intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu chế tạo và tính chất quang của vật liệu CeF3 pha tạp đất hiếm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vật liệu nano phát quang CeF3 khi pha RE tại nhiệt độ phòng có đặc điểm là các dải hấp thụ và huỳnh quang hẹp và trải rộng từ vùng tử ngoại đến vùng hồng ngoại, cho phép vật liệu này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như màn hiển thị, điot phát quang, laze ngưỡng thấp, khuếch đại quang trong viễn thông và đánh dấu sinh học... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu chế tạo và tính chất quang của vật liệu CeF3 pha tạp đất hiếm

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ------o0o------ Dương Thị Mai Hương NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT QUANG CỦA VẬT LIỆU CeF3 PHA TẠP ĐẤT HIẾM LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC HÀ NỘI - 2016 Khoa Vật lý 1 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ------o0o------ Dương Thị Mai Hương NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT QUANG CỦA VẬT LIỆU CeF3 PHA TẠP ĐẤT HIẾM Chuyên ngành: Vật Lý Chất Rắn Mã số: 60440104 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Long HÀ NỘI - 2016 Khoa Vật lý 2 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  3. MỤC LỤC MỞ ĐẦU .....................................................................................................................5 Chương 1- TỔNG QUAN ......................................... Error! Bookmark not defined. 1.1. Hợp chất nền lantan florua............................. Error! Bookmark not defined. 1.1.1. Tính chất chung của các florua đất hiếm Error! Bookmark not defined. 1.1.2. Tính chất của nền ceri florua .................. Error! Bookmark not defined. 1.2. Các tính chất quang của tâm đất hiếm ........... Error! Bookmark not defined. 1.2.1. Đặc trưng quang phổ của các tâm phát quang loại ion đất hiếm ... Error! Bookmark not defined. 1.2.2. Đặc trưng quang phổ của tâm phát quang Sm3+, Eu3+ Error! Bookmark not defined. 1.3. Lý thuyết Judd-Ofelt ...................................... Error! Bookmark not defined. 1.3.1. Nguyên lý ............................................... Error! Bookmark not defined. 1.3.2. Lý thuyết Judd- Ofelt thực hành............. Error! Bookmark not defined. 1.4. Quá trình truyền năng lượng .......................... Error! Bookmark not defined. 1.5. Các phương pháp chế tạo vật liệu .................. Error! Bookmark not defined. 1.5.1. Phương pháp thủy nhiệt.......................... Error! Bookmark not defined. 1.5.2. Phương pháp vi sóng .............................. Error! Bookmark not defined. 1.5.3 Phương pháp đồng kết tủa ....................... Error! Bookmark not defined. Chương 2 - THỰC NGHIỆM ................................... Error! Bookmark not defined. 2.1. Phương pháp chế tạo CeF3 pha tạp đất hiếm . Error! Bookmark not defined. 2.1.1 Tiền chất sử dụng .................................... Error! Bookmark not defined. 2.1.2. Quy trình chế tạo mẫu CeF3:Sm3+ bằng phương pháp đồng kết tủa Error! Bookmark not defined. 2.1.3. Quy trình chế tạo mẫu bằng phương pháp vi sóngError! Bookmark not defined. 2.1.4. Quy trình chế tạo mẫu bằng phương pháp thủy nhiệt . Error! Bookmark not defined. 