1
L I M ĐU
1. Tính c p thi t c a đ tài nghiên c u ế
Ngày nay, cùng v i s phát tri n công nghi p hóa, hi n đi hóa đt n c, n n kinh t ướ ế
n c ta đang trên đà phát tri n m nh m , đi s ng xã h i không ng ng đc nâng cao; cácướ ượ
khu đô th , dân c cũng nh các khu công nghi p xu t hi n ngày càng nhi u, đòi h i vi c cung ư ư
c p đi n cho các h tiêu th ph i đm b o các ch tiêu v m t kinh t , cung c p đi n an toàn, ế
liên t c; đm b o ch t l ng đi n t t cũng nh đm b o tính linh ho t c a h th ng đi n. ượ ư
Khi Vi t Nam đã h i nh p n n kinh t Th gi i (WTO), yêu c u đi m i ngành đi n, ế ế
thay đi c ch v n hành th tr ng đi n ngày càng tr nên c p bách đ h ng đn th tr ng ơ ế ườ ướ ế ườ
đi n phân ph i c nh tranh vào năm 2022.
Theo l trình phát tri n th tr ng đi n (Quy t đnh 63/2013/QĐ-TTg c a Th t ng ườ ế ướ
Chính ph ), khâu kinh doanh bán l đi n s đc tách ra kh i khâu phân ph i đi n khi tri n ượ
khai th tr ng bán l đi n c nh tranh, b t đu t năm 2021. ườ
Nghiên c u v n d ng k toán qu n tr doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong các ế ế
doanh nghi p nói chung và t i các doanh nghi p phân ph i đi n nói riêng Vi t Nam hi n nay
còn nh ng h n ch nh t đnh. Ngày 12 tháng 06 năm 2006 B tài chính đã ban hành thông t ế ư
s 53/2006/TT-BTC v vi c: “H ng d n áp d ng k toán qu n tr trong doanh nghi p”. ướ ế
Xu t phát t nh ng lý do trên, tác gi ch n đ tài: K toán qu n tr doanh thu, chi phíế
và k t qu kinh doanh trong các công ty Đi n L c phía B c Vi t Nam” ế đ nghiên c u.
2. T ng quan nghiên c u
Trong th i gian v a qua, có khá nhi u các nghiên c u trong và ngoài n c nghiên c u v ướ
các v n đ liên quan đn KTQT nói chung, KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh nói ế ế
riêng cho th y đó là v n đ tính th i s , ý nghĩa c v lý lu n và th c ti n. Lu n án nghiên
c u t ng quan theo các nhóm v n đ sau: (1)- Các nghiên c u v lý lu n chung c a KTQT;
(2)- Các nghiên c u v KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh; (3)-Các nghiên c u v ế
các nhân t nh h ng đn th c hi n KTQT. ưở ế
Kho ng tr ng nghiên c u
Th nh t , cách ti p c n nghiên c u k toán qu n tr doanh thu, chi phí và k t qu kinhế ế ế
doanh
Th hai, k toán qu n tr doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh ế ế trong đi u ki n ng
d ng h th ng ERP trong qu n lý
Th ba, k toán qu n tr doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh t i các công ty phânế ế
ph i và kinh doanh đi n Vi t Nam
Xu t phát t nh ng lý do trên, đây chính là các n i dung và cũng là nh ng “kho ng tr ng”
mà lu n án s t p trung hoàn thi n t i các công ty phân ph i và kinh doanh bán l đi n phía
B c Vi t Nam.
22
3. M c tiêu nghiên c u
T vi c nghiên c u lý lu n chung v KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh ế
trong các doanh nghi p và th c tr ng KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong các ế
công ty đi n l c phía B c Vi t Nam, lu n án đ xu t các gi i pháp hoàn thi n KTQT doanh
thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong các công ty đi n l c phía B c Vi t Nam nh m nângế
cao năng l c qu n lý kinh t c a các doanh nghi p này v i m c tiêu c th : ế
- Th nh t, lu n án h th ng hóa c s lý lu n chung v KTQT doanh thu, chi phí và k t ơ ế
qu kinh doanh trong doanh nghi p.
- Th hai, t vi c phân tích và đánh giá th c tr ng KTQT doanh thu, chi phí và k t qu ế
kinh doanh trong các công ty đi n l c phía B c Vi t Nam.
- Th ba, lu n án đ xu t nh ng gi i pháp hoàn thi n v KTQT doanh thu, chi phí và k t ế
qu kinh doanh v qu n lý l i đi n phân ph i và kinh doanh bán l đi n t i các công ty đi n ướ
l c phía B c Vi t Nam.
4. Câu h i nghiên c u
- Th nh t, Lý lu n chung v KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong ế
doanh nghi p g m nh ng n i dung gì?
- Th hai, Đc đi m ho t đng s n xu t kinh doanh đi n nh h ng đn KTQT doanh ưở ế
thu, chi phí và k t qu kinh doanh t i các công ty đi n phía B c Vi t Nam nh th nào?ế ư ế
- Th ba, Th c tr ng KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh theo ch c năng nhà ế
qu n tr và đc th c hi n trong môi tr ng ng d ng h th ng ERP khâu ượ ườ qu n lý l i đi n ướ
phân ph i và khâu kinh doanh bán l đi n t i các công ty đi n l c phía B c Vi t Nam nh th ư ế
nào?
