
TR C NGHI M - MÔI GI I CH NG KHOÁN - Đ S 2Ắ Ệ Ớ Ứ Ề Ố
Y u t /đi u ki n c n có đ m t tài kho n có th b “xoay vế ố ề ệ ầ ể ộ ả ể ị òng”:
•Đ ng c ki m l i thúc đ y ng i môi gi i th c hi n xoay vòng. ộ ơ ế ờ ẩ ườ ớ ự ệ
•Vi c giao d ch quá m c ệ ị ứ
•Có vi c ki m soát tài kho n ệ ể ả
•C ba y u t /đi u ki n trên ả ế ố ề ệ
Vi c giao d ch quá m c có th đ c xác đ nh thông qua đ ng c c a hành đ ng xoayệ ị ứ ể ượ ị ộ ơ ủ ộ
vòng là ki m l i. Do v y, đ xác đ nh m t giao d ch là quá m c, có th :ế ờ ậ ể ị ộ ị ứ ể
I - So sánh các kho nả hoa h ng c a môi gi i v i s v nồ ủ ớ ớ ố ố ban đ u c a khách hàngầ ủ
danh cho giao d ch ch ng khoán đ tính ch s chi phí v n ị ứ ể ỉ ố ố
II - So sánh các kho n hoa h ng c a môi gi i v i s v n bình quân c a khách hàng đả ồ ủ ớ ớ ố ố ủ ể
tính ch s chi phí v n.ỉ ố ố
•Ho c I ho c II ặ ặ
•C I và II ả
Tr c khi m tài kho n giao d ch b o ch ng, khách hàng c n hi u r ng: ướ ở ả ị ả ứ ầ ể ằ
I - Khách hàng có th m t nhi u ti n h n khi th c hi n trên tài kho n b o ch ng soể ấ ề ề ơ ự ệ ả ả ứ
v i đ u t trên tài kho n ti n ớ ầ ư ả ề
II - Khách hàng ph i đ t c c thêm ti n ho c ch ng khoán ngay khi môi gi i “g i kả ặ ọ ề ặ ứ ớ ọ ý
qu ” ỹđ bù l ể ỗ
III - Khách hàng không ph i đ t thêm ti n ho c ch ng khoán khi có “g i ký qu ” ả ặ ề ặ ứ ọ ỹ
IV - Khách hàng b ép bán c phi u khi giá c phi u gi mị ổ ế ổ ế ả
V - Công ty môi gi i đ c quy n bán m t ph n ho c t t c c phi u mà khách hàngớ ượ ề ộ ầ ặ ấ ả ổ ế
có và không ph i h i ý ki n khách hàng v vi c bán c phi u đ bù đ p kho n vayả ỏ ế ề ệ ổ ế ể ắ ả
•I, II, III
•I, II, IV, V
•I, III, IV, V
•II, III, IV, V
Khách hàng mua c phi u trên tài kho n b o ch ng v i t ng giá tr là 16.000$ b ngổ ế ả ả ứ ớ ổ ị ằ
cách vay 8.000$ t công ty môi gi i và tr 8.000$ ừ ớ ả còn l i b ng ti n. Gi s giá tr thạ ằ ề ả ử ị ị
tr ng hi n hành c a c phi u gi m xu ng còn 12.000$ và gi s theo qui đ nh phápườ ệ ủ ổ ế ả ố ả ử ị
lu t m c duy trì ký qu b t bu c là 25%, h i khách hàng c n ph i có ít nh t bao nhiêuậ ứ ỹ ắ ộ ỏ ầ ả ấ
ti n trong tài kho n đ đ m b o m c ký qu duy trì? Hãy ch n ph ng án đúng trongề ả ể ả ả ứ ỹ ọ ươ
s các ph ng án sau: ố ươ
•3.000$

•4.000$
•2.000$
•3.500$
Khách hàng mua c phi u trên tài kho n b o ch ng v i t ng giá tr là 16.000$ b ngổ ế ả ả ứ ớ ổ ị ằ
cách vay 8.000$ t công ty môi gi i và tr 8.000$ còn l i b ng ti n. Gi s giá tr thừ ớ ả ạ ằ ề ả ử ị ị
tr ng hi n hanh c a c phi u gi m xu ng còn 12.000$ và gi s theo qui đ nh c aườ ệ ủ ổ ế ả ố ả ử ị ủ
công ty môi gi i m c duy trì ký qu b t bu c là 40%.ớ ứ ỹ ắ ộ
Tài kho n c a khách hàng có đ ti n đ duy trả ủ ủ ề ể ì tài kho n kảý qu khôngỹ?
