YOMEDIA
ADSENSE
10 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 8
1.070
lượt xem 255
download
lượt xem 255
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 10 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 8 để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 8
- PHÒNG GIÁO DỤC DIÊN KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHÁNH HOÀ MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. x = −2 là nghiệm của phương trình: a. 3x − 1 = x − 5 b. 2 x + 2 = x − 1 c. − x + 3 = x − 2 d. 3x + 5 = − x − 2 . Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? a. 2 + x = x + 3 b. 3 − x + x 2 = x 2 − x + 2 c. 2x + 4 = 0 d. 3x + 5 = − x 2 − 2 . 1 1 Câu 3. Giá trị của m để phương trình mx − = 0 có nghiệm x = là: 5 3 2 3 1 1 a. b. c. d. . 5 5 5 15 Câu 4. x > 2 là nghiệm của bất phương trình: x−2 2x − 1 a. >0; b. 4 – 2x < 0; c. > 0; d. – 2 (x−2) > 0. −2 2 Câu 5. Phương trình ( x2 − 1) ( x2 + 2) = 0 có tập nghiệm là: a. {−2; − 1; 1}; b. { ± 2 ; 1} c.{ ± 2 ; − 1; 1} d.{ − 1; 1}. 1 Câu 6. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là . Đặt 2 S = S ABC , S ' = S DEF thì: a. S = 4S’ b. S’ = 2S c. S = 2S’ d. S’ = 4S. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm; BC = 5cm; AD là đường phân BD giác. Thế thì bằng: DC 5 3 3 4 a. b. c. d. . 3 5 4 3 De so1/lop8/ki2 1
- Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Kết quả nào sau đây là đúng? 30 a. DB = 4cm b. DC = 4cm c. DB = DC d. DB = cm 7 II. Tự luận (8 điểm) Câu 9. (1 điểm) Hai phương trình x − 1 = 0 và x 2 − x = 0 có tương đương không? Vì sao? Câu 10. (2 điểm) Giải các phương trình sau: 1 x−2 1 x2 + 2 a. 3x − 10 = 2( x − ) b. − = 2 2 x − 1 x 2x − 2x Câu 11. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 1 − 2x 1 − 5x a. 2 − 5 x ≤ −2 x − 7 b. −1 > 4 8 Câu 12. (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Gọi F là hình chiếu của D trên AB. a. Chứng minh DF // CH b. Chứng tỏ rằng AH . AD = AE. AC c. Chứng minh hai tam giác AHB và HED đồng dạng. De so1/lop8/ki2 2
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN LỚP 8 DIÊN KHÁNH – KHÁNH HOÀ Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 7 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cho tam giác ABC, hai điểm E và D lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho ED // BC . Biết AB = 12cm; EB = 8cm; AC = 9cm. Độ dài của CD là: a. 1,5 cm b. 3 cm c. 6cm d. Kết quả khác Câu 2. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó là: a. 36cm b. 6cm c. 18cm d. 9cm Câu 3. Phương trình (4 x + 1)( x 2 + 2) = 0 có tập nghiệm là ⎧1 ⎫ ⎧ 1 ⎫ ⎧1 ⎫ ⎧ 1⎫ a. ⎨ ⎬ b. ⎨− ; −2 ⎬ c. ⎨ ; 2 ⎬ d. ⎨− ⎬ ⎩4⎭ ⎩ 4 ⎭ ⎩4 ⎭ ⎩ 4⎭ Câu 4. Giá trị của biểu thức 9 − 3x là một số âm khi a. x ≥ 3 b. x > 3 c. x ≤ 3 d. x < 3 Câu 5. Kết quả nào sau đây là sai a. −1 = 1 b. − x 2 = x 2 c. x = x d. x 2 + 2 = x 2 + 2 Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; BC = 5 cm ; CD là phân giác DA góc C thế thì bằng BD 5 3 4 5 a. b. c. d. 3 5 5 4 Câu 7: Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên: a. 4 lần ; b. 2 lần ; c. 6 lần ; d. 8 lần Đề số 2/lớp 8/kì 2 1
- Câu 8. Ghi dấu “x” vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai Nếu hai cạnh của một tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. II. Tự luận (8 điểm) Câu 9. (1 điểm) Giải bất phương trình 1 + 2( x − 1) > 3 − 2 x x x 3x + 2 Câu 10. (1 điểm) Giải phương trình − = 2 x − 6 2 x + 2 ( x + 1)( x − 3) Câu 11. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi 3 khối, biết rằng số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của 4 khối 8. Câu 12. (4 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 8 cm, AC = 15 cm. Vẽ đường cao AH . a. Tính BC. b. Chứng minh hệ thức AB 2 = BH .BC . Tính BH, CH. c. Vẽ phân giác AD của ∆ABC . Chứng minh H nằm giữa B và D. Đề số 2/lớp 8/kì 2 2
- PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cho bất phương trình 2 x − 3 > 5 . Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình a. 10 b. − 4 c. 0 d. 4 Câu 2. Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3, chiều cao của hình chóp là 6cm thì diện tích đáy của hình chóp là: a. 21cm2 b. 63cm2 c. 60cm2 d. 50cm2 Câu 3. Tập nghiệm của phương trình x − 3 = 9 là a. {12} b. {6} c. {− 6; 12} d. {−12} 2 5 2 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình + = là y −9 3− y y +3 2 a. y ≠ 3 b. y ≠ 3, y ≠ −3 c. y ≠ −3 d. với mọi giá trị của y Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai a.Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau. b. Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng. c.Phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm. d.Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất. De so3/lop8/ki2 1
- II. Tự luận (8 điểm). Câu 6. (1,5 điểm). Giải các phương trình sau a) 6 x − 3 = 4 x + 5 2x + 3 6 b) − =2 x +1 x c) | 3x – 1| = 3x Câu 7. (1 điểm) Giải các bất phương trình sau x − 4 1 2x − 5 a) + > 6 2 3 2 b)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? a.Hai phương trình gọi là tương đương khi chúng có cùng số nghiệm. b. Phương trình bậc nhất một ẩn có một nghiệm duy nhất. c.Phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm. d.Phương trình một ẩn có vô số nghiệm. Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? a. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng b. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. c. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau d. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 2 x(3x − 1) = 0 là: ⎧ 1⎫ ⎧ 1⎫ ⎧ 1⎫ a. S = {0;1} b. S = ⎨−2; ⎬ c. S = ⎨0; ⎬ d. S = ⎨0; − ⎬ ⎩ 3⎭ ⎩ 3⎭ ⎩ 3⎭ 4− x 3 Câu 4. Phương trình + = x − 2 có điều kiện xác định là: x 2 x( x + 1) a. x ≠ 0, x ≠ 1 b. x ≠ 0, x ≠ −1 c. x ≠ −1 d. x ≠ 2, x ≠ −1 Câu 5. Bất phương trình 5 − 2 x ≥ 0 có nghiệm là: 2 2 5 a. x ≥ b. x ≤ 3 c. x ≤ d. x ≤ 5 5 2 Câu 6. Cho ∆ABC , M ∈ AB, N ∈ AC sao cho MN // BC . Biết AM = 9cm , MB = 3cm , AN = 7cm . Độ dài NC bằng: 7 a. 3cm b. 3,5cm c. cm d. 4cm 3 De so4/lop8/ki2 1
- Câu 7. Cho ∆ABC có AB = 5cm, AC = 8cm và AD là phân giác trong của DB ∆ABC ( D ∈ BC ) . Khi đó ta có bằng: DC 5 8 5 8 a. b. c. d. 8 5 13 13 Câu 8. Thể tích của hình chóp đều có đáy là hình vuông có cạnh 4cm, chiều cao gấp 1,5 lần cạnh đáy là: a. 32cm3 b.48cm3 c. 96cm3 d. Đáp số khác II. Tự luận (8 điểm) Câu 9 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a. 7 x − 4 = 3 x + 1 3 2 8 + 6x b. = − 1 − 4 x 1 + 4 x 16 x 2 − 1 Câu 10. (1 điểm) Giải các bất phương trình sau: x −1 a. x + 2 > 2 2 − 2x b.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút. I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. (x − 1) (x + 2) = 0 B. 0x + 7 = 0 C. 2x − 3 = 0 D. + 5 = 0. x Câu 2. x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x + 5 = 2x + 3 B. 2(x − 1) = x − 1 C. −4x + 5 = −5x −6 D. x + 1 = 2(x + 7). 0 3 Câu 3. Hình: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. x − 3 ≥ 0 B. x − 3 ≤ 0 C. x − 3 > 0 D. x − 3 < 0. Câu 4. Cho a + 3 > b + 3 khi đó: A. a < b B. −3a − 4 > −3b − 4 C. 5a + 3 < 5b + 3 D. 3a + 1 > 3b + 1. Câu 5. Trong hình vẽ bên (AB // CD), giá trị x bằng bao nhiêu? A. x = 16 B. x =12 C. x = 24 D. x =15 De so8/lop8/ki2 1
- Câu 6. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: 1 A. k B. 1 C. D. k2. k x Câu 7. Trong hình vẽ bên, biết BAD = DAC thì tỉ số y 7 5 2 3 bằng : A. B. C. D. 5 7 3 2 Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh 13cm A’B’ = 5cm; B’C’ = 12cm; A’C’ = 13cm; CC’ = 8cm (hình vẽ). Thể tích của hình lăng trụ đó là: 5cm 12cm 8cm 3 3 A. 240cm B. 80cm C. 250cm3 D. 480cm3 Câu 9. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau Các khẳng định Đúng Sai a) Số x = –1 là một nghiệm của bất phương trình: x 2004 + x 2003 + 1 > 0 . b) Khi x = 2 thì giá trị của biểu thức 2x – 3 lớn hơn giá trị của biểu thức 3x – 5 c) 2x – 1 = 2 và (2x – 1)x = 2x là hai phương trình tương đương d) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. De so8/lop8/ki2 2
- II. Tự luận (7 điểm) Câu 10. (2 điểm) Giải phương trình: a) 15 – 8x = 9 – 5x. 1 1 3x − 12 b) + = 2 . x+2 2− x x −4 x+2 Câu 11. (1 điểm) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của 3 2x − 3 biểu thức . 2 Câu 12 (2 điểm) Số lượng gạo trong bao thứ nhất gấp 3 lần số lượng gạo trong bao thứ 2. Nếu bớt ở bao thứ nhất 30 kg và thêm vào bao thứ hai 25kg thì số lượng gạo trong bao thứ nhất 2 bằng số lượng gạo trong bao thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo? 3 Câu 13 (2 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Biết AB = 3cm, OA = 2cm , OC = 4cm, OD = 3,6cm. a) Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC. b) Tính DC, OB. c) Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD lần lượt tại H và K. Chứng minh OH AB rằng = . OK CD De so8/lop8/ki2 3
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời a, b,c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Phương trình 2 x + 3 = 3x + 5 có nghiệm là a. x = −8 b. x = 8 c. x = 2 d. x = −2 . Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình ( x − 2)(3 − 2 x) = 0 là ⎧ 3⎫ ⎧ 3⎫ ⎧ 3⎫ ⎧ 2⎫ a. ⎨−2; − ⎬ b. ⎨2; − ⎬ c. ⎨2; ⎬ d. ⎨2; ⎬ . ⎩ 2⎭ ⎩ 2⎭ ⎩ 2⎭ ⎩ 3⎭ Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 a. ( x + 2)( x − 1) = 0 b. 0 x + 7 = 0 c. 3 x − 2 = 0 d. + 2x = 0 . x 1 5 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 2 + = là 3− x x + 3 a. x ≠ 3 b. x ≠ −3 c. x ≠ 0 và x ≠ 3 d. x ≠ −3 và x ≠ 3 Câu 5. Trong hình vẽ bên (AB // CD), giá trị của x bằng bao nhiêu? a. x = 12 b. x = 16 c. x = 18 d. x = 15 . Câu 6. Cho ∆ABC ∼ ∆MNP . Phát biểu nào sau đây là sai? AC BC a. M = A b. = MP NP BC NP AC MP c. = d. = . AC MP AB NP De so9/lop8/ki2 1
- Câu 7. Cho ∆ABC và ∆DEF có A = D, B = E . Kết luận nào sau đây là đúng? a. ∆BAC ∼ ∆DEF b. ∆ABC ∼ ∆FED c. ∆ABC ∼ ∆DEF d. ∆ACB ∼ ∆DEF . Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x > 2 ? a. 3x + 3 > 9 b. −5 x > 4 x + 1 c. x − 2 < −2 x + 4 d. x − 6 > 5 − x . Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? x2 − 4 1 1 a. 0.x + 3 > 2 b. 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây ? 4 4 a. x > −4 b. x < 1 c. x < − d. x < . 3 3 Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? a. Số a là số âm nếu 4a < 5a b. Số a là số dương nếu 4a > 5a c. Số a là số dương nếu 4a < 3a d. Số a là số âm nếu 4a < 3a . Câu 13. Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆A ' B ' C ' theo tỉ số k thì ∆A ' B ' C ' đồng dạng với ∆ABC theo tỉ số 1 a. b. 1 c. k d. k 2 k Câu 14. Cho a + 3 > b + 3 . Khi đó ta có a. a < b b. −3a − 4 > −3b − 4 c. 5a + 3 < 5b + 3 d. 3a + 1 > 3b + 1 . Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, độ dài cạnh bên là 5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp là a. 48cm2 b. 120cm2 c. 24cm2 d. 36cm2. Câu 16. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 3 a. x − 3 ≥ 0 b. x − 3 ≤ 0 c. x − 3 > 0 d. x − 3 < 0 . De so9/lop8/ki2 2
