TR
NG Đ I H C ĐÀ L T
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
Khoa xã h i h c và công tác xã h i ộ
ộ ọ
BÀI T P NHÓM
Ậ
Đ TÀI:
TR EM M CÔI KHÔNG N I N
Ề
Ơ ƯƠ
Ồ
Ẻ
Ự NG T A,
TR EM B B R I Ị Ỏ Ơ
Ẻ
Giáo viên h
ướ
ng d n : Võ Thu n ấ
ẫ
: Nhóm 1
Nhóm th c hi n ệ ự
: CPK33
L p ớ
Đà L t - 1/2013
ạ
1
N i dung : ộ
I. Đ nh nghĩa và đ c đi m tâm lý c a tr m côi, không n i n ẻ ồ ơ ươ ủ ể ặ ị ng t a. ự
1. Đ nh nghĩa. ị
- Tr em m côi, không n i n ơ ươ ẻ ồ ng t a và b b r i là nh ng tr ị ỏ ơ ự ữ ườ ng h p tr ợ ẻ
không có đ c s chăm sóc, giáo d c c a gia đình và ng ượ ự ụ ủ ườ i giám h nh : ộ ư
+ Sau khi sinh con, cha m b con, không chăm sóc, nuôi d ng. ẹ ỏ ưỡ
+ Cha m , ng i giám h đ tr em cho ng ẹ ườ ộ ể ẻ ườ ệ i khác nuôi, c t đ t quan h , ắ ứ
không th c hi n nghĩa v đóng góp nuôi d ự ụ ệ ưỡ ự ng tr em m c dù có kh năng th c ẻ ặ ả
hi n nghĩa v (tr tr ng h p cho tr em làm con nuôi). ụ ừ ườ ệ ẻ ợ
+ Cha m , ng sinh s ng, không quan tâm chăm ẹ ườ i giám h b m c tr em t ộ ỏ ặ ẻ ự ố
sóc, nuôi d ng và giáo d c tr em, đ tr em r i vào hoàn c nh đ c bi t. (trang ưỡ ể ẻ ụ ẻ ả ặ ơ ệ
web c a b lao đ ng th ng binh xã h i) ủ ộ ộ ươ ộ
- Tr em m côi là nh ng tr m t c cha l n m ho c ch m t m ho c cha, ẻ ấ ả ỉ ấ ữ ẻ ẹ ẹ ẫ ặ ặ ồ
nh ng (cha/m ) m t tích, không đ năng l c pháp lý đ nuôi d ư ủ ự ẹ ể ấ ưỡ ầ ng (b tâm th n, ị
đang trong th i kỳ ch p hành án) theo quy đ nh c a pháp lu t. Nh ng tr em b b ị ỏ ủ ữ ẻ ậ ấ ờ ị
khi m i sinh ra đ c coi là tr m côi ( Bài gi ng tóm t t công tác xã h i tr r i t ơ ừ ớ ượ ẻ ồ ả ắ ộ ẻ
em_ Đ ng Th Thanh Th y- 2011). ủ ặ ị
- Theo nhóm đ nh nghĩa: Tr em m côi là tr em d ẻ ẻ ồ ị ướ i 16 tu i, m côi c cha ồ ả ổ
ng và không còn ng i thân thích l n m ho c b b r i, b m t ngu n dinh d ẫ ị ỏ ơ ị ấ ẹ ặ ồ ưỡ ườ
ru t th t (ông, bà n i ngo i, b m nuôi h p pháp, anh ch ) đ n ố ẹ ị ể ươ ạ ộ ộ ợ ị ng t a. ự
2. Đ c đi m tâm lý. ể ặ
a. Ni m tin b h y ho i: ị ủ ề ạ
• Nh ng ni m tin “ph i và bu c ph i”: Tr ph i làm nh ng đi u mà ng ả ữ ữ ề ẻ ề ả ả ộ ườ i
khác mu n tr ph i làm ch không ph i đ đ t các nhu c u c a b n thân. ầ ủ ả ả ể ạ ẻ ả ứ ố
• Nh ng ni m tin gây th m h a: Không đ a đ n m t kh năng l a ch n ọ ữ ư ự ề ế ả ả ọ ộ
nào cho t ng lai và không tránh kh i khi n tr ươ ế ỏ ẻ ả ả c m th y th t v ng chán n n ấ ọ ấ
2
( Em không bao gi h c n a). ờ ọ ữ
• Nh ng ni m tin “luôn luôn” và “không bao gi ”: S phóng đ i s th t và ạ ự ậ ữ ự ề ờ
khi n tr c m th y khó ch u vì có nh ng lúc có nh ng đi u tích c c x y ra đ u b ự ả ẻ ả ữ ữ ế ề ề ấ ị ị
làm ng và ph nh n ( M i ng ủ ậ ọ ơ ườ i luôn ch trích em). ỉ
• Nh ng ni m tin không khoan dung ng i khác: Ni m tin cho r ng ng ữ ề ườ ề ằ ườ i
khác v n x u xa ho c ác ý, không làm đi u đáng ra h ph i làm và không đ t t ạ ớ i ề ả ấ ặ ố ọ
s kỳ v ng c a tr đ a đ n nh ng c m nghĩ tiêu c c và làm h ng các m i quan ự ẻ ư ế ủ ữ ự ả ọ ỏ ố
h .ệ
i: Ki m c kh c t nhu c u t s a đ i và mu n ai • Nh ng ni m tin đ l ề ổ ỗ ữ ớ ướ ừ ế ầ ự ử ổ ố
khác ph i thay đ i. ả ổ
• Nh ng ni m tin nh n th c sai l ch v b n thân: “Em khó a, em là ng ề ả ữ ứ ư ề ệ ậ ườ i
x u”, ni m tin b h y ho i. ấ ị ủ ề ạ
b. S ng phó v i tr m c m: ớ ầ ự ứ ả
• Tr m c m đ c bi u l b ng tr ng thái suy kém rõ rang v i s m t quan ầ ả ượ ể ộ ằ ớ ự ấ ạ
tâm ho c vui thú trong các ho t đ ng bình th ng. ạ ộ ặ ườ
• S tr m c m cũng có th là k t qu c a nh ng ý nghĩ tiêu c c, nh ng ý ự ầ ả ủ ữ ự ữ ể ế ả
ự nghĩ này có th là bao g m cái nhìn tiêu c c v b n thân, nh ng di n d ch tiêu c c ự ề ả ữ ể ễ ồ ị
• Tr em ng phó tr m c m b ng r t nhi u cách, m t s tr em có th tr n ể ố
ng lai. v các kinh nghi m riêng và nh ng quan đi m tiêu c c v t ề ự ề ươ ữ ệ ể
ộ ố ẻ ứ ẻ ề ằ ấ ầ ả
ch y kh i gia đình. M t s , đ c bi t là em trai, bi u l ộ ố ặ ạ ỏ ệ ể ộ ả ữ c m nghĩ b ng nh ng ằ
hành vi h ng bi u l ướ ng ngo i và có th hành đ ng quá khích. Các em gái th ộ ể ạ ườ ể ộ
tình c m b ng nh ng hành vi h ng n i, băn khoăn ho c tr nên lo l ng. ữ ả ằ ướ ắ ặ ở ộ
• Tr em tr i qua r i lo n lo l ng, có th cho th y các tri u ch ng lo l ng, ứ ẻ ể ệ ắ ấ ắ ả ạ ố
ng, tr ng thái kích đ ng, trí tu b t an, phi n mu n, kém t p trung, đi ti u th ấ ề ể ậ ộ ườ ạ ộ ệ
y u, choáng váng, căng th ng c b p ho c d b m t. ẳ ế ặ ễ ị ệ ơ ắ
i l i t trách mình: c. M c c m có t ặ ả ộ ỗ ự
ng dâm, b làm - Tr c m th y x u h nh ng gì x y ra đ n cho mình , b c ữ ẻ ả ị ưỡ ế ả ấ ấ ổ ị
trách mình vì không t c. nh c ho c các em t ặ ụ ự b o v đ ự ả ệ ượ
3
d. Gi n d và có ác c m: ậ ữ ả
M t s tr em t c d n ng i l n vì b b c đãi ho c không đ c chăm sóc ộ ố ẻ ứ ẫ ườ ớ ị ạ ặ ượ
thích đáng ho c do các em c đinh nhinh s b phê bình và tr ng ph t. ẽ ị ứ ừ ạ ặ
e. Hoài nghi, thi u tin t ng: ế ưở
Tr s ng trong hoàn c nh khó khăn th ẻ ố ả ườ ữ ng có đ lý do đ ng v c. Nh ng ể ờ ự ủ
ng i l n mà các em hay g p thu ng có v xa cách v i tr và không hi u đ ườ ớ ớ ẻ ể ẻ ặ ờ ượ c
nh ng khó khăn này. ữ
f. Khó di n t c m xúc b ng l i: ễ ả ả ằ ờ
Có th do b choáng ng p b i chính tâm tr ng c a mình và mu n đè nén tâm ủ ể ạ ợ ố ở ị
tr ng đó, ho c tr ch a bao gi c khuy n khích đ t nói v mình và không ẻ ư ạ ặ đ ờ ượ ể ự ế ề
có đ l i đ di n t tâm tr ng. ủ ờ ể ễ ả ạ
g. Không nói th t:ậ
Vì tr c m m t hoàn c nh khác, tránh né nh ng đ tài đau th ng, c ẻ ướ ướ ơ ộ ữ ề ả ươ
s b h u qu x u, tr c g ng l y lòng ng ợ ị ậ ẻ ố ắ ả ấ ấ ườ ớ ề i l n ( c g ng nói ra nhũng đi u ố ắ
hay và nh ng đi u ng ữ ề ườ ớ ệ i l n mu n nghe), c ý nói d i đ tránh câu chuy n, ố ể ố ố
i khác ho c đ gây s chú ý c a ng i nghe. không mu n ti p xúc v i ng ế ố ớ ườ ặ ể ự ủ ườ
II. Tình hu ng.ố
Nguy n Văn A năm nay 9 tu i, em hi n đang s ng trong m t căn nhà t i tàn, ễ ệ ổ ố ộ ồ
d t nát ộ ở xã P’róh – huy n Đ n D ng – t nh Lâm Đ ng. Bà H nh n nuôi em t ỉ ươ ệ ậ ơ ồ ừ
lúc em m i sinh ra. ớ
c bà H k l i r ng, em đ Lúc em l n lên thì đ ớ ượ ể ạ ằ ượ ộ c bà nh t v nuôi vào m t ặ ề
hôm đi làm v n v , bên c nh m t g c cây đ u ngõ, lúc đó em m i đ c 2 tháng ườ ộ ố ớ ượ ề ầ ạ
tu i. Bà H không l y ch ng cũng không có h hàng, là ng n i khác t ấ ồ ổ ọ i t ườ ừ ơ ớ ấ i, th y
c nh cô đ n m t mình nên m em v nuôi. ả ề ẵ ơ ộ
Khi A l n lên bà làm gi y khai sinh và cho em đi h c. Ngoài m t sào v ấ ớ ọ ộ ườ n
4
tr ng rau, bà H còn buôn bán nh ngoài ch đ ki m ti n nuôi em ăn h c. ợ ể ế ề ỏ ồ ọ
Đ a ph ng n i bà c ng bi ị ươ ụ ế ự ệ ậ t s vi c nên đã ch p nh n và cho bà nh n ư ấ ậ ơ
nuôi A. Do không xác đ nh đ c b m c a em. ị ượ ố ẹ ủ
T lúc A h c lên l p 2 thì bà H b b nh ph i thu c thang th ị ệ ừ ả ọ ớ ố ườ ổ ng xuyên, tu i
bà cũng đã cao. Cu c s ng c a hai ng i tr nên khó khăn h n, ngu n thu cũng ộ ố ủ ườ ở ơ ồ
gi m sút do bà không th buôn bán th ng xuyên đ c n a. ể ả ườ ượ ữ
Sau m t th i gian m đau, bà H qua đ i. A s ng b v m t mình trong căn ờ ơ ơ ộ ộ ờ ố ố
nhà đó đã đ c hai tháng. Ti n ma chay c a bà H cũng nh vào hàng xóm và chính ượ ủ ề ờ
quy n đ a ph ng h tr . Cu c s ng hàng ngày c a em nh vào nh ng gì bà H đ ề ị ươ ộ ố ỗ ợ ủ ữ ờ ể
i và nh vào bà con xung quanh giúp đ . Em không còn n i nào đ n l ạ ể ươ ờ ỡ ơ ự ng t a
không bi t nh vào ai, vi c h c ph i b d gi a ch ng. M t bé trai nh em còn ế ả ỏ ở ữ ệ ọ ừ ư ờ ộ
ấ quá nh đ đi làm vi c gì đó. A r i vào tình c nh m côi, s ng r t khó khăn, nh t ỏ ể ệ ả ấ ơ ồ ố
ộ là khi bà H qua đ i, em tr nên h t h ng, bu n bã và lo s khi ph i s ng m t ụ ẫ ả ố ờ ở ồ ợ
mình không có ng i A đang c n s tr giúp xã h i đ có ườ i thân bên c nh. Hi n t ạ ệ ạ ầ ự ợ ộ ể
m t cu c s ng bình th ng. ộ ố ộ ườ
III. Khung c s pháp lý dành cho tr . ẻ ơ ở
C s pháp lý
1. Pháp lu t Vi t Nam ậ ệ
: Tr em m côi không n i n c quy đ nh t ơ ở ơ ươ ẻ ồ ng t a đ ự ượ ị ạ i
đi u 51 Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em, đi u 65 Hi n pháp 1992. ậ ả ệ ụ ề ẻ ề ế
ụ T i đi u 51 Lu t b o v , chăm sóc giáo d c tr em nói v vi c giáo d c, ề ệ ậ ả ụ ề ệ ẻ ạ
chăm sóc nhóm tr em m côi, không n i n ng t a v i n i dung nh sau: ơ ươ ẻ ồ ự ớ ộ ư
1. Tr em m côi không n i n ng t a, tr em b b r i đ c U ban nhân ơ ươ ẻ ồ ị ỏ ơ ượ ự ẻ ỷ
ng giúp đ đ có gia đình thay th ho c t ch c chăm sóc, nuôi dân đ a ph ị ươ ỡ ể ặ ổ ế ứ
ng t i các c s tr giúp tr em công l p, ngoài công l p. d ưỡ ạ ơ ở ợ ẻ ậ ậ
2. Nhà n c khuy n khích gia đình, cá nhân nh n nuôi con nuôi; c quan, t ướ ế ậ ơ ổ
ch c, cá nhân nh n đ đ u, nh n chăm sóc, nuôi d ỡ ầ ứ ậ ậ ưỡ ơ ng tr em m côi không n i ồ ẻ
ng t a, tr em b b r i. n ươ ị ỏ ơ ự ẻ
3. Nhà n c có chính sách tr giúp gia đình, cá nhân ho c c s tr giúp tr ướ ặ ơ ở ợ ợ ẻ
em ngoài công l p nh n chăm sóc, nuôi d ng tr em m côi không n i n ậ ậ ưỡ ẻ ơ ươ ng ồ
5
t a, tr em b b r i. ự ị ỏ ơ ẻ
c Vi Quy đ nh trên đã th hi n s quan tâm c a Nhà n ể ệ ự ủ ị ướ ệ t Nam đ i v i tr em có ố ớ ẻ
hoàn c nh đ c bi ả ặ ệ ệ t nêu trên. Lu t đã quy đ nh c th c quan có trách nhi m trong vi c ụ ể ơ ệ ậ ị
giúp đ tr em tìm n i n c còn có các chính sách tr ỡ ẻ ơ ươ ng t a. Bên c nh đó, Nhà n ạ ự ướ ợ
giúp các c s chăm sóc tr em nh m m c đích b o đ m cho nhóm tr em này đ ụ ả ả ơ ở ẻ ẻ ằ ượ c
chăm sóc, giáo d c v i nh ng đi u ki n t t nh t. Nh v y Vi t Nam đã n i lu t hóa ụ ớ ệ ố ữ ề ư ậ ấ ệ ộ ậ
các qui đ nh pháp lu t c a lu t qu c t ậ ủ . ố ế ậ ị
Quy t đ nh s 38: ế ị ố
(Quy t đ nh s 38/2004/QĐ-TTg c a th t ế ị ủ ướ ủ ố ng chính ph v chính sách tr ủ ề ợ
kinh phí cho gia đình, cá nhân nh n nuôi d ng tr m côi và tr b b r i) ậ ưỡ ẻ ị ỏ ơ ẻ ồ
Gia đình, cá nhân nh n nuôi d ng tr em b m côi đ đi u ki n ( theo ậ ưỡ ẻ ủ ề ị ồ ệ
quy t đ nh) thì đ ế ị ượ ẻ c h tr kinh phí theo m c th p nh t là 200.000đ/ tháng tr . ấ ổ ợ ứ ấ
Riêng đ i v i gia đình, cá nhân nh n nuôi d i 18 tháng tu i thì ố ớ ậ ưỡ ng tr m côi d ẻ ồ ướ ổ
đ ượ ổ ợ c h tr thêm kinh phí v i m c th p nh t là 270.000đ/tháng/tr . ẻ ứ ấ ấ ớ
Ngoài các ch đ tr c p hàng tháng, tr m côi còn đ ế ộ ợ ấ ẻ ồ ượ ấ ể c c p th b o hi m ẻ ả
y t ; đang h c văn hóa, h c ngh thì đ ế ề ọ ọ ượ c mi n, gi m h c phí, đ ả ễ ọ ượ ấ ở c c p sách v ,
đ dùng h c t p theo quy đ nh c a pháp lu t... ồ ọ ậ ủ ậ ị
Quy t đ nh 65 ế ị
Quy t đ nh s 65/2005/QĐ-TTg (ngày 25/3/2005) c a Th t ng Chính ph ế ị ủ ướ ủ ố ủ
v vi c phê duy t Đ án Chăm sóc tr em có hoàn c nh đ c bi ề ệ ệ ề ẻ ả ặ ệ ự ộ t d a vào c ng
đ ng giai đo n 2005 - 2010 trong đó có tr m côi, tr b b r i còn quy đ nh nh ồ ẻ ị ỏ ơ ẻ ồ ạ ị ư
sau:
U ban nhân dân các c p có trách nhi m t ch c cho tr ệ ấ ỷ ổ ứ ẻ ả em có hoàn c nh
c chăm sóc, nuôi d ng t i gia đình, gia đình thay th ho c t i c s đ c bi ặ t đ ệ ượ ưỡ ạ ặ ạ ơ ở ế
tr giúp tr em công l p, ngoài công l p. ẻ ậ ậ ợ
Các b , các ngành có liên quan có trách nhi m h ng d n chuyên môn, ệ ộ ướ ẫ
em trong vi c gi nghi p v đ i v i c s tr giúp tr ụ ố ớ ơ ở ợ ệ ẻ ệ ả i quy t, gi m nh hoàn ả ế ẹ
t c a tr em, ph c h i s c kho , tinh th n và giáo d c đ o đ c cho c nh đ c bi ả ặ ệ ủ ụ ồ ứ ụ ạ ứ ẻ ẻ ầ
6
tr em có hoàn c nh đ c bi t. ẻ ả ặ ệ
Ngh đ nh 07 ị ị
( Ngh đ nh s : 07/2000/NĐ-CP ngày 09/03/ 2000 c a chính ph v chính ố ị ị ủ ề ủ
ng xuyên) sách c u tr xã h i, ch ợ ứ ộ ươ ng II, m c ch đ c u tr xã h i th ế ộ ứ ụ ợ ộ ườ
Ng i thu c di n c u tr xã h i th ng xuyên t i xã, ph Đi u 6.ề ườ ệ ứ ộ ợ ộ ườ ạ ườ ả ng qu n
lý g m:ồ
Tr em m côi là tr em d ẻ ẻ ồ ướ ặ ị ỏ ơ i 16 tu i, m côi c cha l n m ho c b b r i, ẹ ả ẫ ổ ồ
ng và không còn ng i thân thích đ n ng t a; tr em m b m t ngu n nuôi d ồ ị ấ ưỡ ườ ể ươ ự ẻ ồ
côi cha ho c m , nh ng ng i còn l ư ẹ ặ ườ ạ i là m ho c cha m t tích theo quy đ nh t ấ ẹ ặ ị ạ i
Đi u88 c a B Lu t Dân s ho c không đ năng l c, kh năng đ nuôi d ự ủ ủ ự ề ể ặ ả ậ ộ ưỡ ng
theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ậ ị
Ng Đi u 7.ề ườ ithu c di n c u tr xã h i quy đ nh t ợ ệ ứ ộ ộ ị ạ i Đi u 6 c a Ngh đ nh ủ ề ị ị
này thu c di n đ cbi t khó khăn không t lo đ c cu c s ng thì đ c xem xét ặ ệ ệ ộ ự ượ ộ ố ượ
ti p nh n vào c s b o tr xã h i. ơ ở ả ế ậ ợ ộ
Ngh đ nh 168. ị ị
( Ngh đ nh 168/2004/NĐ-CP ngày 20/09/2004 c a chính ph v chính sách ủ ề ủ ị ị
c u tr xã h i) ợ ứ ộ
Tr em lang thang m côi b m t ngu n nuôi d ng đ ẻ ị ấ ồ ồ ưỡ ượ c tr c p th ợ ấ ườ ng
xuyên t i thi u b ng 65.000 tháng ( n u có đ i t i gia đình do xã, ố ể ằ ố ượ ế ng s ng t ố ạ
