ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 1
ĐỀ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Câu 1: Theo hướng Đông, Tây, Nam, Bắc, vtrí địa lý Hoa Kì tiếp giáp với c khu vực
tương ứng lầnợt là:
A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mỹ Latinh, Canada.
B. Thái Bình Dương, Đại Tây ơng, Mỹ Latinh, Canada.
C. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Canada, Mỹ Latinh.
D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Canada, Mỹ Latinh.
Câu 2: Dãy núi A-pa-lat của Hoa Kì có đặc điểm:
A. yi trẻ cao trung bình trên 2000m.
B. dãy núi già nằm ở pa Tây Hoa Kì.
C. Chạy dọc theo bờ duyên hải Đại Tây Dương.
D. Có tiềm năng lớn về kim loại màu.
Câu 3: Vùng pa Tây Hoa Kì, rừng phân bố chủ yếu ở các sườni hướng ra đại dương,
vì sao?
A. Có gió bin mát mẻ. C. Ánh sáng mặt trời dồi dào.
B. Có điều kiện nhiệt ẩm thích hợp D. Người dân biết cách gi rừng.
Câu 4: Các bang của Hoa Kì nằm ven vịnh Mêhicô có k hậu:
A. Nhiệt đới. C. Cận nhit.
B. Ôn đới. D. Gió mùa .
Câu 5: Hoa Kì là quốc gia có dân số đông trên thế giới:
A. Xếp thứ 2 . C. Xếp thứ 4.
B. Xếp thứ 3. D. Xếp thứ 5.
Câu 6: Dân số Hoa Kì tăng nhanh là do :
A. Tỉ suất sinh cao C. Nhập cư.
B. Đời sống vật chất đầy đ D.Tuổi thọ cao.
Câu 7: Vùng Đông Bắc Hoa Kì là nơi tập trung các ngành công nghiệp:
A. Truyền thống C. Hàng không-vũ trụ
B. Hiện đại D. Điện tử-viễn thông
Câu 8: Thủ đô Oa-sinh-tơn của Hoa Kì nằm trong vùng :
A. Tây Bắc. C. Đông Nam .
B. Trung tâm . D. Đông Bắc.
Câu 9: Số lượng thành viên của liên minh Châu Âu hiện nay là:
A. 25 C. 27
B. 26 D.28
u 10: Trong chính sách v dân số, chính phủ Đức rất khuyến khích :
A. Sinh đ kế hoạch. C. Lập gia đình trễ
B. Sinh nhiều con. D. Sinh ít để nuôi dạy tốt
Câu 11: Sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus là các nước:
A. Anh, Pháp, Ý. C. Đức, Pháp, Anh.
B. Anh, Pháp, Tây Ban Nha. D. Thụy Sĩ, Đức, Ý.
Câu 12: Yếu tố bản góp phần tạo nên sức mạnh của nền công nghiệp Đức:
A. Ngành ôtô nổi tiếng thế giới. C. Xuất khẩu dẫn đầu thế giới
B. Dân s đông ng nhanh. D. Chất lượng sản phẩm cao
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: (3 điểm)
Cho bng số liu sau:
SỐ DÂN HOA KỲ GIAI ĐON 1800-2005
( Đơn vị: triệu người )
Năm 1800 1840 1880 1920 1960 2005
Số dân 5 17 50 105 179 296
Em hãy:
a. Vẽ đồ thị thể hiện sự gia tăng dân số ở Hoa Kì giai đoạn 1800-2005
b. Nhận xét và nêu ý nghĩa của sự gia tăng dân số Hoa Kì giai đon trên.
Câu 2: ( 2 đim )
Dựa vào hình:
SƠ ĐỒ ĐƯỜNG HẦM GIAO THÔNG DƯỚI BIỂN MĂNG-SƠ
Em hãy quan t sơ đồ cho biết tại sao đây tuyến giao thông rất quan trọng châu
Âu.
Câu 3: (2 điểm )
Hãy nêu mt s nét nổi bật trong chính sách dân số của Chính Phủ CHLB Đc.
