XÂY D NG H TH NG TÀI LI U H S Ơ
TRONG T CH C
1. T i sao c n xây d ng h th ng h s tài li u trong m t t ch c : ơ
Trong m t t ch c luôn luôn t n t i các quá trình b t k t ch c đó nh hay l n .c quá
trình có th đ n gi n hay ph c t p tùy theo quy mô ho c đ c thù công vi c c a t ch c . ơ
Đ i v i các quy trình đ n gi n th m chí ta không c n vi t ra mà ch c n th c hi n theo ơ ế
thói quen ho c theo kinh nghi m , các quán bán th c ăn nh , các ti m t p hóa ng i ch ườ
th c hi n các quá trình mua hàng , bán hàng , qu n lý kho , … theo thói quen và kinh
nghi m . Các c s s n xu t th công h cũng không c n h ng d n v n hànhy , các ơ ướ
ng nhân làm theo thói quen kinh nghi m , h cũng khôngc quy chu n đ ki m
soát quá trình .
Đ i v i các quá trình ph c t p nh v n hànhc nhà máy đi n h t nhân vi ccác quy ư
trình vi t ra b ng văn b n làtính b t bu c . Các quy trình b ng văn b n n y ph i đ cế ượ
đào t o cho nhân viên th c hi n vàh th ng ki m soát đ b o đ m quy trình vi t ra ế
đ c tuân th nghiêm ng t . M c đích là nh m b o đ m quá trình đ c th c hi n gi ngượ ượ
nhau t i m i th i đi m , lo i tr nh ng sai sót do ch quan gây ra .
i chung vi c xây d ng h th ng tài li u h s cho m t t ch c là c n thi t vì nh ng lý ơ ế
do sau đây :
- Đây là m t b ng ch ng t ch c đang làm vi c m t cách khoa h c nghĩa là làm vi c có
ph ng phápươ
- B o đ m các ho t đ ng di n ra có ki m soát ch t ch , lo i b nh ng sai sót ch quan
c a ng i th c hi n ườ
- Có c s đ nghiên c u c i ti n làm ho t đ ng tr n hi u qu h n ơ ế ơ
- L u l i các b ng ch ng đ h tr các ho t đ ng phápn u ư ế
- T o s tin c y c a khách hàng
2. C u trúc h th ng tài li u mô t ho t đ ng c a quá trình/m t ho t đ ng :
H th ng bao g m :
- Th t c : Mô t m t t các b c th c hi n đ hoàn t t m t quá trình . Nó th ng bao ướ ườ
g m m t s đ kh i g m các b c theo trình t và có liên h l n nhau , cùng v i các di n ơ ướ
gi i các b c . Th t c th ng dùng cho các quy trình , quy trình này có th liên quan ướ ườ
nhi u phòng bann th ng c p cao nh t c a t ch c s phê duy t th t c ườ
- H ng d n / quy đ nh / quy chu n : Đ th c hi n m i b c c a th t c ta ph i th cướ ướ
hi n theo các h ng d n công vi c , ph i căn c vàoc quy đ nh vàc quy chu n (tiêu ướ
chu n) đã. Các h ng d n th ng ch c chi ti t c n th c hi n c a m t công vi c ướ ườ ế
c th o đó , n u h ng d n này ch ng cho các nhân viên trong m t b ph n t ế ướ
tr ng b ph n có th phê duy t . Các quy chu n/tiêu chu n/quy đ nh th ng mang tínhưở ườ
chi ti t c th đ i v i các ho t đ ng .ế
- Bi u m u : Khi th c hi n các b c trong th t c ta c n l u l i b ng ch ng làc ho t ướ ư
đ ng đã đ c th c hi n , đã đ c ki m tra ki m st . Các thông tin n y đ c ghi trên ượ ượ ượ
bi u m u
Đ m t quá trình hay m t ho t đ ng trong m t t ch c di n ra m t cách suông s
ki m soát chúng ta ph i có hô s / tài li u cho nó . Chúng ta ph i c g ng b o đ m t t c ơ
By : T.T.Huy - 0918508527
m i ho t đ ng di n ra đ u theo m t h ng d n , tuân theo m t quy chu n đã đ c phê ướ ượ
duy t , và các ho t đ ngy đ u đ c ki m soát l u h s thông qua các bi u m u . ượ ư ơ
3. C u trúc c a tài li u :
3.1. Th t c :
Thông th ng th t c ph i tr l i đ c các câu h i sau: các công vi c ph i làm gì?ườ ượ
trình t th c hi n nh th nào? ai th c hi n? tài li u, ph ng pháp nào đ c s d ng? ư ế ươ ượ
thông tin, d li u nào ph i đ c l u h s ? Thông tin đ c chuy n cho ai, nh th nào? ượ ư ơ ượ ư ế
Th t c nh m th c hi n yêu c u nào trong S tay Ch t l ng? ượ
C u trúc c a th t c (qui trình) thông th ng theo trình t sau đây: ườ
1. M c đích: Th t c nh m gi i quy t v n đ gì. Ví d nh ki m soát tài li u, ki m soát ế ư
h s , qu n lý ngu n l c, t o rang vi c d ch v , đánh giá n i b , kh c ph c s không ơ
phù h p...
2. Ph m vi áp d ng : Th t c đ c áp d ng lĩnh v c hay ho t đ ng nào, b ph n hay ượ
ch c danh nào ph i th c hi n.
3. i li u vi n d n : Li t nh ng i li u ngu n g c n i b hay bên ngoài đ c s ượ
d ng đ th c hi n th t c (lu t, các văn b n pháp qui, các h ng d n nghi p v ...). ướ
Danh m c tài li u này ph i công b tên, s hi u tài li u.
4. Đ nh nghĩa /t vi t t t ế : Gi i thích khái ni m hay đ nh nghĩa các c m t đ c s d ng ượ
đ th c hi n th t c có th làm cho ng i đ c không hi u rõ. Nêu các t , ký hi u vi t t t ườ ế
trong văn b n.
5. N i dung th t c : Mô t n i dung, đ a đi m, trình t , cách th c, th i gian ti n nh ế
ng vi c, b ph n và ch c danh liên quan ph thc hi n. Nên s d ng l u đ (n u có th ẳị ư ế
đ c) đ t trình t ho t đ ng m t cách chính xác c a các nhi m v khác nhau có liênư
quan.
6. H s ơ: Li t kê nh ng tài li u c n ph i có h p thành h s đ làm b ng ch ng cho vi c ơ
l p và th c hi n th t c.
7. Ph l c : G mc bi u m u đ ghi chép áp d ng th ng nh t trong th t c (qui trình).
Khi vi t th t c (qui trình) ng i so n th o ph i n m v ng các y u t nh : yêu c u c aế ườ ế ư
ng vi c, đ c đi m công vi c (tính ch t đ c tr ng, đ ph c t p, các y u t t o thành), ư ế
các quá trình chung và riêng chuy n hoá t đ o vào t i đ u ra, năng l c cán b và các
ngu n l c có th huy đ ng. Th t c ph i mô t các công vi c th c t s làm, ch không ế
ph i nh ng gì ng i so n th o mong mu n nh ng không phù h p v i th c t . Ph i thu ư ư ế
th p góp ý và s a đ i d th o th t c đ đ m b o tính kh thi c a tài li u tr c khi ký ướ
ban hành đ a vào áp d ng.ư
3.2. C u trúc c a m t h ng d n : ướ
T ng t nh th t c tuy nhiên ph n n i dung s đ c trình bày chi ti t , c th h n .ươ ư ượ ế ơ
C n chú ý nh ng v n đ sau :
- N i dung s ghi c th , chi ti t các b c th c hi n ế ướ
- Nên dùng câu đ n gi n ơ
By : T.T.Huy - 0918508527
- Có th s d ng d ng b ng g m 2 c t : m t c t ghi các b c th c hi n m t c t ghi các ướ
chú ý khi th c hi n b c n y . ướ
- Các thông tin trong h ng d n ph i chi ti t rõ ràng , kh p v i th c t bên ngoài . Ví d :ướ ế ế
kh i đ ng máy b ng cách nh n phím “START” ; T i control panel n vào tab “ON” ,
4. Ví d v m t th t c
A. TH T C KI M SOÁT QUÁ TRÌNH TR N S N PH M L NG
1. M c đích :
Cung c p th t c ki m soát các quá trình tr n t i b ph n s n xu t c a nhà máy XYZ .
2. Ph m vi :
Th t c n y áp d ng cho cácy chuy n tr n và đóng gói t i nhày XYZ .
3. Tch nhi m :
Giám đ c s n xu t , tr ng chuy n , k thu t viên , nn viên KCS , Nhân viên k ho ch , ưở ế
k toán kho , nhân viên kho .ế
4. Tham kh o :
Không
5. Đ nh nghĩa :
MI : H ng d n tr n ; DPS : L ch s n xu t h ng nyướ
6. N i dung:
6.1. S đ kh i : ơ
6.2. Di n gi i
6.2.1. K ho ch s n xu t ngày : B ph n k ho ch s d a vào d o bán hang , quy đ nhế ế
t n kho , nguyên v t li u có s n , công su t chuy n , ngu n nhân l c đ l p k ho ch s n ế
xu t chi ti t theo ngày (DPS) . K ho ch n y s ch rõ các đ n hàng s n xu t , s l ng ế ế ơ ượ
bao nhiêu và s n xu t trong bao lâu . Các tng tin n y đ c ghi vào bi u m u PL/F/0001 . ượ
Sau đó DPS s đ c g i cho các b ph n : s n xu t , kho , ch t l ng đ th c hi n . ượ ượ
6.2.2. D a trên DPS k toán kho s nh toán l ng nguyên v t li u c n thi t , các thong ế ượ ế
tin v nguyên v t li u đ c ghi vào “phi u yêu c u nguyên v t li u” – PL/F/0002 ượ ế
chuy n cho kho đ chu n b nguyên v t li u cho các đ n hang . ơ
6.2.3. D a vào DPS b ph n KCS s chu n b các h ng d n tr n , công th c , h ng ướ ư
d n đóng gói vàc l p mã s m . Các thông tin n y s chuy n cho bô ph n s n xu t đ
th c hi n
6.2.4. Kho chu n b nguyên v t li u cho m i đ n hàng và phân phát cho s n xu t theo ơ
“phi u yêu c u nguyên v t li u”-PL/F/0002 và th t c “ti p nh n và phân phát nguyên v tế ế
li u”– WH/P/0001.
By : T.T.Huy - 0918508527
S n xu t s ki m tra nguyên li u nh n t kho và ph n h i v i kho và KCS n u nguyên ế
li u có v n đ . Sauk hi ki m tra k thu t viên s n xu t s ký nh n vào “phi u yêu c u ế
ngun v t li u” – PL/F/0002
6.2.5. Tr n các nguyên li u đ t o s n ph m : Các k thu t viên ki m tra tr ng thái các
thi t b , các ti n ích liên quan tr c khi b t đ u quá trình tr n . Sau khi ki m tra kế ướ
thu t viên s ghi vào “s giao ca”-PL/F/0011
6.2.5.1. V sinh kh trùng các b n tr n vá các thi t b có liên quan nh b m , đ ng ế ư ơ ườ
ng , van , b n ch a , …. Vvv theo các h ng d n công vi c PRO/WI/0001 , ướ
PRO/WI/0002 , PRO/WI/0009 , PRO/WI/0023 , PRO/WI/0024 , PRO/WI/0040 và ghi nh n
l i vào “B ng ki m tra v sinh kh trùng thi t b ” - QA/F/0009 . ế
6.2.5.2. KCS ki m tra l y m u ki m tra vi sinhd l ng hóa ch t v sinh theoc ư ượ
h ng d n – QA/WI/0028 , QA/WI/0042 . N u k t qu đ t yêu c u KCS s ch p thu nướ ế ế
cho b t đ u s n xu t (tr n) , n u k t qu không đ t s n xu t ph i làm v sinh kh trùng ế ế
l i .
6.2.5.3. Cân các nguyên li u tr ng l ng d i 100 kg theo h ng d n công vi c “cân ượ ướ ướ
ngun li u” PRO/WI/0003. Các nguyên li u có l ng dung trên 100 kg s cân trên b n ượ
tr n khi n p vào.
6.2.5.4. Các k thu t viên s tr n các nguyên li u đ t o s n ph m theo h ng d n và ướ
ng th c tr n cũng nh c h ng d n v n hành thi t b tr n - PRO/WI/0004 , ư ướ ế
PRO/WI/0006 , PRO/WI/0007 , PRO/WI/0021 , PRO/WI/0022 . K thu t viên s ghi các
thông s tr n vào bi u m u “Theo dõi quá trình tr n”- PRO/F/0005
6.2.6. Sauk hi k t thúc quá trình tr n k thu t viên s n xu t s l y m u theo h ng d nế ướ
l y m u – QA/WI/0015 và chuy n m u cho KCS
6.2.7. KCS ki m tra các ch tiêu k thu t c a m u theo các h ng d n – QA/WI/0003 ướ
0012 , QA/WI/0028-0030 , QA/WI/0034-0035
6.2.8 . N u k t qu không đ t yêu c u KCS và s n xu t s tìmch đi u ch nh trên mế ế
v a tr n
6.2.9. K thu t viên s n xu t s đi u ch nh trên m v a tr n theo cách đi u ch nh đã
th ng nh t gi a KCS và s n xu t . Sau khi đi u ch nh xong ta l i theo các b c 6.2.6 ướ
6.2.7
6.2.10. N u k t qu không đ t và không th đi u ch nh đ c , KCS s th c hi n theo thế ế ượ
t c x s n ph m không phù h p –QA/P/0007
6.2.11. N u k t qu ki m tra đ t yêu c u KCS s duy t cho chuy n s n ph m sang b nế ế
ch a đ ti n hành quá trình đóng gói . K thu t viên s n xu t s th c hi n vi c chuy n ế
s n ph m t b n tr n sang b n ch a theo h ng d n – PRO/WI/0025 ướ
6.2.12. K t thúc đ n hang s n xu t : ế ơ
6.2.12.1. K thu t viên s n xu t ki m tra cânc nguyên li u còn l i , ghi vào bi u
m u Tr Nguyên V t Li u – PRO/F/0013 , sau đó chuy n bi u m u đã đi n và nguyên
By : T.T.Huy - 0918508527
li u còn l i cho kho .
6.2.12.2. Tr ng nhóm s n xu t s làm b ng cân đ i nguyên li u - PL/F/0003 đ t ng k tưở ế
l ng s n ph m s n xu t đ c , tính toán hao phí và trình Giám Đ c S n Xu t xem xétượ ượ
phê duy t tr c khi chuy n cho b ph n k ho ch . ướ ế
7. Đính kèm : Các bi u m u đ c dùng trong th t c ượ
STT Tên bi u m u B ph n Th i
gian l uưGhi chú
01 QA/F/0009 B ng ki m tra kh trùng
thi t bế KCS 2 năm
02 PL/F/0001 K ho ch s n xu t ngàyế K ho chế 2 năm
03 PL/F/0002 Phi u yêu c u nguyênế
li uK ho chế 2 năm
04 PL/F/0003 Cân đ i nguyên li u cho
đ n hangơK ho chế 2 năm
05 PRO/F/0013 Phi u Tr Nguyên V tế
Li uS n xu t 2 năm
B. H ng d n v n hành b n tr n s n ph m l ng ướ
1. M c Tu :
Tài li u n y cung c p h ng d n v n hành h th ng b n tr n 106 (b n K) . ướ
2. Ph m Vi:
H ng d n này đ c áp d ng cho ho t đ ng tr n t i b n 106 ướ ượ nhà máy XYZ
3. Tham kh o :
- H ng d n v sinh b n tr n 106 – PRO/WI/001ướ
- H ng d n cân nguyên v t li u – PRO/WI/003ướ
4. Đính kèm:
N/A
5. N i Dung :
1. Nh n phi u tr n và h ng d n tr n t Q.A ế ướ
2. V sinh và kh trùng b n tr n , b m , đ ng ng ơ ườ
3. Cân tr c m t s nguyên li u , và dùng xe forkliftướ
đ a lên sàn b n tr n . ư Chú ý các quy đ nh an toàn khi nâng các
thùng hóa ch t lên sàn
3. Chu n b m tr n :
3.1.Vào màng hình “Batch Start / Stop & Product
Discharge”
3.2. Nh p :
- S m o “Enter Batch ID”
- s n ph m vào “Enter BP Number”
3.3. Nh n “Zero” đ reset cân v 0
3.4. Nh n “Start” đ kh i đ ng m
ng tr ng thái s chuy n sang “Batch
Running”
4. N p nguyên li u :
4.1. Vàong hình n p nguyên li u “Raw Material
Khi s d ng l i l c đ n p , ta ph i ướ
đ t l i lên mi ng b n tr c khi nh n ướ ướ
By : T.T.Huy - 0918508527