NGHIÊN CỨỨU KHU KHẢẢO SO SÁÁTT NGHIÊN C
NGHIÊN CỨỨU KHU KHẢẢO SO SÁÁT LT LÀÀ GÌ?GÌ? NGHIÊN C (cid:132)(cid:132) KhKhảảo so sáát mt mộột ct cáách cch cóó hhệệ ththốống dân s
a phương ng dân sốố đ địịa phương u liên quan đếến n thu thậập dp dữữ liliệệu liên quan đ
(local population) đ đểể thu th (local population) chchíính snh sááchch. .
ơc thu thậập tp từừ mmộột mt mẫẫu cu củủa dân s
a dân sốố
(target population) chchứứ không ph
tòan bộộ không phảải li làà tòan b
(cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệu thưu thườờng đng đựựơc thu th đđííchch (target population) dân sốố. . dân s
(cid:132)(cid:132) ThuThu ththậập dp dữữ liliệệu cho m
u cho mộột mt mẫẫu kinh t
hơn,, cho k
cho kếết t
ququảả chchíính xnh xáác hơn
c hơn,, vvàà nhanh ch
u kinh tếế hơn ng hơn.. nhanh chóóng hơn
(cid:132)(cid:132) Cho kCho kếết qut quảả chchíính xnh xáác hơn v
c hơn vìì thư thườờng đng đựựơc kh
ơc khảảo so sáát t
trong khỏỏang th trong kh
ang thờời gian gi
i gian giớới hi hạạnn..
t ngườời hơn
i hơn,, vvìì ththếế đư đượợc huc huấấn n
(cid:132)(cid:132) NhNhóóm khm khảảo so sáát gt gồồm m íít ngư t hơn. . luyluyệện tn tốốt hơn
cung cấấp thông c thiếết kt kếế đ đểể thu th
p thông tintin hhữữu u ííchch,, mmộột kht khảảo so sáát pht phảải i thu thậập dp dữữ liliệệu tu từừ mmộột mt mẫẫu u đđạại di
i diệện n
(cid:132)(cid:132) ĐĐểể cung c đưđượợc thi ccủủa dân s
a dân sốố..
(cid:132)(cid:132) TTấất ct cảả ccáác cc cáá nhân trong m
nhân trong mộột dân s
t dân sốố phphảải ci cóó mmộột xt xáác c
xuxuấất đưt đượợc bic biếết trưt trướớc cc củủa via việệc đưc đượợc chc chọọn ln lựựaa. .
chuyên c đơn vịị chuyên
(cid:132)(cid:132) ViViệệc tic tiếến hn hàành cnh cáác cuc cuộộc khc khảảo so sáát ct cóó ththểể dodo ccáác trưc trườờng ng c cơ quan thương mạạii,, ccáác đơn v c cơ quan quy hoạạchch..
đđạại hi họọcc,, ccáác cơ quan thương m llààm khm khảảo so sáát hot hoặặc cơ quan quy ho
CCÁÁC DC DẠẠNG KH
NG KHẢẢO SO SÁÁTT
sectional survey) T NGANG (Cross--sectional survey)
KHKHẢẢO SO SÁÁT NGANG (Cross i điểểm cm cụụ ththểể (cid:132)(cid:132) Mô tMô tảả mmộột tht thờời đi
C (Longitudinal) KHKHẢẢO SO SÁÁT DT DỌỌC (Longitudinal) (cid:132)(cid:132) Mô tMô tảả mmộột hòan c
t hòan cảảnh tr
nh trảảii quaqua mmộột kho
t khoảảng th
i gian ng thờời gian
t ngang,, nnếếu thu thựực hic hiệện khn khảảo so sáát vt vớới ci cáác c
(cid:132)(cid:132) Trong
n hơn từừ nhnhữững ng a dân sốố ng nhóóm nhm nhỏỏ ccủủa dân s
Trong khkhảảoo ssáát ngang nhnhóóm nhm nhỏỏ,, ccóó ththểể llấấy my mộột mt mẫẫu lu lớớn hơn t nhnhóóm cm cóó khkhảả năng ch như nhóóm thim thiểểu su sốố,, hohoặặc ngư ((như nh
năng chỉỉ llàà nhnhữững nh i giàà ).). c ngườời gi i giúúp cho vi
câu trảả llờời gi
p cho việệc phân t
c phân tíích cch cóó
(cid:132)(cid:132) ĐĐảảm bm bảảo co cóó đ đủủ câu tr ng kê.. ýý nghnghĩĩa tha thốống kê Sau đóó hihiệệu chu chỉỉnh lnh lạại bi bằằng cng cáác phương ph
(cid:132)(cid:132) Sau đ
c phương phááp tp tóóan han họọcc..
(cid:132)(cid:132) Trong Kh
Trong Khảảo so sáát dt dọọcc: so: so ssáánh dnh dữữ liliệệu đu đốối vi vớới mi mộột hot hoặặc c i gian.. mmộột vt vàài nhi nhóóm trm trảảii quaqua ththờời gian
(cid:132)(cid:132) TrưTrướớc vc vàà sau khi
sau khi ááp dp dụụng mng mộột cht chíính snh sáách nch nàào đo đóó. .
CCÁÁC PHƯƠNG PH
C PHƯƠNG PHÁÁP KHP KHẢẢO O
SSÁÁTT
phương phááp cp cóó ưu đi
c phương phááp thưp thườờng dng dùùng nh
m riêng.. ưu điểểm vm vàà như nhượợc đic điểểm riêng Thư,, đi điệện n ng nhấất lt làà:: Thư
MMỗỗii phương ph CCáác phương ph thothoạại vi vàà khkhảảo so sáát ct cáá nhânnhân..
THƯTHƯ:: (cid:132)(cid:132) NgưNgườời nhi nhậận thưn thườờng cng cóó xu hư 15%15% llàà mmứức trung b TuyTuy nhiên v
xu hướớng bng bỏỏ quaqua
i cao hơn.. ng chủủ đ đềề nnóóngng,, ccóó ththểể ttỷỷ llệệ trtrảả llờời cao hơn
nâng cao tỷỷ llệệ trtrảả llờờii::
c trung bììnhnh.. nhiên vớới nhi nhữững ch (cid:132)(cid:132) CCóó nhinhiềều ku kỹỹ thuthuậật đt đểể nâng cao t -- NgNgắắn gn gọọnn -- ThuThu hhúút vt vàà duy tr duy trìì ssựự chchúú ýý ccủủa nga ngừừơi nh ơi nhậậnn ((thư gi thư giớới thi i thiệệu tu từừ
-- Trao m -- GGọọi đi
t nhân vậật nt nổổi ti mmộột nhân v Trao mộột qut quàà ttặặng nh i tiếếngng)) xem phim)) ng nhỏỏ ((vvéé xem phim
i điệện khuy n khuyếến khn khíích tr ch trảả llờờii
i gian đểể ququảản lý hơn c
n lý hơn cáác kc kỹỹ thuthuậật t
LLợợii ththếế:: íít tt tốốn thn thờời gian đ thu thậập dp dữữ liliệệu khu kháácc thu th
n thoạạii::
ĐiĐiệện tho (cid:132)(cid:132) HHạạn chn chếế:: chchỉỉ ccóó ththểể titiếếp cp cậận nhn nhữững ngư
ng ngườời ci cóó đi điệện tho u ta n thoạạii.. NNếếu ta
ng danh bạạ đi điệện tho ta đã bỏỏ quaqua nhnhữững ng
(cid:132)(cid:132) CCóó ththểể ssửử ddụụng hng hệệ ththốống mng mááy ty tíính đnh đểể mã hmã hóóa câu tr
ddùùng danh b ngưngườời không c i không cóó tên trong danh b n thoạại đi đểể ggọọi thi thìì ccóó ththểể ta đã b tên trong danh bạạ..
a câu trảả llờờii..
(cid:132)(cid:132) ThưThườờng đư (cid:132)(cid:132) CCáác câu h
ng đượợc cc cáác hãng thương m
c hãng thương mạại thi thựực hic hiệệnn không phứức tc tạạpp i nên ngắắn gn gọọn vn vàà không ph c câu hỏỏi nên ng
PHPHỎỎNG VNG VẤẤN TRN TRỰỰCC TiTiẾẾPP:: (cid:132)(cid:132) ThưThườờng dng dùùng trong trư
p liên quan đếến nhn nhữững ng liên quan đếến hn hìình nh
ng trong trườờng hng hợợp liên quan đ vvấấn đn đềề phphứức tc tạạp hop hoặặc cc cáác vc vấấn đn đềề liên quan đ ảảnhnh..
(cid:132)(cid:132) ThưThườờng dng dùùng khi ngư
i không cóó đi điệện tho
n thoạạii,,
ng khi ngườời tri trảả llờời không c không thườờng tr
ng trảả llờời ci cáác khc khảảo o
trtrìình đnh độộ hhọọc vc vấấn thn thấấp,p, không thư ssáát bt bằằng thư ng thư. .
(cid:132)(cid:132) PhPhỏỏng vng vấấn trn trựực tic tiếếp thưp thườờng lng làà phương ph
phương phááp tp tốốn kn kéém m
nhnhấấtt..
(cid:132)(cid:132) Nhưng
Nhưng ttỷỷ llệệ trtrảả llờời cao v
y hơn.. i cao vàà ddữữ liliệệu đu đáángng tintin ccậậy hơn
(cid:132)(cid:132) Tuy nhiên c
Tuy nhiên cầần cn cóó nhnhữững cng cáán bn bộộ khkhảảo so sáát đưt đượợc đc đàào to tạạo o ttốốtt,, ccũũng như ngư
i giáám sm sáát ct cóó trtrìình đnh độộ. .
ng như ngườời gi
XÂY DỰỰNG BNG BẢẢNG CÂU H XÂY D
NG CÂU HỎỎII
(cid:132)(cid:132) CCáác câu h
c câu hỏỏi phi phảải rõ r
i rõ rààngng..
(cid:132)(cid:132) Tiêu chu
i ngườời đi đềều u
Tiêu chuẩẩn hn hóóa qua quáá trtrìình hnh hỏỏii,, sao cho m đưđượợc hc hỏỏi gi
sao cho mỗỗi ngư ng thứứ ttựự..
i giốống hng hệệt nhau
t nhau,, theo c
theo cùùng th
(cid:132)(cid:132) ĐĐảảm bm bảảo o ququáá trtrììnhnh mãmã hhóóaa ccáác dc dữữ liliệệu lu làà đ đáángng tintin ccậậyy,, không quáá ttốốn kn kéémm..
ccóó hihiệệu quu quảả vvàà không qu
ng quên thửử nghi nghiệệm bm bảảng câu h ng câu hỏỏi ci củủa ba bạạn trưn trướớc khi đưa v c khi đưa vàào o
!! Đ Đừừng quên th
ssửử ddụụngng..
ng ngườời đưi đượợc hc hỏỏi hi i hiểểu câu h u câu hỏỏi vi vàà ddữữ liliệệu cu cóó ththểể
ĐĐảảmm bbảảo ro rằằng ngư phân tíích đư phân t ch đượợcc
LLỰỰA CHA CHỌỌN MN MẪẪUU
(cid:132)(cid:132) ChChỉỉ llấấy my mẫẫu đu đủủ llớớn đn đểể ccóó đư đượợc dc dữữ liliệệuu ởở mmứức chc chíính xnh xáác cc cầần thi
n thiếếtt..
t cơ quan cầần bin biếết thu nh 200.000 VND vvàà ssẵẵn lòng nh
nh quân (median income) y sai sốố llàà 55 trong s c muốốn bin biếết thu nh
(median income) ởở mmộột vt vùùngng trong sốố 100100 mmẫẫuu.. NNóó ssẽẽ nh quân +/+/-- t thu nhậập bp bìình quân
t thu nhậập bp bìình quân n lòng nhậận ln lấấy sai s t cơ quan kháác mu
hơn mộột cơ quan kh
VdVd:: mmộột cơ quan c +/+/-- 200.000 VND cân mcân mộột mt mẫẫu nhu nhỏỏ hơn m 40 000 VND. 40 000 VND.
o khoảảng ng tin c
tin cậậyy (confidence interval
200 (confidence interval-- +/+/-- 200
100) trong sốố 100)
KKíích thư ch thướớc mc mẫẫu phu phụụ thuthuộộc vc vàào kho 000) vvàà mmứức đc độộ tintin ccậậy (confidence 000)
y (confidence level
level-- 55 trong s
400400 câu tr
câu trảả llờời li làà ththíích hch hợợpp
(cid:132)(cid:132) CCáác mc mẫẫu phu phảải ngi ngẫẫu nhiên v
u nhiên vàà không thiên v
(unbiased) không thiên vịị (unbiased)
-- LLấấy my mẫẫu ngu ngẫẫu nhiên đơn
n (simple sampling): ssửử ddụụng mng mộột bt bảảng ng
ng ngẫẫu u
nhiên hoặặc lc lấấy my mỗỗi thi thàành ph nhiên ho
u nhiên đơn gigiảản (simple sampling): danh sááchch..
nh phầần thn thứứ nn ttừừ danh s
-- LLấấy my mẫẫu theo ki
u theo kiểểu phân l
u phân lớớpp (stratified sampling):
(stratified sampling): llựựa cha chọọn cn cáác mc mẫẫu ngu ngẫẫu u i tương u dân sốố nnàày phy phảải tương
a dân sốố chchọọnn.. CCáác tic tiểểu dân s
u dân sốố ccủủa dân s
nhiên từừ ccáác tic tiểểu dân s nhiên t ng nhấấtt.. đđốối đi đồồng nh
-- Lây mLây mẫẫu theo c
(cluster sampling): chchọọn ngn ngẫẫu nhiên m
i sau đóó u nhiên mộột ct cụụm rm rồồi sau đ
lây mlây mẫẫu mu mộột cach ng
u theo cụụmm (cluster sampling): t cach ngẫẫu nhiên trong c
u nhiên trong cụụm đm đóó. .
(cid:132)(cid:132) GGọọi đi
i điệện trưn trướớc đc đểể xin h
PHPHỎỎNG VNG VẤẤNN xin hẹẹn cun cuộộc phc phỏỏng vng vấấnn,, ccóó ththểể viviếết thưt thư..
i câu hỏỏi di dễễ,, đơn gi sau đóó titiếến tn tớới ci cáác câu h
(cid:132)(cid:132) BBắắt đt đầầu vu vớới câu h (facts) sau đ (facts) ggắắng kng kếết tht thúúc bc bằằng cng cáách tr ccáách tch tổổng kng kếết mt mộột vt vàài khi khíía ca cạạnh tnh tíích cch cựực cc củủa bua buổổi phi phỏỏng vng vấấnn
(cid:132)(cid:132) CCóó ththểể chuchuẩẩn bn bịị ccáác câu h
đơn giảản vn vàà liên quan đ c câu hỏỏi phi phứức tc tạạp hơn ch trởở vvềề ccáác vc vấấn đn đềề trung l liên quan đếến sn sựự kikiệệnn Nhưng cốố p hơn.. Nhưng c trung lậập hop hoặặc bc bằằng ng
rõ rààngng.. Nhưng luôn t c câu hỏỏi phi phảải đơn i đơn i theo đuổổi i o ra cơ hộội theo đu
gigiảảnn,, ngngắắn gn gọọnn,, rõ r ccáác vc vấấn đn đềề mmớớii,, vvàà ttììm kim kiếếm thông c câu hỏỏi trưi trướớcc:: llúúc đc đóó ccáác câu h Nhưng luôn tạạo ra cơ h sung. m thông tintin bbổổ sung.
(cid:132)(cid:132) KiKiểểm sm sóóat bu
(cid:132)(cid:132) MMộột ngư
at buổổi phi phỏỏng vng vấấnn.. Không đi l Không đi lạạcc sangsang chchủủ đ đềề khkháácc..
t ngườời phi phỏỏng vng vấấn tn tốốt lt làà ngư ngườờii:: thân thi thân thiệệnn,, ccóó kikiếến thn thứứcc,,
hòai nghi.. ThTháái đi độộ hòai nghi hòai nghi:: khkhảảo so sáát t
(cid:132)(cid:132) Không
chchúú tâmtâm,, vvàà ……ccóó ththáái đi độộ hòai nghi t hơn vvàà hhỏỏii chichi titiếết hơn
c câu trảả llờời không đ i không đầầy đy đủủ.. HHỏỏi vi vềề chchứứng ng
Không chchấấp nhp nhậận cn cáác câu tr ccứứ vvàà ccáác vc víí ddụụ. .
(cid:132)(cid:132) Khi kKhi kếết tht thúúc buc buổổi phi phỏỏng vng vấấnn,, ttổổng kng kếết ct cáác đic điểểm chm chíínhnh,, hhỏỏi i không đồồngng ý,ý, nhnhắắc lc lạại i p thông tintin bbổổ cung cấấp thông
ý hay không đ n đã đồồngng ýý cung c
(cid:132)(cid:132) GGửửi thư c
ngưngườời đưi đượợc phc phỏỏng vng vấấn đn đồồngng ý hay nhnhữững gng gìì ngư ngườời phi phỏỏng vng vấấn đã đ sung. sung.
i thư cảảm m ơnơn
(cid:132)(cid:132) CCóó ththểể ddùùng mng mááy ghi âm cho nh c khi thờời gian eo h
y ghi âm cho nhữững vng vấấn đn đềề phphứức tc tạạpp,, ccóó nhinhiềều u
i gian eo hẹẹpp.. Tuy nhiên c nh thậật hơn đ Tuy nhiên cóó ththểể khikhiếến n t hơn đặặc bic biệệt vt vớới ci cáác chc chủủ đ đềề hơn,, íít tht thàành th
ssốố liliệệuu,, hohoặặc khi th ngngừừơi trơi trảả llờờii ee ddèè hơn nhnhạạy y ccảảm.m.
(cid:132)(cid:132) Ghi tGhi tóóm tm tắắt ngay c ccáác đic điểểm chm chíínhnh. .
t ngay cảả khi s khi sửử ddụụng mng mááy ghi âm y ghi âm.. TTậập trung v p trung vàào o
QUAN SÁÁTT QUAN S
(cid:132)(cid:132) Quan s
t bao gồồmm:: nhnhữững gng gìì đ đạạt đưt đượợcc quaqua t ngay bên lềề đư đườờngng (sidewalk (sidewalk n giao c phương tiệện giao sơ hoặặc c ảảnh vnh vệệ
xem cáác hc hìình nh ảảnh trong h
nh trong hồồ sơ ho
Quan sáátt:: gigiáám sm sáát ht hàànhnh vi vi DDữữ liliệệu cu củủa quan s a quan sáát bao g t sơ bộộ,, khkhảảo so sáát ngay bên l khkhảảo so sáát sơ b survey), đ đếếm cơ hm cơ họọcc ((vdvd:: đ đếếm cm cáác phương ti survey), thông),), xem c thông tinhtinh. .
(cid:132)(cid:132) Quan s
thu ch hơn làà thu
(cid:132)(cid:132) MMặặc dc dùù quan s
Quan sáát thưt thườờng dng dùùng đng đểể gigiáám sm sáát ct cáác chc chíính snh sáách hơn l ththậập cp cáác dc dữữ liliệệu cơ b u cơ bảảnn..
quan sáát ct cóó ththểể cung c cung cấấp nhp nhậận thn thứức sâu s
ng chúúng cng cũũng lng lààm cho đ m cho đốối tưi tượợng quan s chương c sâu sắắc vc vềề chương ng quan sáát t
(cid:132)(cid:132) Quan s
trtrììnhnh,, ccầần bin biếết rt rằằng ch thay đổổi hi hàànhnh vi.vi. thay đ
i gian vàà khkhóó đ địịnh lưnh lượợngng,, thư thườờng lng lạại i
(cid:132)(cid:132) ĐĐộộ chchíính xnh xáác phc phụụ thuthuộộc vc vàào so sựự nhnhấất qut quáán cn củủa ngư
Quan sáát ct cóó ththểể ttốốn thn thờời gian v ddựựa trên c a trên cáác mc mẫẫu nhu nhỏỏ..
a ngườời quan s i quan sáátt. .
CĂN BẢẢN VN VỀỀ PHÂN T CĂN B
PHÂN TÍÍCH DCH DỮỮ LiLiỆỆUU
(cid:132)(cid:132) KKỸỸ THUTHUẬẬTT Đ ĐỒỒ THTHỊỊ::
n hơn soso vvớới ci cáác dc dữữ liliệệu đưu đượợc c
HiHiểển thn thịị ccáác dc dữữ liliệệu thu thịị gigiáác thưc thườờng dng dễễ ddààng ng hơn vàà ddễễ titiếếp cp cậận hơn hơn v llậập bp bảảngng. .
(cid:132)(cid:132) TTấất ct cảả ccáác đc đồồ ththịị phphảải ti tựự ggỉỉai thai thííchch,, ggồồm đm đầầy đy đủủ ccáác c
n thân chúúngng..
i rõ rààng vng vàà ttựự gigiảải thi thíích đch đầầy đy đủủ
nên ngắắn gn gọọnn,, ccóó ththểể ggồồm lm lờời phi phụụ đ đềề đ đểể bbổổ
thông tintin vvềề bbảản thân ch thông Tiêu đềề phphảải rõ r (cid:132)(cid:132) Tiêu đ Tiêu đềề nên ng (cid:132)(cid:132) Tiêu đ sung cho đ sung
cho đầầy đy đủủ.. (cid:132)(cid:132) NhãnNhãn,, ngunguồồn tn tàài li
i liệệuu,, ccáác ghi ch
c ghi chúú,, ngngàày chu
y chuẩẩn bn bịị phphảải i
đđầầy đy đủủ. .
(cid:132)(cid:132) SSửử ddụụng đng đồồ ththịị như m
như mộột công c
t công cụụ hhỗỗ trtrợợ cho vi
u đã đượợc vc vẽẽ,, không nên
cho việệc hic hiểểu u không nên chichi ttììm m
bibiếếtt.. MMộột khi d ccáách kh
t khi dữữ liliệệu đã đư nh giảả thithiếếtt..
ch khẳẳng đng địịnh gi
(cid:132)(cid:132) Quan s
Quan sáát xu hư
t xu hướớngng,, kikiểểu vu vàà vòng l
vòng lặặpp
(cid:132)(cid:132) TTììm gim giáá trtrịị llớớn nhn nhấất vt vàà nhnhỏỏ nhnhấất vt vàà đ đảảm bm bảảo ro rằằng ng thang đo.. không vượợt qut quáá thang đo
chchúúng đng đáángng tintin ccậậyy,, vvàà không vư
nh phốố (cid:132)(cid:132) Dân sDân sốố ccủủaa mmộột tht thàành ph
(cid:132)(cid:132) BiBiểểu đu đồồ thanh
thanh,, ssốố hhộộ gia đ
gia đìình theo ch
nh theo chủủng tng tộộc c
vvàà nhnhóóm thim thiểểu su sốố..
Bayside, 1980 theo thu nhậậpp ởở Bayside, 1980 rõ độộ llớớn vn vàà ssựự khkháác nhau gi
thanh cóó c nhau giữữa ca cáác nhc nhóómm.. BiBiểểu đu đồồ thanh c trong khi n không liên tụụcc,, trong khi
c thanh vìì ccáác loc loạại li làà ddữữ kikiệện không liên t n nhau,, bbởởi vi vìì chchúúng tr
c thanh liềền nhau
ng trìình bnh bàày cy cáác c
(cid:132)(cid:132) SSốố hhộộ theo thu nh Histogram: chchỉỉ rõ đ (cid:132)(cid:132) Histogram: ang cáách gi khkhỏỏang c ch giữữa ca cáác thanh v histogram đư đượợc vc vẽẽ vvớới ci cáác thanh li đđóó histogram ththểể loloạại di dữữ kikiệện liên t
n liên tụụcc
, Bayside 1980 theo thu nhậậpp, Bayside 1980
(cid:132)(cid:132) SSốố lư lượợng hng hộộ theo thu nh (cid:132)(cid:132) BiBiểểu đu đồồ chchùùmm đư đượợc dc dùùng khi c (cid:132)(cid:132) CCóó ththểể nnốối li
ng khi cáác bic biếến cn cóó nhinhiềều lou loạạii
i liềền cn cáác đic điểểm đm đểể ccóó đư đượợc bic biểểu đu đồồ ddạạng tuy ng tuyếếnn..
(cid:132)(cid:132) TiTiềền thuê nh (cid:132)(cid:132) BiBiểểu đu đồồ ddạạng phân t
n thuê nhàà soso ssáánh vnh vớới thu nh i thu nhậậpp,, Fairmon
ng phân táán thn thểể hihiệện dn dữữ liliệệu chưa đư Fairmon, 1980 , 1980 u chưa đượợc hc hợợp nhp nhóómm. .
(cid:132)(cid:132) SSốố lư lượợng cng cáác hc hộộ ssốốngng ởở Bayside, 1980 Bayside, 1980 i gian chichi ra sra sựự thay đ (cid:132)(cid:132) BiBiểểu đu đồồ theo th
theo thờời gian thay đổổi theo th
lưlượợng cng cáác bic biếếnn,, vdvd:: kkíích thư
ch thướớc dân s (cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệu cu cóó ththểể đư đượợc thc thểể hihiệện cho m i theo thờời gian v c dân sốố,, mmứức đc độộ ththấất nghi i năm hoặặc cho nh i gian vềề ssốố t nghiệệpp c cho nhữững ng n cho mỗỗi năm ho
năm đượợc lc lựựa cha chọọnn năm đư
(cid:132)(cid:132) VVịị trtríí ccáác chu 1980 vvàà 1980
(cid:132)(cid:132) QuyQuyềền sn sởở hhữữu thay đ
c chuỗỗi ci cửửa ha hààng th Atlanta, Georgia, 1960 ng thựực phc phẩẩmm ởở Atlanta, Georgia, 1960
u thay đổổi vi vàà vvịị trtríí ccáác cc cửửa ha hààng tng táán xn xạạ
CCÁÁC BC BẢẢNGNG
(cid:132)(cid:132) CCáác bc bảảng lng làà mmộột công c
t công cụụ quan tr quan trọọng th ng thểể hihiệện thông n thông tintin
(cid:132)(cid:132) CCầần phn phảải tri trảảii quaqua ththựực hc hàành đnh đểể phpháát tri u môt cáách ch
(cid:132)(cid:132) CCầần chn chỉỉ ra cra cáác sc sốố liliệệu bu bịị mmấất hot hoặặc không quan s u không thíích hch hợợpp (not applicable
ng truyềền tn tảải i ng nhấấtt.. t triểển cn cáác bc bảảng truy ch chíính xnh xáácc,, ngngắắn gn gọọn vn vàà ththốống nh đưđượợc dc dữữ liliệệu môt c
c không quan sáát đưt đượợcc,, ccũũng ng (not applicable-- NA)NA) như cáác dc dữữ liliệệu không th như c
(cid:132)(cid:132) CCáác nhc nhóóm dm dữữ liliệệu thu th
u thu thậập đưp đượợc phc phảải không đ
i không đựựơc trơc trùùm lên m lên (mutually exclusive) vvàà ggồồm tm tấất ct cảả ccáác gic giáá trtrịị ccóó ththểể ccóó
(cid:132)(cid:132) VdVd:: ccáác nhc nhóóm thu nh
nhaunhau (mutually exclusive) (exhaustive) (exhaustive)
c cho m thu nhậập php phảải đưi đượợc cho
300 000 đ đếếnn 499 000
VND. Đ Đểể 499 000 VND. 5 000 c trên cóó ththểể llàà 5 000
299 000 VND vvàà ttừừ 300 000 ttừừ 00 đ đếếnn 299 000 VND bao gồồm tm tấất ct cảả ccáác gic giáá trtrịị ccóó ththểể ccóó mmứức trên c bao g hơn 000 VND vvàà hơn 000 VND
MMộột st sốố chchúú ýý khi l
khi lậập bp bảảngng
1.1.
2.2.
cho tấất ct cảả ccáác bc bảảnn tiêu đềề vvàà phphụụ đ đềề cho t
3.3.
4.4.
ng nhau,, ggồồm tm tấất ct cảả ccáác bic biếến cn cóó ththểể ccóó
5.5.
n theo trậật tt tựự ttừừ ththấấp đp đếến cao n cao,, ttừừ trtrááii
6.6.
7.7.
nh đơn vịị phân trăm phân trăm (67%(67%
PhPhảải ci cóó tiêu đ không Phân chia dữữ liliệệu thu thàành cnh cáác nhc nhóómm ((hohoặặc cc cáác thc thểể loloạạii)) không Phân chia d trtrùùng nhau NNếếu cu cóó ththểể ssửử ddụụng cng cáác nhc nhóóm cm cóó ccùùng đng độộ rrộộngng XXếếp gip giáá trtrịị ccủủa ca cáác bic biếến theo tr sangsang phphảảii,, ttừừ dư dướới lên trên i lên trên m tròn dữữ liliệệu cu củủa ca cáácc ôô ththàành đơn v LLààm tròn d 66,8%). hơn làà 66,8%). hơn l Nêu ra sốố lư lượợng cng cáác quan s Nêu ra s TrTríích dch dẫẫn ngu c quan sáátt ((ccáác dc dữữ liliệệuu)) bbịị thithiếếuu i liệệuu n nguồồn tn tàài li
NG KÊ CĂN BẢẢN VN VỀỀ THTHỐỐNG KÊ CĂN B
Ba phBa phầần quan tr
n quan trọọng cng củủa phân t
a phân tíích th
ng kê:: ch thốống kê
1.1.
2.2.
3.3.
ng kê mô tảả ThThốống kê mô t liên kếếtt hayhay ssựự tương quan SSựự liên k Đo lưĐo lườờng mng mứức đc độộ ý ngh (association/ correlation) tương quan (association/ correlation) (measure of significance) ý nghĩĩaa (measure of significance)
ng kê mô tảả ThThốống kê mô t
ng kê mô tảả llàà ccáác phc phéép đo t p đo tổổng kng kếết ct cáác thu c thuộộc tc tíính cnh củủa ma mộột t
ThThốống kê mô t ttậập hp hợợp dp dữữ liliệệuu CCáácc thuthuộộc tc tíính mô t nh mô tảả phphổổ bibiếến nhn nhấất lt làà::
(cid:132)(cid:132) GiGiáá trtrịị trung b median (cid:132)(cid:132) median (cid:132)(cid:132) ModeMode Ba giBa giáá trtrịị nnàày ly làà ccáác chc chỉỉ ssốố cho khuynh hư
trung bììnhnh
p trung cho khuynh hướớng tng tậập trung
SSỰỰ LIÊN K
LIÊN KẾẾT HAY S
TƯƠNG QUAN T HAY SỰỰ TƯƠNG QUAN
liên kếết hot hoặặc tương quan b t hiệện trong m
c tương quan bằằng tng tầần n n trong mộột tt tậập hp hợợpp.. cơ bảảnn,, ccóó ththểể kikiểểm tra m tra
i quan hệệ cơ b
quan hệệ gigiữữa đa địịa đia điểểm vm vàà chchấất lưt lượợng nh
ng nhàà ởở.. NNếếu u
thu nhậậpp
CCóó ththểể xxáác đc địịnh snh sựự liên k t biếến xun xuấất hi ssốố.. LLàà ssốố llầần mn mộột bi Khi đã biếết đưt đượợc mc mốối quan h Khi đã bi ttáác đc độộng cng củủa ca cáác bic biếến khn kháácc.. VdVd:: quan h ddữữ liliệệu đưu đượợc kic kiểểm sm sóóat bat bởởi bi Gamma ddùùng đng đểể đo m đo mốối quan h Gamma
i biếến thn thứứ baba:: thu nh a hai biếếnn..
i quan hệệ gigiữữa hai bi
PhPhạạmm vi ývi ý nghnghĩĩaa
ng kê suy luậận đưn đượợc dc dùùng đng đểể chchỉỉ chchúúng ta t ng ta tựự tin tin ởở mmứức đc độộ
ThThốống kê suy lu nnàào vo vềề kkếết qut quảả đ đạạt đưt đượợc tc từừ mmộột mt mẫẫuu..
ng ta cóó ththểể xxáác đc địịnh snh sốố llựựơng mơng mẫẫu trong s
tin) ssẽẽ sinh ra k sinh ra kếết qut quảả nnằằm trong kh m trong khỏỏang nh u trong sốố 100100 mmẫẫuu ((mmứức c ang nhấất đt địịnh nnh nàào o
ChChúúng ta c đđộộ ttựự tin) đđóó
ng kê suy luậận chn chỉỉ đ địịnh rnh rằằngng 9595 trong s trong sốố 100100 llầầnn,,
u nhiên,, kkếết qut quảả đ đóó ssẽẽ đư đượợc gc gọọi li làà ccóó
VdVd:: nnếếu thu thốống kê suy lu kkếết qut quảả không ph ýý nghnghĩĩa tha thốống kê không phảải li làà ngngẫẫu nhiên ng kê ởở mmứứcc 0.05 (5% 0.05 (5% cơ h cơ hộội mi mắắc sai l c sai lầầmm))
VVÍÍ DDỤỤ VVỀỀ CCÁÁC CÂU H
C CÂU HỎỎI DI DÙÙNG TRONG KH
NG TRONG KHẢẢO O
CâuCâu 58:58: Khi bKhi bạạn đi mua h
SSÁÁTT n đi mua hààngng ((mua smua sỉỉ,, ttạại ci cáác siêu th i trung bìình cnh cóó ththểể đi b
hơn 75 m75 m
B. TB. Từừ 7575--150 m150 m
(cid:132)(cid:132) A. ItA. It hơn (cid:132)(cid:132) C. TC. Từừ 150150-- 225 m225 m
D. TD. Từừ 225225–– 300 m300 m
(cid:132)(cid:132) E. TE. Từừ 300300-- 450 m450 m (cid:132)(cid:132) G. TG. Từừ 600600--750 m 750 m 1050 m (cid:132)(cid:132) I. TI. Từừ 900900-- 1050 m
F. TF. Từừ 450450-- 600 m600 m H. TH. Từừ 750750-- 900 m900 m 1050 m Hơn 1050 m J.J. Hơn
bbộộ xa bao nhiêu xa bao nhiêu ((mmộột ngư t ngườời trung b i đi c siêu thịị),), bbạạn phn phảải đi 75 m/ph). đi bộộ 75 m/ph).
ang cáách tch tốối đa mi đa màà ôngông//bbàà ssẵẵn sn sààng đi t ng đi từừ nơi đ nơi đỗỗ xe xe
B. TB. Từừ 7575--150 m150 m
D. TD. Từừ 225225–– 300 m300 m F. TF. Từừ 450450-- 600 m600 m H. TH. Từừ 750750-- 900 m900 m
A. ItA. It hơn hơn 75 m75 m C. TC. Từừ 150150-- 225 m225 m E. TE. Từừ 300300-- 450 m450 m 750 m G. TG. Từừ 600600--750 m 1050 m I. TI. Từừ 900900-- 1050 m
J.J. Hơn
1050 m Hơn 1050 m
CâuCâu 59:59: KhKhỏỏang c ttớới nơi mua h i nơi mua hààngng..
CâuCâu 60:60: ÔngÔng//bbàà mmấất tht thờời gian bao lâu đ xe khi mua hààng ho
t không i gian bao lâu đểể ttììm mm mộột không ng hoặặc sc sửử ddụụng dng dịịch vch vụụ ởở vvùùngng
gian đỗỗ xe khi mua h gian đ X?X? t hơn mộột pht phúútt A.A. ÍÍt hơn m
B. TB. Từừ mmộột đt đếến hai ph
n hai phúútt
C. TC. Từừ hai đ
hai đếến ba ph
n ba phúútt
D. TD. Từừ ba đ
ba đếến bn bốốn phn phúútt
năm đếến sn sááu phu phúútt
F. TF. Từừ năm đ H. TH. Từừ ttáám đm đếến mưn mườời phi phúútt
E. TE. Từừ bbốốn đn đếến năm ph n năm phúútt G. TG. Từừ ssááu đu đếến tn táám phm phúútt I.I. Hơn mư
Hơn mườời phi phúút t
ng tòa nhàà mmớới ci cóó nên khuy i khu nên khuyếến khn khíích tch tạại khu
A.A.
CâuCâu 61:61: ViViệệc xây d c xây dựựng tòa nh không?? X hayX hay không
CCóó Không B.B. Không