
T NG QUAN V CÁN CÂN THANH TOÁN QU C T (BOP):Ổ Ề Ố Ế
Đ nh nghĩa:ị
BoP là b ng báo cáo th ng kê t ng h p ghi chép l i m t cách có h th ngả ố ổ ợ ạ ộ ệ ố
t t c các giao d ch kinh t gi a ng i c trú (resident) và ng i không c trúấ ả ị ế ữ ườ ư ườ ư
(nonresedent) trong m t th i kỳ nh t đ nh- th ng là 1 năm.ộ ờ ấ ị ườ
C trú: th i gian l u t i qu c gia >= 12 tháng + có ngu n thu nh p t i qu cư ờ ư ạ ố ồ ậ ạ ố
gia c trú. Qu c t ch và ng i c trú không nh t thi t ph i trùng nhau. Qu ti nư ố ị ườ ư ấ ế ả ỹ ề
t th gi i, NH th gi i, Liên hi p qu c,…là không c trú v i m i qu c gia.ệ ế ớ ế ớ ệ ố ư ớ ọ ố
Các đ i s quán, căn c quân s n c ngoài, l u h c sinh, khách du l ch…đ u làạ ứ ứ ự ướ ư ọ ị ề
ng i không c trú v i n c đ n và là c trú v i n c đi. Các công ty đa qu cườ ư ớ ướ ế ư ớ ướ ố
gia thì chi nhánh n c nào đ c xem là c trú n c đó.ở ướ ượ ư ở ướ
BOP là m t b n ghi chép t ng h p ph n ánh m i quan h kinh t gi aộ ả ổ ợ ả ố ệ ế ữ
m t qu c gia v i ph n còn l i trên th gi i hay gi a m t qu c gia và các qu cộ ố ớ ầ ạ ế ớ ữ ộ ố ố
gia khác.
BoP cũng là b ng ghi chép ph n ánh quan h cung c u ti n t : Trong chả ả ệ ầ ề ệ ế
đ t giá th n i, giá c c a đ ng ti n t do chuy n đ i ph thu c vào quan hộ ỷ ả ổ ả ủ ồ ề ự ể ổ ụ ộ ệ
cung c u trên thi tr ng ti n t ầ ườ ề ệ
V i các y u t khác không đ i (other things being equal) thì m i nhân tớ ế ố ổ ọ ố
làm tăng c u m t đ ng ti n trên th tr ng ngoai h i đ u làm đ ng ti n này tăngầ ộ ồ ề ị ườ ố ề ồ ề
giá.
T ng t n u các nhân t làm tăng cung m t đ ng ti n đ u làm nó gi mươ ự ế ố ộ ồ ề ề ả
giá. Vi c ghi chép th ng kê, phân tích nh ng nhân t đ ng đ ng sau cung c uệ ố ữ ố ứ ằ ầ
m t đ ng ti n tr thành m i quan tâm sâu s c. Các ghi chép này đ c ph n ánhộ ồ ề ở ố ắ ượ ả
trên BoP, b ng BoP nh m t b ng danh sách ghi chép t t c các kho n m cả ư ộ ả ấ ả ả ụ
đ ng đ ng sau cung c u m t đ ng ti n.ứ ằ ầ ộ ồ ề

* M t s qui đ nh chung:ộ ố ị
Các c quan và nh ng ng i làm vi c t i các c quan đ i di n cho Chínhơ ữ ườ ệ ạ ơ ạ ệ
ph các qu c gia (đ i s quán, t ng lãnh s quán,…), cho các t ch c qu củ ố ạ ứ ổ ự ổ ứ ố
t (IMF, WB, UN, WTO…) đ u đ c coi là “ng i không c trú”.ế ề ượ ườ ư
Các công ty xuyên qu c gia có chi nhánh nhi u n c khác nhau, thì chố ở ề ướ ỉ
nh ng chi nhánh n c s t i m i đ c coi là “ng i c trú”.ữ ở ướ ở ạ ớ ượ ườ ư
Công dân c a qu c gia này đ n qu c gia khác h c t p, du h c, ch a b nhủ ố ế ố ọ ậ ọ ữ ệ
không k th i gian dài hay ng n đ u đ c coi là “ng i không c trú”.ể ờ ắ ề ượ ườ ư
K t c u BOP : ế ấ
G m 2 b ph n chính :ồ ộ ậ
a. Cán cân vãng lai( current account balance)
b. Cán cân v n (Capital account balance)ố
Nguyên t c ghi chép:ắ
Nh ng h ng m c thu c tài kho n vãng lai ph n ánh các lu n thu nh p vàoữ ạ ụ ộ ả ả ồ ậ
và ra kh i m t qu c gia.ỏ ộ ố
Nh ng h ng m c thu c tài kho n v n ph n ánh s thay đ i trong tài s nữ ạ ụ ộ ả ố ả ự ổ ả
có và tài s n n .ả ợ
Cán cân vãng lai : ph n ánh vi c chuy n giao quy n s h u v tài s nả ệ ể ề ở ữ ề ả
gi a ng i c trú và ng i không c trú..ữ ườ ư ườ ư
