Ụ Ạ Ọ Ạ Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C THÁI NGUYÊN
Ế Ị NÔNG TH TUY N
Ứ Ỷ Ệ
NGHIÊN C U T L MANG THAI HBsAg
Ở
ƯỜ Ẹ
Ễ
NG
I M MANG THAI LÂY NHI M SANG CON
Ị Ở Ẻ
Ứ
Ắ
Ễ
VÀ ĐÁP NG MI N D CH
TR SAU TIÊM V C XIN
Ạ
Ệ
Ị VIÊM GAN B T I HUY N Đ NH HÓA – THÁI NGUYÊN
ộ Chuyên ngành: N i tiêu hóa
ố Mã s : 62.72.01.43
Ọ
Ắ
Ậ
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Thái Nguyên, năm 2019
ƯỢ CÔNG TRÌNH Đ C HOÀN THÀNH
Ạ ƯỜ ƯỢ Ạ Ọ T I TR Ạ Ọ NG Đ I H C Y D C – Đ I H C THÁI NGUYÊN
Ọ Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C:
ồ ươ 1. PGS.TS D ng H ng Thái
ầ ệ 2. PGS.TS Tr n Vi t Tú
ệ ả ................................................................. Ph n bi n 1:
.......................................................................................
ệ ả ................................................................ Ph n bi n 2:
.......................................................................................
ệ ả ............................................................... Ph n bi n 3:
.......................................................................................
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ấ ậ Lu n án s đ c b o v tr c H i đ ng ch m lu n án
ạ ọ ạ ườ ượ ạ ọ ấ c p Đ i h c t i Tr ạ ọ ng Đ i h c Y d c – Đ i h c Thái Nguyên
ồ ờ Vào h i ............... gi , ngày ........ tháng ........ năm 2........
ể ậ ạ ể Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố Th vi n Qu c gia
ạ ọ ệ ọ Trung tâm h c li u Đ i h c Thái Nguyên
ườ ượ ư ệ Th vi n Tr ạ ọ ng Đ i h c Y d c Thái Nguyên
Ọ Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C
Ố Ậ Ế ĐÃ CÔNG B LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ươ ồ ế ế ị ị Nông Th Tuy n, Phùng Th Tuy t Nga, D ng H ng Thái,
ể ậ ặ Hoàng Anh Tu nấ (2016), “Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng
ụ ữ ạ ệ ỉ ủ c a ph n mang thai có HBsAg (+) t ị i huy n Đ nh Hóa t nh
ọ ệ ệ t Nam, ạ Thái Nguyên”, T p chí Y h c Vi ố ặ S đ c bi t (449) ,
Tr 188194.
ươ ồ ế ầ ị ệ (2018), Nông Th Tuy n, D ng H ng Thái, Tr n Vi t Tú
ứ ễ ắ ị “Đánh giá đáp ng mi n d ch sau tiêm v c xin viêm gan B ở
ẻ ừ ẹ ạ ọ ệ T p chí Y h c Vi t Nam tr sinh ra t m có HBsAg(+)”, , Số
2(472), Tr 7175.
ươ ồ ế ầ ị ệ (2018), “ Nông Th Tuy n, D ng H ng Thái, Tr n Vi t Tú
ứ ễ ở ụ ữ ẻ Nghiên c u tình hình nhi m HBV ph n có thai và tr em
ẹ ạ ệ ị ỉ sau sinh có m mang HBsAg(+) t i huy n Đ nh Hóa – t nh Thái
ạ ọ ệ ố t Nam Nguyên” T p chí Y h c Vi , S 2(472), Tr 115 118.
6
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ộ ấ ễ ệ Viêm gan vi rút là m t nhóm b nh truy n nhi m r t ph ặ ể ế
ố ủ ổ ệ ạ ả ả ỗ ứ ứ ườ ườ ử i t các bi n ch ng lâu dài nh x gan và ung th ể bào gan ạ ẽ ừ ể ế ổ ề ễ ễ ệ t là nhi m vi rút bi n và nguy hi m. Nhi m vi rút viêm gan đ c bi ề ộ ấ ầ Theo ấ viêm gan B (HBV) là m t v n đ mang tính ch t toàn c u. ớ ế ế ế ớ th gi i có i (WHO), trên th gi th ng kê c a T ch c Y t ướ ễ c tính có i nhi m HBV m n tính và kho ng 240 tri u ng ạ vong m i năm do viêm gan vi rút B m n kho ng 650 000 ng ư ế ừ ủ ế tính, ch y u là t ườ ị ệ ế bi u mô t i b b nh viêm gan B m n tính s phát tri n nh ng bi n ch ng này. ư ơ ữ ứ ề Vi rút viêm gan B có ba đ ế (HCC). T 20 đ n 30% nh ng ng ữ ườ ẹ ụ ườ ặ ừ ẹ m sang con g p nhi u nh t ặ ữ ườ nh ng ng Ở ữ nh ng n ươ HBsAg cao (> 8%) tr ậ ầ ề ế ở ộ ướ ễ ặ ả ủ ế ả ườ ề ự ộ ề ầ ở i nhi m HBV. S lây truy n chu sinh cũng x y ra ẻ l l u hành HBV cao, tr em nhi m HBV ch
ừ
ấ ừ ủ ng trình tiêm ch ng m r ng cho tr ắ ươ ộ ố ỉ ế ế ệ ố ẻ ượ ố ả ướ i 1 tu i trong c n
ượ ướ c h ng lây truy n chính: lây qua ườ ề ng máu, đ đ ng tình d c và m truy n cho con. Trong đó lây ề ễ ấ ở ả nhi m HBV t i có t i ượ ươ ướ ng tính. l ng HBV DNA cao ho c HBeAg d c có ệ ự ỷ ệ l t c khi th c hi n ch ng trình tiêm ừ ủ ch ng m r ng, h u h t nhi m HBV là h u qu c a truy n lây t ẹ m sang con ho c lây truy n trong h gia đình do ti p xúc g n gũi ớ ễ các v i ng ủ ướ ỷ ệ ư ễ n c không có t ợ ệ ượ ế ừ ẹ c thăm khám và xét nghi m thích h p y u t các bà m không đ ờ ỳ ặ trong th i k mang thai ho c phòng ng a HBV khi sinh. Ở ệ ớ ư ắ ắ ầ ừ năm 1997 m i đ a v c xin phòng t Nam, b t đ u t Vi ả ứ ế ươ ệ ng chính th c huy t t t Nam s n xu t t viêm gan vi rút B do Vi ổ ở ướ ẻ ở ộ vào ch i 1 tu i em d ủ c tiêm ch ng v c xin phòng viêm gan vi rút m t s t nh. S tr đ ổ B tính đ n cu i năm 2001 kho ng 370.000 cháu, chi m 25% t ng ắ ả ướ Vi c tiêm phòng mũi v c xin ố ẻ s tr em d ở ộ ng trình tiêm ch ng m r ng viêm gan vi rút B s sinh trong ch ố ng d n trong 24 gi đang đ t c các đ i ủ ế ượ t ắ ầ ợ ổ c. ủ ươ ơ ờ ầ ấ ả ẫ đ u sau sinh cho t ng theo khuy n cáo c a TCYTTG. ườ ẫ ng h p tiêm v c xin đ y đ Tuy nhiên v n có nh ng tr ứ ễ ẫ ế ố ư ắ ệ ấ ẫ ủ ữ ễ ừ ẹ m sang con, đánh giá đáp ng mi n mà v n lây nhi m HBV t ề ộ ụ ị , nh ng v c xin phòng viêm d ch còn ph thu c vào nhi u y u t ễ ọ gan vi rút B v n là bi n pháp quan tr ng nh t phòng lây nhi m
7
T i Vi m sang con. ệ ắ ủ ở ẹ ữ nh ng ng ộ ệ ườ ắ ạ ắ ụ ầ i m mang HBsAg(+) cũng c n đ ượ ử ụ ủ ng trình tiêm ch ng m r ng. ứ ề ụ ạ ừ ẹ t Nam các nghiên c u v tác d ng HBV t ở ẻ ướ ổ ắ ủ tr d i 1 tu i c a v c xin Gene HBvax và v c xin Quinvaxem ố ớ ẻ còn ít, trong đó tác d ng c a hai lo i v c xin này đ i v i tr sau ượ c nghiên sinh ứ c u thêm vì hai v c xin này hi n nay đang đ c s d ng r ng rãi trong ch ủ ỉ ở ườ ệ ộ ủ ế đây ch y u là ng ộ ế ệ ệ ờ ố ỉ ử ụ ố ợ ứ ỷ ệ ẹ ệ Nghiên c u t ệ l
ạ ớ ị ễ ị ở ẻ i huy n Đ nh Hóa – Thái Nguyên” ươ ở ộ ề ị Đ nh Hóa là m t huy n mi n núi c a t nh Thái Nguyên. ườ ể ố ờ ố i dân t c thi u s , đ i s ng còn i dân Ng ố ứ ề ề ư ề ặ g p nhi u khó khăn, ch a có nhi u ki n th c v phòng ch ng ề ừ ẹ ệ m sang con. b nh, trong đó có b nh viêm gan B lây truy n t ừ ồ ễ Đ ng th i hi n nay trong công tác phòng ch ng lây nhi m HBV t ạ ắ ẹ m sang con ch s d ng hai lo i v c xin trên trong CTTCMR mà ậ ự không ph i h p thêm các bi n pháp khác. Vì v y, chúng tôi th c ở ườ ề hi n đ tài: “ i m mang ng mang HBsAg ắ ứ ễ tr sau tiêm v c thai lây nhi m sang con và đáp ng mi n d ch ụ ệ v i các m c xin viêm gan B t tiêu: ị ở ạ 1. Xác đ nh t ỷ ệ l HBsAg (+) ệ i huy n ờ ị Đ nh Hóa Thái Nguyên trong th i gian t ụ ữ ph n mang thai t ừ 2015 2017. ẹ ở ẻ ỷ ệ l HBsAg(+) tr có m mang HBsAg t ạ i ệ ị huy n Đ nh Hóa – Thái Nguyên. ứ ắ ị ừ ữ ữ ẹ ở 2. Xác đ nh t ị 3. Đánh giá đáp ng mi n d ch sau tiêm v c xin Gene nh ng bà m mang ễ ẻ nh ng tr sinh ra t HBvax và Quinvaxem HBsAg.
Ấ Ậ ể ầ C U TRÚC LU N ÁN ủ Ph n chính c a lu n án dài 131 trang, không k ph n ph ụ ầ
ứ ng pháp nghiên c u: 25 trang
ổ ng 1. T ng quan: 39 trang ươ ố ượ ng và ph ng 2. Đ i t ứ ả ế ng 3 K t qu nghiên c u: 24 trang ậ ng 4 Bàn lu n 38 trang ế ậ ị ầ ậ ồ ụ l c, bao g m các ph n sau: ề ặ ấ Đ t v n đ : 2 trang ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ế K t lu n và khuy n ngh : 3 trang
8
ệ ả ế ể ả ậ ế ụ ụ ồ ụ ụ ệ ậ Lu n án có 130 tài li u tham kh o, trong đó có 25 tài li u ồ ệ t và 105 ti ng Anh. Lu n án có 35 b ng, 4 bi u đ , 4 ti ng Vi ầ hình. Ph n ph l c g m 4 ph l c dài 12 trang.
