Trắc nghiệm quản trị tài chính - Chương 4
lượt xem 602
download
Tài liệu tham khảo về Trắc nghiệm quản trị tài chính
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm quản trị tài chính - Chương 4
- Đề 1 vật liệu. Biết rằng chi phí nguyên vật liệu 1 trực tiếp cho 1 sản phẩm là 30 nghìn. Giá Giao dịch nào sau đây là sử dụng ngân quỹ trị nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ sẽ là a. Trả cổ tức a. 380 triệu b. Giảm tồn kho nguyên vật liệu b. 320 triệu c. Bán đất đai c. 250 triệu d. Giảm thuế phải nộp d. 344 triệu Question 2 Nguồn vốn bên ngoài không bao gồm Question 7 a. Giảm vốn luân chuyển ròng _______________là kết quả của các ngân sách, nó phản ánh luồng thu chi bằng tiền của công ty qua từng tháng trong năm, từ b. Vay dài hạn đó xác định nhu cầu vốn bằng tiền trong c. Phát hành cổ phiếu ngắn hạn d. Vay ngắn hạn Chọn một câu trả lời Question 3 a. Ngân sách tài trợ Tiến trình lập ngân sách thường như sau: b. Ngân sách ngân quỹ a. Xây dựng chiến lược, Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, c. Ngân sách kinh doanh xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây d. Ngân sách đầu tư dựng ngân sách Question 8 b. Xác định sứ mệnh, xác lập các Ngân sách ngân quỹ rất cần thiết trong các mục tiêu dài hạn, xây dựng ngân trường hợp sách, xác lập các mục tiêu ngắn hạn. a. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt động, Thanh toán, Đầu tư TSCĐ, Yêu c. Xác định sứ mệnh, xác lập các cầu của tổ chức tín dụng mục tiêu dài hạn, xác lập các mục b. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt tiêu ngắn hạn, xây dựng chiến lược, động, Thanh toán, Vay tiền để tăng xây dựng ngân sách vốn luân chuyển, Đầu tư TSCĐ d. Xác định sứ mệnh, Xây dựng c. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt chiến lược, xác lập các mục tiêu dài động, Thanh toán, Đầu tư vào chứng hạn, xác lập các mục tiêu ngắn hạn, khoán ngắn hạn xây dựng ngân sách d. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt Question 4 động, Thanh toán, Yêu cầu nhà cung Khấu hao là nguồn ngân quỹ sau thu nhập cấp ròng nhưng nhưng là một thông tin sổ sách Question 9 hơn là một nguồn ngân quỹ thực sự như Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản đúng bản chất của nó phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản phẩm, True False lượng tồn kho cuối kỳ dự tính là 50% Question 5 lượng bán tháng 2. Biết rằng lượng bán Khấu hao là một khoản chi phí được thực tháng 2 là 12 nghìn sản phẩm. Vậy lượng sự chi ra bằng tiền sản phẩm mà công ty cần sản xuất trong True False tháng 1 là: Question 6 a. 6 nghìn Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho nguyên vật liệu là 250 triệu, trong kỳ công ty sản xuất b. 8 nghìn 2 nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 c. 10 nghìn sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên d. 4 nghìn 1
- Question 10 b. Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi, Phát biểu nào sau đây là đúng c. Số dư đầu kỳ, nhu cầu tài trợ a. Giao dịch làm tăng tài sản là nguồn d. Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ, lề tạo ra ngân quỹ an toàn b. Giao dịch làm tăng tài sản là sử Question 6 dụng ngân quỹ Giá vốn hàng bán trong dự toán báo cáo thu c. Tổng nguồn ngân quỹ luôn lớn hơn nhập thường được tính như sau: tổng sử dụng ngân quỹ a. Giá vốn hàng bán = (định mức d. Giao dịch làm tăng nguồn vốn là sử NVL trực tiếp. Đơn giá NVL tt + dụng ngân quỹ đinh mức lao động tt.Đơn giá lao động+ đinh mức chi phí sản xuất Đề 2 chung trực tiếp. Đơn giá) X số lượng Question 1 sản phẩm sản xuất trong kỳ Cường độ của vốn cho biết: b. Giá vốn hàng bán = tồn kho đầu kỳ a. Mức độ sinh lợi của tài sản + lượng mua vào trong kỳ - tồn kho b. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu cuối kỳ c. Giá vốn hàng bán = tồn kho đầu kỳ c. Tỷ lệ nợ tự phát sinh trên doanh + chi phí sản xuất trong kỳ - tồn kho thu . cuối kỳ d. Tài sản cần trên mỗi đồng doanh d. Giá vốn hàng bán = (định mức thu NVL trực tiếp. Đơn giá NVL tt + Question 2 đinh mức lao động tt. Đơn giá lao __________được lập căn cứ kế hoạch động+ đinh mức chi phí sản xuất tuyển dụng và đào tạo chung trực tiếp. Đơn giá) X số lượng a. Ngân sách bán hàng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ Question 7 b. Ngân sách lao động Việc lập các dự toán thường theo trình tự : c. Ngân sách sản xuất a. Dự toán bản cân đối kế toán, Dự d. Ngân sách mua sắm toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng, Question 3 b. Dự toán ngân quỹ, Dự toán bản Gia tăng tiền mặt là khoản nguồn ngân quỹ cân đối kế toán, Dự toán báo cáo Đáp án : nguồn vào sử dụng True False Question 4 c. Dự toán báo cáo nguồn vào sử Xem xét báo cáo nguồn và sử dụng ngân dụng, Dự toán ngân quỹ, , Dự toán quỹ là một phần của bản cân đối kế toán a. Phân tích để xây dựng bảng cân d. Dự toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo đối kế toán nguồn vào sử dụng, Dự toán bản cân b. Phân tích thông số đối kế toán Question 8 c. Kỹ thuật dự đoán Báo cáo luân chuyển tiền tệ được chia d. Phân tích dòng ngân quỹ thành các khoản mục : Hoạt động, đầu tư Question 5 và tài chính. Nếu _________nhỏ__________ hơn thì sẽ Đáp án : nảy sinh tình trạng thiếu hụt tiền mặt True False a. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt Question 9 đầu kỳ Thay đổi vốn bổ sung được tính bằng công thức 2
- a. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - Đáp án : mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - True False (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại). Question 4 b. = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới Tiến trình lập ngân sách thường như sau: phát hành) - [(giá thị trường của cổ a. Xác định sứ mệnh, Xây dựng chiến phiếu - mệnh giá) x số cổ phiếu mua lược, xác lập các mục tiêu dài hạn, lại)] xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây dựng ngân sách c. = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) + (mệnh giá x số cổ phiếu b. Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác lập các mục mua lại) tiêu ngắn hạn, xây dựng chiến lược, d. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - xây dựng ngân sách mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - c. Xác định sứ mệnh, xác lập các [(giá thị trường của cổ phiếu - mệnh mục tiêu dài hạn, xây dựng ngân giá) x số cổ phiếu mua lại)] sách, xác lập các mục tiêu ngắn hạn. Question 10 d. Xây dựng chiến lược, Xác định sứ Chênh lệch Tồn kho nguyên vật liệu= mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, ____________- ____________ xác lập các mục tiêu ngắn hạn, xây a. Chi phí mua sắm, Chi phí nguyên dựng ngân sách vật liệu sản xuất trực tiếp trong kỳ Question 5 Tuy nhiên, trước khi đi vào dự toán, người b. sản phẩm dở dang, chi phí sản lập ngân sách phải xem xét các yếu tố sau, xuất trực tiếp ngoại trừ: c. Chi phí mua sắm, giá vốn hàng bán a. Các chi phí dự kiến cho quảng cáo, xúc tiến bán và tác động của dự đoán d. Chi phí sản xuất trực tiếp , Giá lên doanh thu. Người lập kế hoạch vốn hàng bán nên hợp tác với phòng marketing để tiến hành dự đoán. Đề 3 b. Các nhân tố bên trong như chiến Vai trò của ngân sách là: lược tăng trưởng trên các thị trường, a. Tất cả các yếu tố này chu kỳ sống của sản phẩm, các chính b. Được sử dụng để trong công tác sách định giá và phân phối của ban lập kế hoạch giám đốc. c. Được sử dụng để kiểm soát quá c. Các nhân tố kinh tế bên ngoài có trình thực hiện thể ảnh hưởng đến khả năng doanh d. Biểu diễn các công việc cần thực thu của sản phẩm hay của ngành, hiện theo ngôn ngữ tài chính chẳng hạn như lạm phát, sự thay đổi Question 2 về tình hình nhân khẩu học, tình hình Nguồn vốn trong kế hoạch đầu tư và tài chính trị quốc gia, khu vực hay địa trợ thường bao gồm các yếu tố sau, ngoại phương và tỷ lệ thất nghiệp. trừ: d. Các yếu tố như bên trong như a. Vay trung và dài hạn chính sách sản xuất, chi phí sản xuất b. Vốn từ sử dụng tín dụng thương e. Tác động của cạnh tranh lên giá, mại chi phí và sản lượng trong quá khứ và trong suốt thời kỳ lập kế hoạch. c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường. Question 6 ________________là một bảng tóm tắt về d. Nhận hoàn vốn vay doanh thu và tổng chi phí dự kiến của một Question 3 thời kỳ trong tương lai, dự toán kết thúc Giảm tiền mặt là nguồn ngân quỹ 3
- với thông tin về tình hình lời (lỗ) ròng của True False thời kỳ a. Dự toán ngân sách đầu tư Đề 4 b. Dự toán báo cáo thu nhập c. Dự toán ngân sách ngân quỹ Question 1 d. Dự toán bảng cân đối kế Việc lập các dự toán thường theo trình tự : toán a. Dự toán bản cân đối kế toán, Dự Question 7 toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo Nguồn vốn bên trong bao gồm nguồn vào sử dụng, a. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn b. Dự toán ngân quỹ, Dự toán bản từ giảm vốn luân chuyển ròng, Phát cân đối kế toán, Dự toán báo cáo hành cổ phiếu nguồn vào sử dụng b. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn c. Dự toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo từ giảm vốn luân chuyển ròng, Vay nguồn vào sử dụng, Dự toán bản cân nợ đối kế toán c. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn d. Dự toán báo cáo nguồn vào sử từ bán tài sản, phát hành cổ phiếu dụng, Dự toán ngân quỹ, , Dự toán d. Lợi nhuận giữ lại, Khấu hao, Vốn bản cân đối kế toán từ bán tài sản, vốn từ giảm vốn luân Question 2 chuyển ròng Có ba bước xây dựng báo cáo nguồn và sử Question 8 dụng : Trong xây dựng kế hoạch tài chính, phản A. phân loại những thay đổi ròng theo hồi tài trợ là: nguồn và sử dụng ngân quỹ, a. Phản hồi từ các nhà cung cấp vốn B. xác định số tiền và chiều của những về thời hạn nguồn vốn được vay thay đổi ròng trong bảng cân đối kế toán b. Phản hồi từ các nhà cung cấp vốn xảy ra giữa hai thời điểm báo cáo về quy môn nguồn vốn được vay C tập hợp thông tin theo hình thức báo cáo c. phải trả cho các cổ phiếu mới phát nguồn và sử dụng vốn. hành Trình tự đúng của các bước trên sẽ là d. Tiền lãi phải trả do các khoản nợ a. B C A sử dụng để tài trợ cho nhu cầu vốn b. C A B tăng thêm và cổ tức c. A B C Question 9 Biết rằng đầu kỳ phải trả người bán là 200 d. B A C triệu. Trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn Question 3 sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản Kế hoạch dài hạn (3-5 năm): phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật a. Kế hoạch sản xuất và kế hoạch tài liệu, thanh toán hết 100 triệu tiền nguyên trợ vật liệu. Biết rằng chi phí nguyên vật liệu b. Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch trực tiếp cho 1 sản phẩm là 30 nghìn. Phải đàu tư trả người bán cuối kỳ sẽ là: c. Ngân sách ngân quỹ và kế hoạch a. 170 triệu tài trợ b. 250 d. Kế hoạch đầu tư và kế hoạch tài triệu trợ c. 320 triệu Question 4 d. 230 Nguồn vốn trong kế hoạch đầu tư và tài triệu trợ thường bao gồm các yếu tố sau, ngoại Question 10 trừ: Gia tăng tiền mặt là khoản nguồn ngân quỹ a. Vốn từ sử dụng tín dụng thương 4
- mại c. 150 triệu b. Vay trung và dài hạn d. 146 triệu c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường. Question 9 Thông tin đi vào ______có thể được sử d. Nhận hoàn vốn vay dụng để xây dựng________ Question 5 a. Dự toán bảng cân đối tài sản Dự đoán bên ngoài nên được sử dụng như là cơ sở và được điều chỉnh theo dự đoán b. Dự toán các bảng báo cáo tài chính, nội bộ để đưa ra kết quả dự đoán cuối một ngân sách ngân quỹ cùng c. Một ngân sách ngân quỹ, các dự Đáp án : toán báo cáo tài chính True False d. Một dự toán báo cáo thu nhập, một Question 6 ngân sách ngân quỹ TSCĐ ròng tăng 2 tỷ, khấu hao trong năm Question 10 là 1 tỷ, vậy tài sản cố định gộp của công ty Chia cổ tức nhiều hay ít không ảnh hưởng a. Tăng 1 tỷ đến nhu cầu tài trợ b. Tăng 3 tỷ Đáp án : c. Giảm 1 tỷ True False Đề 5 d. Giảm 3 tỷ 1 Ngân quỹ luôn đồng nghĩa với tiền mặt và Question 7 các khoản tương đương tiền mặt Ngân sách ngân quỹ rất cần thiết trong các Đáp án : trường hợp True False a. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt Question 2 động, Thanh toán, Yêu cầu nhà cung Phát biểu nào sau đây không đúng về kế hoạch đầu tư và tài trợ: cấp a. Là tổng hợp các chương trình dự b. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt kiến của công ty. động, Thanh toán, Vay tiền để tăng b. Thường đi đôi với kế hoạch trung vốn luân chuyển, Đầu tư TSCĐ và dài hạn nhằm thực hiện kế hoạch c. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt chiến lược. động, Thanh toán, Đầu tư vào chứng c. Sẽ là căn cứ để xây dựng kế khoán ngắn hạn hoạch ngân sách hằng năm d. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt động, Thanh toán, Đầu tư TSCĐ, Yêu d. Là dự tính về việc sử dụng vốn và khai thác các nguồn vốn theo trong cầu của tổ chức tín dụng Question 8 phạm vi 1 năm Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho thành Question 3 phẩm là 150 triệu, trong kỳ công ty sản _______________là kết quả của các ngân xuất 2 nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được sách, nó phản ánh luồng thu chi bằng tiền 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu chi phi của công ty qua từng tháng trong năm, từ nguyên vật liệu. Biết rằng chi phí sản xuất đó xác định nhu cầu vốn bằng tiền trong trực tiếp cho 1 sản phẩm là 20 nghìn. Giá ngắn hạn trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ sẽ là a. Ngân sách tài trợ a. 144 triệu b. Ngân sách đầu tư b. 195 triệu c. Ngân sách kinh doanh d. Ngân sách ngân quỹ 5
- Question 4 d. Nhỏ hơn _____thể hiện các hoạt động liên quan đến Question 9 việc tăng giảm vốn như vay, phát hành cổ Ngân sách ngân quỹ sẽ giúp phân tích xem phiếu, trả cổ tức hoặc hoàn vốn, mua lại công ty có tốc độ phát triển có quá nhanh cổ phiếu hay không và công ty có chịu áp lực nào a. Ngân sách ngân quỹ không trong vấn đề tài trợ b. Ngân sách kinh doanh True False Question 10 c. Ngân sách tài trợ Biết rằng trong kỳ công ty sản xuất 2 d. Ngân sách đầu tư nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản Question 5 phẩm. Biết rằng 1 sản phẩm cần cần 10 _____________là báo cáo về tình hình đơn vị nguyên vật liệu với đơn giá là 30 dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghìn. Chi phí sản xuất trực tiếp( chưa kể nghiệp với ba nhóm hoạt động hoạt động nguyên vật liệu) là 10 nghìn/sản phẩm. kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động Tồn kho NVL đầu kỳ là 5 nghìn đơn vị, tài chính. cuối kỳ dự tính là 6 nghìn đơn vị. hãy tính Chọn một câu trả lời giá vốn hàng bán trong kỳ a. Báo cáo luân chuyên tiền tệ a. 630 triệu b. Bảng cân đối tài sản b. 360 triệu c. Báo cáo kết quả kinh doanh d. Báo cáo nguồn và sử dụng ngân c. 660 triệu quỹ d. 600 triệu Question 6 Kế hoạch dài hạn (3-5 năm): a. Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch Đề 6 đàu tư 1 Khi xây dựng báo cáo nguồn và sử dụng b. Ngân sách ngân quỹ và kế hoạch ngân quỹ, sự thay đổi của thu nhập giữ lại tài trợ cần được phân tích thành c. Kế hoạch sản xuất và kế hoạch tài a. Lợi nhuận sau thuế và thuế trợ b. Lợi nhuận và cổ tức d. Kế hoạch đầu tư và kế hoạch tài c. Lợi nhuận gộp và giá vốn hàng bán trợ Question 7 Sử dụng ngân quỹ bao gồm một : d. Lợi nhuận sau thuế và lãi vay Question 2 a. Tăng nợ Theo________lập kế hoạch tài chính xuất b. Tăng tài sản cố định phát từ những mục tiêu tổng quát, ở cấp cao hay từ yêu cầu của các cổ đông, sau đó, c. Giảm tiền mặt cụ thể hoá thành những ngân sách ở các bộ d. Hoàn thuế phận nhằm thực hiện mục tiêu. Question 8 a. Phương pháp thời gian Đối với một công ty có lãi, tổng nguồn luôn luôn ________với tổng sử dụng ngân b. Phương pháp dự đoán quỹ c. Phương pháp quy nạp a. Không có mối liên hệ nhất quán d. Phương pháp diễn giải b. Lớn hơn Question 3 c. Bằng 6
- Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ không c. Ngân sách ngân quỹ còn hữu ích cho các nhà quản trị tài chính d. Ngân sách kinh doanh True False Question 9 Question 4 Ngân sách ngân quỹ sẽ giúp phân tích xem Nguồn vốn trong kế hoạch đầu tư và tài công ty có tốc độ phát triển có quá nhanh trợ thường bao gồm các yếu tố sau, ngoại hay không và công ty có chịu áp lực nào trừ: không trong vấn đề tài trợ a. Nhận hoàn vốn vay Đáp án : b. Phát hành cổ phiếu ưu đãi và cổ True False phiếu thường. Question 10 c. Vốn từ sử dụng tín dụng thương Hệ thống các kế hoạch tài chính bao gồm mại a. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân d. Vay trung và dài hạn sách hàng năm, ngân sách ngân quỹ Question 5 ____________được lập căn cứ trên các b. Ngân sách kinh doanh, ngân sách ràng buộc từ nhịp độ bán hàng, mạng lưới sản xuất, ngân sách bán hàng, ngân phân phối, từ thị trường và từ chính sách sách ngân quỹ tín dụng của công ty c. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách kinh doanh, ngân sách ngân quỹ a. Ngân sách lao động d. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân b. Ngân sách bán hàng sách đầu tư và tài trợ, ngân sách ngân c. Ngân sách mua sắm quỹ d. Ngân sách sản xuất Question 6 Khoản mục nào sau đây có trong ngân sách ngân quỹ a. Tài sản vô hình b. Khấu hao bằng phát minh sáng chế c. Chi phí khấu hao d. Cổ tức Question 7 Ngân sách ngân quỹ được xây dựng từ tài liệu nào của quá khứ a. Không có câu trả lời đúng b. Dữ liệu về thuế và khấu hao c. Bảng cân đối kế toán d. Bảng báo cáo thu nhập Question 8 _________một bộ các ngân sách liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng năm của doanh nghiệp a. Ngân sách đầu tư b. Ngân sách tài trợ 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm Quản trị tài chính kèm theo đáp án
51 p | 3610 | 1459
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính_Chương 3
23 p | 1232 | 635
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính_Chương 5
34 p | 1142 | 609
-
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 1
28 p | 1095 | 557
-
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 2
15 p | 1009 | 539
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính_Chương 4
7 p | 1093 | 435
-
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 3
9 p | 728 | 386
-
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 4
6 p | 671 | 382
-
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 5
4 p | 636 | 327
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính
24 p | 969 | 247
-
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 6
35 p | 588 | 246
-
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 7
33 p | 407 | 204
-
Trắc nghiệm quản trị tài chính - Chương 5
23 p | 405 | 185
-
Đề trắc nghiệm: Quản trị tài chính 2 (Có đáp án)
9 p | 1013 | 182
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP: 50 CÂU
11 p | 1201 | 164
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính 1
9 p | 702 | 112
-
Đề thi môn: Quản trị tài chính 1 - Học kỳ 3 (Năm học 2012 - 2013)
7 p | 512 | 84
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn