0 ! . . .

W E L C O M E T O g r o u p 1

Topic:

VAI TRÒ C A VI SINH V T Ậ Ủ TRONG NUÔI TR NG TH Y S N Ủ Ả Ồ

Instructors: Ph m Th Thúy Nga ạ Group: 10

ướ

Đ c đi m chung c a VSV ể c nh bé 1. Kích th ỏ 2. H p thu nhi u, chuy n hoá nhanh ấ 3. Sinh tr 4. Năng l c thích ng m nh và d phát sinh

ng nhanh, phát tri n m nh ạ

ưở ự

bi n d ị

ế

5. Phân b r ng, ch ng lo i nhi u

ố ộ

i thi u chung v vi sinh v t.

I. Gi Vi sinh v t có kho ng trên 100 nghìn loài bao g m

ớ ậ

ả ậ ộ , 69 nghìn loài n mấ ,

, 1,5

c sinh v tậ đ n bào có kích th ơ ướ

30 nghìn loài đ ng v t nguyên sinh 1,2 nghìn loài vi t oả , 2,5 nghìn loài vi khu n lamẩ nghìn loài vi khu nẩ . Vi sinh v t là nh ng ữ ậ nh (1ỏ μm - 100μm)

Bacteria

Đa d ng v hình d ng ngoài : s i , tròn , xo n… ề ạ ạ ắ ợ

Tetrahymena thermophila

Vi khu nẩ

X khu n

Mycoplasma

Vk th tậ

Vk lam

Ricketxia

Vsv nhân sơ

Vk nguyên th yủ

Clamydia

Sinh khí mêtan

Vk cổ

vsv

Vk a m n

ư

N mấ

Vsv nhân th cự

Vk a nhi ư

t ệ

T oả

NSĐV

kh p m i n i trên trái đ t, ngay ở ậ

ấ ệ ộ

ở t đ cao trong nhi ệ ộ ấ ở Nam C cự , và áp su t ấ

ng v n th y s có m t c a vi sinh ạ ươ ọ ơ ắ t nh t nh ư ở ấ ệ t đ th p ấ ự ặ ủ ẫ

Vi sinh v t có đi u ki n kh c nghi ề ệ ắ mi ng ệ núi l aử , nhi i đáy đ i d l n d ướ ớ v t.ậ

ngườ

i các ph ph m công ế ẩ

ệ ệ

II. Vai trò c a VSV * Môi tr - VSV tham gia phân gi ế ả - Các VSV gây b nh thì l

i làm ô nhi m môi ả ế ả ạ ễ

tr nghi p, ph th i đô th , ph th i công nghi p . ị ệ ng n i có đi u ki n v sinh kém. ệ ườ ệ ơ

ữ ấ ả ố

ế ấ

- VSV c đ nh nit ề i các xác h u c - VSV s ng trong đ t phân gi ơ bi n chúng thành CO2 và các h p ch t vô c khác ơ ợ dùng làm th c ăn cho cây tr ng. ệ th c hi n vi c bi n khí nit ệ ứ ố ị ơ ự ơ

ế (NH3, NH4+) ấ ợ ơ

(N2) trong không khí thành h p ch t nit cung c p cho cây c i. ố ấ

- VSV có kh năng phân gi i các h p ch t khó tan ả ấ ợ

ầ ự ả ạ

ch a P, K, S và t o ra các vòng tu n hoàn trong t ứ nhiên.

Thermoproteus

Halobacterium

Pyrolobus

Natronococcus

Vsv a nhi ư ệ ư ặ t Vsv a m n

ả ấ

* Trong s n xu t : - Vi sinh v t là l c l ng s n xu t tr c ti p c a ậ ấ ự ế ả

ự ượ ệ

ủ ngành công nghi p lên men b i chúng có th s n sinh ể ả ra r t nhi u s n ph m trao đ i ch t khác nhau. ề ẩ ả ấ ấ

ệ ấ ả ẩ

ở ổ c s n xu t công nghi p ượ u, các ch t kháng sinh, các ấ ề ạ

- Nhi u s n ph m đã đ ả (các lo i axit, enzim, r ượ axit amin, các vitamin...).

N m Kefir lên men s a

Vi khu n Lactic ẩ

VAI TRÒ C A VSV TRONG NTTS Ủ VSV có m t t m nh h

ưở

ế

ộ ầ ả ệ

ng nh t đ nh đ n ấ ị ờ ố

ế ị

ế

các ngành công nghi p và đ i s ng. Còn trong ngành NTTS c a chúng ta ,VSV là m t trong ủ quan tr ng quy t đ nh đ n s nh ng nhân t ự ọ thành b i c a c m t quá trình nuôi. ả ộ ạ ủ

1. Tích c c.ự 1.1. Là th c ăn cho v t nuôi. ứ - Trong t

ậ bào VSV l ng protein, glucid, lipid ượ ế

cao.

Atozobacter

N m men

vitamin, các nguyên t bào VSV có nhi u ng. ng, vi l - Thành ph n hóa h c c a t ầ ượ ọ ủ ế đa l ố ượ

VSV dùng làm th c ăn ( tăng % so v i kh i l

ng ban đ u )

ứ ố ượ

Tên nhuy n thễ

Azotobacter

N m men

Tr c khu n

Musculium u trùng

100-150

100-150

ng

13-48

29-57

ưở

Musculium tr thành

Bithynia tentacalata

6.3-30

17.5-33.3

3.1-17

Limna caovata

1.9-9.9

9.7-33.3 10.3-55.4

ộ ắ ủ ứ ỗ

1.2. Là m t m c xích trong chu i th c ăn c a th y v c ủ ự - Trong t t c các th y v c VSV t ng và th c v t là d ự ưỡ ự ậ ấ ả

ngu n cung c p ch t h u c . ơ ấ ồ ủ ự ấ ữ

ể ị ằ ủ ự ỗ

ậ ậ

- Bi u th b ng chu i th c ăn trong th y v c ta có: ứ VSV phù du+t.v t phù du đ.v t phù du cá VSV đáy + t.v t đáy đ.v t đáy cá ậ ậ

Ánh sáng

Di p l c t

ệ ụ ố ủ

c a th c v t ậ ự

Th c v t ậ ự

Đ ng v t ăn c ậ

Đ ng v t ăn th t ị ậ

Đ ng v t kí sinh ậ

Đ ng v t ăn xác h u c

ơ

SV phân gi i mùn xác h u c (VSV) ơ ữ

SV chuy n hóa (VSV)

ĐV ăn mùn bã h u cữ

ơ

N c dinh d

ướ ngưỡ

S đ th c ăn c a Clarke ơ ồ ứ ủ

1.3. Tu n hoàn v t ch t trong ao nuôi. ậ ầ . a. Tu n hoàn nito - N r t quan tr ng v i sinh v t nói chung và ớ ọ

ầ ấ

VSV nói riêng ( c u trúc protein ). ấ

- Trong ao nuôi, N t n t

ồ ạ

i ướ

i và luân chuy n d chu trình ni-tơ.

nhi u tr ng thái khác nhau_ ọ

tác nhân l c sinh h c và đóng m t vai trò ộ quan tr ng trong vi c duy trì môi tr ng s ng ố ườ lành m nh cho các sinh v t trong ao.4 quá trình di n ra nh sau:

ọ ạ ễ

ư

S đô vai tro cua vi sinh vât trong vong tuân hoan N

ơ

̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀

ủ ế

ư

Di n ra ch y u theo 4 quá trình nh sau: ễ ơ [1]==> ammonia [2]==> nitrite [3] Ch t h u c ấ ữ

==> nitrate [4]==> khí ni-t

ơ

[1] Quá trình khoáng hoá (mineralisation): quá

c vi khu n phân hu ỷ

ơ ượ

ơ

ẩ ủ ế

ấ ữ ấ

trình mà ch t h u c đ thành các ch t khoáng vô c , ch y u là ammonia. Các VSV tham gia quá trình này là: ấ ấ

ng đ i. ố

ế ế

ươ

ẩ ẩ ẩ

- Vi khu n hô h p hi u khí. - Vi khu n hô h p y m khí t - Vi khu n y m khí tuy t đ i. ệ ố ế ( ngoài ra có 1 s n m m c ) ố

ố ấ

Vi khu n hô h p hi u khí ế ấ ẩ

BACILLUS MYCOIDES

Bacillus subtilis

Vi khu n hô h p y m khí t

ế

ươ

ng đ i ố

Pseudomonas

Proteus vulgaris

Vi khu n y m khí tuy t đ i ệ ố

ế

Clostridium sporogenes

[2] Quá trình oxy hóa nito (nitrification): quá

trình oxy hoá ammonia thành nitrate.

Giai đo n đ u, vi khu n phân hu ammonia ẩ thành nitrite (NO2-). G m 4 gi ng vi khu n: ồ

Nitrosospira

Nitrosomonas

Giai đo n sau, vi khu n oxy hoá nitrite thành ẩ

nitrate (NO3-).

Nitrospira

Nitrobacter

ế

ấ ườ

ẩ ấ

VD: ch y u thu c gi ng Pseudomonas

[3] Quá trình t o nito(denitrification): quá trình phân hu nitrate và nitrite thành các khí N2O nitrate và và N2. Vi khu n y m khí l y oxy t ừ ng có r t ít ho c nitrite đ hô h p vì môi tr ấ không có oxy hoà tan. ủ ế

Pseudomonas acginomosa

ơ

ư d ậ ự ưỡ ả

[4] Quá trình đ ng hoá (assimilation): quá trình tiêu th các ch t vô c nh ammonia, ấ nitrite và nitrate c a các sinh v t t ng ủ (autotrophs) bao g m vi khu n, rong t o và các loài th c v t thu sinh. ậ

b. Tu n hoàn cacbon. ầ - Phân gi

i xenlulose.

Tricoderma

Cellulomonas

- Phân gi

i pectin

Clostridium

Bacillus

- Phân gi

i tinh b t ộ

Aspergillus niger

Clostridium acetobutylicum

1.4. Tu n hoàn khoáng - Tu n hoàn l u huỳnh

ư

Thiothrix

THIOBACILLUS

- Tu n hoàn s t ắ

Thiobacillus ferrooxidans

Gallionella ferruginea

CH PH M SINH H C

1. Ch ph m sinh h c là gì?

ế

ế ố ừ

• Là các ch ph m có ngu n g c t ồ ẩ c t o ra b ng VSV h u ích, đ ượ ạ ữ ng sinh h c, nh m m c con đ ụ ằ ọ ườ i đích c i thi n s c kh e con ng ườ ỏ ứ ệ ả và v t nuôi. ậ

ử ụ

ẩ ọ

• Trong nuôi th y s n, s d ng ch ủ ả ế ph m sinh h c còn g i là men vi ọ sinh nh m m c đích c i thi n môi ả ụ tr c và n n đáy ao…), ề ườ s c kh e v t nuôi. ứ ằ ng ( n ỏ ướ ậ

2. Thành ph n c a ch ph m sinh h c ế c t o nên t ừ ầ

ủ ầ H u h t CPSH đ ượ ạ ế • Thành ph n Iầ : Là các ch ng VK có l

3 thành ph n: ợ

ử ụ ủ ủ

i, có th ể tham gia s d ng và phân h y các HCHC nh : ư Bacillus sp., Nitrobacter sp., Nitrosomonas sp., Clostridium sp., Cellulomonas sp., Lactobacillus sp., Streptococcus sp., Sacharomyces sp. , …

Bacillus sp.

Sacharomyces sp.

Lactobacillus sp.

: Các lo i enzyme h u c , xúc tác • Thành ph n IIầ ữ

ư

ạ ơ cho quá trình phân h y c a các vi sinh v t nh : ậ ủ ủ Protease, Lypase, Amyllase, Chitinnase…

• Thành ph n III ầ : Các ch t dinh d ấ

ạ ng sinh h c ưỡ ng ban đ u c a h vi khu n ủ ọ ẩ ưở ệ ầ

đ kích ho t sinh tr ể có l i. ợ

ộ ố ộ ố ỗ ợ ỉ

Chitinnase

Protease

• M t s ít CPSH ch có h n h p m t s enzyme nh ư Protease, Lypase, Amyllase, Chitinnase…

3. Tác d ng c a CPSH

i ích mang l

i khi s d ng men vi

Các l

ử ụ

ợ sinh :

ng n

ấ ượ

ướ

c và n n đáy ề

(2) Nâng cao s c kho và s c đ kháng tôm cá

(1) Làm n đ nh ch t l trong ao nuôi tôm, cá. ẻ

(3) Gi m thi u ô nhi m môi tr

nuôi. ả

ng ao nuôi và xung quanh do nuôi tr ng thu s n gây nên. ồ

(4) Nâng cao hi u qu s d ng th c ăn.

ả ử ụ

ườ ỷ ả ứ

i ích đ t đ

ạ ượ ẩ ạ ộ ơ ề ộ

Các l c nh trên là do ho t đ ng ợ ư tích c c c a vi khu n qua m t hay nhi u c ch ự ủ ế tác đ ng nh sau: ộ ư

ưỡ ẽ ấ ạ

• (1) C nh tranh m nh m ch t dinh d ạ ẩ ng, năng ng và n i bám v i các loài vi khu n có h i và ạ ơ ớ

l ượ t o đ c. ả ộ

ơ ể ấ ữ

ừ ư ứ ướ

ư

ả ấ ộ ộ

ng ru t và ộ ườ ạ

• (2) Chuy n hoá các ch t h u c nh th c ăn d ư th a, xác t o, c n bã thành CO2 và n c; chuy n ể ặ các ch t đ c h i nh NH-3, NO2- thành các ch t ấ ạ không đ c nh NO3-, NH4+. ư • (3) H n ch vi khu n có h i trong đ giúp chuy n hoá hi u qu th c ăn. ế ể ẩ ệ

• (4) Ti ộ ố ế ấ

ạ ả ứ t ra m t s ch t kháng sinh, enzyme hay ấ ể t m m b nh và ệ ệ ầ

hoá ch t đ kìm hãm hay tiêu di t o đ c. ả ộ

ế

4. M t s ch ph m sinh h c dùng ẩ ộ ố trong nuôi tr ng th y s n ồ

ọ ủ ả

ế ẩ ầ ọ

ả ổ ị

ụ c. kh đ c t ử ộ ố c. ướ ng n • Ecotap: là ch ph m sinh h c, thành ph n Bacillus, Nitrobacter, Nitrosomonas… Công d ng dùng x lý , gi m NH3, đáy ao, n đ nh màu n H2S làm s ch môi tr ườ ạ ướ

• En-Fis: Là men tiêu hóa đ m đăc chuyên dung cho ̣ ̀

ồ ủ ậ

i nh Bacillus subtilis, Acetobacter sp, ư

ng có trong ưỡ

ậ tôm, cá g m các Enzyme và các ch ng vi sinh v t có l ợ Saccharomyces sp, Lactobacillus sp… giúp tôm, cá tiêu hóa hoàn toàn các ch t dinh d ấ th c ăn, gi m h s chuy n đ i. Tăng h vi sinh v t ệ ố ậ ể ứ ng b ng. ng ru t , ng a các b nh tr có l ụ ừ ộ ả i cho đ ườ ệ ươ ệ ợ

ế

ẩ ấ ng t

ưở

i ố t (chi m 20 – 25 % ng h u c c a ch ế

ạ ế ữ

ơ ủ

• Ngoài các ch ng vi sinh ủ v t có m t đ cao, trong ậ ộ ậ ch ph m Hud5 có h n 1% ơ các ch t đi u hòa sinh ề tr nhiên, có 2,5 – 3,5% là 17 lo i axitamin t c n thi ầ ế hàm l ượ ph m). ẩ

• Đây là ngu n dinh d

ưỡ

ạ ờ

ế

ể ệ

ng quý đ nuôi t o và phù du ả (là ngu n th c ăn giàu ứ đ m cho tôm cá). Đ ng th i là ngu n th c ăn đ ể ồ phát tri n các vi sinh v t ậ nitrat hóa và kh đ c t ử ộ ố (S2-,H2S) cho n c và bùn ướ đáy.

Ch ph m sinh h c đa năng Huđavil-HUD5 do các nhà khoa h c T p th Hoá sinh nông nghi p - Vi n Hoá h c các h p ch t thiên nhiên nghiên c u thành công

ổ ể ế ọ

• Men vi sinh làm th c ăn b sung cho tôm, cá. S n ph m sinh h c không th thi u trong qua trình ả tăng tr ng c a tôm (Phòng b nh phân tr ng). ẩ ưở ủ ệ ắ

• Thành ph n ch y u ầ • Các vi sinh v t có l i cho đ ng ườ ậ

ủ ế : ợ ru t: Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus,.. • Các enzim tiêu hoá: Amylaza,

Xellulaza, Proteaza.

• Các ch t dinh d ấ ưỡ ng b sung ổ

Bio- Probiotic Tôm - Cá (Lon)

khác.

ạ ễ ng kh năng tiêu hoá và h p th ụ ế ượ ưỡ

ườ ng, h n ch đ ệ

ộ ủ ưở

s ng, tăng năng su t và ch t l ấ c các b nh nhi m ệ ng tiêu hoá và b nh do vi khu n, tăng ẩ ng, ố ng cá, ấ ấ ượ

ệ ố ứ

ử ụ

ổ ủ

Công d ng:ụ • Tăng c ườ ch t dinh d ấ trùng đ s c đ kháng c a tôm, tăng t c đ sinh tr ề ứ l tăng t ỷ ệ ố tôm nuôi và gi m h s th c ăn. ả Cách s d ng: • Dùng cho m i l a tu i c a tôm; Dùng trong ọ ứ c b nh phân ẽ ượ ệ

• Tr n đ u 100g (1 lon) Bio- Probiotic vào 0,5 lít ề

ứ ề

ự ể ỗ

ướ ồ ộ ằ ầ ế ợ

su t quá trình nuôi s ngăn đ ố tr ng. ắ ộ c r i tr n đ u cho 10kg th c ăn, sau đó áo n b ng d u m c, đ khô r i cho tôm ăn m i tu n ầ ồ ầ ng h p tôm, cá bi ng ăn dùng liên t c 1l n; Tr ụ ườ 7 ngày, m i ngày 1 l n. ỗ ầ

ử ụ

: . Nh ng v n đ c n l u ý khi s d ng CPSH Đ dùng CPSH có hi u qu c n l u ý m t s v n đ ề

ề ầ ư ệ

ả ầ ư ộ ố ấ

nh sau: ể ư

ng d n ng dùng: nên theo h ẫ ướ

- Cách dùng và li u l c a nhà s n xu t. ủ ế ể ướ ấ ủ

- N u có th , tr đ tránh nh h ả c đó t dùng tr ướ c khi dùng CPSH nên thay n c m i ớ ng c a kháng sinh và hoá ch t đã i hi u qu c a CPSH. ả ủ ệ

ụ ấ

ẩ ư ậ ẽ

ề ượ ấ ả ể ướ ưở ớ - Không dùng chung ho c ngay tr c hay sau khi s ử ướ t khu n nh BKC, d ng kháng sinh hay các ch t di ư ệ Formalin, Iodine, thu c tím…vì n u nh v y s làm vô ế hi u hoá tác d ng c a CPSH. ụ ố ủ ệ

- Ph i s d ng CPSH theo đ nh kỳ đ duy trì m t đ ậ ộ ể ị

i… ả ử ụ vi khu n có l ẩ ợ

Ý nghĩa c a vi c s d ng ch ph m sinh h c ọ

ử ụ

ế

ả ử ụ

ệ ố ứ

- Làm tăng hi u qu s d ng ệ th c ăn (gi m h s th c ăn). - Tôm cá mau l n,rút ng n

l

th i gian nuôi. ỷ ệ ố

c.

ướ

ờ - Tăng t s ng và tăng năng su t do tôm cá nuôi ít b hao ấ h t. ụ ả ả

ử ụ

- Gi m chi phí thay n - Gi m chi phí s d ng thu c kháng sinh và hóa ch t trong vi c đi u tr b nh.

ị ệ

ế

Tôm công nghi p ệ s d ng ử ụ ch ph m ẩ sinh h cọ

2. Tiêu c cự

ủ ả

ệ nh h

ưở

Bên c nh vai trò tích c c c a vi sinh v t đ i ố ự v i ngành nuôi tr ng th y s n thì chúng cũng ủ ớ gây ra nhi u tác h i đ i v i ngành. Nhi u lo i ạ ạ ố ớ b nh do vi sinh v t, virut, n m có h i gây ra ấ ậ ng r t l n đ n s phát tri n c a ự ế ấ ớ ả ngành nuôi tr ng th y s n ồ

ộ ố ạ ệ

M t s lo i b nh do vi sinh v t gây ra đ i v i ngành ntts

ố ớ

2.1. B nh đ m tr ng

• Tác nhân gây b nh là White spot syndrome virus. • Các loài c m nhi m là tôm sú, tôm chân tr ng, tôm

l ớ

ư

ằ • D u hi u b nh ắ

ả t, tôm r o, tôm r n. ệ ấ i v (d nhìn th y nh t d ở ướ ỏ ễ ệ

ự ỏ ư

ơ

ả ệ : D u hi u đ c tr ng nh t c a b nh ấ ủ ệ ệ v là nh ng đ m tr ng ấ ấ ở ỏ ng n i lên giáp đ u ng c). Tôm khi m c b nh th ở ổ ườ ắ t ng m t, b ăn, ho t đ ng kém, d t vào b . Các ạ ờ ộ ầ ng, c th b ph n ph nh râu, chân... b t n th ể ị ươ ị ổ sinh v t bám nhi u b n và nh t. ớ ề

• Lây truy n c a b nh ề

ệ : B nh lây truy n t ẹ ư

Ấ ể

ề ừ các loài giáp xác nh tôm, gh , cua còng... t lây lan nhanh trong ao khi tôm và đ c bi ặ kho ăn th t tôm b b nh. u trùng tôm ị ệ ị ẻ gi ng giai đo n s m có th nhi m virus ớ ố n u b m mang m m b nh. ệ ầ ế

ở ố ẹ

2.2. B nh đ u vàng ầ • Tác nhân gây b nh là Yellowhead ệ

ủ ợ

ề ừ

ấ ể ệ : Virus lây ề tôm b nh sang tôm kho ẻ nh ng loài tôm t ự

virus (YHV). Loài c m nhi m là tôm sú, tôm ả chân tr ng, tôm r n, tôm r o, tôm ằ ắ t. ớ l ệ : Toàn thân có D u hi u c a b nh ấ màu vàng nh t nh t. Ki m tra b ng ạ m t thì th y ph n đ u ng c và gan t y chuy n sang màu vàng. ụ Lây truy n c a b nh ủ truy n t ệ trong ao, ho c t ặ ừ nhiên khác.

• B nh gây ch t r t nhanh v i t

ớ ỷ ệ

l ệ ế ấ ch t có th lên đ n 100% trong ế ế vòng t

2 - 3 ngày.

2.3 .B nh xu t huy t mùa xuân

ế

- Tác nhân gây b nh là Spring viraemia of carpvirus (SVCV). - Các loài c m nhi m là cá chép, cá chép Koi, cá tr m c , ắ cá mè tr ng, cá mè hoa, cá di c, cá vàng, cá nheo.

ế

ắ • D u hi u c a b nh ệ ặ

ơ

ấ ở

ủ ầ

ơ

ng ng t ạ ượ ng và m t ấ i và xu t ấ ố i ơ ồ

ế

ế

ệ : Cá trong ao có hi n t ệ th , b i lên t ng m t, cá b i không đ nh h ướ thăng b ng. Nhìn bên ngoài th y da có màu t huy t. Mang có màu nh t nh t xu t huy t, m t cá h i l ắ ợ ra.

• N i t ng cá xu t huy t

ộ ạ

ế ở ầ

ế

gan, th n, ru t... trong xoang b ng có nhi u d ch nh n.

h u h t các c quan nh tim, ơ ề

ư ờ

ủ ế

ệ ừ

• Lây truy n c a b nh ề ệ

ệ : B nh g p ch y u là ặ ố

ạ ế ệ

ả ừ

ch t r t cao.

ở giai đo n cá gi ng cá chép. Virus gây b nh t đ n cá th t. B nh còn lây lan khi ti p xúc tr c ị ế ti p v i ch t th i t cá nhi m b nh. B nh ế ng xu t hi n ch y u vào mùa xuân và th ủ ế ấ ườ mùa thu. Đây là lo i b nh c p tính nên phát ệ ạ l b nh r t nhanh và có t ỷ ệ

ấ ế ấ

2.4. H i ch ng Taura ứ

là Taura syndrome virus (TVS).

Loài c m nhi m là tôm chân tr ng.

ệ : B nh TVS có 3 giai đo n là c p tính,

ễ ệ ủ chuy n ti p và mãn tính.

• Tác nhân gây b nh ệ • • *D u hi u c a b nh ệ ế giai đo n c p tính thì d u hi u rõ nh t là tôm b i ơ ấ ở t đuôi

• Khi tôm ấ l đ , trong ru t không có th c ăn, v m m. Đ c bi ặ ờ ờ ph ng và có màu đ nên còn g i là b nh đ đuôi. ồ

ệ ỏ ề ỏ ệ

ế

ồ ượ

ể ấ

ế

ạ ấ

ư

• Trong giai đo n chuy n ti p có các đ m đen trên bi u bì, tôm có th có ho c không b ph ng đuôi và chuy n màu đ . ỏ ị Nh ng con tôm nhi m b nh v t qua th i kỳ c p tính và ệ giai chuy n ti p s chuy n sang giai đo n mãn tính. ẽ đo n này các d u hi u b nh lý bi n m t nh ng con tôm s ẽ ế ệ ấ mang m m b nh đ n h t cu c đ i.

ế

ế

ệ ủ ườ

ặ ư

ặ ặ ề ấ ẳ

ế

ề h u h t các giai đo n t ạ ừ ế ng thành. Ở ộ ố ơ ệ

ườ ư ế

ế

ề ế ấ

• *Lây truy n c a b nh ng g p ệ : Đây là b nh th ề đ c tr ng tôm chân tr ng. B nh có th lan truy n ể ệ ắ ở theo chi u ngang ho c chi u th ng. B nh xu t ệ ề tôm post đ n tôm hi n ệ ở ầ tr m t s n i b nh bùng phát sau khi ưở ng chìm tr i m a to và kéo dài. Tôm ch t th ờ xu ng đáy. Khi th y có tôm ch t n i lên thì có ổ ấ ố nghĩa là tôm ch t chìm d i đáy ao đã r t nhi u, t ỷ ướ ch t l n (đ n 95%). l ệ ế ớ ế

2.5. B nh đ thân

tôm hùm.

Tác nhân gây b nh ệ

(vi khu n ẩ

Vibrio alginolyticus )

 Các loài tôm hùm th

ườ

ư

ng nhi m b nh này nh tôm hùm Bông (hay hùm Sao), tôm hùm Đá (tôm Xanh, tôm Ghì), tôm hùm Đ (hùm L a) và tôm hùm Tre.

ễ ỏ

ệ ượ

ầ ỵ ị

ạ ử

ể ớ

 D u hi u nhi m b nh: Tôm b nh có ấ ng đ vùng giáp đ u ng c hi n t ệ hay vùng b ng, sau đó màu đ lan d n ra toàn b c th tôm, mô gan ộ ơ , các kh p đôi chân bò tu b ho i t r i ra, đôi râu xúc tu 2 d gãy, m t ặ ễ ờ b ng tôm tím b m, tôm y u d n, b ỏ ế ụ ăn và ch t. ế

ế

ắ ẩ ộ

c nhi m b n, b ô nhi m t ướ ừ ễ ẩ ồ

ượ ệ

2.6.B nh nhi m khu n huy t Aeromonas ẩ • Nguyên nhân m c b nh ệ : Do các vi khu n thu c nhóm Aeromonas gây ra. B nh d phát sinh trong môi ệ các ngu n tr ng n ị ễ c th i công nghi p, hàm l n ng oxy hòa tan trong ả c th p. n ấ

ị ệ ấ

ươ ắ

ỏ ứ

ườ ướ ướ

• Tri u ch ng ứ : Cá b b nh có ệ hi n t ng c th cá xu t hi n ệ ượ ơ ể t ng m ng đ v i nhi u kh i u, ỏ ớ ả ừ b ng có bi u hi n s m màu ể ụ t ng vùng, l ng có nhi u v t ế ư ừ th , ng, đuôi và vây b ho i t ạ ử i s ng phù, h u m t m đ c, l ậ ồ ư ờ ụ môn s ng to. Cá b ăn, n i ổ ư nghiêng ho c n i đ ng l đ ờ ờ ổ ặ c. trên m t n ặ ướ

• Cách đi u tr

ị: X lý n ử

ướ

c b ng các s n ằ ph m Vimekon 1kg/1.500 m3 n c, Vime - ướ Protex 1kg/2.000 m3. K t h p tr n vào th c ộ ế 7 - 10 ngày b ng các s n ph m sau: ăn t ẩ

ợ ả

ướ

ề +

+ Đ i v i cá d i 2 tháng ớ tu i: sáng Glusome 115: 5g/1kg th c ăn. Chi u 200ml 300g 200 Vimenro Trimesul cho 1 t n cá. ấ + Cá trên 2 tháng tu i: sáng ổ Glusome 115: 5 g/kg th c ứ ăn. Chi u 100ml Vimenro 200 + 200g Trimesul cho 1 t n cá. ấ

: ắ

ệ ườ

• Tri u ch ng ầ ợ ấ ị

ợ ấ ệ

ấ ầ ể l ng trong n ướ ệ ữ ề ấ

ứ ả

ề ể ấ ạ

ệ ậ ẩ ặ

2.7 .B nh n m th y mi ấ ứ : Khi n m m i ký sinh, m t th ng khó ấ ớ nhìn th y, ph n cu i c a s i n m đâm sâu vào th t ố ủ cá, ph n đ u s i n m l c. Khi b nh ơ ử ầ phát tri n nhi u trên thân cá xu t hi n nh ng đám bông màu tr ng. Cá có c m giác ng a ngáy, thân cá ắ g y, đen s m. N m ngày càng phát tri n, t o đi u ầ ẫ i cho vi khu n xâm nh p làm b nh n ng ki n thu n l ậ ợ ệ thêm.

ố ề

• Phòng b nhệ : T o đi u ki n s ng thu n l môi tr ấ ệ ờ ạ

ế ị

i cho cá, ậ ợ ng trong ườ ữ ng (thi u ăn), không ị ậ ộ ặ

ạ nh t là vào nh ng lúc tr i l nh, gi ữ s ch, không đ cá b suy dinh d ưỡ ể ạ nuôi m t đ quá dày ho c làm cá b xây xát. ị ệ : Dùng thu c tím (KMnO4) t ố ố ạ

t xu ng ao li u c, ho c dùng dung d ch mu i ăn 3% t m ị ề ắ ặ ố ướ

• Tr b nh 3-5 g/m3 n cá trong 15 phút.

Ả Ủ

c nuôi : ướ

ng

ễ ở ứ ươ

III/ CÁC BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU C A VSV CÓ L I VÀ H N CH Ế VSV CÓ H I:Ạ 1. Làm s ch vùng n ạ ướ □ Vi c làm s ch ngu n n c nuôi là m t ồ ạ công vi c r t quan tr ng khi ao nuôi trong ọ ệ ấ m c đ v a ph i tình tr ng ô nhi m ả ộ ừ □ Trong ntts có các ph ng pháp th ườ dùng sau:

a. Lo i th i các ch t r n l ả

l ng b ng cách l c qua ấ ắ ơ ử ằ ọ

l ướ - Ph c vào ao ch a đ l ng l c , ạ ọ ươ ứ ướ ặ ắ ư

ọ c, ướ

ấ ẩ ơ ơ ử

ấ ộ

ộ Ư ộ ễ

- u đi m:d làm,đ t n kém,không tác đ ng ỡ ố ng. ườ

i , l c cát ho c l ng. ng pháp : đ a n ể ắ c ch y qua các b l c xuôi ho c ng hay cho n ượ ặ ể ọ ả l ng có trong có th lo i b các ch t v n h u c l ể ạ ỏ ữ c , bám trên các ch t v n đó là nhi u các ngu n n ấ ẩ ướ ồ tác nhân khác nhau thu c vi khu n , n m , nguyên sinh ẩ đ ng v t . ậ ể nhi u đ n môi tr ế c đi m: Đây là hình th c l c thô, nên không

ượ th tiêu di ứ ọ ệ t đ các lo i tác nhân gây b nh ề - Nh ể ể t tri ệ ệ ể ạ

ph

ươ

b. Lo i b ch t h u c hòa tan ấ ữ ọ

: s d ng ử ụ ơ ạ ỏ ng pháp l c hóa h c b ng E.D.T.A ữ

̀ ̉ ̣ ̉ ́

phân huy sinh hoc hoăc kho loai bo b i loc sinh hoc hoăc loc c hoc thông th

ườ

̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̣

ơ - u điêm : Tac dung nhanh , dê th c

̣ ̣ ̣ ̣

- Dung đê loai bo nh ng chât không ̉ ở ng ̃ ự

Ư

c điêm : Co thê gây hai cho vât

ượ

̉ ́ ̣

hiêṇ - Nh nuôi

̉ ́ ̉ ̣ ̣

X lý b ng EDTA ằ X lý b ng EDTA ằ

ử ử

CH2COONa

HOOCH2C

Ca2+

+

N­CH2­CH2­N

CH2COOH

NaOOCH2C

Ca

OOCH2C

CH2COONa

N­CH2­CH2­N

NaOOCH2C

CH2COO

6060

Nội phức bền vững và tan trong nước

6161

ạ ỏ ả

c . Lo i b c ch t th i vô c và ch t th i ả

ấ ươ

ơ ọ

ử ụ

ơ ng pháp l c sinh h c ọ ọ - L c sinh h c là s d ng các sinh v t ậ c trong đó nhóm vi ướ ng đóng vai trò d ự ưỡ

ườ

- Ưu đi m:thân thi n v i ,môi tr ụ

ng ệ

- Nh

ng pháp thì s gây h i cho v t nuôi.

ph

h u c : dùng ph ọ s ng đ làm s ch n ạ ố khu n d d ng và t ị ưỡ ẩ quan tr ng.ọ ệ ể nuôi,có th áp d ng r ng rãi,d th c hi n. ộ ể c đi m:n u không áp d ng đúng ượ ạ

ễ ự ụ ậ

ế ẽ

ươ

C ch c a l c sinh h c ọ C ch c a l c sinh h c ọ

ơ ế ủ ọ ơ ế ủ ọ

1

2

3

Các chất hữu  cơ tiếp xúc bề  mặt tế bào vi  sinh vật

Khuếch tán và  hấp thụ các  chất ô nhiễm  nước

Chuyển hoá các  chất này vào  trong nội bào để  sinh năng lượng  và tổng hợp các  vật liệu mới cho  tế bào vi sinh vật.

B l c sinh h c

ng ĐH.Nha Trang

ể ọ

tr ọ ở ườ

c nuôi:

2. X lí n ử

ướ

• Khi môi tr

ườ

ặ ả

ế ầ

ưở ả • Tr ướ

khâu x lí n

các phiêu sinh v t phát tri n m nh nh h ng đ n s phát tri n c a v t nuôi th y ể s n thì c n ph i x lí n ị ướ i ngu n n c khi tái s d ng l ồ ạ ự ướ • Kh trùng ao nuôi có các ph

ng ao nuôi bi ô nhi m n ng , ễ ạ ể ủ ậ c k p th i . ả ử ờ c , ướ ử ụ c cũng c c kì quan tr ng. ọ ng pháp

ươ

ử sau:

a. Kh trùng b ng các ch t oxi hóa m nh

( thu c tím) ố

ấ ấ

ử ử

ẩ ẩ

ơ ệ ơ ệ

ơ ơ ị ệ ị ệ

- u đi m:oxi hóa ch t kh vô c , phân h y u đi m:oxi hóa ch t kh vô c , phân h y ủ ủ t khu n phòng tr b nh cho đ i ố t khu n phòng tr b nh cho đ i ố

ử ử

ờ ờ

ử ế ử ế ầ ầ

ể ể ử ụ ử ụ ơ ơ ể ể

ố ố

Ư ể Ư ể ch t h u c ,di ấ ữ ch t h u c ,di ấ ữ ng nuôi ượt ượ t ng nuôi - Nh - Nh c đi m: th i gian kh trùng kéo dài ượ c đi m: th i gian kh trùng kéo dài ượ nên ít đ c s d ng làm ch t kh . n u hàm ượ ấ nên ít đ c s d ng làm ch t kh . n u hàm ượ ấ l ấ ữ ượ ồ l ấ ữ ượ ồ đ thu c dùng đ bù l ng thu c s ạ ộ ẽ ố đ thu c dùng đ bù l ng thu c s ạ ộ ẽ ố tham gia oxy hóa ch t h u c , duy trì n ng đ ộ ồ ấ ữ tham gia oxy hóa ch t h u c , duy trì n ng đ ồ ộ ấ ữ c n thi ượ ầ c n thi ượ ầ

ng ch t h u c trong ao cao, c n tăng n ng ng ch t h u c trong ao cao, c n tăng n ng i m t l ộ ượ i m t l ộ ượ ơ ơ c lý c a thu c ố ủ c lý c a thu c ố ủ

t tác d ng d ụ t tác d ng d ụ

ế ế

Thu c tím: (KMnO4)

t t

ả ả

Clorin có kh năng di ệ Clorin có kh năng di ệ t tr m t s lo i virus, t tr m t s lo i virus,

ố ố

b. Kh trùng b ng chlorine ằ ử u đi m: ểu đi m: ể Ư Ư khu n m nh, di ệ ừ ộ ố ạ ẩ khu n m nh, di ệ ừ ộ ố ạ ẩ các ký ch mang virus (tôm nh , ru c...), ỏ các ký ch mang virus (tôm nh , ru c...), ỏ vi khu n, t o, đ ng v t phù du... ậ ộ vi khu n, t o, đ ng v t phù du... ậ ộ

ạ ạ ủ ủ ả ả c đi m: ể c đi m: ể ng clo tích t ng clo tích t

ụ ụ

lâu ngày có th ể lâu ngày có th ể ng và khó gây màu ng và khó gây màu

ườ ườ c sau khi s d ng. c sau khi s d ng.

ẩ ẩ Nh Nh ượ ượ D l D l ư ượ ư ượ làm thoái hóa môi tr làm thoái hóa môi tr n ử ụ n ử ụ

ướ ướ

ư

ấ ộ

t

c , nên khi s d ng ng xuyên theo dõi ao

ướ ườ

c. Kh trùng b ng Formalin : ằ ử c dùng r ng u đi m : đ ượ ể rãi trong NTTS v i m c đích ớ kh trùng . ử c đi m : r t đ c v i Nh ể ớ ượ đ ng v t th y s n , tiêu di ệ ủ ậ ộ t o và tiêu th oxi hòa tan ụ ả trong n ử ụ ph i th ả nuôi .

d. Kh trùng b ng tia c c tím : ằ

ả ả

ẩ ẩ

ự ự

ệ ệ ứ ứ

ươ ươ

ả ả ấ ượ ấ ượ

ơ ơ

không s d ng hoá ch t u đi m: ểu đi m: ấ ử ụ ể không s d ng hoá ch t Ư ấ ử ụ Ư trong ao nuôi, góp ph n đ m b o v sinh an ả ầ trong ao nuôi, góp ph n đ m b o v sinh an ả ầ toàn th c ph m th y s n. Cách th c và ả ủ toàn th c ph m th y s n. Cách th c và ả ủ ng pháp s d ng r t đ n gi n nh ng cho ph ư ấ ơ ử ụ ng pháp s d ng r t đ n gi n nh ng cho ph ư ấ ơ ử ụ ng cao, tôm nuôi thu ng ph m đ t ch t l ạ ẩ ng cao, tôm nuôi thu ng ph m đ t ch t l ạ ẩ không có kháng sinh, gi m chi phí s n xu t, ấ ả ả không có kháng sinh, gi m chi phí s n xu t, ấ ả ả i nhu n cao. i cho l h giá thành mà l ậ ợ i nhu n cao. i cho l h giá thành mà l ợ ậ

ạ ạ

ạ ạ

ượ ượ

Nh Nh s n c a vi khu n và n m không làm cho n ủ ả s n c a vi khu n và n m không làm cho n ủ ả

kìm hãm kh năng sinh c đi m: ả ể kìm hãm kh năng sinh c đi m: ả ể c ướ ấ ẩ c ướ ấ ẩ

H th ng k t h p các bi n pháp x lí n H th ng k t h p các bi n pháp x lí n

ế ợ ế ợ

ệ ố ệ ố

ử ử

ệ ệ

c ướ c ướ

c tr

c khi đ a vào nuôi :

3. Chu n b n ẩ

ị ướ

ướ

ư

ế ấ

ạ ả

ộ ả

ợ t . Là b

ậ ạ i cho vsv và t o có l ợ ướ

c khi ti n hành NTTS thì khâu chu n - Tr ướ ẩ t c là r t quan tr ng , nó giúp tiêu di b n ệ ọ ị ướ m m m ng gây b nh cho v t nuôi , h n ạ ầ ch các lo i t o gây đ c , t o đi u ki n ệ ế thu n l i phát tri n ể ậ t c đ m cho s thành công trong ố quá trình nuôi .

c b ng chlorin ( đ c bi

t

ướ

ằ đ i v i ao nuôi tôm )

- Kh trùng n ử ố ớ

c ti n hành chu n b n

ướ

ị ướ

Các b - L c n ọ

ư

ướ ị

c nuôi: ế c tr c khi đ a vào nuôi : l c ọ ướ qua t m v i m n ngăn ch n u trùng và ặ ấ ả con non c a các sinh v t khác xâm nh p ậ ủ vào ao nuôi

- Bón phân gây màu , t o màu n

c

ướ ể

thích h p , đ m b o cho s phát tri n c a ả các phiêu sinh v t ( t o ) ả

ậ Các lo i phân gây màu : phân ạ

chu ng , cám g o , các ph ph m nhà máy đ

ng …

ườ

4. Th

ng xuyên theo dõi ao nuôi đ s m

ườ

ể ớ phát hi n m m b nh , x lí k p th i: ờ ệ

ể ắ

ườ ượ

ự ố ượ

• Trong su t quá trình nuôi , ph i theo dõi ng xuyên ao nuôi đ có th n m b t th ắ ể c tình tr ng ao , n u x y ra s c gì đ ế c h u có th x lí k p th i , gi m thi u đ ậ ả ị ể ử qu sau này.

• Th

ng xuyên cung c p đ y đ oxi , th c

ả ườ

ăn , thay n

ướ

ấ c cho ao . • X d ng các ch ph m sinh h c trong

ử ụ

ế

quá trình nuôi .

.

.

.

!

T H A N K Y O U L I S T E N I N G