Ự
Ế
“XÂY D NG MÔ HÌNH KINH T
Ố
Ậ
ề
Đ tài:
Ệ
ƯỢ
L
NG PHÂN TÍCH M I QUAN H
Ữ
GI A THU NH P VÀ TIÊU DÙNG”
ướ
ẫ
ng d n:
Giáo viên h
ươ
D ng Nam Hà
ộ
Hà n i, 6/2014
Danh sách sv nhóm 9
ọ
STT H Tên
L pớ
Mã SV
ừ
1
ị
T Th Duyên
K57KTNNB
573255
ươ
ễ
2
ị
Nguy n Th Thu H ng
K57KTB
575861
ị
3
Hoàng Th Quyên
K56KTC
563308
ễ
ề
4
ị
Nguy n Th Huy n Tâm
K57KTNNA
573213
ỗ
ề
5
ế
Đ Th Tuy n
K57KTNNA
573237
Nội dung:
ự Xây d ng mô hình kinh t ế ượ
l ế
ng lý thuy t 1
ơ ở ự ế ọ C s l a ch n bi n và mô hình 2
ươ ậ Ph ng pháp thu th p thông tin cho mô hình , 3
khó khăn
ế ậ K t lu n 4
ự
ế
ầ
Ph n I:
ư ố
ậ ả
ị ự
ọ
ờ ố
Xây d ng mô hình kinh t
ượ
l
ứ ố
ủ
ủ
ị
ế
ể ệ ở ứ
c th hi n
ố ượ ẩ ng, ch t l
ấ ượ
ứ ủ
ộ ủ ấ ộ
ế
ng lý thuy t
ỉ
M c s ng c a dân c không ch ch u s chi ph i có
ủ
tính quy t đ nh c a thu nh p c a h mà còn ph i
ủ ọ
ượ
m c tiêu dùng cho đ i s ng c a h .
đ
ả
S l
ng s n ph m tiêu dùng c a dân
ậ
ư ỳ
c tu thu c m c thu nh p cao hay th p c a h dân
c . ư
ế ữ
ố ớ
ụ ế ị
vai trò quy t đ nh đ i v i
i tiêu dùng cũng có tác d ng
ẽ ế ạ ậ
ư
N u nh thu nh p gi
ượ ạ
c l
tiêu dùng thì ng
ậ
m nh m đ n thu nh p.
ế
ầ
Ph n I (ti p)
ư ề ự ấ ứ ủ ấ ả Tiêu dùng c a dân c v th c ch t là tái s n xu t s c lao
ế ứ ộ ượ ố ượ ả ấ ộ
đ ng, n u s c lao đ ng đ c tái s n xu t có s l ng và
ấ ượ ế ẽ ậ ả ch t l ng kém s kéo theo thu nh p gi m sút, còn n u
ộ ượ ố ượ ả ấ ấ ượ ứ
s c lao đ ng đ c tái s n xu t có s l ng và ch t l ng
ẽ ớ ự ẽ ạ ẩ ậ ộ cao s tác đ ng m nh m t i s thúc đ y tăng thu nh p
ư
ủ
c a dân c .
PHẦN II: Cơ sở lựa chọn biến và mô
hình
ị
nh h
ưở
c các y u t
ế ố ả
ườ ế ố ả
nh h
ử ụ ế ượ
t đ
ữ
c nh ng y u t
ườ
i ta th ưở
ng và đ nh
ớ
i chi tiêu,
ng t
ế ng s d ng mô hình kinh t
ể ể
Đ hi u bi
ượ
ượ
ng đ
l
ệ
hi n nay ng
ượ
ng.
l
ế ự ưở ̣ ̣ ̉
ệ ữ ự
ề
ự
ế
ữ ệ
ẫ ươ ị
ự ồ ́
́
ư
ng
Khi ti n hành d báo m c đô ta c đông, anh h
ồ
ử ụ
ế ượ
ằ
ng, ta s d ng phân tích h i
l
b ng mô hình kinh t
ố
ọ
ế
ể ướ ượ
ng m i quan h gi a bi n d báo g i
c l
qui đ
ộ ậ
ộ
ớ
ộ
ụ
ế
là bi n ph thu c, v i m t hay nhi u bi n đ c l p
Ướ ượ
ế
ng ti n hành d a vào các d li u đã có
khác.
c l
ị ự
ướ
ng lai là giá tr ng u nhiên xác
c, giá tr d báo t
tr
ơ ở ử ụ
ị
đ nh trên c s s d ng mô hình h i qui đã xây d ng.
PHẦN II (tiếp)
ậ ộ ườ ứ
Tùy thu c vào m c thu nh p mà ng ẽ
i tiêu dùng s
ệ ủ ố ề ế ị quy t đ nh s ti n chi tiêu cho các công vi c c a mình
ậ ẽ ả ứ ề ưở ự ế ớ nhi u hay ít. M c thu nh p s nh h ng tr c ti p t i
ề ẽ ậ chi phí tiêu dùng. Thu nh p cao thì tiêu dùng s nhi u
́ ́ ̀ ́ ́ ượ ạ ̉ ̣ ̉ ơ
h n và ng c l i. Đo la ly do giai thi ch cu thê mô i
̃ ươ ư ủ ứ ỗ ̣ t ng quan chăt che gi ̃
ậ
a m c thu nh p c a m i cá
ủ
nhân và tiêu dùng c a chính cá nhân đó.
ệ
ồ
Mô hình g m 2 bi n:
ộ
ế
ế
ụ
ộ ậ
ệ
ậ
ồ
ế
ồ
+ Bi n ph thu c là tiêu dùng TD (tri u đ ng)
+ Bi n đ c l p là thu nh p– TN (tri u đ ng)
ng:
ồ
̀ ự Xây d ng mô hi nh:
ế ượ
l
ổ
ậ
ẫ
ố
ẩ
ố
Mô hình kinh t
ể
Mô hình h i quy t ng th :
TNi = B1 + B2TDi + Ui (*)
ứ
ứ
Trong đó: TNi là m c thu nh p th i
ứ
ứ
TDi là m c tiêu dùng th i.
ố ủ
B1, B2 là các tham s c a mô hình.
Ui là sai s ng u nhiên tuân theo phân
ph i chu n.
ẫ
ồ
Mô hình h i quy m u:
TNi = b1 + b2TDi + ei (**)
ố ướ ượ
ủ
Trong đó: b1 là tham s
c l
ng c a B1.
ố ướ ượ
ủ
b2 là tham s
c l
ng c a B2.
ướ ượ
ầ ư
ủ
ọ
ei là
c l
ng c a ui, g i là ph n d .
ậ
ỗ
ườ
Thu nh p và chi tiêu bình quân m i ng
i năm 2010
ậ
ườ
• Trong năm 2010, thu nh p bình quân 1 ng
i 1 tháng
ả ướ
ệ
ạ
tính chung c n
c theo giá hi n hành đ t 1.387 nghìn
ớ
ồ
đ ng, tăng 39,4% so v i năm 2008.
•
ả ướ
ệ
Tính chung c n
c, chi tiêu theo giá hi n hành năm
ườ
ạ
ồ
2010 bình quân 1 ng
i 1 tháng đ t 1.211 nghìn đ ng,
ớ
tăng 52,8% so v i năm 2008.
ố ế
ụ
ạ
ồ
ổ
Ngu n: T ng c c dân s k ho ch hóa gia đình
( http://www.gopfp.gov.vn )
ứ ẫ D n ch ng liên quan:
ổ
ậ
ả
ẩ
ồ
ụ
ổ
ố
ơ
ứ ẫ D n ch ng liên quan:
B ng t ng chi tiêu bình quân và thu nh p bình quân nhân quân 1 nhân
kh u 1 tháng chia theo vùng 3 năm 2008, 2010 và 2012
(www.gso.gov.vn)
Ngu n: T ng c c th ng kê
Đ n v tính/ Unit: 1000 VNĐ
2012
ị
2010
2008
Thu nhập Tiêu dùng Thu nhập
Thu nhập
1,048.5
814
Tiêu
dùng
1,441
2,337.1
Tiêu
dùng
1,889
1,567.8
Đồng bằng sông
Hồng
Đông Bắc
768.0
631
1,482.1
1,349
958
1,054.8
Tây Bắc
549.6
497
761
998.8
740.9
987
Bắc Trung Bộ
641.1
560
934
1,344.8
902.8
1,308
843.3
707
1,162.1
1,090
1,698.4
1,508
Duyên hải Nam
Trung Bộ
Tây Nguyên
794.6
671
1,087.9
971
1,643.3
1,483
Đông Nam Bộ
1,649.2
1,293
2,165.0
1,659
3,016.4
2,086
939.9
709
1,247.2
1,058
1,796.7
1,363
Đồng bằng sông
Cửu Long
ầ
ươ
ậ
Ph n III:Ph
ng pháp thu th p thông tin
và khó khăn
ậ ươ Ph
ố ơ ứ ấ ấ ừ các c quan th ng
ớ ố ượ ẫ ả
ng kho ng 40 cá
ệ ộ
ử ụ
ứ ủ
ộ ố
ấ
ng pháp thu th p thông tin:
ậ
Thu th p thông tin th c p: l y t
c.ướ
kê nhà n
ậ
Thu th p không gian m u v i s l
ư
ạ
i m t khu dân c .
nhân có vi c làm t
ự
ế
ệ
Trong quá trình th c hi n, nhóm đã s d ng ki n
ư
ế ượ
ng và m t s môn khác nh
th c c a môn kinh t
l
ể
ố
ế
ố
, xác su t th ng kê,…đ
nguyên lý th ng kê kinh t
hoàn thành bài báo cáo.
ế
ầ
Ph n III (ti p)
Khó khăn:
ả
ứ
ế ề
ư
ộ
ả
ủ
ạ
ề ứ
ố
ậ
ệ ữ
ậ
M c đ kh o sát còn h n ch v quy mô nên
ch a ph n ánh chính xác v m c thu nh p và tiêu
dùng c a các cá nhân và m i quan h gi a thu
nh p và tiêu dùng.
ượ
ể
ng bi n còn ít nên ch a tìm hi u đ
ế ố
ế
ậ
ộ
ư
ế
c
tác đ ng đ n thu nh p và tiêu dùng
ố ượ
S l
ữ
nh ng y u t
ủ
c a cá nhân.
ậ ủ
ể
ổ
ị
Thu nh p c a cá nhân có th không n đ nh,…
ế
ầ
ậ
Ph n IV: K t lu n
Tóm lại, mức thu nhập
và mức tiêu dùng của
mỗi cá nhân có mối
quan hệ chặt chẽ với
nhau. Để đời sống ổn
định phải điều chỉnh
tiêu dùng phù hợp với
thu nhập. Bên cạnh đó
mỗi
cá nhân
cần
hướng
tới mức
thu
nhập cao hơn để cải
thiện cuộc sống.
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ự ̣ ́
Trong qua tri nh th c hiên đê ta i, chu ng em đa cô
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃
ư ư ư ̉ ̉ ́
gă ng đ a nh ng hiêu biê t va kiê n th c cua mi nh
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́
va o ba i luân môt ca ch tô t nhâ t. Tuy nhiên do hiêu
̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ biê t co n han chê và kinh nghiêm la m ba i ch a
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀
nhiê u nên ba i tiêu luân co n nhiê u thiê t so t va bâ t
́ ́ ́ ́ ượ ự ̣ câp. Chu ng em râ t mong co đ ̀
́
c s go p y va
́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ chia se cua thâ y cùng ca c ban. Chu ng em xin chân
̀ ̉ ơ tha nh cam n!