- II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (2 điểm). Giải các phương trình sau: 1 a. ( x − )(2 − 5 x) = 0 2 b. 15 − 8 x = 9 − 5 x 1 5 3x − 12 c. + = 2 x+2 2−x x −4 Câu 18. (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 19. (2 điểm) Cho hình thang ABCD, ( AB // CD) . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Biết AB = 5cm, OA = 2cm, OC = 4cm, OD = 3,6cm. a. Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC . b. Tính DC, OB. c. Đường thẳng qua O vuông góc với AB cắt AB và CD lần lượt tại H OH AB và K. Chứng minh = . OK CD De so9/lop8/ki2 3
- PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan: (2điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 1 Câu 1: x = − là nghiệm của phương trình: 2 A. 7 x − 2 = 3 + 2 x B. 5 x −1 = 7 + x C . 3 x −1 = −3 − x D. 7 x − 3 = 2 − 3 x Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 2−x x−2 1 + = 2− 2 là: x − 3 2 (x + 3) x −9 A. x ≠ 3 và x ≠ 9 B. x ≠ 3 và x ≠ -3 C. x ≠ -3 và x ≠ 9 D. x ≠ 3 và x ≠ 2 Câu 3: Hình 0 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. x − 2 < 0 B. x + 2 < 0 C. x − 2 > 0 D. x + 2 > 0 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3x −1 = 2 (x −1) ⇔ x 2 −1= 0 B. x (x + 1) = 0 ⇔ 3x −1 = 2 (x −1) 3x + 3 C. 3x −1 = 2 (x −1) ⇔ x + 1 = 0 D. = 2 ⇔ 3x −1 = 2 (x −1) x −1 Câu 5: Nếu AI là phân giác của ∆ABC (I ∈ BC) thì A AB AC AB BI A. = B. = BC CI AC IC AB CI AB BI C. D. B C = = I BI AC AC BC Câu 6: Trên hình vẽ, biết DE//AB thì : A AB AD AB DE D A. = B. = DE AC BE EC AB DE AB AD C. = D. = C BC EC DE BE B E Câu 7: Xét các tam giác ABC, MNP, DEF; khẳng định nào sau đây là đúng? 1) ∆ ABC ∼ ∆ ABC 2) Nếu ABC ∼ DEF thì DEF ∼ ABC 3) Nếu ABC ∼ DEF và ∆DEF ∼ ∆MNP thì ∆ABC ∼ ∆MNP A. 1, 2 đúng và 3 sai B. 2, 3 đúng và 1 sai C. 1, 3 đúng và 2 sai D. Cả 1, 2, 3 đều đúng. Đề số 11/toán 8/học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 1
- Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 210cm3 , mặt đáy có chiều dài 7cm và chiều rộng 5cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là : A. 6cm B. 3cm C. 4,2cm D. 3,5cm II. Tự luận (8 điểm) Câu 9: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây: x −1 2x a) + 2 = 5− 3 4 b) (x −1)(2x −1) = x (1− x) x −3 c) + 1 > 2x − 5 5 Câu 10: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải đến 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Câu 11: (3 điểm) Cho ∆ABC vuông góc tại A với AB = 3cm, AC = 4cm. Vẽ đường cao AE. a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABE và AB2 = BE.BC b) Tính độ dài BC và AE. c) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF. Đề số 11/toán 8/học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 2
- TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NHƠN TRẠCH - ĐỒNG NAI MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 18 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 1 là A. x = −2,5 B. x = 2,5 C. x = 3,5 D. x = −3,5. Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2x(x − 3) = 0 là A. S ={0} B.S = {0;3} C. S = {3} D.S = ∅ . 3x − 2 Câu 3. Tập nghiệm của phương trình = x là 2 A. S = {2} B. S = {−2} C.S = ∅ D.S = {1}. Câu 4. Tập nghiệm của phương trình x2 −16 = 0 là A. S = {16} B. S = {4} C. S = {−4} D. S = {−4; 4}. Câu 5. Tập nghiệm của phương trình y2− y = 0 là A. S = {0;1} B. S = {1} C. S = {0} D. S = ∅ Câu 6. Bất phương trình: 2x −3 > 0 có nghiệm là A. x >1 B. x >1,5 C. x > −1,5 D. x < 1,5. Câu 7. Bất phương trình 5x < 2x − 3 có nghiệm là A. x < −1 B. x > −1 C. x > −0,5 D. x < 0,5. Câu 8. Giá trị của biểu thức 4x −10 không âm khi A. x < 2,5 B. x ≥ 2,5 C. x ≤ −2,5 D. x < −5. Câu 9. Số x = −1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 10 – 2x < 2 B. x > 1 C. −3x + 4 > 5 D. x + 1> 7−2x. Câu 10. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC ⊥ BD và AC = 4cm; BD = 7cm. Diện tích tứ giác ABCD bằng A. 14cm2 B. 28cm2 C. 22cm2 D. 11cm2. De so7/lop8/ki2 1
- Câu 11. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: 1 A. k B. C. k2 D.1. k Câu 12. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số . 2 B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 2. C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2. D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2. 3 Câu 13. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số . Tỉ số diện 5 tích của ABC và A’B’C’ là: 9 5 3 27 A. B. C. D. . 25 3 5 25 Câu 14. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng: A. 84cm3 B. 30 cm3 C.144 cm3 D.72 cm3. Câu 15. Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 6cm là: A. 72 cm2 B. 96cm2 C. 144cm2 D. 216cm2 . Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A.. DB Tỷ số bằng DC 2 2 3 3 A. B. C. D. . 3 5 2 5 Câu 17. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đường trung bình EF = 3cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích hình thang đó bằng: A. 24cm2 B.12cm2 C. 7cm2 D. 6cm2 . Câu 18. Cho biết độ dài của AB gấp 12 lần độ dài của CD và độ dài của A’B’ gấp 5 lần độ dài của CD. Tỉ số độ dài của AB và A’B’ là 12 5 A. B. C. 60 D.17. 5 12 De so7/lop8/ki2 2
- Câu 19. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B a) Nếu 15a 9,5a thì 2) a = 0. 3) a > 0. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 20 (1 điểm). Giải phương trình: 1 2 2x − 3 + = 2 x+2 2− x x −4 Câu 21 (1,5 điểm). Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4h và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5h. Tính khoảng cách giữa hai bến, biết vận tốc dòng nước là 2km/h. Câu 22. (2,5 điểm). Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. a. Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC. b. Đường thẳng đi qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K. Chứng OH AB minh rằng: = . OK CD De so7/lop8/ki2 3
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG MÔN TOÁN LỚP 8 HÀ TÂY Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Phương trình 3(x - 1) = x(x-1) có tập nghiệm là A = {3} C = {1; 3} B = {1; 0} D . {3} Câu 2: Trong các hình sau, hình nào biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình – 3x ≥ 3 ? A. 0 -1 B. -1 0 C. 0 -1 D. -1 0 Câu 3. x > 2 là nghiệm của bất phương trình: x−2 2x − 1 A. >0; B. 4 – 2x < 0; C. > 0; D. – 2 (x−2) > 0. −2 2 Câu 4: Biết m > n, khi đó bất đẳng thức đúng là: A. –7 + 5m < –7 + 5n C. 1+ 0,5m < 1+ 0,5 n B. – 3m – 7 < –3n –7 D. –3m + 3n > 0 1 Câu 5. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là . Đặt 2 S = S ABC , S ' = S DEF thì: A. S = 4S’ B. S’ = 2S C. S = 2S’ D. S’ = 4S. 1 De so10/lop8/ki2
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn