
1. Danh t (noun)ừ
Danh t đ c s d ng đ g i tên ng i và s v t.ừ ượ ử ụ ể ọ ườ ự ậ
Danh t đ c dùng làm ch t (subject), túc t (object) ho c b ng (complement)ừ ượ ủ ừ ừ ặ ổ ữ
trong câu
2. M o t (article)ạ ừ
M o t dùng đ gi i thi u m t danh t .ạ ừ ể ớ ệ ộ ừ
Có hai lo i m o t : m o t b t đ nh (indefinite article) và m o t xác đ nh (definiteạ ạ ừ ạ ừ ấ ị ạ ừ ị
article).
M o t b t đ nh đ c s d ng tr c danh t đ m đ c s ít. Khi đ c p t i m tạ ừ ấ ị ượ ử ụ ướ ừ ế ượ ố ề ậ ớ ộ
ng i ho c s vi c c th thì b n ph i dùng v i m o t xác đ nh, không phânườ ặ ự ệ ụ ể ạ ả ớ ạ ừ ị
bi t s ít hay s nhi u, đ m đ c hay không đ m đ c.ệ ố ố ề ế ượ ế ượ
M o t b t đ nh có hai hình th c: "A" và "AN". "A" đ c dùng tr c m t danh tạ ừ ấ ị ứ ượ ướ ộ ừ
b t đ u b ng ph âm; "AN" tr c m t danh t b t đ u b ng nguyên âm. L u ý,ắ ầ ằ ụ ướ ộ ừ ắ ầ ằ ư
vi c xác đ nh ph âm hay nguyên âm là d a trên các phát âm (phonetic) ch khôngệ ị ụ ự ứ
ph i ch cái (alphabet).ả ữ
Ví d :ụ
t "university", m c dù "U" là m t nguyên âm trong b ng ch cái ti ng Anh, nh ngừ ặ ộ ả ữ ế ư
l i đ c phát âm là /ju/ trong t này, nên chúng ta ph i dùng "A" tr c đó: aạ ượ ừ ả ướ
university.
M o t xác đ nh "THE" có hai cách phát âm:ạ ừ ị /ðə/ tr c danh t b t đ u b ng phướ ừ ắ ầ ằ ụ
âm; /ði/ tr c danh t b t đ u b ng nguyên âm.ướ ừ ắ ầ ằ
1

3. Đ i t (pronoun)ạ ừ
Đ i t dùng đ thay th danh t nh m tránh l p l i danh t .ạ ừ ể ế ừ ằ ặ ạ ừ
Ti ng Anh có các lo i đ i t : nhân x ng (personal), s h u (possessive), ph n thânế ạ ạ ừ ư ở ữ ả
(reflexive), ch đ nh (demonstrative), b t đ nh (indefinite), quan h (relative), nghiỉ ị ấ ị ệ
v n (interrogative).ấ
Đ i t cũng đóng vai trò ch t , túc t và b ng trong câu.ạ ừ ủ ừ ừ ổ ữ
4. Tính t (adjective)ừ
Tính t dùng đ b nghĩa cho nh ng t t ng đ ng v i danh t và đ c đ từ ể ổ ữ ừ ươ ươ ớ ừ ượ ặ
tr c danh t .ướ ừ
N u dùng past participle (V-ed) ho c present participle (V-ing) nh tính t thì V-edế ặ ư ừ
đ di n t tr ng thái b đ ng, và V-ing di n t tr ng thái ch đ ng.ể ễ ả ạ ị ộ ễ ả ạ ủ ộ
2

Ví d :ụ
your blog is interesting, so I'm interested in reading it.
Tôi mu n d ng l i đây m t chút đ phân tích s khác nhau gi a "another" vàố ừ ạ ở ộ ể ự ữ
"other" (m t th c m c t r t nhi u h c viên c a tôi).ộ ắ ắ ừ ấ ề ọ ủ
"Another" là s k t h p c a "AN" và "OTHER". Nh v y, n u là tính t , "another"ự ế ợ ủ ư ậ ế ừ
ch có th b nghĩa cho m t danh t s ít và ch a xác đ nh (an indefinite singularỉ ể ổ ộ ừ ố ư ị
noun). N u mu n b nghĩa cho danh t không đ m đ c, danh t xác đ nh ho cế ố ổ ừ ế ượ ừ ị ặ
danh t s nhi u, b n nh t thi t ph i dùng "other". N u dùng "another" và "other"ừ ố ề ạ ấ ế ả ế
nh đ i t (đ thay th danh t ), thì "other" ho c ph i dùng v i m o t xác đ như ạ ừ ể ế ừ ặ ả ớ ạ ừ ị
(the other) ho c ph i hình th c s nhi u (others).ặ ả ở ứ ố ề
5. Đ ng t (verb)ộ ừ
Đ ng t dùng đ di n t hành đ ng.ộ ừ ể ễ ả ộ
6. Tr ng t (adverb)ạ ừ
Tr ng t đ c dùng đ b nghĩa cho đ ng t , tính t , m t tr ng t khác ho c cạ ừ ượ ể ổ ộ ừ ừ ộ ạ ừ ặ ả
câu.
Ti ng Anh có các lo i tr ng t ch : thói quen (frequency), m c đ (degree), tr ngế ạ ạ ừ ỉ ứ ộ ạ
thái (manner), n i ch n (place), th i gian (time), nguyên nhân (cause or reason),ơ ố ờ
m c đích (purpose), nh ng b (concession), đi u ki n (condition), k t quụ ượ ộ ề ệ ế ả
(result).
L u ý: tr ng t ch m c đ (adverb of degree) dùng đ b nghĩa cho tính t ho cư ạ ừ ỉ ứ ộ ể ổ ừ ặ
m t tr ng t khác. Ví d : very, extremely, quite, rather,... Nh v y, n u b n mu nộ ạ ừ ụ ư ậ ế ạ ố
nói " tôi r t thích đ c blog c a ng i khác", thì b n ph i chuy n sang ti ng Anh làấ ọ ủ ườ ạ ả ể ế
"I like to read others' blogs very much", ch b n KHÔNG th nói "I very like...".ứ ạ ể
3

7. Gi i t (preposition)ớ ừ
Gi i t là t gi i thi u m t túc t , và t o nên m t c m t (phrase). Nh v y, điớ ừ ừ ớ ệ ộ ừ ạ ộ ụ ừ ư ậ
sau gi i t b t bu c ph i là m t danh t ho c t t ng đ ng v i danh t . Ví d ,ớ ừ ắ ộ ả ộ ừ ặ ừ ươ ươ ớ ừ ụ
n u mu n nói "tôi thích đ c blog c a ng i khác" thì ti ng Anh là "I'm interestedế ố ọ ủ ườ ế
inreading others' blogs" (reading là hình th c danh đ ng t - Gerund).ứ ộ ừ
C m t có th đóng vai trò là tính t (adjective phrase) n u b nghĩa cho m t danhụ ừ ể ừ ế ổ ộ
t (ho c t t ng đ ng danh t ). N u b nghĩa cho m t câu, c m t s đóng vaiừ ặ ừ ươ ươ ừ ế ổ ộ ụ ừ ẽ
trò tr ng t (adverb phrase).ạ ừ
8. Liên t (conjunction)ừ
Liên t đ c dùng đ liên k t hai t , hai c m t , ho c hai câu (m nh đ ).ừ ượ ể ế ừ ụ ừ ặ ệ ề
Có hai lo i liên t :ạ ừ liên k t (coordinating) và chính ph (subordinating).ế ụ
Liên t liên k t dùng đ di n t s thêm vào (addition), s ch n l a (choices),ừ ế ể ễ ả ự ự ọ ự
ho c s t ng ph n (contrast).ặ ự ươ ả
4

Liên t chính ph ch dùng đ n i hai m nh đ . Khác v i liên t liên k t - n i haiừ ụ ỉ ể ố ệ ề ớ ừ ế ố
m nh đ đ c l p (independent clauses), liên t chính ph n i hai m nh đ phệ ề ộ ậ ừ ụ ố ệ ề ụ
thu c (dependent clauses). Liên t chính ph bao g m các lo i: ch tr ng tháiộ ừ ụ ồ ạ ỉ ạ
(manner), n i ch n (place), th i gian (time), nguyên nhân (cause or reason), m cơ ố ờ ụ
đích (purpose), nh ng b (concession), đi u ki n (condition), k t qu (result).ượ ộ ề ệ ế ả
PARTS OF SPEECH
5

