VIÊM MŨI XOANG TRẺ EM

Tác gi : BS. Ð NG HOÀNG S N ả Ơ Ặ

I. MỞ ÐẦU

Viêm mũi xoang là một bệnh thường gặp ở trẻ em, nhất là trẻ dưới 6 tuổi, theo CDC Mỹ thì chẩn đoán viêm xoang ngày càng gia tăng ở trẻ em vì đây là hậu quả của viêm đường hô hấp

trên (6,5%).

viêm xoang c p tr vào kho ng 6,6% và b nh t p trung ủ ồ l ỷ ệ ấ ở ẻ ệ ả ậ ở ẻ tr Theo kh o sát c a BV. Nhi Ð ng I, t d ả i 6 tu i. ổ ướ

ệ ễ ể ạ ố ồ ị ng xung quanh, trào ng ầ i ph u b nh, d ng v c u trúc gi ả ứ c d dày th c qu n, b t th ượ ậ ề ấ ườ ệ ấ ạ ả ả ẫ ị nguy c c a b nh bao g m suy gi m mi n d ch, r i lo n ch c năng v n chuy n lông nh y, d Y u t ơ ủ ế ố ị ng v i môi tr ự ườ ớ ứ v t mũi, VA v.v... ậ

t này chúng tôi xin đ ề ể ề ề ị ế ượ ộ ố ấ c nêu m t s v n Có r t nhi u quan đi m v ch n đoán và đi u tr , trong bài vi ẩ đ c n l u ý. ấ ề ầ ư

II. ÐỊNH NGHĨA

Viêm xoang là tình trạng viêm niêm mạc các xoang cạnh mũi, được coi như một biến chứng của viêm đường hô hấp trên.

- Viêm xoang c p đ c phân bi t v i viêm xoang mãn y u t th i gian c a b nh. ấ ượ ệ ớ ở ế ố ờ ủ ệ

ứ ủ ệ ễ ấ ạ ợ ở Viêm xoang c p x y ra khi có đ t kh i phát c p tính c a tình tr ng nhi m trùng v i các tri u ch ng kéo ớ i 4 đ t trong năm (James A.Stankiewwicz & Andrew Hotaling). dài d ấ i 3 tu n, d ầ ả ướ ướ ợ

ễ ề ạ ạ ạ ớ ị ứ i đa, ho c tình tr ng viêm nhi m tái phát trên 6 l n trong năm kèm theo có b t th i xoang kéo dài trên 3 tháng, không đáp ng v i đi u tr ng trên X- ườ ễ ặ ạ ầ ấ ộ ố - Viêm xoang m n là m t tình tr ng viêm nhi m t ộ n i khoa t quang.

III. TRIỆU CHỨNG

1. Viêm xoang cấp: Hay gặp nhất là sự tồn tại các triệu chứng viêm đường hô hấp trên, thường

những triệu chứng này tồn tại 5­7 ngày. Nếu kéo dài trên 10 ngày và kèm theo các triệu chứng sau thì phải nghĩ đến một tình trạng viêm xoang cấp đã xảy ra.

+ S t > 390C. ố

+ Th hôi. ở

+ Ho nhi u v ban đêm. ề ề

+ S mũi, mũi có m vàng hay xanh. ủ ổ

+ Nh c đ u. ứ ầ

+ Ðau vùng m t, sau m t, đau răng, đau h ng. ặ ổ ắ ọ

+ Có th kèm theo viêm tai gi a c p. ữ ể ấ

ứ ệ ạ ạ ọ 2. Viêm xoang m n tính: Trong viêm xoang m n tính, các tri u ch ng không nghiêm tr ng và kéo dài trên 3 tháng. B nh nhân th ệ ng có các tri u ch ng sau: ệ ườ ứ

+ S t t ng đ t, s t không cao. ố ừ ợ ố

+ Ðau h ng tái phát. ọ

+ Khan ti ng hay ho kh c, tình tr ng n ng h n vào ban đêm. ế ạ ạ ặ ơ

c mũi ch y xu ng h ng. + Ngh t mũi, n ẹ ướ ả ố ọ

+ S ng vùng m t. ư ặ

+ Ch y máu cam. ả

+ Nh c đ u. ứ ầ

+ Ù tai, viêm tai gi a.ữ

+ Ngh t mũi không ng i đ c mùi. ử ượ ẹ

Khám b nh nhân viêm xoang, chúng ta th ng th y: ệ ườ ấ

+ Mũi có m , th ng sàn mũi hay khe gi a. ủ ườ ở ở ữ

+ Niêm m c mũi phù n sung huy t. ề ế ạ

+ M nh y ch y xu ng thành sau h ng. ố ủ ả ầ ọ

+ n đau đi m xoang t Ấ ở ể ươ ng ng. ứ

IV. HÌNH ẢNH CHẨN ÐOÁN

- Hình nh ch n đoán r t phong phú: t n i soi, X-quang thông th ng đ n CT-Scan. ả ẩ ấ ừ ộ ườ ế

ạ ể ơ ộ ấ ế ư ả ạ ọ ạ ủ ẻ các khe cu n mũi, m ch y xu ng thành sau h ng hay m t s b t th ể ộ ả ộ ố ậ ườ ủ ở ở các khe ể ợ sàn mũi, ư ẹ t và m t s v n đ trong ộ ố ấ t h p tác. Còn v i tr nh ỏ ế ợ ể ộ ố ấ i, d d ng m m móc, polyp ỏ ề ớ ẻ ầ ng có th ghi nh n m nh y ng v c th ề ơ ể ở ọ ướ ạ ố ố ả ạ ị ạ ủ ữ ố - Ð s b đánh giá tình tr ng viêm xoang cũng nh kh o sát tình tr ng xu t ti i phòng khám đ i v i tr l n và bi mũi, vòm mũi h ng, ta có th n i soi ngay t ố ớ ẻ ớ không th h p tác, có khi ph i n i soi trong tình tr ng tr ng yên. Th ườ ủ đóng h c nh v o vách ngăn, c vách ngăn, phì đ i cu n gi a, cu n d ọ mũi cũng nh ghi nh n có VA hay không? ậ ư

ng h p viêm xoang c p đ ch n đoán, t th th ườ ủ ể ạ ấ ơ ư ế ườ ng ợ th Blondeu và Hirtz: Nh ng hình nh có th g p là m các xoang, m c khí d ch trong xoang, ể ặ ẩ ứ ữ ả ờ ị - Nh m làm rõ h n tình tr ng c a xoang trong tr ằ dùng là t ư ế dày niêm m c xoang. ạ

i ta cho r ng phim X-quang thông th ườ ằ ườ ạ ợ ườ ẩ ả ấ ị ng không có giá tr , ng h p này chúng ta ph i ch p CT-Scan nh m có đ y đ d li u ch n đoán các v n đ v ề ề ằ ng và niêm m c đ quy t đ nh ph u thu t. Ðây là tiêu chu n vàng đ ch n đoán viêm xoang và ủ ữ ệ ể ế ị ầ ẩ ể ạ ậ ẩ ng vùng mũi xoang. - Ð i v i tình tr ng viêm xoang mãn, ng ố ớ trong tr ụ x ươ ẫ nh ng b t th ữ ườ ấ

tr 4 tu i. Ch y u là xoang hàm và trán. - Siêu âm có giá tr ch n đoán b nh lý xoang ẩ ệ ị ở ẻ ủ ế ổ

- MRI có giá tr ch n đoán n m xoang hay u xoang. ẩ ấ ị

ộ ố ổ ị ng không có tri u ch ng, trong tr ệ ứ ườ ng - M t s nhà lâm sàng cho r ng tr d h p này X-quang thông th ằ ng có giá tr ch n đoán phát hi n b nh. ườ i 4 tu i b viêm xoang th ẻ ướ ị ườ ệ ệ ẩ ợ

V. VI KHUẨN

ấ ề ệ ạ ẩ ọ ở ứ ả ỹ ẩ ở ặ ng g p nh t là Strepto. pneumonia, Haemophilus ng g p nh t là tr em th ấ M thì th ế ườ ả ở ẻ ườ ạ ả ặ ấ ồ ị vòm mũi h ng cũ?g là lo i vi khu n gây b nh Có r t nhi u công trình nghiên c u cho th y vi khu n vùng mũi xoang. Theo các tác gi ấ influenzae lo i không đ nh type. Qua k t qu kh o sát t i BV. Nhi Ð ng I, ạ Haemophilus 40%, Strepto. pneumonia 20% và Moraxella catarrhalis 12%.

i ta còn g p Strepto a hemolytic, đ c bi t là Staph hi n di n trong 30% s ườ ặ ặ ệ ệ ệ ố Trong viêm xoang mãn, ng ca.

VI. ÐIỀU TRỊ

ự ườ ệ ẩ ị ẫ ề ng d n đi u tr . ị ướ thông xoang, các ử ầ i ph u h c vùng mũi xoang đ t đó có nh ng bi n pháp đi u tr thích h p. D a trên đánh giá lâm sàng, b nh s , phim X-quang, ng Trong tr b t th ườ ấ ng h p viêm xoang mãn c n làm thêm CT-scan đ đánh giá tình tr ng các l ể ừ i ta xác đ nh ch n đoán và h ể ỗ ữ ườ ợ ng v gi ề ả ạ ề ệ ẫ ọ ợ ị

Nguyên t c đi u tr : ị ắ ề

- Làm gi m tri u ch ng. ứ ệ ả

- Ki m soát nhi m trùng. ể ễ

- Ði u tr b nh n n, b t th ng c th h c. ị ệ ề ề ấ ườ ơ ể ọ

- Ði u tr ph i đ m b o an toàn, k t qu và có giá c h p lý. ả ả ả ợ ề ế ả ả ị

1. Viêm xoang cấp:

trên th gi i, 80% tr ng h p viêm xoang c p tr em đ ả ế ớ ườ ấ ở ẻ ợ ượ c đi u tr ề ị ư Theo chúng tôi cũng nh các tác gi n i khoa là chính. ộ

Các ph ươ ng pháp đi u tr n i khoa bao g m: ị ộ ề ồ

- Kháng sinh là c b n. ơ ả

- Ch ng sung huy t mũi giúp thông thoáng các l xoang. ế ố ỗ

- Corticoid t ạ i ch đ gi m phù n niêm m c mũi xoang. ề ỗ ể ả ạ

- Làm m mũi, làm l ng d ch ti t giúp lông chuy n ho t đ ng t t h n. ẩ ỏ ị ế ạ ộ ể ố ơ

- Ði u tr b nh n n nh d ng, suy gi m mi n d ch, trào ng ư ị ứ ị ệ ề ề ễ ả ị ượ c d dày th c qu n v.v... ự ạ ả

1.1. Kháng sinh

n ả ướ ớ c ngoài thì Amoxicilline là kháng sinh ch n l a ban đ u, n u b nh nhân d ng v i ọ ự ị ứ ế ệ ầ Theo các tác gi Amoxicilline thì kháng sinh thay th là Erythromycine, Bactrim. ế

ị ờ ư ế ố Các kháng sinh th h m i nh Augmentine, Cefachlor thay cho Amox n u b l n thu c, Azithromycine, ế ệ ớ Clarithromycine thay cho Erythromycine v.v...

7-14 ngày. Các bác sĩ đ u đ ng ý r ng th i gian đi u tr viêm xoang nên t ờ ề ề ằ ồ ị ừ

khi các tri u ch ng ch m d t đ tránh viêm xoang c p tr ị ừ ứ ể ứ ệ ấ ấ ở Ward đ ngh dùng kháng sinh thêm 7 ngày t ề thành m n tính. ạ

ứ ệ ng h p kháng sinh ban đ u s d ng trong vòng 2-3 ngày mà các tri u ch ng không thuyên gi m thì ả ị ề i v n đ đi u tr . N u c n có th ph i đ i kháng sinh. Các kháng sinh th h m i ít b đ ử ụ ầ ế ệ ớ ề ề ả ổ ầ ế ể ị ườ ả Tr ợ ph i xem l ạ ấ kháng h n.ơ

1.2. Ði u tr h tr : ị ỗ ợ ề

ử ủ đ ng trong mũi đ giúp mũi thông thoáng. Tránh s lan r ng c a ự ể ộ - Hút mũi, r a mũi, tránh tình tr ng ạ d ch ti ỗ ợ ề ứ ọ t cũng có tác d ng h tr đi u tr . ị ụ ế ị

t h n; Nên dùng oxymethazoline 0,05% vì ít ế ẹ ể ố ơ - Ch ng sung huy t, ngh t mũi đ giúp s d n l u xoang t ố tr ch nên dùng trong vòng 01 tu n l tai bi n, ế ở ẻ ự ẫ ư . ầ ễ ỉ

t h n, nên dùng ạ ộ ủ ể ể ố ơ - Ch ng phù n trong mũi đ giúp s d n l u xoang và ho t đ ng c a lông chuy n t ự ẫ ư ố corticoid t ườ i ch vì ít tác d ng ph h n đ ụ ng u ng. ố ụ ơ ề ỗ ạ

- Ði u tr b nh n n đ tránh tái phát (d ng, trào ng c d dày th c qu n, suy gi m mi n d ch v.v...). ị ệ ị ứ ề ề ể ượ ự ễ ạ ả ả ị

2. Viêm xoang mãn

- Chúng ta c n l u ý viêm xoang là m t b nh t tr 7-8 tu i (Parson, Hotaling, Bluestone) gi ộ ệ ầ ư i h n ự ớ ạ ở ẻ ổ

ổ ự ề ố ơ ố ơ c th c hi n t gi vì l a tu i này các b nh n n đa s cũng t ự ớ ạ ệ th h c và sinh lý h c giúp cho xoang d n l u t ẫ ư ố ơ đi u tr n i là yêu c u c n đ ệ ố ầ nguy c gi m d n, s phát tri n c i h n, nh ng y u t ế ố ữ ể ầ t h n nên t h n, ngoài ra s c đ kháng c a tr cũng t ẻ ề ứ i đa. Phác đ đi u tr cũng gi ng đi u tr viêm xoang c p. ị ố ị ơ ả ủ ề ở ứ ể ọ ề ồ ề ị ộ ọ ầ ượ ự ấ

ậ ả ồ ụ ệ ẫ ậ ẫ ẫ ậ ơ ỉ ị ầ c áp d ng trong nh ng tr - N u có ph u thu t, c n áp d ng nh ng ph u thu t b o t n h n là ph u thu t tri ? căn, ch đ nh ph u ẫ ế thu t đ ậ ượ ữ ng h p sau: ợ ườ ụ ữ

i đa. - Viêm xoang m n không đáp ng đi u tr 4-6 tu n s d ng kháng sinh t ề ử ụ ứ ạ ầ ị ố

- Viêm xoang mãn tái phát nhi u l n h n 6 l n trong năm. ề ầ ầ ơ

- Viêm xoang m n kèm theo nh ng b t th ng c th h c. ữ ạ ấ ườ ơ ể ọ

- Ph u thu t h tr cho đi u tr n i khoa nh : ư ậ ỗ ợ ị ộ ề ẫ

* N o VA. ạ

* Ch c r a xoang. ọ ử

* Mini FESS.

* FESS.

* Ph u thu t tri t căn. ẫ ậ ệ

* Caldwelluc.

* N o sàng. ạ

* M xoang b m. ướ ở

* M sàng hàm c t polyp mũi. ắ ở

ạ ọ ộ ẳ viêm xoang tái phát gi m h n l ỷ ệ ứ ứ ắ ằ ả nh ng tr n o VA. + Vai trò n o VA còn đang bàn cãi. Lusk và Muntz đã ch ng minh VA có m t vai trò quan tr ng trong viêm xoang nh t là khi nó gây t c mũi. Takahashi thì ch ng minh r ng t ở ấ ẻ ạ ữ

i, xén vách ngăn có tác d ng làm thông thoáng mũi, giúp đi u tr ẫ ậ ắ ầ ố ướ ụ ề ị + Ph u thu t c t bán ph n cu n mũi d n i có k t qu h n. ả ơ ế ộ

khe d i không có k t qu , vì d ch ti t ch đ v l thông xoang t nhiên mà ở ướ ế ả ị ế ỉ ổ ề ỗ ự ở ỗ + M l thông mũi xoang i. không đ v ngách d ướ ổ ề

VII. Kết luận

tr em. 1. Nh v y đi u tr b o t n là quan đi m xuyên su t c a đi u tr viêm xoang ể ị ả ồ ố ủ ư ậ ề ề ị ở ẻ

ộ ẻ ị ị ộ ấ ầ ớ ờ ợ 2. Ði u tr n i khoa 3 tu n là th i gian thích h p nh t cho m t tr b viêm xoang c p v i kháng sinh thích ấ ề h p ngay t đ u. ừ ầ ợ

3. Ði u tr b nh n n c n ph i xét đ n khi có tình tr ng tái phát. ị ệ ề ế ề ả ạ ầ

t nh t là P.T FESS nh m b o t n s thông thoáng c a ph c h p l ẫ tr t ở ẻ ố ả ồ ợ ỗ ứ ủ ự ằ ấ 4. Ph u thu t mũi xoang ậ thông mũi xoang.

ị ả ồ ị ệ ề ừ ế ề ạ ả 4-6 tu n không đáp ng thì ph i ứ ầ 5. V i viêm xoang m n tính, n u đi u tr b o t n và đi u tr b nh n n t ề ớ ph u thu t. ẫ ậ