1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 2
ĐỀ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 đ )
Câu 1: Vùng Đông Bắc Hoa Kì là nơi tập trung các ngành công nghiệp:
A.Truyền thống C. Hàng không-vũ trụ
B. Hiện đại D. Điện tử-viễn thông
Câu 2: Hoa Kì là quốc gia có dân s đông trên thế giới:
A. Xếp thứ 2 C. Xếp thứ 4
B. Xếp thứ 3 D. Xếp thứ 5
Câu 3: Theo hướng Đông, Tây, Nam, Bắc, vtrí địa lý Hoa Kì tiếp giáp với các khu vực
tương ứng lầnợt là:
A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mỹ Latinh, Canada.
B. Thái Bình Dương, Đại Tây ơng, Mỹ Latinh, Canada.
C. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Canada, Mỹ Latinh.
D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Canada, Mỹ Latinh.
Câu 4: Dân số Hoa Kì tăng nhanh là do :
A. Tỉ suất sinh cao C. Nhập cư
B. Đời sống vật chất đầy đ D. Tuổi thọ tăng
Câu 5: Dãy núi A-pa-lat của Hoa Kì có đặc điểm:
A. yi trẻ cao trung bình trên 2000m.
B. dãy núi già nằm ở pa Tây Hoa Kì.
C. Chạy dọc theo bờ duyên hải Đại Tây Dương.
D. Có tiềm năng lớn về kim loại màu.
Câu 6: Sản lượng ô tô của Hoa m 2004 16,8 triệu chiếc, được xếp hạng trên thế
giới:
A. Hạng nhất thế giới. C. Hạng nhì sau EU
B. Hạng nhì sau Nhật Bản. D. Hạng ba sau Nhật Bản và EU
Câu 7: Vùng pa Tây Hoa Kì, rừng phân bố chủ yếu ở các sườni hướng ra đại dương,
vì sao?
A. Có gió bin mát mẻ. C. Ánh sáng mặt trời dồi dào
B. Có điều kiện nhiệt ẩm thích hợp D. Người dân biết cách gi rừng
Câu 8: Số lượng thành viên của liên minh Châu Âu hiện nay là:
A. 25 C. 27
B. 26 D.28
Câu 9: Các bang của Hoa Kì nằm ven vịnh Mêhicô có k hậu:
A. Nhiệt đới C. Cận nhit
B. Ôn đới D. Gió mùa
Câu 10: Đức cấu dân số già là do:
A.Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ cao. C. Mức sống người dân cao.
B. Dân nhp tăng mạnh.. D. Tỉ lệ tử thấp, tuổi thọ cao.
Câu 11: Chất lượng lao động của Đc thể hiện :
A. Sức mạnh của nền công nghiệp C. Lượng nhập cư cao
B. Năng suất lao động cao. D. Thu nhp tăng mạnh
Câu 12: Trong chính sách về dân số, chính phủ Đức rất khuyến khích :
2
A. Sinh đ kế hoạch. C. Lập gia đình trễ.
B. Sinh nhiều con. D. Sinh ít để nuôi dạy tốt.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu 1: ( 3 điểm )
Cho bng số liu sau:
GIÁ TR XUẤT,NHP KHẨU CỦA CÁC CƯỜNG QUỐC
THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI – NĂM 2004
( Đơn vị: tỉ USD )
Nước Xut khẩu Nhập khẩu
Hoa Kì 818,5 1525,7
CHLB Đức 911,6 718,0
Trung Quốc 593,4 560,7
Nhật Bản 565,7 454,5
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng giá trị xuất, nhập khẩu của các nước năm 2004.
b. Nhận xét về cán cân thương mại của các quốc gia trên, năm 2004.
Câu 2: (2 điểm)
Dựa vào hình:
CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHÍNH CA CHLB ĐỨC
3
Em hãy:
a. Nêu tên của các trung tâm công nghiệp có qui mô rất lớn ở phần lãnh thổ pa Tây
của CHLB Đức.
b. Cho biết những ngành công nghiệp giống nhau các trung tâm Beclin
Muynich , lônhơ và Stutgat
Câu 3: ( 2 điểm )
Hãy cho biết vị trí địa lý Hoa Kì có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế ?