TR C NGHI M - PHÂN TÍCH VÀ ĐTCK - Đ S 4
Đ ng trung bình đ ng MA 30) c t đ ng Vn - Index t d i lên, đây là tín hi u khuyên nhàườ ườ ướ
đ u t nên: ư
Mua c phi u ế
Bán c phi u ế
Không mua bán gì c
Ngân hàng công b lãi su t ti n g i ti t ki m 1 năm là 8,4%. Lãi su t này t ng đ ng lãi ế ươ ươ
su t kép 3 năm là:
25,2%
27,1%
27,4%
27,8%
Đ ng th tr ng ch ng khoán (SML) gi ng đ ng th tr ng v n (CML) ch :ườ ườ ườ ườ
I. Đ u bi u th m i quan h gi a r i ro và lãi su t đ u t ư
II. Đ u có giá tr l n h n không. ơ
III. Đ u l y các bi n s đ c l p là các ch tiêu đo r i ro ế
Ch I và III
C I, II và III
C I, II và III đ u không đúng.
N u hai c phi u có h s t ng quan v m c sinh l i l n h n không thì không th đ a vàoế ế ươ ơ ư
v i nhau trong danh m c đ u t đ gi m r i ro c a danh m c. ư
Đúng
Sai
Đ i v i ng i qu n lý đ u t trái phi u: ch đ ng và d đoán lãi su t s gi m m nh, ng i ườ ư ế ườ
đó s th c hi n đ u t theo chi n thu t sau đ tăng lãi đ u t . ư ế ư
Mua trái phi u ng n h n, bán trái phi u dài h n ế ế
Mua trái phi u dài h n, bán trái phi u ng n h n ế ế
Không mua bán gì c vì th tr ng đang bi n đ ng ườ ế
Ng i đ u t hay dùng thông s sau đ so sánh v i lãi su t ngân hàng khi đ u t vào cườ ư ư
phi u:ế
M c tr c t c theo % m nh giá
Ch s P/E
Ch s DIV/E
ROE
T l tăng tr ng c t c c a 1 công ty 10% và có th duy trì nh v y trong t ng lai: t l ưở ư ươ
chi t kh u dòng thu nh p là 15''%. P/E c a Công ty đang là 5,5. TA có th d báo kh năngế
tr c t c c a Công ty này t các thông tin trên là:
40%
25%
20%
75%
Không đ thông tin đ d báo
Ngân hàng b n đang xem xét đ u t vào m t c phi u cps, l i su t mong đ i là 11%, lãi su t ư ế
tín phi u kho b c là 8%, lãi su t đ u t bình quân c a th tr ng đ i v i c phi u là 12%. Cế ư ườ ế
phi u đang xem xét có h s r i ro ế β ch b ng m t n a c a bình quân th tr ng. Ban khuyên ườ
lãnh đ o nên:
Đ u t ư
Không đ u t ư
Không xác đ nh đ c và không có l i khuyên ượ
S tăng lên c a t l c t c c a Công ty và giá tr c phi u c a Công ty đó có quan h ng c ế ượ
chi u nhau
Đúng
Sai
M t ngân hàng c ph n có T ng tài s n là 200 t đ ng, trong đó v n vay là 150 t đ ng, lãi
su t thu n c a ngân hàng dó năm nay có th là 15 t đ ng. T l c t c d ki n ch là 3 t ế
đ ng. B n hãy d báo m c tăng tr ng c a c t c trong t ng lai b ng các thông tin đó. ưở ươ
24%
25%
23%
20%
M t s r i ro mà không th ki m soát đ c là: ượ
I.R i ro v lãi su t
II.R i ro v kinh doanh
III.R i ro v s c mua
IV.R i ro v tài chính
I va II "
II va III "
III va IV "
I và III
Đ tín nhi m c a Công ty X là 3 ch A, Công ty Y là 3
B
M c r i ro c a Công ty X > Công ty Y
M c r i ro c a Công ty X < Công ty Y
Không xác đ nh
Khi phân tích c phi u c a Công ty, nhà phân tích k thu t ít đ c p đ n: ế ế
Kh i l ng công ty ượ
Mô hình và bi u đ
Ti n l i bán kh ng
T l v n/n
M t s nhà phân tích k thu t, nh n th y khi các Ch ng khoán đ c t mua vào là d u ượ
hi u c a th tr ng: ườ
B t đ u th tr ng giá lên ườ
B t đ u c a th tr ng giá xu ng ườ
K t thúc th tr ng giá lên ế ườ
K t thúc c a th tr ng giá xu ng ế ườ
Mô hình đ u vào và 2 vai đ o ng c là d u hi u: ượ
Giá tăng
Giá gi m
Giá không tăng, không gi m
Hình thái d ng trung bình c a lý thuy t th tr ng hi u qu cho chúng ta bi t r ng giá c c a ế ườ ế
th tr ng: ườ
Ph n ánh t t c thông tin v giá ch ng khoán trong quá kh (y u) ế
Ph n ánh t t c tin t c bi t đ c trên thông tin mà nh ng tin t c này đã đ c công b ế ượ ượ
ra công chúng (bình th ng) ườ
Ph n ánh t t c thông tin chung và thông tin riêng (m nh)
Nh ng tuyên b nào sau đây trong tr ng h p lý thuy t v th tr ng hi u qu t n t i: ườ ế ườ
Nh ng s ki n c a t ng lai có th d đoán đ c v i m c hoàn toàn chính xác ươ ượ
Giá c c a ch ng khoán ph n ánh hoàn toàn nh ng thông tin đã nh n đ c ượ
Giá c c a ch ng khoán thay đ i v i nh ng lý do không rõ ràng
Giá c c a ch ng khoán không dao đ ng
Các nhà phân tích c b n th ng không quan tâm đ n hai trong s các y u t sau:ơ ườ ế ế
I. Lãi su t ng n h n
II. H s P/E
III. Kh i l ng giao d ch ượ
IV. H s EPS
I và III
I và IV
II và III
II và IV
M t s nhà r i ro Công ty th ki m soát đ c m c đ t ng đ i là: ượ ươ
I. R i ro lãi su t
II. R i ro kinh doanh
III. R i ro s c mua
IV. R i ro tài chính
I và II
II và III
III và IV
II và IV
N u m t nhà phân tích mu n đánh giá kh năng thanh toán n ng n h n (đáo h n trong vòngế
30 ngày) c a công ty, trong các h s sau đây, h s nào đ c nhà phân tích đó quan tâm nh t: ượ
H s thanh toán hi n th i (Curent ratio)
H s thanh toán nhanh (Quick ratio)
H s vòng quay hàng t n kho
H s n trên v n c ph n