Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
VI N CÔNG NGH SINH H C VÀ CÔNG
NGH TH C PH M
TI U LU N:
XÁC Đ NH D L NG CARBAMATE Ư ƯỢ
TRONG M U RAU G NG B NG
PH NG PHÁP S C L NG CAOƯƠ
ÁP (HPLC).
H C VIÊN:NGUY N TH H NG GIANG ƯƠ
MÃ HV: CB101191
L P: CHTP 2010 – 2012
Năm 2011
I. GII THIU
Th i gian g n đây tình tr ng thc phm nhim d ưlượng thuc bo v
thc vt quá mc cho phép vn đang din ra hết sc nghiêm trng. Nhiu v
ng đ c thc phm xy ra hàng lot, được c đnh liên quan đến dư
lượng thuc bo v thc vt có trong rau, c, qu. Không ch d ng l i m c
đ gây ng đ c, d l ng thu c b o v th c v t còn l i trong rau qu còn ư ượ
đ c nghi ng nh ng m i nguy l n nh kh năng gây ung th hay đ tượ ư ư
bi n gen. Do đó, vi c xác đ nh d l ng thu c tr u còn l i trong rau qu ế ư ượ
vi c làm h t s c c n thi t đ xác đ nh m c đ an toàn c a rau đ ngăn ế ế
ch n nh h ng trên ng i, đ ng v t i tr ng s ng. M t trong nh ng ưở ư ườ
nhóm thu c b o v th c v t đ c s d ng r t ph bi n hi n nay là thu c tr ượ ế
sâu h Carbamate (CBM).
Thu c tr sâu h Carbamate là lo i thu c tr sâu th ng m ihi u ươ
qu cao, được ng nhiu trong nông nghip nh ưthuc tr sâu, tr c, tr
nm,.... Có hơn 50 loi CBM được biết ti phn ln là t tng hp, được s
dng khá ph biến trong nông nghip t nh ng năm 1960 nh tác d ng đ c
trên n trùng cao. Nh ng thu c tr u h Carbamate đ c s d ng thay th ượ ế
cho nh ng lo i thu c tr sâu ch a Clo nh DDT hay ch a phosphor, b i ư CBM
không bn, d b phân hy dưới tác đng ca môi trường. Tuy nhiên, thu c
tr u h c Carbamate đ c nghi ng là có kh ng gây ung th và đ t bi n ượ ư ế
gen b i chúng cũng nh ng ch t gây c ch enzyme acetylcholinesterase. ế
CBM đa s nhng cht đc đi vi con người được xếp vào nhóm đc I
hoc II là nhng cht đc và cc đc theo tiêu chun Vit Nam. Vi c tăng s
d ng thu c tr sâu h Carbamate đ t ra v n đ v nguy c đ i v i ngh ơ
tr ng rau mà môi tr ng s ng c a con ng i. ườ ườ
Carbamate (CBM)nhóm thuc bo v thc vt có công thc chung :
O
||
R1NH - C - OR2
Trong đó R1 và R2 là aryl hoc ankyl.
c nghiên cu trước đây đã công b nhiu phương pháp phân tích d ưlượng
CBM trong nước, thc phm như: Phương pháp sc k ghép khi ph
(GC/MS), phương pháp sc ký khí đu bt gi đin t (GC/ECD). Tuy
nhiên, cho đến nay nhng phương pháp này không thông dng do gp mt s
tr ngi, đó là tính khó bay hơi và kng bn nhit ca CBM.
Ph ng pháp s cươ lng cao áp (HPLC) đu huỳnh quang (FD) có
to dn xut sau ct đ c coi m t ph ng pháp tính u vi t, đ c sượ ươ ư ượ
d ng hi n nay đ xác đ nh 10 l ai carbamate ph biến thườngng làm thuc
bo v thc vt: Aldicard Sulfoxide; Aldicarb sulfone; Oxamyl; Methomyl; 3-
Hydroxycarbofuran; Aldicarb; Propoxur; Carbofuran; Carbaryl; Methiocarb.
Nguyên tc ca phương pháp HPLC to dn xut sau ct da vào
đc tính không bn ca nhóm CBM trong môi trường kim. Sau khi tng loi
CBM tách trên ct sc pha đo, được thy phân trong i trường bazơ
sinh ra methyl amin, sau đó methyl amin phn ng vi thuc th O
phthalaldehyde (OPA) và 2 – mercaptoethanol to ra dn xut huỳnh quang 1 –
hydroxytylthio – 2 – metylisoindol.
Phn ng phân hy CBM trong môi trường baz ơ(phn ng xy ra nhanh hơn
dưới tác dng ca nhit đ).
Phn ng ca methyl amin vi thuc th sinh ra hp cht huỳnh quang 1-
hydroxytylthio 2 metylisoindol. Cht này cc đi hp thu khong 340
nm cc đi phát x 440-460 nm.
Do đó, HPLC được ng nhn phương pháp rt nhy kchn lc vi
CBM tr thành phương pháp tiêu chun ca t chc i trường th ếgii
phân tích CBM trong đt, nước, thc phm...
II. KH O SÁT QUY TRÌNH XÁC Đ NH D L NG Ư ƯỢ
CBM TRONG RAU VÀ G NG.
2.1. Thiết b
H thng HPLC Shimadzu vi h phn ng sau ct, đu huỳnh quang
(FD), ct phân tích C18, máy lc nước và trao đi ion millipore.
H thng tiêm mu t đ ng SIL 20A Shimadzu, đu huỳnh quang RF -
10 Axl có to dn xut sau ct.
Ct phân tích HRC - ODS AS0678 Kích thưc 20 cm x 4.6 mm x 5 μm
Ct bo v GHRC - ODS FU3445
Injector tiêm t đ ng SIL - 20A
B điu nhit CRB - 6A
Mt s thiết b khác
Hình 1: Máy HPLC
2.2a cht
Hn hp chun 10 loi CBM 100 ppm được pha trong methanol do
Supelco cung cp. Tt c c dung i nước đu đt tiêu chun s dng
cho HPLC và được lc qua ng lc 0.45 μm.
2.3c thông s ca h HPLC
- Tiêm 10 μl mu, pha đng MeOH nước, tc đ 1.000 ml/phút, chế
đ đ ng dòng không th phân tích 10 loi CBM th ếphi ng ch đế
gradient dòng nh ưsau:
- Bước sóng kích thích: 340 nm; Bước sóng phát x: 445 nm; Nhit đ
phn ng: 95 1020C; VOPA: 0.15 ml/pt; VNaOH: 0.2 ml/phút;Nng đ
OPA: 0.25 mM; Nng đ β mercapropionic: 125 ppm; Nng đ NaOH : 50
mM; Nng đ đ m 80 – 100 mM.
- Tng thi gian chy là 60 phút đ làm sch ct.
2.4 Chn b mu
Mu rau và g ng sau khi được l y t n i c n kh o sát đ c b ơ ượ o qun
trong t lnh. Nht b hết lá rau vàng úa, g ng g t v . Sau đó tiến hành chiết
ch và làm gu mu bng hai phương pháp chiết pha rn (SPE) và chiết lng
lng (LLS) nh ưquy trình 1 và quy trình 2. Ct SPE C18 - 500 mg ca Varian.
Dung i dùng cho chiết lng lng dichloromethane (CH2Cl2) (b.p 40oC).
Tiến nh chiết 3 ln làm sch bng silica. Đui dung i bng khí N2 khan
tinh khiết 99.99% sau đó lc qua ng lc 0.2 μm trước khi phân tích. Thêm
chun ln lượt 100 ppb, 500 ppb, 1500 ppb đ đánh giá đ đúng và đ tin cy
ca phương pháp.