TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
Đ ÁN MÔN H C:S D NG VÀ
Ọ Ử Ụ
Ồ
S A CH A Ô TÔ Ữ
Ử
Đ TÀI : Xây d ng quy trình ch n đoán,b o d Ề ả ưỡ ự ẩ ầ ng,s a ch a h th ng phanh d u ữ ệ ố ử
xe Toyota Inova 2008.
GI NG VIÊN H NG D N : Đ VĂN C NG Ả ƯỚ Ỗ Ẫ ƯỜ
SINH VIÊN TH C HI N Ự Ệ : NGÔ TR NG TOÀN Ọ
L P: 606101 Ớ
KHÓA : K40
H NG YÊN 10 THÁNG 10 NĂM 2012 Ư
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN Ủ Ậ
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
H NG YÊN ,NGÀY......THÁNG.......NĂM....... Ư
Gi ng viên:Đ văn c ng ỗ ả ườ
khái quát vai trò c a h th ng phanh d u
ủ ệ ố
ầ
- T ng quan v h th ng phanh
ệ
ụ
ẳ ự
ộ ủ
ừ
ặ
ệ ố ủ
ố ớ
ừ
ờ
ữ
ấ
ả
ả
ch đ cao, cho phép ng
ả ả ả ệ ố ườ
ượ ố
ể
ở
ộ
ỉ
ể H th ng phanh có nhi m v làm gi m t c đ c a ôtô ho c làm d ng h n s chuy n ố đ ng c a ôtô. H th ng phanh còn đ m b o gi c đ nh xe trong th i gian d ng. Đ i v i ôtô ệ ố ữ ố ị ộ ể h th ng phanh là m t trong nh ng h th ng quan tr ng nh t vì nó đ m b o cho ôtô chuy n ộ ọ ệ ố đ ng an toàn ộ c t c đ chuy n đ ng i lái có th đi u ch nh đ ộ ể ề ế ộ ho c d ng xe trong tình hu ng nguy hi m. ặ ừ
ể
ố
ề ệ ố ổ
- Phân lo iạ
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ỹ Ộ
Ậ Ự
Ơ - Phân lo i theo tính ch t đi u khi n chia ra phanh chân và phanh tay. ể
ề
ạ
ấ
- Phân lo i theo v trí đ t c c u phanh mà chia ra: phanh
bánh xe và phanh
ặ ơ ấ
ạ
ị
ở
ở ụ tr c
chuy n đ ng.
ể
ộ
- Phân lo i theo k t c u c a c c u phanh: phanh gu c, phanh đai, phanh đĩa
ế ấ ủ ơ ấ
ạ
ố
ng th c d n đ ng có: D n đ ng phanh b ng c khí, ch t l ng, khí
ươ
ứ ẫ
ấ ỏ
ẫ
ằ
ộ
ộ
ơ
nén ho c liên h p.
- Phân lo i theo ph ạ ợ
ặ
H th ng phanh c n đ m b o các yêu c u sau: ả
ệ ố
ầ
ả
ầ
ả - Ph i nhanh chóng d ng xe trong b t khì tình hu ng nào, khi phanh đ t ng t xe ph i
ừ
ả
ố
ộ
ấ
ộ ng phanh ng n nh t, t c là có gia t c phanh c c đ i.
c d ng sau quãng đ
đ
ự ạ
ấ ứ
ắ
ố
ượ ừ
ườ
ớ - Hi u qu phanh cao kèm theo s phanh êm d u đ đ m b o phanh chuy n đ ng v i
ể ả
ể
ả
ộ
ị
gia t c ch m d n đ u gi
ệ ậ
ả ầ
ự n đ nh chuy n đ ng c a xe. ể
ủ
ộ
ị
ề
ố
ữ ổ
- L c đi u khi n không quá l n, đi u khi n nh nhàng, d dàng c b ng chân và tay. ể
ả ằ
ự
ề
ể
ề
ẹ
ễ
ớ
ầ - H th ng phanh c n có đ nh y cao, hi u qu phanh không thay đ i gi a các l n ệ
ệ ố
ữ
ầ
ạ
ả
ộ
ổ
phanh.
t l
t c a bánh xe trên đ
ng, phanh chân và phanh tay
ả
ườ
ng tr ng đ n nhau.
- Đ m b o tránh hi n t ả làm vi c đ c l p không nh h ệ ộ ậ
ệ ượ ưở ả
ượ ế ủ ế
- Các c c u phanh ph i thoát nhi
t, không truy n nhi
ơ ấ
ả
t t ệ ố
ệ
ự
i s làm vi c c a các c c u xung quanh, ph i d dàng đi u ch nh thay th chi ti
ớ ự
ệ ủ
ơ ấ
ề
ỉ
ề ả ễ
ả ra các khu v c làm nh ế t
ế
h ng t ưở h h ng. ư ỏ
- Yêu c u ầ
H th ng phanh d u Toyota innova 2008 ầ ng 1 : c u t o và nguyên lý ho t đ ng: Ch
ệ ố ươ
ạ ộ
ấ ạ
Ch
ng 2:các h h ng th
ươ
ư ỏ
ườ
ng g p: ặ
Ch
ng 3:quy trình tháo l p và ki m tra:
ươ
ể
ắ
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
NG I :C U T O VÀ NGUYÊN LÝ HO T Đ NG Ạ Ộ :
Ấ
Ạ
CH ƯƠ A: c u t o ấ ạ
B: nguyên lý ho t đ ng
ạ ộ
Ch
ng 2:các h h ng th
ng g p
ươ
ư ỏ
ườ
ặ
Hệ thống phanh
Triệu chứng
Khu Vực Nghi Ngờ
Xem trang
1. Rò rỉ dầu trong hệ thống phanh
2. Có khí trong hệ thống phanh
3. Cúppen píttông (Mòn hoặc bị hỏng)
Bàn đạp thấp hoặc bị hẫng
4. Khe hở guốc phanh sau (cần điều chỉnh)
5. Xi lanh phanh chính (hỏng)
6. Cần đẩy trợ lực phanh (cần điều chỉnh)
Bó phanh
1. Hành trình tự do của bàn đạp phanh (không đủ)
2. Hành trình cần phanh tay (Cần điều chỉnh)
3. Dây phanh tay số 1 (kẹt)
4. Dây phanh tay số 2 (kẹt)
5. Dây phanh tay số 3 (kẹt)
6. Khe hở guốc phanh sau (cần điều chỉnh)
7. Má phanh (Bị nứt hoặc bị méo)
8. Má phanh (Nứt hoặc bị méo)
9. Píttông phanh trước (kẹt hoặc đóng băng)
10. Píttông phanh sau (kẹt hoặc đóng băng)
11. Lò xo hồi hoặc lò xo kéo(Hỏng)
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
12. Cần đẩy trợ lực phanh (cần điều chỉnh)
13. Rò chân không trong hệ thống trợ lực
14. Xi lanh phanh chính (hỏng)
1. Píttông phanh trước (kẹt hoặc đóng băng)
2. Píttông phanh sau (kẹt hoặc đóng băng)
Lệch phanh
3. Má phanh (Dính dầu, nứt hoặc bị méo)
4. Má phanh (Dính dầu, nứt hoặc bị méo)
5. Đĩa phanh (chai cứng)
1. Rò rỉ dầu trong hệ thống phanh
2. Có khí trong hệ thống phanh
3. Má phanh (Dính dầu, nứt hoặc bị méo, dính dầu hoặc bị chai cứng)
Đạp chắc bàn đạp phanh nhưng phanh
4. Má phanh (Mòn, nứt, méo, dính dầu hoặc bị chai cứng)
vẫn không đạt hiệu quả
5. Khe hở guốc phanh sau (cần điều chỉnh)
6. Đĩa phanh (Bị xước)
7. Cần đẩy trợ lực phanh (cần điều chỉnh)
8. Rò rỉ chân không trong hệ thống trợ lực
1. Má phanh (nứt, méo, bẩn hoặc chai cứng)
2. Má phanh (nứt, méo, bẩn hoặc chai cứng)
3. Bu lông lắp
4. Đĩa phanh (Bị xước)
Tiếng ồn từ phanh
5. Tấm đỡ má phanh (Lỏng)
6. Móc, lò xo hồi (bị hỏng)
7. Đệm báo mòn (Hư hỏng)
8. Lò xo giữ guốc phanh (Hư hỏng)
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
NG III :QUY TRÌNH THÁO L P VÀ KI M TRA.
Ắ
Ể
ƯƠ
c.ướ
CH 1 +)Tháo bánh tr - c u t o ấ ạ
cướ
Ọ Ệ
+)Tháo xi lanh phanh đĩa phía tr *) quy trình tháo SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
Hình vẽ
D ng cụ ụ Ghi chú
stt
túyp
N i dung công ộ vi cệ
1
R a s ch ử ạ d u phanh ầ ngay n uế nó b nắ vào bề m t s n. ặ ơ
ả ầ ắ ố
ề
2
+x d u phanh ề -ng t ng m m phía tr cướ -Tháo bu lông n iố và gioăng -Ng t ng m m ra ắ ố kh i xi lanh phanh. ỏ
Dung chòng ,cờ lê
3
- tháo c m xi lanh ụ phanh đĩa bên trái -Tháo 2 bu lông và xi lanh
-tháo má phanh đĩa phía tr cướ -Tháo 2 má phanh đĩa
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
4
5
-tháo b đ mộ ệ ch ng n má ồ ố phanh tr c ướ -Tháo các đ mệ No.1 và No.2 ra kh i má phanh. ỏ
ỡ
cướ
tháo t m đ má ấ phanh đĩa phía tr ỡ Tháo 4 t m đ ra ấ kh i giá b t xi ắ ỏ lanh.