ầ Ổ Ph n 1: T NG QUAN
ạ ươ ề 1.1. Đ i c ng v vi rút viêm ga B
ề ữ ườ i th dân Australia đ c truy n máu nhi u l n ứ ổ ứ ố ế là kí hi u qu c t ườ ỏ ườ ạ ượ ể i kính hi n vi đi n t ọ ị ạ ạ ỉ
ướ ọ ấ ạ Năm 1964, Blumberg S.M đã tìm ra kháng nguyên Australia ở ề ầ . Sau đó, ượ nh ng ng các nhà nghiên c u đã ch ng minh kháng nguyên Australia là kháng ệ ề ặ ủ HBsAg (Hepatitis B nguyên b m t c a HBV, ệ ộ surface antigen). M i m t năm sau, năm 1975, Dane đã phát hi n ả ạ ệ ử ướ ng kính kho ng 42 nm, các h t nh , đ d ứ ả ề nghiên c u c g i tên là các h t Dane. V sau các tác gi chúng đ ữ ề v vi rút viêm gan B (HBV) đã xác đ nh h t Dane là nh ng h t vi rút hoàn ch nh. ủ ấ 1.1.1. C u trúc c a vi rút viêm gan B ộ HBV thu c h Hepadnaviridae, là vi rút h ở ọ c c u t o b i 3.200 đôi acid ấ ng gan có c u ượ ng nucleotid, tr ng l
ồ ứ ề ị ở ệ ế ớ ể ạ ế các vùng khác nhau trên th gi
ộ ố ộ ở ể ằ ự ộ ủ ự ỳ ị ự ệ t.
ư ủ ề Các ph ườ ế ỷ ậ Tr ư ệ ệ ượ trúc ADN đ 6 dalton. ử 2 x 10 phân t ủ ệ 1.1.2. H gen c a vi rút viêm gan B ấ ự ể Các ki u gen HBV gây nên s không đ ng nh t trong các ệ b nh nhân viêm gan B bi u hi n lâm sàng và đáp ng đi u tr i. Cho đ n nay, đã xác m n tính ượ ị c đ nh 10 ki u gen HBV (AJ) và m t s phân typ khác nhau, đ xác đ nh b ng s phân k trong toàn b trình t b gen c a HBV ố ị và s phân b đ a lý riêng bi 1.2. Lây truy n vi rút viêm gan B ề ươ ng th c lây truy n chính c a HBV nh sau: ề ng máu ủ c th p niên 60 c a th k XX, ọ i cho máu chuyên nghi p, thì nguy c ứ 1.2.1. Lây truy n qua đ ướ nghi m sàng l c HBV khi ch a có các xét ơ ở ườ ng
9
ậ ễ ề ườ ườ ậ ng xuyên (ví d ừ ọ ả ụ ườ ắ ệ ể ế ễ ề m sang con. ễ ể ẹ ề ừ ẹ ề ấ ễ ủ i nh n là > 30%, và cũng d nh n th y lây nhi m HBV c a ng ụ ả ữ ằ i m c b nh ph i truy n máu th r ng nh ng ng ế ắ m c Hemophilia) có th lên đ n 60% có HBsAg(+). T năm 1970 ể ỷ ệ ủ áp d ng sàng l c huy t thanh c a HBV làm gi m đáng k t l nhi m HBV sau truy n máu. 1.2.2. Lây truy n t ự ọ ư ộ ặ ệ S lây truy n HBV m con là m t đ c đi m d ch t ủ ả ể ả ờ ỳ ả ẻ ạ ủ ộ ổ ườ ị quan ề ự t Nam. S lây truy n tr ng c a vùng l u hành cao trong đó có Vi này có th x y ra trong th i k bào thai, trong khi sinh và c sau ọ ở ộ ủ sinh. Vì v y ậ c nh tiêm ch ng m r ng cho tr em còn ph i chú tr ng ụ ữ ẻ ấ ề v n đ tiêm ch ng cho ph n trong đ tu i sinh đ . ụ ng tình d c 1.2.3. Lây truy n qua đ ấ ự ặ ủ ậ ơ ể ữ ể ả ệ ề ị ị ườ i ta đã tìm th y s có m t c a HBsAg trong tinh d ch, d ch ế ướ c ụ ợ Lây b nh có th x y ra trong quan h tình d c ớ i ho c khác gi ề gia đình ị Ng ạ ế ti t âm đ o, máu hành kinh. HBV xâm nh p c th qua nh ng v t x ệ ỏ ấ r t nh do giao h p. ớ ặ ồ i. đ ng gi ế ố 1.2.4. Lây truy n có y u t ấ ỷ ệ ữ ứ ủ Qua nghiên c u c a Hà Th Minh Thi và cs cho th y t l nh ng ộ ấ ấ ả ữ ng tính trong t t c nh ng gia đình có ít nh t m t ườ ườ ươ i có HBsAg d i mang HBsAg lên đ n 47,8%. ế ủ ệ ứ ệ ệ ạ ể ố
ể ạ gan.
ng ng 1.3. Tri u ch ng c a b nh viêm gan B 1.3.1. Tri u ch ng lâm sàng: Viêm gan vi rút B m n ạ là b nhệ ứ ễ ẳ ở viêm gan gây ra b i tình tr ng nhi m vi rút viêm gan B dai d ng, ạ ử ạ ệ i thi u 6 tháng có kèm theo b nh lý viêm và ho i t m n tính dài t Viêm gan vi rút B m n chia thành 2 th là HBeAg d ở ươ ng tính và HBeAg âm tính. ậ ứ 1.3.2. Tri u ch ng c n lâm sàng ặ ừ ụ ợ ệ * Enzyme AST/ALT tăng cao liên t c ho c t ng đ t trong viêm gan ạ B m n tính. ệ ứ ổ ả ả ổ có t n th ứ ư ả ạ ế ả ế ấ ữ * Nh ng xét nghi m ch c năng gan khác cũng thay đ i khi ươ ng gan: tăng bilirubin, gi m albumin, gi m prothrombin. ể ả ầ * Công th c máu nh thi u máu, gi m b ch c u, gi m ti u ơ t gan th y có ể ấ ệ ươ ọ ầ c u. Siêu âm có th th y hình nh x gan, sinh thi ổ t n th ng trên mô b nh h c. ấ ấ ủ * Các d u n c a vi rút viêm gan B.
10
ẻ ơ ủ ưở 1.4. Viêm gan vi rút B, thai nghén và tr s sinh Ả 1.4.1. nh h
ấ ấ ứ ể ạ
ố ớ ắ nh h ẻ ư ệ ể ơ ố ớ ng c a thai nghén đ i v i viêm gan vi rút ể ặ ấ ở ụ ữ ph n mang thai có đ c đi m: Viêm gan B c p tính ệ ứ ở ờ ỳ th i k vàng da r t rõ và tri u ch ng lâm sàng nh t là vàng da ệ ể ứ ậ ớ ki u m t v i bi u hi n ng a và tình tr ng thai nghén không làm ắ ệ ả tăng thêm kh năng m c b nh này. ủ ưở Ả 1.4.2. nh h ng c a VGVR đ i v i thai nghén Ả ụ ế ấ ủ ưở ng c a m c viêm gan B c p tính trên thai ph đ n ư ả ế ư ượ c đánh giá nh x y thai, đ non, thai ch t l u, thai nhi cũng đã đ ị ư ấ ơ viêm gan c p s sinh, x gan nh ng ch a có tài li u có th gây d ậ t t thai nhi.
tr s sinh 1.4.3. Viêm gan vi rút ườ ở ẻ ơ ể ặ ố ấ Th ễ ng là th n ng. Di n ra 3 hình thái t ấ i c p, c p, bán
ắ
ượ ắ ề Đ c đi u ch t ng đ ỹ ở ư i lành mang HBsAg ượ c nghiên ừ ộ ữ
ậ ầ ạ ắ ổ ợ i M . Đây là lo i v c xin tái t ể ậ ủ ế ế ấ ặ ợ ị bào n m men, ho c các t ổ ế ệ ứ
c pấ 1.5. V c xin viêm gan B ế ệ ứ ấ 1.5.1. V c xin VGB th h th nh t ườ ế ươ ế ừ ng ng huy t t ồ ố ế ươ ắ ạ m n tính. V c xin VGB có ngu n g c huy t t ử ụ ượ ầ ứ c u đ u tiên c đ a vào s d ng r ng rãi t Pháp và M và đ nh ng năm 19811982. ế ệ ứ ắ 1.5.2. V c xin VG th h th hai ượ ứ ừ ố ượ cu i th p niên 70. Năm 1986 đ Đ c nghiên c u t c ỹ ạ ấ ầ ả s n xu t l n đ u tiên t h p ADN ề ặ ạ ằ b ng cách bi u th đo n gen S mã hóa cho kháng nguyên b m t HBsAg trên các t bào sinh v t c a loài ể ở ộ có vú đ kh i đ ng quá trình t ng h p HBsAg. ắ 1.5.3. V c xin VGB th h th ba ố ừ Là lo i v c xin có ngu n g c t ạ ơ ạ ắ ụ ắ ễ ế ệ ế ệ ạ ọ ỡ bào T giúp đ trong vi c t o kháng th
ủ ẻ ướ ổ ắ i 1 tu i sau tiêm v c xin ồ gen S, Pre S1 và Pre S2 ề ặ ị ủ c a HBV, tác d ng sinh mi n d ch m nh h n. Hai protein b m t có thêm trong v c xin th h ba là Pre S1 và Pre S2 có vai trò quan ể ệ tr ng trong vi c kích thích t anti HBs. 1.6. Đáp ng mi n d ch c a tr em d ễ ị ứ viêm gan B
11
ắ ươ ng ệ ủ ể i Vi 1.6.1. Tình hình tri n khai v c xin viêm gan trong ch trình tiêm ch ng t t Nam ủ ướ ứ ệ
ố ớ ể ạ ồ ườ ắ ố ố ượ ạ ủ Ngày 18/8/1997, Th t ươ ắ ể phép tri n khai v c xin viêm gan B trong ch khai thí đi m t 2003, 100% xã ph ổ t ng s đ i t ng chính ph chính th c phê duy t cho ể ng trình TCMR. Tri n ộ i 2 thành ph l n là Hà N i và TP. H Chí Minh. Năm ố ể ng trong toàn qu c tri n khai tiêm v c xin VGB ổ ẻ ướ i 1 tu i.
ị ụ ườ i ta áp d ng l ch tiêm ng là 1.500.113 tr d 1.6.2. L ch tiêm v c xin VGB ắ ị ố ợ ng h p, ng Hi n nay, đa s các tr ườ ặ ủ ườ ị ắ ế
ọ ẻ ị ắ ệ ươ ễ ị ng đ n đánh giá đáp ng mi n d ch i ta tiêm 4 mũi theo l ch: 01212. 1.6.3. Đáp ng mi n d ch sau tiêm v c xin VGB ễ ị ệ ẻ ượ ễ ứ c g i là có đáp ng mi n d ch n u xét nghi m Tr đ ồ anti HBs có n ng đ ≥ 10 mUI/ml sau tiêm v c xin phòng VGB. ả ượ Tr cũng còn đ ừ năng ngăn ng a nhi m HBV trong t 1.6.4.Các y u t ệ ch ng: 01 6 ho c ng ứ ọ ộ ể ả c g i là có kháng th b o v , nghĩa là có kh ễ ng lai. ế ố ả nh h ứ ề ẹ ưở Nhi u nghiên c u trên tr em, đ c bi ạ ặ ấ ễ ị ưở ế
ả ủ ộ ươ ủ ệ ng trình tiêm ch ng m r ng. ứ ế ủ ệ ẻ ơ ẻ t tr s sinh con c a ấ ớ ộ ự các bà m mang HBV m n tính cho th y, có s dao đ ng r t l n ế ề ề ắ ứ v đáp ng mi n d ch sau tiêm v c xin phòng VGB vì có nhi u y u ắ ị ễ ố ả t ng đ n tính sinh mi n d ch sau tiêm phòng v c xin nh h VGB. ắ 1.7. Hi u qu c a tiêm phòng v c xin viêm gan B r ng rãi trong ở ộ ch ị ủ ủ ọ
ố ả ỹ ẻ ủ ợ ủ ấ ả ẻ ơ t c tr s sinh. ủ ắ ắ ị ỉ Các qu c gia báo cáo l ch trình tiêm ch ng c a h và các ướ hàng năm thông qua WHO và UNICEF. Báo cáo c tính chi tr ế ố ủ em c a Liên H p Qu c (UNICEF), tính đ n chung c a Qu tr ủ ố ố năm 2016, có 101 qu c gia (52% c a 194 Qu c gia thành viên c a ả WHO) có chính sách qu n lý v c xin VGB cho t 1.8. Ch đ nh và ch ng ch đ nh c a v c xin tiêm phòng viêm ệ ỉ ị gan B t ổ ướ ườ ướ i d ố ạ t Nam i Vi ấ ả ẻ T t c tr em và ng ả ượ ắ i 18 tu i tr ắ c tiêm v c xin VGB. V c xin viêm gan B cũng đ ắ ư c đây ch a tiêm v c ượ c ễ ơ ỉ xin ph i đ ị ch đ nh cho các nhóm có nguy cao c nhi m HBV.
12
ắ ữ ị ớ ụ ữ . ở ụ ữ ễ ph n có thai ế ớ ề ườ ỉ ố i có ti n V c xin viêm gan B ch ng ch đ nh cho nh ng ng ị ỉ ố ầ ủ ắ ử ị ứ s d ng v i các thành ph n c a v c xin. Không có ch ng ch đ nh cho ph n mang thai hay cho con bú 1.9. Các nghiên c u v nhi m vi rút viêm gan B trên th gi ứ ề ệ i và Vi t Nam ươ ng 2 Ch ƯƠ Ứ NG PHÁP NGHIÊN C U Đ I T NG VÀ PH ứ Ố ƯỢ ng nghiên c u ố ượ 2.1. Đ i t ụ ữ * Ph n có thai ấ ả ế ạ ệ T t c các ph n có thai đ n sinh con t ụ ữ ờ ị ừ ằ 42015 đ n tháng 62017 đ ượ ệ ệ i B nh vi n Đa ượ c xét ể đ c ki m ồ v n đ ng ý ế ả ng tính, đ ượ ư ấ c t ứ c l a ch n vào nghiên c u. khoa Đ nh Hóa trong th i gian t nghi m HBsAg b ng test nhanh có k t qu HBsAg(+), tra l tham gia nghiên c u s đ ẩ ự ụ ữ ế ị ễ ườ ế ệ ươ ạ i xét nghi m HBsAg(ELISA) d ọ ứ ụ ữ + Tiêu chu n l a ch n ph n có thai vào nghiên c u: ế ệ di n bi n ụ ng trú ộ ẩ i có h kh u th ườ ỉ ệ ứ ẽ ượ ự ọ ạ ệ Ph n mang thai đ n sinh t i B nh vi n Đa khoa Đ nh Hóa, ả ườ ng, s n ph là ng trong khi mang thai bình th ị ạ t i huy n Đ nh Hóa, t nh Thái Nguyên có đ a ch rõ ràng. ả ồ ị ạ ừ Đ ng nhi m HCV, HIV ễ ườ ể ệ ễ ặ ồ ỉ ẩ ụ , s n ph có + Tiêu chu n lo i tr : ố ộ ng thai nghén, dùng thu c bi u hi n nhi m đ c thai nghén n ng, đái đ kháng vi rút trong quá trình mang thai, không đ ng ý tham gia nghiên c u.ứ ờ ả ụ ế ứ ả ụ ươ ụ ấ c máu khi chuy n d
ượ ứ ụ ượ ồ ạ ừ ố ặ ẩ ả ậ Trong 3818 s n ph đ n sinh trong th i gian nghiên c u, có ư ng tính, nh ng ạ ể ế ố trong c tham gia nghiên
ệ 239 s n ph có xét nghi m HBsAg (test nhanh) d ả trong s đó có 129 s n ph không l y đ sinh ho c không đ ng ý tham gia nghiên c u, có các y u t tiêu chu n lo i tr , vì v y có 110 s n ph đ c u.ứ ẻ ơ * Tr s sinh ẻ ơ s ẹ sinh vào đ i t ệ ị ậ ẩ ẻ ắ ẩ ự + Tiêu chu n l a ch n tr ễ sinh ra không m c các d t
ẻ ủ ẻ ạ đ 6 tháng tu i ố ượ ọ ng nghiên c u: ứ M nhi m HBV có xét nghi m HBsAg(+) lúc đ n ế ẩ ệ t b m sinh, b nh tim b m sinh, tr ươ ủ ắ sinh, tiêm đ v c xin phòng viêm gan vi rút B trong ch ng ẻ ị ổ , tr không b ng t sau đ . trình TCMR khi tr
13
ấ ẻ ạ ẩ + Tiêu chu n lo i tr : ạ không l y máu tĩnh m ch ừ ứ ố ị s sinh đ ồ ắ ễ ổ ẻ ấ ạ ổ 6 tháng tu i vì m t s tr ủ ẹ ắ ộ ố ẻ ủ ỏ ứ ầ ỉ
ế ậ ố ệ T tháng 4 năm 2015 đ n tháng 6 năm 2017. ứ ứ ừ Tr sau tiêm phòng, trong quá trình tham gia nghiên c u gia đình t ứ ch i tham gia nghiên c u. ẻ ơ ề ượ ả ấ c đ ngh tham gia vào T t c có 110 tr ạ ộ ằ ệ ứ i c ng đ ng b ng v c xin và đánh giá nghiên c u can thi p t ẻ ẻ ượ ị không c 6 tháng tu i. Tuy nhiên có 8 tr mi n d ch khi tr đ ộ ố ẻ tham gia l y máu tĩnh m ch khi tr ơ không tiêm đ 4 mũi v c xin, m t s tr theo m đi kh i n i ư c trú, nên ch có 102 tham gia đ y đ vào nghiên c u can thi p. ệ ờ * Th i gian thu th p s li u: ươ 2.2. Ph 2.2.1. Thi ớ ượ ự ế ế ắ ớ ừ ng pháp nghiên c u ế ế t k nghiên c u ề Đ tài đ ứ ả ệ ạ ộ ươ ứ nghiên c u quan sát mô t ph ắ ng pháp nghiên c u can thi p t ứ ụ ữ ở ứ ệ c th c hi n v i hai nghiên c u k ti p nhau là ề phân tích v i đi u tra c t ngang và ọ ồ i c ng đ ng có theo dõi d c. ỷ ệ ả l và phân tích t * Nghiên c u c t ngang quan sát mô t ừ ề ỷ ệ lây truy n HBV t l ph n mang và phân tích t ễ ẹ nhi m HBV m sang con. ồ ử ụ ệ ạ ộ ươ ng i c ng đ ng s d ng ph theo dõi d c.
ụ ệ ậ t c s ứ * Nghiên c u can thi p t ọ ả ứ pháp nghiên c u mô t ỡ ẫ 2.2.2. C m u * C m u cho m c tiêu 1: c m u thu n ti n, l y t ệ ỡ ẫ ệ ế ạ ị ẩ ườ ừ ấ ấ ả ố i B nh vi n Đa khoa Đ nh Hóa trong ộ ng trú ỉ ỡ ẫ ụ ữ ph n mang thai đ n sinh t ế ờ th i gian t ạ i huy n Đ nh Hóa, t nh Thái Nguyên. t ụ ụ tháng 4/2015 đ n tháng 6/2017 có h kh u th ị ỡ ẫ ẫ ượ ứ ệ * C m u cho m c tiêu 2 và m c tiêu 3: c tính theo công th c: M u đ
ở ộ ậ đ tin c y 95% ứ ỷ ệ ễ ị ứ ừ Z = 1,96 p = 0,93 (theo các nghiên c u t l đáp ng mi n d ch t 93 → 96% [9], [10], [130]. ố d = 0,05 sai s cho phép α ầ ạ ấ = 0,05 xác su t sai l m lo i 1
14
Ướ ừ ượ c n = 97. c tính t l ọ ượ ỡ ẫ ỷ ệ ấ th t c ch n là 107, chúng tôi làm tròn
ứ T công th c trên tính đ ẫ thoát m u là 10% nên c m u đ ặ lên 110 c p m con. 2.3. Các b
ứ ố ượ ng nghiên c u ả ư ấ ứ ụ ề ề ợ ả v n cho s n ph v quy n l i khi ẹ ướ ế c ti n hành nghiên c u ướ ọ ướ i thích t
ứ ạ ể ự B c 1: L a ch n đ i t B c 2: Gi tham gia nghiên c uứ ậ ấ ấ ụ ố ẻ ơ ẻ ơ ẻ ấ ẻ ế ậ ệ B c 3: L p b nh án nghiên c u ả B c 4: L y máu s n ph lúc chuy n d ố B c 5: l y máu cu ng r n tr s sinh ắ B c 6: Tiêm v c xin Gene HBvax cho tr s sinh ổ ắ B c 7: tiêm v c xin Quinvaxem cho tr 2,3,4 tháng tu i ổ B c 8: L y máu tr 6 tháng tu i ả B c 9: Phân tích k t qu và hoàn thi n lu n án. ứ ướ ướ ướ ướ ướ ướ ướ ế ố ươ ệ ng pháp thu th p s ậ ố
ố ượ ứ ng nghiên c u ỉ ố 2.4. Các bi n s , ch s nghiên c u và ph li uệ ề * Thông tin chung v nhóm đ i t ổ ủ ả ụ ỷ ệ l %: Tu i c a s n ph : Chia ra làm 3 nhóm theo t ổ ừ ổ nhóm: < 18 tu i; T 18 – 35 tu i; > 35 tu i. ệ ộ ỷ ệ l %: Làm ru ng; ệ ổ ề công ch c; công vi c khác. ộ Ngh nghi p: Chia làm 3 nhóm theo t ứ Dân t c: Chia ra làm 5 nhóm theo t ỷ ệ l %: Kinh; Tày; Sán ộ chí; Nùng; các dân t c khác. ườ ẻ ườ Đ ng sinh: Chia làm 3 nhóm theo t ỷ ệ l %: Đ th ng; ắ ầ m đ ; đ có c t t ng sinh môn. ớ ẻ ỷ ệ l i tính c a tr : Chia làm 2 nhóm theo t %: Nam; n ủ ủ ơ l ị ơ ặ ằ ị ả
ở ụ ữ ệ ạ ị ứ ph n mang thai t i huy n Đ nh Hóa, Thái HBsAg(+) ổ ẻ ẻ ữ Gi ỷ ệ ẻ Cân n ng s sinh c a tr : Chia làm 4 nhóm theo t % (đ n v tính b ng gr): < 2500gr; 2500 < 3000gr; 30003500gr; ≥ ả ặ ả ượ ho c Bác sĩ khoa S n BV Đa khoa Đ nh Hóa 3500gr. Đ c tác gi ồ ơ ệ ỏ ỹ ưỡ thăm khám, h i k l ng, tham kh o h s b nh án và ghi chép ệ vào b nh án nghiên c u. ỷ ệ * T l Nguyên ấ ấ ẹ D u n HBsAg trong máu m : T l ệ ằ ươ HBsAg(+); HBsAg(). Xét nghi m b ng ph ỷ ệ % theo 2 nhóm: ấ ng pháp test nhanh t t
15
ế ạ ươ ế ọ ạ ả ạ ằ i b ng ph ị i BV Đa khoa Đ nh Hóa, sau đó xét ng pháp ELISA t i Trung tâm Huy t h c BV ả ữ ụ c nh ng s n ph có thai đ n sinh t ệ nghi m l TW Thái Nguyên. ố ỷ ệ ễ ệ ễ ờ ị ặ S năm phát hi n nhi m HBV: Chia làm 4 nhóm theo t l %: i 5 năm; 5 – 10 năm; > 10 năm và không rõ th i gian nhi m HBV. ả ho c Bác sĩ Khoa S n BV ĐK Đ nh Hóa thăm khám, ướ d ượ Đ c tác gi ỏ ỹ ưỡ h i k l
5; T 10ừ
4; Từ ệ
ả ứ ệ ng và ghi vào b nh án nghiên c u. ẹ ỷ ệ ấ ấ D u n HBeAg trong máu m : T l ươ ệ ằ % theo 2 nhóm: ng pháp test nhanh t t c ấ ả ữ ệ ạ HBeAg(+); HBeAg(). Xét nghi m b ng ph nh ng s n ph có xét nghi m HBsAg(+) t i BV ĐK Đ nh Hóa. ụ ả ả ượ T i l ẹ T l ng HBV DNA trong máu m : 2 đ n < 10 ỷ ệ 3;T 10ừ ị % theo 6 nhóm 3 đ n < 10 ằ ế ế ệ
ệ ỷ ệ ị (copies/ml): < 3x102; T 3x10 104 đ n < 10 ế ố th ng máy luân nhi * T l HBsAg(+) ấ ấ D u n HBsAg ệ ạ ở ẻ tr có m mang HBsAg t ỷ ệ T l ố i huy n Đ nh Hóa % theo 2 nhóm: ố ằ s sinh: ệ ươ ng pháp
ở ữ ắ ẻ nh ng tr sinh ra ế ừ 5 đ n < 10 6;> 106. Xét nghi m b ng h t Realtime PCR. ẹ ở ẻ ơ tr HBsAg(+); HBsAg(). Xét nghi m máu cu ng r n b ng ph ạ ế ọ ELISA t i Trung tâm Huy t h c, BVTW Thái Nguyên. ứ * Đáp ng mi n d ch sau tiêm v c xin HBV ừ ữ t ổ ễ ị ẹ nh ng bà m có HBsAg (+) ở ẻ ấ ấ D u n HBsAg tr 6 tháng tu i sau tiêm phòng: T l
ươ ng pháp ELISA t ổ ỷ ệ ạ ệ % theo 2 nhóm: HBsAg(+); HBsAg(). Xét nghi m máu tĩnh m ch ế ọ ạ ằ b ng ph i Trung tâm Huy t h c, BVTW Thái Nguyên lúc tr 6 tháng tu i sau khi đã tiêm đ v c xin VGB. ở ẻ ẻ ấ ấ ủ ắ ổ D u n anti HBs tr 6 tháng tu i sau tiêm phòng: T l ừ ệ ằ ệ ạ ổ
ỷ ệ % theo 3 nhóm: Anti HBs < 10(mIU/ml); T 10 – 100(mIU/ml); ươ ạ Anti HBs > 100(mIU/ml). Xét nghi m máu tĩnh m ch b ng ph ng ế ọ pháp đi n hóa phát quang, t i Trung tâm Huy t h c, BVTW Thái ẻ Nguyên, lúc tr 6 tháng tu i. 2.5.1. Khám lâm sàng ụ ạ ệ ị Các s n ph khi chuy n d đ n sinh t ượ ệ ể ợ ườ ứ ạ ế ả ả vi n Đa Khoa Đ nh Hóa, đ khám lâm sàng đ phát hi n nh ng tr nghén, đái đ ệ ả ể i Khoa S n B nh ả ặ ho c Bác sĩ khoa S n thăm c tác gi ườ ộ ễ ữ ng h p nhi m đ c thai ỏ ẽ ị ạ ng thai nghén s b lo i kh i nghiên c u.
16
ệ ẻ ượ đ ẩ ng nh b nh tim b m sinh, d t ữ c thăm khám phát hi n nh ng ị ậ ẩ t b m sinh, suy ứ ẽ ị ạ ấ ầ ấ ỏ Ngay sau khi sinh tr ư ệ ườ ệ ấ d u hi u b t th hô h p, tu n hoàn sau sinh s b lo i kh i nghiên c u. 2.5.2. Tiêm v c xin viêm gan B ỏ ọ Tr s sinh th a mãn tiêu chu n l a ch n nghiên c u đ ắ ẻ ơ ắ ượ ẩ ự ữ ộ ả ứ ượ c ệ ự c N h sinh khoa S n th c hi n ả ệ ạ i khoa S n b nh ệ tiêm 1 mũi v c xin Gene HBvax, đ ổ ắ sau đó ghi vào s theo dõi tiêm v c xin viêm gan B t ị vi n Đa khoa Đ nh Hóa. ổ ẻ ủ ẻ ẽ ượ ắ ạ ế ế c báo đ n tiêm ơ ẻ xã n i tr
ệ ệ ệ ệ ệ ệ ơ con: Ở ố ệ ươ ệ ằ ạ ẻ ổ ử ề 6 tháng tu i. ậ ố ệ ươ ử ọ ố ố ệ Nh p s li u b ng ph n m m Epidata ầ ằ ng pháp th ng kê y h c SPSS
ứ ị
Khi tr đ 2, 3, 4 tháng tu i tr s đ ạ ằ ủ ch ng b ng v c xin Quinvaxem mũi 1, 2, 3 t i Tr m Y t s ng.ố ỹ ậ 2.5.3. K thu t xét nghi m Ở ẹ Xét nghi m HBsAg(test nhanh); Xét nghi m anti m : 2.5.3.1. ệ HCV(test nhanh); Xét nghi m anti HIV(test nhanh); Xét nghi m HBsAg(ELISA); HBeAg(test nhanh); Xét nghi m HBV DNA. ằ Xét nghi m HBsAg(ELISA) lúc s sinh b ng máu 2.5.3.2. ằ ổ ố cu ng r n; Xét nghi m HBsAg(ELISA) lúc 6 tháng tu i b ng ệ máu tĩnh m ch; Xét nghi m anti HBs b ng ph ng pháp đi n hóa phát quang lúc tr 2.5.4. X lý s li u: ố ệ và x lý s li u theo ph 20.0. ế ố 2.6. Đ nh nghĩa các bi n s nghiên c u 2.6.1. Viêm gan vi rút B m nạ ệ ượ ạ ử Viêm gan vi rút B m n là hi n t ng viêm ho i t ạ ạ ễ ạ ạ
ng tính và HBeAg âm tính. ễ ị gan m n tính nguyên nhân do nhi m vi rút viêm gan B kéo dài trên 6 ượ tháng. Viêm gan vi rút B m n đ c chia thành viêm gan vi rút B ươ m n HBeAg d 2.6.2. Đáp ng mi n d ch ả ẻ ệ có xét nghi m ể ổ ờ có VRVGB sau tiêm phòng là tr ẻ i th i đi m khi tr 6 tháng tu i. ẻ ệ + Tr không có VRVGB sau tiêm phòng là tr có xét nghi m ổ ể ứ ạ ế Phân lo i k t qu sau tiêm phòng: ẻ + Tr ạ HBsAg(+) t ẻ ẻ ở ờ th i đi m tr 6 tháng tu i. HBsAg()
17
ủ ẻ ẻ tiêm ch ng thành công là tr ị ượ ể ệ có xét nghi m ng kháng th anti HBs ≥ 10 mIU/ml lúc 6 + Tr HBsAg() và đ nh l tháng tu i. ổ ủ ẻ ệ ấ ạ ư ẻ ệ ặ + Tr tiêm ch ng th t b i là tr có xét nghi m HBsAg(+) ẻ ho c xét nghi m HBsAg() nh ng anti HBs < 10 mIU/ml lúc tr 6 tháng tu i. ổ ưỡ ứ ẻ ễ ị ệ i ng ng b o v là tr ẻ + Tr ể ướ ẻ ổ ả có đáp ng mi n d ch d có kháng th anti HBs < 10 mIU/ml lúc tr 6 tháng tu i. ứ ẻ ể ế + Tr có đáp ng mi n d ch y u là tr có kháng th 10 mIU/ml ễ ị ẻ ổ ể ễ ố ẻ t là tr có kháng th anti HBs ẻ ≤ anti HBs ≤ 100 mIU/ml lúc tr 6 tháng tu i. ẻ ứ + Tr có đáp ng mi n d ch t ẻ ổ
ị ≥ 100 mIU/ml lúc tr 6 tháng tu i. ộ ế ố ụ 2.6.3. Các bi n s ph thu c ộ ồ ủ ẻ * N ng đ anti HBs c a tr sau tiêm Gene – HBvax và ồ ộ ẻ ể ủ
ượ ắ ng. Anti HBs đ ổ ẻ ượ c 2,3,4 tháng tu i là bi n s đ nh l ể ớ ồ ơ ị i thi u là 10 mIU/ml. ẻ ươ ng tính và âm tính.
ắ N ng đ kháng th anti HBs c a tr sau tiêm v c xin Quinvaxem: ơ ắ v c xin viêm gan B s sinh (Gene – HBvax) và v c xin Quinvaxem ế ố ị ượ c khi tr đ ộ ố tính theo đ n v mIU/ml v i n ng đ t ủ ắ ắ * HBsAg c a tr sau tiêm v c xin Gene – HBvax và v c ị d ế ố ớ xin Quinvaxem: Bi n s v i 2 giá tr : ế ố ộ ậ 2.6.4. Các bi n s đ c l p ắ ắ ơ V c xin viêm gan B s sinh (Gene – HBvax) và v c xin ế ố ộ ậ Quinvaxem là bi n s đ c l p. ả ượ T i l ng HBV DNA: phân ra làm 2 m c: ứ HBV DNA: ≥
ứ 3x102 coppies/ml; HBV DNA: < 3x102coppies/ml 2.7. V t li u trong nghiên c u ứ ạ ộ ủ ệ t (PCR) Mastercycler c a Đ c, t i B môn Vi Sinh Tr ế i Trung tâm Huy t ệ h c ọ Truy n máu ỳ ạ ng Thái Nguyên.
