Tác gi: Nguyn Đình Hành
TOÁN V Đ TAN VÀ TINH TH HYĐRAT
I- KI N TH C C B N Ơ :
1)Công th c toán:
ct
H O
2
m
S 100
m
=
( gam/ 100g H
2
O)
C%
S 100
100 C%
=
( C% là n ng đ % c a dung d ch bão hòa)
S
C% 100%
100 S
=
+ ( C% là n ng đ % c a dung d ch bão hòa)
2) Bài toán xác đ nh l ng k t tinh ượ ế .
* Khi làm l nh m t dung d ch bão hòa ch t tan r n thì đ tan th ng gi m xu ng, v y ườ
m t ph n ch t r n không tan b tách ra ( g i là ph n k t tinh): ế
+ N u ch t k t tinh khôế ế ng ng m n c thì l ng n c trong hai dung d ch bão hòa b ng nhau. ướ ươ ướ
+ N u ch t r n k t tinh ng m n c thì l ng n c trong dung d ch sau ít h n trong dung ế ế ướ ượ ướ ơ
d ch ban đ u:
H O
H O
22
m ( sau) m (
H O
2
dd dd bñ) - m (KT) =
* Các b c gi i toán:ướ
TH
1
: ch t k t tinh không ng m n ế ư c TH
2
: ch t k t tinh ng m n c ế ướ
B
1
: Xác đ nh
ct
m
H O
2
m
có trong ddbh t
0
cao.
B
2
: Xác đ nh
ct
m
trong ddbh t
0
th p ( l ng ượ
n c không đ i)ướ
ct H O
2
S
m m
100
=
B
3
: Xác đ nh l ng ch t k t tinh: ượ ế
ct ct
KT
m m (nh ) m ( )ieät ñoä cao nhieät ñoä thaáp=
B
1
: Xác đ nh
ct
m
H O
2
m
có trong ddbh t
0
cao.
B
2
: Đ t s mol c a hiđrat b k t tinh là a (mol) ế
ct
m (KT)
H O
2
vaø m (KT)
B
3
: L p ph ng trình bi ươ u di n đ tan c a dung
d ch sau ( theo n a)
ct
2
H O
2
m
S 100
m
=
B
4
: Gi i ph ng trình và k t lu n. ươ ế
* Ph ng pháp gi i thông minh:ươ
th gi i đ c các bài toán xác đ nh d ng k t tinh b ng ph ng pháp đ ng chéo. Mu n ượ ượ ế ươ ườ
làm đ c đi u này chúng tượ a ph i đ t gi thi t ng c ế ượ .
R n (KT) m
1
C% = x
z y
z %
ddbh sau m
2
C% = y
x z
Suy ra ta có : mz y
1
m x z
2
=
N u bi t kh i l ng dung d ch ban đ uế ế ượ thì ta hoàn toàn tính đ c ượ kh i l ng ch t r n k t tinh ượ ế
( dù ch t này có ng m n c hay không ng m n c) ướ ướ
Chú ý:
1
Tác gi : Nguy n Đình Hành
II- BÀI T P ÁP D NG:
1) Làm l nh 600g ddbh NaCl t 90
0
C 10
0
C thì có bao nhiêu gam tinh th NaCl tách ra. Bi t ế
đ tan c a NaCl 90
0
C và 10
0
C l n l t là : 50gam ; 35 gam ượ .
H ng d n ướ :
* 90
0
C có T = 50 gam nên ta có : 100gam H
2
O + 50g NaCl
150g ddbh
? ? 600g
NaCl
600 50
m (tan) 200g
150
= =
2
H O
m ( ) 600 200 400gdung moâi = =
( không
đ i)
* 10
0
C có T = 35 g nên ta có : 100 gam H
2
O hoà tan đ c 35 g NaClượ
400g
?
NaCl
400 35
m (tan) 140g
100
= =
Kh i l ng NaCl k t tinh : ượ ế 200 – 140 = 60 gam
2) Đ tan c a CuSO
4
85
0
C và 12
0
C l n l t là 87,7g và 35,5g . Khi làm l nh 1887 gam dung ượ
d ch bão hoà CuSO
4
t 80
0
C
12
0
C thì bao nhiêu gam tinh th CuSO
4
.5H
2
O tách ra kh i
dung d ch.
