
ỨNG DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀO ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG TYPE 2
Tác gi : PGS. TS. NGUY N TH BAYả Ễ Ị
Đái tháo đường là bệnh mạn tính, có yếu tố di truyền, do hậu quả từ tình trạng thiếu Insulin
tuyệt đối hay tương đối. Biểu hiện đặc trưng của bệnh là tình trạng tăng đường
huyết cùng với các rối loạn về chuyển hóa đường, đạm, mỡ, khoáng chất. Các rối loạn
này có thể đưa đến các biến chứng cấp tính, mạn tính, cơ thể dễ bị nhiễm trùng; Nếu diễn
tiến lâu dài sẽ gây ra các biến chứng ở mạch máu nhỏ và mạch máu lớn.
Các lo i đái tháo đ ng (ĐTĐạ ườ )
Đái tháo đ ng type 1 ườ (tr c đây còn g i là đái tháo đ ng ph thu c Insulin), ph n l n có nguyên nhânướ ọ ườ ụ ộ ầ ớ
là tình tr ng thi u h t Insulin th phát do s phá h y các t bào beta ti u đ o Langerhans b ng c chạ ế ụ ứ ự ủ ế ể ả ằ ơ ế
t mi n, x y ra trên các đ i t ng có h gen nh y c m. M t s tr ng h p khác là do s m t kh năngự ễ ả ố ượ ệ ạ ả ộ ố ườ ợ ự ấ ả
s n xu t Insulin không rõ nguyên nhân. S thi u h t Insulin s d n t i tăng đ ng huy t và acid béo gâyả ấ ự ế ụ ẽ ẫ ớ ườ ế
ra tình tr ng đa ni u th m th u và nhi m ceton. B nh nhân th ng g y do m t n c, do mô m và môạ ệ ẩ ấ ễ ệ ườ ầ ấ ướ ỡ
c b ly gi i. Đa s b nh xu t hi n t th i niên thi u ho c thanh thi u niên, nh ng cũng có th x y ra ơ ị ả ố ệ ấ ệ ừ ờ ế ặ ế ư ể ả ở
b t c tu i nào. B nh có tính l thu c Insulin, vi c đi u tr th ng ph i dùng Insulin.ấ ứ ổ ệ ệ ộ ệ ề ị ườ ả
Đái tháo đ ng type 2ườ (Đái tháo đ ng không ph thu c Insulin) chi m 80% t ng s b nh nhân đái tháoườ ụ ộ ế ổ ố ệ
đ ng, có c ch b nh sinh đa d ng, đ c tr ng b i tình tr ng tăng đ ng huy t m n tính và k t h p v iườ ơ ế ệ ạ ặ ư ở ạ ườ ế ạ ế ợ ớ
béo phì trong 60-80% tr ng h p. Th ng xu t hi n sau 30 tu i, ph n l n b nh nhân đã có m t giaiườ ợ ườ ấ ệ ổ ầ ớ ệ ộ
đo n b béo phì. B nh có liên quan đ n y u t di truy n và stress. Vi c đi u tr đôi khi cũng dùngạ ị ệ ế ế ố ề ệ ề ị
Insuline, nh ng th ng là s d ng các lo i Sulfamid, Biguanid...ư ườ ử ụ ạ
Các y u t nguy c gây b nh đái tháo đ ngế ố ơ ệ ườ
Béo phì, tăng huy t áp, x c ng đ ng m ch.ế ơ ứ ộ ạ
Di truy n, nhi m virus, xu t hi n v i cùng m t s b nh t mi n.ề ễ ấ ệ ớ ộ ố ệ ự ễ
Thói quen ít v n đ ng, ăn nhi u th c ăn giàu năng l ng, s d ng nhi u các ch t kích thích nh r u,ậ ộ ề ứ ượ ử ụ ề ấ ư ượ
thu c lá.ố
Ph n sinh con trên 4kg ho c b s y thai hay đa i.ụ ữ ặ ị ẩ ố
S d ng các thu c: Corticoide, ng a thai; L i ti u nhóm thiazide, diazoxide.ử ụ ố ừ ợ ể
Tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàngệ ứ ậ
Th ng bi u hi n b i nhóm tri u ch ng:ườ ể ệ ở ệ ứ
Khát n c và u ng n c nhi u; Ti u nhi u hay còn g i là đa ni u th m th u; Ăn nhi u; S t cân ho cướ ố ướ ề ể ề ọ ệ ẩ ấ ề ụ ặ
tăng cân; Và các tri u ch ng khác nh : Tê m i tay chân, đau kh p, vã m hôi, m m t, đau t c ng c,ệ ứ ư ỏ ớ ồ ờ ắ ứ ự
nh t l lâu lành, ti u g t bu t v.v... khi có kèm theo bi n ch ng.ọ ở ể ắ ố ế ứ
C n lâm sàngậ

Đ ng huy t lúc đói: ít nh t ph i th 2 l n liên ti p khi đói, l y máu tĩnh m ch n u k t qu < 110mg/dlườ ế ấ ả ử ầ ế ấ ở ạ ế ế ả
ho c < 6,5mmol/L là bình th ng; Đ ng huy t lúc đói > 126mg/dl ho c > 7mmol/L (sau 8 gi không ăn):ặ ườ ườ ế ặ ờ
ch n đoán t m th i là đái tháo đ ng.ẩ ạ ờ ườ
Đ ng trong n c ti u: N u ch c năng th n t t, đ ng ch xu t hi n ngoài n c ti u khi l ng đ ngườ ướ ể ế ứ ậ ố ườ ỉ ấ ệ ướ ể ượ ườ
trong máu v t quá ng ng l c c a th n.ượ ưỡ ọ ủ ậ
Nguyên t c đi u trắ ề ị
Đ đi u tr hi u qu đái tháo đ ng c n có s ph i h p c a nhi u chuyên ngành, chuyên khoa; c aể ề ị ệ ả ườ ầ ự ố ợ ủ ề ủ
nhi u bi n pháp nh :ề ệ ư
a. H ng d n cho ng i b nh đái tháo đ ngướ ẫ ườ ệ ườ
Các ki n th c c n thi t v b nh đ b nh nhân có th ph i h p t t v i th y thu c trong đi u tr và tế ứ ầ ế ề ệ ể ệ ể ố ợ ố ớ ầ ố ề ị ự
chăm sóc.
H ng d n các k năng c n thi t đ b nh nhân nh n bi t các bi n ch ng nguy hi m nh h đ ngướ ẫ ỹ ầ ế ể ệ ậ ế ế ứ ể ư ạ ườ
huy t, b nh tim m ch, th n kinh, nhi m trùng, loét chân... và cách đ phòng; Bi t cách t theo dõi đ ngế ệ ạ ầ ễ ề ế ự ườ
huy t, đ ng ni u (n u có đi u ki n); Bi t cách ăn u ng phù h p v i b nh t t và chính c th c a mình;ế ườ ệ ế ề ệ ế ố ợ ớ ệ ậ ơ ể ủ
Bi t s d ng Insulin (đ i v i b nh nhân ĐTĐ type 1); Bi t l i ích c a vi c rèn luy n c th và cách th cế ử ụ ố ớ ệ ế ợ ủ ệ ệ ơ ể ự
hi n sao cho phù h p v i tình tr ng b nh c a mình.ệ ợ ớ ạ ệ ủ
b. Ch đ dinh d ng h p lýế ộ ưỡ ợ
Th c ăn có nhi u glucid làm cho đ ng huy t tăng nhi u sau khi ăn, còn nhi u lipid d gây x v a đ ngứ ề ườ ế ề ề ễ ơ ữ ộ
m ch ng i đái tháo đ ng. Vì th v n đ c b n trong ch đ dinh d ng c a b nh nhân đái tháoạ ở ườ ườ ế ấ ề ơ ả ế ộ ưỡ ủ ệ
đ ng là ph i h n ch glucid đ tránh tăng đ ng huy t sau khi ăn, h n ch lipid nh t là các acid béoườ ả ạ ế ể ườ ế ạ ế ấ
bão hòa.
Ng i b nh đái tháo đ ng có th ăn không h n ch các lo i th c ăn có glucid £ 5%; H n ch đ i v iườ ệ ườ ể ạ ế ạ ứ ạ ế ố ớ
các lo i glucid £ 10-20%; Kiêng hay h n ch tuy t đ i các lo i đ ng h p thu nhanh (m t, k o, bánhạ ạ ế ệ ố ạ ườ ấ ứ ẹ
ng t, n c ng t, trái cây khô); C n đ m b o vitamin và các y u t vi l ng (s t, iod...) và s i x ...ọ ướ ọ ầ ả ả ế ố ượ ắ ợ ơ
th ng có nhi u trong rau t i, v trái cây, g o không giã k ..., có tác d ng ch ng táo bón, gi m tăngườ ề ươ ỏ ạ ỹ ụ ố ả
đ ng huy t, cholesterol, triglycerid sau b a ăn.ườ ế ữ
Các ch t t o v ng t: đ đ m b o không d n t i hi n t ng chán ăn ng i cao tu i, có th dùng cácấ ạ ị ọ ể ả ả ẫ ớ ệ ượ ở ườ ổ ể
ch t t o v ng t, ph bi n hi n nay có sacharin, Aspartam... Các ch t này không cung c p thêm năngấ ạ ị ọ ổ ế ệ ấ ấ
l ng ho c r t ít không đáng k , có th đ c dùng thay th cho đ ng glucose.ượ ặ ấ ể ể ượ ế ườ
C n h n ch r u: R u c ch hình thành glycogen gan và có th làm h đ ng huy t b nh nhânầ ạ ế ượ ượ ứ ế ở ể ạ ườ ế ở ệ
dùng Insulin ho c thu c h đ ng huy t; Làm tăng triglycerid c p tính, m n tính và r i lo n chuy n hóaặ ố ạ ườ ế ấ ạ ố ạ ể
ch t sulfamide; R u có ch a đ ng cũng có th gây tăng đ ng huy t; R u làm th ng t n h th nấ ượ ứ ườ ể ườ ế ượ ươ ổ ệ ầ
kinh n ng h n.ặ ơ
3. Rèn luy n c th hay ph ng pháp t p luy n cho ng i b nh đái tháo đ ng:ệ ơ ể ươ ậ ệ ườ ệ ườ
Rèn luy n c th có tác d ng t t, ng i b nh có th tham gia h u h t m i ho t đ ng th d c th thaoệ ơ ể ụ ố ườ ệ ể ầ ế ọ ạ ộ ể ụ ể
nh ng c n có s phân bi t gi a đái tháo đ ng type 1 và đái tháo đ ng type 2, và vi c luy n t p ph iư ầ ự ệ ữ ườ ườ ệ ệ ậ ả
phù h p v i tu i tác, s c kh e, s thích c a ng i b nh.ợ ớ ổ ứ ỏ ở ủ ườ ệ
Nên t p nh ng môn giúp rèn luy n s d o dai nh đi b , đi xe đ p, b i l i... h n là nh ng môn đòi h iậ ữ ệ ự ẻ ư ộ ạ ợ ộ ơ ữ ỏ
th l c cao nh nâng t .ể ự ư ạ
Nên t p theo nhóm (d ng sinh, thái c c quy n) đ có th đ ng viên và giúp đ l n nhau.ậ ưỡ ự ề ể ể ộ ỡ ẫ

Lúc đ u nên t p nh v sau tăng d n, tránh quá s c và nên có s theo dõi c a th y thu c.ầ ậ ẹ ề ầ ứ ự ủ ầ ố
Tr c khi t p c n:ướ ậ ầ
- Đánh giá s ki m soát đ ng huy t.ự ể ườ ế
- Có hay không các bi n ch ng c a đái tháo đ ng?ế ứ ủ ườ
- Khám tim m ch, làm đi n tâm đ g ng s c n u c n.ạ ệ ồ ắ ứ ế ầ
- Khám bàn chân: đánh giá b nh lý th n kinh, đánh giá tình tr ng tu n hoàn ngo i biên n u có.ệ ầ ạ ầ ạ ế