ứ ậ ệ Máy luân nhi ượ ạ ọ ườ ng Đ i h c Y D c Thái Nguyên. ủ Máy ARCHITECT PLUS c a Hoa K , t ề Ươ ệ , B nh vi n Trung ắ V c xin Gene HBvax và Quinvaxem ạ ứ ẽ ứ ữ ẻ ẹ ứ ự 2.8. Đ o đ c trong nghiên c u ỉ ư nguy n tham gia nghiên c u sau khi đã đ c t ệ ầ ụ ủ ả S ch đ a vào nghiên c u nh ng tr có m mang HBsAg ượ ư ấ v n ứ i thích đ y đ ý nghĩa, m c đích, quy trình nghiên c u, ồ (+) đ ng ý t ỹ k , có gi
18
ợ ỏ ượ ụ ủ ứ i và nghĩa v c a ng ề ề ườ c rút kh i nghiên c u, quy n đ ả ứ ề ế ế ủ ậ ạ ẹ ứ ữ i tham gia nghiên c u, nh ng quy n l m t cáậ ả ượ ả ề c đ m b o bí quy n đ ẹ ứ ủ nhân trong quá trình nghiên c u và v k t qu nghiên c u c a m và con. 2.9. H n ch c a lu n án Không l y đ ủ c máu tr 6 tháng là con c a các bà m có HBsAg ễ ị ể Ứ Ả ng 3: K T QU NGHIÊN C U ứ ng nghiên c u ả ổ ủ ả ứ
ng (n) T l (%)
ấ ượ ẻ ứ () đ so sánh đáp ng mi n d ch. Ế ươ Ch ề ố ượ 3.1. Thông tin chung v đ i t ụ B ng 3.1. Tu i c a s n ph tham gia nghiên c u ố ượ S l 1 106 3 ỷ ệ 0,9 96,4 2,7 Nhóm tu iổ < 18 18 35 > 35 (cid:0) 26,36 (cid:0) 4,54 ổ Tu i trung bình (X SD)
ụ ổ ổ ế 16 – 38 ấ cao nh t 18 đ n 35 tu i chi m t (cid:0)
ả ng nghiên c u ỷ ệ ứ T l ng (n) S l (%)
ộ ổ ủ ả ậ ứ ừ * Nh n xét: Đ tu i c a s n ph tham gia nghiên c u t ế ỷ ệ ổ ừ ố tu i. Trong s đó nhóm tu i t l ổ 96,4%. Tu i trung bình là 26,36 4,54. ố ượ B ng 3.3. Dân t c c a Dân t cộ Kinh Tày San chí Nùng Khác T ngổ ộ ủ nhóm đ i t ố ượ 17 55 21 5 12 110 15,5 50,0 19,1 4,5 10,9 100,0
ứ ườ ng nghiên c u ch y u là ng ế ề ấ ế ộ ể ố ườ
ộ ố ả ộ ườ ứ ủ ế ể ộ ố ượ ậ * Nh n xét: i dân t c thi u Đ i t ộ ườ ế ố i Tày chi m 50,0%, dân t c s trong đó chi m nhi u nh t là ng ặ ế San chí chi m 19,1%, dân t c Kinh chi m 15,5%. Ngoài ra còn g p ư m t s dân t c thi u s khác nh Nùng, Dao, Thái, M ng.... ủ ố ượ B ng 3.6. Đ ng sinh c a đ i t ng nghiên c u.
ườ
ố ượ
ỷ ệ
ủ ả Đ ng sinh c a s n
S l
ng
T l
(%)
19
phụ
ẻ ườ
6,4
7
Đ th
ng
ẻ
56,4
62
ắ Đ có c t TSM
37,2
41
M đổ ẻ
100,0
110
T ngổ
ắ ầ ườ ụ ẻ ấ ả S n ph đ có c t t ng sinh môn là 62/110 tr cao nh t 56,4%. Sau đó đ n m đ là 41/110 tr ổ ẻ ấ ườ ẻ ế ấ ợ ng h p ườ ng th p nh t chi m 6,4% ế ỷ ệ l ng có t ậ * Nh n xét: ỷ ệ ế chi m t l ế ợ h p chi m 37,2%. Đ th (7/110).
ả ủ ẻ ơ B ng 3.7. Gi ớ tính c a tr s sinh i
ố ượ ẻ ơ Tr s sinh S l ng T l %ỷ ệ
Nam 57,3 63
Nữ 42,7 47
ổ ố T ng s 100,0 110
ẻ ố ế ỷ ệ ẻ ơ ế ỷ ệ ẻ ữ ẻ ậ * Nh n xét: 57,3%, tr n có 47 tr chi m t l ẻ Trong s 110 tr s sinh, tr nam có 63 tr chi m t l 42,7%.
ủ ẻ ơ ả ặ B ng 3.8. Cân n ng c a tr s sinh
ố ượ ỷ ệ ẻ ơ S l ng (n) T l (%) ặ Cân n ng tr s sinh (gr)
38,2 42 2500 < 3000
40,0 44 3000 < 3500
21,8 24 ≥ 3500
100,0 110 T ng ổ
3131,64 ± 395,73 ặ ((cid:0) Cân n ng trung bình SD)
20
ướ ố ẻ ế ặ ỷ ệ l i 2500gr. S tr có ặ ấ cao nh t 40,0%. Cân n ng ẻ Không có tr nào có cân n ng d 3000g < 3500g chi m t ủ ẻ
ở ụ ữ ỷ ệ ạ ệ ph n mang thai t HBsAg (+) ị i huy n Đ nh Hóa, ậ * Nh n xét: ừ ặ cân n ng t trung bình c a tr là 3131,64 ± 395,73. 3.2. T l Thái Nguyên
ở ụ ữ ế ạ HBsAg(+) ph n mang thai đ n sinh t i ệ ỷ ệ ả B ng 3.9. T l ệ b nh vi n Đa khoa Đ nh ị Hóa
ụ ữ ạ ị ỷ ệ Ph n sinh t i BVĐK Đ nh Hóa T l (%) Số ượ l ng
239 6,3 HBsAg(+)
3579 93,7 HBsAg()
T ngổ 3818 100,0
ụ ế ả ậ * Nh n xét: Có 239/3818 s n ph có HBsAg(+) chi m 6,3 %.
ế ả ụ ữ ễ nghi mệ HBeAg ở ph n mang thai nhi m ả B ng 3.11. K t qu xét HBV
ở ệ Xét nghi m HBeAg PNCT T l %ỷ ệ l Số ngượ (n)
40 36,4 HBeAg(+)
70 63,6 HBeAg()
ố 110 100,0 T ng sổ
ườ ế ỷ ệ ợ ố ụ ữ S ph n có HBeAg (+) là 40/110 tr ng h p chi m t l 36,4
ế ả ụ ữ ễ ả ượ i l ng HBV DNA ở ph n có thai nhi m ậ * Nh n xét: %. ả B ng 3.12. K t qu đo t HBV
21
ố ượ ỷ ệ S l ng (n) T l (%) ả ượ T i l ng HBV DNA máu m ẹ (copies/ml)
45 40,9 < 3x102
3 T 3ừ x102 đ n < 10
ế 11 10,0
4
9 8,2 T 10ừ 3 đ n < 10 ế
2 1,8
5 T 10ừ 4 đ n < 10 ế
6
5 4,5 T 10ừ 5 đ n < 10 ế
38 34,6 > 106
T ngổ 110 100,0
ng HBV DNA > 10 ợ 34,6%. ả ượ i l ỷ ệ l ố ụ ữ S ph n có t ợ ườ
ữ ả ượ i l
6 b n sao là ả ả ượ i l ng ế ng h p chi m 40,9%. ớ ng HBV DNA v i HBeAg
ở
HBeAg ()
ố ượ ỷ ệ ố ượ ỷ ệ (%) T l S l ng S l ng T l (%)
95,0 5,0 100,0 38 2 40 27 43 70 38,6 61,4 100,0 p<0,001; OR = 30,3; CI (6,74 – 135,76) ậ ố ụ ữ * Nh n xét: S ph n có t ườ ế t 38/110 tr ng h p chi m HBV DNA < 3x102 b n sao/ml là 45/110 tr ả ả B ng 3.13. Liên quan gi a t ễ ụ ữ ph n mang thai nhi m HBV (n=110) HBeAg (+) HBeAg HBV DNA (copies/ml) ≥ 3x102 < 3x102 T ngổ p, OR,CI
ẽ ế T i l ễ ả ượ ng HBV DNA có liên quan ch t ch đ n ả ự t có ý nghĩa ớ ệ (6,74 – 135,76). ng HBV DNA dân t c i l ộ ở ụ ph
< 3x102 copies/ml ặ ậ * Nh n xét: ụ HBeAg trong máu s n ph nhi m HBV. S khác bi ố th ng kê v i p < 0,001. OR = 30,3; CI ả ữ ả ượ B ng 3.15. Liên quan gi a t ễ ữ n mang thai nhi m HBV (n=110) ≥ 3x102 copies/ml HBVDNA
22
S l S l ỷ ệ ỷ ệ T l (%) T l (%) Dân t cộ
Kinh Tày Nùng
ố ượ ng (n) 12 24 4 18 7 18,5 36,9 6,1 27,7 10,8 ố ượ ng (n) 5 31 1 3 5 11,1 68,9 2,2 6,7 11,1
65 100,0 45 100,0 p < 0,05 Sán chí Dân t cộ khác T ngổ p
ố ộ ủ ả ữ ụ ớ ả ượ ng i l Có m i liên quan gi a dân t c c a s n ph v i t ự ớ t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05. ẹ ố ạ ở ẻ tr có m mang HBsAg t i ị ỷ ệ ẻ ơ ệ tr s sinh có xét nghi m HBsAg(+) trong máu T l ả ố ỷ ệ S l ng T l (%)
ậ * Nh n xét: ệ HBV DNA. S khác bi ỷ ệ ị 3.3. Xác đ nh t l HBsAg(+) ệ huy n Đ nh Hóa – Thái Nguyên. B ng 3.16. ố cu ng r n ẻ ơ Tr s sinh HBsAg(+) HBsAg() T ngổ ố ượ 45 65 110 40,9 59,1 100,0
ẻ ệ ơ ế Trong 110 s sinh có 45 tr xét nghi m HBsAg (+) chi m
ẻ ơ ố ố HBsAg(+) trong máu cu ng r n tr s sinh ở
ệ ỷ ệ T l (%) T l (%)
HBsAg(+) ố ượ ng S l (n) 20 25 45 44,4 55,6 100,0 HBsAg() ố ượ ng S l (n) 20 45 65 30,8 69,2 100,0 p > 0,05; OR = 1,8; CI (0,817 – 3,964) ậ * Nh n xét: ỷ ệ 40,9%. t l ả ỷ ệ B ng 3.17. T l ễ ẹ m nhi m HBV có HBeAg(+) Máu ố ố cu ng r n Máu mẹ HBeAg(+) HBeAg() T ngổ p,OR,CI
23
HBeAg(+) ng đ n lây nhi m m không nh h ố ưở ự ả ố ệ ễ t không có ý
ớ ỷ ệ ố ả ố ở ẹ HBsAg(+) trong máu cu ng r n ễ m nhi m ế ở ẹ ậ * Nh n xét: ẻ ơ HBV cho tr s sinh qua máu cu ng r n. S khác bi ố nghĩa th ng kê v i p > 0,05. B ng 3.18. T l HBV có HBV DNA > 3x102 copies/ml
HBsAg() HBsAg(+) ố S l S l ỷ ệ ỷ ệ T l (%) T l (%) ố ượ ng (n) ố ượ ng (n) Máu ố cu ng r n HBV DNA mở ẹ 32 71,1 50,8 33
13 28,9 49,2 32
≥ 3x102 copies/ml < 3x102 copies/ml T ngổ 45 100,0 100,0 65
p, OR, CI p < 0,05; OR = 2,39; CI (1,065 – 5,352)
2 copies/ml có khả ố m sang con qua máu cu ng r n g p 2,39 2 copies/ml. S khác ng HBV DNA < 3x10 OR = 2,39; CI (1,065 –
ng HBV DNA ≥ 3x10 ả ượ i l ừ ẹ ố ấ ự ớ
ữ ẹ ễ ẻ ơ ố ẹ ậ * Nh n xét: M có t ễ năng lây nhi m HBV t ả ượ ẹ ớ ầ i l l n so v i m có t ố ệ bi t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05; 5,352). ổ ủ ả B ng 3.21. Liên quan gi a nhóm tu i c a m lây nhi m HBV ố cho tr s sinh qua máu cu ng r n (n=110) HBsAg() HBsAg(+)
S l S l ỷ ệ ỷ ệ T l (%) T l (%) ố ượ ng (n) ố ượ ng (n) Máu ố ố cu ng r n ổ ủ Tu i c a mẹ 30 66,7 41,5 27 ≤ 26 tu iổ 15 33,3 58,5 38 > 26 tu iổ 45 100,0 100,0 65 p < 0,05; OR = 2,82; CI (1,275 – 6,216) T ngổ P, OR, CI
24
ở ả ễ S n ph nhi m HBV ầ ụ ẻ ơ ệ ễ ụ ổ ự
ị ễ ở ữ ẻ ắ nh ng tr sinh
ở ẻ ế tr 6 tháng ở ố ượ ỷ ệ (%) T l S l ng
ơ ổ ậ * Nh n xét: nhóm ≤ 26 tu i có nguy c lây ớ ả ố ố ấ nhi m HBV cho tr s sinh qua máu cu ng r n g p 2,82 l n so v i s n ả ớ ố ph > 26 tu i. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05, kho ng tin ậ c y CI (1,275 – 6,216). ứ 3.4. Đáp ng mi n d ch sau tiêm v c xin HBV ẹ ừ ữ nh ng bà m có HBsAg (+) ra t ệ ả xét nghi m HBsAg ả B ng 3.22. K t qu ệ Xét nghi m HBsAg ẻ tr 6 tháng HBsAg(+) HBsAg() T ngổ 43,1 56,9 100,0 44 58 102
ẻ ẻ ế ệ Trong 102 tr 6 tháng xét nghi m HBsAg (+) là 44 tr chi m
ứ ả ớ ộ anti HBs theo m c đ đáp ng v i ạ n ng đ ồ ở ẻ ứ ộ ổ tr 6 tháng tu i sau tiêm phòng
HBsAg (+) HBsAg()
ỷ ệ ố ượ ỷ ệ ố ượ ng T l (%) S l ng T l (%) S l
50,0 7 12,1 22 ậ * Nh n xét: 43,1 %. B ng 3.23. Phân lo i ệ xét nghi m HBsAg HBsAg trẻ 6 tháng ộ N ng đồ anti HBs (mIU/ml) < 10
29,5 28 48,3 13
20,5 23 39,6 9
100,0 58 100,0 44
ộ 218,58 ± 134,28; p < 0,001
ừ T 10 100 > 100 T ngổ ồ N ng đ anti HBs TB, p
ồ ở ẻ ệ ớ ộ : N ng đ anti HBs ở ẻ ự tr . S khác bi ặ tr sau tiêm phòng liên quan ch t ố t có ý nghĩa th ng kê v i p < ậ * Nh n xét ẽ ế ch đ n HBsAg 0,001.
