TR C NGHI M - MÔI GI I CH NG KHOÁN - Đ S 3
Khách hàng A đ nế làm th t c m tài kho n t i công ty môi gi i ch ng khoán. Ngày
16/3, khách hàng chuy n 10.000.000 đ ng vào tài kho n đ th c giao ch ng khoán.
Trong h p đ ng m tài kho n nêu rõ đây là tài kho n b ng ti n m đ th c hi n giao
d ch ch ng khoán. Và ngày 17/3 ng i môi gi i nh n l nh c a khách hàng đ t mua ườ
10.000 CP c a Công ty c ph n c đi n l nh (Ree) v i giá 20.000đ ng/1CP trên tài ơ
kho n b o ch ng và h a s g i gi y y quy n th c hi n giao d ch trên tài kho n b o
ch ng. M c ký qu t i thi u ban đ u là 10.000.000 đ ng và ph i đ t 50% giá tr giao
d ch trong l n đ t mua ch ng khoán l n đ u trên tài kho n giao d ch ký qu . Nhân
viên môi gi i đ a l nh đó vào h th ng giao ư d ch c a SGDCK TP.HCM và l nh đó
đ c kh p và môi gi i th c hi n hoàn t t giao d ch vào ngày 20/3. Cho đ n ngàyượ ế
21/3/2008 khách hàng A v n ch a g i gi y y quy n giao d ch trên tài kho n b o ư
ch ng.
Ngày 21/3, giá c phi u Ree gi m còn 15.000đ ng/1CP. Khách hàng A khi u ki n ế ế
công ty môi gi i đã th c hi n giao d ch ch a có gi y y quy n b ng văn b n c a ư
khách hàng A cho nhân viên môi gi i th c hi n giao d ch trên tài kho n b o ch ng và
không đ ng ý thanh toán giao d ch này.
Tr ng h p này bên có l i là:ườ
Khách hàng A
Công ty môi gi i
Không ai có l i
Khách hàng A đ nế làm th t c m tài kho n t i công ty môi gi i ch ng khoán. Ngày
16/3, khách hàng chuy n 10.000.000đ vào tài kho n đ th c hi n giao d ch ch ng
khoán.
Trong h p đ ng m tài kho n nêu rõ đây là tài kho n b ng ti n m đ th c hi n giao
d ch ch ng khoán. Và ngày 17/3 ng i môi gi i nh n l nh c a khách hàng đ t mua ườ
10.000 CP c a Công ty c ph n c đi n l nh (Ree) v i giá 20.000đ ng/1CP trên tài ơ
kho n b o ch ng và h a s g i gi y y quy n th c hi n giao d ch trên tài kho n b o
ch ng. M c ký qu t i thi u ban đ u là 10.000.000đ và ph i đ t 50% giá tr giao d ch
trong l n đ t mua ch ng khoán l n đ u trên tài kho n giao d ch ký qu . Nhân viên
môi gi i đ a ư l nh đó vào h th ng giao d ch c a SGDCK TP.HCM và l nh đó đ c ượ
kh p và môi gi i th c hi n hoàn t t giao d ch vào ngày 20/3. Cho đ n ngày 21/3/2008 ế
khách hàng A v n ch a g i gi y y quy n giao d ch trên tài kho n b o ch ng. ư
T i sao công ty môi gi i b bu c t i th c hi n giao d ch không đúng quy đ nh?
Vì tài kho n do khách hàng A m là tài kho n giao d ch ch ng khoán b ng ti n và cho
đ n khi th c hi n giao d ch khách hàng A không có y quy n b ng văn b n cho nhânế
viên môi gi i v vi c th c hi n
Vì t l ký qu t i thi u ban đ u không đ m b o qui đ nh pháp lu t.
Vì c hai lý do trên
Đi u ki n nào đ khách hàng đ c phép đ a ra nh ng l nh b o ch ng đ u tiên: ượ ư
Đ c môi gi i ch p thu n và hoàn t t th t c m tài kho n giao d ch ch ng khoánượ
b ng ti n.
G i các gi y t b o ch ng xác nh n công ty môi gi i đ c quy n s d ng 50% s ượ
ti n có trên tài kho n c a khách hàng đ th c hi n giao d ch theo nguyên t c vay ti n
công ty môi gi i đ mua ch
C a và b
L nh bán “kh ng” ch ng khoán là l nh:
Bán s ch ng khoán đi vay (hay bán s ch ng khoán khi không s h u ch ng khoán
đó).
Bán ch ng khoán khi đã s h u ch ng khoán đó.
C 2 lo i trên
“Bán kh ng” ch ng khoán là:
Bán s ch ng khoán mà ng i bán không s h u ch ng khoán đó ườ
Bán s ch ng khoán mà ng i bán có trên tài kho n c a mình ườ
“L nh th tr ng” là: ườ
Là l nh do khách hàng ghi rõ giá mua hay giá bán trên phi u và môi gi i ch đ c th c ế ượ
hi n l nh theo giá ghi trên l nh.
L nh ra ch th cho môi gi i ch p nh n giá hi n hành trên th tr ng hay là l nh ch p ườ
nh n giá đ t mua và giá chào bán (giá y t). ế
L nh gi i h n là l nh đ c ượ hi u và có đ c đi m sau:
n đ nh m c giá gi i h n mà khách hàng s n sàng bán ho c mua
V i l nh giao d ch theo giá gi i h n khách hàng mu n mua ch ng khoán ph i thanh
toán ti n t i đa b ng giá gi i h n ghi trên l nh giao d ch và khách hàng bán ch ng
khoán đ c nh n ti n thanh toán tượ
L nh ph i ghi rõ: ho c “có giá tr trong ngày” ho c “có giá tr đ n khi đ c h y” ế ượ
T t c các đi m a, b, c
L nh d ng bán hay l nh bán t đ ng là:
L nh cho phép ng i môi gi i t đ ng bán khi giá c a c phi u mà khách hàng đang ườ ế
n m gi r t xu ng t i m c nh t đ nh
L nh không cho phép ng i môi gi i t đ ng bán khi giá c phi u mà khách hàng ườ ế
đang n m gi r t xu ng m c nh t đ nh
B ph n mua và bán trong công ty môi gi i ch ng khoán có ch c năng chính sau:
Ghi chép giao d ch
Lên s li u (l p báo cáo giao d ch)
Đ i chi u và đi u ch nh ế
Xác nh n và h ch toán ghi s
T t c các ch c năng trên
B ph n th qu c a 1 công ty môi gi i ch ng khoán có nh ng ch c năng chính sau:
Giao và nh n ch ng khoán, thanh toán ti n
B o qu n, qu n lý ch ng khoán
Th ch p ch ng khoán có trên tài kho n b o ch ng c a khách hàng đ vay ti n t iế
ngân hàng
Cho vay ch ng khoán
Chuy n quy n s h u ch ng khoán
Theo dõi quá trình t ch c l i công ty, chào mua công khai và tách công ty
T t c nh ng ch c năng trên
B ng cân đ i tài s n c a 1 Công ty môi gi i ch ng khoán bao g m các ph n sau:
Tài s n, ngu n v n (hay các kho n n )
Tài s n, ngu n v n (hay các kho n n ) và ph n giá tr ròng
Tài s n và ph n giá tr ròng
L nh d ng c t l ho t đ ng theo nguyên t c sau:
Khách hàng đ t l nh d ng m c giá nh t đ nh đ i v i lo i c phi u mà mình đang ế
n m gi , c phi u xu ng đ n m c giá đó và l nh d ng c a khách hàng ngay l p t c ế ế
có hi u l c và s đ
Khách hàng đ t l nh d ng m c giá nh t đ nh đ i v i lo i c phi u mà mình đang ế
n m gi , c phi u xu ng đ n m c giá đó và khách hàng ph i ch th cho môi gi i th c ế ế
hi n ngay.
“Bán hàng t v n” là tri t lư ế ý m i hình thành trong ngh môi gi i ch ng khoán trên các
th tr ng ch ng khoán phát tri n đ c hi u là: ườ ượ
Ph ng pháp bán hàng đ c phát tri n theo chi u r ng m t cách logic trên c sươ ượ ơ
ph ng pháp bán hàng ti p th , trong đó ng i môi gi i c g ng tìm hi u nh ng hàngươ ế ườ
hóa, s n ph m mà khách hàng c
Là ph ng pháp bán hàng trong đó ng i môi gi i bán s n ph m ho c cung c p choươ ườ
khách hàng nh ng d ch v mà công ty môi gi i có
M c đích duy nh t và u tiên c a môi gi i trong khi áp d ng ph ng pháp “bán hàng ư ươ
t v n” là: ư
Ph c v khách hàng, đáp ng nhu c u tài chính c a khách hàng và giúp khách hang đ t
đ c nh ng m c tiêu tài chính c a chính h ượ
Đ thu l i nhu n t giao d ch c a khách hàng
Đ thu l i cho công ty môi gi i và duy trì vi c làm c a ng i môi gi i ườ
Th a mãn nhu c u cá nhân trong ngh tài chính năng đ ng đ y th thách
Trong “bán hàng t v n”, tri t lý m i hình thành trong ngh môi gi i ch ng khoán trênư ế
các th tr ng ch ng khoán phát tri n, có nh ng y u t nào quy t đ nh thành công c a ườ ế ế
ng i môi gi i - ng i hành ngh tài chính chuyên nghi p: ườ ườ
Thái đ đ i v i khách hàng và thái đ đ i v i công vi c
Ki n th c chuyên môn ế
Năng l c truy n đ t t t ng và ki n th c m t cách hi u qu ư ưở ế
Liên t c phát tri n k năng các nhân và nghi p v
T t c các y u t trên ế
Đ tr thành m t c v n đ c tin c y, ng i môi gi i ph i ượ ườ hi u khách hàng” và ph i
th c hi n đ c nh ng m c tiêu sau: ượ
I - T o l p đ c lòng tin và t o đ c môi tr ng tin c y ượ ượ ườ
II - Th c s hi u nguy n v ng và m c tiêu tài chính c a khách hàng
III - Hi u đ c đ ng c thúc đ y khách hàng ra quy t đ nh ượ ơ ế
IV - Tr thành ng i t p h p tài s n ườ
V - Thuy t trình v i “cá nhân” khách hàng căn c vào n n t ng ki n th c, m c đ amế ế
hi u, phong cách h c h i và cá tính c a khách hàng.
