Bài Nghiên cu NC-15
Tng quan Kinh tế Thế gii 2009 – Qua đáy và phc hi
TS. Lê Hng Giang
1
© 2010 Trung tâm Nghiên cu Kinh tế và Chính sách
Trường Đại hc Kinh tế, Đại hc Quc gia Hà Ni
Bài Nghiên cu NC-15
Tng quan Kinh tế Thế gii 2009 - Qua đáy và Phc hi
TS. Lê Hng Giang1
Ngày 25/4/2010
Quan đim được trình bày trong bài nghiên cu này là ca (các) tác gi và không nht thiết
phn ánh quan đim ca VEPR.
1 Giám đốc Qu Ngoi hi ca công ty đầu tư Tactical Global Management, Australia. Nghiên cu này s đưc
công b như là Chương 1 trong Báo cáo Thường niên Kinh tế Vit Nam 2010: La chn để tăng trưởng bn
vng ca VEPR, do NXB Tri Thc chun b xut bn và phát hành (5/2010).
2
Mc lc
Khng hong tài chính qua đáy .................................................................................................6
Phc hi kinh tế.......................................................................................................................11
Nhng chính sách kinh tế quan trng ......................................................................................24
Kết lun....................................................................................................................................28
Tài liu tham kho ...................................................................................................................29
Danh mc hình
Hình 1. Ch s giá nhà đất – S&P Case Shiller, 01/2000 – 07/2009 .........................................4
Hình 2. Ch s S&P 500, 01/2008 – 10/2009 ............................................................................4
Hình 3. Ch s chênh lch lãi sut, 12/2008 – 12/2009 .............................................................7
Hình 4. Ch s th trường c phiếu thế gii, 2009 .....................................................................9
Hình 5. Ch s ri ro ca h thng ngân hàng, 2009 .................................................................9
Hình 6. Sn lượng công nghip thế gii trong khng hong...................................................11
Hình 7. Lưu lượng thương mi quc tế trong khng hong ....................................................12
Hình 8. Ch s BDI, 01/2008 – 01/2010 ..................................................................................14
Hình 9. Ch s k vng, 01/2008 – 12/2009............................................................................14
Hình 10. Sn lượng công nghip ca mt s nn kinh tế, 2009 ..............................................17
Hình 11. Sn lượng công nghip (BRIC), 2009 ......................................................................17
Hình 12. Ch s CRB và Giá du, 01/2008 – 01/2010.............................................................18
Hình 13. Tăng trưởng thương mi ca Trung Quc so vi thế gii, 2009 ..............................19
Hình 14. Nhp khu ca Đức và Nht Bn, 2009....................................................................19
Hình 15. Tăng trưởng tín dng ca Trung Quc, 2009 ...........................................................20
Hình 16. Lm phát mt s nn kinh tế, 2009........................................................................22
Hình 17. T l tht nghip mt s nn kinh tế, 2009............................................................22
Danh mc bng
Bng 1. Tăng trưởng GDP Thế gii, 2009...............................................................................12
Bng 2. M rng tài khóa, 2009 ..............................................................................................21
Bng 3. Lãi sut chính sách ca các Ngân hàng trung ương, 2009 .........................................21
Bng 4. Ước lượng tác động ca ARRA lên tăng trưởng GDP...............................................25
Bng 5. Ước lượng tác động ca ARRA lên vic làm.............................................................25
Danh mc hp
Hp 1. Kế hoch đầu tư liên kết Chính ph và Tư nhân..........................................................10
Hp 2. Vn đề nghim đơn v trong chui s liu tăng trưởng kinh tế....................................15
Hp 3. Krugman và Ferguson..................................................................................................23
Hp 4. Quyn rút vn đặc bit SDR ........................................................................................26
3
Dn nhp
Vào nhng ngày cui năm 2008, cu ch tch Fed Alan Greenspan, lúc đã mt rt nhiu
uy tín vì b cho rng đã gi lãi sut quá thp và quá lâu sau cuc suy thoái 2001, nhn định
rng cuc khng hong tài chính bùng n t gia năm 2007 đã vượt qua đáy. Khi đó không
my ai tin Greenspan vì nhiu ch s th trường và thng kê kinh tế vn tiếp tc xu đi. Tuy
nhiên , vi kinh nghim th trường và chính trường dy dn, Greenspan dường như đã nhn ra
th trường tài chính đang n định tr li sau khi hàng trăm t USD được đổ ra cu các ngân
hàng ln M và Châu Âu. Cui Tháng 12/2008, trong khi s liu xut khu ca Trung
Quc, Nht Bn, Đức, nhng cường quc xut khu trước đó, suy gim k lc thì ch s v
vn ti bin quc tế BDI (Baltic Dry Index) có du hiu chm đáy và bt đầu nhích dn lên,
báo hiu s hi phc ca thương mi quc tế.
Trong giai đon cui năm 2008, bên cnh các chính sách gii cu h thng tài chính,
chính ph nhiu nước đã đồng lot tung ra các gói kích cu khng l, trung bình khong
3,16% GDP các nước (Lê Hng Giang, 2009). Trước đó hàng lot ngân hàng trung ương đã
phi hp ct gim lãi sut mnh, nhiu trường hp xung sát không. Không ch ct gim lãi
sut thp k lc, đầu năm 2009, Ngân hàng Trung Ương Anh đã chính thc thc thi "ni lng
v lượng" (quantitative easing - QE), trong khi Fed và ECB tiếp ni chính sách này không lâu
sau đó. Đây là công c tin t mà Ngân hàng Trung ương Nht Bn đã phi s dng ch vài
năm trước đó khi nn kinh tế nước này rơi vào "by thanh khon" (liquidity trap).
Nhng bin pháp ni lng tài khóa và tin t đúng theo sách giáo khoa ca trường phái
Keynes dường như đã phát huy hiu qu. Mc dù th trường còn mt hai tháng đầu năm 2009
dò dm tìm đáy, cú hích cui cùng ca tân B trưởng Tim Geithner vi chương trình PPIP
nhm làm sch bn cân đối tài sn ca các ngân hàng M đã chính thc vc nn kinh tế M
và c thế gii ra khi cuc khng hong ti t nht k t sau Đại Suy thoái 1929-1933. Đầu
Tháng 3/2009, đương kim ch tch Fed Ben Bernanke tuyên b đã nhìn thy nhng "tín hiu”
phc hi kinh tế. Mc dù đa s các nhà bình lun nghi ng nhn định ca Bernanke, k c các
nhà kinh tế xut xc nht, tiên đoán này đã chính xác.
Bên cnh s phc hi mnh m ca th trường chng khoán toàn thế gii, nhiu ch s
phn ánh k vng kinh tế ca gii doanh nhân như ch s PMI (purchasing managers' index)
và Ch s báo trước (Leading Indicator) ca t chc Conference Board đều vượt đáy trước và
trong Tháng 3/2009. Mc dù nn kinh tế thc ca M tiếp tc suy gim trong hai quý đầu
năm, cui Tháng 5/2009 s lượng người nhn bo him tht nghip ln đầu (Initial Jobless
4
Claims) đã đạt đỉnh, du hiu mà Robert Gordon - thành viên ca y ban định mc thi gian
các chu k kinh doanh ca NBER (NBER Business Cycle Dating Committee) - cho rng suy
thoái kinh tế sp sa chm dt (Gordon, 2009). Cũng trong Tháng 5/2009 ch s giá nhà đất
S&P Case Shiller lp đáy, điu mà ông Nouriel Roubini khng định là điu kin tiên quyết để
khng hong tài chính có th qua đi. Th trường chng khoán M chào đón s phc hi này
bng mc tăng trưởng 24% cho c năm 2009 và gn 65% k t đáy vào Tháng 3.
Hình 1. Ch s giá nhà đất – S&P Case Shiller, 01/2000 – 07/2009
Ngun: Datastream (2009)
Hình 2. Ch s S&P 500, 01/2008 – 10/2009
80
100
120
140
160
180
200
220
01/2000 07/2001 01/2003 07/2004 01/2006 07/2007 01/2009