6
Dung chòng,cờ lê ướ
7
-tháo giá b t xiắ lanh phanh đĩa tr c trái -Tháo 2 bu lông và giá b t xi lanh. ắ
Tô vít
c làm
-Tháo cao su ch nắ b i xi lanh ụ -Dùng m t tô vít, ộ n y vòng hãm và ạ ch n b i. ắ ụ
C n th n ậ ẩ không đ ượ h ngỏ píttông phanh và xi lanh .
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
8
Ậ Ự Súng h iơ
c làm
cướ ẩ
C n th n ậ ẩ không đ ượ đ d u ổ ầ phanh .
9
Tô vít
-tháo pit tông phanh đĩa phía tr ị ộ ụ Chu n b m t c c ể ữ g chèn đ gi ỗ píttông. -Hãy đ t các c c ụ ặ ữ g chèn gi a ỗ píttông và xi lanh. -Dùng súng h i đơ ể tháo píttông ra kh i xi lanh. ỏ
c làm
-tháo cúppen pit tông -Dùng m t tô vít, ộ n y ph t d u ra ạ ớ ầ kh i xi lanh. ỏ
10
C n th n ậ ẩ không đ ượ h ng xi ỏ lanh trong và rãnh xi lanh
cướ
ấ
ớ
-tháo đĩa phanh tr -Đánh các d u ghi nh trên đĩa và moay c u xe ơ ầ -Tháo đĩa phanh
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
B,quy trình l p bánh tr ặ c ướ
Stt Ghi chú Công vi cệ Hình vẽ
D ngụ cụ
1
ớ
+l p đĩa phanh ắ cướ phía tr -Gióng th ng các ẳ d u ghi nh và l p ắ ấ đĩa phanh
Khi thay th đĩaế phanh b ngằ chi cế m i, hãy ớ ch n vọ ị trí l pắ khi đĩa có đ đ o ộ ả nh nh t. ấ ỏ
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
2
ắ ạ
3
- ki m tra đ đ o ộ ả ể đĩa phanh ộ ơ -Ki m tra đ r ể h ng kính và ướ ộ ả ki m tra đ đ o ể c a moay ơ ầ c u ủ xe. -L p t m đĩa phanh vào moayơ b ng các đai c. ố ằ ộ ồ -Dùng m t đ ng ộ ả h so, đo đ đ o ồ đĩa phanh t ể i đi m ạ cách mép ngoài c aủ đĩa phanh 10.0 mm. -Tháo 2 đai c.ố
Dung tay
Không đ ượ ắ c l p píttông m nhạ vào xi lanh.
ầ
ắ
cướ
-l p cúppen pit ặ tông -Bôi m Glycol ỡ g c xà phòng ố Lithium lên cúppen m i.ớ -L p ch n d u vào ắ ắ xi lanh. -l p píttông phanh đĩa phía tr -L p cao su ch n ắ ắ b i vào píttông. ụ ớ -L p píttông (v i ắ ch n b i) vào xi ắ ụ lanh.
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
Ỹ Ộ
Ậ Ự
Ơ
4
KHOA C KHÍ Đ NG L C -l pcao su ch n ắ ắ b i xi lanh ụ -L p cao su ch n ắ ắ b i vào xi lanh. ụ Dùng m t tô vít, ộ l p vòng hãm. ắ
ắ
Tô vít L p cao su ch nắ ắ b i ch c ụ ch n vào ắ các rãnh c a xiủ lanh và píttông. C n th n ậ ẩ không c làm đ ượ h ng cao ỏ su ch nắ b iụ
5 ắ ắ
Dung chòng c lêờ
cướ ắ ắ
-L p giá b t xi lanh phanh đĩa tr -L p giá b t xi lanh b ng 2 bu ằ lông.
SST
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ
TR
NG Đ I H C S PH M K THU T H NG YÊN
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ư
KHOA C KHÍ Đ NG L C
Ơ
Ỹ Ộ
Ậ Ự
Ọ Ệ
SINH VIÊN TH C HI N: NGÔ TR NG TOÀN Ự L P: ĐLK40.2 Ớ