Cán cân v n: Ph n ánh vi c chuy n giao quy n s d ng v tài s n gi aố ả ệ ể ề ử ụ ề ả ữ
ng i c trú và ng i không c trú.ườ ư ườ ư
Nguyên t c ghi chép chung: M i giao d ch gi a ng i c trú và ng i khôngắ ọ ị ữ ườ ư ườ
c trú.làm phát sinh cung ngo i t (c u n i t ) đ u đ c ghi có (+). M i giaoư ạ ệ ầ ộ ệ ề ượ ọ
d ch làm phát sinh c u ngo i t (cung n i t ) đ u đ c ghi n (-) trong BoPị ầ ạ ệ ộ ệ ề ượ ợ
Cán cân song ph ng, cán cân đa ph ng :ươ ươ
Cán cân song ph ngươ đ c l p cho nh ng giao d ch kinh t phát sinh gi aượ ậ ữ ị ế ữ
hai qu c gia.ố

Cán cân đa ph ngươ đ c l p cho m t n c v i ph n còn l i c a thượ ậ ộ ướ ớ ầ ạ ủ ế
gi i, cho bi t c c u t l m i quan h gi a m t qu c gia v i qu c gia khác tớ ế ơ ấ ỷ ệ ố ệ ữ ộ ố ớ ố ừ
đó ho ch đ nh chính sách đ đi u ch nh c c u h p lý.ạ ị ể ề ỉ ơ ấ ợ
Vai trò c a cán cân thanh toán qu c t :ủ ố ế
−Ph n ánh t ng h p tình hình ho t đ ng kinh t đ i ngo i, và m t m c đả ổ ợ ạ ộ ế ố ạ ở ộ ứ ộ
nh t đ nh ph n ánh tình hình kinh t -xã h i c a m t qu c gia thông qua cánấ ị ả ế ộ ủ ộ ố
cân th ng m i, cán cân v n, d tr ngo i t ; cho bi t qu c gia là con n hayươ ạ ố ự ữ ạ ệ ế ố ợ
ch n v i ph n còn l i c a th gi i.ủ ợ ớ ầ ạ ủ ế ớ
− BOP là m t trong nh ng công c quan tr ng nh t trong ho ch đ nh chínhộ ữ ụ ọ ấ ạ ị
sách kinh t .ế
− Bi t đ c nh ng nhân t hình thành cung- c u m t đ ng ti n, bi t đ cế ượ ữ ố ầ ộ ồ ề ế ượ
nh ng nhân t tác đ ng đ n t giá.ữ ố ộ ế ỷ
−Ph n ánh m c đ m c a h i nh p c a n n kinh t qu c gia vào n n kinhả ứ ộ ở ử ộ ậ ủ ề ế ố ề
t th gi i và đ a v tài chính c a qu c gia trên tr ng qu c t .ế ế ớ ị ị ủ ố ườ ố ế
−Ph n ánh cung c u ngo i t c a m t qu c gia, có nh h ng to l n đ n tả ầ ạ ệ ủ ộ ố ả ưở ớ ế ỷ
giá h i đoái, chính sách t giá, chính sách ti n t qu c gia.ố ỷ ề ệ ố
Các kho n m c trong cán cân thanh toán qu c t :ả ụ ố ế
1.1 Cán cân vãng lai hay tài kho n vãng lai :ả
Ghi chép giá tr hàng hóa, d ch v xu t nh p kh u và nh ng kho n thu chiị ị ụ ấ ậ ẩ ữ ả
khác có liên quan v i n c ngoài v hàng hóa, d ch v c a qu c gia. Đ c chiaớ ướ ề ị ụ ủ ố ượ
ra:
1.1.1 Cán cân th ng m i hàng hóa : ươ ạ
Ph n ánh toàn b các kho n thu chi ngo i t g n v i xu t nh p kh uả ộ ả ạ ệ ắ ớ ấ ậ ẩ
hàng hóa c a qu c gia đó.Xu t kh u phát sinh cung v ngo i t thì ghi d ngủ ố ấ ẩ ề ạ ệ ươ

(+), nh p kh u phát sinh c u v ngo i t thi ghi âm (-). Thông th ng thì kho nậ ẩ ầ ề ạ ệ ườ ả
m c này đóng vai trò quan tr ng nh t trong cán cân thanh toán qu c t .ụ ọ ấ ố ế
* Nh ng nhân t nh h ng đ n tình tr ng cán cân th ng m iữ ố ả ưở ế ạ ươ ạ :
Là nh ng nhân t nh h ng đ n qui mô hàng hóa xu t nh p kh u nh :ữ ố ả ưở ế ấ ậ ẩ ư
t giá, chính sách th ng m i qu c t , tâm lý a chu ng tiêu dùng hàng ngo i,ỷ ươ ạ ố ế ư ộ ạ
thu nh p c a ng i dân, l m phát..ậ ủ ườ ạ
1.1.2 Cán cân th ng m i d ch v : ươ ạ ị ụ
Kho n m c này ph n nh toàn b thu chi đ i ngo i c a m t qu c gia v cácả ụ ả ả ộ ố ạ ủ ộ ố ề
d ch v đã cung ng và đ c cung ng nh các d ch v v n t i, b o hi m, ngânị ụ ứ ượ ứ ư ị ụ ậ ả ả ể
hàng....