VI - Chăm sóc, theo dõi vi c đ u t c a khách hàng và bi t đ c tình tr ng tài chính ư ế ượ
c a khách hàng.
VII - Bi t đôi chút v đ i t c a khách hàngế ư
I, III, VII
II, IV, V, VI
III, IV, V, VI
a và c
Ba nguyên nhân ch y u d n đ n ế ế s ph n ng t nhiên ch ng đ i c a khách hàng
đ i v i vi c bán hàng c a ng i ườ môi gi i là: (1) khách hàng ch nh n th c đ c ượ
ng i môi gi iườ là ng i bán hàng; (2) ng i môi gi i không bi t truy n đ t rườ ườ ế õ ràng v
thông tin chuyên ngành theo quan đi m c a khách hàng; (3) ng i môi gi i không có ườ
kh năng thi t l p s ế đ ng c m sâu s c và ni m tin trong m i quan h v i khách
hàng. V y k thu t đ kh c ph c nh ng nguyên nhân đó là:
I - Môi gi i ph i h c đ c ngh thu t truy n đ t bao g m th hi n thái đ quan tâm ượ
c a ng i môi gi i đ n v i khách hàng ườ ế
II - Môi gi i ph i bi tế s d ng k năng đ th c hi n 4 b c tr c khi ướ ướ tr l i khách
hàng đó là: (1) làm sáng t v n đ ; (2), (3) coi là chính đáng và th a nh n nh ng m i
lo ng i c a khách hàng; (4) thăm dò (ki m tra) l i nh n đ nh c a m ình có đúng v i
suy nghĩ c a khách hàng không
III - Nói b ng ngôn ng riêng c a khách hàng
I và II
II và III
I và III
I, II, III
B n hãy l a ch n ph ng pháp t ươ ìm ki m ếkhách hàng thông d ng nh t trong s các
ph ng pháp sau: ươ
I - Ch đ o t công ty ho c các tài kho n đ c chuy n nh ng l i ượ ượ
II - L i gi i thi u khách hàng đ n ế
III - Gi i thi u khách hàng cho ng i môi gi i khác, công ty môi gi i khác có th giúp ườ
đ t n d ng m ng l i kinh doanh ướ
IV - Chi n d ch vi t th ế ế ư
V - T a đàm, h i th o
VI - G i đi n tho i làm quen
VII - Đ n t ng nhà gõ c a t gi i thi u v mình và ngh môi gi i ế
VIII - Qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng, website c a công ty ươ
I, II, IV, V, VII, VIII
I, II, III, V, VII, VIII
I, II, III, IV, V, VI
I, IV, V, VI, VII, VIII
M c đích c a cu c nói chuy n l n đ u c a môi gi i v i khách hàng ti m năng giúp
môi gi i tìm hi u th c t , th m đ nh khách hàng đ làm r ế õ nh ng v n đ sau:
I - Khách hàng có c n đ n ng i môi gi i không ế ườ
II - Ng i môi gi i có c n khách hàng không ườ
III - Xác đ nh v trí c a khách hàng và môi gi i trong m i quan h t ng lai ươ
I, II
II, III
I, III
I, II, III
Hãy l a ch n ph ng án đúng ươ v giá tr c a m t cu c g i đi n tho i t ìm ki m kháchế
hàng trong s các l a ch n sau, khi bi t: (1) Ng i môi gi i đ c h ng l ng c đ nh ế ườ ượ ưở ươ
năm là 100 tri u đ ng/năm; (2) ngày làm vi c trong năm là 263 ngày và (3) trong m t
ngày môi gi i d ki n g i 100 cu c đi n tho i; (4) không tính c c phí cu c g i ế ướ
3.802 đ ng
3.000 đ ng
5.000 đ ng
2.000 đ ng