- Th t , ư Nh ng t n t i và nguyên nhân t n t i v KTQT doanh thu, chi phí và k t qu ế
kinh doanh trong các công ty đi n l c phía B c Vi t Nam là gì?
- Th năm, Gi i pháp gì nh m hoàn thi n KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh ế
t i các công ty đi n l c phía B c Vi t Nam?
5. Đi t ng và ph m vi nghiên c u ượ
5.1 Đi t ng nghiên c u ượ
Lý lu n chung v KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong doanh nghi p vàế
th c tr ng KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong các công ty đi n l c phía B c ế
Vi t Nam.
5.2 Ph m vi nghiên c u
+ V không gian: Lu n án nghiên c u v KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh ế
trong 45 đn v Đi n l c phía B c t i Vi t Nam bao g m: ơ 03 công ty TNHH Đi n l c H i
Phòng, H i D ng, Ninh Bình và 20 đn v tr c thu c thu c EVN NPC trong đó t Thanh ươ ơ
3
Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh đn các t nh Mi n B c; và 22 công ty Đi n l c tr c thu c EVN ế
HaNoi.
Lu n án không nghiên c u v KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh t i 06 đn ế ơ
v Đi n l c tr c thu c khác thu c EVN NPC và 09 đn v Đi n l c tr c thu c khác thu c ơ
EVN HaNoi do các đn v Đi n l c tr c thu c khác này không ch u trách nhi m chính là kinhơ
doanh mua bán đi n năng.
+ V th i gian: Lu n án ti n hành nghiên c u, kh o sát m c tiêu c th và t m nhìn đn ế ế
năm 2030. S li u kh o sát th c t trong các công ty Đi n trong giai đo n 2017-2020. ế
+ V n i dung: Lu n án nghiên c u theo h ng ti p c n v n i dung KTQT doanh thu, ướ ế
chi phí và k t qu kinh doanh trong m i quan h v i ch c năng qu n lý. ế
Lĩnh v c ho t đng c a các công ty Đi n l c phía B c Vi t Nam bao g m: S n xu t,
phân ph i và kinh doanh mua bán đi n năng. Lu n án t p trung nghiên c u v ho t đng phân
ph i và kinh doanh mua bán đi n năng, không nghiên c u ho t đng nghi p s n xu t đi n. Do
lĩnh v c ho t đng chính đi v i các công ty Đi n l c phía B c Vi t Nam là ho t đng phân
ph i và kinh doanh mua bán đi n năng.
6. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Thu th p d li u th c p
(1) D a vào s li u th c tr ng v lĩnh v c phân ph i đi n c a doanh nghi p, trang thông
tin đi n t t p đoàn Đi n l c Vi t Nam: www.evn.com.vn, t ng công ty Đi n l c Mi n B c :
www.evnnpc.com.vn, t ng công ty Đi n l c Hà N i : https://evnhanoi.vn và các trang web
c a các đn v Đi n l c tr c thu c EVN NPC và EVN HaNoi. ơ
(2) T ng h p nghiên c u c a các tác gi trong và ngoài n c: ướ
www.siencedirect.com, www.google scholar
(3) Tham kh o các phân tích chuyên gia trên ph ng ti n đi chúng. ươ
(4) Các s sách, báo cáo, tài li u k toán c a các đn v đi n thu c các công ty Đi n l c ế ơ
trong th i gian t năm 2017 đn năm 2020. ế
(5) Các lu n án ti n sĩ đã đc công b , các bài báo khoa h c đã đăng trên các t p chí có ế ượ
liên quan đn v n đ nghiên c u.ế
- Thu th p d li u s c p ơ
Đ đt đc m c tiêu nghiên c u lu n án tác gi ti n hành thu th p thông tin v th c tr ng ượ ế
KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong các đn v kinh doanh Đi n l c phía B cế ơ
Vi t Nam. D li u s c p thu đc b ng vi c tác gi đã s d ng thông qua 03 ph ng pháp ơ ượ ươ
là: Ph ng pháp đi u tra b ng phi u kh o sát; ph ng pháp ph ng v n; ph ng pháp quanươ ế ươ ươ
sát.
44
7. Đóng góp c a lu n án v m t lý lu n và th c ti n
+ V m t lý lu n: Lu n án h th ng hoá, làm rõ m t s v n đ v b n ch t, vai trò
KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong vi c th c hi n ch c năng qu n lý baoế
g m: L p k ho ch, t ch c th c hi n, ki m tra đánh giá, ra quy t đnh. ế ế
+ V m t th c ti n: Trên c s kh o sát và phân tích th c t lu n án đánh giá th c tr ng ơ ế
k toán d i góc đ KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong ế ướ ế khâu phân ph i và
kinh doanh bán l đi n ph c v trong vi c th c hi n ch c năng qu n lý t i 45 đn v Đi n ơ
l c, nh m cung c p b c tranh toàn c nh v th c tr ng KTQT doanh thu, chi phí và k t qu ế
kinh doanh trong khâu phân ph i và kinh doanh bán l đi n t i Vi t Nam.