•Có
•Không
Khách hàng mua c phi u trên tài kho n b o ch ng v i t ng giá tr là 16.000$ b ngổ ế ả ả ứ ớ ổ ị ằ
cách vay 8.000$ t công ty môi gi i và tr 8.000$ còn l i b ng ti n. Gi s giá tr thừ ớ ả ạ ằ ề ả ử ị ị
tr ng hi n hanh c a c phi u gi m xu ng còn 12.000$ và gi s theo qui đ nh c aườ ệ ủ ổ ế ả ố ả ử ị ủ
công ty môi gi i m c duy trì ký qu b t bu c là 40%.ớ ứ ỹ ắ ộ
Trong tr ng h p này môi gi i đ c quy n “g i ký qu ” là:ườ ợ ớ ượ ề ọ ỹ
•1.000$
•800$
•600$
•500$
Tài kho n b o ch ng (tài kho n margin) th c ch t là:ả ả ứ ả ự ấ
•Tài kho n th hi n kho n n gi a khách hàng và ng i môi gi i, trong đó s ch ngả ể ệ ả ợ ữ ườ ớ ố ứ
khoán khách hàng đã mua đ c dùng làm v t b o đ m, th ch p cho kho n vay. ượ ậ ả ả ế ấ ả
•Tài kho n b ng ti n, trong đó khi th c hi n giao d ch ch ng khoán khách hàng ph iả ằ ề ự ệ ị ứ ả
thanh toán đ s ti n mua ch ng khoán và đ c toàn quy n s h u s ch ng khoán đãủ ố ề ứ ượ ề ở ữ ố ứ
mua
Giá tr th tr ng hi n hành c a s c phi u có trên tài kho n giao d ch b o ch ng là: ị ị ườ ệ ủ ố ổ ế ả ị ả ứ
•T ng giá tr c phi u mà khách hàng đă mua vào l n giao d ch đ u tiên. ổ ị ổ ế ầ ị ầ
•T ng giá tr c phi u mà khách hàng đă mua vào l n giao d ch g n nh t. ổ ị ổ ế ầ ị ầ ấ
•T ng giá tr c phi u tính theo giá g c. ổ ị ổ ế ố
Khi th c hi n giao d ch trên tài kho n b o ch ng, yêu c u v m c “kự ệ ị ả ả ứ ầ ề ứ ý qu ban đ u” doỹ ầ
c quan qu n lơ ả ý qui đ nh là: ị
•S ti n khách hàng ph i n p vào tài kho n khi khách hàng đ nh mua ch ng khoán trênố ề ả ộ ả ị ứ
tài kho n giao d ch b o ch ng ả ị ả ứ
•S ti n ph i n p vào khi khách hàng đ nh mua ch ng khoán trên tài kho n giao d chố ề ả ộ ị ứ ả ị
ch ng khoán b ng ti n ứ ằ ề
•C hai lo i trên ả ạ

D ưn hình thành trên tài kho n giao d ch b o ch ng là:ợ ả ị ả ứ
•Kho n ti n ng i môi gi i cho khách hàng vay. ả ề ườ ớ
•Kho n ti n khách hàng cho ng i môi gi i vay. ả ề ườ ớ
•Chênh l ch gi a kho n ti n môi gi i cho khách hàng vay v i v n có c a khách hàng. ệ ữ ả ề ớ ớ ố ủ
V n ch s h u (hay giá tr tài s n th c có) c a khách hàng trong giao d ch b o ch ngố ủ ở ữ ị ả ự ủ ị ả ứ
đ c coi là: ượ
•Giá tr th tr ng hi n hành c a s c phi u trên tài kho n b o ch ng c a khách hàng.ị ị ườ ệ ủ ố ổ ế ả ả ứ ủ
•Kho n chênh l ch gi a giá tr th tr ng hi n hành c a s c phi u trên tài kho n b oả ệ ữ ị ị ườ ệ ủ ố ổ ế ả ả
ch ng và d N trên tài kho n b o ch ng c a khách hàng. ứ ư ợ ả ả ứ ủ
M t tài kho n đ c xác đ nh là “b xoay ộ ả ượ ị ị vòng”, tr c h t ph i có nh ng y u t sau:ướ ế ả ữ ế ố
