Tr c nghi m - C ơ b n v TTCK - Đ s
35
Có 20 câu h i trong bài ki m tra này.
Câu 1
Ch c năng c a ch s là:
I. Là phòng vũ bi u ph n ánh n n kinh t ế
II. Là c s đ đánh giá ho t đ ng c a doanh nghi p ơ
III. Là c s đ ng i đ u t l p danh m c đ u t hi u quơ ườ ư ư
Ch I
Ch II
I, II và III
Câu 2
N u giá tham chi u c a c phi u GMD đang m c 50.500 v i biên đ giao đ ng 5% thìế ế ế
theo quy đ nh c a Vi t Nam, nhà đ u t có th đ t đ c m c giá: ư ượ
51.100
51.500
53.100
53.500
Câu 3
Giá tham chi u c a c phi u BBC đang m c 21.000. V i biên đ dao đ ng là 3% thì cácế ế
nhà đ u t có th đ t: ư
11 m c giá
12 m c giá
13 m c giá
14 m c giá
Câu 4
M c đích c a công tác thanh tra giám sát là:
I. Giúp các t ch c cá nhân ho t đ ng đúng pháp lu t
II. Đ m b o th tr ng ch ng khoán ho t đ ng an toàn công khai, công b ng hi u ườ
qu
III. B o v quy n h p pháp c a ng i đ u t ườ ư
IV. Góp ph n hoàn thi n c ch qu n lý ơ ế
Ch I
Ch I và II
Ch I, II và III
C I, II, III và IV
Câu 5
Trên th tr ng ch ng khoán có tiêu c c là: ườ
Giao d ch c a các nhà đ u t l n ư
Mua bán c phi u c a c đông và lãnh đ o công ty niêm y t ế ế
Mua báo n i gián
Mua bán l i c phi u c a chính t ch c niêm y t ế ế
Câu 6
Ng i có th m quy n x ph t đ i v i các vi ph m v ch ng khoán và th tr ng ch ngườ ườ
khoán là:
Chánh thanh tra y ban CK nhà n c ướ
Giám đ c TTâm GDCK, S GDCK
Thanh tra viên chuyên ngành UBCK
Ch t ch UB nhân dân c p huy n, Qu n
Câu 7
S GDCK là:
I. Th tr ng giao d ch t p trung ườ
II. Giao d ch CK niêm y t ế
III. Th tr ng th ng l ng ườ ươ ượ
I và II
I, II và III
II và III
Câu 8
Ch s bình quân DowJones bao g m:
I. 30 c phi u c a nnh công ế
nghi p.
II. 20 c phi u c a ngành giao thông ế
v n t i
III. 15 c phi u c a ngành d ch v ế
công c ng
IV. 20 c phi u c a ngành nông ế
nghi p
I và II
II và III
I, II và III
II, III và IV
Câu 9
Tr c t c b ng c phi u, s làm: ế
Làm tăng quy n l i theo t l c a c đông trong công ty.
Không làm thay đ i t l quy n l i c a c đông
Làm gi m quy n l i theo t l c a c đông trong công ty
Không có câu nào đúng.
Câu 10
Quy trình giao d ch c a S GD CK là:
I. Khách hàng đ t l nh
II. Công ty CK nh n và ki m tra l nh
III. L nh đăng ký t i qu y giao d ch ho c máy ch
IV. L nh đ c chuy n đ n S giao d ch. ượ ế
I, II, III và IV
I, II, IV và III
I, III, II và IV
I, III, IV và II
Câu 11
Nhà đ u t đ t l nh mua bán ch ng khoán niêm y t t i: ư ế
y ban Ch ng khoán
Trung tâm Giao d ch ch ng khoán
Công ty ch ng khoán.