+ Đ xu t gi i pháp: Lu n án đa ra yêu c u hoàn thi n KTQT doanh thu, chi phí và k t ư ế
qu kinh doanh trong th c hi n ch c năng qu n lý: L p k ho ch, t ch c th c hi n, ki m tra ế
đánh giá, ra quy t đnh trong ế khâu phân ph i và kinh doanh bán l đi n t i Vi t Nam . Các gi i
pháp nh m m c đích đáp ng nhu c u s d ng thông tin k toán cho các đi t ng liên quan. ế ượ
8. K t c u lu n án ế
Ngoài ph n m đu, k t lu n, danh m c các t vi t t t, danh m c tài li u tham kh o, ph ế ế
l c, lu n án g m 3 ch ng nh sau: ươ ư
Ch ng 1: Lý lu n chung v k toán qu n tr doanh thu, chi phí và k t qu kinhươ ế ế
doanh trong doanh nghi p.
Ch ng 2: Th c tr ng k toán qu n tr doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanhươ ế ế
trong các công ty Đi n L c phía B c Vi t Nam.
Ch ng 3: Gi i pháp hoàn thi n k toán qu n tr doanh thu, chi phí và k t qu kinhươ ế ế
doanh trong các công ty Đi n L c phía B c Vi t Nam.
5
CH NGƯƠ 1
LÝ LU N CHUNG V K TOÁN QU N TR DOANH THU, CHI PHÍ VÀ K T
QU KINH DOANH TRONG DOANH NGHI P
1.1 KHÁI QUÁT V K TOÁN QU N TR DOANH THU, CHI PHÍ VÀ K T QU KINH
DOANH TRONG DOANH NGHI P
1.1.1 B n ch t k toán qu n tr doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong doanh nghi p ế ế
Tác gi đi tìm hi u và t ng h p thì tác gi nh n th y r ng các quan đi m và các khái
ni m đó đu có nh ng đi m chung không đi. Vì th , tác gi cho r ng các đi m chung này ế
cũng chính là b n ch t sâu sa c a KTQT bao g m: (1) KTQT là m t b ph n trong h th ng
k toán c a t ch cế ; (2) KTQT mang đy đ b n ch t c a k toán ế ; (3) Thông tin KTQT cung
c p là c s giúp nhà qu n tr th c hi n ch c năng qu n lý trong doanh nghi p ơ .
1.1.2 Vai trò k toán qu n tr doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh trong vi cế ế th c
hi n ch c năng qu n lý doanh nghi p
Thông tin KTQT có vai trò ch đo và chi ph i toàn b ho t đng kinh doanh c a các t
ch c ho t đng. Đó là c s quan tr ng đ đa ra quy t đnh ng n h n và dài h n (Nguy n ơ ư ế
Ng c Quang, 2012). Các ch c năng c b n c a qu n lý doanh nghi p, t t c đu xoay quanh ơ
v n đ “ra quy t đnh”. Đ làm t t các ch c năng qu n lý, nhà qu n tr ph i có thông tin c n ế
thi t đ có th ra quy t đnh đúng đn (Đoàn Xuân Tiên, 2009). KTQT doanh thu, chi phí vàế ế
k t qu kinh doanh là m t b ph n c a KTQT trong doanh nghi p. Đ nhà qu n tr đa raế ư
quy t đnh đúng thì thông tin mà KTQT doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh cung c p cóế ế
vai trò ch đo, c n thi t giúp nhà qu n tr th c hi n t t các ch c năng qu n lý. Ch c năng c ế ơ
b n c a qu n lý đc th hi n nh sau: ượ ư Đi v i ch c năng l p k ho ch; Đi v i ch c năng ế
t ch c th c hi n; Đi v i ch c năng ki m tra, giám sát; Đi v i ch c năng ra quy t đnh ế
1.2 N I DUNG K TOÁN QU N TR DOANH THU, CHI PHÍ VÀ K T QU
KINH DOANH TRONG M I QUAN H V I CÁC CH C NĂNG QU N LÝ
1.2.1 K toán qu n trế doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh ph c v ch c năng l p kế ế
ho ch
Ch c năng l p k ho ch là ch c năng c b n đu tiên trong b n ch c năng c b n c a ế ơ ơ
qu n lý. Đây là m t trong nh ng ch c năng quan tr ng trong quá trình qu n lý và nó liên quan
đn vi c tri n khai th c hi n các ch c năng qu n lý khác. Nh m đnh h ng cho doanhế ướ
nghi p phát tri n trong tác nghi p (ng n h n) và trong chi n l c (dài h n). ế ượ
Xây d ng đnh m c chi phí
Xây d ng đnh m c chi phí là c s giúp b ph n KTQT căn c đ l p d toán trong ơ
doanh nghi p. Đ xây d ng h th ng đnh m c chi phí đc khoa h c và h p lý thì b ph n ượ
xây d ng đnh m c chi phí c n thu th p thông tin d a trên nh ng căn c trong các quy t đnh ế