1
CHÖÔNG 1
TOÅNG QUAN VEÀ
DOANH NGHIEÄP
THÖÔNG MAÏI DÒCH
VUÏ
MỤ C TIÊU MÔN H C
vTrang bị nhữ ng kiế n thứ c chuyên môn
chủ yế u về kế toán tài chính doanh nghiệ p
thư ơ ng m i, dị ch vụ và xây dự ng.
vGiúp sinh viên nắ m bắ t nghiệ p v kế
toán ở m c độ chuyên sâu phù hợ p v i
chuyên ngành đào tạ o, kế t thúc họ c phầ n
này sinh viên kh năng v n dụ ng thành
thạ o nghiệ p v kế toán liên quan đế n kế
toán doanh nghiệ p thư ơ ng m i, dị ch v ,
xây dự ng.
KẾ T CẤ U MÔN HỌ C
Chư ơ ng 1: Tổ ng quan về doanh nghi p TM-DV
Chư ơ ng 2: Kế toán ti n và các khoả n ơ ng đư ơ ng ti n
Chư ơ ng 3: Kế toán mua bán hàng hóa trong nư c
Chư ơ ng 4: Kế toán xuấ t nhậ p khẩ u
Chư ơ ng 5: Kế toán hoạ t độ ng kinh doanh dị ch vụ
Chư ơ ng 6: Kế toán doanh nghi p xây dự ng
Chư ơ ng 7: Kế toán tài sả n cố đị nh
Chư ơ ng 8: Kế toán CPKD, CP thuế TNDN và XĐ KQKD
Chư ơ ng 9: Báo cáo tài chính
2
YÊU CẦ U MÔN HỌ C
vSinh viên phả i tham dự từ 80% thờ i gian
trở lên
vHoàn thành các bài tạ p cơ bả n, chủ độ ng
và thái độ nghiêm túc trong họ c tậ p
vTham gia kiể m tra gi a họ c phầ n m i
đư c d thi
vThi cuố i khóa
TÀI LIU THAM KHO
vSách, giáo trình chính:
[1] TS. Trn Phư c và tp th tác gi, Kế toán thư ơ ng mi dch v, Nhà
xut bn Tài Chính, 2009
vTài li u tham kh o:
[1] Kế toán tài chính - Trư ng Đi Hc Kinh Tế TP.HCM, Nhà Xut Bn
Thng Kê, 2006
[2] Kế toán thư ơ ng mi Hà Xuân Thch, Nhà Xut Bn Thng Kê,
2005
[3] Kế Toán Thư ơ ng Mi, Trn Phú Giang, Nhà Xut Bn Thng Kê,
2005
[4] Lut Kế toán, Nhà xut bn Tài chính, 2005.
[5] H thng chun mc kế toán Vit Nam , Nhà xut bn Tài chính,
2006.
[6] Chế đ kế toán doanh nghip, B Tài Chính, 2006
vKhác
[1]. H thng các thông tư ng dn các chun mc kế toán do B
Tài Chính ban hành
2]. Các thông tư ng dn v thuế thu nhp doanh nghip và thuế
GTGT do B Tài Chính hoc Tng cc thuế ban hành
C1: TỔ NG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ P TMDV
MỤ C TIÊU CHƯ Ơ NG 1
Sau khi nghiên cu chư ơ ng này, n i hc và
bn đc s:
v Hiu đư c đc đim riêng bit ca doanh
nghip thư ơ ng mi
v Biết phư ơ ng pháp t chc công tác kế toán
trong doanh nghip thư ơ ng mi n :
- T chc vn dng chế đ chng t kế
toán;
- T chc vn dng h thng tài khon kế
toán;
- T chc vn dng hình thc kế toán & s
kế toán;
- T chc vn dng chế đ báo cáo kế toán.
3
C1: TỔ NG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ P TMDV
1.1. Đặ c đi m doanh nghi p thư ơ ng m i
dị ch v
1.1.1 Các khái ni m
vHoạ t độ ng kinh doanh thư ơ ng m i: là
hoạ t độ ng u thông phân phố i hàng hóa
vKinh doanh dị ch v : là ngành kinh
doanh sả n phẩ m vô hình.
C1: TỔ NG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ P TMDV
1.1. Đặ c đi m doanh nghiệ p thư ơ ng mạ i dị ch v
1.1.2 Đố i tư ng kinh doanh TMDV
sHàng hóa trong kinh doanh thư ơ ng m i đư c
phân theo từ ng ngành n :
- Hàng nông, lâm, thủ y, hả i sả n
- Hàng công ngh phẩ m tiêu dùng
- Hàng v t tư thiế t bị
- Hàng th c phẩ m chế biế n, lư ơ ng thự c.
s Hoạ t độ ng dị ch vụ : nhà hàng khách sạ n, kinh
doanh dị ch vụ , vậ n tả i.