2.1.5. Quy trình xử lý mẫu ............................... Error! Bookmark not defined. 2.1.6. Quy trình ép mẫu và cách tính nồng độ . Error! Bookmark not defined. Khoa Vật lý 3 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  4. 2.1.7. Nhận xét đánh giá hiệu suất của ba phương pháp chế tạo mẫu...... Error! Bookmark not defined. 2.2. Các phép đo khảo sát các tính chất của mẫu CeF3 pha tạp đất hiếm ..... Error! Bookmark not defined. 2.2.1. Phương pháp nhiễu xạ tia X ................... Error! Bookmark not defined. 2.2.2. Phép đo hiển vi điện tử truyền qua ......... Error! Bookmark not defined. 2.2.3. Phổ tán sắc năng lượng tia X (Energy dispersive spectroscopy – EDS hay EDX ) ......................................................... Error! Bookmark not defined. 2.2.4. Phép đo tán xạ Raman ............................ Error! Bookmark not defined. 2.2.5. Phép đo huỳnh quang ............................. Error! Bookmark not defined. 2.2.6. Phép đo phản xạ khuếch tán ................... Error! Bookmark not defined. 2.2.7. Phép đo thời gian sống huỳnh quang ..... Error! Bookmark not defined. 2.2.8. Phép đo huỳnh quang nhiệt độ thấp ....... Error! Bookmark not defined. 3.1. Vật liệu nano CeF3:Sm3+ chế tạo bằng phương pháp đồng kết tủa ....... Error! Bookmark not defined. 3.1.1. Tính chất cấu trúc ................................... Error! Bookmark not defined. 3.1.2 Hình thái học ........................................... Error! Bookmark not defined. 3.1.3 Tính chất huỳnh quang ............................ Error! Bookmark not defined. 3.1.4 Tính chất hấp thụ ..................................... Error! Bookmark not defined. 3.2. Vật liệu nano CeF3:Sm3+ chế tạo bằng phương pháp lò vi sóng ........... Error! Bookmark not defined. 3.2.1 Tính chất cấu trúc .................................... Error! Bookmark not defined. 3.2.2 Hình thái học .......................................... Error! Bookmark not defined. 3.2.3 Tính chất quang ....................................... Error! Bookmark not defined. 4.1. Vật liệu nano CeF3:Sm3+................................ Error! Bookmark not defined. 4.1.1. Tính chất cấu trúc ................................... Error! Bookmark not defined. 4.1.3. Thành phần hóa học ............................... Error! Bookmark not defined. 4.1.4. Phổ Raman..............................................................................................42 4.1.5. Tính chất huỳnh quang ........................... Error! Bookmark not defined. 4.1.6. Phổ hấp thụ quang học .......................... Error! Bookmark not defined. Khoa Vật lý 4 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  5. 4.1.7. Phân tích tính chất quang của ion Sm3+ theo lý thuyết Judd-Ofelt Error! Bookmark not defined. 4.1.8. Quá trình truyền năng lượng .................. Error! Bookmark not defined. 4.2. Mẫu CeF3: Eu3+ .............................................. Error! Bookmark not defined. 4.2.2. Thành phần hóa học ............................... Error! Bookmark not defined. 4.2.3. Tính chất quang ...................................... Error! Bookmark not defined. 4.2.4. Phân tích tính chất quang của ion Eu3+ theo lý thuyết Judd-Ofelt . Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN ............................................................... Error! Bookmark not defined. TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................11 Khoa Vật lý 5 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  6. Lời cảm ơn Lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất em xin được gửi tới PGS.TS. Nguyễn Ngọc Long. Thầy đã định hướng và chỉ dạy em rất tân tình trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn này. Em xin được cảm ơn PGS.TS. Lê Văn Vũ đã tạo điều kiện giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình học tập, chế tạo mẫu, đo đạc khảo sát và hoàn thiện luận văn này. Em cũng xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô trong Trung tâm Khoa Học Vật Liệu và các thầy cô trong khoa Vật lý đã giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi để em hoàn thiện hoàn thành luận văn. Cuối cùng em xin gửi lòng biết ơn tới gia đình và bạn bè đã luôn bên cạnh, quan tâm, động viên để em tập trung hoàn thiện luận văn. Luận văn này được thực hiện tại Trung tâm Khoa Học Vật Liệu, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội. Phần thực nghiệm của luận văn đã được hoàn thành trên cơ sở sử dụng các thiết bị chính: Nhiễu xạ kế tia X D5005, hệ đo Raman LabRam HR800, hệ phổ kế huỳnh quang FL3-22, hệ đo Carry 5000 đặt tại Khoa Vật lý. Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2016 Học viên Dương Thị Mai Hương Khoa Vật lý 6 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  7. DANH MỤC HÌNH MINH HỌA Chương 1 Hình 1.1. Cấu trúc nguyên tử của các ion RE và kim loại 7 chuyển tiếp Hình 1.2. Sơ đồ tách mức năng lượng 8 Hình 1.3 Phổ PL và PLE của mẫu BaMgAl10O17:Eu2+ 12 Hình 1.4 Phổ PL và PLE của mẫu CaTiO3:Eu3+. 12 Hình 1.5. Sự phụ thuộc áp suất hơi vào nhiệt độ trong điều 20 kiện đẳng tích (Đường chấm chấm chỉ áp suất phụ thuộc vào nhiệt độ khi nồi hấp đựng một lượng nước ứng với 10, 20, 30,…, 90 phần trăm thể tích nồi). Hình 1.6. Các phân tử lưỡng cực quay để định hướng theo 21 điện trường dao động. Hình 1.7. Các hạt tải điện trong chất lỏng chuyển động theo điện 22 trường. Hình 1.8 Sơ đồ chế tạo vật liệu bằng phương pháp đồng 24 kết tủa. Chương 3 Hình 3.1 Phổ XRD của mẫu CeF3 pha tạp x %mol 31 Sm3+chế tạo bằng phương pháp đồng kết tủa. Khoa Vật lý 7 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  8. Hình 3.2 Ảnh TEM của mẫu CeF3 :2%mol Sm3+. 32 Hình 3.3 Phổ huỳnh quang và phổ kích thích huỳnh 33 quang của mẫu CeF3: 2%mol Sm3+ Hình 3.4 Phổ huỳnh quang của các mẫu CeF3 pha tạp x% 34 mol Sm3+ chế tạo bằng phương pháp đồng kết tủa. Hình 3.5a. Phổ phản xạ khuếch tán của các mẫu CeF3 pha 35 tạp 0,1, 2, 3,4,6% mol Sm3+. Hình 3.5b. Phổ chuyển đồi hàm F(R) của các mẫu CeF3 pha 35 tạp0,1,2,3,4, 6% mol Sm3+. Hình 3.6. Phổ nhiễu xạ tia X của các mẫu CeF3: 36 0,1,2,3,4,6 mol% Sm3+. Hình 3.7. Ảnh TEM của mẫu CeF3:2% Sm3+ chế tạo 36 bằng phương pháp vi sóng . Hình 3.8 Phổ huỳnh quang và kích thích huỳnh quang 37 của mẫu CeF3:1% Sm3+ chế tạo bằng phương pháp vi sóng đo tại nhiệt độ phòng. Hình 3.9 Phổ huỳnh quang của các mẫu CeF3 : 38 0,1,2,3,5%mol Sm3+ đo ở nhiệt độ phòng với λexc= 400 nm. Chương 4 Hình 4.1 Phổ XRD của các mẫu bột CeF3: 0, 2, 4, 6% mol 40 Sm3+. Khoa Vật lý 8 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  9. Hình 4.2. Ảnh TEM của mẫu CeF3 chế tạo bằng phương 41 pháp thủy nhiệt. Hình 4.3 Phổ EDS của mẫu CeF3:0, 2%Sm3+. 41 Hình 4.4 Phổ Raman của mẫu CeF3: 0, 2, 4, 6% mol Sm3+ 42 chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt. Hình 4.5 Phổ huỳnh quang và kích thích huỳnh quang 43 của mẫu CeF3 pha tạp 1% Sm3+. Hình 4.6 Phổ huỳnh quang của mẫu CeF3 không pha 44 tạp và pha tạp 1, 2, 3, 4% mol Sm3+ với bước sóng kích thích 400 nm. Hình 4.7 Giải thích nguồn gốc phổ kích thích huỳnh 44 quang của mẫu CeF3:2%Sm3+ đo tại bước sóng 593 nm. Hình 4.8 Sơ đồ mức năng lượng của ion Sm3+ và các 45 chuyển dời kích thích và phát xạ trong CeF3:Sm3+. Hình 4.9a Phổ hấp thụ của các mẫu CeF3: 0,3,4,5% Sm3+ 46 trong vùng bước sóng từ 300-500 nm. Hình 4.9b Phổ hấp thụ của các mẫu CeF3:0, 3, 4, 5% 46 Sm3+ trong vùng bước sóng từ 800-1600 nm. Hình 4.10 Đường cong suy giảm huỳnh quang tại đỉnh 51 594 nm của mẫu CeF3:5%Sm3+. Hình 4.11 Đường cong suy giảm huỳnh quang tại đỉnh 52 593 nm của mẫu CeF3:5%Sm3+ và các đường làm khớp (fit) theo mô hình Yokota-Tanimoto với S = 6, 8, 10. Khoa Vật lý 9 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  10. Hình 4.12 Phổ XRD của mẫu CeF3:0, 1, 3, 5, 6%mol 54 Eu3+ chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt. Hình 4.13 Phổ Raman của vật liệu CeF3:0-6 %mol Eu3+ 55 chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt. Hình 4.14 Phổ EDS của mẫu CeF3: 0, 6% Eu3+. 55 Hình 4.15 Phổ PL tại bước sóng kích thích 399 nm và 56 PLE tại bước sóng 615 nm của mẫu CeF3:4%Eu3+. Hình 4.16a Phổ kích thích huỳnh quang tại bước sóng 615 57 nm của mẫu CeF3:4%Eu3+ chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt. Hình Giải thích phổ huỳnh quang tại bước sóng 57 4.16b kích thích 398 nm của mẫu CeF3:4%Eu3+. Hình 4.17 Phổ huỳnh quang tại bước sóng kích thích 467 58 nm của mẫu CeF3:0-6%Eu3+. Hình 4.18 Sơ đồ năng lượng và các chuyển mức kích thích, 58 phát xạ quan sát được trong vật liệu CeF3:Eu3+. Hình 4.19 Phổ huỳnh quang CeF3:0-6%Eu3+tại bước sóng 59 kích thích 393 nm. Hình 4.20a Phổ huỳnh quang của CeF3:4%Eu3+ tại nhiệt độ 60 phòng T= 300 K và nhiệt độ thấp T = 10 K. Hình Phổ huỳnh quang của CeF3:4%Eu3+ tại nhiệt độ 60 4.20b phòng T = 300 K và nhiệt độ thấp T = 10 K. Hình 4.20c Phổ huỳnh quang của CeF3:4%Eu3+ tại nhiệt độ 61 phòng T = 300 K và nhiệt độ thấp T = 10 K. Khoa Vật lý 10 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  11. Hình 4.21 Đường cong suy giảm huỳnh quang của mẫu 64 CeF3:6% Eu3+. Khoa Vật lý 11 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  12. TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt 1. Nguyễn Ngọc Long (2007), Vật lý chất rắn, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội. 2. Vũ Xuân Quang (1999), Quang phổ của các tâm điện tử trong vật rắn, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ quốc gia, Viện khoa học Vật liệu, Hà Nội. 3. Lê Văn Vũ (2004), Giáo trình cấu trúc và phân tích cấu trúc vật liệu. Tài liệu dùng cho sinh viên thuộc chuyên ngành vật lý chất rắn. Tài liệu tiêng Anh 4. Babu P., Jayasankar C.K. (2000), “Optical spectroscopy of Eu3+ ions in lithium borate and lithium fluoroborate glasses”, Physica B, 279, pp. 262- 281. 