ o c a Th t ỉ ạ ắ ủ ướ ủ ả ậ ủ ổ
t đ th c hi n s phân c p và x lý thông vi c xây d ng h th ng tài kho n chi ti ệ ố ự ệ ả ế ể ự ệ ự ử ấ
tin liên quan đ n các tài kho n trách nhi m; ph i xây d ng h th ng các báo cáo ệ ệ ố ự ế ả ả
ằ d toán, h th ng các báo cáo th c hi n, h th ng các báo cáo phân tích nh m ệ ự ệ ố ệ ố ự
đánh giá vi c th c hi n c a các trung tâm trách nhi m. Đ ng th i, t ng công ty ờ ổ ự ủ ệ ệ ệ ồ
xây d ng ph i thi t k l i b máy k toán trong đó k toán trách nhi m đ ự ả ế ế ạ ộ ế ế ệ ượ ổ c t
ch c nh th nào đ đ t đ c các m c tiêu đ ra. ể ạ ượ ư ế ứ ụ ề
- M t trong nh ng n i dung quan tr ng mang tính m i ng 3 là tác gi ch ớ ở ươ ữ ộ ộ ọ ả
đã đ xu t s d ng c a các trung ấ ử ụ Mô hình KM Star đ đánh giá thành qu ả qu n lýả ề ể ủ
tâm trách nhi m c a ng di n cân đ i các khía ủ các T ng công ty ổ ệ xây d ngự trên ph ươ ệ ố
c nh tài chính và phi tài chính. Đây là m t n i dung m i c a k toán qu n tr . ị ạ ớ ủ ế ộ ộ ả
Trang 175
PH N 3: K T LU N
Ậ VÀ KI N NGH Ị
Ầ
Ế
Ế
1. K T LU N Ậ Ế
c nh ng Các T ng công ty xây d ng hi n nay đang đ ng tr ự ứ ệ ổ ướ ữ thách th c,ứ
khó khăn trong kinh doanh. Nâng cao năng l c qu n lý và đánh giá đ c thành qu ự ả ượ ả
t c a T ng công ty. c a các đ n v , b ph n là m t trong nh ng v n đ c p thi ộ ủ ề ấ ị ộ ữ ấ ậ ơ ế ủ ổ
Vi c t i T ng công ty là m t t t y u khách ệ ổ ứ ệ ố ch c h th ng k toán trách nhi m t ế ệ ạ ổ ộ ấ ế
quan.
M c dù B Tài chính đã ban hành Thông t ặ ộ ư ệ 53/2006/TT-BTC v vi c ề
h ướ ứ ng d n áp d ng K toán qu n tr trong doanh nghi p, nh ng vi c nghiên c u, ụ ư ế ệ ệ ẫ ả ị
v n d ng k toán qu n tr nói chung và k toán trách nhi m nói riêng cho các ậ ụ ế ế ệ ả ị
doanh nghi p Vi t Nam là m t vi c không h đ n gi n. n c ta, ệ ở ệ ề ơ ả Th c t ự ế ở ướ ệ ộ
ạ vi c s d ng các thông tin do k toán cung c p cho qu n tr doanh nghi p còn h n ệ ử ụ ế ệ ấ ả ị
ch . K toán qu n tr v n ch a đ c quan tâm đ y đ t ng x ng v i v trí và ế ế ả ị ở ẫ ư ượ ầ ủ ươ ớ ị ứ
vai trò c a nó trong qu n tr doanh nghi p. Lu n án góp ph n vào quá trình hoàn ủ ệ ậ ầ ả ị
ổ thi n công c qu n lý và đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong các t ng ạ ộ ụ ả ệ ề ả ấ
công ty nói chung và các t ng công ty xây d ng nói riêng. ự ổ Thêm vào đó, mô hình tổ
ch c k toán trách nhi m đ c xác l p d a trên ứ ế ệ ượ ậ trong lu n ánậ ự ể ti n trình phát tri n ế
và h i nh p theo m c tiêu phát tri n b n v ng. Đây chính là đi m m i mà ch a có ề ữ ụ ư ể ể ậ ộ ớ
tác gi nào trong n ả ướ c đã công b . ố
Trên c s nghiên c u lý lu n và th c ti n, lu n ơ ở ậ án đã khái quát m t cách ứ ự ễ ậ ộ
h th ng c s lý lu n v k toán trách nhi m và t ệ ố ề ế ơ ở ệ ậ ổ ệ ch c k toán trách nhi m ứ ế
trong các t ng công ty xây d ng. Qua kh o sát, đánh giá th c tr ng công tác k ự ự ả ạ ổ ế
toán trách nhi m t i ệ ạ các T ng công ty xây d ng, lu n ậ án đã xây d ng m t mô hình ự ự ổ ộ
qu n lý và đánh giá đ ả ượ c vi c th c hi n c a các c p (b ph n) trong T ng công ấ ệ ủ ự ệ ậ ộ ổ
ty t ừ ấ c p th p đ n c p cao nh t. ế ấ ấ ấ
ấ ậ Ngoài ra, đ góp ph n đánh giá m t cách toàn di n, lu n án đã đ xu t v n ể ệ ề ậ ầ ộ
d ng mô hình KM Star đ đánh giá thành qu qu n lý c a các trung tâm trách ụ ủ ể ả ả
nhi m trong t ng công ty xây d ng. Đây là m t n i dung m i trong vi c ki m soát, ộ ộ ự ệ ệ ể ổ ớ
Trang 176
qu n tr doanh nghi p. Đây cũng chính là nh ng đòi h i, yêu c u c p bách đ t ra ữ ệ ặ ấ ầ ả ỏ ị
đ i v i các doanh nghi p trong ti n trình h i nh p, phát tri n b n v ng. ố ớ ể ề ữ ệ ế ậ ộ
2. KI N NGH Ị Ế
2.1. Đ i v i Nhà n ố ớ c ướ
Đ có th h tr t h n n a ho t đ ng c a các t ng công ty cũng nh t ể ỗ ợ ố ơ ạ ộ ủ ữ ể ổ ư
vi c v n d ng h th ng k toán trách nhi m vào trong đi u ki n c th c a các ệ ụ ể ủ ệ ậ ệ ố ụ ệ ế ề
t ng công ty xây d ng nh m tăng hi u qu ho t đ ng c a đ n v , v phía Nhà ổ ạ ộ ị ề ủ ự ệ ả ằ ơ
c c n ph i: n ướ ầ ả
ng pháp lý và môi tr - Hoàn thi n môi tr ệ ườ ườ ệ ng ho t đ ng cho doanh nghi p ạ ộ
ch c theo mô hình t ng công ty. xây d ng t ự ổ ứ ổ
- Xây d ng và phát tri n các ch ng trình, t ch c đào t o và c p ch ng ch ự ể ươ ổ ứ ứ ấ ạ ỉ
hành ngh k toán trách nhi m. ề ế ệ
- T o đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p, các c s đào t o … có c ậ ợ ệ ề ạ ơ ở ệ ạ ơ
c ti p c n đ h c h i kinh nghi m th c ti n c a vi c t h i đ ộ ượ ễ ủ ể ọ ệ ổ ứ ệ ố ch c h th ng ự ệ ế ậ ỏ
i các qu c gia nh : M , Trung Qu c, n Đ … trong các k toán trách nhi m t ế ệ ạ ố Ấ ư ố ộ ỹ
doanh nghi p cũng nh vi c t ng. ư ệ ổ ứ ch c đào t o trong nhà tr ạ ệ ườ
2.2. Đ i v i các t ng công ty ố ớ ổ
Quán tri “Tái c c u doanh nghi p Nhà n c, tr ng tâm ệ t tinh th n Đ án ầ ề ơ ấ ệ ướ ọ
là t p đoàn kinh t , t ng công ty Nhà n c giai đo n 2011-2015” đã đ c Th ậ ế ổ ướ ạ ượ ủ
t ướ ụ ng chính ph phê duy t, các T ng công ty ph i xây d ng và tri n khai áp d ng ự ủ ể ệ ả ổ
h th ng k toán trách nhi m vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v . Tùy ệ ố ủ ơ ạ ộ ế ệ ấ ả ị
vào đ c đi m và tình hình c a đ n v mà v n d ng, xây d ng m t mô hình k toán ậ ụ ủ ơ ự ể ế ặ ộ ị
trách nhi m phù h p; kèm theo các đi u ki n c th đ mô hình đó đ ụ ể ể ệ ề ệ ợ ượ ậ c v n
c đi u này, tr c h t các t ng công ty xây d ng c n ph i: hành. Đ làm đ ể ượ ề ướ ế ự ầ ả ổ
- C c u l ch c s n xu t và qu n lý, tăng c ng phân c p đ nâng cao i t ơ ấ ạ ổ ứ ả ấ ả ườ ể ấ
trách nhi m và quy n h n qu n lý. ề ạ ệ ả
- T ch c l ổ ứ ạ ệ ố i h th ng k toán. C th : ụ ể ế
+ T ch c h th ng ghi chép ch ng t ban đ u. ổ ứ ệ ố ứ ừ ầ
Nguyên t c chung khi thi t k ch ng t ph i đ m b o đ ắ ế ế ứ ừ ả ả ả ượ c yêu c u phân ầ
lo i chi phí theo cách ng x c a nó đ i v i m c đ ho t đ ng, chi ti ứ ộ ạ ộ ố ớ ử ủ ứ ạ ế ả t các kho n
Trang 177
chi phí đ n t ng đ i t ế ừ ố ượ ng c th nh m đáp ng đ ằ ụ ể ứ ượ c yêu c u ki m soát chi phí ể ầ
c a các nhà qu n tr . Qua đó làm c s đ xác đ nh các ch tiêu đ nh m c làm căn ủ ơ ở ể ứ ả ị ỉ ị ị
c d toán, t p h p chi phí theo b ph n, theo t ng lo i trung tâm trách nhi m. ậ ứ ự ừ ệ ạ ậ ợ ộ
+ T ch c h th ng s sách k toán. ổ ứ ệ ố ế ổ
Xây d ng các s k toán chi ti ổ ế ự ế t nh m t o c s s li u l p các báo cáo ơ ở ố ệ ậ ạ ằ
trách nhi m. Ngoài vi c s d ng h th ng s chi ti ệ ử ụ ệ ố ệ ổ t đ ế ượ ế c ban hành theo Quy t
t k thêm m t s s đ nh 15/QĐ-BTC, các công ty trong toàn t ng công ty c n thi ị ầ ổ ế ế ộ ố ổ
t các kho n doanh thu, chi phí c kỳ th c hi n và kỳ k k toán đ theo dõi chi ti ế ể ế ự ệ ả ả ế
ho ch; riêng các kho n chi phí c n theo dõi theo cách ng x chi phí. ứ ử ạ ầ ả
+ T ch c l i b máy k toán. ổ ứ ạ ộ ế
Nh n i dung đã trình bày ch c h th ng k ư ộ ở ph n quan đi m, mô hình t ể ầ ổ ứ ệ ố ế
toán trách nhi m ph i v a đ m b o tính th ng nh t v i h th ng k toán trong ấ ớ ệ ố ả ừ ế ệ ả ả ố
i ích. Vì các t ng công ty xây d ng, v a đ m b o tính hài hòa gi a chi phí và l ả ự ữ ừ ả ổ ợ
c thi i theo h ng k t h p gi a k toán v y, b máy k toán ph i đ ậ ả ượ ế ộ t k l ế ế ạ ướ ế ợ ữ ế
qu n tr và k toán tài chính trong cùng m t phòng nh ng có s tách bi t, phân ư ự ế ả ộ ị ệ
ệ ữ công rõ ràng v n i dung, ph m vi cung c p thông tin cũng nh m i quan h gi a ư ố ề ộ ấ ạ
k toán qu n tr và k toán tài chính. ế ế ả ị
+ T ch c l i h th ng báo cáo k toán. ổ ứ ạ ệ ố ế
ng tách bi t rõ ràng 2 Đi kèm v i vi c t ớ ch c l ệ ổ ứ ạ ộ i b máy k toán theo h ế ướ ệ
phân h : k toán tài chính và k toán qu n tr là h th ng báo cáo k toán. H ệ ế ệ ố ế ế ả ị ệ
th ng báo cáo k toán c a các t ng công ty v a ph i đ ch c l p theo quy c t ả ượ ổ ứ ậ ừ ủ ế ổ ố
c t ch c l p theo yêu c u c a k toán đ nh c a k toán tài chính còn ph i đ ị ả ượ ổ ủ ế ứ ậ ủ ế ầ
ờ qu n tr . Trong đó, Báo cáo k toán trách nhi m là m t b ph n không th tách r i ộ ộ ế ệ ể ậ ả ị
c a các báo cáo k toán qu n tr . H th ng báo cáo k toán trách nhi m đ ệ ố ủ ế ế ệ ả ị ượ ổ c t
ch c bao g m h th ng các báo cáo d toán, h th ng các báo cáo th c hi n và h ệ ố ệ ố ứ ự ự ệ ồ ệ
th ng các báo cáo phân tích. ố
- Nâng cao trình đ qu n lý; ng nhân viên k toán trách ả ộ đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ế
nhi m. Đ nh kỳ ti n hành hoàn thi n h th ng báo cáo k toán trách nhi m đang ệ ố ệ ế ệ ế ệ ị
áp d ng nh m đ m b o tính h u ích c a thông tin do các báo cáo cung c p cho nhà ụ ữ ủ ấ ằ ả ả
Trang 178
ừ qu n tr , và phù h p v i nhu c u s d ng thông tin c a nhà qu n tr trong t ng ầ ử ụ ủ ả ả ợ ớ ị ị
th i kỳ nh t đ nh. ấ ị ờ
- ng d ng công ngh thông tin Ứ ụ ệ
ế Ch c năng c b n c a k toán là cung c p thông tin v tình hình kinh k , ơ ả ủ ế ứ ề ấ
tài chính trong doanh nghi p cho các nhà qu n lý. Vi c th c hi n ch c năng này có ự ứ ệ ệ ệ ả
t hay không, tr t ố ướ c h t ph thu c vào tính th ộ ụ ế ườ ng xuyên, k p th i và chính xác ờ ị
c a thông tin. ủ Ngày nay theo đà phát tri n c a công ngh thông tin, vi c ủ ệ tin h cọ ệ ể
hóa công tác k toán không ch gi i quy t đ c v n đ x lý và cung c p thông tin ỉ ả ế ế ượ ấ ề ử ấ
nhanh chóng, thu n l i mà nó còn làm tăng năng su t lao đ ng c a b máy k toán, ậ ợ ủ ộ ế ấ ộ
t o c s đ tinh gi n b máy, nâng cao hi u qu ho t đ ng k toán. ạ ơ ở ể ạ ộ ệ ế ả ả ộ
Đ i v i k toán trách nhi m, v n đ x lý nhi u nghi p v khác nhau, xác ề ử ố ớ ế ệ ụ ệ ề ấ
đ nh mã c a các trung tâm trách nhi m, phân lo i chi phí, trích l c d li u … đòi ị ọ ữ ệ ủ ệ ạ
h i c n ph i ng d ng công ngh thông tin đ có th x lý nhanh thông tin thu ỏ ầ ể ử ả ứ ụ ể ệ
th p, cũng nh đ a ra các báo cáo trách nhi m k p th i và đ m b o đ ư ư ả ượ ệ ả ậ ờ ị ữ c tính h u
ích c a thông tin. ủ
c mô hình KM Star ph c v công tác đánh giá thành qu - Đ v n d ng đ ể ậ ụ ượ ụ ụ ả
c a các đ n v , b ph n, các t ng công ty ph i tuân th đúng các đi u ki n khi áp ủ ị ộ ủ ề ệ ả ậ ơ ổ
xây d ng chi n l c là y u t d ng KM Star. Trong đó, y u t ụ ế ố ế ượ ự ế ố quan tr ng hàng ọ
c ph i đ c xây d ng h đ u. Chi n l ầ ế ượ ả ượ ự ướ ầ ng v phía khách hàng, trên tinh th n ề
c sáo c nh tranh trong n n kinh t ạ ề th tr ế ị ườ ng ch không ch là nh ng chi n l ỉ ế ượ ứ ữ
r ng, xây d ng cho có, theo phong trào. ỗ ự
2.3. Đ i v i các c s đào t o ạ ố ớ ơ ở
- Đ a n i dung K toán trách nhi m thành m t n i dung quan tr ng trong ư ộ ộ ộ ế ệ ọ
n i dung đào t o k toán qu n tr . Đ a các mô hình BSC, KM Star l ng ghép vào ộ ư ế ạ ả ồ ị
trong ch ươ ng trình đào t o chính khóa. ạ
- T ch c các h i th o, semina, chuyên đ v v n d ng h th ng k toán ề ề ậ ổ ứ ệ ố ụ ế ả ộ
trách nhi m trong doanh nghi p l n, n i có s phân c p qu n lý. ệ ớ ự ệ ả ấ ơ
- Tăng c ườ ng đào t o k năng s d ng ph n m m k toán, máy tính và các ầ ử ụ ề ế ạ ỹ
ph ng ti n qu n lý khác; k năng phân tích, t ch c h th ng thông tin k toán ươ ệ ả ỹ ổ ứ ệ ố ế
Trang 179
trong môi tr t là s d ng tin h c trong vi c x lý và ườ ng tin h c, hi n đ i. Đ c bi ệ ạ ặ ọ ệ ệ ử ử ụ ọ
l p các báo cáo c a các trung tâm trách nhi m. ậ ủ ệ
- Nhanh chóng ti p c n các n i dung v h th ng k toán trách nhi m theo ề ệ ố ế ậ ệ ế ộ
ng ti p c n thông l và chu n m c qu c t h ướ ế ậ ệ . ố ế ự ẩ
2.4. Ki n ngh cho nh ng nghiên c u ti p theo ữ ứ ế ế ị
ộ ố ạ Vì th i gian và đi u ki n không cho phép nên lu n án v n còn m t s h n ệ ề ậ ẫ ờ
c mô hình t ch c c th cho các t ng công ch nh t đ nh. Lu n án đã đ a ra đ ậ ấ ị ư ế ượ ổ ứ ụ ể ổ
ty xây d ng nh ng v n còn mang tính t ng quát chung, khuôn m u, ch a c th ổ ư ụ ể ư ự ẫ ẫ
cho 1 đ i t ng t ng công ty xây d ng nào. H th ng các báo cáo, b ng bi u và ố ượ ệ ố ự ể ả ổ
các ch tiêu đánh giá … đ c xây d ng mang tính minh h a, h ng d n ch không ỉ ượ ự ọ ướ ứ ẫ
ng t ng công ty ho c v n còn ch a đ c p đ n trung tâm chi c th cho 1 đ i t ụ ể ố ượ ư ề ậ ặ ẫ ế ổ
phí d toán (b ph n văn phòng). ự ậ ộ
ng nghiên c u k D a trên k t qu nghiên c u trình bày trong lu n án, h ứ ự ế ậ ả ướ ứ ế
ti p có th đ c tri n khai th c hi n đó là vi c t ch c h th ng k toán trách ể ượ ế ệ ổ ứ ệ ố ự ế ể ệ
nhi m đi sâu vào t ng m ng ho t đ ng c a lo i hình t ng công ty (trong tr ạ ộ ừ ủ ệ ạ ả ổ ườ ng
h p công ty ho t đ ng đa ngành, đa lĩnh v c) hay đi chi ti ợ ạ ộ ự ế t vào t ng t ng công ty ổ ừ
xây d ng c th . ụ ể ự
ậ M r ng h n, v n đ nghiên c u có th phát tri n thêm đó là vi c xác l p ở ộ ứ ể ề ể ệ ấ ơ
mô hình t ổ ư ậ ch c k toán trách nhi m trong các mô hình doanh nghi p nh t p ứ ệ ệ ế
đoàn, công ty… n i có th c hi n phân c p qu n lý. ự ệ ả ấ ơ