ph ng qu n lý); m c 140.000đ/tháng và 210.000đ/tháng đ i v i tr em ườ ứ ả ố ớ ẻ
i 18 tu i ( N u đ i t d ướ ố ượ ế ố ng s ng t ố ạ i các c s b o tr xã h i thu c nhà ợ ơ ở ả ộ ộ
n ướ c qu n lý). ả
Ngh đ nh 49 ị ị
( Ngh đ nh ị ị ễ 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 quy đinh v mi n, ề
gi m h c phí, h tr chi phí h c t p và c ch thu, s d ng h c phí đ i v i c s ố ớ ơ ở ơ ế ọ ậ ỗ ợ ử ụ ả ọ ọ
giáo d c thu c h giáo d c qu c dân t năm h c 2010 – 2011 đ n năm h c 2014 – ộ ệ ụ ụ ố ừ ế ọ ọ
2015)
7
Đi u 4. Đ i t ng đ ố ượ ề ượ c mi n h c phí ễ ọ
ơ Tr em h c m u giáo và h c sinh, sinh viên m côi c cha l n m không n i ẻ ẹ ả ẫ ẫ ọ ọ ồ
ng t a ho c b tàn t t, khuy t t t có khó khăn v kinh t n ươ ặ ị ự ậ ế ậ ề . ế
Tr em b b r i, m t ngu n nuôi d ị ỏ ơ ẻ ấ ồ ưỡ ẹ ư ng; tr em m côi cha ho c m nh ng ẻ ặ ồ
ng i còn l i Đi u 78 c a B lu t Dân ườ ạ i là m ho c cha m t tích theo quy đ nh t ấ ẹ ặ ị ạ ộ ậ ủ ề
s ho c không đ năng l c, kh năng đ nuôi d ự ặ ủ ự ể ả ưỡ ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ị
ạ tr em có cha và m ho c cha ho c m đang trong th i gian ch p hành hình ph t ẹ ặ ẻ ẹ ặ ấ ờ
tù t i tr i giam, không còn ng i nuôi d ng. ạ ạ ườ ưỡ
Ng i ch a thành niên t đ 16 đ n d ườ ư ừ ủ ế ướ ọ i 18 tu i nh ng đang đi h c văn hóa, h c ư ổ ọ
ngh , có hoàn c nh nh tr em nêu trên. ư ẻ ề ả
ng đ c h tr chi phí h c t p Đi u 6. Đ i t ề ố ượ ượ ỗ ợ ọ ậ
ơ Tr em h c m u giáo và h c sinh ph thông m côi c cha l n m không n i ổ ẻ ẹ ả ẫ ẫ ọ ọ ồ
ng t a ho c b tàn t t, khuy t t t có khó khăn v kinh t n ươ ặ ị ự ậ ế ậ ề . ế
Đi u 7. C ch mi n, gi m h c phí và h tr chi phí h c t p ơ ế ễ ỗ ợ ọ ậ ọ ề ả
i nhà Vi c mi n, gi m h c phí s đ ả ẽ ượ ệ ễ ọ c th c hi n trong su t th i gian h c t p t ố ọ ậ ạ ự ệ ờ
tr ng, tr tr ng h p có nh ng thay đ i v lý do mi n ho c gi m h c phí. ườ ừ ườ ổ ề ữ ễ ặ ả ợ ọ
Nhà n c th c hi n h tr chi phí h c t p tr c ti p cho các đ i t ng quy đ nh ướ ọ ậ ỗ ợ ố ượ ự ự ệ ế ị
t ạ ở i Đi u 6 Ngh đ nh này v i m c 70.000 đ ng/h c sinh/tháng đ mua sách, v và ứ ề ể ớ ồ ọ ị ị
các đ dùng khác… th i gian đ ng theo th i gian h c th c t và không quá ờ ồ c h ượ ưở ự ế ờ ọ
9 tháng/năm h c.ọ
C s pháp lý:
2. Pháp lu t qu c t ậ ố ế
Đi u 20 và 21 Công c qu c t ơ ở ề ướ ố ế ề v quy n tr em . ề ẻ
Vi c x p tr em m côi, không n i n ng t a, b b r i vào m t nhóm là vì ệ ế ơ ươ ẻ ồ ị ỏ ơ ự ộ
em này là không có b m ho c vì lý do nào đó không đ c đi m c a nhóm tr ủ ặ ể ẻ ố ẹ ặ
đ c s ng trong ượ ố c s ng cùng b m : “Tr em t m th i ho c hoàn toàn không đ ạ ố ẹ ẻ ặ ờ ượ ố
môi tr ng đ n l i ích c a m t cá nhân không ườ ng gia đình ho c vì lý do nh h ặ ả ưở ế ợ ủ ộ
đ c quy n ti p t c s ng trong môi tr c nh n s ượ ế ụ ố ề ườ ng gia đình s có quy n đ ẽ ề ượ ậ ự
tr giúp và b o v đ c bi t c a Nhà n c” (k1 Đ 20 Công ả ệ ặ ợ ệ ủ ướ ướ ề c v quy n tr em) ề ẻ
Nguyên nhân khi n tr em m côi, không n i n ng, b b r i t a là do cha ơ ươ ế ẻ ồ ị ỏ ơ ự
8
m ch t trong tai n n, b nh t ẹ ế ệ ạ ậ t, ch t trong thiên tai, chi n tranh hay m t tích trong ế ế ấ
các v thiên tai, lũ l t, hay cha m vì lý do nào đó không nuôi d ng chúng, v t b ụ ụ ẹ ưỡ ứ ỏ
chúng, ho c b th t l c…. ặ ị ấ ạ
Theo đi u 20 qui đ nh, “Các nhà n ề ị ướ ố c thành viên tùy theo lu t pháp c a qu c ủ ậ
gia mình đ m b o vi c chăm sóc b o v cho nh ng tr em nh v y.” ả ệ ư ậ ữ ẻ ệ ả ả
T i kho n 3 c a đi u 20 cũng đ a ra các ph ng th c giúp đ đ i v i nhóm ủ ư ề ạ ả ươ ỡ ố ớ ứ
ứ tr em này: “Vi c chăm sóc tr em bao g m các hình th c trong đó có hình th c ứ ẻ ệ ẻ ồ
nuôi d ưỡ ặ ế ầ ng kafalah theo lu t pháp c a đ o H i, nh n làm con nuôi ho c n u c n ồ ủ ạ ậ ậ
thi ế ư ự t đ a vào các trung tâm chăm sóc tr em thích h p. Trong quá trình xem xét l a ẻ ợ
ng án, c n ph i tính đ n nguy n v ng đ ch n ph ọ ươ ế ệ ả ầ ọ ượ ụ c giáo d c, d y d lien t c ạ ụ ỗ
và c s n n t ng v ngôn ng , văn hóa, tôn giáo và dân t c c a tr em”. ơ ở ề ả ộ ủ ữ ề ẻ
M t trong nh ng ph ng th c giúp đ h u hi u đ i v i nhóm tr em này ữ ộ ươ ố ớ ỡ ữ ứ ẻ ệ
vi c cho nh n con nuôi và đi u đó đã đ c Đi u 21 c a Công ệ ề ậ ượ ủ ề ướ c đã đi u ch nh ề ỉ
b ng cách quy đ nh th m quy n cho phép nh n con nuôi, đi u ki n mà ng ằ ệ ề ề ậ ẩ ị ườ i
nh n con nuôi ph i tuân th … ủ ậ ả
IV. Ti n trình can thi p đ i v i A: ( g m 5 b c) ệ ố ớ ồ ế ướ
B c 1ướ : Ti p c n thân ch và thu th p thông tin ế ậ ủ ậ
Thông qua chính quy n đ a ph ề ị ươ ầ ng làm quen và t o m i quan h ban đ u ệ ạ ố
v i thân ch . ủ ớ
ng xã, thôn , xóm mà thân Thông qua các kênh nh là chính quy n đ a ph ư ề ị ươ
ch đang s ng đ có thông tin và cái nhìn toàn di n v các v n đ thân ch đang ủ ủ ề ể ệ ề ấ ố
ch c có liên quan nh tr g p ph i. Liên h các t ặ ệ ả ổ ứ ư ườ ụ ữ ộ ng h c, chi h i ph n , h i ộ ọ
ch th p đ đ thu th p thông tin v thân ch . ủ ậ ữ ậ ỏ ể ề
Tìm hi u các môi tr ể ườ ầ ng thân c n thân ch nh bà con hàng xóm, b n bè g n ủ ư ậ ạ
n i thân ch sinh s ng. ủ ơ ố
Thông qua chính thân ch đ bi ủ ể ế t các v n đ thân ch đang g p ph i ả ủ ề ặ ấ
- Nhân viên xã h i gi
C th : ụ ể
- Thu th p các thông tin c b n v thân ch :
i thi u b n thân, nguyên nhân bu i g p m t. ộ ớ ệ ả ổ ặ ặ
ơ ả ề ủ ậ
9
+ H và tên: Nguy n Văn A ễ ọ
+ Đ Tu i: 9 tu i ổ ổ ộ
+ Gi i tính: Nam ớ
- Gi
+ Quê quán: xã P’róh – huy n Đ n D ng – t nh Lâm Đ ng ươ ệ ồ ơ ỉ
i thích cho thân ch hi u v các nguyên t c làm vi c v i nhân viên xã ả ệ ớ ủ ể ề ắ
h i. Bên c nh đó cũng mong mu n thân ch h p tác đ công vi c đ ố ộ ủ ợ ệ ượ ể ạ ể c ti n tri n ế
- V i m c đích chính là: Nh m t o m i quan h và h
t h n. t ố ơ
ụ ệ ằ ạ ớ ố ướ ủ ế ng thân ch đ n
vi c h p tác và chia s thông tin cho nhân viên xã h i. ệ ợ ẻ ộ
S đ sinh thái: ơ ồ
ị ụ
D ch v y tế
Gia đình m r ng ở ộ
B n bè ạ Thân chủ D ch v ụ ị an sinh xã h iộ A
ng Tr
ườ h cọ
ị Hàng xóm
D ch v ụ vui ch i ơ i tríả gi
Chính quy n đ a ị ề ngươ ph
Chú gi i:ả
10
M i quan h khó ti p c n ế ậ ệ ố
M i quan h t ệ ố ố t 2 chi u ề
M i quan h t t nh ng ch m ệ ố ố ỉ ột phí ư
Không có m i quan h ố ệ
- Hàng xóm: Th nh tho ng có cho th c ăn h tr ả
• Phân tích:
ỗ ợ ề ọ v qu n áo cho A, m i ứ ầ ỉ
- Tr
ng i cũng có quan tâm h i han nh ng không có các hình th c giúp đ tri ườ t đ . ỡ ệ ể ứ ư ỏ
ng h c: ườ ọ Th y cô và b n bè luôn quan tâm đ ng viên em đ n tr ế ạ ầ ộ ườ ng
nh ng do em không đ kinh t ư ủ ế ể đ đi h c. Nên t ọ ừ khi m nuôi m t em ph i ngh ấ ẹ ả ỉ
- Chính quy n:ề Có các h tr v v t ch t cho em, nh ng các bi n pháp này
ch đ ki m s ng. h c lang thang ọ ở ợ ể ế ố
ỗ ợ ề ậ ư ệ ấ
- D ch v y t
ch mang tính t m th i. ạ ờ ỉ
c h tr hay h theo ụ ị ế : Em không đ ượ ỗ ợ ưở ng các d ch v y t ị ụ ế
đúng quy n và nghĩa v c a mình. Khi b m đau thì em không ti n mua thu c. ụ ủ ị ố ề ề ố
Lúc còn đi h c em th ng ch i v i m t s b n trong l p. Bây gi
- B n bè: ạ
ọ ườ ộ ố ạ ơ ớ ớ ờ
em v n ch i v i các b n nh ng không th ng xuyên, các b n em còn nh tu i nên ơ ớ ư ẫ ạ ườ ỏ ổ ạ
- Gia đình m r ng:
cũng không giúp đ đ c nhi u cho em. ỡ ượ ề
xa nên ở ộ V h hàng c a bà H cũng nghèo khó và ề ọ ủ ở
- D ch v an sinh xã h i:
không th giúp đ gì cho em. ể ỡ
i A ch a nh n đ c s h tr nào t phía ộ Hi n t ệ ạ ụ ị ậ ượ ự ỗ ợ ư ừ
- D ch v vui ch i gi
các c quan ch c năng. ứ ơ
i trí: ụ ơ ị ả ừ Vì hoàn c nh nên em ph i đi ki m s ng t ng ế ả ả ố
i trí (đá bóng, nh y dây,…) b a. Khi th y các b n cùng l a tham gia vui ch i gi ữ ứ ấ ạ ơ ả ả
em ch bi t đ ng nhìn t xa. M t ph n do em m c c m, nh ng quan tr ng h n c ỉ ế ứ ừ ặ ả ơ ả ư ầ ọ ộ
là do em không có đi u ki n đ tham gia vui ch i (không có b m đ a đi – ng ố ẹ ư ể ề ệ ơ ườ i
11
b o h , không có ti n, không đ s c kh e…). ả ủ ứ ề ộ ỏ
Các k năng và ph
ng pháp: mà nhân viên xã h i s d ng trong quá ỹ ươ ộ ử ụ
trình can thi p nh : thi ệ ư ế ậ ấ t l p m i quan h , t o lòng tin, ph ng v n, th u ệ ạ ấ ố ỏ
c m, quan sát, l ng nghe, ghi chép, thu th p thông tin, ch n l c thông ả ọ ọ ậ ắ
tin, khái quát v n đ …ấ ề
B c 2ướ : Xác đ nh v n đ . ấ ề ị
Tr ng t a, không có ng i chăm ườ ng h p c a A là m côi, không n i n ồ ơ ươ ủ ợ ự ườ
ng và th h ng các d ch v cùng các tr em sóc b o v , không đ ệ ả ượ c đ n tr ế ườ ụ ưở ụ ẻ ị
khác.
ng, g p các m i nguy hi m. Thi u th n tình c m gia đình và D b t n th ễ ị ổ ươ ể ế ả ặ ố ố
ng i thân. ườ
Do v y v n đ ng đ A có cu c s ng bình th ng, nh ề ở ậ ấ đây là t o môi tr ạ ườ ộ ố ể ườ ư
ng. nh ng tr em khác đ ẻ ữ ượ c nâng niu, d y d và yêu th ạ ỗ ươ
Cây v n đ : ấ ề
nh h nh h ng v th iườ Ả ưở Ả ề ể
ng v tâm ề lý Không có ng chăm sóc ưở ch tấ h ưở ụ
cượ Không đ ng các d ch v ị xã h iộ
ơ A m côi, không n i
ồ n
ng t a
ươ
ự
12
Gia đình - M côi cha m ẹ ồ - Không còn ng i b o h ườ ả ộ Xã h iộ - Chính quy nề - Nhà tr ngườ - Hàng xóm
• Phân tích v n đ : ấ ề
Nguyên nhân:
- Gia đình:
A b b m b r i t lúc m i sinh ra, đ c bà H nh n v nuôi và chăm sóc. ị ố ẹ ỏ ơ ừ ớ ượ ề ậ
ộ Nh ng đ n khi bà H b b nh và qua đ i nên A không có ai chăm lo cho cu c ờ ị ệ ư ế
s ng sinh ho t hàng ngày. ạ ố
ủ Do còn nh tu i nên em không th có đ kh năng đ m b o cu c s ng c a ủ ả ộ ố ỏ ổ ể ả ả
b n thân mình, nh n th c c a em còn y u, tâm lý A ho ng s vì không có ai ả ứ ủ ế ả ậ ợ
bên c nh. ạ
Hi n t i A đang s ng trong căn nhà cũ c a bà H đ l i. Đ đ c trong nhà đã ệ ạ ể ạ ủ ố ồ ạ
cũ và cũng không đ y đ đ em có th t ầ ủ ể ể ự ạ ủ chăm lo cho vi c sinh ho t c a ệ
mình.
- Xã h i: ộ
+ Chính quy n đ a ph ng ề ị ươ ban đ u cũng có giúp đ cho em m t ph n kinh ầ ầ ộ ỡ
ư phí đ đ m b o cu c s ng th i gian đ u nh ng bi n pháp đó ch t m th i. Nh ng ộ ố ể ả ỉ ạ ư ệ ầ ả ờ ờ
v sau, cu c s ng c a em v n b p bênh, g p nhi u khó khăn. ề ộ ố ủ ề ặ ấ ẫ
+ Bà con hàng xóm: Cũng hay h tr em th c ăn hàng ngày. H cũng là ỗ ợ ứ ọ
nh ng ng ữ ườ i có cu c s ng khó khăn nên giúp đ em cũng có s h n ch . ế ộ ố ự ạ ỡ
+ Nhà tr ngườ : Sau khi em ngh h c cũng không có s h tr nào. Ch có cô ự ỗ ợ ỉ ọ ỉ
13
giáo ch nhi m hay đi l i quan tâm trong th i gian đ u. ủ ệ ạ ầ ờ
- nh h
H u qu : ả ậ
ng v tâm lý: A s c m th y hoang mang khi m t đi m nuôi. Ả ưở ề ẽ ả ẹ ấ ấ
ể S ng m t mình em c m th y s hãi và ph i đ i đ u v i nh ng m i nguy hi m ả ố ầ ấ ợ ữ ả ộ ố ố ớ
trong cu c s ng hàng ngày. Bên c nh đó em còn có th b các k x u d d v ẻ ấ ụ ỗ ướ ng ộ ố ể ị ạ
- nh h
vào các t ệ ạ n n xã h i nh : tr m c p, ma túy… ư ộ ắ ộ
ng v th ch t: c chăm sóc s c kh e, s có nguy Ả ưở ề ể ấ Em không đ ượ ứ ẽ ỏ
t là A không c suy nh ơ ượ ơ ể c c th và m c nhi u lo i b nh truy n nhi m. Đ c bi ạ ệ ễ ề ề ặ ắ ệ
- Không đ
c b a ăn hàng ngày. đ m b o đ ả ả ượ ữ
ng các d ch v xã h i: c h ượ ưở ộ A không đ ụ ị ượ c ti p c n v i các ậ ế ớ
- Không có ng
ngu n l c xã h i nh : chăm sóc y t , BHXH, vui ch i gi i trí, giáo d c…. ồ ự ư ộ ế ơ ả ụ
i chăm sóc: ườ ặ Khi m nuôi c a A qua đ i, A ph i đ i m t ả ố ủ ẹ ờ
i b o h h p pháp, A ph i t chăm sóc cho v i nh ng nguy hi m, m t đi ng ớ ữ ể ấ ườ ả ộ ợ ả ự
b n thân, m t mình ch ng ch i v i cu c s ng, em ph i lo t ng b a c m hàng ả ữ ơ ộ ố ọ ớ ừ ả ố ộ
Các ph
ngày, qu n áo đ m c. ể ặ ầ
ng pháp và k năng s d ng trong b c này: phân tích ươ ử ụ ỹ ướ
thông tin, ghi chép, l ng nghe, đánh giá v n đ , l u tr thông tin, quan ề ư ấ ắ ữ
sát …
• M c tiêu t ng quát:
B c 3ướ : Lên k ho ch ế ạ
Tìm cho A có đ c m t n i chăm sóc và ch ụ ổ ượ ộ ơ ổ ở ổ n
đ nh đ A có đ đi u ki n phát tri n nh các đ a tr khác. ị ủ ề ứ ư ệ ẻ ể ể
• M c tiêu c th : ụ ể ụ
- C ng c tinh th n n đ nh tâm lý cho tr và gi
- Tìm ng ườ i chăm sóc b o h . ộ ả
ầ ổ ủ ẻ ố ị ả ậ i thích cho em hi u và nh n ể
- T o môi tr
th c đ c các m i nguy hi m mà em có th g p ph i khi s ng m t mình. ứ ượ ể ặ ể ả ố ố ộ
- Liên h đ i v i chính quy n đ a ph
ng h c t p và giúp em t ạ ườ ọ ậ ự ậ l p cho cu c s ng c a mình. ộ ố ủ
ng và các ban ngành h tr đ em ệ ố ớ ề ị ươ ỗ ợ ể
14
đ c đ m b o các quy n c a tr em. ượ ả ề ủ ẻ ả
K ho ch tr giúp tr ế ạ ợ ườ ả ng h p c a A g n li n v i vi c NV CTXH ph i ợ ủ ề ệ ắ ớ
th c hi n các m c tiêu nêu trên. Theo k ho ch c a nhóm đ a ra thì NV ự ư ủ ụ ệ ế ạ
CTXH s làm vi c v i thân ch A trong th i gian 6 bu i. K ho ch c th ụ ể ủ ẽ ệ ế ạ ớ ờ ổ
nh sau: ư
M c tiêu Th i gian Ng i tham qu ụ ờ Ho t đ ng ạ ộ ườ K t ế ả
gia mong đ iợ
1. Tìm ng chính Nhân viên xã Tìm cho em iườ 1 bu iổ G p ặ
chăm sóc đ quy n ề ị đ a h i.ộ ượ ấ c mái m
ph ng, xin b o hả ộ gia đình h nhạ ươ Cán b chính ộ
phúc. gi ớ i thi u các ệ ị quy n đ a ề
cá nhân có nhu ph ng. ươ
c u nh n con ậ ầ Cán b trung ộ nuôi. tâm b o tr ả ợ
Liên h các ệ xã h iộ
trung tâm b oả
tr xã h i, làng ộ ợ
tr SOS ẻ
2. C ng c tinh ủ ố 2 bu iổ Tham v n tâm ấ - Tâm lý trẻ
lý. th n n đ nh đ c n đ nh ầ ổ ị ượ ổ ị
tâm lý cho H tr ỗ ợ ệ tài li u - Thân chủ
tr và gi ẻ ả i chăm sóc t ự nh n ậ ứ th c
thích cho em đ b n thân ả ượ ấ c các v n
ậ hi u và nh n ể ể đ nguy hi m ề
th c đ ứ ượ c mà mình có thể
các m i nguy ố g p ph i và có ả ặ
hi m mà em ể ẩ nh ng chu n ữ
ặ có th g p ể b c n thi ị ầ ế ể t đ
khi ph i ả đ i phó. ố
ộ s ng m t ố
15
mình.