I - Tài kho n đó ph i ch u s ki m soát c a Môi gi i - ng i đ c h ng l i t hànhả ả ị ự ể ủ ớ ườ ượ ưở ợ ừ
vi xoay vòng ch ng khoán ứ
II - Môi gi i đ c y quy n qu n lý tài kho n ớ ượ ủ ề ả ả
III - Các giao d ch trên tài kho n đ c th c hi n v i t n s quá l n ị ả ượ ự ệ ớ ầ ố ớ
IV - Các giao d ch trên tài kho n đ c th c hi n v i kh i l ng quá l nị ả ượ ự ệ ớ ố ượ ớ
•I và III
•I và IV
•I, II và III (ho c IV) ặ
•II và IV
•II và III
Bi n pháp b o v môi gi i tránhệ ả ệ ớ vi c quy k t môi gi i th c hi n hành vi “xoay vệ ế ớ ự ệ òng
ch ng khoán”, là: ứ
•Ng i môi gi i ph i cung c p ch ng c rõ ràng ch ng minh tài kho n không b xoayườ ớ ả ấ ứ ứ ứ ả ị
vòng
•Ng i môi gi i ph i ch ng minh giao d ch là không quá m c b ng cách đ a ra nh ngườ ớ ả ứ ị ứ ằ ư ữ
ch s nh vòng quay v n, chi phí giao d ch so v i v n có ban đ u hay v n bình quânỉ ố ư ố ị ớ ố ầ ố
th p h n m c c a d u hi u xoa ấ ơ ứ ủ ấ ệ
•Ch ng minh môi gi i không n m quy n ki m soát tài kho n ứ ớ ắ ề ể ả
•T t c các hành đ ng trên ấ ả ộ
Các kho n m c chính trên tài kho n b o ch ng:ả ụ ả ả ứ
I - Giá tr hi n hành c a c phi u trên th tr ng ị ệ ủ ổ ế ị ườ
II - Giá tr c phi u (ch ng khoán) th c có ị ổ ế ứ ự
III - D có ư
IV - D n ư ợ

V - Giá tr kho n vay ị ả
VI - Giá tr v t tr i ị ượ ộ
VII - S c mua ứ
VIII - T l an toàn v n t i thi uỷ ệ ố ố ể
•I, II, III, V, VI
•I, II, III, VI, VII
•I, II, VII, VIII
•T t c các kho n m c trên ấ ả ả ụ
M iỗ tài kho n b o ch ng đ c chia thành 3 ả ả ứ ượ ph nầ:
(1) Thị giá hi nệ hành c a ch ng khoán có trên tài kho n vào th i đi m hi n t i; ủ ứ ả ờ ể ệ ạ
(2) Giá tr ch ng khoán th c có; ị ứ ự
(3) D n . ư ợ
Hãy cho bi t 3 ph n trong tài kho n có m i quan h v i nhau không?ế ầ ả ố ệ ớ
•3 ph n c a tài kho n đ c liên h b ng công th c: Giá tr CK th c có = Giá tr hi nầ ủ ả ượ ệ ằ ứ ị ự ị ệ
hành c a CK trên th tr ng – D N ủ ị ườ ư ợ
•3 ph n c a tài kho n không có m i t ng quan nào1 ầ ủ ả ố ươ
Gi s vào ngày th hai, khách hàng mua 100 c ph n XYZ trên tài kho n b o ch ngả ử ứ ổ ầ ả ả ứ
100 c ph n XYZ v i giá 50$/1CP. T ng c ng s ti n ph i tr là 5.000$ (ch a tính phíổ ầ ớ ổ ộ ố ề ả ả ư
môi gi i). ớ
N u cũng vào ngày th hai đó, giá đóng c a c a c phi u XYZ là 52$/1CP. Giá tr hi nế ứ ử ủ ổ ế ị ệ
hành trên th tr ng c a c phi u XYZ trong ngày th ba là:ị ườ ủ ổ ế ứ
•5.000$
•5.200$
Vào ngày 15/4/2008, m t khách hàng mua 100 c ph n XYZ trên tài kho n b o ch ngộ ổ ầ ả ả ứ
v i s ti n là 5.000$. Cùng ngày khách hàng g i 4.000$ đ thanh toán. Nh v y D nớ ố ề ử ể ư ậ ư ợ
là 1.000$.
Giá đóng c a c a c phi u XYZ trong ngày 15/4/2008 là 52$/1CP. Giá tr ch ng khoánử ủ ổ ế ị ứ
th c có trên tài kho n c a khách hàng vào ngày 15/4/2008 và 16/4/2008 t ng ng là:ự ả ủ ươ ứ
•4.200$; 4.000$
•4.000$; 4.200$
Vào ngày 15/4/2008, m t khách hàng mua 100 c ph n XYZ trên tài kho n b o ch ngộ ổ ầ ả ả ứ
v i s ti n là 5.000$. Cùng ngày khách hàng g i 4.000$ đ thanh toán. D n làớ ố ề ử ể ư ợ
1.000$.

Giá đóng c a c a c phi u XYZ trong ngày 15/4/2008 là 52$/1CP và trong ngàyử ủ ổ ế
16/4/2008 là 48$/1CP.
H i giá tr ch ng khoán ỏ ị ứ th c có trênự tài kho n b o ch ng c a khách hàng vào ngàyả ả ứ ủ
15/4, 16/4 và 17/4/2008 t ng ng là bao nhiêu? L a ch n 1 trong các ph ng án sau:ươ ứ ự ọ ươ
•4.000$; 4.200$; 3.800$
•5.000$; 5.200$; 4.800$
Vào ngày 15/4/2008, m t khách hàng mua 100 c ph n XYZ trên tài kho n b o ch ngộ ổ ầ ả ả ứ
v i s ti n là 5.000$. Cùng ngày khách hàng g i 4.000$ đ thanh toán.ớ ố ề ử ể D n làư ợ
1.000$.
Giá đóng c a c a c phi u XYZ trong ngày 15/4/2008 là 52$, trong ngày 16/4/2008 làử ủ ổ ế
48$.
H i giá trỏ ị thị tr ng hi n hành c a ch ng khoán đó t ng ng trong ngày 15,16 vàườ ệ ủ ứ ươ ứ
17/4/2008 là bao nhiêu. L a ch n 1 trong các ph ng án sau: ự ọ ươ
•5.000$; 5.200$; 4.800$
•5.200$; 5.000$; 4.800$
•4.800$; 5.200$; 5.000$
"T l d tr v n t i thi u bỷ ệ ự ữ ố ố ể tắ bu c” là yêu c u khách hàng ph i duy trộ ầ ả ì giá tr ch ngị ứ
khoán th c có = 25% giá trự ị thị tr ng c a các ch ng khoánườ ủ ứ này. N u khách hàngế
có giá tr ch ng khoán hi n hành theo th tr ng (giá tr th tr ng c a ch ng khoánị ứ ệ ị ườ ị ị ườ ủ ứ
này) là 10.000$ trên tài kho n b o ch ng, thì giá tr ch ng khoán th c có t i thi u ph iả ả ứ ị ứ ự ố ể ả
là:
•2.500$
•10.000$