- Khám m t, n u có viêm võng m ch tăng sinh ph i đ i cho đ n khi đi u tr n đ nh.ắ ế ạ ả ợ ế ề ị ổ ị
B nh nhân đái tháo đ ng type 2 n u ch đi u tr đ n thu n b ng ch đ dinh d ng thì không ph i loệ ườ ế ỉ ề ị ơ ầ ằ ế ộ ưỡ ả
l ng v vi c h đ ng huy t x y ra khi t p luy n; Nh ng n u đi u tr b ng các sulfamide gi m đ ngắ ề ệ ạ ườ ế ả ậ ệ ư ế ề ị ằ ả ườ
huy t, c n chú ý là tình tr ng h đ ng huy t v n có th x y ra n u không tuân th đúng các quy đ nhế ầ ạ ạ ườ ế ẫ ể ả ế ủ ị
v dùng thu c hay ăn u ng.ề ố ố
4. Đi u tr c thề ị ụ ể
Tùy thu c vào l ng đ ng huy t, tùy thu c vào giai đo n bi u hi n và bi n ch ng c a b nh mà cóộ ượ ườ ế ộ ạ ể ệ ế ứ ủ ệ
quy t đ nh ch n l a cách ph i h p.ế ị ọ ự ố ợ
N u là đái tháo đ ng type 1, c n ph i đ c th y thu c chuyên ngành n i ti t theo dõi và đi u tr , khôngế ườ ầ ả ượ ầ ố ộ ế ề ị
nên t ý dùng Insulin.ự
N u là đái tháo đ ng type 2: Khi b nh nhân có l ng đ ng huy t ³ 6,5mmol/L (120mg%/dl) và £ế ườ ệ ượ ườ ế
7mmol/L (126mg%/dl), t c là giai đo n r i lo n dung n p glucose.ứ ở ạ ố ạ ạ
Ch đ ăn: Ti t ch các lo i th c ăn cung c p đ ng nh đã nêu.ế ộ ế ế ạ ứ ấ ườ ư
T p luy n theo thói quen và s thích nh đi b , b i l i, đánh c u, t p d ng sinh, thái c c quy n, khiêuậ ệ ở ư ộ ơ ộ ầ ậ ưỡ ự ề
vũ.
Theo dõi đ ng huy t: sau 1 tu n áp d ng các ch đ , n u n đ nh thì m i tháng đánh giá xem ch đườ ế ầ ụ ế ộ ế ổ ị ỗ ế ộ
đi u tr thích h p ch a, n u l ng đ ng huy t v n ch a tr v m c bình th ng, c n chú ý l i ch nề ị ợ ư ế ượ ườ ế ẫ ư ở ề ứ ườ ầ ạ ẩ
đoán xác đ nh.ị
Khi b nh nhân có đ ng huy t ³ 7mmol/L và đ c ch n đoán là đái tháo đ ng type 2, ch a có bi nệ ườ ế ượ ẩ ườ ư ế
ch ng, c n th c hi n các v n đ sau:ứ ầ ự ệ ấ ề
Ch đ ăn: Ti t ch các lo i th c ăn cung c p đ ng nh đã nêu, có th dùng th c ph m - thu c th cế ộ ế ế ạ ứ ấ ườ ư ể ự ẩ ố ứ
ăn - trong giai đo n này nh các lo i trà d c th o thay cho n c (trà đ u b p, dây lá kh qua, lô h i,ạ ư ạ ượ ả ướ ậ ắ ổ ộ
d a d i, vú s a đ t, cam th o nam...).ứ ạ ữ ấ ả
T p luy n: V a s c và thích h p v i đi u ki n s ng.ậ ệ ừ ứ ợ ớ ề ệ ố
Dùng thu c Tây y ho c Đông y theo ch đ nh c a th y thu c chuyên khoa.ố ặ ỉ ị ủ ầ ố
Đ phòng các bi n ch ng.ề ế ứ
Theo dõi đ ng huy t th ng xuyên.ườ ế ườ

5. Đi u tr theo YHCTề ị
(Xem ti p kỳ sau)ế