5. Carnall W.T., Fields P.R., Rahnak K. (1968), “Electronic Energy Levels in the Trivalent Lanthenide Aquo Ions. I. Pr3+, Nd3+, Pm3+, Sm3+, Dy3+, Ho3+, Er3+, and Tm3+”, The Journal of chemical physics, 44, pp. 10. 6. Castillo J., Yanes A.C., Mesndez-Ramos J., Velazquez J.J. and Rodriguez V.D. (2011), “Structural and luminescent study in lanthanide doped sol-gel glass- ceramics comprising CeF3 nanocrystals”, J Sol-Gel Sci Technol, 60, pp. 170–176. 7. Chai Z. L., Wang C., Zheng R. K., Webley P. A., Wang H. T. (2009), “Synthesis of Mesoporous LnPO4 Nanostructures with Controllable Morphologies”, New Journal of chemistry, 33, pp. 1657-1662. 8. Chung-Hsin L., Chung-Tao C., Baibaswata B, (2006), “Sol - Gel Preparation and Luminescence Properties of BaMgAl10O17:Eu2+ Phosphors”,Journal of RE Sci, 24, pp. 706 - 711. 9. Diaz-Guillen J. A., Fuentes A. F., Gallini S., Colomer M. T. (2007), “A rapid method to obtain nanometric particles of rhabdophane LaPO4.nH2O center Khoa Vật lý 12 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  13. dot nH2O by mechanical millin”, J. Journal of Alloys and Compounds, 427, pp. 87- 93. 10. Duong Thi Mai Huong, Nguyen Hoang Nam, Le Van Vu, Nguyen Ngoc Long (2012), “Preparation and optical characterization of Eu3+ doped CaTiO3 perovskite powders”. Journal of Alloys and Compounds, 537, pp. 54-59. 11. Eiden-Assmann S. and Maret G. (2004), “CeF3 nanoparticles: synthesis and characterization”, Materials Research Bulletin, 39, pp. 21–24. 12. Ferhia M., Bouzidi C., Horchani-Naifer K., Elhouichet H., Ferid M. (2015), “Judd–Ofelt analysis of spectroscopic properties of Eu3+ Doped KLa(PO3)4”, Journal of Luminescence, 157, pp. 21–27. 13. Jayasankar C.K., Babu P. (2000), “Optical properties of Sm3+ ions in lithium borate and lithium fluoroborate Glasses”, Journal of Alloys and Compounds, 307, pp. 82–95. 14. Judd B.R. (1962),“Optical Absorption intensities of rare earth ions“, Phys.Rev, 127, pp. 750-761. 15. Gai S., Yang P., Li X., Li C., Wang D., Dai Y., Lin J. (2011), “Monodisperse CeF3, CeF3:Tb3+, and CeF3:Tb3+@LaF3 core/shell nanocrystals: synthesis and luminescent properties”, J. Mater. Chem., 21, pp. 14610- 14615. 16. Ghosh P., Kar A., and Patra A. (2010), “Structural and photoluminescence properties of doped and core-shell LaPO4:Eu3+ Nanocrystals”, Journal of Applied Physics, 108,113506. 17. Grzyb T., Runowski M., Dabrowska K., Giersig M., Lis S. (2013), “Structural, spectroscopic and cytotoxicity studies of TbF3@CeF3 and TbF3@CeF3@SiO2 nanocrystals”, J. Nanopart. Res., 15, pp. 15. 18. Guo H. (2006), “Photoluminescent properties of CeF3:Tb3+ nanodiskettes prepared by hydrothermal microemulsion”, Appl. Phys., B 84, pp. 365-369. 19. Inokuti M., Hirayama F. (1965), “Influence of Energy Transfer by the Exchange Mechanism on Donor Luminescence”, J. Chem. Phys., 43. Khoa Vật lý 13 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  14. 20. Kovácsa M., Valicsek Z., Tóth J., Hajba L., Makó É., Halmos P., Földényi R., 2009, Multi-analytical approach of the influence of sulphate ion on the formation of cerium(III) fluoride nanoparticles in precipitation reaction, Colloids and Surfaces A: Physicochemical and Engineering Aspects, 352, pp 56-62. 