Nhân viên xã Thân ch đ 3. Liên h v i chính ệ ớ 1 bu iổ G p g chính ỡ ặ ủ ượ c
quy n đ a ph ề ị ươ ng quy n ề ị đ a h iộ h ưở ng đ y đ ầ ủ
ph ng, các các quy n và và các ban ngành hỗ ươ ề Chính quy nề
tr đ em đ ban ngành các ợ ể ượ c nghĩa v cụ ơ ng, đ a ph ị ươ
liên quan. ề đ m b o các quy n ả ả b n c a mình ả ủ các ban
c b n cho em ơ ả ngành liên
quan.
4.T o môi tr Nhân viên xã Thân ch có ạ ườ ng 2 bu iổ ớ Liên h v i ệ ủ
các t đ h c t p và giúp em ọ ậ ổ ch c có ứ h iộ ượ c m t môi ộ
tr t ự ậ ộ l p cho cu c liên quan đ nế ườ ậ ng thu n Thân ch .ủ
tr nh : s ng c a mình ủ ố ẻ ư l ợ ệ i cho vi c Đ i di n các ệ ạ tr ườ ọ ng h c, phát tri n tâm ể ban ngành chính quy nề sinh lý thể đoàn th cóể ng, bình đ a ph ị ươ ch t ấ liên quan: th ng. các đoàn th xãể ườ ng, Hi u tr ệ ưở h i..ộ Thân ch có ủ Ch ủ t ch ị
Tham v n cho ấ th m t mình ộ ể xã,Chi h iộ
đ thân ch vủ ề ươ ng đ u các ầ tr ng chi ưở
khó khăn trong các k năng ỹ h i ph n ộ ụ ữ
s ng t ố ự ậ l p cu c s ng. ộ ố i t ạ ị đ a
Ph
m t mình. ộ ph ng, …. ươ
c này là: ươ ng pháp và k năng trong b ỹ ướ ố liên k t, đi u ph i ế ề
ngu n l c, ghi chép, l ng nghe… ồ ự ắ
Bu i 1 ổ :
B c 4ướ : Th c hi n k ho ch ệ ế ạ ự
7h30 phút – 9h30 phút, ngày 14/12/2012
• Th i gian: ờ
• Đ a đi m:
16
ể trung tâm b o tr xã h i Đà L t ạ ả ợ ộ ị
• Thành ph n tham gia: ầ
- Nhân viên xã h iộ
- Ban giám đ c trung tâm b o tr Đà L t ạ ả ố ợ
• N i dung công vi c: ộ ệ
Liên h và g p m t ặ v i các trung tâm b o tr xã h i hoàn thành h s xin ồ ơ ệ ả ặ ớ ộ ợ
cho em đ c vào trung tâm, đ em có n i ượ ơ ở ổ n đ nh và ti p t c vi c h c. ế ụ ệ ọ ể ị
Bên c nh đó cũng liên h v i nh ng gia đình có nhu c u nh n con nuôi đ ệ ớ ữ ậ ầ ạ ể
tìm cho em mái m gia đình m i. ấ ớ
:
Bu i 2 và 3 ổ
9h – 10h 30 phút, ngày 15 và 16/12/2012
• Th i gian: ờ
• Đ a đi m:
c a A ể nhà ị ở ủ
• Thành ph n tham gia: ầ
- Nhân viên xã h iộ
- Thân ch Aủ
• N i dung công vi c: ộ ệ
Đ n nhà g p thân ch và đ ng viên khuy n khích em, tác đ ng đ n suy nghĩ ủ ế ế ế ặ ộ ộ
và c m nh n c a A, giúp em nh n ra m t m nh và m t y u c a mình . Cùng thân ặ ặ ế ủ ậ ủ ạ ả ậ
ch th a thu n và th ng nh t k ho ch làm vi c, phân tích cho A hi u r ng Nhân ể ằ ủ ỏ ấ ế ệ ạ ậ ố
viên xã h i mu n giúp đ A và mong em h p tác đ gi i quy t đ ể ả ỡ ố ộ ợ ế ượ ấ c v n đ . Cho ề
A th y đ ấ ượ c vi c s ng m t mình s g p nhi u nguy hi m và khó khăn nh th ề ệ ố ẽ ặ ư ế ể ộ
Bu i 4:ổ
nào.