1.1.3 Cán cân thu nh p: ậ
Ph n ánh thu nh p ròng c a ng i lao đ ng ho c thu nh p ròng t đ uả ậ ủ ườ ộ ặ ậ ừ ầ
t . Thu nh p c a ng i lao đ ng g m: Các kho n ti n l ng, ti n th ng vàư ậ ủ ườ ộ ồ ả ề ươ ề ưở
các kho n thu nh p b ng ti n, hi n v t do ng i c trú tr cho ng i không cả ậ ằ ề ệ ậ ườ ư ả ườ ư
trú và ng c l i. Thu nh p v đ u t g m: thu t l i nhu n đ u t tr c ti p, lãiượ ạ ậ ề ầ ư ồ ừ ợ ậ ầ ư ự ế
đ u t vào gi y t có giá các kho n lãi t cho vay gi a ng i không c trú trầ ư ấ ờ ả ừ ữ ườ ư ả
cho ng i không c trú và ng c l i.ườ ư ượ ạ
* Nh ng nhân t nh h ng đ n thu nh p c a ng i lao đ ng nh :ữ ố ả ưở ế ậ ủ ườ ộ ư
Năng su t lao đ ng, trình đ lao đ ng, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aấ ộ ộ ộ ạ ộ ả ấ ủ
công ty, ch đ đãi ng đ i v i ng i lao đ ng..ế ộ ộ ố ớ ườ ộ
Nh ng nhân t nh h ng đ n thu nh p v đ u t nh : c t c, lãi su t…ữ ố ả ưở ế ậ ề ầ ư ư ổ ứ ấ
1.1.4 Cán cân chuy n giao vãng lai m t chi u: ể ộ ề
Ph n ánh các kho n quà t ng, quà bi u, các kho n vi n tr không hoànả ả ặ ế ả ệ ợ
l i m c đích cho tiêu dùng gi a ng i c trú và ng i không c trú.ạ ụ ữ ườ ư ườ ư

Quy mô và tình tr ng chuy n giao vãng lai m t chi u ph thu c vào m iạ ể ộ ề ụ ộ ố
quan h ngo i giao gi a các qu c gia và tình tr ng kinh t xã h i gi a các qu cệ ạ ữ ố ạ ế ộ ữ ố
gia.
1.2 Cán cân v n: ố
Đ c t ng h p toàn b các ch tiêu v giao d ch kinh t gi a “ng i c trú”ượ ổ ợ ộ ỉ ề ị ế ữ ườ ư
v i “ng i không c trú” v chuy n v n t n c ngoài vào Vi t Nam vàớ ườ ư ề ể ố ừ ướ ệ
chuy n v n t Vi t Nam ra n c ngoài trong lĩnh v c đ u t tr c ti p, đ u tể ố ừ ệ ướ ự ầ ư ự ế ầ ư
vào gi y t có giá, vay và tr n n c ngoài, cho vay và thu h i n n c ngoài,ấ ờ ả ợ ướ ồ ợ ướ
chuy n giao v n m t chi u, các hình th c đ u t khác và các giao d ch khácể ố ộ ề ứ ầ ư ị
theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam làm tăng ho c gi m tài s n có ho c tàiị ủ ậ ệ ặ ả ả ặ
s n n .ả ợ
1.2.1 Cán cân di chuy n v n dài h n: ể ố ạ
Ph n ánh các lu ng v n đi ra, đi vào c a m t qu c gia trong m t th i gianả ồ ố ủ ộ ố ộ ờ
dài. G m :ồ
−Đ u t tr c ti p n c ngoài. ầ ư ự ế ướ
−Đ u t gián ti p n c ngoài dài h n (mua c phi u, trái phi u).ầ ư ế ướ ạ ổ ế ế
−Đ u t dài h n khác: cho vay th ng m i dài h n,…ầ ư ạ ươ ạ ạ
* Quy mô và tình tr ng cán cân v n dài h n ph thu c vào nh ng nhân t nhạ ố ạ ụ ộ ữ ố ư
t su t l i nhu n kỳ v ng dài h n, môi tr ng đ u t …ỷ ấ ợ ậ ọ ạ ườ ầ ư
1.2.2 Cán cân di chuy n v n ng n h n: ể ố ắ ạ
Ph n ánh các lu ng v n ng n h n. G m nhi u h ng m c phong phú,ả ồ ố ắ ạ ồ ề ạ ụ
nh ng ch y u là:ư ủ ế
−Tín d ng th ng m i ng n h n.ụ ươ ạ ắ ạ
−Ho t đ ng ti n g i.ạ ộ ề ử
−Mua bán các gi y t có giá ng n h n.ấ ờ ắ ạ
−Các kho n tín d ng ngân hàng ng n h n.ả ụ ắ ạ
−Kinh doanh ngo i h iạ ố