25
ả ữ ở ẹ ớ ở ẻ m v i HBsAg tr 6 tháng
HBsAg(+) HBsAg() B ng 3.25. Liên quan gi a HBeAg sau tiêm phòng HBsAg trẻ 6 tháng ố ượ ỷ ệ ố ượ ỷ ệ S l ng T l (%) S l ng T l (%) HBeAg
21 23 44 47,7 52,3 100,0 18 40 58
mở ẹ HBeAg(+) HBeAg() T ngổ p, OR,CI 31,0 69,0 100,0 p > 0,05; OR = 2,03; CI (0,901 – 4,570)
ả ưở ế ẹ HBeAg c a m không nh h ễ ng đ n lây nhi m HBV cho ớ ố ệ ủ ự t không có ý nghĩa th ng kê v i p >
ữ ả ượ i l ng HBV DNA ở ẹ ớ m v i ở ẻ tr 6 tháng sau tiêm phòng HBsAg(+) HBsAg() ậ *Nh n xét: ẻ tr sau tiêm phòng. S khác bi 0,05. ả B ng 3.26. Liên quan gi a t HBsAg HBsAg ở ẻ tr 6
S l S l ỷ ệ ỷ ệ T l (%) T l (%) ố ượ ng (n) ố ượ ng (n)
tháng HBV DNA ở ẹ m (copies/ ml)
32 12 44 72,7 27,3 100,0 30 28 58 ≥ 3x102 < 3x102 T ngổ 51,7 48,3 100,0 p < 0,05; OR = 2,49; CI (1,075 – 5,765) p, OR,CI
ễ ẹ ầ ự M nhi m HBV có HBV DNA(+) có kh năng lây cho t có ý nghĩa
ở ẻ ố ả ữ tr sau tiêm ớ ệ ả ậ * Nh n xét: ấ ệ ớ con cao g p 2,49 l n so v i HBV DNA(). S khác bi ớ OR = 2,49; CI (1,075 – 5,765). th ng kê v i p < 0,05; B ng 3.30. Liên quan gi a n ng đ anti HBs phòng v i xét nghi m HBsAg ồ ộ ở ẻ tr 6 tháng HBsAg HBsAg(+) HBsAg()
26
S l S l ỷ ệ ỷ ệ T l (%) T l (%) ồ ố ượ ng (n) ố ượ ng (n)
22 50,0 7 12,1
22 50,0 51 87,9
44 100,0 58 100,0
p < 0,001; OR = 7,29; CI ( 2,716 – 19,54) tr 6ẻ tháng ộ N ng đ anti HBs < 10 mIU/ml ≥ 10 mIU/ml T ngổ p, OR,CI
ưở ở ẻ ệ ng đ n xét nghi m HBsAg tr sau antiHBs ở ẻ ả tr nh h ệ ớ ế t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001. i l ả ả ố ữ ả ượ ẹ ớ ế ủ ng HBV DNA c a m v i k t ổ tr 6 tháng tu i
ủ Tiêm ch ng thành công ậ *Nh n xét: ự tiêm phòng. S khác bi B ng 3.32. Liên quan gi a t qu tiêm ch ng Tr 6ẻ tháng ủ ở ẻ Tiêm ch ngủ ấ ạ th t b i
ố ượ ỷ ệ ố ượ ỷ ệ S l ng T l (%) S l ng T l (%) HBV DNA mở ẹ 35 68,6 27 52,9
16 31,4 24 47,1
51 100,0 51 100,0 ≥ 3x102 copies/ml < 3X102copie s/ml T ng sổ p > 0,05; OR = 1,94; CI (0,876 – 4,36) ố p,OR, CI
ẹ M có t ng HBV DNA ủ ấ ạ ớ ầ ấ ớ ự ≥ 3x102 copies/ml, con ả ượ ng i l t không có ý ố ớ ả ượ ậ * Nh n xét: i l ẹ ơ tiêm ch ng th t b i l n h n g p 1,94 l n so v i m có t HBV DNA < 3x102 copies/ml. Tuy nhiên s khác bi ệ nghĩa th ng kê v i p > 0,05.
27
ươ Ậ Ch ng 4: BÀN LU N
ề ố ượ ng nghiên c u. ứ ễ 4.1. Thông tin chung v đ i t ả ằ ầ ớ ổ 18 – 35 tu i chi m t ả ụ ế ổ ộ ổ ấ ổ ả ứ 26,36(cid:0) 4,54. ụ ổ ế ứ ở ả ứ ườ ộ ể ố ợ ế ấ ế ớ i Kinh chi m t ặ ở ộ ố ố ượ ấ ứ ng nghiên c u còn g p ữ ề ặ ườ ệ ư ấ ng này ít nhi u g p khó khăn trong vi c t ế ệ ạ ệ ệ ễ ẹ Theo b ng 3.1 trong 110 bà m nhi m vi rút viêm gan B ỷ ệ ẻ ừ ph n l n n m trong đ tu i sinh đ t l ấ ổ ổ 96,4%, s n ph ít tu i nh t là 16 tu i và s n ph cao tu i nh t là 38 tu i. L a tu i mang thai trung bình là ả b ng 3.3 trong nghiên c u này, Theo k t qu nghiên c u ủ ế ố ượ ứ i dân t c thi u s trong đó đ i t ng nghiên c u ch y u là ng ộ ỷ ệ ộ cao nh t 49,1%, đây cũng phù h p v i m t l dân t c Tày chi m t ỷ ệ ườ ủ ỉ ề ệ l huy n mi n núi c a t nh Thái Nguyên, ng m t s dân th p 15,5%. Ngoài ra đ i t ố ư ộ t c khác nh San Chí, Dao, Nùng, Thái, M ng, Hoa. Nh ng đ i ệ ề ượ v n v các bi n t ủ ọ ệ ư ấ v n pháp phòng b nh cho con c a h , cũng h n ch trong vi c t ườ ặ ề v các bi n pháp phòng b nh n ng lên, phòng lây nhi m cho ng i nhà… ố ượ b ng 3.6 cho th y, trong nhóm đ i t ấ ỷ ệ l ấ ấ ng chi m t ợ ế 38,2%, th p nh t là đ th ườ ơ ề ư ấ ư
ế ộ ổ ủ ổ ườ ế ợ ạ ng h p không có tr ng nghiên ổ ấ cao nh t 55,5%. M l y thai ẻ ườ ỷ ệ ế 6,4%. l ằ ệ ng h p nào có can thi p b ng Foxep và Giác hút. ừ ẹ ậ ề m ạ ề ế ng sinh nh ng có r t nhi u khuy n cáo h n ẹ ạ ườ ế ể ầ i m , h n ch đ ẻ ươ ng tr khi s thai… ề ợ ng h p nào có tai bi n v
ấ ế ả ở ả K t qu ứ ố ẻ ắ c u s đ có c t TSM chi m t ấ ỷ ệ ế chi m t l Không có tr ế Ch a có k t lu n nào v nguy c lây truy n viêm gan B t ườ sang con theo các đ ổ ươ ng t ng sinh môn c a ng ch làm t n th ế ạ ể cu c chuy n d kéo dài, h n ch làm t n th ố ườ Trong s 110 tr ả . s n khoa Nghiên c u b ng 3.7 cho th y trong 110 tr ế ứ ở ả ẻ ẻ ơ ả ẻ ữ ứ ạ ệ ề ẻ ấ ớ t Nam đ u cho th y tr nam có t i Vi s sinh có 57,3% (63/110) tr nam và 42,7% (47/110) tr n . K t qu này phù ỷ ợ h p v i các nghiên c u t ớ ẻ ữ ệ cao h n so v i tr n . l ẻ ơ ẻ ặ s sinh đ u có cân n ng t ấ ầ ớ ph n l n tr ặ ấ ấ ề ẻ ơ ứ ặ ấ ấ ơ ả B ng 3.8 cho th y, trong 110 tr s sinh không có tr nào ừ ề ặ ẻ ơ có cân n ng < 2500g, ế ở ừ ẻ ướ 3500 tr lên, cân 2500g đ n d i 3500g, có 24 tr có cân n ng t ữ ẻ ủ ặ n ng c a tr cũng là v n đ chúng tôi r t quan tâm, vì đã có nh ng ướ i nghiên c u cho th y tr s sinh non tháng và cân n ng th p d
28
ộ ứ ớ ề ễ ắ ấ ị
ụ ữ ạ ị ph n mang thai t ệ i huy n Đ nh HBsAg(+) ứ 2000g có m c đ đáp ng mi n d ch th p v i li u v c xin viêm ơ gan B s sinh. 4.2. T l ỷ ệ ở ỉ Hóa, t nh Thái Nguyên. ế ả ở ả ố ổ ả ẻ ừ ụ ế ế ệ ị ứ ộ ơ ệ ớ ụ ả ứ ủ ế ư ạ ả ơ ớ ủ ế ễ ụ ả Ươ ệ ng trong 5 năm (2006 2010) ứ ệ ề ạ ệ ạ ượ ứ ự ớ ễ i các thành ph c th c hi n t ấ ứ b ng 3.9 cho th y có 239 Trong nghiên c u này k t qu ụ ả tháng 4 năm 2015 s n ph trong t ng s 3818 s n ph đ n đ t ỷ ệ ế 6,3%, l đ n tháng 6 năm 2017 có xét nghi m HBsAg (+) chi m t ứ ạ ủ ấ i th p h n so v i nghiên c u c a Chu Th Thu Hà nghiên c u t ị ễ ệ b nh vi n ph s n Hà N i là 12,5%, nghiên c u c a Nguy n Th i H i Phòng, nh ng cao h n so v i nghiên Tuy t Nga là 12,59% t ứ ạ ề ứ c u c a Nguy n Văn Hi n là 0,16 %, ti n hành nghiên c u t i . T lỷ ệ ệ b nh vi n Ph S n Trung ấ ượ ể ứ ơ này th p h n các nghiên c u trên có th là do nghiên c u này đ c ự ộ ệ ạ i m t huy n mi n núi nên tình tr ng nhi m HBV cũng th c hi n t ố ơ ấ th p h n so v i các nghiên c u đ khác. ố ấ ệ
ệ ớ ụ ả ứ ủ ộ ế ứ ạ ớ ấ ủ ươ ỷ ệ l ủ Ươ ế ứ ế ứ ủ ự ộ
ụ ữ ả B ng 3.11 cho th y s ph n có xét nghi m HBeAg (+) ơ ấ ả ỷ ệ ế chi m t 36,4%, k t qu này th p h n v i nghiên c u c a Chu l ị ệ Th Thu Hà nghiên c u t i B nh vi n Ph S n Hà N i là 40,5%, ủ ấ ứ ơ cũng th p h n so v i nghiên c u c a Purusotam Raj Shedain và ề ệ ệ ự ạ ộ i huy n Dolpa, là huy n mi n núi xa xôi nh t c a Nepal c ng s t ễ ụ ữ ng tính là 40%. HBeAg d ph n có thai nhi m HBV có t ệ ế ư ơ ạ ươ ứ ơ ả ng Nh S n t K t qu này cao h n nghiên c u c a Tr i B nh ứ ả ệ vi n Trung ng Hu là 20%. K t qu nghiên c u này cũng cao ệ ạ ả ế ơ i Hà N i và h n k t qu nghiên c u c a Phí Đ c Long th c hi n t Thái Bình là 26,7%. ả ế ả B ng 3.12 cho k t qu là trong nghiên c u này s ph n ố ườ ồ ứ là 45 tr ụ ữ 40,9%. S ph n có t
ỷ ệ l
ạ ư ổ ổ ề ữ ấ ẻ ụ ổ ổ ấ ả ụ ả ụ ữ ỷ ệ ợ ế ộ l ng h p có n ng đ vi rút HBV DNA() chi m t ả ượ ố ỷ ệ ế ng HBV DNA(+). Ngoài i l l chi m t 6copies/ml là 38 tr ngườ ả ượ ụ ữ ố ng HBV DNA > 10 ra s ph n có t i l ấ ỷ ệ ả ủ ế ế ợ HBV 34,6%. K t qu c a chúng tôi cho th y t l h p chi m t ạ ườ ữ ấ ở ư ậ i nh ng ng DNA (+) cao nh v y là đi u đáng lo ng i nh t ộ ụ ồ ả mang HBV m n tính, có nh ng s n ph n ng đ vi rút trong máu ứ ồ ờ ấ r t cao nh ng tu i còn r t tr (16 tu i), đ ng th i trong nghiên c u ả ượ này cũng cho th y s n ph ≤ 26 tu i có t ng HBV DNA cao i l ơ h n nhóm s n ph > 26 tu i.
29
ả ả ế ư B ng 3.13 cho k t qu nh sau: T i l ặ ễ ẽ ớ ố ệ ệ ẫ ệ ứ ườ HBV DNA(+) s t ề ả ư ả ượ ng HBV DNA có ự ụ ả liên quan ch t ch v i HBeAg trong máu s n ph nhi m HBV. S Đi uề ớ t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001; CI (6,74 135,76). khác bi ấ ợ ướ ứ ớ c đây, khi xét nghi m th y này cũng phù h p v i các nghiên c u tr ề ấ ả HBeAg(+) thì t t c các m u máu này đ u có HBV DNA (+) trong ợ ườ ủ ng h p xét nghi m HBeAg () nghiên c u c a chúng tôi có 27 tr ẽ ươ ứ ỷ ệ ư nh ng HBV DNA(+), thông th ng ng l ng t ấ ế ớ v i HBeAg(+), n u HBV DNA(+) mà HBeAg() đi u này cho th y có ộ ế ụ ạ ừ ữ ả kh năng ch a lo i tr nh ng s n ph này có ch ng vi rút đ t bi n gen ổ ề ti n lõi Corepromoter, vi rút không t ng h p đ ấ ế ụ ợ ả ở ả K t qu ả ố ấ ụ ế ế ụ ữ ộ ủ ả i l ệ ấ ả ố ụ ộ ẽ ệ ự ẹ ị tr có m mang HBsAg t ạ i ệ ủ ợ ượ c HBeAg. ố ả b ng 3.15 cho th y, trong s 65 s n ph có ỷ ộ ườ ụ HBV DNA (+). S n ph là dân t c Tày là 24 tr ng h p, chi m t ộ ả ệ l cao nh t 36,9%. Trong s 21 s n ph dân t c San chí có đ n 18 ố ấ ứ ả s n ph có HBV DNA(+). Qua nghiên c u cũng cho th y có m i ủ ụ ớ ả ượ ng HBV DNA c a liên quan gi a dân t c c a s n ph v i t ề ớ ọ ự t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05. Đây là v n đ h , s khác bi ơ ườ ấ i dân t c s khó khăn h n chúng tôi r t quan tâm vì s n ph là ng ủ ệ ệ ệ ư ấ trong vi c t v n các bi n pháp phòng b nh cho con, tuân th vi c ủ ị ệ th c hi n đúng l ch tiêm ch ng cho con. 4.3. Xác đ nh t ở ẻ ỷ ệ HBsAg(+) l huy n Đ nh Hóa – Thái Nguyên ả ở ả b ng 3.16 ệ ượ ỷ ệ ẻ ơ ị l xác đ nh đ ằ ươ 110 tr
ế ố 40,9%, t ị ứ ế ớ ủ ơ ấ ứ ề ớ ấ ỷ ệ ỳ California, Hoa K cho th y t i Bang ộ ề ừ ẹ
ố ở ớ ớ ố ẹ ẻ ẹ ứ ư ị ị ế ễ K t qu c t tr s sinh nhi m ở ừ ẹ HBV t m qua xét nghi m HBsAg (b ng ph ng pháp ELISA) ố ẹ ẻ ơ ố ứ ở s sinh có m mang máu cu ng r n. Nghiên c u ươ ệ ẻ ấ HBsAg(+) th y có 45/110 tr ng tính có xét nghi m HBsAg d ề ơ ỷ ệ ỷ ệ ố này cao h n nhi u trong máu cu ng r n chi m t l l ế ả ễ so v i nghiên c u c a Nguy n Th Tuy t Nga là 18,75%. K t qu ủ Jennifer C ủ c a chúng tôi cao h n r t nhi u so v i nghiên c u c a ự ạ lây l Burgis và c ng s t ơ ễ m nhi m HBV sang con lúc s sinh là 1,1% (125/11473). truy n t ấ ấ ế ả ở ả b ng 3.17 cho th y không tìm th y m i liên K t qu ẻ ơ ẹ ữ máu s sinh có HBsAg(+) quan gi a m có HBeAg (+) v i tr ố ệ ự ố t không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. cu ng r n. S khác bi ỷ ệ ế 44,4%, trong l M có HBeAg (+) lây cho con là 20 tr chi m t ế ỷ ệ ẻ chi m t khi m có HBeAg () lây cho con là 25 tr 55,6%. l ượ c HBeAg() là do Trong nghiên c u này cũng ch a xác đ nh đ
30
ộ ế ủ ự ư ả ấ ẹ ế ơ ố ẹ không có s nhân lên c a vi rút viêm gan B hay là do đ t bi n gen ỷ ệ ứ l precore, nh ng k t qu nghiên c u cho th y m có HBeAg () t lây HBV qua máu cu ng r n còn cao h n m có HBeAg(+). ấ ễ ẹ ế K t qu ệ ấ ệ ự ả ớ ố g p 2,39 l n so v i HBV DNA (), s khác bi ẹ ứ ố ố ế ấ ệ ườ ẫ ng h p HBeAg() mà HBV DNA v n (+). M ễ ợ ệ ả ế ẻ ả ủ ứ ẻ ế ẫ ế ị ề ả ấ ấ ợ
ố ả ở ả b ng 3.18 cho th y m nhi m HBV có xét ệ nghi m HBV DNA (+) có kh năng lây cho con khi xét nghi m máu ầ t có ý nghĩa cu ng r n ễ ớ Trong nghiên c u này có 65/110 bà m nhi m th ng kê v i p < 0,05. ứ HBV có xét nghi m HBV DNA(+) chi m 59,1%. Qua nghiên c u ẹ cho th y có 27 tr nhi m HBV có xét nghi m HBV DNA (+) có kh năng lây cho con ớ ơ là 32/45 tr chi m 71,1% cao h n so v i HBV DNA () kh năng lây cho con là 13/45 tr chi m 28,9%. Trong nghiên c u c a Chu ấ ả t c các m u huy t thanh có HBeAg (+) đ u có Th Thu Hà thì t ườ ng h p m có c hai d u n trên thì kh năng HBV DNA(+) và tr ớ lây HBV cho con lên t ả ủ ế ấ ổ ả ẹ i 96,3% (26/27). ả ổ ứ ứ ễ ễ ổ ơ ớ ả ụ ấ ầ ố ố ổ ậ ả ố ớ
ố ớ ả ủ ẻ ố ủ K t qu c a b ng 3.21 cho th y, tu i trung bình c a đ i ượ ấ s nả ng nghiên c u là 26 tu i, trong nghiên c u này chúng tôi th y t ẻ ơ ụ ph nhi m HBV ≤ 26 tu i có nguy c lây nhi m HBV cho tr s sinh ự qua máu cu ng r n g p 2,82 l n so v i s n ph > 26 tu i. S khác ệ bi t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05, kho ng tin c y CI (1,275 – 6,216). 4.4. Đánh giá hi u qu c a v c xin viêm gan B đ i v i tr ắ ướ d i 1 tu i có m mang HBsAg(+) ả ẻ ứ ở ả ơ ắ ủ ệ ổ ẹ ế K t qu nghiên c u ượ
ớ ỷ ệ ủ ẻ l ằ
ươ ở ả ủ ệ ẻ ỷ ệ ỷ ệ ủ ng trình tiêm ch ng m r ng. T l t theo dõi ẹ ố ủ ắ ơ c 2 nhóm tr ng tính và HBeAg âm tính) t ằ ỉ ổ ợ ẻ ị ễ ấ ỉ ứ ủ ứ ế ạ ộ ấ b ng 3.22 cho th y, tr 6 tháng (sau ắ c tiêm v c xin Gene HBvax lúc s sinh và đ 3 mũi v c khi đã đ ế ệ ẻ ị xin Quinvaxem) xác đ nh có 44 tr có xét nghi m HBsAg (+) chi m ơ ỷ ệ ỷ ệ lúc s sinh c a tr xét này lúc v i t 43,1 %. So sánh t t l l ố ỷ ệ ố ố ệ nghi m b ng máu cu ng r n, t HBsAg(+) trong máu cu ng r n l ả này không gi m đi sau khi tr đã tiêm đ v c xin là 40,9%. T l ề ở ộ này cao h n nhi u trong ch ẻ ứ ớ so v i nghiên c u c a Phan Hùng Vi ễ ạ ươ i (m nhi m HBV có HBeAg d ộ ệ ệ b nh vi n Đa Khoa t nh Trà Vinh sau m t năm tiêm phòng b ng 3 ắ mũi v c xin tái t h p cho th y ch có 9/163 tr b lây nhi m HBV ừ ẹ i Hà N i và t m chi m 5,52%. Nghiên c u c a Phí Đ c Long t
31
ễ ỷ ệ l lây nhi m HBV cho con là ấ Thái Bình cho th y sau tiêm phòng t 6,9% (17/246). ấ ế ả ở ả ế Theo k t qu ượ ồ ế ả ứ b ng 3.23 cho th y k t qu đo n ng đ ứ ệ ư ẻ ặ ộ ố ồ ữ ắ ẻ ư ậ ế ộ ồ ổ ể ượ ả ố ồ ữ ấ ờ ồ ộ anti HBs đ c phân làm 3 nhóm: không đáp ng, đáp ng y u, đáp ẻ ố ứ t. Sau tiêm phòng có 44 tr có xét nghi m HBsAg (+), trong ng t ệ ố s đó có 22 tr m c dù có anti HBs > 10 mIU/ml nh ng xét nghi m ẻ HBsAg (+). Trong s này có nh ng tr có n ng đ anti HBs > 500 ạ mIU/ml, nh v y có nghĩa là 2 lo i v c xin (GeneHBvax và ễ ẹ ướ i 1 tu i mà m không nhi m Quinvaxem) n u dùng cho tr em d ạ ế t vì n ng đ kháng th anti HBs đo đ HBV đ t k t qu t c có ẻ ạ n ng đ r t cao > 1000 mIU/ml. Sau 6 tháng xét nghi m ộ ấ ệ nh ng tr đ t ệ ủ ẻ th y có 51 tr tiêm ch ng thành công nghĩa là đ ng th i xét nghi m HBsAg () và anti HBs ≥ 10 mUI/ml, chi m 50%. ấ ừ ẹ ủ ẻ ẻ ổ ệ ớ ự 52,3%, s khác bi ứ ả ứ c th