7h30 phút – 9h30 phút, ngày 17/12/2012
• Th i gian: ờ
• Đ a đi m:
ể UBND xã P’roh – Đ n D ng ươ ơ ị
• Thành ph n tham gia: ầ
17
- Nhân viên xã h iộ
- Cán b chính quy n đ a ph ng ề ộ ị ươ
• N i dung công vi c: ộ ệ
G p m t chính quy n đ a ph ng nói v v n đ mà NVXH mu n giúp đ A và ề ặ ặ ị ươ ề ấ ề ỡ ố
mong s h p tác c a đ a ph ủ ị ự ợ ươ ệ ng. Mong chính quy n can thi p và t o đi u ki n ệ ề ề ạ
cho A đ c ti p c n các d ch v xã h i. ượ ế ậ ụ ộ ị
Bu i 5 và 6 : ổ
8h00 – 10h00, ngày 18 và 19/12/2012
• Th i gian: ờ
• Đ a đi m:
ể Tr ị ườ ng h c c a A ọ ủ
• Thành ph n tham gia: ầ
- Nhân viên xã h iộ
- Ban giám hi u nhà tr ệ ườ ng n i A theo h c ọ ơ
- Cô giáo ch nhi m c a A ủ ủ ệ
• N i dung công vi c: ộ ệ
- G p m t gi i thi u ban đ u n i dung mình c n trao đ i v i ban giám ặ ặ ớ ổ ớ ệ ầ ầ ộ
hi u nhà tr ng v tr ng h p c a A. Trình bày hoàn c nh c a A ệ ườ ề ườ ủ ủ ả ợ
hi n đang g p ph i đ mong nhà tr ng xem xét cho em đ c tr l ả ể ệ ặ ườ ượ ở ạ i
theo h c cùng b n bè. ạ ọ
- Đ ng th i g p và trao đ i v i cô giáo ch nhi m v k ho ch giúp ờ ặ ổ ớ ề ế ủ ệ ạ ồ
Các ph
i l p đ theo k p ch đ A quay l ỡ ạ ớ ể ị ươ ng trình v i các b n. ớ ạ
ng pháp, k năng trong b c này ươ ỹ ướ ố : liên k t, đi u ph i ề ế
ngu n l c, v n đàm, bi n h , quan sát, l ng nghe, ghi chép, t o lòng ồ ự ệ ạ ắ ấ ộ
tin…
18
B c 5: L ng giá. ướ ượ
T ng h p các k t qu thu th p đ ế ậ ả ợ ổ ượ c sau quá trình h tr thân ch , qua đó ỗ ợ ủ
đánh giá hi u qu c a quá trình làm vi c so v i các m c tiêu ban đ u đã đ t ra. ệ ả ủ ụ ệ ặ ầ ớ
Rút ra các bài h c kinh nghi m cho các ca làm vi c sau. ệ ệ ọ
Xem xét trong ca can thi p tr ng h p v i thân ch A, NV CTXH đã làm ệ ườ ủ ớ ợ
vi c v i thân ch nh th nào, qua trình can thi p có hi u qu hay không, NV ư ế ủ ệ ệ ệ ả ớ
c s can thi p c a VN CTXH có th c hi n đúng m c tiêu hay ch a và sau khi đ ụ ự ư ệ ượ ự ệ ủ
CTXH thì thân ch thay đ i nh th nào,...Đ ng th i, NV CTXH cũng c n đánh ư ế ủ ầ ổ ờ ồ
giá l i xem, trong su t th i gian giúp đ thân ch A thì mình đã làm đ ạ ủ ố ờ ỡ ượ c nh ng gì ữ
và còn h n ch m t nào đ t ng gi ế ặ ể ừ ạ đó có bi n pháp, h ệ ướ ả ụ i quy t và kh c ph c ế ắ
trong các ca ti p theo. ế
1. Lê Chí An ( 1999). Nh p môn công tác xã h i v i cá nhân
V. TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
ộ ớ ậ ạ . Ban xu t b n Đ i ấ ả
2. Nguy n Ng c Lâm
h c M - Bán công, TP H Chí Minh. ọ ồ ở
(2001). Sách b túi dành cho nhân viên xã h i ọ ễ ộ . ĐH m bánở ỏ
3. Nguy n Th Oanh
công TPHCM.
(2000). Công tác xã h i đ i c ng ễ ị ộ ạ ươ Đ i H c m bán công ạ ở ọ
TPHCM.
4. Nguy n Phúc An ễ
(1994).Tâm lý xã h i. NXB Tr . ẻ ộ
. Khoa
5. Đ ng Th Thanh Th y ị
ủ ( 2011). Giáo trình công tác xã h i v i tr em ộ ớ ặ ẻ
19
XHH – CTXH, Tr ng Đ i h c Đà L t. ườ ạ ọ ạ
B ng đánh giá nhóm 1 ả
M c đ tham gia Số ứ ộ
Đánh giá chung bu iổ Ít R t tích Tích Bình Không ấ STT H và tên ọ ĐI MỂ tham (nh n xét nhóm) ậ v ngắ th tham gia c cự c cự ngườ gia h cọ
1 Tham gia h p nhóm đ y đ , tích ầ ủ ọ 3 x 8.5 VY Đ C ANH Ứ c c đóng góp ý ki n ế ự
2 Tích c c đ a ra ý ki n, tham gia ự ư ế
NGUY N TH LIÊN làm bài nhóm và đi h c th 0 x 9.5 Ễ Ị ọ ườ ng
xuyên.
3 VŨ TH L C Hoàn thành nhi m v đ c giao 2 x 9 Ị Ộ ụ ượ ệ
20
4 R t có trách nhi m v i nhóm, có ệ ấ ớ KIM NG C RĨNH (NT) 0 x 9.7 Ọ kh năng lãnh đ o. ạ ả
5 ổ Tuy b n có ngh h c 1 bu i ỉ ọ ạ
ổ ọ ạ nh ng trong các bu i h c b n ư
ể đi u r t tích c c phát bi u ý ự ề ấ
ậ ki n trong các bu i th o lu n ổ ế ả
nhóm, có tinh th n xung phong ầ
phát bi u ý ki n xây d ng bài ế ự ể PHAN THANH ĐUYN 1 x 9.5
ọ ậ trong su t th i gian h c t p, ờ ố
ệ nhanh trí giúp nhóm ph n bi n, ả
tr l ả ờ ỏ ủ i các th c m c, câu h i c a ắ ắ
Th y và các nhóm khác đ a ra ư ầ
trong khi nhóm ch a có câu tr ư ả
i.ờ l
6 NGUY N TH VÓC x 1 9.4 Ễ Ị Tham gia đ y đầ ủ
7 x 0 9.4 TR N TH TÚ NGÂN Ị Ầ Hoàn thành nhi m vệ ụ
21
8 LÊ TH HÀ TH Y x 0 9.5 Ủ Ị Tích c c phát bi u ý ki n, hoàn ể ự ế
c giao. thành nhi m v đ ệ ụ ượ
9 ĐI U K’TÂM Tham gia h p nhóm đ y đ x 2 8.5 Ể ầ ủ ọ
10 TR N TH NH Tham gia đ y đ , tích c c phát Ị Ư Ầ ầ ủ ự 0 x 9.5 QUỲNH bi u ý ki n ế ể
11 NGUY N TH MINH Có ý th c làm bài nhóm Ễ Ị ứ 1 x 9
NGUY TỆ
ỉ ề ả ỉ ạ Phan Thanh Đuyn cho phù h p và đ y đ . Trên đây cũng là ầ ủ ợ
22
Ghi chú: Trong b ng đánh giá này, nhóm ch đi u ch nh b sung b n bài Báo cáo hoàn ch nh nh t mà nhóm 1 đã hoàn thi n nhi m v bài t p nhóm c a mình. ậ ổ ệ ủ ụ ệ ấ ỉ