Câu 12
Vi c đăng ký l u ký ch ng khoán t i TTGDCK đ c th c hi n ư ượ
b i:
Ng i s h u ch ng khoán ườ
T ch c phát hành
T ch c b o lãnh phát hành
Thành viên l uư
Câu 13
Ch c năng th tr ng ch ng khoán th c p c a Trung tâm giao d ch ch ng khoán đ c th ườ ượ
hi n, b i:
Đ u giá c ph n doanh nghi p nhà n c c ph n hóa; ướ
Đ u th u trái phi u Chính ph và các tài s n chính; ế
Giao d ch ch ng khoán niêm y t/đăng ký giao d ch. ế
Câu 14
Trong tháng 7 chúng ta không có ngày ngh l , gi s b n là ng i đ u t bán c phi u trên ườ ư ế
th tr ng ch ng khoán t p trung và đã đ c báo là bán thành công vào phiên giao d ch ngày ườ ượ
16 tháng 7 (th 6). Th igian thanh toán theo quy đ nh hi n hành là T+3. Th i gian ti n đ c ượ
chuy n vào tài kho n c a b n là:
Ch nh t 18/7
Th hai 19/7
Th ba 20/7
Th t 21/7 ư
Câu 15
Công ty SAM đ c phép phát hành 7.000.000 c phi u theo Đi u l công ty. Công ty phátượ ế
hành đ c 6.000.000 c phi u, trong đó có 1.000.000 c phi u ngân qu . V y Công ty SAMượ ế ế
có bao nhiêu c phi u đang l u hành? ế ư
7.000.000 c phi u ế
6.000.000 c phi u ế
5.000.000 c phi u ế
4.000.000 c phi u ế
Câu 16
1 công ty XYZ thông báo s ti n hành g p c phi u, đi u này s làm ế ế
Không thay đ i
Tăng m nh giá và gi m s l ng c ph n ượ
Gi m m nh giá và tăng s l ng c ph n ượ
Tăng m nh giá t ng đ ng v i ch s g p. ươ ươ
Câu 17
Tiêu chu n b n ch t đ o đ c ngh nghi p bao g m
I. Có trình đ năng l c
II. Làm vi c có tiêu chu n tay ngh
III. Có đ o đ c t t
IV. Có ni m t hào.
I, II
II, III
I, II, III
T t c
Câu 18
Môi gi i ch ng khoán là m t nghi p v kinh doanh ch ng khoán, trong đó m t công ty ch ng
khoán đ i di n cho khách hàng ti n hành giao d ch ch ng khoán thông qua: ế
C ch giao d ch t i S giao d ch ch ng khoán ho c th tr ng OTC, trong đó S giaoơ ế ườ
d ch CK / Th tr ng OTC cùng chia s trách nhi m v k t qu kinh t c a giao d ch ườ ế ế
đó v i khách hàng.
C ch giao d ch t i S giao d ch trong đó khách hàng ch u trách nhi m v k t quơ ế ế
kinh t c a giao d ch đó. ế
C ch giao d ch t i th tr ng OTC trong đó khách hàng ch u trách nhi m v k t quơ ế ườ ế
kinh t c a giao d ch đó ế
b và c
Câu 19
Ch c năng c a h th ng đăng ký, l u ký, thanh toán bù tr CK ư
I. Qu n lý các CK l u lý c a khách hàng ư
II. Ghi nh n quy n s h u
III. Cungc p các thông tin v CK b gi m o, m t c p
IV. Phân ph i lãi, tr v n g c và c t c b ng ti n cho ng i s h u CK ườ
I, II
I, II, III
II, III, IV
T t c
Câu 20
Vi c qu n lý ch ng khoán t i H th ng l u ký ch ng khoán t p trung có th đ c th c hi n ư ượ
Thông qua H th ng tài kho n l u ký ch ng khoán t i Trung tâm l u ký ch ng khoán ư ư
đ i v i ch ng khoán ghi s .
L u gi đ c bi t - l u gi ch ng ch ch ng khoán trong kho Trung tâm l u ký ch ngư ư ư
khoán đ ng tên ng i g i: ườ
Do t ch c phát hành qu n lý
a và b