0 ! . . .
W E L C O M E T O g r o u p 1
Topic:
VAI TRÒ C A VI SINH V T Ậ Ủ TRONG NUÔI TR NG TH Y S N Ủ Ả Ồ
ị
Instructors: Ph m Th Thúy Nga ạ Group: 10
ặ
ủ
ướ
ề
ể
ể
ạ
Đ c đi m chung c a VSV ể c nh bé 1. Kích th ỏ 2. H p thu nhi u, chuy n hoá nhanh ấ 3. Sinh tr 4. Năng l c thích ng m nh và d phát sinh
ng nhanh, phát tri n m nh ạ
ưở ự
ứ
ễ
bi n d ị
ế
5. Phân b r ng, ch ng lo i nhi u
ố ộ
ủ
ề
ạ
i thi u chung v vi sinh v t.
ệ
ề
ậ
I. Gi Vi sinh v t có kho ng trên 100 nghìn loài bao g m
ớ ậ
ồ
ả ậ ộ , 69 nghìn loài n mấ ,
, 1,5
c sinh v tậ đ n bào có kích th ơ ướ
30 nghìn loài đ ng v t nguyên sinh 1,2 nghìn loài vi t oả , 2,5 nghìn loài vi khu n lamẩ nghìn loài vi khu nẩ . Vi sinh v t là nh ng ữ ậ nh (1ỏ μm - 100μm)
Bacteria
Đa d ng v hình d ng ngoài : s i , tròn , xo n… ề ạ ạ ắ ợ
Tetrahymena thermophila
Vi khu nẩ
X khu n
ạ
ẩ
Mycoplasma
Vk th tậ
Vk lam
Ricketxia
Vsv nhân sơ
Vk nguyên th yủ
Clamydia
Sinh khí mêtan
Vk cổ
vsv
Vk a m n
ư
ặ
N mấ
Vsv nhân th cự
Vk a nhi ư
t ệ
T oả
NSĐV
kh p m i n i trên trái đ t, ngay ở ậ
ấ ệ ộ
ở t đ cao trong nhi ệ ộ ấ ở Nam C cự , và áp su t ấ
ng v n th y s có m t c a vi sinh ạ ươ ọ ơ ắ t nh t nh ư ở ấ ệ t đ th p ấ ự ặ ủ ẫ
Vi sinh v t có đi u ki n kh c nghi ề ệ ắ mi ng ệ núi l aử , nhi i đáy đ i d l n d ướ ớ v t.ậ
ủ
ngườ
i các ph ph m công ế ẩ
ệ ệ
II. Vai trò c a VSV * Môi tr - VSV tham gia phân gi ế ả - Các VSV gây b nh thì l
i làm ô nhi m môi ả ế ả ạ ễ
tr nghi p, ph th i đô th , ph th i công nghi p . ị ệ ng n i có đi u ki n v sinh kém. ệ ườ ệ ơ
ữ ấ ả ố
ế ấ
ồ
- VSV c đ nh nit ề i các xác h u c - VSV s ng trong đ t phân gi ơ bi n chúng thành CO2 và các h p ch t vô c khác ơ ợ dùng làm th c ăn cho cây tr ng. ệ th c hi n vi c bi n khí nit ệ ứ ố ị ơ ự ơ
ế (NH3, NH4+) ấ ợ ơ
(N2) trong không khí thành h p ch t nit cung c p cho cây c i. ố ấ
- VSV có kh năng phân gi i các h p ch t khó tan ả ấ ợ
ầ ự ả ạ
ch a P, K, S và t o ra các vòng tu n hoàn trong t ứ nhiên.
Thermoproteus
Halobacterium
Pyrolobus
Natronococcus
Vsv a nhi ư ệ ư ặ t Vsv a m n
ả ấ
* Trong s n xu t : - Vi sinh v t là l c l ng s n xu t tr c ti p c a ậ ấ ự ế ả
ự ượ ệ
ủ ngành công nghi p lên men b i chúng có th s n sinh ể ả ra r t nhi u s n ph m trao đ i ch t khác nhau. ề ẩ ả ấ ấ
ệ ấ ả ẩ
ở ổ c s n xu t công nghi p ượ u, các ch t kháng sinh, các ấ ề ạ
- Nhi u s n ph m đã đ ả (các lo i axit, enzim, r ượ axit amin, các vitamin...).
N m Kefir lên men s a
ữ
ấ
Vi khu n Lactic ẩ
VAI TRÒ C A VSV TRONG NTTS Ủ VSV có m t t m nh h
ưở
ế
ộ ầ ả ệ
ng nh t đ nh đ n ấ ị ờ ố
ộ
ế ị
ữ
ế
ố
các ngành công nghi p và đ i s ng. Còn trong ngành NTTS c a chúng ta ,VSV là m t trong ủ quan tr ng quy t đ nh đ n s nh ng nhân t ự ọ thành b i c a c m t quá trình nuôi. ả ộ ạ ủ
1. Tích c c.ự 1.1. Là th c ăn cho v t nuôi. ứ - Trong t
ậ bào VSV l ng protein, glucid, lipid ượ ế
cao.
ề
Atozobacter
N m men
ấ
vitamin, các nguyên t bào VSV có nhi u ng. ng, vi l - Thành ph n hóa h c c a t ầ ượ ọ ủ ế đa l ố ượ
VSV dùng làm th c ăn ( tăng % so v i kh i l
ng ban đ u )
ứ ố ượ
ớ
ầ
Tên nhuy n thễ
ể
Azotobacter
N m men
Tr c khu n
ấ
ự
ẩ
Musculium u trùng
100-150
100-150
ấ
ng
13-48
29-57
ưở
Musculium tr thành
Bithynia tentacalata
6.3-30
17.5-33.3
3.1-17
Limna caovata
1.9-9.9
9.7-33.3 10.3-55.4
ộ ắ ủ ứ ỗ
1.2. Là m t m c xích trong chu i th c ăn c a th y v c ủ ự - Trong t t c các th y v c VSV t ng và th c v t là d ự ưỡ ự ậ ấ ả
ngu n cung c p ch t h u c . ơ ấ ồ ủ ự ấ ữ
ể ị ằ ủ ự ỗ
ậ ậ
- Bi u th b ng chu i th c ăn trong th y v c ta có: ứ VSV phù du+t.v t phù du đ.v t phù du cá VSV đáy + t.v t đáy đ.v t đáy cá ậ ậ
Ánh sáng
Di p l c t
ệ ụ ố ủ
c a th c v t ậ ự
Th c v t ậ ự
Đ ng v t ăn c ậ
ộ
ỏ
Đ ng v t ăn th t ị ậ
ộ
Đ ng v t kí sinh ậ
ộ
ả
Đ ng v t ăn xác h u c
ữ
ậ
ộ
ơ
SV phân gi i mùn xác h u c (VSV) ơ ữ
SV chuy n hóa (VSV)
ể
ĐV ăn mùn bã h u cữ
ơ
N c dinh d
ướ ngưỡ
S đ th c ăn c a Clarke ơ ồ ứ ủ
ấ
1.3. Tu n hoàn v t ch t trong ao nuôi. ậ ầ . a. Tu n hoàn nito - N r t quan tr ng v i sinh v t nói chung và ớ ọ
ầ ấ
ậ
VSV nói riêng ( c u trúc protein ). ấ
- Trong ao nuôi, N t n t
ồ ạ
ể
i ướ
i và luân chuy n d chu trình ni-tơ.
ạ
ề
nhi u tr ng thái khác nhau_ ọ
ọ
ệ
ậ
tác nhân l c sinh h c và đóng m t vai trò ộ quan tr ng trong vi c duy trì môi tr ng s ng ố ườ lành m nh cho các sinh v t trong ao.4 quá trình di n ra nh sau:
ọ ạ ễ
ư
S đô vai tro cua vi sinh vât trong vong tuân hoan N
ơ
̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀
ủ ế
ư
Di n ra ch y u theo 4 quá trình nh sau: ễ ơ [1]==> ammonia [2]==> nitrite [3] Ch t h u c ấ ữ
==> nitrate [4]==> khí ni-t
ơ
[1] Quá trình khoáng hoá (mineralisation): quá
c vi khu n phân hu ỷ
ơ ượ
ơ
ẩ ủ ế
ấ ữ ấ
trình mà ch t h u c đ thành các ch t khoáng vô c , ch y u là ammonia. Các VSV tham gia quá trình này là: ấ ấ
ng đ i. ố
ế ế
ươ
ẩ ẩ ẩ
- Vi khu n hô h p hi u khí. - Vi khu n hô h p y m khí t - Vi khu n y m khí tuy t đ i. ệ ố ế ( ngoài ra có 1 s n m m c ) ố
ố ấ
Vi khu n hô h p hi u khí ế ấ ẩ
BACILLUS MYCOIDES
Bacillus subtilis
Vi khu n hô h p y m khí t
ế
ấ
ẩ
ươ
ng đ i ố
Pseudomonas
Proteus vulgaris
Vi khu n y m khí tuy t đ i ệ ố
ế
ẩ
Clostridium sporogenes
[2] Quá trình oxy hóa nito (nitrification): quá
trình oxy hoá ammonia thành nitrate.
ạ
ầ
ỷ
Giai đo n đ u, vi khu n phân hu ammonia ẩ thành nitrite (NO2-). G m 4 gi ng vi khu n: ồ
ẩ
ố
Nitrosospira
Nitrosomonas
Giai đo n sau, vi khu n oxy hoá nitrite thành ẩ
ạ
nitrate (NO3-).
Nitrospira
Nitrobacter
ạ
ỷ
ế
ấ ườ
ẩ ấ
ể
ặ
VD: ch y u thu c gi ng Pseudomonas
[3] Quá trình t o nito(denitrification): quá trình phân hu nitrate và nitrite thành các khí N2O nitrate và và N2. Vi khu n y m khí l y oxy t ừ ng có r t ít ho c nitrite đ hô h p vì môi tr ấ không có oxy hoà tan. ủ ế
ộ
ố
Pseudomonas acginomosa
ồ
ụ
ơ
ư d ậ ự ưỡ ả
ẩ
ồ
[4] Quá trình đ ng hoá (assimilation): quá trình tiêu th các ch t vô c nh ammonia, ấ nitrite và nitrate c a các sinh v t t ng ủ (autotrophs) bao g m vi khu n, rong t o và các loài th c v t thu sinh. ậ
ự
ỷ
b. Tu n hoàn cacbon. ầ - Phân gi
i xenlulose.
ả
Tricoderma
Cellulomonas
- Phân gi
i pectin
ả
Clostridium
Bacillus
- Phân gi
ả
i tinh b t ộ
Aspergillus niger
Clostridium acetobutylicum
ầ
1.4. Tu n hoàn khoáng - Tu n hoàn l u huỳnh
ư
ầ
Thiothrix
THIOBACILLUS
- Tu n hoàn s t ắ
ầ
Thiobacillus ferrooxidans
Gallionella ferruginea
CH PH M SINH H C
Ọ
Ẩ
Ế
1. Ch ph m sinh h c là gì?
ế
ẩ
ọ
ế ố ừ
ằ
• Là các ch ph m có ngu n g c t ồ ẩ c t o ra b ng VSV h u ích, đ ượ ạ ữ ng sinh h c, nh m m c con đ ụ ằ ọ ườ i đích c i thi n s c kh e con ng ườ ỏ ứ ệ ả và v t nuôi. ậ
ử ụ
ẩ ọ
ệ
• Trong nuôi th y s n, s d ng ch ủ ả ế ph m sinh h c còn g i là men vi ọ sinh nh m m c đích c i thi n môi ả ụ tr c và n n đáy ao…), ề ườ s c kh e v t nuôi. ứ ằ ng ( n ỏ ướ ậ
ẩ
ọ
2. Thành ph n c a ch ph m sinh h c ế c t o nên t ừ ầ
ủ ầ H u h t CPSH đ ượ ạ ế • Thành ph n Iầ : Là các ch ng VK có l
ầ
3 thành ph n: ợ
ử ụ ủ ủ
i, có th ể tham gia s d ng và phân h y các HCHC nh : ư Bacillus sp., Nitrobacter sp., Nitrosomonas sp., Clostridium sp., Cellulomonas sp., Lactobacillus sp., Streptococcus sp., Sacharomyces sp. , …
Bacillus sp.
Sacharomyces sp.
Lactobacillus sp.
•
: Các lo i enzyme h u c , xúc tác • Thành ph n IIầ ữ
ư
ạ ơ cho quá trình phân h y c a các vi sinh v t nh : ậ ủ ủ Protease, Lypase, Amyllase, Chitinnase…
• Thành ph n III ầ : Các ch t dinh d ấ
ạ ng sinh h c ưỡ ng ban đ u c a h vi khu n ủ ọ ẩ ưở ệ ầ
đ kích ho t sinh tr ể có l i. ợ
ộ ố ộ ố ỗ ợ ỉ
Chitinnase
Protease
• M t s ít CPSH ch có h n h p m t s enzyme nh ư Protease, Lypase, Amyllase, Chitinnase…
3. Tác d ng c a CPSH
ủ
ụ
i ích mang l
i khi s d ng men vi
Các l
ạ
ử ụ
ợ sinh :
ng n
ị
ổ
ấ ượ
ướ
c và n n đáy ề
(2) Nâng cao s c kho và s c đ kháng tôm cá
(1) Làm n đ nh ch t l trong ao nuôi tôm, cá. ẻ
ứ
ứ
ề
(3) Gi m thi u ô nhi m môi tr
nuôi. ả
ễ
ể
ng ao nuôi và xung quanh do nuôi tr ng thu s n gây nên. ồ
(4) Nâng cao hi u qu s d ng th c ăn.
ả ử ụ
ệ
ườ ỷ ả ứ
i ích đ t đ
ạ ượ ẩ ạ ộ ơ ề ộ
Các l c nh trên là do ho t đ ng ợ ư tích c c c a vi khu n qua m t hay nhi u c ch ự ủ ế tác đ ng nh sau: ộ ư
ưỡ ẽ ấ ạ
• (1) C nh tranh m nh m ch t dinh d ạ ẩ ng, năng ng và n i bám v i các loài vi khu n có h i và ạ ơ ớ
l ượ t o đ c. ả ộ
ơ ể ấ ữ
ừ ư ứ ướ
ư
ả ấ ộ ộ
ng ru t và ộ ườ ạ
• (2) Chuy n hoá các ch t h u c nh th c ăn d ư th a, xác t o, c n bã thành CO2 và n c; chuy n ể ặ các ch t đ c h i nh NH-3, NO2- thành các ch t ấ ạ không đ c nh NO3-, NH4+. ư • (3) H n ch vi khu n có h i trong đ giúp chuy n hoá hi u qu th c ăn. ế ể ẩ ệ
• (4) Ti ộ ố ế ấ
ạ ả ứ t ra m t s ch t kháng sinh, enzyme hay ấ ể t m m b nh và ệ ệ ầ
hoá ch t đ kìm hãm hay tiêu di t o đ c. ả ộ
ế
4. M t s ch ph m sinh h c dùng ẩ ộ ố trong nuôi tr ng th y s n ồ
ọ ủ ả
ế ẩ ầ ọ
ử
ả ổ ị
ụ c. kh đ c t ử ộ ố c. ướ ng n • Ecotap: là ch ph m sinh h c, thành ph n Bacillus, Nitrobacter, Nitrosomonas… Công d ng dùng x lý , gi m NH3, đáy ao, n đ nh màu n H2S làm s ch môi tr ườ ạ ướ
• En-Fis: Là men tiêu hóa đ m đăc chuyên dung cho ̣ ̀
ồ ủ ậ
i nh Bacillus subtilis, Acetobacter sp, ư
ng có trong ưỡ
ổ
ậ tôm, cá g m các Enzyme và các ch ng vi sinh v t có l ợ Saccharomyces sp, Lactobacillus sp… giúp tôm, cá tiêu hóa hoàn toàn các ch t dinh d ấ th c ăn, gi m h s chuy n đ i. Tăng h vi sinh v t ệ ố ậ ể ứ ng b ng. ng ru t , ng a các b nh tr có l ụ ừ ộ ả i cho đ ườ ệ ươ ệ ợ
ế
ẩ ấ ng t
ưở
ự
i ố t (chi m 20 – 25 % ng h u c c a ch ế
ạ ế ữ
ơ ủ
• Ngoài các ch ng vi sinh ủ v t có m t đ cao, trong ậ ộ ậ ch ph m Hud5 có h n 1% ơ các ch t đi u hòa sinh ề tr nhiên, có 2,5 – 3,5% là 17 lo i axitamin t c n thi ầ ế hàm l ượ ph m). ẩ
• Đây là ngu n dinh d
ồ
ưỡ
ể
ồ
ồ
ạ ờ
ứ
ọ
ẩ
ế
ể
ọ
ậ
ể ệ
ệ
ợ
ọ
ng quý đ nuôi t o và phù du ả (là ngu n th c ăn giàu ứ đ m cho tôm cá). Đ ng th i là ngu n th c ăn đ ể ồ phát tri n các vi sinh v t ậ nitrat hóa và kh đ c t ử ộ ố (S2-,H2S) cho n c và bùn ướ đáy.
ứ
ấ
Ch ph m sinh h c đa năng Huđavil-HUD5 do các nhà khoa h c T p th Hoá sinh nông nghi p - Vi n Hoá h c các h p ch t thiên nhiên nghiên c u thành công
ứ
ổ ể ế ọ
• Men vi sinh làm th c ăn b sung cho tôm, cá. S n ph m sinh h c không th thi u trong qua trình ả tăng tr ng c a tôm (Phòng b nh phân tr ng). ẩ ưở ủ ệ ắ
• Thành ph n ch y u ầ • Các vi sinh v t có l i cho đ ng ườ ậ
ộ
ủ ế : ợ ru t: Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus,.. • Các enzim tiêu hoá: Amylaza,
Xellulaza, Proteaza.
• Các ch t dinh d ấ ưỡ ng b sung ổ
Bio- Probiotic Tôm - Cá (Lon)
khác.
ả
ạ ễ ng kh năng tiêu hoá và h p th ụ ế ượ ưỡ
ườ ng, h n ch đ ệ
ộ ủ ưở
s ng, tăng năng su t và ch t l ấ c các b nh nhi m ệ ng tiêu hoá và b nh do vi khu n, tăng ẩ ng, ố ng cá, ấ ấ ượ
ệ ố ứ
ử ụ
ổ ủ
Công d ng:ụ • Tăng c ườ ch t dinh d ấ trùng đ s c đ kháng c a tôm, tăng t c đ sinh tr ề ứ l tăng t ỷ ệ ố tôm nuôi và gi m h s th c ăn. ả Cách s d ng: • Dùng cho m i l a tu i c a tôm; Dùng trong ọ ứ c b nh phân ẽ ượ ệ
• Tr n đ u 100g (1 lon) Bio- Probiotic vào 0,5 lít ề
ứ ề
ự ể ỗ
ướ ồ ộ ằ ầ ế ợ
su t quá trình nuôi s ngăn đ ố tr ng. ắ ộ c r i tr n đ u cho 10kg th c ăn, sau đó áo n b ng d u m c, đ khô r i cho tôm ăn m i tu n ầ ồ ầ ng h p tôm, cá bi ng ăn dùng liên t c 1l n; Tr ụ ườ 7 ngày, m i ngày 1 l n. ỗ ầ
ữ
ử ụ
ấ
: . Nh ng v n đ c n l u ý khi s d ng CPSH Đ dùng CPSH có hi u qu c n l u ý m t s v n đ ề
ề ầ ư ệ
ả ầ ư ộ ố ấ
nh sau: ể ư
ng d n ng dùng: nên theo h ẫ ướ
- Cách dùng và li u l c a nhà s n xu t. ủ ế ể ướ ấ ủ
- N u có th , tr đ tránh nh h ả c đó t dùng tr ướ c khi dùng CPSH nên thay n c m i ớ ng c a kháng sinh và hoá ch t đã i hi u qu c a CPSH. ả ủ ệ
ặ
ụ ấ
ẩ ư ậ ẽ
ề ượ ấ ả ể ướ ưở ớ - Không dùng chung ho c ngay tr c hay sau khi s ử ướ t khu n nh BKC, d ng kháng sinh hay các ch t di ư ệ Formalin, Iodine, thu c tím…vì n u nh v y s làm vô ế hi u hoá tác d ng c a CPSH. ụ ố ủ ệ
- Ph i s d ng CPSH theo đ nh kỳ đ duy trì m t đ ậ ộ ể ị
i… ả ử ụ vi khu n có l ẩ ợ
Ý nghĩa c a vi c s d ng ch ph m sinh h c ọ
ử ụ
ủ
ệ
ế
ẩ
ả ử ụ
ả
ệ ố ứ
ứ
- Làm tăng hi u qu s d ng ệ th c ăn (gi m h s th c ăn). - Tôm cá mau l n,rút ng n
ớ
ắ
l
th i gian nuôi. ỷ ệ ố
ị
c.
ướ
ờ - Tăng t s ng và tăng năng su t do tôm cá nuôi ít b hao ấ h t. ụ ả ả
ử ụ
ố
ấ
- Gi m chi phí thay n - Gi m chi phí s d ng thu c kháng sinh và hóa ch t trong vi c đi u tr b nh.
ị ệ
ệ
ề
ế
Tôm công nghi p ệ s d ng ử ụ ch ph m ẩ sinh h cọ
2. Tiêu c cự
ậ
ạ
ồ
ủ ả
ề
ề
ạ
ệ nh h
ưở
ủ
ể
Bên c nh vai trò tích c c c a vi sinh v t đ i ố ự v i ngành nuôi tr ng th y s n thì chúng cũng ủ ớ gây ra nhi u tác h i đ i v i ngành. Nhi u lo i ạ ạ ố ớ b nh do vi sinh v t, virut, n m có h i gây ra ấ ậ ng r t l n đ n s phát tri n c a ự ế ấ ớ ả ngành nuôi tr ng th y s n ồ
ủ
ả
ộ ố ạ ệ
ậ
M t s lo i b nh do vi sinh v t gây ra đ i v i ngành ntts
ố ớ
2.1. B nh đ m tr ng
ệ
ắ
ố
ệ
• Tác nhân gây b nh là White spot syndrome virus. • Các loài c m nhi m là tôm sú, tôm chân tr ng, tôm
ễ
ắ
l ớ
ấ
ư
ặ
ằ • D u hi u b nh ắ
ữ
ố
ả t, tôm r o, tôm r n. ệ ấ i v (d nhìn th y nh t d ở ướ ỏ ễ ệ
ầ
ặ
ạ
ự ỏ ư
ụ
ầ
ơ
ả ệ : D u hi u đ c tr ng nh t c a b nh ấ ủ ệ ệ v là nh ng đ m tr ng ấ ấ ở ỏ ng n i lên giáp đ u ng c). Tôm khi m c b nh th ở ổ ườ ắ t ng m t, b ăn, ho t đ ng kém, d t vào b . Các ạ ờ ộ ầ ng, c th b ph n ph nh râu, chân... b t n th ể ị ươ ị ổ sinh v t bám nhi u b n và nh t. ớ ề
ẩ
ậ
ệ
ủ
• Lây truy n c a b nh ề
ệ : B nh lây truy n t ẹ ư
ệ
Ấ ể
ễ
ạ
ề ừ các loài giáp xác nh tôm, gh , cua còng... t lây lan nhanh trong ao khi tôm và đ c bi ặ kho ăn th t tôm b b nh. u trùng tôm ị ệ ị ẻ gi ng giai đo n s m có th nhi m virus ớ ố n u b m mang m m b nh. ệ ầ ế
ở ố ẹ
ệ
2.2. B nh đ u vàng ầ • Tác nhân gây b nh là Yellowhead ệ
•
ễ
ả
•
ệ
ủ ợ
ể
ằ
ự
ầ
ắ
ầ
•
ề ừ
ấ ể ệ : Virus lây ề tôm b nh sang tôm kho ẻ nh ng loài tôm t ự
ữ
virus (YHV). Loài c m nhi m là tôm sú, tôm ả chân tr ng, tôm r n, tôm r o, tôm ằ ắ t. ớ l ệ : Toàn thân có D u hi u c a b nh ấ màu vàng nh t nh t. Ki m tra b ng ạ m t thì th y ph n đ u ng c và gan t y chuy n sang màu vàng. ụ Lây truy n c a b nh ủ truy n t ệ trong ao, ho c t ặ ừ nhiên khác.
• B nh gây ch t r t nhanh v i t
ớ ỷ ệ
ể
l ệ ế ấ ch t có th lên đ n 100% trong ế ế vòng t
2 - 3 ngày.
ừ
2.3 .B nh xu t huy t mùa xuân
cá
ệ
ế
ấ
ở
•
ệ
•
ễ
ả
ỏ
- Tác nhân gây b nh là Spring viraemia of carpvirus (SVCV). - Các loài c m nhi m là cá chép, cá chép Koi, cá tr m c , ắ cá mè tr ng, cá mè hoa, cá di c, cá vàng, cá nheo.
ế
ắ • D u hi u c a b nh ệ ặ
ơ
ấ ở
ủ ầ
ơ
ị
ằ
ấ
ng ng t ạ ượ ng và m t ấ i và xu t ấ ố i ơ ồ
ế
ế
ấ
ạ
ệ : Cá trong ao có hi n t ệ th , b i lên t ng m t, cá b i không đ nh h ướ thăng b ng. Nhìn bên ngoài th y da có màu t huy t. Mang có màu nh t nh t xu t huy t, m t cá h i l ắ ợ ra.
• N i t ng cá xu t huy t
ộ ạ
ế ở ầ
ế
ấ
gan, th n, ru t... trong xoang b ng có nhi u d ch nh n.
h u h t các c quan nh tim, ơ ề
ư ờ
ụ
ậ
ộ
ị
ủ
ủ ế
ệ ừ
• Lây truy n c a b nh ề ệ
ệ : B nh g p ch y u là ặ ố
ự
ệ
ạ ế ệ
ả ừ
ệ
ễ
ấ
ớ
ệ
ch t r t cao.
ở giai đo n cá gi ng cá chép. Virus gây b nh t đ n cá th t. B nh còn lây lan khi ti p xúc tr c ị ế ti p v i ch t th i t cá nhi m b nh. B nh ế ng xu t hi n ch y u vào mùa xuân và th ủ ế ấ ườ mùa thu. Đây là lo i b nh c p tính nên phát ệ ạ l b nh r t nhanh và có t ỷ ệ
ấ ế ấ
ệ
ấ
2.4. H i ch ng Taura ứ
ộ
là Taura syndrome virus (TVS).
Loài c m nhi m là tôm chân tr ng.
ả
ắ
ấ
ệ : B nh TVS có 3 giai đo n là c p tính,
ạ
ấ
ễ ệ ủ chuy n ti p và mãn tính.
ể
ạ
ấ
• Tác nhân gây b nh ệ • • *D u hi u c a b nh ệ ế giai đo n c p tính thì d u hi u rõ nh t là tôm b i ơ ấ ở t đuôi
ứ
ệ
ộ
• Khi tôm ấ l đ , trong ru t không có th c ăn, v m m. Đ c bi ặ ờ ờ ph ng và có màu đ nên còn g i là b nh đ đuôi. ồ
ệ ỏ ề ỏ ệ
ọ
ỏ
ạ
ế
ể
ể
ố
ặ
ể
ữ
ồ ượ
ể ấ
ễ
ờ
Ở
ể
ể
ế
ạ ấ
ư
ệ
ạ
• Trong giai đo n chuy n ti p có các đ m đen trên bi u bì, tôm có th có ho c không b ph ng đuôi và chuy n màu đ . ỏ ị Nh ng con tôm nhi m b nh v t qua th i kỳ c p tính và ệ giai chuy n ti p s chuy n sang giai đo n mãn tính. ẽ đo n này các d u hi u b nh lý bi n m t nh ng con tôm s ẽ ế ệ ấ mang m m b nh đ n h t cu c đ i.
ế
ế
ệ
ầ
ờ
ộ
ệ ủ ườ
ặ ư
ặ ặ ề ấ ẳ
ế
ề h u h t các giai đo n t ạ ừ ế ng thành. Ở ộ ố ơ ệ
ườ ư ế
ế
ề ế ấ
• *Lây truy n c a b nh ng g p ệ : Đây là b nh th ề đ c tr ng tôm chân tr ng. B nh có th lan truy n ể ệ ắ ở theo chi u ngang ho c chi u th ng. B nh xu t ệ ề tôm post đ n tôm hi n ệ ở ầ tr m t s n i b nh bùng phát sau khi ưở ng chìm tr i m a to và kéo dài. Tôm ch t th ờ xu ng đáy. Khi th y có tôm ch t n i lên thì có ổ ấ ố nghĩa là tôm ch t chìm d i đáy ao đã r t nhi u, t ỷ ướ ch t l n (đ n 95%). l ệ ế ớ ế
2.5. B nh đ thân
tôm hùm.
ệ
ỏ
ở
Tác nhân gây b nh ệ
(vi khu n ẩ
Vibrio alginolyticus )
Các loài tôm hùm th
ườ
ễ
ệ
ư
ử
ỏ
ng nhi m b nh này nh tôm hùm Bông (hay hùm Sao), tôm hùm Đá (tôm Xanh, tôm Ghì), tôm hùm Đ (hùm L a) và tôm hùm Tre.
ệ
ệ
ễ ỏ
ệ ượ
ự
ầ
ụ
ỏ
ầ ỵ ị
ạ ử
ể ớ
ầ
ầ
D u hi u nhi m b nh: Tôm b nh có ấ ng đ vùng giáp đ u ng c hi n t ệ hay vùng b ng, sau đó màu đ lan d n ra toàn b c th tôm, mô gan ộ ơ , các kh p đôi chân bò tu b ho i t r i ra, đôi râu xúc tu 2 d gãy, m t ặ ễ ờ b ng tôm tím b m, tôm y u d n, b ỏ ế ụ ăn và ch t. ế
ễ
ế
ệ
ắ ẩ ộ
ễ
c nhi m b n, b ô nhi m t ướ ừ ễ ẩ ồ
ượ ệ
2.6.B nh nhi m khu n huy t Aeromonas ẩ • Nguyên nhân m c b nh ệ : Do các vi khu n thu c nhóm Aeromonas gây ra. B nh d phát sinh trong môi ệ các ngu n tr ng n ị ễ c th i công nghi p, hàm l n ng oxy hòa tan trong ả c th p. n ấ
ệ
ị ệ ấ
ố
ề
ệ
ẫ
ề
ị
ươ ắ
ỏ ứ
ườ ướ ướ
• Tri u ch ng ứ : Cá b b nh có ệ hi n t ng c th cá xu t hi n ệ ượ ơ ể t ng m ng đ v i nhi u kh i u, ỏ ớ ả ừ b ng có bi u hi n s m màu ể ụ t ng vùng, l ng có nhi u v t ế ư ừ th , ng, đuôi và vây b ho i t ạ ử i s ng phù, h u m t m đ c, l ậ ồ ư ờ ụ môn s ng to. Cá b ăn, n i ổ ư nghiêng ho c n i đ ng l đ ờ ờ ổ ặ c. trên m t n ặ ướ
• Cách đi u tr
ề
ị: X lý n ử
ướ
ả
ẩ
ứ
c b ng các s n ằ ph m Vimekon 1kg/1.500 m3 n c, Vime - ướ Protex 1kg/2.000 m3. K t h p tr n vào th c ộ ế 7 - 10 ngày b ng các s n ph m sau: ăn t ẩ
ợ ả
ừ
ằ
ố
ướ
ổ
ứ
ề +
ề
+ Đ i v i cá d i 2 tháng ớ tu i: sáng Glusome 115: 5g/1kg th c ăn. Chi u 200ml 300g 200 Vimenro Trimesul cho 1 t n cá. ấ + Cá trên 2 tháng tu i: sáng ổ Glusome 115: 5 g/kg th c ứ ăn. Chi u 100ml Vimenro 200 + 200g Trimesul cho 1 t n cá. ấ
ệ
ủ
: ắ
ệ ườ
• Tri u ch ng ầ ợ ấ ị
ợ ấ ệ
ấ ầ ể l ng trong n ướ ệ ữ ề ấ
ứ ả
ề ể ấ ạ
ệ ậ ẩ ặ
2.7 .B nh n m th y mi ấ ứ : Khi n m m i ký sinh, m t th ng khó ấ ớ nhìn th y, ph n cu i c a s i n m đâm sâu vào th t ố ủ cá, ph n đ u s i n m l c. Khi b nh ơ ử ầ phát tri n nhi u trên thân cá xu t hi n nh ng đám bông màu tr ng. Cá có c m giác ng a ngáy, thân cá ắ g y, đen s m. N m ngày càng phát tri n, t o đi u ầ ẫ i cho vi khu n xâm nh p làm b nh n ng ki n thu n l ậ ợ ệ thêm.
ố ề
• Phòng b nhệ : T o đi u ki n s ng thu n l môi tr ấ ệ ờ ạ
ế ị
i cho cá, ậ ợ ng trong ườ ữ ng (thi u ăn), không ị ậ ộ ặ
ạ nh t là vào nh ng lúc tr i l nh, gi ữ s ch, không đ cá b suy dinh d ưỡ ể ạ nuôi m t đ quá dày ho c làm cá b xây xát. ị ệ : Dùng thu c tím (KMnO4) t ố ố ạ
t xu ng ao li u c, ho c dùng dung d ch mu i ăn 3% t m ị ề ắ ặ ố ướ
• Tr b nh 3-5 g/m3 n cá trong 15 phút.
Ệ
Ệ
Ạ
Ợ
Ả Ủ
c nuôi : ướ
ệ
ộ
ạ
ng
ễ ở ứ ươ
III/ CÁC BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU C A VSV CÓ L I VÀ H N CH Ế VSV CÓ H I:Ạ 1. Làm s ch vùng n ạ ướ □ Vi c làm s ch ngu n n c nuôi là m t ồ ạ công vi c r t quan tr ng khi ao nuôi trong ọ ệ ấ m c đ v a ph i tình tr ng ô nhi m ả ộ ừ □ Trong ntts có các ph ng pháp th ườ dùng sau:
a. Lo i th i các ch t r n l ả
l ng b ng cách l c qua ấ ắ ơ ử ằ ọ
l ướ - Ph c vào ao ch a đ l ng l c , ạ ọ ươ ứ ướ ặ ắ ư
ọ c, ướ
ấ ẩ ơ ơ ử
ề
ấ ộ
ộ Ư ộ ễ
- u đi m:d làm,đ t n kém,không tác đ ng ỡ ố ng. ườ
i , l c cát ho c l ng. ng pháp : đ a n ể ắ c ch y qua các b l c xuôi ho c ng hay cho n ượ ặ ể ọ ả l ng có trong có th lo i b các ch t v n h u c l ể ạ ỏ ữ c , bám trên các ch t v n đó là nhi u các ngu n n ấ ẩ ướ ồ tác nhân khác nhau thu c vi khu n , n m , nguyên sinh ẩ đ ng v t . ậ ể nhi u đ n môi tr ế c đi m: Đây là hình th c l c thô, nên không
ượ th tiêu di ứ ọ ệ t đ các lo i tác nhân gây b nh ề - Nh ể ể t tri ệ ệ ể ạ
ph
ươ
b. Lo i b ch t h u c hòa tan ấ ữ ọ
ằ
ọ
: s d ng ử ụ ơ ạ ỏ ng pháp l c hóa h c b ng E.D.T.A ữ
̀ ̉ ̣ ̉ ́
phân huy sinh hoc hoăc kho loai bo b i loc sinh hoc hoăc loc c hoc thông th
ườ
̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̣
ơ - u điêm : Tac dung nhanh , dê th c
̣ ̣ ̣ ̣
- Dung đê loai bo nh ng chât không ̉ ở ng ̃ ự
Ư
c điêm : Co thê gây hai cho vât
ượ
̉ ́ ̣
hiêṇ - Nh nuôi
̉ ́ ̉ ̣ ̣
X lý b ng EDTA ằ X lý b ng EDTA ằ
ử ử
CH2COONa
HOOCH2C
Ca2+
+
NCH2CH2N
CH2COOH
NaOOCH2C
Ca
OOCH2C
CH2COONa
NCH2CH2N
NaOOCH2C
CH2COO
6060
Nội phức bền vững và tan trong nước
6161
ấ
ả
ạ ỏ ả
c . Lo i b c ch t th i vô c và ch t th i ả
ữ
ấ ươ
ơ ọ
ử ụ
ể
ơ ng pháp l c sinh h c ọ ọ - L c sinh h c là s d ng các sinh v t ậ c trong đó nhóm vi ướ ng đóng vai trò d ự ưỡ
ườ
ớ
- Ưu đi m:thân thi n v i ,môi tr ụ
ng ệ
- Nh
ể
ng pháp thì s gây h i cho v t nuôi.
ph
h u c : dùng ph ọ s ng đ làm s ch n ạ ố khu n d d ng và t ị ưỡ ẩ quan tr ng.ọ ệ ể nuôi,có th áp d ng r ng rãi,d th c hi n. ộ ể c đi m:n u không áp d ng đúng ượ ạ
ễ ự ụ ậ
ế ẽ
ươ
C ch c a l c sinh h c ọ C ch c a l c sinh h c ọ
ơ ế ủ ọ ơ ế ủ ọ
1
2
3
Các chất hữu cơ tiếp xúc bề mặt tế bào vi sinh vật
Khuếch tán và hấp thụ các chất ô nhiễm nước
Chuyển hoá các chất này vào trong nội bào để sinh năng lượng và tổng hợp các vật liệu mới cho tế bào vi sinh vật.
B l c sinh h c
ng ĐH.Nha Trang
ể ọ
tr ọ ở ườ
c nuôi:
2. X lí n ử
ướ
• Khi môi tr
ườ
ậ
ặ ả
ự
ủ
ế ầ
ưở ả • Tr ướ
khâu x lí n
ử
các phiêu sinh v t phát tri n m nh nh h ng đ n s phát tri n c a v t nuôi th y ể s n thì c n ph i x lí n ị ướ i ngu n n c khi tái s d ng l ồ ạ ự ướ • Kh trùng ao nuôi có các ph
ng ao nuôi bi ô nhi m n ng , ễ ạ ể ủ ậ c k p th i . ả ử ờ c , ướ ử ụ c cũng c c kì quan tr ng. ọ ng pháp
ươ
ử sau:
a. Kh trùng b ng các ch t oxi hóa m nh
ử
ằ
ấ
ạ
( thu c tím) ố
ấ ấ
ử ử
ẩ ẩ
ơ ệ ơ ệ
ơ ơ ị ệ ị ệ
- u đi m:oxi hóa ch t kh vô c , phân h y u đi m:oxi hóa ch t kh vô c , phân h y ủ ủ t khu n phòng tr b nh cho đ i ố t khu n phòng tr b nh cho đ i ố
ử ử
ờ ờ
ử ế ử ế ầ ầ
ể ể ử ụ ử ụ ơ ơ ể ể
ố ố
Ư ể Ư ể ch t h u c ,di ấ ữ ch t h u c ,di ấ ữ ng nuôi ượt ượ t ng nuôi - Nh - Nh c đi m: th i gian kh trùng kéo dài ượ c đi m: th i gian kh trùng kéo dài ượ nên ít đ c s d ng làm ch t kh . n u hàm ượ ấ nên ít đ c s d ng làm ch t kh . n u hàm ượ ấ l ấ ữ ượ ồ l ấ ữ ượ ồ đ thu c dùng đ bù l ng thu c s ạ ộ ẽ ố đ thu c dùng đ bù l ng thu c s ạ ộ ẽ ố tham gia oxy hóa ch t h u c , duy trì n ng đ ộ ồ ấ ữ tham gia oxy hóa ch t h u c , duy trì n ng đ ồ ộ ấ ữ c n thi ượ ầ c n thi ượ ầ
ng ch t h u c trong ao cao, c n tăng n ng ng ch t h u c trong ao cao, c n tăng n ng i m t l ộ ượ i m t l ộ ượ ơ ơ c lý c a thu c ố ủ c lý c a thu c ố ủ
t tác d ng d ụ t tác d ng d ụ
ế ế
Thu c tím: (KMnO4)
ố
t t
ả ả
Clorin có kh năng di ệ Clorin có kh năng di ệ t tr m t s lo i virus, t tr m t s lo i virus,
ố ố
b. Kh trùng b ng chlorine ằ ử u đi m: ểu đi m: ể Ư Ư khu n m nh, di ệ ừ ộ ố ạ ẩ khu n m nh, di ệ ừ ộ ố ạ ẩ các ký ch mang virus (tôm nh , ru c...), ỏ các ký ch mang virus (tôm nh , ru c...), ỏ vi khu n, t o, đ ng v t phù du... ậ ộ vi khu n, t o, đ ng v t phù du... ậ ộ
ạ ạ ủ ủ ả ả c đi m: ể c đi m: ể ng clo tích t ng clo tích t
ụ ụ
lâu ngày có th ể lâu ngày có th ể ng và khó gây màu ng và khó gây màu
ườ ườ c sau khi s d ng. c sau khi s d ng.
ẩ ẩ Nh Nh ượ ượ D l D l ư ượ ư ượ làm thoái hóa môi tr làm thoái hóa môi tr n ử ụ n ử ụ
ướ ướ
ộ
ư
ụ
ấ ộ
t
ả
c , nên khi s d ng ng xuyên theo dõi ao
ướ ườ
c. Kh trùng b ng Formalin : ằ ử c dùng r ng u đi m : đ ượ ể rãi trong NTTS v i m c đích ớ kh trùng . ử c đi m : r t đ c v i Nh ể ớ ượ đ ng v t th y s n , tiêu di ệ ủ ậ ộ t o và tiêu th oxi hòa tan ụ ả trong n ử ụ ph i th ả nuôi .
d. Kh trùng b ng tia c c tím : ằ
ử
ự
ả ả
ẩ ẩ
ự ự
ệ ệ ứ ứ
ươ ươ
ả ả ấ ượ ấ ượ
ơ ơ
không s d ng hoá ch t u đi m: ểu đi m: ấ ử ụ ể không s d ng hoá ch t Ư ấ ử ụ Ư trong ao nuôi, góp ph n đ m b o v sinh an ả ầ trong ao nuôi, góp ph n đ m b o v sinh an ả ầ toàn th c ph m th y s n. Cách th c và ả ủ toàn th c ph m th y s n. Cách th c và ả ủ ng pháp s d ng r t đ n gi n nh ng cho ph ư ấ ơ ử ụ ng pháp s d ng r t đ n gi n nh ng cho ph ư ấ ơ ử ụ ng cao, tôm nuôi thu ng ph m đ t ch t l ạ ẩ ng cao, tôm nuôi thu ng ph m đ t ch t l ạ ẩ không có kháng sinh, gi m chi phí s n xu t, ấ ả ả không có kháng sinh, gi m chi phí s n xu t, ấ ả ả i nhu n cao. i cho l h giá thành mà l ậ ợ i nhu n cao. i cho l h giá thành mà l ợ ậ
ạ ạ
ạ ạ
ượ ượ
Nh Nh s n c a vi khu n và n m không làm cho n ủ ả s n c a vi khu n và n m không làm cho n ủ ả
kìm hãm kh năng sinh c đi m: ả ể kìm hãm kh năng sinh c đi m: ả ể c ướ ấ ẩ c ướ ấ ẩ
H th ng k t h p các bi n pháp x lí n H th ng k t h p các bi n pháp x lí n
ế ợ ế ợ
ệ ố ệ ố
ử ử
ệ ệ
c ướ c ướ
c tr
c khi đ a vào nuôi :
3. Chu n b n ẩ
ị ướ
ướ
ư
ế ấ
ố
ệ
ạ ả
ề
ộ ả
ợ t . Là b
ậ ạ i cho vsv và t o có l ợ ướ
ự
ệ
c khi ti n hành NTTS thì khâu chu n - Tr ướ ẩ t c là r t quan tr ng , nó giúp tiêu di b n ệ ọ ị ướ m m m ng gây b nh cho v t nuôi , h n ạ ầ ch các lo i t o gây đ c , t o đi u ki n ệ ế thu n l i phát tri n ể ậ t c đ m cho s thành công trong ố quá trình nuôi .
c b ng chlorin ( đ c bi
t
ướ
ặ
ệ
ằ đ i v i ao nuôi tôm )
- Kh trùng n ử ố ớ
c ti n hành chu n b n
ẩ
ướ
ị ướ
Các b - L c n ọ
ư
ướ ị
ấ
ậ
c nuôi: ế c tr c khi đ a vào nuôi : l c ọ ướ qua t m v i m n ngăn ch n u trùng và ặ ấ ả con non c a các sinh v t khác xâm nh p ậ ủ vào ao nuôi
- Bón phân gây màu , t o màu n
c
ạ
ợ
ả
ự
ủ
ướ ể
thích h p , đ m b o cho s phát tri n c a ả các phiêu sinh v t ( t o ) ả
ạ
ậ Các lo i phân gây màu : phân ạ
ụ
ẩ
ồ
chu ng , cám g o , các ph ph m nhà máy đ
ng …
ườ
4. Th
ng xuyên theo dõi ao nuôi đ s m
ườ
ể ớ phát hi n m m b nh , x lí k p th i: ờ ệ
ử
ệ
ầ
ị
ố
ả
ể ắ
ườ ượ
ả
ạ
ự ố ượ
ể
ờ
• Trong su t quá trình nuôi , ph i theo dõi ng xuyên ao nuôi đ có th n m b t th ắ ể c tình tr ng ao , n u x y ra s c gì đ ế c h u có th x lí k p th i , gi m thi u đ ậ ả ị ể ử qu sau này.
• Th
ng xuyên cung c p đ y đ oxi , th c
ủ
ứ
ầ
ả ườ
ăn , thay n
ướ
ấ c cho ao . • X d ng các ch ph m sinh h c trong
ử ụ
ế
ẩ
ọ
quá trình nuôi .