C1: TỔ NG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ P TMDV
1.1.3. Đặ c đi m doanh nghiệ p thư ơ ng m i
dị ch v
1.1.3.1. Đặ c điể m và lư u chuy n hàng hóa
u chuyể n hàng hóa bao gm 3 khâu:
mua vào, d tr và bán ra. Trong ĐK kinh
doanh hin nay, các DN cn tính toán d
tr hàng hóa hp lý, tránh đ hàng tn
kho quá ln, nhm s dng vn hp lý,
tiết kim chi phí, tăng hiu qu kinh tế.
4
C1: TỔ NG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ P TMDV
1.1.3.2. Đặ c điể m về việ c tính giá
Về nguyên tắ c, hàng hóa trong DN thư ơ ng
mạ i đư c xác đị nh theo giá mua th c tế từ ng
khâu kinh doanh:
Trong khâu mua:
Giá mua thự c tế = Giá thanh toán vớ i ngư i
bán + Chi phí thu mua + Các khoả n thuế không
đư c hoàn lạ i Các khoả n gi m giá, hàng mua
trả lạ i, chiế t khấ u thư ơ ng m i đư c ng (nế u
có)
Trong khâu bán: giá xuấ t bán áp dụ ng theo 4
PP: Đơ n giá BQGQ, giá thự c tế đích danh, giá
NT-XT, giá NS-XT.
C1: TỔ NG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ P TMDV
1.2. Tổ chứ c công vi c kế toán trong doanh nghiệ p
TMDV
1.2.1. Tổ chứ c v n dụ ng chế độ chứ ng t kế toán
1.2.1.1. Nh ng quy đị nh v chế độ chứ ng từ kế toán
vChứ ng từ kế toán ban hành theo chế độ kế toán
DN QĐ15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/3/2006 hay
QĐ48/2006/QĐ-BTC, ngày 14/09/2006, gm 5 ch tiêu:
+ Ch tiêu lao đng tin lư ơ ng
+ Ch tiêu hàng tn kho
+ Ch tiêu bán hàng
+ Ch tiêu tin t
+ Ch tiêu TSCĐ
vChng t kế toán ban hành theo các n bn
pháp lut khác
C1: TỔ NG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ P TMDV
1.2.1.2. T chc vn dng chế đ chng
t kế toán
vVn dng h thng biu mu CTKT
(bng 1.1)
vLp chng t kế toán
vK chng t kế toán
vTrình t luân chuyn và kim tra CTKT
5
C1: TỔ NG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ P TMDV
1.2.2. T chứ c vậ n dụ ng hệ thố ng tài khoả n kế
toán
1.2.2.1. Hệ thố ng tài khoả n kế toán Việ t Nam
Có 2 HTTK kế toán:
- Đố i vớ i DN có quy mô l n thì áp dụ ng
HTTK ban hành kèm theo QĐ15/2006/QĐ-BTC,
ngày 20/03/2006 củ a BTC (bả ng 1.2).
- Đố i vớ i DN có quy mô nh và vừ a thì áp
dụ ng HTTK ban hành kèm theo QĐ48/2006/QĐ-
BTC, ngày 14/09/2006 củ a BTC (bả ng 1.3).
C1: TỔ NG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ P TMDV
1.2.2.2. Tổ chứ c vậ n dụ ng hệ thố ng tài khoả n kế
toán
Khi xây dự ng HTTK kế toán cho đơ n v , kế toán
cầ n phả i:
vDự a vào quy mô v vố n và ngun lao đng
trong DN đ la chn HTTK cho phù hp.
vT HTTK DN s áp dng, kế toán tiến hành
la chn TK nào s đư c DN s dng.
vT s lư ng TK s dng đã chn la, kế toán
tiến hành thiết kế chi tiết HTTK cho đơ n v.
C1: TỔ NG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ P TMDV
1.2.3. T chc vn dng h thng s kế toán
hình thc kế toán
1.2.3.1. Các hình thc kế toán:
- Hình thc kế toán nht ký chung (Sơ đ 1.1)
- Hình thc kế toán nht -s cái (Sơ đ 1.2)
- Hình thc kế toán chng t ghi s (Sơ đ 1.3)
- Hình thc kế toán nht chng t (Sơ đ 1.4)
- Hình thc kế toán trên y vi tính (Sơ đ 1.5)