Định nghĩa trẻ non tháng
ả ố ữ
ạ ế
ượ ị c xác
Không ph i ph n mang thai nào cũng sanh đúng ngày
, có kho ng 7 8% trong s nh ng
"non" hay " thi u tháng ".
T i Úc, tr non tháng, theo đ nh nghĩa y khoa, đ
ẩ
ụ ữ
ả
ự ế
ự
theo d tính. Th c t
tr sanh ra t
i Úc là
ẻ
ườ ổ ợ là tr
ng h p “s y thai to”, khi tu i thai trên 20
ặ ự ạ ặ
ể ố
ẻ ổ ẻ
ạ
ị
đ nh
ơ
ầ
tu n và / ho c có cân n ng h n 400 gram. S phân lo i
ỗ
có th khác nhau tùy theo m i qu c gia.
( Theo WHO, tr s sinh non tháng là tr có tu i thai 22
ầ ọ ẻ ơ
ượ tu n và tr ng l ng 500 gram).
ừ c coi là
ừ c sinh trong kho ng t
ượ
ầ ổ
Trẻ sinh non
T 32 đ n 37 tu n đ
"h i ơ
ầ ượ
ế
ẻ ơ
ầ
non". G n 80% tr s sinh non tháng
ế
ả
đ
32 đ n 37
tu n tu i.
ổ ừ 28 đ n
ầ ẻ ế
11% tr sinh non
Tr
ự c 28 tu n đ c coi là "c c non".
Tr ẻ non tháng có tu i thai t
ả
31 tu n, kho ng
ạ
trong giai đo n này.
ầ ượ
ẻ ơ
Kho ng 9% tr s sinh non tháng
i 28 tu n.
đ
ướ ượ ầ ướ
ả
c sinh d
Chăm sóc tốt cho trẻ sinh
non
ầ
ẻ
ệ
ữ
Tr sinh non có nh ng nhu c u đ c bi
ẻ
ặ
ớ ẻ ơ
ườ
ạ
i sao tr s sinh non tháng
ộ ố
ẻ ơ
ủ
ng b t đ u cu c s ng c a mình sau khi sinh ra
ắ ầ
ơ
ẻ ơ
ự
ị
ộ ầ
ệ
t nên vi c
ủ
chăm sóc cho tr sinh non khác v i tr s sinh đ
tháng, đó là lý do t
th
trong m t ộ đ n v chăm sóc tích c c tr s sinh
NICU
NICU đ
ế ế ể
ẳ
ượ
c thi
ế
ạ
ề
t, dinh d
ệ ể ả
t k đ cung c p m t b u không
ứ
khí h n ch căng th ng cho tr s sinh và đáp ng
ưỡ
ầ ơ ả
ng, và
các nhu c u c b n v thân nhi
ể
ưở
ả
ả
b o v đ đ m b o tăng tr
ấ
ẻ ơ
ệ
ng và phát tri n.
Những biến chứng thường gặp
Thân nhi
•
ự
ế
t kém do thi u
ể ả
tr s sinh non tháng s duy trì thân nhi
i da k c khi đã đ
i đ
m cho
ườ
ệ
ấ
ượ
ớ
c qu n v i chăn. Vì
ưở ượ ử ụ
c s d ng đ gi
ệ
t bình th
ể ữ ấ
ẽ
ng s giúp
ơ
ế
ườ
tệ
Ở ẻ ơ
ớ
ỡ ướ
l p m d
ậ
ặ
ấ
ồ
v y, l ng p ho c đèn s
ẻ
tr trong NICU. Duy trì thân nhi
ể
ẻ
tr phát tri n nhanh h n.
ạ ườ
H đ
ng huy t.
• Tr s sinh non tháng th
ẻ ơ
ả
ư
ầ
ố
ạ
ặ
ạ
ằ
ị
ng
ộ
ồ
không có kh năng duy trì n ng đ
ườ
ng trong máu do ch a bú
đ
ẹ ượ
m đ
ườ
qua đ
c. C n cho ăn qua ng thông mũi d dày và/ho c
ng tĩnh m ch b ng dung d ch Dextrose 10%.
ộ
ng g p
ưở
Các biến chứng thường
gặp
Tăng bilirubin máu
M t bi n ch ng th
ườ
ế
ả
ẩ
ặ ở ẻ ơ
tr s sinh non tháng là tăng
ẻ
ế
ng đ n 80% tr sinh non. Tăng
ủ ồ
ừ ệ
vi c phân h y h ng c u –
ắ
ầ
ắ ở
vàng da, là cho da và tròng tr ng m t tr
ứ
bilirubin máu, gây nh h
ả
bilirubin s n ph m sinh ra t
ệ ượ
gây hi n t
ng
nên vàng.
Những biến chứng thường
gặp
ứ
ộ
ấ
H i ch ng suy hô h p
ươ
ứ
ế
ộ
ế
ặ
ấ
ề
Những biến chứng thường
gặp
ấ
ế
Huy t áp th p
Huy t áp th p là m t bi n ch ng t
ấ
ế
ổ
ố
ng đ i ph
ể ả
ể
bi n có th x y ra ngay sau khi sinh. Có th do
ộ ố
ẩ
ễ
c, ho c m t s
nhi m khu n, m t máu, m t n
ố ử ụ
thu c s d ng cho m tr
Huy t áp th p có th đ
ấ
ẹ ướ
ể ượ
ặ ằ
ề
ố
ị
ẻ ơ
ề
ể
ả
ấ
ấ
ấ ướ
c khi sinh.
ế
ị ằ
c đi u tr b ng cách tăng
ượ
ng d ch truy n ho c b ng thu c. Tr s sinh có
l
ế
huy t áp th p do m t máu có th ph i truy n máu.