21. Kumar D. A., Selvasekarapanclian S., Nithya H. and Yoshitake M. (2012), “Structural and conductivity analysis on cerium floride nanoparticles prepared by sonication assisted method”, Solid State Sciences, 14, pp. 626- 634. 22. Kumar J. S., Pavani K., Sasikala T., Rao A. S., Giri N. K., Rai S.B., Moorthy L. R., (2011), “Photoluminescence and energy transfer properties of Sm3+doped CFB glasses”, Solid State Sciences 13, pp. 1548-1553. 23. Lavin V., Martin I.R., Jayasankar C.K, Troster Th. (2002), “ Pressure-induced enery transfer processes betweem Sm3+ ions in lithium flourborate glasses”, Phys. Rev., B66, pp. 064207. 24. Li C., Liu X., Yang P., Zhang C., Lian H., Lin J. (2008), “LaF3, CeF3, CeF3:Tb3+, and CeF3:Tb3+@LaF3 (Core-Shell) Nanoplates: Hydrothermal Synthesis and Luminescence Properties”, J. Phys. Chem. C, 112, pp. 2904- 2910. 25. Lidstrom P., Tierney J., Wathey B., and Westman J. (2001), “Mircowave assisted organic syntheisis”, Tetrahedron, 57, pp. 9225-9283. 26. Martıń I. R., Rodrıǵ uez V. D., Rodrıg ́ uez-Mendoza U. R., Lavın ́ V., Montoya E., and Jaque D. (1999), Energy transfer with migration. Generalization of the Yokota–Tanimoto model for any kind of multipole interaction, The Journal of Chemical Physics 111, pp. 1191-1194. 27. Martinus H. V. Werts, Ronald T. F. Jukes and Jan W. Verhoeven (2002), “The emission spectrum and the radiative lifetime of Eu3+ in luminescent lanthanide complexes”, Phys. Chem. Chem. Phys., 4, pp. 1542–1548. Khoa Vật lý 14 Đại học Khoa học Tự Nhiên
  15. 28. Nielson C.W., Koster G.F. (1963) Spectrocopic coefficients of the 𝑝𝑛 , 𝑑 𝑛 và 𝑓 𝑛 configurations, The M.I.T. Press, Cambridge. 29. Ofelt G.S. (1962),“Intensities of crystal spectra of rare earth ions” , J. Chem. Phys., 37, pp. 511-520. 30. Tran Thu Huong , Tran Kim Anh , Hoang Thi Khuyen , Pham Thu Hien , Le Quoc Minh (November 09-12, 2010), “Fabrication and Properties of Terbium Photphate nanorods”, The 5th International Workshop on Advanced Materials Science and Nanotechnology (IWAMSN2010) - Hanoi, Vietnam, Institute of Materials Science, Vietnamese Academy of Science and Technology, 31. Walsh B.M. (2006), “Judd-Ofelt theory: Principles and Practices Advances in Spectroscopy for Lasers and Sensing”, pp. 403-43. 32. Wang Z.L., Quan Z.W., Jia P.Y., Lin C. K., Luo Y., Chen Y., Fang J., Zhou W., O’Connor C.J., Lin J. ( 2006), “A Facile Synthesis and Photoluminescent Properties of Redispersible CeF3, CeF3:Tb3+, and CeF3:Tb3+/LaF3 (Core/Shell) Nanoparticles”, Chem. Mater., 18, pp. 2030- 2037. 33. Warren B.E. (1990), “X-ray Diffraction Dover publications”, Inc, New York, pp. 253. 34. Wu Q., Chen Y., Xiao P., Zhang F., Wang X., Hu Z. (2008), “Hydrothermal Synthesis of Cerium Fluoride Hollow Nanostructures in a Controlled Growth Microenvironment”, J. Phys. Chem., C112, pp. 9604–9609. 35. W.M. Yen, S. Shionoya, H. Yamamoto, 2007, Phosphor Handbook, CRC Press Taylor & Francis Group, 2nd ed, pp.106. 36. Yokota M., Tanimoto O. (1967), “Effects of Diffusion on Energy Transfer by Resonance”, J. Phys. Soc. Jpn, 22, pp.779. Khoa Vật lý 15 Đại học Khoa học Tự Nhiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0