![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ 8 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2022- 2023 KIỂM TRA CUỐI HỌCKÌ II I. Khung ma trận: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 - Thời gian làm bài:45 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm,50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (Tổng 15 câu hỏi:, mỗi câu 0,33 điểm) +Phần tự luận: 5,0 điểm (Tổng 3 câu) + Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) + Nội dung nửa cuối học kì 2: 75% (7,5 điểm) Nửa đầu kì 2 (25%) Chủ đề Oxi Hiđro Nước Tổng Số tiết 6 5 3 14 Điểm 1,07 0,89 0,53 2,5 Điểm làm tròn 1,0 1,0 0,5 2,5 Nửa cuối kì 2 (75%) Chủ đề A xit,bazo, Dung dịch Tổng muối Số tiết 3 5 8 Điểm 2,8 4,7 7,5 Điểm làm tròn 2,5 5,0 7,5 MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao chương…)TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 -Biết tính chất hóa - Hiểu được
- Oxi- Không học của oxi cách điều chế khí -Ứng dụng của oxi. O2, lập được - Điều chế khí oxi PTHH điều -Thành phần của chế O2 không khí Phân biệtđược hợp chất oxit với các hợp chất vô cơ khác Số câu 6 1/3 6+1/3 Số 2đ 0,5 2,5đ điểm Chủ đề 2 -Tính chất hóa học -Hiểu được Tính theo Hidro- của Hidro, tính chất được tính chất PTHH:( Tính Nước hóa học của nước. hóa học của khối lượng -.Phân biệt phản ứng nước và viết của chất) thế với phản ứng hóa được PTHH. Tính hiệu suất hợp - Lập được của phản ứng các PTHH về điều chế khí tính chất của H2 Hidro, điều chế Hidro. Số câu 4 1/3+ 1/3+1 6+1/3 2/3 Số 1.33đ 1,75đ 2đ 5đ điểm Chủ đề 3 - Biết được hợp chất - Nhận biết Các loại axit, bazơ, muối. dung dịch hợp chất vô - Biết tên gọi của các bazơ bằng cơ- Dung hợp chất vô cơ. giấy quỳ tím dịch - Nhận biết dung dịch bazơ , axit bằng quỳ tím. -Biết khái niệm dung
- dịch, dung dịch chưa bão hòa Biết cách tính khối lượng dung dịch bão hòa, chưa bão hòa Số câu 5 1/3 5+1/3 Số 1.7đ 0,75 2,5đ điểm 15 1/3+ 2/3+1 18 Tổng 2/3+ số câu 1/3 Tổng 5đ 3đ 2đ 10đ số điểm Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
- II. Bảng đặc tả TT Số ý TL/ Số Câu hỏi câu TN Nội dung Yêu cầu cần TL TN kiến thức đạt TL ( số ( Số ( số câu) (S ý/câu) câu) 1 Nhận biết Chủ - Biết được TCVL, TCHH, ứng dụng, đề : điều chế của oxi, hidro, nước. 4 C1,4 Oxi, - Thành phần hoá học của nước; thành phần kk. Hidro, - Biết được các pư: pư thế, pư hoá hợp, Nước( pư phân huỷ. đã Thông hiểu kiểm - Hiểu được vì sao oxi nặng hơn kk, hidro tra nhẹ hơn kk; cách thu hidro,oxi. C8,1 giữa - Nêu hiện tượng, viết PTHH khi cho oxi td 1 2 học kì với S,P,Fe; hidro td với O2, CuO. 2) - Hiểu được các nguyên nhân gây ô nhiễm kk, biện pháp bảo vệ kk. Nhận biết + Biết được: Định nghĩa axit, bazơ, muối theo thành phần phân tử 2 C + Biết được cách gọi tên axit ,bazơ, 2 muối Chủ + Biết được phân loại axit, bazơ, muối. đề : Thông hiểu Axit, Hiểu được thành phần, cách phân loại, 1 C14 Ba zơ, cách gọi tên của axit, bazơ, muối. Vận dụng Muối HS thực hiện được: Phân loại, gọi tên được axit, bazơ, muối 1 C16b theo công thức hóa học cụ thể và ngược lại.
- TT Số ý TL/ Số Câu hỏi câu TN Nội dung Yêu cầu cần TL TN kiến thức đạt TL ( số ( Số ( số câu) (S ý/câu) câu) Nhận biết - HS biết được khái niệm về dung môi, chất tan, dung dich, dd bão hoà, dung C3 dịch chưa bão hoà, độ tan một chất 3 trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dungdịch. 3 - Biết các biện pháp hoà tan nhanh một chất rắn vào nước. Thông hiểu + Hiểu được cách hòa tan một số chất Chủ rắn cụ thể trong nước. + Phân biệt được hỗn hợp với dung đề : dịch, chất tan với dung môi, dung dịch 1 C Dung bão hoà với dung dịch chưa bão hoà dịch trong đời sống hàng ngày. + Hiểu và phân biệt được nồng độ % và nồng độ mol. Vận dụng Tính được các đại lương: Độ tan, kl chất tan, kl dung dịch, nồng độ %, thể tích dd, 1 C17c nồng độ mol, tính toán và pha chế được một dd theo nồng độ cho trước. Vận dụng cao Tính được độ tan của một chất trong 1 C18 nước Số câu TL/Tổ 3 15 ng số câu TN
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: HÓA HỌC 8(Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: A Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Na B. Cu C. Fe D. Mg Câu 2: Dãy các hợp chất nào sau đây lần lượt là axit, bazơ, muối? A. H3PO4, H2SO4, HCl. B. H2SO4,, NaOH, NaCl. C. Na2SO4, NaOH, Na2O . D. NaCl, CaCO3, Na2SO4. Câu 3. Dung dịch là hỗn hợp : A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng. C. Đồng nhất của dung môi và chất tan. D. Đồng nhất của dung môi và chất rắn. Câu 4: Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của không khí gồm: A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác B. 78% N2, 1% O2, 21% các khí khác C. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác D. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác Câu 5. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp? A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. Na2O + CO2 Na2CO3 D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Câu 6 : Chất nào sau đây dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm? A. H2SO4 B. CaO C. H2O D. KMnO4 Câu 7 : Chất nào sau đây tác dụng được với khí H2? A. HCl B. Fe2O3 C. CH4 D. H2O Câu 8: Chất nào sau đây là oxit axit? A. SO2 B. CaO C. NaCl D. H2SO4 Câu 9: Hỗn hợp khí H2 và O2 nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích của chúng theo thứ tự là A. 1: 8. B. 2: 1. C. 1: 2. D. 1:1. Câu 10: Cho biết ở 200C 10 gam nước hòa tan tối đa 20gam đường. Hỏi cho bao nhiêu gam đường vào 10 gam nước sẽ tạo ra dung dịch chưa bão hòa ở nhiệt độ trên? A. 15 gam. B. 30 gam. C. 25 gam. D. 35 gam. Câu 11: Có 3 lọ chất bị mất nhãn: Ba(OH)2, HCl, NaCl. Dùng chất nào sau đây để nhận biết A. Nước vôi trong B. Dung dịch nước muối
- C. Nước cất D. Quỳ tím Câu 12: Đốt P trong lọ khí O2 sản phẩm của phản ứng là A. H2O B. CO2. C. P2O5. D. SO2. Câu 13: Ứng dụng nào sau đây của oxi: A. Dùng để sản xuất axitclohiđric. B. Dùng làm chất khử. B. Dùng để bơm vào khinh khí cầu. D. Dùng để đốt nhiên liệu. Câu 14: Công thức hóa học Fe(OH)3 có tên gọi là A. Sắt(III) oxit B. Sắt (III) Hiđroxit C. Oxit sắt từ D. Sắt .Hiđroxit Câu 15: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là A. Nước và đường B. Dầu ăn và xăng C. Rượu và nước D. Dầu ăn và cát II. TỰ LUẬN: (5 Điểm) Câu 16. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng dưới đây: a. Fe3O4 + H2 Fe + H2O b. Al + HCl → AlCl3 + H2 c. KClO3 KCl + O2 Câu 17. Cho 2,3 gam Natri tác dụng với nước(dư) thu được dung dịch A khí B. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Cho biết dung dịch A là dung dịch gì, khí B là khí nào? b. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch A, giấy quỳ tím biến đổi màu như thế nào?. c. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch A. Câu 18. Xác định độ tan của muối Na 2CO3 trong nước ở 18oC, biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước thì được dung dịch bão hòa. Cho biết: K= 39; Cl= 35,5; Na= 23; O= 16; H =1. HẾT.
- Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: HÓA HỌC 8(Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: B Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Zn B. Cu C. Fe D. Na Câu 2: Dãy các hợp chất nào sau đây lần lượt là axit, bazơ, muối? A. H3PO4, Ca(OH)2, NaCl. B. NaOH, NaCl, H2SO4,. C. Na2SO4, NaOH, Na2O . D. NaCl, CaCO3, Na2SO4. Câu 3. Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch: A. Không thể hòa tan thêm chất tan . B. Có thể hòa tan thêm chất tan. C. Đồng nhất của dung môi và chất tan. D. Đồng nhất của dung môi và chất rắn. Câu 4: Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của không khí gồm: A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác B. 78% N2, 1% O2, 21% các khí khác C. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác D. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác Câu 5. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào thuộc phản ứng thế? A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. Na2O + CO2 Na2CO3 D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Câu 6 : Chất nào sau đây dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm? A. KClO3 B. H2SO4 C. H2O D. KCl Câu 7: Chất nào sau đây là oxit bazơ? A. CaO B. CO2 C. NaCl D. H2SO4 Câu 8: Ứng dụng nào sau đây của oxi: A. Dùng để sản xuất axitclohiđric. B. Dùng cho sự hô hấp. C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu. D. Dùng làm chất khử. Câu 9: Công thức hóa học H3PO4 có tên gọi là A. Axit Phôtphorơ B. Axit Phôtpho hiđric C. Axit Phôtphoric D. Axit Sunfuric
- Câu 10: Có 3 lọ chất bị mất nhãn: Ba(OH)2, HCl, NaCl. Dùng chất nào sau đây để nhận biết A. Nước vôi trong B. Nước C. Quỳ tím D. Dung dịch muối Câu 11. Đốt lưu huỳnh trong lọ khí oxi sản phẩm của phản ứng là A. H2. B. H2O C. SO2. D. CO2. Câu 12.Trộn 1ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng? A. Chất tan là rượu, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. C. Nước hoặc rượu có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả hai chất nước và rượu vừa là chất tan, vừa là dung môi. Câu 13 : Chất nào sau đây tác dụng được với khí H2? A. CuO B. HCl C. CH4 D. H2SO4 Câu 14: Cho biết ở 200C 10 gam nước hòa tan tối đa 3,6 gam muối ăn. Hỏi cho bao nhiêu gam muối ăn vào 10 gam nước sẽ tạo ra dung dịch chưa bão hòa ở nhiệt độ trên? A. 4 gam. B. 5 gam. C. 4,5 gam. D. 3 gam. Câu 15: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là A. Nước và đường B. Dầu ăn và xăng C. Rượu và nước D. Dầu ăn và cát II. TỰ LUẬN(5 Điểm) Câu 16 Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng dưới đây: a. Fe2O3 + H2 Fe + H2O b. Fe + HCl → FeCl3 + H2 c. KClO3 KCl + O2 Câu 17: Cho 7,8 gam Kali tác dụng với nước(dư) thu được dung dịch A khí B. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Nhúng quỳ tím vào dung dịch A quỳ tím biến đổi như thế nào? . c. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch A. Câu 18: Xác định độ tan của muối Na 2CO3 trong nước ở 18oC, biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước thì được dung dịch bão hòa. Cho biết: K= 39; Cl= 35,5; Na= 23; O= 16; H =1. HẾT.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8- NĂM HỌC 2022- 2023. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): 3 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời A B C D C D B A B A Câu 11 12 13 14 15 Trả lời D C D B D ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D A B D D A A B C C Câu 11 12 13 14 15 Trả lời C B A D D II.TỰ LUẬN: (5 điểm) ĐỀ A Câu 16. (1,5 điểm) Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm
- a. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O b. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 c. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 17. (2,5 điểm) a. Viết đúng PTHH và xác định đúng dung dịch A và khí B (1,0 đ) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ( 0,5 đ) 2mol 2mol 2mol 1mol 0,1mol 0,1 mol 0 ,05mol b. Dung dịch A là NaOH ( là dung dịch bazơ) nên làm quỳ tím đổi thành màu xanh : 0,5đ Tính được nNa= 0,1 (mol) : (0,5 đ) c. - Tính nNaOH = 0,1 (mol) - Tính được mNaOH = 0,1.40 = 4 (g) ( 1,0 đ) Câu 18: Tính đúng độ tan (1,0 đ) ( HS giải các khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) ĐỀ B Câu 16. (1,5 điểm) Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm c. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O d. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 c. 2KClO3 2KCl + 3O2 Câu 17. (2,5 điểm) c. Viết đúng PTHH và xác định đúng dung dịch A và khí B (1,0 đ) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 ( 0,5 đ) 2mol 2mol 2mol 1mol 0,1mol 0,1 mol 0 ,05mol d. Dung dịch A là KOH ( là dung dịch bazơ) nên làm quỳ tím đổi thành màu xanh : 0,5đ Tính được nK= 0,1 (mol) : (0,5 đ) c. - Tính nKOH = 0,1 (mol) - Tính được mKOH = 0,1. 56 = 5,6(g) ( 1,0 đ) Câu 18: Tính đúng độ tan (1,0 đ) ( HS giải các khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1238 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
453 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
303 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
513 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
966 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
287 |
9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p |
128 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
71 |
8
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
80 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
187 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
53 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
87 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
40 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
253 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
68 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
95 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
53 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
222 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)