H ng d n :ướ L u ý vì ch t k t tinh ng m n c nên l ng n c trong dung d ch thay đ iư ế ướ ượ ướ
85
0
C ,
4
CuSO
T=
87,7 gam 187,7 gam ddbh có 87,7 gam CuSO
4
+ 100g H
2
O
1887g ---------------
887gam CuSO
4
+ 1000g H
2
O
G i x là s mol CuSO
4
.5H
2
O tách ra
kh i l ng H ượ
2
O tách ra : 90x (g)
Kh i l ng CuSO ượ
4
tách ra : 160x( gam)
12
0
C,
4
CuSO
T=35,5 nên ta ph ng trình : ươ
887 160x 35,5
1000 90x 100
=
gi i ra x = 4,08
mol
Kh i l ng CuSO ượ
4
.5H
2
O k t tinh : 250ế × 4,08 =1020 gam
3) Cho 0,2 mol CuO tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
20% đun nóng, sau đó làm ngu i dung d ch
đ n 10ế
0
C. Tính kh i l ng tinh th CuSO ượ
4
. 5H
2
O đã tách ra kh i dung d ch, bi t r ng đ tan ế
c a CuSO
4
10
0
C là 14,4 gam/100g H
2
O. ( ĐS: 30,7 gam )
H ng d n :ướ
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
0,2 0,2 0,2 0,2 ( mol)
Kh i l ng ddH ượ
2
SO
4
: 0, 2 98 100%
20
= 98g
Kh i l ng CuSO ượ
4
t o ra : 0,2× 160 = 32 gam
G i x là s mol CuSO
4
.5H
2
O tách ra m
dd (sau p )ư
= (0,2× 80) + 98 – 250x ( gam)
Vì đ tan c a CuSO
4
10
0
C là T = 14,4 gam , nên ta có :
32 160x 14, 4
112 250x 114, 4
=
gi i ra x = 0,1228 mol
CuSO .5H O
4 2
m (KT) 30,7=gam
4) 600 gam dung d ch KClO
3
bão hoà ( 20
0
C) n ng đ 6,5% cho bay b t h i n c sau đó ơ ướ
l i gi h n h p 20
0
C ta đ c m t h n h p có kh i l ng chung là 413gam. ượ ượ
a) Tính kh i l ng ch t r n k t tinh ượ ế
b) Tính kh i l ng n c và kh i l ng KClO ượ ướ ượ
3
trong dung d ch còn l i.
H ng d nướ : làm bay h i b t n c m t dung d ch bão hoà đ a v nhi t đ ban ơ ướ ư đ u thì
luôn có xu t hi n ch t r n k t tinh ế
Đ t kh i l ng r n KT là : x(g) , g i l ng dung d ch sau khi bay h i là : y(g) ượ ượ ơ
2
Tác gi : Nguyn Đình Hành
Bài t p t ng t ươ :
5) 540 g ddbh AgNO
3
10
0
C, đun nóng dd đ n 60ế
0
C thì ph i thêm bao nhiêu gam AgNO
3
đ đt b o
hoà. Bi t đ tan AgNOế
3
10
0
C và 60
0
C l n l t là 170g và 525gam. ượ
6 Xác đ nh l ng k t tinh MgSO ượ ế
4
.6H
2
O khi làm l nh 1642g ddbh t 80
0
C xu ng 20
0
C. Bi t đ tan c a ế
MgSO
4
là 64,2 g ( 80
0
C) và 44,5g (20
0
C).
7) Cho bi t n ng đ dd ế bão hòa KAl(SO
4
)
2
20
0
C là 5,56%
a) Tính đ tan c a KAl(SO
4
)
2
20
0
C
b) L y m gam dung d ch bão hoà KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O 20
0
C đ đun nóng bay h i 200g n c, ph n còn ơ ướ
l i làm l nh đ n 20 ế
0
C . Tính kh i l ng tinh th phèn KAl(SO ượ
4
)
2
.12H
2
O k t tinh.ế
8) Cho bi t đ tan c a CaSOế
4
0,2 gam/100g n c nhi t đ 20ướ
0
C kh i l ng riêng c a dung d ch ượ
bão hoà CaSO
4
20
0
C D =1g/ml. N u tr n 50ml dung d ch CaClế
2
0,012M v i 150ml dung d ch
Na
2
SO
4
0,04M ( 20
0
C) thì có k t t a xu t hi n hay không ?ế
H ng d n :ướ tính n ng đ c a CaSO
4
trong dung d ch thu đ c, n uh n n ng đ bão hoà thì không ượ ế ơ
có k t t a ( và ng c l i)ế ượ . K t qu : không có k t t a.ế ế
9) 12
0
C có 1335gam dung d ch bão hoà CuSO
4
. Đun nóng dung d ch lên đ n 90 ế
0
C. H i ph i thêm vào
dung d ch bao nhiêu gam CuSO
4
n a đ đ c dung d ch bão hoà nhi t đ này.ư
Bi t đ tan CuSOế
4
12
0
C và 90
0
C l n l t là 33,5g và 80g ượ
(ĐS: 465gam CuSO
4
)
10) Thêm d n dung d ch KOH 33,6% vào 40,3ml dung d ch HNO
3
37,8% ( D = 1,24 g/ml) đ n khi trung ế
hoà hoàn toàn thì thu đ c dung d ch A. Đ a ượ ư dung d ch A v 0
0
C thì đ c dung d ch B có n ng đ 11,6% ượ
và kh i l ng mu i tách ra là m (gam). ượ Hãy tính m và cho bi t dung d ch B đã bão hoà ch a ? vì sao ?ế ư
ĐS: m = 21,15 gam , dung d ch đã bão hoà vì có m ( gam ) mu i không tan thêm đ c n a ượ
----------------------------------
Tài li u này vi t d ng file nh ch đ c không ch nh s a đ c ế ượ !
3