ế ẻ ố Ở ả b ng 3.25 cho th y, trong s 44 tr có HBsAg(+) sau tiêm ế ẻ m có HBeAg (+) lây cho con là 21 tr chi m ch ng, tr sinh ra t ế ẹ 47,7% m có HBeAg() lây cho con lúc 6 tháng tu i là 23 tr chi m ố ỷ ệ t không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. l t ứ ộ ố ớ ủ ế K t qu nghiên c u này c a chúng tôi khác v i m t s nghiên c u ữ ườ ướ ố ấ ướ ng tìm th y m i liên quan gi a tr c đó, các nghiên c u tr ệ ớ ễ ẹ m nhi m HBV có HBeAg (+) v i con có xét nghi m HBsAg sau khi tiêm ch ng.ủ ả ấ B ng 3.26 cho th y, theo dõi tr sau 6 tháng, khi đã tiêm đ ệ ươ ẹ ở ộ ợ ườ
ễ ẹ ơ ớ ầ ễ ẹ ệ ề ấ ớ ố ạ ư ữ ẫ ế ấ ứ ở ả b ng 3.30 cho th y n ng đ ả ế ệ ế ả tr ệ ẻ ố ẻ ẻ ẻ ủ ẻ ắ ẻ trong ch ng trình tiêm v c xin phòng b nh viêm gan B cho tr ả ượ ủ ễ i l ng HBV DNA (+) ch ng m r ng, thì m nhi m HBV có t ế ễ ẹ ả ng h p chi m 72,7%. M nhi m kh năng lây cho con là 32 tr ế ợ ườ ng h p chi m 27,3%, HBV có HBV DNA () lây cho con là 12 tr ấ ễ m nhi m HBV DNA(+) có nguy c lây nhi m HBV cho con g p ự 2,49 l n so v i m nhi m HBV DNA(), s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05, CI(1,075 – 5,765). Đây là đi u r t đáng lo ồ ẹ ứ ng i vì trong nghiên c u này có nh ng bà m HBeAg () nh ng n ng ộ đ HBV DNA v n (+). ả Theo k t qu nghiên c u ưở anti HBs nh h ng đ n k t qu xét nghi m HBsAg ủ tháng sau tiêm ch ng. Trong s 44 tr lúc 6 tháng, có 22 tr cũng có 22 tr ộ ồ ở ẻ 6 xét nghi m HBsAg(+) ế có anti HBs < 10 mIU/ml chi m 50% và ế có anti có anti HBs ≥ 10mIU/ml chi m 50%. Tr
32
ơ ẻ ệ ẻ ấ ớ có xét nghi m HBsAg(+) cao ệ t có anti HBs ≥ 10mIU/ml, s khác bi HBs < 10 mIU/ml có nguy c tr ự ầ g p 7,29 l n so v i tr ớ có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001. CI (2,716 – 19,54). ấ ố ả ở ả ế K t qu ế Ư ẹ ẹ i l ơ ễ ấ ạ ấ ự ệ ẹ ố ả ồ
ứ ộ ượ ậ ấ ả b ng 3.32 cho th y m có HBV DNA (+) có nh ả ượ ủ ưở ng ng đ n Đ MD sau tiêm ch ng, m nhi m HBV có t h ớ ầ ủ HBV DNA(+) có nguy c tiêm ch ng th t b i g p 1,94 l n so v i t không có ý nghĩa m có HBV DNA (), tuy nhiên s khác bi ờ ả ủ ớ th ng kê v i p > 0,05. Tiêm ch ng thành công ph i đ ng th i c ệ ở con có HBsAg () và anti HBs > 10 mIU/ml. Trong xét nghi m ư ẻ ữ ủ ứ 6 tháng HBsAg () nh ng nghiên c u c a chúng tôi có nh ng tr ồ n ng đ anti HBs < 10 mIU/ml đ c coi là không đáp ng và có ữ ẻ nh ng tr anti HBs > 10 mIU/ml th m chí r t cao > 1000 mIU/ml ư nh ng HBsAg (+).
Ậ Ế K T LU N
ẹ ườ ng ệ Nghiên c u t ụ ế ị ở mang HBsAg ạ ệ ả i b nh vi n Đa khoa Đ nh Hóa ế ừ tháng 4 năm 2015 đ n tháng 6 năm 2017 ứ ặ ả ắ ệ ị , xác đ nh t ẹ ố ớ ẻ ữ ổ ở ẹ ủ ẻ i m mang thai trên trong th iờ ỷ ệ l lây ẹ thông qua nghiên c u 110 c p m con có m mang ướ i ẹ m mang HBsAg (+) trên 102 tr là con c a nh ng bà m ậ ẻ ộ ố ế ở ụ ữ ph n có thai và tr em sau sinh có m HBsAg(+) ẹ ứ ỷ ệ l 3818 s n ph đ n sinh t gian t ễ nhi m sang con HBsAg, đánh giá hi u qu v c xin viêm gan B đ i v i tr em d 1 tu i này, chúng tôi rút ra m t s k t lu n sau đây: 1. T l ỷ ệ ễ ế nhi m HBV ụ ữ Ph n có thai có HBsAg(+) là 239/3818 chi m t ỷ ệ l 6,3 %. ệ ễ ố ụ ữ ễ ừ
2
ả ễ ườ ng ợ ụ ữ 36,4%. ụ ữ ả ượ i l ợ ụ ế ợ ầ ầ S ph n phát hi n nhi m HBV l n đ u (không rõ nhi m t ụ ế ỷ ệ khi nào) là 63/110 s n ph chi m t l 57,3%. S ph n nhi m HBV có HBeAg (+) là 40/110 tr ế ễ ng HBV DNA ≥ 3x10 S ph n nhi m HBV có t ế ườ ng h p chi m 59,1%, trong đó s s n ph ườ ng h p chi m t ố ỷ ệ h p chi m t l ố copies / ml là 65/110 tr có HBV DNA > 106 copies là 38 tr ố ả 34,6%. ỷ ệ l
33
ở ẻ ệ ị ẹ ạ ỉ HBsAg(+) tr có m mang HBsAg t i huy n Đ nh Hóa t nh ỷ ệ 2. T l Thái Nguyên ố ố
2copies/ml M nhi m HBV có xét nghi m HBV DNA ≥ 3x10 ớ ơ ấ ẻ ầ có kh năng lây cho tr s sinh là 32 tr , cao h n g p 2,39 l n so v i HBV DNA < 3x102copies/ml chi m t l ự ế ỷ ệ t có ý nghĩa 71,1%, s khác bi ớ th ng kê v i p < 0,05. ả
ố ẻ ơ s sinh có HBsAg(+) trong máu cu ng r n là ỷ ệ 40,9%. l ố ấ ẹ ớ S tr ẻ ế 45/110 tr chi m t Không tìm th y m i liên quan gi a m có HBeAg (+) v i lây ữ ố ễ ố tr s sinh qua máu cu ng r n. ở ẻ ơ nhi m HBV ẹ ệ ễ ả ẻ ơ ệ ố ụ ẻ ơ ễ ớ ả ổ ấ ụ ầ ố ổ ơ ả ậ ố ơ S n ph ≤ 26 tu i có nguy c lây nhi m cho tr s sinh qua ự ố ệ t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05, kho ng tin c y (1,275 –
ở ữ ắ nh ng tr ẻ ễ ẹ ổ ố ẻ máu cu ng r n cao h n g p 2,82 l n so v i s n ph > 26 tu i. S ớ khác bi 6,216). ứ 3. Đáp ng mi n d ch sau tiêm v c xin viêm gan B ừ sinh ra t ệ Trong 102 tr sau tiêm phòng lúc 6 tháng tu i, s tr có xét nghi m ợ HBsAg (+) là 44/102 tr ị bà m có HBsAg (+) ẻ ườ Sau tiêm phòng có 51 tr
ẻ ấ ạ ệ ữ ố ở ẹ ớ m v i tr sau tiêm ch ng. HBsAg ả ượ ưở ế ỷ ệ ng h p chi m t l 43,1%. ế ủ ẻ tiêm ch ng thành công chi m ệ 50,0%: có anti HBs > 10 mIU/ml và xét nghi m HBsAg (). Sau tiêm ế ủ tiêm ch ng th t b i chi m 50,0% trong đó: xét phòng có 51 tr ặ nghi m HBsAg (+) và/ho c anti HBs < 10 mIU/ml. ấ ủ ng HBV DNA ở ẻ ự ở ẹ ả m nh h ệ ộ ớ ồ ế ng đ n n ng đ anti ố t có ý nghĩa th ng kê v i p < tr . S khác bi Không tìm th y m i liên quan gi a HBeAg ở ẻ T i l HBs sau tiêm phòng 0,05.
Ị Ế KHUY N NGH
ệ ể ẹ ọ ụ ễ ệ ệ Nên khám sàng l c tr ệ ả ể ố ẹ ử ụ ệ ỳ ỳ ễ ướ c sinh đ phát hi n m nhi m ầ HBV, khi phát hi n s n ph có thai nhi m HBV c n làm thêm xét ớ ặ ệ nghi m HBV DNA đ có bi n pháp phòng b nh s m cho con đ c ữ ở ố bi t là nh ng tháng cu i thai k (m s d ng thu c kháng vi rút ố 3 tháng cu i thai k ).
34
ừ ữ ẹ ẻ Nh ng tr sinh ra t ơ ấ ạ ầ ố ợ ơ ệ ươ ừ ẹ ớ ể ễ các bà m có HBsAg(+)/HBV DNA ≥ 3x102copies/ml có nguy c tiêm ch ng th t b i, c n ph i h p v i ủ ớ ư ử ụ ệ các bi n pháp phòng b nh khác (nh s d ng HBIG lúc s sinh) ế ợ ủ ắ k t h p v i tiêm v c xin viêm gan B trong ch ng trình tiêm ch ng ở ộ m r ng đ phòng lây nhi m HBV t m sang con.