5 bước để làm một đề tài NCKH
Chi tiết
Được viết: 15/04/2014
Bạn là sinh viên. Bạn rất đam mê NCKH. Bạn muốn làm một đề tài NCKH nhưng bạn chưa biết bắt
đầu từ đâu! Bài viết này sẽ giúp bạn hình dung cách thức làm một đề tài NCKH (nhóm ngành Khoa
học Xã hội nhân văn, đặc biệt là Khoa học hành chính, Khoa học Pháp lý) và 5 bước đơn giản để
bạn thực hiện nghiên cứu một đề tài khoa học mà bạn thích!
Nghiên cứu khoa học là gì vậy?
Thật ra, công việc nghiên cứu khoa học (trong sinh viên) chỉ là những nghiên cứu, tìm tòi nhằm phát
hiện ra những cái mới, giải quyết những vấn đề mà thực tiễn và lý luận đặt ra! Chẳng hạn như bạn
nhìn thấy "nạn kẹt xe" tại TP. HCM, bạn muốn thực hiện một công trình NCKH để giảm thiểu tình
trạng kẹt xe tại đô thị này... đó chính là NCKH! NCKH là một công việc phức tạp, đòi hỏi bạn phải có
tư duy và chịu khó.
Nghiên cứu khoa học, được và mất gì?
Ở các nước có nền giáo dục phát triển trên thế giới thì công việc NCKH là một hoạt động của sinh
viên và giảng viên trong các trường Đại học. Ở Việt Nam chúng ta, NCKH còn "lạ lẫm" với đa số
sinh viên. Tuy nhiên, có thể nói NCKH vừa là quyền lợi và cũng là nghĩa vụ của sinh viên.
Nghiên cứu khoa học sẽ mang lại cho bạn rất nhiều thứ! Bạn sẽ chủ động hơn trong học tập, những
phương pháp học tập và tư duy mới sẽ hình thành! Cách thức phát hiện vấn đề và giải quyết vấn
đề, bạn sẽ giỏi hơn trong giao tiếp, trong cách làm việc nhóm (teams word).... bạn cũng sẽ có đựoc
niềm vui từ sự thành công, sự tôn trọng, yêu quý từ mọi người xung quanh bạn! Đặc biệt đây là giai
đoạn tiền đề tạo điều kiện cho bạn làm tốt luận văn tốt nghiệp sau này! Hơn nữa, bạn sẽ có những
khoản tiền thưởng (thường thì rất ít), bạn còn đựoc cộng điểm, và được các nhà tuyển dụng ưu tiên
trong quá trình phỏng vấn!
Tuy nhiên, để thành công trong NCKH bạn cũng phải mất đi nhiều thứ. Thời gian, tiền bạc và công
sức! Thời gian để tìm tòi, đọc tài liệu, đi thực tế, khảo sát, viết báo cáo... Tiền để photo tài liệu, in ấn,
và các chi phí khác! Công sức là rất lớn, bạn sẽ phải nỗ lực tư duy trong một thời gian dài..
5 bước để thực hiện một công trình nghiên cứu khoa học
Nếu thực sự bạn có niềm đam mê NCKH, bạn đừng ngần ngại mà hãy bắt tay ngay để thực hiện
một công trình khoa học về bất cứ một vấn đề nào đó mà bạn thích! Nếu bạn chưa biết bắt đầu từ
đâu, xin hãy làm theo 5 bước sau đây:
1.Tìm ý tưởng
Bạn có thể tìm ý tưởng từ việc đọc sách, báo, Internet, nghe đài.. hoặc qua quan sát thực tế. Khi
bạn phát hiện ra vấn đề, hẫy chọn cho mình một hướng nghiên cứu phù hợp.
2.Xác định hướng nghiên cứu
Khi bạn đã tìm ra ý tưởng hãy tìm đọc nhiều tài liệu về vấn đề đó. Chẳng hạn như về "thực trạng vi
phạm pháp luật của trẻ em vị thành niên trên địa bàn TP.HCM", bạn hãy tìm đọc tất cả các laọi sách
báo viết về chủ đề này. Bạn có thể sử dụng công cụ [url]www.google.com.vn[/url]
3.Chọn tên đề tài
Sau khi đã có trong tay nhiều tài liệu bạn hãy đặt cho mình tên của đề tài! Lưu ý, tên đè tài phải
ngắn gọn và phải thể hiện được vấn đề bạn đang định nghiên cứu. tên đè tài phải thể hiện đầy đủ
đối tượng, phạm vi, chủ thể, khách thể, thời gian, không gian nghiên cứu.
4.Lập đề cương
Bạn hãy thể hiện ý tưởng của mình thành một đè cương sơ khởi bao gồm những nội dung sau đây:
+ Đặt vấn đề
+Mục đích nghiên cứu
+Phạm vi nghiên cứu (Phạm vi về không gian, thời gian, đối tượng nghiên cứu)
+Phương pháp nghiên cứu
+Câu hỏi nghiên cứu
+Các giả thuyết
+Kết cấu đề tài
+Nguồn số liệu, tài liệu tham khảo
5.Tham khảo ý kiến của giảng viên
Sau khi đã lập được đề cương sơ khởi bạn nên chủ động tìm gặp giảng viên đẻ họ tư vấn cho bạn!
Lưu ý bạn nên hẹn trước thầy cô và nhớ mang theo đề cương cũng như viết sẵn những vấn đề mà
bạn cần tư vấn nhé!
Đó là 5 bước đơn giản đẻ làm một đề tài NCKH, topic sau sẽ viết về "Cách thức lập đề cương
NCKH" để hướng dẫn các bạn kỹ hơn các bước lập đề cương.
Chúc các bạn thành công!
t m t đ c
ng NCKH
ủ
ớ
ộ ề ươ ng NCKH c a 1 sinh viên l p DH05SP
ậ ế Bài t p: Vi ụ ề ươ Thí d : Đ c ươ ng 1 Ch
Ớ
I THI U
Ệ
GI Ặ
Ấ
ể
ờ ạ ủ ạ
ả ế ậ ướ ng đ n chân tr i tri th c mà h t nhân là giáo d c. Th tri th c chính là t c đ t
ổ ế ứ ệ ộ ụ ứ ứ ạ ki n th c t o ra giá tr
ộ ạ ả ạ ữ ạ ề ọ c đo quan tr ng cho năng ố ộ ư duy, kh năng ị. “Trong xu th đó, s n ả ọ ng
ằ ủ ữ ứ
ễ ứ
ầ ầ ườ
ậ ả ứ ớ
ộ ể ọ ệ ạ ụ ọ ệ ả ổ ộ
ộ ữ ọ ể ạ i gi a giáo viên và h c sinh, nh m
ộ ứ ổ ị ườ ng lao đ ng.” (Nguy n Đ c Ca, 2008, trang 50). ứ ể i phát tri n toàn di n, đáp ng yêu c u và nh ng thách th c gay ng pháp gi ng m i c p h c, ngành h c. “Trong b môn giáo d c h c, d y h c là m t quá trình ạ ọ ỹ
ể ệ ự ứ ạ ỹ ả ặ ọ ạ ộ ư t là t
ọ ộ
ơ ả ữ ữ
ế ớ ọ ậ
ể ọ ể ế ỷ ớ ợ t, h c đ làm, h c đ làm ng
ể ượ ề ả ủ ậ ọ ư c n n t ng t
ủ duy c a i trong th i đ i m i”(Lê H i Y n, 2008, trang 20). Xét cho cùng thì thông qua
ổ ớ ả ể ạ ượ ờ ạ ỹ ườ ế ứ
ệ ủ ọ
ự ễ ệ ấ
ọ ọ ể ự ư ẽ ạ ượ ề duy chúng ta s t o đ c n n ụ i quy t các v n đ trong th c ti n. V y m c tiêu c t duy.
ườ ọ ạ ấ ng pháp d y h c tích c c trong đó l y ng ể ượ ư i h c làm trung
ư ằ
ệ ạ ế ụ c m c tiêu hình thành và phát tri n năng l c t ệ ạ ế ọ ọ ả c hình thành qua th i gian t ự ể duy đ hình thành nên thói quen t ớ ừ ể hi u, nh , và tái hi n l ư i khi gi duy. ả i
ệ ọ ộ
ứ ằ ọ ậ ủ ớ ể ề
ể http://educate.intel.com/vn,truy c p ngày 25/7/2008). Phát tri n thói quen t
ố ơ ắ ả ọ t h n. H c sinh n m b t đ
ắ ượ ả ế ổ ọ ư ề ằ ậ ả ợ
ư ế ạ ộ
ế ổ ự ễ ể ở ư ệ ố Ề 1.1Đ T V N Đ ờ ạ Trong th i đ i ngày nay, th i đ i c a công ngh , h i nh p và phát tri n nhân lo i đ u ờ ướ ế ứ h ự ỗ ạ ủ ề ườ l c sáng t o c a m i ng i trong n n kinh t ế ừ ế ế bi n đ i thông tin thành ki n th c, và t ườ ườ ả ẩ ph m đào t o ph i là nh ng con ng i năng đ ng, sáng t o, có kh năng h c th ớ ọ ọ ố ờ xuyên, h c su t đ i nh m thích ng v i nh ng thay đ i nhanh chóng c a khoa h c, ệ ộ công ngh và yêu c u th tr ữ ạ ể Đ đào t o con ng ươ ầ ắ ủ ộ g t c a h i nh p và phát tri n, c n ph i đ i m i và hi n đ i hóa ph ọ ạ ở ọ ấ d y ằ ổ ư ạ s ph m t ng th , là quá trình tác đ ng qua l ề ậ ữ ụ truy n th và lĩnh h i nh ng tri th c khoa h c k năng, k x o ho t đ ng nh n th c ự ư ơ ở ự ễ và th c ti n, d a trên c s đó phát tri n năng l c t duy sáng t o, duy đ c bi ấ ễ i quan khoa h c” (Nguy n Tu n Nghĩa, 2008, trang 42). hình thành m t th gi ọ ả ỏ ộ ữ Nh ng bài h c không đ n gi n là nh ng bài h c thu c lòng n a mà đòi h i kh ụ ả ố ơ ế ổ ậ ề t h n. Theo năng phân tích, l p lu n, t ng h p đ có k t qu t UNESCO v giáo d c ọ ể ố ườ ọ ể ọ ể ế trong th k XXI: “H c đ bi i và h c đ s ng v i nhau”. ụ “M c tiêu c a b c h c ph thông là hình thành và phát tri n đ con ng ạ d y ki n th c và k năng đ đ t đ ọ ư duy, trí tu c a h c sinh, thông qua vi c d y và h c t ậ ề ể ả móng trí tu , cách suy nghĩ đ gi ạ ấ ủ quan tr ng nh t c a quá trình d y và h c là giúp cho h c sinh phát tri n đ ươ ử ụ Giáo viên s d ng ph ạ ứ tâm nh m t o h ng thú, kích thích kh năng t ờ ẽ ượ ư Thói quen t duy s đ ề ế ấ quy t v n đ . ớ ằ ượ c làm quen v i m t khái ni m m i b ng “Nghiên c u cho r ng khi h c sinh đ ữ ỉ phong cách h c t p c a mình, sau đó các em cũng có th đi u ch nh theo nh ng cách ư ậ ọ h c khác. ( duy làm cho h c sinh có kh năng ti p thu bài t c cách ế ấ i quy t v n đ b ng phân tích, t ng h p, so sánh và đ a ra k t lu n cho b n thân. gi ạ Bên c nh đó thói quen t duy mang đ n tính sáng t o, cái nhìn t ng th cho m t tình ờ ế duy mang tính th c ti n cao b i vì thói quen hu ng và ti t ki m th i gian. Thói quen t
ộ ố ọ
ọ ậ ụ ự ế ữ ứ ế ế duy, áp d ng logic vào th c t ỹ ế t cho h c t p và cu c s ng. Trong quá trình h c sinh tích lu ki n , và nh ng ki n th c đó có ý nghĩa
ấ ầ ư duy r t c n thi t ư ứ ạ th c t o thành t h n.ơ
ọ ấ ế ệ
ọ ể ọ ề ồ ạ
ụ ứ ự ễ
ổ ạ ằ ứ ơ ả ươ c ki n th c, bi n nó thành hi u bi ớ
ứ
ặ ệ ẻ ể ấ ọ t quan ệ Công ngh 10 cung c p ki n th c c b n v tr ng tr t, chăn nuôi, lâm nghi p, ắ ợ ng pháp d y h c phù h p đ h c sinh n m ế ủ ộ t c a mình, áp d ng vào th c ti n cu c ọ ươ ng pháp d y h c nh m nâng cao ch t ể ọ vi c d y th nào đ h c sinh h ng thú h c, ề t c a tr . Đi u này đ c bi
ồ ả ắ ầ ừ ệ ạ c h t ph i b t đ u t ầ c đ ng c h c t p, nhu c u hi u bi ụ
ọ ề ử ộ ố ệ ạ ậ t o l p doanh nghi p. Giáo viên có ph ế ế ể ắ ượ b t đ ủ ả ộ ố s ng c a b n thân và c ng đ ng. Đ i m i ph ờ ạ ướ ế ượ d y, tr ng gi l ơ ậ ượ ộ kh i d y đ ố ớ ọ tr ng đ i v i các môn h c đ Chính vì v y ng
ư ậ ệ ụ
ạ ể ệ ươ ứ ể ả ể ệ
ồ ng pháp d y h c hi u qu đ phát tri n thói quen t ờ ự ế ả
ị ộ ố ả ấ ượ ơ ữ ầ ằ
ổ
i pháp nh m góp ph n nâng cao h n n a ch t l ọ ệ ở ậ b c ph thông trung h c. Ề
ư ệ ể ả ằ
ệ ề
ệ ỗ ợ ươ ệ ạ ả ể ọ ng pháp d y h c hi u qu đ
ư ể
ư ả ớ ọ duy, h c
ắ ắ ả ọ ậ ự ế .
ệ ầ ọ
ủ ọ duy c a h c sinh. ệ ọ ệ ả ấ ượ ườ ừ ụ ng giáo d c cho các tr ng THPT.
Ứ Ể Ố ƯỢ 1.3 Đ I T
ế ế ủ ơ ọ ậ ọ ượ ệ ư c coi là “môn ph ” nh môn Công ngh . ệ ế ế ườ t k và th nghi m m t s bài i nghiên c u ch n đ tài “Thi ủ ọ ớ ằ ả duy c a h c sinh” v i m c đích tìm gi ng Công ngh 10 nh m phát tri n thói quen t ư ả ọ duy và nâng cao hi u qu ra ph ế ể ư ậ ượ ọ ậ ủ ọ c có th đ a ra ki n h c t p c a h c sinh. Đ ng th i d a trên k t qu thu th p đ ọ ạ ngh và m t s gi ng d y và h c môn Công ngh Ụ 1.2 M C TIÊU Đ TÀI ế ế ộ ố ử t k và th nghi m m t s bài gi ng Công ngh 10 nh m phát tri n thói quen t Thi ủ ọ ằ duy c a h c sinh. Đ tài nh m: ầ Góp ph n vào vi c h tr cho giáo viên tìm ra ph phát tri n thói quen t ệ ầ Góp ph n vào vi c nâng cao hi u qu h c t p, làm quen v i kh năng t ậ ụ sinh n m b t và v n d ng bài h c vào th c t ệ Góp ph n vào vi c nâng cao hi u qu môn Công ngh 10 nói riêng và các môn h c đó nâng cao ch t l khác nói chung t NG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN C U ứ ố ượ
ằ ể ệ ư ủ ọ duy c a h c sinh.
ứ
ạ ệ ườ ấ ng THPT C p 3 Đông Hà.
ế ạ
ế
duy c a h c sinh n u
ư ườ ọ ể ầ ủ ấ ế ủ ọ i h c và nâng cao ch t
ọ ở ằ ứ ng THPT.
ng nghiên c u 1.3.1 Đ i t ả ộ ố M t s bài gi ng môn Công ngh 10 nh m phát tri n thói quen t ể 1.3.2 Khách th nghiên c u ọ ọ Giáo viên và h c sinh trong d y và h c Công ngh 10 Tr ộ ố ả ệ M t s bài gi ng môn Công ngh 10 ọ ậ ọ ướ ị ng h c t p và các lý thuy t d y và h c Năm đ nh h ứ ả 1.4 Gi thuy t nghiên c u ệ ả ế ế Thi t k bài gi ng Công ngh 10 nh m phát tri n thói quen t ạ ẽ ự ượ đ c xây d ng và gi ng d y s đáp ng nhu c u c a ng ườ ượ ng d y và h c l ệ ả các tr ứ
ứ ơ ở
ậ ủ ề ả ế ế ộ ố ệ ể ằ t k m t s bài gi ng môn Công ngh 10 nh m phát tri n thói
ư ạ ụ 1.5Nhi m v nghiên c u ệ ụ : Nghiên c u c s lý lu n c a đ tài Nhi m v 1 ệ ụ : Thi Nhi m v 2 ủ ọ duy c a h c sinh. quen t
ử ả
ế ế t k ề ụ ể ấ ọ ư ụ : Th nghi m các bài gi ng đã thi ế ụ : Quan sát l p h c và l y ý ki n v tác d ng phát tri n thói quen t ệ Nhi m v 3 ệ Nhi m v 4
ả ọ ệ ớ duy h c sinh qua các bài gi ng.
Ạ Ứ 1.6 PH M VI VÀ GI I H N NGHIÊN C U
Ớ Ạ ộ ạ ề ỉ ự ệ ở ườ tr ng THPT
ấ ề C p 3 Đông Hà trong đ tài lu n văn t
ử Trong ph m vi m t lu n văn c nhân thì đ tài ch th c hi n ệ ố t nghi p. ả ử ệ ệ ạ
ứ
ậ ậ ườ ự ứ ườ ệ i th c hi n: Ng ấ ọ ượ ạ c d y h c có v n đ và bài gi ng trong nghiên c u này. ạ i nghiên c u đ m nhi m vai trò d y th nghi m vì có ề ọ ể ả ả ẫ ệ ả
ủ L p d y th nghi m ch n theo ng u nhiên đ đ m b o tính khách quan c a ề ứ
Ự Ủ Ễ Ề
Ng ể ắ th n m đ ử ớ ấ v n đ nghiên c u. Ị Ớ 1.7 TÍNH M I VÀ GIÁ TR TH C TI N C A Đ TÀI 1.7.1 Tính m i m c a đ tài
ề
ọ ề ể ư ế ế t k và duy cho h c sinh thông qua thi
ả ệ ử ể ệ
ệ ệ duy qua môn Công ngh 10.
ị ọ ạ ệ ủ ướ ử ộ ng c a quá trình d y h c hi n
ề ấ ả ế ế ư ự ơ ở c xây d ng trên c s 5 đ nh h ọ ệ ở môn h c này. ề t k và các ủ ề t s n ph m c a đ tài là cách thi
ả ể ư ẩ ủ ọ duy c a h c sinh.
ướ
ề ủ ả t k các bài gi ng c a các môn
ế ụ ể ể ủ ề ể ướ c ti p t c phát tri n h ư
NG PHÁP NGHIÊN C U ề ươ ng pháp sau đây:
ụ
ấ ạ ọ ế ế ế ng đ n thi ủ ọ duy c a h c sinh. Ứ ứ ử ụ i nghiên c u s d ng các ph ệ ng THPT C p 3 Đông Hà trong quá trình d y và
ườ ử ự
ệ ụ ụ ộ ố ỏ ấ
ề ứ ộ ể ề
ư ụ ề h c sinh v m c đ hi u bài, ự ế duy. Ph ng v n tr c ti p giáo viên v các
ậ , các thói quen t ạ ọ
ứ ướ ng trong quá trình d y h c. ọ ể ề ệ ệ ế ề ẫ ọ ọ
ụ ệ nhiên: (ph c v nhi m v 2,3)
ế ế ự ạ ộ ố ử
ụ ệ
ướ ề ạ ọ ệ ng trong quá trình d y h c.
Ấ
ậ
Khoá lu n g m 4 ch
ớ ẽ ủ ề ớ ể Đ tài có ba đi m m i: ự Tìm hi u v lĩnh v c phát tri n thói quen t ấ th nghi m bài gi ng nh t là cho môn Công ngh 10 ể ệ Th nghi m vi c phát tri n thói quen t ượ ề N i dung đ tài đ ử ư ượ nay ch a đ c th nghi m ị ự ễ V giá tr th c ti n, sau khi đ tài hoàn t ằ bài gi ng nh m phát tri n thói quen t 1.7.2 H ng phát tri n c a đ tài ầ ượ Đ tài c n đ ằ ọ h c khác nh m phát tri n thói quen t ƯƠ 1.8 PH ườ ệ ể ự Đ th c hi n đ tài, ng ụ ụ 1.8.1 PP quan sát: (ph c v nhi m v 4) Quan sát giáo viên và h c sinh tr ả ọ h c tích c c qua m t s bài gi ng th nghi m. ụ ệ ề 1.8.2 PP ph ng v n, đi u tra: (ph c v nhi m v 4) ữ ệ ừ ọ ế ự Xây d ng các phi u đi u tra thu th p d li u t ấ ỏ ự ế ả kh năng ng d ng th c t ị đ nh h ự Ch n m u đ đi u tra h c sinh và th c hi n vi c đi u tra đ n h c sinh và giáo viên. ụ ụ ệ ự 1.8.3 PP th c nghi m t ả ệ t k và d y th nghi m m t s bài gi ng. Thi ụ ụ ứ 1.8.4 PP nghiên c u tài li u: (ph c v nhi m v 1,2) ệ ị ợ ổ Phân tích và t ng h p tài li u v các đ nh h Ậ Ủ 1.9 C U TRÚC C A LU N VĂN ươ : ồ ng
ươ
ớ
i thi u s l
1) Ch Gi
ị
c xác đ nh
ậ
ươ
ả
ể ặ
ứ ự
ế thuy t, tiên
Ớ Ệ ng 1: GI I THI U ứ ệ ơ ượ ề c v nghiên c u: ụ ể ơ ứ ượ § Tình hình c th n i nghiên c u đ ứ ủ § M c đích c a nghiên c u ủ ệ ấ i thi u c utrúc c a lu n văn Ậ Ơ Ở ng 2: C S LÝ LU N ườ i nghiên c u d a vào đ đ t gi
ế ơ ả ề
ề
ậ ủ
ả ế
ữ
ế
ƯƠ
Ứ
ỏ
ữ ệ
ươ
ứ
ữ
ng pháp nghiên c u, ph
ng pháp phân tích d li u ng
ườ i
ề
ụ
ự
ữ
ụ
ệ
ệ
ạ
ạ
ộ
nh ng giai đo n, công vi c chính, ho t đ ng th c hi n ph c v cho
ứ ự
ứ
ọ i nghiên c u l a ch n đ nghiên c u.
ụ ớ Gi 2) Ch ữ Nh ng lý thuy t c b n mà ng ả ấ i v n đ … đoán, lý gi ậ ắ ị t, nh n đ nh v cách làm, cách phân tích, k t qu , k t lu n c a nh ng Tóm t ướ ứ nghiên c u tr c đây. ươ ng 3: PH 3) Ch NG PHÁP NGHIÊN C U ứ ề ấ Câu h i, v n đ nghiên c u ứ ế Ti n trình nghiên c u ươ ả nh ng ph § Mô t ử ụ ứ nghiên c u đã s d ng khi làm đ tài. ứ ế ế t k nghiên c u § Thi ả § Mô t nghiên c u.ứ § Mô t § Mô t
ể ậ ữ ệ ng, cách thu th p d li u và phân tích.
ườ ả ố ượ đ i t ng ng ố ượ ọ ả cách ch n đ i t
4) Ch
ườ
ữ ệ
ượ
c
ế
Ứ
Ạ ự ừ ề ế ờ
ươ ng 4: PHÂN TÍCH ữ ệ ậ ng thu t, trình bày d li u. T ự Phân tích d a vào d li u có đ ả ủ K t qu c a phân tích Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O Ụ Ụ PH L C Ế 1.10 K HO CH NGHIÊN C U ứ ệ Th i gian th c hi n đ tài nghiên c u : T tháng 6/2008 đ n tháng 4/2009
Ờ Ộ Ạ ƯỜ STT TH I GIAN HO T Đ NG NG Ự I TH C
HI NỆ GHI CHÚ
ậ ề 1 Tháng 6/2008
ấ ậ ề ố t
ườ ứ Ng i nghiên c u Đăng ký đ tài, t p hu n v NCKH và Khóa lu n t nghi pệ
ậ ệ ế 2 Tháng 78/2008 t đ ề
Thu th p tài li u, vi ươ c ng.
ườ ứ Ng i nghiên c u
ỉ 3 Tháng 910/2008 ng, ch nh
Trình bày đ c ử ề ươ s a đ c ề ươ ng.
ườ ứ Ng i nghiên c u
ậ 4
ế Tháng8/10 30/11/2008 ự t C s lý lu n, th c ế ứ t k
ườ ứ Ng i nghiên c u ơ ở ế Vi ệ hi n nghiên c u, thi bài gi ng.ả
ạ
ề ạ ữ Tháng 12/2008 2/2009 ế So n phi u đi u tra, báo cáo gi a giai đo n.
ườ ứ Ng i nghiên c u
ạ ệ ử 5 2/2009
Tháng 4/2009 ườ ứ Ng i nghiên c u
ệ ỏ ươ ươ t lu n văn ch t lu n văn ch 6 Tháng 5/2009
ậ ậ ề ứ
ườ ứ Ng i nghiên c u ử ỉ D y th nghi m: Bài 12,19,29,35,41 sách Công ngh 10ệ ữ ậ Thu th p d li u: quay ấ video, quan sát, ph ng v n. ế ng 1, 2 Vi ế ng 3,4,5 Vi ộ N p đ tài nghiên c u cho ộ b môn ch nh s a.
ệ ề ả 7 Tháng 6/2009 B o v đ tài
ườ ứ Ng i nghiên c u
Ừ Ế Ụ Ắ
ổ ọ Ph thông trung h c
1.11 DANH M C CÁC T VI T T T 1
PTTH
ấ ả Nhà xu t b n 2 NXB
ạ ọ Đ i h c 3 ĐH