
De so1/lop8/ki2
1
PHÒNG GIÁO DỤC DIÊN KHÁNH
KHÁNH HOÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. 2x=− là nghiệm của phương trình:
a. 31 5xx−= − b. 22 1
x
x
+
=−
c. 32xx−+ = − d. 35 2xx
+
=− − .
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a.
23xx+=+ b. 22
32xx x x
−
+=−+
c. 2x + 4 = 0 d. 2
35 2xx
+
=− − .
Câu 3. Giá trị của m để phương trình 10
5
mx
−
= có nghiệm 1
3
x
=
là:
a.
2
5 b.
3
5 c.
1
5 d.
1
15 .
Câu 4. x > 2 là nghiệm của bất phương trình:
a. x2
2
−
−>0; b. 4 – 2x < 0; c. 2x 1
2
−
> 0; d. – 2 (x−2) > 0.
Câu 5. Phương trình ( x2 − 1) ( x2 + 2) = 0 có tập nghiệm là:
a. {−2; − 1; 1}; b. { 2±; 1} c.{ 2±; − 1; 1} d.{ − 1; 1}.
Câu 6. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là 1
2. Đặt
,'
A
BC DEF
SS S S== thì:
a. S = 4S’ b. S’ = 2S c. S = 2S’ d. S’ = 4S.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm; BC = 5cm; AD là đường phân
giác. Thế thì BD
DC bằng:
a. 5
3 b. 3
5 c. 3
4 d. 4
3.

De so1/lop8/ki2
2
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Phân giác trong của
góc A cắt BC tại D. Kết quả nào sau đây là đúng?
a. DB = 4cm b. DC = 4cm c. DB = DC d. DB = 30
7cm
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Hai phương trình 10x
−
= và 20xx
−
= có tương đương không? Vì sao?
Câu 10. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a. 1
3102( )
2
xx−= − b.
2
2
21 2
122
xx
xx
x
x
−+
−=
−−
Câu 11. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a.
25 2 7xx−≤−− b.
12 15
1
48
x
x
−
−
−>
Câu 12. (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Gọi F
là hình chiếu của D trên AB.
a. Chứng minh //DF CH
b. Chứng tỏ rằng ..AH AD AE AC
=
c. Chứng minh hai tam giác AHB và HED đồng dạng.

Đề số 2/lớp 8/kì 2
1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
DIÊN KHÁNH – KHÁNH HOÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 7 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án
đúng.
Câu 1. Cho tam giác ABC, hai điểm E và D lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho
//
E
DBC. Biết AB = 12cm; EB = 8cm; AC = 9cm. Độ dài của CD là:
a. 1, 5 cm b. 3cm c. 6cm d. Kết quả khác
Câu 2. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó
là:
a. 36cm b. 6cm c. 18cm d. 9cm
Câu 3. Phương trình 2
(4 1)( 2) 0xx++= có tập nghiệm là
a.
1
4
⎧⎫
⎨⎬
⎩⎭
b.
1;2
4
⎧
⎫
−
−
⎨
⎬
⎩⎭
c. 1;2
4
⎧
⎫
⎨
⎬
⎩⎭
d. 1
4
⎧⎫
−
⎨⎬
⎩⎭
Câu 4. Giá trị của biểu thức 93
x
−
là một số âm khi
a. 3x≥ b. 3x> c. 3x
≤
d. 3x<
Câu 5. Kết quả nào sau đây là sai
a.
11−= b.
22
x
x
−
= c.
x
x
=
d. 22
22xx+= +
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; BC = 5 cm ; CD là phân giác
góc C thế thì DA
BD bằng
a. 5
3 b. 3
5 c. 4
5 d. 5
4
Câu 7: Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên:
a. 4 lần ; b. 2 lần ; c. 6 lần ; d. 8 lần

Đề số 2/lớp 8/kì 2
2
Câu 8. Ghi dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định Đúng Sai
Nếu hai cạnh của một tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Giải bất phương trình 12( 1) 32
x
x
+
−>−
Câu 10. (1 điểm) Giải phương trình 32
2622(1)(3)
+
−=
−
++−
xx x
xxxx
Câu 11. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi
khối, biết rằng 3
4 số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của
khối 8.
Câu 12. (4 điểm) Cho ABC∆ vuông tại A, biết 8AB
=
cm, 15AC
=
cm. Vẽ đường cao
AH .
a. Tính BC.
b. Chứng minh hệ thức 2.AB BH BC=. Tính BH, CH.
c. Vẽ phân giác AD của ABC
∆
. Chứng minh H nằm giữa B và D.

De so3/lop8/ki2
1
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho bất phương trình 235x
−
>. Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình
a. 10 b. − 4 c. 0 d. 4
Câu 2. Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3, chiều cao của hình chóp là 6cm thì
diện tích đáy của hình chóp là:
a. 21cm2 b. 63cm2 c. 60cm2 d. 50cm2
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 39x
−
= là
a. {12} b. {6} c. {− 6; 12} d. {−12}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 2
252
93 3yyy
+=
−
−+
là
a. 3y≠ b. 3, 3yy
≠
≠− c. 3y
≠
− d. với mọi giá trị của y
Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định Đúng Sai
a.Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.
b. Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng
một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam
giác vuông đó đồng dạng.
c.Phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm.
d.Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm
duy nhất.